Hồ sơ vay vốn KHCN | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Hồ sơ vay vốn KHCN cần được chuẩn bị kỹ lưỡng, đảm bảo tính hợp lý và khả thi của dự án để tăng cơ hội được cấp vốn. Các tổ chức tài chính thường yêu cầu một hồ sơ chi tiết và đầy đủ thông tin để đánh giá rủi ro và khả năng hoàn vốn. Các hợp đồng liên quan đến dự án (nếu có).
Môn: Kế toán tài chính 1(ACF1)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Hồ sơ vay vốn KHCN
Tiêu chuẩn 1: Hồ sơ vay vốn có đầy đủ yếu tố sau
1. Giấy đề nghị vay vốn 2. Hồ sơ pháp lý 3. Hồ sơ tín dụng
4. Hồ sơ bảo đảm tiền vay 5. Hồ sơ khác
Tiêu chuẩn 2: Chứng từ phải được lập đầy đủ số liệu theo quy định. Ghi chép
chứng từ phải rõ ràng, trung thực, đầy đủ các yếu tố, gạch bỏ phần để trống.
Không được tẩy xóa sửa chữa trên chứng từ. Trường hợp viết sai cần hủy bỏ,
không xé rời ra khỏi cuống c. Làm mẫu:
Tình huống: Một khách hàng Trần Thu A đến NH TMCP BIDV xin vay vốn để
thanh toán nốt hợp đồng mua bán nhà chung cư của mình bằng việc thế chấp bất động
sản với số vốn vay là 275 triệu đồng. Biết rằng đây là khách hàng truyền thống và tín nhiệm với NH.
Tình huống đặt ra: Bạn đang là nhân viên tín dụng của BIDV, bạn hãy giải
quyết việc vay vốn này giúp khách hàng này có thể vay vốn tại BIDV để thanh toán
nốt hợp đồng mua bán nhà.
1. Giấy đề nghị vay vốn
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ! ! !
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
(áp dụng đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình) Số CIF: 3721008
Kính gửi: Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Đống Đa (Ngân hàng)
1. Thông tin cá nhân người vay vốn (Bên vay)
Họ và tên: TRẦN THU A Ngày sinh: …………… Giới tính: o Nam oNữ
CMND số ………. Công an Hà Nội cấp ngày ……..
Mã số thuế cá nhân (nếu có): ..............
Tình trạng hôn nhân: o Độc thân o Đã lập gia đình o Ly dị o Goá
Số người phụ thuộc về tài chính:
Trình độ học vấn: o Trên đại học o Đại học o Khác o Cao đẳng o Trung học chuyên nghiệp
Địa chỉ thường trú: Số 20, phố Đốc Ngữ, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Thời gian cư trú ở địa chỉ cư trú hiện tại:
Hình thức sở hữu nhà ở:o Chủ sở hữu
o Ở chung với người thân o Nhà thuê o Khác
Điện thoại nhà: ...................... Điện thoại di động:…………. Email: .......................
Sản phẩm bảo hiểm đang sử dụng: o Không có o Có (đề nghị ghi rõ)
- Tên công ty bảo hiểm: .............................................
- Loại bảo hiểm (nhân thọ, sức khoẻ, tai nạn): ...........
- Phí bảo hiểm hàng năm: .............................VNĐ
2. Thông tin người hôn phối
Họ và tên: Ngô Anh B Điện thoại liên lạc:
Nghề nghiệp: Công chức Nhà nước
Tên cơ quan công tác: Viện Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông
Địa chỉ cơ quan công tác: 100 Nguyễn Trãi, Hà Đông
3. Thông tin nghề nghiệp o Toàn thời gian o Bán thời gian o Sinh viên o Nghỉ hưu o Nội trợ o Khác (ghi rõ):
Tên cơ quan công tác hiện tại: Chủ hộ kinh doanh may mặc
Loại hình doanh nghiệp: Hộ kinh doanh o DN Quốc doanh o Hành chính sự nghiệp o Công ty cổ phần o Công ty TNHH o Nước ngoài o Liên doanh o Tự doanh
o Khác (đề nghị ghi rõ): .............................................................
Thâm niên công tác (tổng thời gian đã đi làm tính đến thời điểm hiện tại):
Tên cơ quan công tác trước đây: ................................................... (Chỉ ghi nếu
công việc hiện tại chưa được 2 năm )
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Chức vụ: ...........................................................................................................................
Thời gian công tác: ..........................................................................................................
4. Thông tin về thu nhập và tài sản
- Từ nguồn thu nhập tích luỹ hàng tháng:
Lợi nhuận từ kinh doanh: Doanh thu 150 Triệu đồng/1 tháng; Trong đó lợi nhuận là 40 Triệu đồng/1 tháng
Các loại tài sản đang sở hữu (có giấy tờ sở hữu hợp pháp, hợp lệ): Loại tài sản Giá trị tài sản Đang cầm cố/ thế chấp o Bất động sản 1.300.000.000VND o o Ô tô o o Xe máy 02 o
o Tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng
(tên sản phẩm - tên ngân hàng) o 1. o 2. o Cổ phiếu, trái phiếu o o Tài sản khác (ghi rõ): o
Lưu ý: Trong một số trường hợp, Ngân hàng có thể yêu cầu khách hàng cung
cấp các giấy tờ sở hữu để chứng minh.
5. Thông tin về quan hệ tín dụng với các ngân hàng Số tiền
Số tiền phải trả hàng Hình thức vay vay/ tháng STT
(vay tiêu dùng, vay mua nhà, vay
Ngân Hạn mức (đối với thẻ tín dụng là hàng thẻ dư nợ hiện tại)
thấu chi, thẻ tín dụng…) (VNĐ) (VNĐ)
6. Thông tin tham chiếu
(Thông tin về một cá nhân biết rõ về bên vay nhưng không cùng địa chỉ cư trú và
có điện thoại nhà mà Ngân hàng có thể liên hệ khi cần) Họ và tên: Vũ Thu Thủy Giới tính: o Nam oNữ
Quan hệ với người vay: Bạn bè
Địa chỉ: 50 Hoàng Quốc Việt
Điện thoại liên lạc: 0948.818.909
7. Chi tiết khoản vay đề nghị
Mục đích vay: o Tiêu dùng o Mua nhà o Mua ô tô o Kinh doanh o Xây, sửa chữa nhà o Học tập o Khác (đề nghị ghi
rõ): Số tiền vay tối đa: Thời hạn vay: 12 tháng
Phương thức rút vốn: o Tiền mặt o Chuyển khoản Nguồn trả nợ:
Phương thức trả nợ:…………………...o Lãi trả định kỳ theo tháng, gốc trả cuối kỳ
Kỳ hạn trả gốc: Cuối kỳ
Kỳ hạn trả lãi: Ngày 25 hàng tháng Phương thức thanh toán: o Tiền mặt o Chuyển khoản
o Tự động trừ tài khoản………………….- Số tài khoản: ................
- Họ tên chủ tài khoản: Trần Thu A
- Tại Chi nhánh BIDV: BIDV Đống Đa
8. Tài sản bảo đảm cho khoản vay STT
Nội dung tài sản bảo đảm Giá trị tài sản (VNĐ)
Thế chấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BĐ 395902, Số vào sổ cấp GCN: 860 do 1
UBND quận Long Biên cấp ngày 19/4/2011 1.300.000.000
9. Cam kết của người vay
1. Tôi cam kết những thông tin được cung cấp tại Giấy đề nghị này là đúng sự thật và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của những thông tin này.
2. Trong trường hợp được xét duyệt cho vay, tôi cam kết sử dụng tiền
vay đúng mục đích, trả nợ (gốc và lãi) đầy đủ, đúng hạn.
3. Nếu không thực hiện đúng hoặc không đầy đủ các cam kết đã ký với
Ngân hàng, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ngân hàng.
4. Tôi đồng ý để Ngân hàng được lưu trữ và sử dụng các thông tin trên
đây vào các mục đích mà Ngân hàng cho là phù hợp và cần thiết.
Hà Nội, ngày …… tháng …. năm 2019
Người đề nghị vay vốn
(ký, ghi rõ họ tên)
2. Hồ sơ pháp lý:
* Bản sao giấy CMND, hộ khẩu của ông A và bà B
3. Hồ sơ tín dụng:
* Hồ sơ tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh của khách hàng
* Hồ sơ về dự án, phương án tín dụng
4. Hồ sơ bảo đảm tiền vay * Biên bản định giá
* Báo cáo thẩm định giá trị tài sản
*Mẫu biên bản định giá:
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
! PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐỐNG ĐA
--------------------------------------- ---------------------!
Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Số: ………/BBĐG/2019
BIÊN BẢN ĐỊNH GIÁ
Hôm nay, ngày tháng năm 2019 tại Tổ 2, phường Long Biên, quận Long Biên,
TP Hà Nội, chúng tôi gồm có: I. Bên thế chấp: Bà Trần Thu A
CMND số………….. Công an Hà Nội cấp ngày………..
Địa chỉ thường trú: Số 20, phố Đốc Ngữ, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Ông Ngô Anh B
CMND số ………..do Công An Hà Nội cấp ngày ………….
Địa chỉ thường trú: Số 10 ngõ Thổ Quan, tập thể bưu điện, phường Thổ Quan,
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
II. Chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Đống Đa
Tổ định giá bao gồm : 1. Ông Nguyễn C Chức vụ: PTP.QHKHCN - Tổ trưởng 2. Ông Trần D Chức vụ: CBP.QHKHCN - Thành viên
Cùng tiến hành định giá và thống nhất lập Biên bản định giá với nội dung sau:
1. Mục đích định giá:
Xác định giá Quyền sử dụng đất để đảm bảo cho khoản vay của Bà Trần Thu A và Ông Ngô Anh B.
2. Thời điểm định giá:
Tại thời điểm định giá / /2019
3. Cơ sở định giá
- Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về việc giao dịch bảo đảm.
- Căn cứ Quyết định số 3979/Q Đ –PC về việc giao dịch bảo đảm trong cho vay
của Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam ký ngày 13/07/2009.
- Căn cứ Quyết định của UBND thành phố Hà Nội v/v ban hành giá các loại đất
trên địa bàn Hà Nội năm 2019.
- Căn cứ Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất số BĐ 395902, Số vào sổ cấp GCN: 860 do UBND quận Long Biên cấp ngày 19/4/2011.
4. Thực trạng tài sản a) Thửa đất: Thửa đất số: ......... , Tờ bản đồ số: 02
Địa chỉ: Tổ 2, phường Long Biên, quận Long Biên, TP Hà Nội Diện tích: 42 m2
(Bằng chữ: Bốn mươi hai mét vuông)
Hình thức sử dụng: riêng: 42 m2 , chung: Không
Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị
Thời hạn sử dụng: Lâu dài
Nguồn gốc sử dụng: Nhận quyền sử dụng đất do chuyển nhượng quyền sử dụng đất b) Nhà ở:
Địa chỉ: Tổ 2, phường Long Biên, quận Long Biên, TP Hà Nội Diện tích xây dựng: 16 m2 Diện tích sàn: m2
Kết cấu: Tường gạch, mái ngói Cấp (Hạng): Cấp 4 Số tầng: 1
Năm hoàn thành xây dựng: -/- Thời hạn sở hữu: -/-
c) Công trình xây dựng khác, Rừng sản xuất là rừng trồng, cây lâu năm:
Chưa chứng nhận quyền sở hữu d) Ghi chú:
Thửa đất được cấp đổi từ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 858/2005
quyết định số 3282/2005/QĐ-UB do UBND quận Long Biên cấp ngày 29/12/2005.
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thị trường và khả năng phát mại Tiêu chí xác định
Lợi thế của tài sản
Hạn chế của tài sản
Mảnh đất có 2 mặt tiền, 1 đường Vị trí , Giao thong
rộng 2 m, 1 đường rộng 4m, thuận lợi giao thong Diện tích Vuông vắn Cơ sở hạ tầng
Cơ sở hạ tầng khu vực này đang phát triển Dân trí Trung bình An ninh Trung bình Kiến trúc nội thất
Mảnh đất chưa xây dựng Yếu tố khác Lợi thế thương mại
Lợi thế thương mại thấp Khả năng phát mại q Khó x Bình thường q Dễ
Thời gian nhanh hay chậm phụ thuộc phần lớn vào mức giá Ước tính thời gian có
rao bán hợp lý. Với mức giá rao bán bằng giá trị định giá, ước thể phát mại tài sản
tính thời gian có thể phát mại tài sản dưới 06 tháng
6. Kết quả định giá:
6.1 Cơ sở xác định giá trị tài sản bảo đảm
Qua tham khảo trao đổi thông tin về giá nhà đất với một số người dân và trung tâm môi
giới nhà đất cho biết Những mảnh đất có vị trí và đặc điểm tương tự tài sản bảo đảm
thường được rao bán trên thị trường với mức giá dao động khoảng 30-50 triệu đồng/m2. -
Mức giá chung từ 30-50 triệu/m2 , Mức giá này còn phụ thuộc vào diện tích mảnh
đất, hướng, hình dáng và giá chung trên thị trường. Tổ định giá thống nhất mức giá
giao bán của tài sản bảo đảm ở thời điểm hiện tại là 35 triệu đồng/m2. -
Vì vậy để đảm bảo an toàn cho Ngân hàng, Tổ định giá đề nghị định giá TSBĐ bằng 30 triệu đồng/m2.
6.2 Giá trị tài sản bảo đảm
- Phương pháp định giá: Phương pháp so sánh.
- Giá trị tài sản : 30.000.000 đ x 42 m2 = 1.260.000.000 đ
- Thống nhất lấy giá trị: 1.260.000.00 đồng (Bằng chữ: Một tỷ hai trăm sáu
mươi triệu đồng chẵn).
7. Các thỏa thuận khác:
- Biên bản định giá này có giá trị 12 tháng kể từ ngày ký.
- Tài sản được định giá lại trong các trường hợp sau:
+ Hết thời hạn 12 tháng kể từ ngày ký Biên Bản Định giá này.
+ Theo yêu cầu của Ngân hàng hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Hai bên đồng ý rằng Kết quả định giá được lập vào ngày ký Biên bản này trên đây là
kết quả định giá sơ bộ, trong trường hợp Kết quả định giá chính thức có khác biệt với kết
quả định giá này, các Bên sẽ ký kết, lập Phụ lục đính kèm Biên bản này
Biên bản định giá này được lập thành 05 bản có giá trị như nhau, Bên bảo đảm
giữ 01 bản, phòng công chứng giữ 01 bản phòng QHKHCN giữ 03 bản.
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG
ĐẠI DIỆN BÊN BẢO ĐẢM
*Mẫu Báo cáo thẩm định giá trị tài sản!
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc CHI NHÁNH ĐỐNG ĐA Hà Nội, ngày tháng năm 2019
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN Số ........-../BĐS-QHKHCN Tên khách hàng:
Bà Trần Thu A và Ông Ngô Anh Khách Mới q Cũ q B hàng: .
Địa chỉ khách hàng: Số 20, phố Đốc Ngữ, phường Số điện thoại
Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Loại Tài sản: Bất động sản Mục đích: Làm cơ sở duyệt vay q TSBĐ bổ sung. q
Bằng tài sản của khách hàng q
Hình thức bảo đảm:
Bằng tài sản của bên thứ ba q Tổ định giá. q
Tổ chức định giá: PTP QHKHCN Ông Nguyễn C Tổ định giá đi CBP QHKHCN Ông Trần D kiểm tra tài sản:
Thời gian định giá Định giá lần thứ : 01 q ( Ngày 6/5/2018) gần nhất Định giá lần thứ : 02 ( q Thời gian và địa Thời gian:
Địa điểm: Tổ 2, phường điểm Ngày /3/2019 Long Biên, quận Long Ngày lập Báo cáo: / 3 /2019 Biên, TP Hà Nội
THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN ĐỊNH GIÁ.
1. Thông tin về tài sản cần định giá. -
Tên tài sản: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất số BĐ 395902, Số vào sổ cấp GCN: 860 do UBND quận Long Biên cấp ngày 19/4/2011. -
Tên chủ sở hữu: Bà Trần Thu A và Ông Ngô Anh B
2. Hồ!sơ!tài!sản!cần!định!giá.! !!!!!
x Đầy!đủ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!q Chưa!đầy!đủ! v Hồ sơ hiện có
Bản gốc (G)/Bản sao (S)/Bản sao có công chứng, sao y (SY) -
Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số BĐ 395902 q …….…. - Sổ hộ khẩu gia đình q …….…. -
CMTND của Bà Trần Thu A và Ông Ngô Anh B q …….….
v Hồ sơ cần bổ sung. - Không.
Kết luận: Tài sản định giá thuộc quyền sở hữu của bên
bảo đảm 3. Những căn cứ để định giá
- Luật đất đai năm 2003 và các nghị định của Chính phủ về thi hành q Luật Đất đai.
- Nghị định số 83/2006/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về giao dịch bảo q đảm.
- Căn cứ Quyết định số 3979/Q Đ –PC về việc giao dịch bảo đảm trong q
cho vay của Ngân hàng Đ&PT Việt Nam ký ngày 13/07/2009.
- Quyết định của UBND thành phố Hà Nội v/v ban hành giá các loại đất q
trên địa bàn Hà Nội năm 2019.
4. Mô tả đặc điểm tài sản a) Thửa đất:
Thửa đất số: ....., Tờ bản đồ số: 02
Địa chỉ: Tổ 2, phường Long Biên, quận Long Biên, TP Hà Nội Diện tích: 42 m2
(Bằng chữ: Bốn mươi hai mét vuông)
Hình thức sử dụng: riêng: 42 m2 , chung: Không
Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị
Thời hạn sử dụng: Lâu dài
Nguồn gốc sử dụng: Nhận quyền sử dụng đất do chuyển nhượng quyền sử dụng đất b) Nhà ở:
Địa chỉ: Tổ 2, phường Long Biên, quận Long Biên, TP Hà Nội Diện tích xây dựng: 16 m2 Diện tích sàn: m2
Kết cấu: Tường gạch, mái ngói Cấp (Hạng): Cấp 4 Số tầng: 1
Năm hoàn thành xây dựng: -/- Thời hạn sở hữu: -/-
c) Công trình xây dựng khác, Rừng sản xuất là rừng trồng, cây lâu năm:
Chưa chứng nhận quyền sở hữu d) Ghi chú:
Thửa đất được cấp đổi từ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 858/2005
quyết định số 3282/2005/QĐ-UB do UBND quận Long Biên cấp ngày 29/12/2005.
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thị trường và khả năng phát mại Tiêu chí xác định
Lợi thế của tài sản
Hạn chế của tài sản
Mảnh đất có 2 mặt tiền, 1 đường Vị trí , Giao thong
rộng 2 m, 1 đường rộng 4m, thuận lợi giao thong Diện tích Vuông vắn Cơ sở hạ tầng
Cơ sở hạ tầng khu vực này đang phát triển Dân trí Trung bình An ninh Trung bình Kiến trúc nội thất
Mảnh đất chưa xây dựng Yếu tố khác Lợi thế thương mại
Lợi thế thương mại thấp Khả năng phát mại q Khó x Bình thường q Dễ