Hỗ trợ ôn tập - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân

Đâu là chủ thể thực hiện việc xuất khẩu tư bản trong giai đoạn hiện nay?A. Các nhà tư bản lãnh đạoB. Các tổ chức tư nhân trong một nước.C. Các tập đoàn xuyên quốc gia, đa quốc giaD. Nhà nước tư sản cầm quyền Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. (0.20 points)
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Đó là tính chất, thuộc tính của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Đó là thuộc tính tự nhiên của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Đó là khả năng của một vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Đó là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
2. (0.20 points)
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
A. Từ quá trình sản xuất ra hàng hóa
B. Từ quá trình phân phối hàng hóa
C. Từ quá trình trao đổi hàng hóa
D. Từ quá trình mua – bán hàng hóa
3. (0.20 points)
Nhân tố nào làm tăng lượng giá trị hàng hóa?
A. Các điều kiện tự nhiên tiêu cực trong sản xuất
B. Sự tăng lên của cường độ lao động
C. Sự sụt giảm của năng suất lao động
D. Hoạt động lao động của người lao động
4. (0.20 points)
Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất tinh thần của con
người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra, thỏa mãn nhu
cầu của người sản xuất.
D. Hàng hóa do lao động của người sản xuất làm ra sử dụng cho tiêu dùng nhân
nó có ích.
5. (0.20 points)
Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa là gì?
A. Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp kết tinh trong hàng hóa
B. Giá trị của tư liệu sản xuất kết tinh trong hàng hóa
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu, cạnh tranh về hàng hóa ở trên thị trường.
6. (0.20 points)
Quan hệ cung - cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Tiêu dùng, trao đổi, phân phối trên thị trường
B. Sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng
C. Trao đổi, mua – bán, phân phối trên thị trường
D. Phân phối và trao đổi, tiêu dùng trên thị trường
1
7. (0.20 points)
Kinh tế - chính trị Mác - Lênin đã kế thừa phát triển trực tiếp những thành tựu của
trường phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
10. (0.20 points)
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
A. Người lao động tự nguyện đi làm thuê vì họ tự do về mặt thân thể.
B. Người lao động được tự do về mặt thân thể và không có tư liệu sản xuất.
C. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải.
D. Người lao động được tự do về mặt thân thể và làm chủ quá trình sản xuất.
11. (0.20 points)
Tích tụ tư bản là gì?
A. Tích tụ tư bản là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Tích tụ tư bản là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản, nó phụ thuộc sự liên kết các tư bản cá
biệt.
C. Tích tụ tư bản là sự gia tăng quy mô tư bản xã hội nhờ vào quá trình khai thác thuộc địa.
D. Tích tụ tư bản là sự liên kết các tư bản cá biệt sẵn có trên thị trường thành tư bản lớn hơn.
12. (0.20 points)
Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?
A. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc là yếu tố quyết định quá trình sản xuất giá trị thặng dư
D. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
13. (0.20 points)
Đâu là chủ thể thực hiện việc xuất khẩu tư bản trong giai đoạn hiện nay?
A. Các nhà tư bản lãnh đạo
B. Các tổ chức tư nhân trong một nước.
C. Các tập đoàn xuyên quốc gia, đa quốc gia
D. Nhà nước tư sản cầm quyền
14. (0.20 points)
Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư gián tiếp, mua cổ phần
D. Đầu tư trực tiếp, mở cơ sở sản xuất
15. (0.20 points)
Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
2
A. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
16. (0.20 points)
So sánh đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản.
A. Giống nhau về mục đích và phương thức, khác nhau về tên gọi
B. Hai hình thức đầu tư khác nhau, khác nhau về tên gọi
C. Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau
D. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức
17. (0.20 points)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với nghiệp ngoài độc quyền cạnh tranh trong nội
bộ tổ chức độc quyền.
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau, cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với
nghiệp ngoài độc quyền.
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền giữa các tổ chức độc quyền với nhau trong
các nước CNTB.
D. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền, cạnh tranh trong nội bộ
tổ chức độc quyền và giữa các tổ chức độc quyền với nhau.
18. (0.20 points)
Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?
A. Thực hiện theo yêu cầu của quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh
B. Thực hiện theo yêu cầu của quy luật giá trị thặng dư, tìm kiếm thêm giá trị thặng dư.
C. Các nhà tư bản thừa tư bản và mong muốn tìm kiếm thêm giá trị thặng dư .
D. Thực hiện theo nguyên tắc phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
19. (0.20 points)
Mục đích của sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là gì?
A. Làm rõ sự khác nhau trong việc di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ nguồn gốc của sự bóc lột giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
C. Làm rõ bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
D. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa.
20. (0.20 points)
Mục đích của sự phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?
A. Làm rõ sự khác nhau trong việc di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ nguồn gốc của sự bóc lột giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
C. Làm rõ bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa.
21. (0.20 points)
Lựa chọn nhận định đúng về sức lao động trong nền kinh tế thị trường.
3
A. Sức lao động là hàng hóa và có khả năng tạo ra giá trị tăng thêm
B. Sức lao động là hàng hóa và không khả năng tạo ra giá trị tăng thêm
C. Sức lao động là là lao động, có khả năng tạo ra giá trị.
D. Sức lao động không phải là hàng hóa, không có khả năng tạo ra giá trị.
21. (0.20 points)
Lựa chọn nhận định đúng về lao động trong nền kinh tế thị trường.
A. Lao động là hàng hóa và được mua bán trên thị trường.
B. Lao động là việc sử dụng sức lao động để tạo ra vật phẩm
C. Lao động là hàng hóa, có khả năng tạo ra giá trị.
D. Lao động không có khả năng tạo ra giá trị.
22. (0.20 points)
sở để các hàng hóa khác nhau về giá trị sử dụng thể trao đổi cho nhau? (Chọn
phương án đúng nhất)
A. Vì sự khan hiếm của hàng hóa con người tiến hành trao đổi hàng hóa.
B. Vì nhu cầu của con người phong phú, đa dạng về giá trị sử dụng hàng hóa
C. Vì những nhà sản xuất tạo quảng cáo để trao đổi hàng hóa và thu về giá trị.
D. Vì các hàng hóa có cùng hao phí sức lao động để tạo ra giá trị sử dụng ấy.
23. (0.20 points)
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
A. Công cụ lao động, máy móc
B. Các vật chứa đựng, bảo quản
C. Nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
24. (0.20 points)
Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Thực hiện tích tụ và tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt
C. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
D. Thực hiện tích tụ và tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản xã hội
25. (0.20 points)
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph.Ăng ghen
26. (0.20 points)
Khi lượng tiền trong lưu thông > tổng giá trị hàng hóa trong lưu thông thì:
A. Nền kinh tế ổn định, phát triển
B. Lưu thông hàng hóa diễn ra nhanh
4
C. Nền kinh tế rơi vào tình trạng giảm phát
D. Nền kinh tế rơi vào tình trạnh lạm phát
27. (0.200 Point)
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Quy mô xuất khẩu tư bản
32. (0.200 Point)
Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
33. (0.200 Point)
Tiền tệ là gì? Chọn đáp án đúng nhất)(
A. Tiền tệ là đơn vị đo lường trong quá trình trao đổi hàng hóa
B. Tiền tệ là tên gọi của vật ngang giá chung, vật trung gian trao đổi
C. Tiền tệ là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D. Tiền tệ là vàng, là hàng hóa đặc biệt trong thế giới hàng hóa
34. (0.200 Point)
Lưu thông tiền tệ và cơ chế lưu thông tiền tệ bị quyết định yếu tố nào?
A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản xuất hàng hóa
C. Tiêu dùng hàng hóa
D. Tái sản xuất hàng hóa
35. (0.200 Point)
Khi tăng năng suất lao động, giá trị của hàng hóa sẽ như thế nào?
A. Giữ nguyên
B. Tăng
C. Giảm
D. Cả a,b,c đều sai
36. (0.200 Point)
Những yếu tố mà nhà tư bản cần có để quá trình sản xuất giá trị thặng dư có thể diễn ra
là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Có phương pháp lao động, nguyên liệu
B. Đầu tư công nghệ, tìm kiếm thị trường
C. Mua nguyên nhiên liệu, tìm kiếm thị trường
D. Mua tư liệu sản xuất và hàng hóa sức lao động
40. (0.200 Point)
5
Điểm đặc biệt của quá trình công nghiệp hóa tại các nước NICs là gì?
A. CNH bằng cách đẩy mạnh xuất khẩu, CNH thay thế nhập khẩu
B. Chuyển từ sản xuất thủ công sang sản xuất cơ khí
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, ở đó sản xuất công nghiệp là chủ đạo
D. Sản xuất ra nhiều hàng hóa nhằm thay thế nhập khẩu
41. (0.200 Point)
có tác dụng gì? Chọn đáp án đúng nhất)(
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá;cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; tăng
sức cạnh tranh trong nền kinh tế
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất thành kẻ giàu
và người nghèo.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; phân
hoá giàu nghèo
D. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; tăng sức cạnh tranh trong nền kinh tế; cải thiện
đời sống vật chất của con người
42. (0.200 Point)
Dựa vào vai trò của các thành tố cấu thành công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m.
Ý nào là không đúng trong các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v + m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
D. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị tăng thêm (m)
43. (0.20 points)
Giá trị thặng dư có biểu hiện cụ thể thông qua các hình thái nào?
A. Lợi nhuận, lợi tức, lãi suất
B. Lợi tức, địa tô, lãi suất
C. Địa tô, lãi suất
D. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
44. (0.20 points)
Mục đích chủ yếu của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Vì lợi ích của giai cấp tư sản, nhà tư bản và các quốc gia TBCN
B. Vì sự phát triển của lực lượng sản xuất toàn cầu
C. Vì lợi ích của đông đảo của quần chúng nhân dân lao động
D. Vì sự phát triển của kinh tế toàn cầu và các quốc gia
45. (0.20 points)
Quan hệ phân phối sản phẩm trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
ở Việt Nam được thực hiện như thế nào?
A. Thực hiện nhiều hình thức phân phối hướng đến đảm bảo công bằng xã hội
B. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế là hình thức phân phối chủ yếu
6
C. Phân phối theo phúc lợi xã hội là hình thức phân phối chủ yếu
D. Phân phối theo nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
46. (0.20 points)
Điểm giống nhau của tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là gì?
A. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
B. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm xuống
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
D. Đều ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động
47. (0.20 points)
Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Khả năng cạnh tranh
D. Cả A, B, C
48. (0.20 points)
Phân phối theo lao động là:
A. Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
B. Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
C. Phân phối theo số lượng hàng hóa được sản xuất ra.
D. Trả công lao động theo năng suất lao động.
49. (0.20 points)
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
A. Đồng nghĩa
B. Không đồng nghĩa
C. Trái ngược nhau
D. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau..
50. (0.20 points)
Việt Nam chuyển sang mô hình KTTT định hướng XHCN vào lúc nào?
A. 1954
B. 1975
C. 1986
D. 1991
51. (0.20 points)
Chủ trương hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam được đặt ra từ Đại hội bao nhiêu?
A. Đại hội VI (1986)
B. Đại hội VII (1991)
C. Đại hội VIII (1996)
D. Đại hội IX (2001)
53. (0.20 points)
Nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
7
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao
động
C. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Giữ nguyên thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
54. (0.20 points)
Nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao
động
C. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Rút ngắn thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
55. (0.20 points)
Mối quan hệ giữa lợi nhuận giá trị thặng sẽ như thế nào khi hàng hóa bán đúng
giá trị?
A. P = m
B. P > m
C. P < m
D. P = 0
56. (0.20 points)
Tư bản là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Tư bản là tiền được đầu tư để mua máy móc thiết bị và tiến hành quá trình sản xuất
B. bản là gtrị tăng thêm trong quá trình sản xuất do lao động làm ra trong quá trình sản
xuất.
C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách áp dụng khoa học – công nghệ vào sản
xuất.
D. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
57. (0.20 points)
Ký hiệu của cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
A. m
B. c + v + m
C. G
D. c/v
58. (0.20 points)
Các phương pháp cơ bản để gia tăng giá trị thặng dư là:
A. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối.
B. Tích lũy tư bản và xuất khẩu tư bản
C. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản và phân bố hợp lý giữa tích lũy với tiêu dùng
D. Phát triển khoa học – kỹ thuật, giảm đầu tư vào tư bản khả biến và tăng đầu tư vào tư bản
bất biến.
59. (0.20 points)
Điểm khác biệt giữa giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là gì ?
A. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt còn giá trụ thặng
dư siêu ngạch thì ngược lại.
8
B. Giá trị thặng tương đối dựa trên sở tăng năng suất lao động hội còn giá trị thặng
dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Gtrị thặng siêu ngạch thể chuyển hóa thành giá trị thặng tương đối trên sở
tăng năng suất lao động xã hội.
D. Giá trị thặng tương đối thể chuyển hóa thành giá trị thặng siêu ngạch trên sở
tăng năng suất lao động xã hội.
60. (0.20 points)
Năng suất lao động xã hội có mối quan hệ như thế nào đối với quy mô tích lũy tư bản?
(Chọn phương án đúng nhất)
A. Tăng trình độ bóc lột tư bản, làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động
B. Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động, tăng quy mô tích lũy tư bản.
C. Tăng tốc độ tập trung tư bản, làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động
D. Tăng khối lượng giá trị thặng dư, Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao
động
61. (0.20 points)
Để thu được giá trị thặng dư dưới hình thái tiền, thì nhà tư bản phải làm gì?
A. Sở hữu hàng hóa sau khi sản xuất
B. Bán hàng hóa thành công ngoài thị trường
C. Đầu tư tiếp vào máy móc vào quá trình sản xuất
D. Thuê thêm nhân công mở rộng sản xuất
62. (0.20 points)
Quá trình CNH ở Việt Nam trước 1986 tập trung phát triển:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nặng
D. Thương nghiệp
63. (0.20 points)
Động lực quan trọng để thực hiện thành công CNH, HĐH ở Việt Nam là gì?
A. Phát triển kinh tế tri thức
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN
64. (0.200 Point)
Mô hình kinh tế thị trường ở Việt Nam là:
A. Mô hình kinh tế thị trường cổ điển
B. Mô hình kinh tế thị thị trường hỗn hợp
C. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Mô hình kinh tế thị trường - xã hội
69. (0.20 points)
Trong nền kinh tế thị trường có những hình thức cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành và cạnh tranh giữa các ngành
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các tổ chức ngoài ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành với nhau trong các nước CNTB.
D. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền.
70. (0.20 points)
9
Tư bản cố định là gì?
A. bản cố định liệu lao động chủ yếu như nhà xưởng, máy móc.... giá trị của
chuyển dần sang sản phẩm.
B. bản cố định bản bất biến, liệu sản xuất giá trị của chuyển dần sang sản
phẩm.
C. Tư bản cố định là phần tiền nhà tư bản bỏ ra để sản xuấtgiá trị của nó chuyển dần sang
sản phẩm.
D. bản cố định liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc....giá trị của
chuyển một lần sang sản phẩm.
71. (0.20 points)
Trong nền sản xuất bản chủ nghĩa, khi hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân thì giá trị
hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất. Giá cả sản xuất lúc ấy được tính như thế nào?
A. K + P bình quân
B. c + v bình quân
C. K + m bình quân
D. v + m bình quân
72. (0.200 Point)
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Năng lực cạnh tranh và sản xuất của các nhà tư bản.
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có nhiều lợi nhuận
D. Lợi ích kinh tế và hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản
73. (0.200 Point)
Chọn ý đúng về tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Phản ánh mối quan hệ với giá trị thặng dư.
B. Phản ánh mức độ bóc lột của nhà tư bản.
C. Chỉ nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản.
D. Quy mô giá trị thặng dư nhà tư bản thu về.
74. (0.200 Point)
Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân
74. (0.200 Point)
Trong giai đoạn chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị hình thức biểu
hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền
75. (0.200 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá tri thặng trong giai đoạn chủ nghĩa bản độc
quyền là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
10
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
76. (0.200 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá tri thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do
cạnh tranh là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
77. (0.200 Point)
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
A. Sản xuất nhỏ phân tán và mở rộng khai thác thuộc địa, thu về phần tài sản từ tài nguyên.
B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học, công nghệ
C. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
D. Sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
78. (0.20 points)
Tư bản lưu động là gì? (chọn phương án đúng nhất)
A.bộ phận bản bất biến như sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu... tham gia từng
phần vào sản xuất
B. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…, giá trị của chuyển hết sang sản phẩm sau
một chu kỳ sản xuất
C. Là bộ phận tư bản bất biến mà giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản
xuất
D. bộ phận bản tham gia từng phần vào sản xuất, giá tr chuyển từng phần trong quá
trình sản xuất.
79.(0.20 points)
Giá trị của hàng hóa là gì?
A. Lao động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Sự hao phí sức óc, bắp thịt, thần kinh của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa ở trên thị trường.
80. (0.20 points)
Nội dung cơ bản của chính sách thực dân mới là gì?
A. Viện trợ kinh tế, kỹ thuật, quân sự, thực hiện “chiến lược biên giới mềm”.
B. Xâm chiếm thuộc địa, nhập khẩu sức lao động.
C. Nhập khẩu sức lao động, đầu tư trực tiếp nước ngoài.
D. Thúc đẩy chiến tranh khu vực, chiến tranh cục bộ.
82. (0.20 points)
Tư bản cho vay vận động theo công thức nào?
A. T - H - T’
B. H - T - H
C. T – T’
D. H - H’
11
83. (0.20 points)
Trong giai đoạn chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị hình thức biểu
hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền
84. (0.20 points)
Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XIX
B. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
C. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2
85. (0.20 points)
Xuất khẩu tư bản là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Xuất khẩu tư bản là chuyển giao khoa học công nghệ nhằm hỗ trợ cho các nước nghèo phát
triển sản xuất
B. Xuất khẩu tư bản là dịch chuyển giá trị ra nước ngoài nhằm tìm kiếm thêm giá trị thặng dư
và các nguồn lợi khác.
C. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu lao động đến các quốc gia giàu có hơn để mở rộng sản xuất
kinh doanh
D. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá trị cao hơn để
thu về giá trị thặng dư.
86. (0.20 points)
Theo yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ, khi giá cả hàng hóa trên thị trường tăng thì
lượng tiền cung ứng cho lưu thông phải:
A. Tăng
B. Giảm
C. Ổn định
D. Hạn chế
87. (0.20 points)
Trong các thành phần kinh tế sau, đâu là thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong
nền kinh tế Việt Nam hiện nay?
A. Thành phần kinh tế tư nhân
B Thành phần kinh tế nhà nước
C. Thành phần kinh tế liên doanh
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
88. (0.20 points)
Trên thị trường quy luật giá trị thể hiện tác động của nó thông qua:
A. Giá cả
B. Lợi nhuận
C. Cạnh tranh
D. Cung – cầu
89. (0.20 points)
Yêu cầu của quy luật giá trị đối với sản xuất là gì?
A. Điều tiết sản xuất để tạo ra giá trị sử dụng
12
B. Điều tiết sản xuất để hạ thấp giá trị cá biệt
C. Điều tiết sản xuất để tăng giá trị cá biệt
D. Tăng cường độ lao động để tăng giá trị cá biệt
90. (0.20 points)
Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cạnh tranh
B. Quy luật cung – cầu
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
92. (0.20 points)
Nhân tố nào chi phối lưu thông tiền tệ?
A. Mua – bán hàng hóa trên thị trường
B. Mua – bán tiền trên thị trường
C. Lưu thông hàng hóa
D. Tốc độ chi tiêu của người dân
93. (0.20 points)
Khi giá cả của hàng hóa tăng liên tục trong 1 khoảng thời gian nhất định thì hiện tượng
kinh tế gì đang xảy ra?
A. Lạm phát
B. Giảm phát
C. Bình ổn
D. Phát triển
94. (0.20 points)
Đâu là phương thức cơ bản để thực hiện lợi ích kinh tế trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng XHCN ở Việt Nam?
A. Lạm phát
B. Giảm phát
C. Bình ổn
D. Phát triển
95. (0.20 points)
Mối quan hệ chủ yếu của các chủ thể trong các thành phần kinh tế trong nền kinh tế
Việt Nam hiện nay là gì?
A. Cạnh tranh trên cơ sở pháp luật, hướng tới lợi nhuận tối đa
B. Liên kết để có được sức mạnh chi phối sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo quy định của pháp luật
D. Chủ thể kinh tế nhà nước giữ vai trò chi phối
---------------------------------------
CÂU HỎI NGẮN
1. Hàng hóa là gì? Các thuộc tính của hàng hóa? Vì sao hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị
và giá trị sử dụng.
13
- Hàng hóa sản phẩm của lao động, thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi, mua bán
- Có 2 thuộc tính của hàng hóa: giá trị sử dụng của hàng hóa và giá trị của hàng hóa
- lao động của người sản xuất hàng hóa tình 2 mặt: lao động cụ thể lao động trừu
tượng.
2. Điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa.
- phân công lao động hội sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người
sản xuất
3. Bản chất và chức năng của tiền. Trong các chức năng đó, chức năng nào là quan trọng
nhất.
- Bản chất: tiền tệ vật trung gian môi giới trong trao đổi hàng hóa, dịch vụ, phương tiện
giúp cho quá trình trao đổi được thực hiện dễ dàng hơn
- Chức năng: thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất giữ, phương tiện
thanh toán và tiền tệ thế giới
- Phương tiện trao đổi là chức năng quan trọng nhất
4. Vị trí và nội dung của quy luật giá trị.
- Vị trí: quy luật giá trị quy luật kinh tế bản của sản xuất hàng hóa, quy định bản chất
của sản xuất hàng hóa, là cơ sở của tất cả các quy luật khác của sản xuất hàng hóa.
- Nội dung: là quy luật kinh tế căn bản của sản xuất lưu thông hàng hóa, ở đâu có sản xuất
hàng hóa thì ở đó có sự tồn tại và phát huy tác dụng của quy luật giá trị
5. Yêu cầu của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa.
- Trong sản xuất: quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất đảm bảo sao cho thời gian lao động
cá biệt để sản xuất hàng hóa đó phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết (phù hợp:
thấp hơn hoặc bằng)
- Trong lưu thông: việc trao đổi hàng hóa phải dự theo nguyên tắc ngang giá
6. Lượng giá trị hàng hóa là gì?
- một đại lượng đo bằng lượng lao động tiêu hao để sản xuất ra hàng hóa đó, lượng lao
động tiêu hao đó được tính bằng thời gian lao động, cụ thể thời gian lao động hội cần
thiết
7. Thước đo lượng giá trị hàng hóa là gì?
- Đo lượng lao động hao phí để tạo ra hàng hóa bằng thước đo thời gian như một giờ lao
động, một ngày lao động,..
8. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa.
- Năng suất lao động
- Cường độ lao động
- Tính chất của lao động
9. Giữa lao động phức tạp và lao động giản đơn, hình thức lao động nào tạo ra giá trị
nhiều hơn?
10. Làm thế nào để tăng năng suất lao động?
- Giảm chi phí lao động cho một đơn vị sản phẩm có nghĩa là sự thay đổi trong cách thức lao
động làm rút ngắn thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra nhiều giá trị sử dụng hơn.
11. Cơ sở để trao đổi hàng hóa trên thị trường là gì?
12. Thị trường là gì?
- Thị trường là nơi người mua người bán tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau để trao
đổi, mua bán hàng hóa và dịch vụ.
13. Các chủ thể tham gia thị trường?
14
- Người sản xuất
- Người tiêu dùng
- Các chủ thể trung gian trong thị trường
- Nhà nước
14. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường?
- Quy luật giá trị
- Cạnh tranh và quy luật cung – cầu
- Quy luật lưu thông tiền tệ
15. Định nghĩa “kinh tế thị trường”.
- Kinh tế thị trường hình kinh tế trong đó người mua người bán tác động với
nhau theo quy luật cung cầu, giá trị để xác định giá cả số lượng hàng hoá, dịch vụ trên thị
trường.
16. Giá trị thặng dư là gì? Bản chất của giá trị thặng dư.
- Giá trị thặng (m) bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công
nhân làm thuê tạo ra và thuộc về nhà tư bản.
- Bản chất của giá trị thặng dư: Quá trình sản xuất giá trị thặng dư phản ánh mối quan hệ bóc
lột giữa chủ tư bản với người lao động (hay giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân).
17. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
- Tăng năng suất lao động cá biệt làm cho giá trị cá biệt của hàng hoá thấp hơn giá trị thị
trường của nó.
18. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tuyệt đối?
- Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu
không đổi.
19. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tương đối?
– Rút ngắn thời gian lao động tất yếu lại trên cơ sở tăng năng suất lao động trong điều kiện độ
dài ngày lao động không đổi.
20. Khi nhà bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì liệu xuất hiện việc bóc
lột giá trị thặng dư không? Giải thích ngắn gọn.
- xuất hiện, chỉ khi nào nhà tư bản trả tiền cho phần giá trị mới tăng thêm ngoài giá trị sức
lao động (m) thì không còn bóc lột giá trị thặng dư
21. Giữa bộ phận bản bất biến bộ phận bản khả biến, đâu bộ phận bản
tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư?
- Bộ phận tư bản khả biến
22. Tích lũy tư bản và các biện pháp cơ bản để thực hiện tích lũy tư bản.
- Tích tụ tư bản và tập trung tư bản
23. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự ra đời của các tổ chức độc quyền là gì?
-
24. Trình bày các hình thái của giá trị trong lịch sử phát triển sản xuất hàng hóa.
- Hình thái giá trị mở rộng, hình thái giá trị giản đơn, hình thái giá trị chung, hình thái tiền tệ
25. Những thành tố cơ bản cấu thành giá trị của hàng hóa sức lao động là gì?
26. Yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ đối với việc xác định lượng tiền cần thiết cho
lưu thông trong mỗi thời kỳ là gì?
- Để xác định lượng tiền cần thiết cho lưu thông trong mỗi thời kì thì cần tính lượng hàng hóa
có trong lưu thông, tổng giá trị hàng hóa có trong lưu thông và tốc độ quay của đồng tiền cùng
loại trên thị trường (có thể phụ thuộc vào kế hoạch phát triển của nền kinh tế)
15
27. Trình độ khai thác sức lao động ảnh hưởng như thế nào đến quy mô tích lũy tư bản?
28. Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?
29. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là gì?
- Thắng thì chiếm lĩnh thị trường, gia tăng lợi nhuận; thua thì phá sản, không có lợi nhuận
30. Điểm đặc biệt trong quá trình ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam là gì?
31. Trình bày công thức tính giá trị hàng hóa.
G (W) = v + c + m
32. Trình bày mô hình của tuần hoàn tư bản.
33. Tác động của tích lũy tư bản đối với đối với kinh tế thị trường tư bản là gì?
- Thúc đẩy nền kinh tế bản chủ nghĩa phát triển tăng quy nền kinh tế bản chủ
nghĩa
- Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản (tỷ lệ c/v)
- Tăng tốc độ tích tụ và tập trung tư bản.
- Tăng chênh lệch về thu nhập giữa nhà tư bản và người lao động.
34. Vì sao tư bản cho vay được xem là hàng hóa đặc biệt?
35. Giá cả độc quyền là gì?
- Giá cả độc quyền là giá của hàng hoá, dịch vụ chỉ do một tổ chức,nhân bán, mua trên thị
trường; hoặc là giá hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, nhân, doanh nghiệp liên kết với
nhau, chiếm lĩnh phần lớn thị phần độc quyền trên thị trường,sức mạnh chi phối giá cả thị
trường.
36. Trình bày một số hình thức mới của của xuất khẩu tư bản.
- Đầu tư trực tiếp: mở xí nghiệp 100% vốn, liên kết,..
- Đầu tư gián tiếp: cho vay, mua cổ phiếu
- Chủ đầu tư: tổ chức tư bản độc quyền, nhà nước tư sản
37. Khi nào tiền chuyển hóa thành tư bản?
- Khi sức lao động trở thành hàng hóa
38. Tác dụng của tiền khi đảm nhận chức năng phương tiện cất trữ là gì?
Tư bản là gì? Công thức chung của tư bản.
39. Quy luật giá trị thặng hoạt động trong giai đoạn chủ nghĩa bản tự do cạnh
tranh thể hiện thành quy luật gì?
- Quy luật lợi nhuận bình quân.
40. Trình bày các mô hình công nghiệp hóa điển hình.
41. Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào? Anh
42. Trình bày các nhân tố chi phối lượng tiền cần thiết cho lưu thông.
43. Cơ quan nào đảm nhận vai trò phát hành và cung ứng tiền ở Việt Nam?
- Ngân hàng nhà nước Việt Nam
44. Dựa trên yêu cầu của quy luật giá trị, anh/chị hãy cho biết 1 số nguyên tắc cần có để
thu được lợi nhuận trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
- Trong sản xuất, hướng đến hạ thấp giá trị cá biệt < hoặc = giá trị xã hội (thời gian lao động
xã hội cần thiết)
- Trong lưu thông, bán ra trên nguyên tắc ngang giá (bán với giá thị trường) với điều kiện giá
thành sản phẩm trong sản xuất thấp hơn giá thị trường
45. Công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư và ý nghĩa
m’ = (m/v) * 100%
Ý nghĩa:
16
- Tỷ suất giá trị thặng chỉ trong tổng số giá trị nới do sức lao động tạo ra thì công nhân
được hưởng bao nhiêu, nhà tư bản chiếm đoạt bao nhiêu.
- Tỷ suất giá trị thặng còn chỉ rõ, trong một ngày lao động, phần thời gian lao động thặng
mà người công nhân làm cho nhà tư bản chiếm bao nhiêu phần trăm so với thời gian lao động tất
yếu làm cho mình
46. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư và ý nghĩa
M = m’v
Ý nghĩa: Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì khối lượng giá trị thặng dư càng tăng, vì trình
độ bóc lột sức lao động càng tăng. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô của sự bóc
lột.
47. Theo quan điểm của C.Mác ngày lao động được chia làm bao nhiêu phần?
48. Lạm phát là gì? Nguyên nhân gây ra lạm phát.
Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian.
sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Khi mức giá chung tăng cao, thì một đơn vị
tiền tệ sẽ mua được ít hàng hóa dịch vụ hơn so với trước kia. Do đó lạm phát phản ánh
sự suy giảm sức mua trên một đơn vị tiền tệ.
Nguyên nhân gây ra lạm phát:
- Do cầu kéo
- Do chi phí đẩy
- Do cơ cấu
- Do cầu thay đổi
- Do xuất khẩu
- Do nhập khẩu
- Do tiền tệ
49. Xuất khẩu tư bản là gì? Nguyên nhân và hình thức xuất khẩu tư bản.
- Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm tìm kiếm giá trị thặng dư và các
nguồn lợi nhuận khác
- Nguyên nhân: thừa tư bản và bắt nguồn từ quy luật kinh tế tất yếu của tư bản chủ nghĩa là
quy luật sản xuất giá trị thặng dư
- Hình thức: đầu tư trực tiếp hoặc đầu tư gián tiếp
50. Tích tụ tư bản là gì?
- Tích tụ tư bản là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
51. Tập trung tư bản là gì?
52. Mục tiêu của phát triển KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam.
- Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
53. Trình bày các thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay.
- Kinh tế nhà nước
- Kinh tế tập thể
- Kinh tế tư nhân
- Kinh tế tư bản nhà nước
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
54. Trình bày các hình thức sở hữu ở Việt Nam hiện nay.
- Sở hữu toàn dân
- Sở hữu tập thể
17
- Sở hữu tư nhân
55. Quan hệ lợi ích kinh tế là gì?
56. Tổ chức lãnh đạo quá trình phát triển nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam?
Đảng cộng sản Việt Nam
57. Tổ chức quản lý quá trình phát triển nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam?
Nhà nước VN xã hội chủ nghĩa
58. Trình bày các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam.
59. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với thị trường TBCN
là gì?
- Khác biệt ở mục tiêu, phương thức, mức độ can thiệp của nhà nước ( ở kinh tế thị trường tư
bản chủ nghĩa thì thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo, kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa thì thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo)
60. Ngành mà hoạt động sản xuất tư bản tư nhân thường hướng vào là gì?
- Ngành kinh tế lợi nhuận cao, vốn chu chuyển nhanh (thu hồi vốn)
18
| 1/18

Preview text:

1. (0.20 points)
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Đó là tính chất, thuộc tính của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Đó là thuộc tính tự nhiên của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Đó là khả năng của một vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Đó là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người 2. (0.20 points)
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?

A. Từ quá trình sản xuất ra hàng hóa
B. Từ quá trình phân phối hàng hóa
C. Từ quá trình trao đổi hàng hóa
D. Từ quá trình mua – bán hàng hóa 3. (0.20 points)
Nhân tố nào làm tăng lượng giá trị hàng hóa?

A. Các điều kiện tự nhiên tiêu cực trong sản xuất
B. Sự tăng lên của cường độ lao động
C. Sự sụt giảm của năng suất lao động
D. Hoạt động lao động của người lao động 4. (0.20 points)
Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?

A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra, thỏa mãn nhu
cầu của người sản xuất.
D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra và sử dụng cho tiêu dùng cá nhân vì nó có ích. 5. (0.20 points)
Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa là gì?

A. Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp kết tinh trong hàng hóa
B. Giá trị của tư liệu sản xuất kết tinh trong hàng hóa
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu, cạnh tranh về hàng hóa ở trên thị trường. 6. (0.20 points)
Quan hệ cung - cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội
?
A. Tiêu dùng, trao đổi, phân phối trên thị trường
B. Sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng
C. Trao đổi, mua – bán, phân phối trên thị trường
D. Phân phối và trao đổi, tiêu dùng trên thị trường 1 7. (0.20 points)
Kinh tế - chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của
trường phái kinh tế nào?

A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường 10. (0.20 points)
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?

A. Người lao động tự nguyện đi làm thuê vì họ tự do về mặt thân thể.
B. Người lao động được tự do về mặt thân thể và không có tư liệu sản xuất.
C. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải.
D. Người lao động được tự do về mặt thân thể và làm chủ quá trình sản xuất. 11. (0.20 points)
Tích tụ tư bản là gì?

A. Tích tụ tư bản là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Tích tụ tư bản là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản, nó phụ thuộc sự liên kết các tư bản cá biệt.
C. Tích tụ tư bản là sự gia tăng quy mô tư bản xã hội nhờ vào quá trình khai thác thuộc địa.
D. Tích tụ tư bản là sự liên kết các tư bản cá biệt sẵn có trên thị trường thành tư bản lớn hơn. 12. (0.20 points)
Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?

A. Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
B. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc là yếu tố quyết định quá trình sản xuất giá trị thặng dư
D. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư 13. (0.20 points)
Đâu là chủ thể thực hiện việc xuất khẩu tư bản trong giai đoạn hiện nay?

A. Các nhà tư bản lãnh đạo
B. Các tổ chức tư nhân trong một nước.
C. Các tập đoàn xuyên quốc gia, đa quốc gia
D. Nhà nước tư sản cầm quyền 14. (0.20 points)
Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?

A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư gián tiếp, mua cổ phần
D. Đầu tư trực tiếp, mở cơ sở sản xuất 15. (0.20 points)
Vì sao cạnh tranh không bị thủ tiêu trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
2
A. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hóa
B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau 16. (0.20 points)
So sánh đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản.

A. Giống nhau về mục đích và phương thức, khác nhau về tên gọi
B. Hai hình thức đầu tư khác nhau, khác nhau về tên gọi
C. Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau
D. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức 17. (0.20 points)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào?

A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền và cạnh tranh trong nội
bộ tổ chức độc quyền.
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau, cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí
nghiệp ngoài độc quyền.
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền và giữa các tổ chức độc quyền với nhau trong các nước CNTB.
D. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền, cạnh tranh trong nội bộ
tổ chức độc quyền và giữa các tổ chức độc quyền với nhau. 18. (0.20 points)
Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?

A. Thực hiện theo yêu cầu của quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh
B. Thực hiện theo yêu cầu của quy luật giá trị thặng dư, tìm kiếm thêm giá trị thặng dư.
C. Các nhà tư bản thừa tư bản và mong muốn tìm kiếm thêm giá trị thặng dư .
D. Thực hiện theo nguyên tắc phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối 19. (0.20 points)
Mục đích của sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là gì?

A. Làm rõ sự khác nhau trong việc di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ nguồn gốc của sự bóc lột giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
C. Làm rõ bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
D. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa. 20. (0.20 points)
Mục đích của sự phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?

A. Làm rõ sự khác nhau trong việc di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Làm rõ nguồn gốc của sự bóc lột giá trị thặng dư trong doanh nghiệp tư bản.
C. Làm rõ bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Làm rõ vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa. 21. (0.20 points)
Lựa chọn nhận định đúng về sức lao động trong nền kinh tế thị trường. 3
A. Sức lao động là hàng hóa và có khả năng tạo ra giá trị tăng thêm
B. Sức lao động là hàng hóa và không khả năng tạo ra giá trị tăng thêm
C. Sức lao động là là lao động, có khả năng tạo ra giá trị.
D. Sức lao động không phải là hàng hóa, không có khả năng tạo ra giá trị. 21. (0.20 points)
Lựa chọn nhận định đúng về lao động trong nền kinh tế thị trường.

A. Lao động là hàng hóa và được mua bán trên thị trường.
B. Lao động là việc sử dụng sức lao động để tạo ra vật phẩm
C. Lao động là hàng hóa, có khả năng tạo ra giá trị.
D. Lao động không có khả năng tạo ra giá trị. 22. (0.20 points)
Cơ sở để các hàng hóa khác nhau về giá trị sử dụng có thể trao đổi cho nhau? (Chọn
phương án đúng nhất)

A. Vì sự khan hiếm của hàng hóa con người tiến hành trao đổi hàng hóa.
B. Vì nhu cầu của con người phong phú, đa dạng về giá trị sử dụng hàng hóa
C. Vì những nhà sản xuất tạo quảng cáo để trao đổi hàng hóa và thu về giá trị.
D. Vì các hàng hóa có cùng hao phí sức lao động để tạo ra giá trị sử dụng ấy. 23. (0.20 points)
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?

A. Công cụ lao động, máy móc
B. Các vật chứa đựng, bảo quản
C. Nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất 24. (0.20 points)
Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào?

A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt
B. Thực hiện tích tụ và tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt
C. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
D. Thực hiện tích tụ và tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản xã hội 25. (0.20 points)
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph.Ăng ghen 26. (0.20 points)
Khi lượng tiền trong lưu thông > tổng giá trị hàng hóa trong lưu thông thì:

A. Nền kinh tế ổn định, phát triển
B. Lưu thông hàng hóa diễn ra nhanh 4
C. Nền kinh tế rơi vào tình trạng giảm phát
D. Nền kinh tế rơi vào tình trạnh lạm phát 27. (0.200 Point)
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Quy mô xuất khẩu tư bản 32. (0.200 Point)
Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán 33. (0.200 Point)
Tiền tệ là gì?
(Chọn đáp án đúng nhất)
A. Tiền tệ là đơn vị đo lường trong quá trình trao đổi hàng hóa
B. Tiền tệ là tên gọi của vật ngang giá chung, vật trung gian trao đổi
C. Tiền tệ là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D. Tiền tệ là vàng, là hàng hóa đặc biệt trong thế giới hàng hóa 34. (0.200 Point)
Lưu thông tiền tệ và cơ chế lưu thông tiền tệ bị quyết định yếu tố nào?
A. Lưu thông hàng hóa B. Sản xuất hàng hóa C. Tiêu dùng hàng hóa
D. Tái sản xuất hàng hóa 35. (0.200 Point)
Khi tăng năng suất lao động, giá trị của hàng hóa sẽ như thế nào?
A. Giữ nguyên B. Tăng C. Giảm D. Cả a,b,c đều sai 36. (0.200 Point)
Những yếu tố mà nhà tư bản cần có để quá trình sản xuất giá trị thặng dư có thể diễn ra
là gì? (Chọn phương án đúng nhất)

A. Có phương pháp lao động, nguyên liệu
B. Đầu tư công nghệ, tìm kiếm thị trường
C. Mua nguyên nhiên liệu, tìm kiếm thị trường
D. Mua tư liệu sản xuất và hàng hóa sức lao động 40. (0.200 Point) 5
Điểm đặc biệt của quá trình công nghiệp hóa tại các nước NICs là gì?
A. CNH bằng cách đẩy mạnh xuất khẩu, CNH thay thế nhập khẩu
B. Chuyển từ sản xuất thủ công sang sản xuất cơ khí
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, ở đó sản xuất công nghiệp là chủ đạo
D. Sản xuất ra nhiều hàng hóa nhằm thay thế nhập khẩu 41. (0.200 Point)
có tác dụng gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá;cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; tăng
sức cạnh tranh trong nền kinh tế
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất thành kẻ giàu và người nghèo.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; phân hoá giàu nghèo
D. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; tăng sức cạnh tranh trong nền kinh tế; cải thiện
đời sống vật chất của con người 42. (0.200 Point)
Dựa vào vai trò của các thành tố cấu thành công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m.

Ý nào là không đúng trong các ý sau:
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v + m)
C. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
D. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị tăng thêm (m) 43. (0.20 points)
Giá trị thặng dư có biểu hiện cụ thể thông qua các hình thái nào?

A. Lợi nhuận, lợi tức, lãi suất
B. Lợi tức, địa tô, lãi suất C. Địa tô, lãi suất
D. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô 44. (0.20 points)
Mục đích chủ yếu của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?

A. Vì lợi ích của giai cấp tư sản, nhà tư bản và các quốc gia TBCN
B. Vì sự phát triển của lực lượng sản xuất toàn cầu
C. Vì lợi ích của đông đảo của quần chúng nhân dân lao động
D. Vì sự phát triển của kinh tế toàn cầu và các quốc gia 45. (0.20 points)
Quan hệ phân phối sản phẩm trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
ở Việt Nam được thực hiện như thế nào?

A. Thực hiện nhiều hình thức phân phối hướng đến đảm bảo công bằng xã hội
B. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế là hình thức phân phối chủ yếu 6
C. Phân phối theo phúc lợi xã hội là hình thức phân phối chủ yếu
D. Phân phối theo nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu. 46. (0.20 points)
Điểm giống nhau của tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là gì?

A. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
B. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm xuống
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
D. Đều ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động 47. (0.20 points)
Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa C. Khả năng cạnh tranh D. Cả A, B, C 48. (0.20 points)
Phân phối theo lao động là:

A. Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
B. Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
C. Phân phối theo số lượng hàng hóa được sản xuất ra.
D. Trả công lao động theo năng suất lao động. 49. (0.20 points)
Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
A. Đồng nghĩa
B. Không đồng nghĩa C. Trái ngược nhau
D. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau.. 50. (0.20 points)
Việt Nam chuyển sang mô hình KTTT định hướng XHCN vào lúc nào? A. 1954 B. 1975 C. 1986 D. 1991 51. (0.20 points)
Chủ trương hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam được đặt ra từ Đại hội bao nhiêu?
A. Đại hội VI (1986) B. Đại hội VII (1991) C. Đại hội VIII (1996) D. Đại hội IX (2001) 53. (0.20 points)
Nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là gì? 7
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động
C. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Giữ nguyên thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi. 54. (0.20 points)
Nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động
C. Giữ nguyên thời gian ngày lao động, sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Rút ngắn thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi. 55. (0.20 points)
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư sẽ như thế nào khi hàng hóa bán đúng
giá trị? A. P = m B. P > m C. P < m D. P = 0 56. (0.20 points)
Tư bản là gì? (Chọn phương án đúng nhất)
A. Tư bản là tiền được đầu tư để mua máy móc thiết bị và tiến hành quá trình sản xuất
B. Tư bản là giá trị tăng thêm trong quá trình sản xuất do lao động làm ra trong quá trình sản xuất.
C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách áp dụng khoa học – công nghệ vào sản xuất.
D. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê. 57. (0.20 points)
Ký hiệu của cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
A. m B. c + v + m C. G D. c/v 58. (0.20 points)
Các phương pháp cơ bản để gia tăng giá trị thặng dư là:
A. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối.
B. Tích lũy tư bản và xuất khẩu tư bản
C. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản và phân bố hợp lý giữa tích lũy với tiêu dùng
D. Phát triển khoa học – kỹ thuật, giảm đầu tư vào tư bản khả biến và tăng đầu tư vào tư bản bất biến. 59. (0.20 points)
Điểm khác biệt giữa giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là gì ?
A. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt còn giá trụ thặng
dư siêu ngạch thì ngược lại. 8
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng
dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối trên cơ sở
tăng năng suất lao động xã hội.
D. Giá trị thặng dư tương đối có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư siêu ngạch trên cơ sở
tăng năng suất lao động xã hội. 60. (0.20 points)
Năng suất lao động xã hội có mối quan hệ như thế nào đối với quy mô tích lũy tư bản?
(Chọn phương án đúng nhất)
A. Tăng trình độ bóc lột tư bản, làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động
B. Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động, tăng quy mô tích lũy tư bản.
C. Tăng tốc độ tập trung tư bản, làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động
D. Tăng khối lượng giá trị thặng dư, Làm giảm giá trị tư liệu sinh hoạt, giảm giá trị sức lao động 61. (0.20 points)
Để thu được giá trị thặng dư dưới hình thái tiền, thì nhà tư bản phải làm gì?
A. Sở hữu hàng hóa sau khi sản xuất
B. Bán hàng hóa thành công ngoài thị trường
C. Đầu tư tiếp vào máy móc vào quá trình sản xuất
D. Thuê thêm nhân công mở rộng sản xuất 62. (0.20 points)
Quá trình CNH ở Việt Nam trước 1986 tập trung phát triển:
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp nhẹ C. Công nghiệp nặng D. Thương nghiệp 63. (0.20 points)
Động lực quan trọng để thực hiện thành công CNH, HĐH ở Việt Nam là gì?

A. Phát triển kinh tế tri thức
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN 64. (0.200 Point)
Mô hình kinh tế thị trường ở Việt Nam là:

A. Mô hình kinh tế thị trường cổ điển
B. Mô hình kinh tế thị thị trường hỗn hợp
C. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Mô hình kinh tế thị trường - xã hội 69. (0.20 points)
Trong nền kinh tế thị trường có những hình thức cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành và cạnh tranh giữa các ngành
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các tổ chức ngoài ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành với nhau trong các nước CNTB.
D. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền. 70. (0.20 points) 9
Tư bản cố định là gì?
A. Tư bản cố định là tư liệu lao động chủ yếu như nhà xưởng, máy móc.... giá trị của nó
chuyển dần sang sản phẩm.
B. Tư bản cố định là tư bản bất biến, là tư liệu sản xuất giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm.
C. Tư bản cố định là phần tiền nhà tư bản bỏ ra để sản xuất và giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm.
D. Tư bản cố định là tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc....giá trị của nó
chuyển một lần sang sản phẩm. 71. (0.20 points)
Trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, khi hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân thì giá trị
hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất. Giá cả sản xuất lúc ấy được tính như thế nào? A. K + P bình quân B. c + v bình quân C. K + m bình quân D. v + m bình quân 72. (0.200 Point)
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Năng lực cạnh tranh và sản xuất của các nhà tư bản.
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có nhiều lợi nhuận
D. Lợi ích kinh tế và hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản 73. (0.200 Point)
Chọn ý đúng về tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Phản ánh mối quan hệ với giá trị thặng dư.
B. Phản ánh mức độ bóc lột của nhà tư bản.
C. Chỉ nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản.
D. Quy mô giá trị thặng dư nhà tư bản thu về. 74. (0.200 Point)
Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?

A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân 74. (0.200 Point)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền 75. (0.200 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá tri thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền 10
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân 76. (0.200 Point)
Hình thức biểu hiện của quy luật giá tri thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là gì?

A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân 77. (0.200 Point)
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
A. Sản xuất nhỏ phân tán và mở rộng khai thác thuộc địa, thu về phần tài sản từ tài nguyên.
B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học, công nghệ
C. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
D. Sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa 78. (0.20 points)
Tư bản lưu động là gì? (chọn phương án đúng nhất)
A. Là bộ phận tư bản bất biến như sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu... tham gia từng phần vào sản xuất
B. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…, giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
C. Là bộ phận tư bản bất biến mà giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Là bộ phận tư bản tham gia từng phần vào sản xuất, giá trị chuyển từng phần trong quá trình sản xuất. 79.(0.20 points)
Giá trị của hàng hóa là gì?
A. Lao động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Sự hao phí sức óc, bắp thịt, thần kinh của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa ở trên thị trường. 80. (0.20 points)
Nội dung cơ bản của chính sách thực dân mới là gì?
A. Viện trợ kinh tế, kỹ thuật, quân sự, thực hiện “chiến lược biên giới mềm”.
B. Xâm chiếm thuộc địa, nhập khẩu sức lao động.
C. Nhập khẩu sức lao động, đầu tư trực tiếp nước ngoài.
D. Thúc đẩy chiến tranh khu vực, chiến tranh cục bộ. 82. (0.20 points)
Tư bản cho vay vận động theo công thức nào?
A. T - H - T’ B. H - T - H C. T – T’ D. H - H’ 11 83. (0.20 points)
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền 84. (0.20 points)
Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XIX
B. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
C. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 85. (0.20 points)
Xuất khẩu tư bản là gì? (Chọn phương án đúng nhất)

A. Xuất khẩu tư bản là chuyển giao khoa học công nghệ nhằm hỗ trợ cho các nước nghèo phát triển sản xuất
B. Xuất khẩu tư bản là dịch chuyển giá trị ra nước ngoài nhằm tìm kiếm thêm giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác.
C. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu lao động đến các quốc gia giàu có hơn để mở rộng sản xuất kinh doanh
D. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá trị cao hơn để
thu về giá trị thặng dư. 86. (0.20 points)
Theo yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ, khi giá cả hàng hóa trên thị trường tăng thì

lượng tiền cung ứng cho lưu thông phải: A. Tăng B. Giảm C. Ổn định D. Hạn chế 87. (0.20 points)
Trong các thành phần kinh tế sau, đâu là thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong
nền kinh tế Việt Nam hiện nay?
A. Thành phần kinh tế tư nhân
B Thành phần kinh tế nhà nước
C. Thành phần kinh tế liên doanh
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 88. (0.20 points)
Trên thị trường quy luật giá trị thể hiện tác động của nó thông qua:
A. Giá cả B. Lợi nhuận C. Cạnh tranh D. Cung – cầu 89. (0.20 points)
Yêu cầu của quy luật giá trị đối với sản xuất là gì?

A. Điều tiết sản xuất để tạo ra giá trị sử dụng 12
B. Điều tiết sản xuất để hạ thấp giá trị cá biệt
C. Điều tiết sản xuất để tăng giá trị cá biệt
D. Tăng cường độ lao động để tăng giá trị cá biệt 90. (0.20 points)
Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật cung – cầu C. Quy luật giá trị
D. Quy luật lưu thông tiền tệ 92. (0.20 points)
Nhân tố nào chi phối lưu thông tiền tệ?
A. Mua – bán hàng hóa trên thị trường
B. Mua – bán tiền trên thị trường C. Lưu thông hàng hóa
D. Tốc độ chi tiêu của người dân 93. (0.20 points)
Khi giá cả của hàng hóa tăng liên tục trong 1 khoảng thời gian nhất định thì hiện tượng kinh tế gì đang xảy ra?
A. Lạm phát B. Giảm phát C. Bình ổn D. Phát triển 94. (0.20 points)
Đâu là phương thức cơ bản để thực hiện lợi ích kinh tế trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng XHCN ở Việt Nam?
A. Lạm phát B. Giảm phát C. Bình ổn D. Phát triển 95. (0.20 points)
Mối quan hệ chủ yếu của các chủ thể trong các thành phần kinh tế trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay là gì?
A. Cạnh tranh trên cơ sở pháp luật, hướng tới lợi nhuận tối đa
B. Liên kết để có được sức mạnh chi phối sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo quy định của pháp luật
D. Chủ thể kinh tế nhà nước giữ vai trò chi phối
--------------------------------------- CÂU HỎI NGẮN
1. Hàng hóa là gì? Các thuộc tính của hàng hóa? Vì sao hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị
và giá trị sử dụng
. 13
- Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
- Có 2 thuộc tính của hàng hóa: giá trị sử dụng của hàng hóa và giá trị của hàng hóa
- Vì lao động của người sản xuất hàng hóa có tình 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
2. Điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa.
-
Có phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất
3. Bản chất và chức năng của tiền. Trong các chức năng đó, chức năng nào là quan trọng nhất.
- Bản chất: tiền tệ là vật trung gian môi giới trong trao đổi hàng hóa, dịch vụ, là phương tiện
giúp cho quá trình trao đổi được thực hiện dễ dàng hơn
- Chức năng: là thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất giữ, phương tiện
thanh toán và tiền tệ thế giới
- Phương tiện trao đổi là chức năng quan trọng nhất
4. Vị trí và nội dung của quy luật giá trị.
- Vị trí: quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa, quy định bản chất
của sản xuất hàng hóa, là cơ sở của tất cả các quy luật khác của sản xuất hàng hóa.
- Nội dung: là quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa, ở đâu có sản xuất
hàng hóa thì ở đó có sự tồn tại và phát huy tác dụng của quy luật giá trị
5. Yêu cầu của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa.
- Trong sản xuất: quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất đảm bảo sao cho thời gian lao động
cá biệt để sản xuất hàng hóa đó phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết (phù hợp: thấp hơn hoặc bằng)
- Trong lưu thông: việc trao đổi hàng hóa phải dự theo nguyên tắc ngang giá
6. Lượng giá trị hàng hóa là gì?
- Là một đại lượng đo bằng lượng lao động tiêu hao để sản xuất ra hàng hóa đó, lượng lao
động tiêu hao đó được tính bằng thời gian lao động, cụ thể là thời gian lao động xã hội cần thiết
7. Thước đo lượng giá trị hàng hóa là gì?
- Đo lượng lao động hao phí để tạo ra hàng hóa bằng thước đo thời gian như một giờ lao
động, một ngày lao động,..
8. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa. - Năng suất lao động - Cường độ lao động
- Tính chất của lao động
9. Giữa lao động phức tạp và lao động giản đơn, hình thức lao động nào tạo ra giá trị nhiều hơn?
10. Làm thế nào để tăng năng suất lao động?
- Giảm chi phí lao động cho một đơn vị sản phẩm có nghĩa là sự thay đổi trong cách thức lao
động làm rút ngắn thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra nhiều giá trị sử dụng hơn.
11. Cơ sở để trao đổi hàng hóa trên thị trường là gì? 12. Thị trường là gì?
-
Thị trường là nơi người mua và người bán tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau để trao
đổi, mua bán hàng hóa và dịch vụ.
13. Các chủ thể tham gia thị trường? 14 - Người sản xuất - Người tiêu dùng
- Các chủ thể trung gian trong thị trường - Nhà nước
14. Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường? - Quy luật giá trị
- Cạnh tranh và quy luật cung – cầu
- Quy luật lưu thông tiền tệ
15. Định nghĩa “kinh tế thị trường”.
- Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà trong đó người mua và người bán tác động với
nhau theo quy luật cung cầu, giá trị để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ trên thị trường.
16. Giá trị thặng dư là gì? Bản chất của giá trị thặng dư.
- Giá trị thặng dư (m) là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công
nhân làm thuê tạo ra và thuộc về nhà tư bản.
- Bản chất của giá trị thặng dư: Quá trình sản xuất giá trị thặng dư phản ánh mối quan hệ bóc
lột giữa chủ tư bản với người lao động (hay giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân).
17. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
- Tăng năng suất lao động cá biệt làm cho giá trị cá biệt của hàng hoá thấp hơn giá trị thị trường của nó.
18. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tuyệt đối?
- Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi.
19. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư tương đối?
– Rút ngắn thời gian lao động tất yếu lại trên cơ sở tăng năng suất lao động trong điều kiện độ
dài ngày lao động không đổi.
20. Khi nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì liệu có xuất hiện việc bóc
lột giá trị thặng dư không? Giải thích ngắn gọn
.
- Có xuất hiện, chỉ khi nào nhà tư bản trả tiền cho phần giá trị mới tăng thêm ngoài giá trị sức
lao động (m) thì không còn bóc lột giá trị thặng dư
21. Giữa bộ phận tư bản bất biến và bộ phận tư bản khả biến, đâu là bộ phận tư bản
tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư?
-
Bộ phận tư bản khả biến
22. Tích lũy tư bản và các biện pháp cơ bản để thực hiện tích lũy tư bản.
- Tích tụ tư bản và tập trung tư bản
23. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự ra đời của các tổ chức độc quyền là gì? -
24. Trình bày các hình thái của giá trị trong lịch sử phát triển sản xuất hàng hóa.
- Hình thái giá trị mở rộng, hình thái giá trị giản đơn, hình thái giá trị chung, hình thái tiền tệ
25. Những thành tố cơ bản cấu thành giá trị của hàng hóa sức lao động là gì?
26. Yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ đối với việc xác định lượng tiền cần thiết cho
lưu thông trong mỗi thời kỳ là gì?
- Để xác định lượng tiền cần thiết cho lưu thông trong mỗi thời kì thì cần tính lượng hàng hóa
có trong lưu thông, tổng giá trị hàng hóa có trong lưu thông và tốc độ quay của đồng tiền cùng
loại trên thị trường (có thể phụ thuộc vào kế hoạch phát triển của nền kinh tế) 15
27. Trình độ khai thác sức lao động ảnh hưởng như thế nào đến quy mô tích lũy tư bản?
28. Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?
29. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là gì?
-
Thắng thì chiếm lĩnh thị trường, gia tăng lợi nhuận; thua thì phá sản, không có lợi nhuận
30. Điểm đặc biệt trong quá trình ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam là gì?
31. Trình bày công thức tính giá trị hàng hóa. G (W) = v + c + m
32. Trình bày mô hình của tuần hoàn tư bản.
33. Tác động của tích lũy tư bản đối với đối với kinh tế thị trường tư bản là gì?
- Thúc đẩy nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển và tăng quy mô nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
- Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản (tỷ lệ c/v)
- Tăng tốc độ tích tụ và tập trung tư bản.
- Tăng chênh lệch về thu nhập giữa nhà tư bản và người lao động.
34. Vì sao tư bản cho vay được xem là hàng hóa đặc biệt?
35. Giá cả độc quyền là gì?
- Giá cả độc quyền là giá của hàng hoá, dịch vụ chỉ do một tổ chức, cá nhân bán, mua trên thị
trường; hoặc là giá hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp liên kết với
nhau, chiếm lĩnh phần lớn thị phần độc quyền trên thị trường, có sức mạnh chi phối giá cả thị trường.
36. Trình bày một số hình thức mới của của xuất khẩu tư bản.
- Đầu tư trực tiếp: mở xí nghiệp 100% vốn, liên kết,..
- Đầu tư gián tiếp: cho vay, mua cổ phiếu
- Chủ đầu tư: tổ chức tư bản độc quyền, nhà nước tư sản
37. Khi nào tiền chuyển hóa thành tư bản?
- Khi sức lao động trở thành hàng hóa
38. Tác dụng của tiền khi đảm nhận chức năng phương tiện cất trữ là gì?
Tư bản là gì? Công thức chung của tư bản.
39. Quy luật giá trị thặng dư hoạt động trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh
tranh thể hiện thành quy luật gì
?
- Quy luật lợi nhuận bình quân.
40. Trình bày các mô hình công nghiệp hóa điển hình.
41. Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào? Anh
42. Trình bày các nhân tố chi phối lượng tiền cần thiết cho lưu thông.
43. Cơ quan nào đảm nhận vai trò phát hành và cung ứng tiền ở Việt Nam?
- Ngân hàng nhà nước Việt Nam
44. Dựa trên yêu cầu của quy luật giá trị, anh/chị hãy cho biết 1 số nguyên tắc cần có để
thu được lợi nhuận trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
- Trong sản xuất, hướng đến hạ thấp giá trị cá biệt < hoặc = giá trị xã hội (thời gian lao động xã hội cần thiết)
- Trong lưu thông, bán ra trên nguyên tắc ngang giá (bán với giá thị trường) với điều kiện giá
thành sản phẩm trong sản xuất thấp hơn giá thị trường
45. Công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư và ý nghĩa m’ = (m/v) * 100% Ý nghĩa: 16
- Tỷ suất giá trị thặng dư chỉ rõ trong tổng số giá trị nới do sức lao động tạo ra thì công nhân
được hưởng bao nhiêu, nhà tư bản chiếm đoạt bao nhiêu.
- Tỷ suất giá trị thặng dư còn chỉ rõ, trong một ngày lao động, phần thời gian lao động thặng dư
mà người công nhân làm cho nhà tư bản chiếm bao nhiêu phần trăm so với thời gian lao động tất yếu làm cho mình
46. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư và ý nghĩa M = m’v
Ý nghĩa: Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì khối lượng giá trị thặng dư càng tăng, vì trình
độ bóc lột sức lao động càng tăng. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô của sự bóc lột.
47. Theo quan điểm của C.Mác ngày lao động được chia làm bao nhiêu phần?
48. Lạm phát là gì? Nguyên nhân gây ra lạm phát.
Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian.
Và là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Khi mức giá chung tăng cao, thì một đơn vị
tiền tệ sẽ mua được ít hàng hóa và dịch vụ hơn so với trước kia. Do đó lạm phát là phản ánh
sự suy giảm sức mua trên một đơn vị tiền tệ.
Nguyên nhân gây ra lạm phát: - Do cầu kéo - Do chi phí đẩy - Do cơ cấu - Do cầu thay đổi - Do xuất khẩu - Do nhập khẩu - Do tiền tệ
49. Xuất khẩu tư bản là gì? Nguyên nhân và hình thức xuất khẩu tư bản.
-
Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm tìm kiếm giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác
- Nguyên nhân: thừa tư bản và bắt nguồn từ quy luật kinh tế tất yếu của tư bản chủ nghĩa là
quy luật sản xuất giá trị thặng dư
- Hình thức: đầu tư trực tiếp hoặc đầu tư gián tiếp
50. Tích tụ tư bản là gì?
-
Tích tụ tư bản là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
51. Tập trung tư bản là gì?
52. Mục tiêu của phát triển KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam.
- Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
53. Trình bày các thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay. - Kinh tế nhà nước - Kinh tế tập thể - Kinh tế tư nhân
- Kinh tế tư bản nhà nước
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
54. Trình bày các hình thức sở hữu ở Việt Nam hiện nay. - Sở hữu toàn dân - Sở hữu tập thể 17 - Sở hữu tư nhân
55. Quan hệ lợi ích kinh tế là gì?
56. Tổ chức lãnh đạo quá trình phát triển nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam?
Đảng cộng sản Việt Nam
57. Tổ chức quản lý quá trình phát triển nền KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam?
Nhà nước VN xã hội chủ nghĩa
58. Trình bày các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam.
59. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với thị trường TBCN là gì?
- Khác biệt ở mục tiêu, phương thức, mức độ can thiệp của nhà nước ( ở kinh tế thị trường tư
bản chủ nghĩa thì thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo, kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa thì thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo)
60. Ngành mà hoạt động sản xuất tư bản tư nhân thường hướng vào là gì?
- Ngành kinh tế lợi nhuận cao, vốn chu chuyển nhanh (thu hồi vốn) 18