HK22.2A Deanptdl LOP0300 NHOM3 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
HK22.2A Deanptdl LOP0300 NHOM3 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC STT Họ và tên Công việc % 1 Vũ Thị Kiều Trinh
- Xây dựng bảng dữ liệu về doanh 100% thu và chi phí dự kiến
- Phát triển bảng Payoff về lợi nhuận, doanh thu, chi phí
- Đóng góp lên ý tưởng xây dựng kế hoạch kinh doanh - Góp ý chỉnh sửa 2 Dương Ng. Bảo Trâm - Hoàn chỉnh bản word 100%
- Phân tích quyết định dựa trên
bảng payoff về lợi nhuận
- Thực hiện nội dung ra quyết định
dựa trên kỳ vọng và các giá trị tiện ích 3 Cao Kiều Bảo Uyên
- Phân tích quyết định dựa trên 100%
bảng payoff về lợi nhuận
- Thực hiện nội dung ra quyết định
dựa trên kỳ vọng và các giá trị tiện ích
- Đóng góp lên ý tưởng xây dựng kế hoạch kinh doanh - Góp ý chỉnh sửa 4 Lê Trần Quốc Uy
- Xây dựng và ứng dụng quy hoạch 95%
tuyến tính vào bài toán tối đa hoá lợi nhuận 1
- Xây dựng và ứng dụng quy hoạch
tuyến tính vào bài toán tối thiểu hoá chi phí Marketing 5 Nguyễn Đăng Khoa
- Xây dựng và ứng dụng quy hoạch 95%
tuyến tính vào bài toán tối đa hoá lợi nhuận
- Xây dựng và ứng dụng quy hoạch
tuyến tính vào bài toán tối thiểu hoá chi phí Marketing 6 Nguyễn Danh Nhân
- Lập kế hoạch dự án với phương 90% pháp PERT/CPM 7 Nguyễn Quốc Duy
- Lập kế hoạch dự án với phương 95% pháp PERT/CPM LỜI CẢM ƠN 2
Trước hết, để hoàn thành đề án đúng tiến độ của môn học Phân tích định
lượng, em xin cảm ơn chân thành đến thầy Dương Quang Hoà. Trong xuyên suốt
quá trình học tập và làm đề án, thầy đã luôn góp ý và hướng dẫn nhóm để hoàn
thành đề án một cách tốt nhất.
Bài báo cáo cũng có thể gặp nhiều thiếu sót, nhưng chúng em đã cố gắng
hết mình mong thầy có thể nhận xét để chúng em rút được kinh nghiệm và phát
triển hơn trong tương lai.
Chúng em xin chân thành cảm ơn.
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN 3
Chất lượng báo cáo nhìn chung khá tốt, nội dung bám sát yêu cầu, các tính toán
chính xác, nhưng cần cải tiến sáng tạo hơn ở các bài toán QHTT và PERT/CPM.
Hình thức có cải tiến trong phần trình bày kế hoạch kinh doanh, nhưng vẫn còn
1 vài lỗi nhỏ cần khắc phục:
- Đánh số trang chưa đúng quy định;
- Canh lề chưa đúng quy định, lề phải có chỗ canh chBnh, chỗ lại không;
- LEi Mở đầu viết chưa đúng vFi yêu cầu;
- Kế hoạch kinh doanh và Phân tích quyết định khá tốt, việc trình bày có
những cải tiến nhất định;
- Bài toán QHTT không sai nhưng nhìn chung chủ yếu mang tính tương tự,
ít sáng tạo (thiếu ràng buộc biến phải là số nguyên hay tự nhiên);
- Quản lý dự án PERT/CPM cơ bản ổn, nhưng danh sách các hoạt động
nhìn chung còn thiếu, thEi gian dự kiến thiếu thực tế (thEi gian mở quán
mà tận 25 tuần tương đương gần 6 tháng là quá dài). - Điểm: 4 MỤC LỤC
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC..................................................................1
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN.......................................................................4
MỤC LỤC............................................................................................................5
DẪN NHẬP..........................................................................................................9 1.
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN..........................................10 2.
PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF LỢI NHUẬN VÀ CHI PHÍ..........11
2.1. Kế hoạch kinh doanh....................................................................11
2.2. Bảng payoff về lợi nhuận, doanh thu và chi phí.........................20 3.
PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH DỰA VÀO BẢNG PAYOFF VỀ LỢI
NHUẬN.......................................................................................................22
3.1. Tiếp cận lạc quan ( Optimistic )...................................................22
3.2. Tiếp cận bảo thủ ( Conservative )................................................22
3.3. Tiếp cận hối tiếc tối đa ( Minimax Regret ).................................23 4.
TRANH LUẬN VỀ VIỆC LỰA CHỌN RA QUYẾT ĐỊNH...........24
4.1. Phân tích dựa trên kỳ vọng..........................................................24
4.2. Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU)............................................25 5.
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH............................................................31
5.1. Tối đa hóa lợi nhuận.....................................................................31
5.2. Tối thiểu hóa chi phí marketing của quán..................................34 5 6.
LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN VỚI PHƯƠNG PHÁP PERT/CPM......38
6.1 Danh sách công việc thực hiện......................................................38
6.2 Mạng lưới dự án.............................................................................39
KẾT LUẬN........................................................................................................42
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................43 6
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng dự trù chi phí hàng tháng theo từng trạng thái thị trường đối với
doanh nghiệp có quy mô lớn.......................................................................................14
Bảng 2: Bảng dự trù tổng chi phí hàng tháng theo từng trạng thái thị trường đối
với doanh nghiệp có quy mô lớn.................................................................................15
Bảng 3: Bảng dự trù doanh số bán hàng hàng tháng theo từng trạng thái thị
trường đối với doanh nghiệp có quy mô lớn...............................................................15
Bảng 4: Bảng dự trù tổng doanh thu bán hàng hàng tháng theo từng trạng thái thị
trường đối với doang nghiệp có quy mô lớn...............................................................15
Bảng 5: Bảng dự trù chi phí hàng tháng theo từng trạng thái thị trường đối với
doanh nghiệp có quy mô vừa......................................................................................17
Bảng 6: Bảng dự trù tổng chi phí hàng tháng theo từng trạng thái thị trường đối
với doanh nghiệp có quy mô vừa................................................................................17
Bảng 7: Bảng dự trù doanh số bán hàng hàng tháng theo từng trạng thái thị
trường đối với doanh nghiệp có quy mô vừa...............................................................18
Bảng 8: Bảng dự trù tổng doanh thu bán hàng hàng tháng theo từng trạng thái thị
trường đối với doanh nghiệp có quy mô vừa...............................................................18
Bảng 9: Bảng dự trù chi phí hàng tháng theo từng trạng thái thị trường đối với
doanh nghiệp có quy mô nhỏ......................................................................................20
Bảng 10: Bảng dự trù tổng chi phí hàng tháng theo từng trạng thái thị trường đối
với doanh nghiệp có quy mô nhỏ................................................................................20
Bảng 11: Bảng dự trù doanh số bán hàng hàng tháng theo từng trạng thái thị
trường đối với doanh nghiệp có quy mô nhỏ...............................................................21
Bảng 12: Bảng dự trù tổng doanh thu bán hàng hàng tháng theo từng trạng thái
thị trường đối với doanh nghiệp có quy mô nhỏ..........................................................21
Bảng 13: Bảng payoff về chi phí.................................................................................21
Bảng 14: Bảng payoff về doanh thu............................................................................22
Bảng 15:Bảng payoff về lợi nhuận..............................................................................22
Bảng 16: Bảng pay-off về lợi nhuận...........................................................................23 7
Bảng 17: : Bảng pay-off về lợi nhuận.........................................................................23
Bảng 18: Bảng pay-off về lợi nhuận...........................................................................23
Bảng 19: Bảng pay-off về lợi nhuận có xác suất.........................................................24
Bảng 20: Bảng quy ước xác suất về lợi nhuận............................................................25
Bảng 21: Bảng quy ước giá trị tiện ích của mỗi thành viên.........................................26
Bảng 22: Bảng số lượng nguyên liệu và lợi nhuận từng sản phẩm..............................30
Bảng 23: Bảng chi phí và số lượt tiếp cận trên các trang mạng xã hội........................33
Bảng 24: Các hoạt động trong dự án Deadline Milktea...............................................36
Bảng 25: Lịch trình hoạt động của các hoạt động trong dự án....................................38 8 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: : Biểu đồ thể hiện giá trị độ khả dụng của các thành viên..............................28
Hình 2: Bảng sử dụng chức năng Solver của Excel để tính lợi nhuận tối đa...............32
Hình 3: Answer Report của Solver lợi nhuận tối đa....................................................33
Hình 4: Bảng sử dụng chức năng Solver cho chi phí Marketing trong Excel..............35
Hình 5: Answer Report của Solver chi phí Marketing.................................................36
Hình 6: Sơ đồ kế hoạch...............................................................................................38 9