Hóa học 12 - Đại cương về polime

Để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập, mời các bạn tham khảo tài liệu Giải bài tập Hóa 12 nâng cao bài 16, nội dung tài liệu gồm 8 bài tập trang 89, 90 SGK kèm theo lời giải chi tiết. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

Gii bài tp Hóa 12 nâng cao bài 16
Bài 1 (trang 89 sgk Hóa 12 nâng cao): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hp cht do nhiu phân t monome hp thành.
B. Polime là hp cht có phân t khi ln.
C. Các polime đều được tng hp bng phn ng trùng ngưng.
D. Các polime đều được tng hp bng phn ng trùng hp.
Li gii:
Đáp án A, B
Bài 2 (trang 89 sgk Hóa hc 12 nâng cao): Chn phát biểu đúng:
A. Monome là nhng phân t nh tham gia vào phn ng to n polime
B. Monome là mt mt xích trong phân t polime.
C. Monome tham gia phn ng trùng hp philiên kết bi.
D. Các hp cht có 2 nhóm chc hoc có liên kết bội được gimonome.
Li gii:
Đáp án A, C
Bài 3 (trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Hãy phân bit các khái nim sau cho
d minh ho:
a. Polime thiên nhiên, polime tng hp và polime bán tng hp.
b. Polime có cấu trúc điu hòa và cấu trúc không điều hoà.
c. Polime mch phân nhánh và polime mng không gian.
Li gii:
a. Polime thiên nhiên polime ngun gốc thiên nhiên như xenlulozơ, cao su, tinh
bt. vv...
Polime tng hợp polime do con người tng hợp nên như polietilen, cao su buna,
nilon-6,6, vv...
Polime bán tng hp (nhân to) là polime do chế biến mt phn polime thiên nhiên
như tơ visco, tơ axetat, vv...
b. Polime cấu trúc điu hòa loi polime các mt xích ni vi nhau theo mt
trt t nhất định.
Polime cấu trúc không điu hòa là loi polime có các mt xích ni vi nhau không theo
mt trt t nhất đnh.
c. Polime mch phân nhánh là loi polime có các mt xích ni vi nhau theo dng phân
nhánh như amilopectin, glicogen, vv...
Polime mng không gian là loi polime các mt ch ni vi nhau theo dng mng
không gian. Thí d cao su lưu hóa, nhựa-bakelít, vv...
Bài 4 (trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Hãy so sánh phn ng trùng hp phán ng
trùng ngưng ịnh nghĩa, cấu to ca monome phân t khi ca polime so vi
monome). Ly d minh ho.
Li gii:
S trùng hp
S trùng ngưng
- Phn ng là quá trình kết hp nhiu
phân t nh thành phân t ln
- Monome tham gia phn ng phi có
liên kết bi (CH
2
=CH
2
; CH
2
=CH-Cl) hay
vòng kém bn
- Pn t khi ca polime bng tng phân
t khi các monome tham gia phn ng
- Phn ng là quá trình kết hp nhiu phân
t nh tnh phân t lớn đồng thi gii
phóng nhiu phân t nh khác.
- Monome tham gia phn ng phi ít
nht hai nhóm chc có kh năng phản ng
(CH
2
OH-CH
2
OH; H
2
N-CH
2
-COOH,...)
- Phân t khi ca polime nh hơn tổng
phân t khi các monome tham gia phn
ng.
d:
Bài 5
(trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Gii thích hin tượng sau:
a. Polime không bay i đưc.
b. Polime không có nhit độ nóng chảy xác đnh.
c. Nhiu polime không tan hoặc khó tan trong các dung môi thông thường.
d. Dung dịch polime độ nht cao.
Li gii:
a. Polime khi lượng phân t rt ln nên không bay hơi được
b. polime là cht có phân t khi rt lớn, không xác định (phân t khi ca polime ch
giá tr trung bình) nên không có nhiệt độ nóng chảy xác đnh.
c. Cũng do khối lưng phân t rt ln, lực tương tác giữa các phân t cũng ln nên các
polime hầu như không tan hoặc khó tan trong các dung môi thông thường.
d. Do khi lượng ca các phân t polime ln nên chuyển động ca chúng không linh
hoạt => độ nhớt thường cao c trng thái nóng chy và trong dung dch.
Bài 6 (trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Viết phương trình hóa học ca các phn
ng xếp loi các phán ng polime hóa (trùng hợp, trùng ngưng) các monome
sau:
a. CH
3
CH=CH
2
;
b. CH
2
=CCl-CH=CH
2
c. CH
2
=CH-CH=CH
2
và CH
2
=CH-CN
d. CH
2
OH-CH
2
OH và m-C
6
H
4
(COOH)
2
(axit isophtalic);
e. NH
2
-CH(CH
3
) -[CH
2
]
10
COOH.
Li gii:
a, b, c thuc loi phn ng trùng hp
d, e thuc loi phn ứng trùng ngưng
Bài 7 (trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Cho biết các monome dùng đ điu chế các
polime sau:
Li gii:
Bài 8 (trang 90 sgk a 12 nâng cao): H s polime hóa là gì? th xác đnh chính
c h s polime hóa dược không? Tính h s polimc hóa của PE, PVC xenlulozơ,
biết rng phân t khi trung bình ca chúng lần lượt 420.000, 250.000, 1.620.000.
Li gii:
S các đơn vị mt xích liên kết vi nhau trong phân t polime:
Nói chung không th xác đnh chính xác h s polime hóa do phân t khi ca polime
không xác đnh
PE
28n = 420000 → n = 15000
PVC
625n = 250000 → n = 4000
Xenlulozo (C
6
H
10
O
5
)
n
162n = 1620000 → n = 10000
| 1/5

Preview text:

Giải bài tập Hóa 12 nâng cao bài 16
Bài 1 (trang 89 sgk Hóa 12 nâng cao): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân từ khối lớn.
C. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Lời giải: Đáp án A, B
Bài 2 (trang 89 sgk Hóa học 12 nâng cao): Chọn phát biểu đúng:
A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia vào phản ứng tạo nên polime
B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime.
C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết bội.
D. Các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội được gọi là monome. Lời giải: Đáp án A, C
Bài 3 (trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Hãy phân biệt các khái niệm sau và cho ví dụ minh hoạ:
a. Polime thiên nhiên, polime tổng hợp và polime bán tổng hợp.
b. Polime có cấu trúc điều hòa và cấu trúc không điều hoà.
c. Polime mạch phân nhánh và polime mạng không gian. Lời giải:
a. Polime thiên nhiên là polime có nguồn gốc thiên nhiên như xenlulozơ, cao su, tinh bột. vv...
Polime tổng hợp là polime do con người tổng hợp nên như polietilen, cao su buna, nilon-6,6, vv...
Polime bán tổng hợp (nhân tạo) là polime do chế biến một phần polime thiên nhiên
như tơ visco, tơ axetat, vv...
b. Polime có cấu trúc điều hòa là loại polime có các mắt xích nối với nhau theo một trật tự nhất định.
Polime cấu trúc không điều hòa là loại polime có các mắt xích nối với nhau không theo
một trật tự nhất định.
c. Polime mạch phân nhánh là loại polime có các mắt xích nối với nhau theo dạng phân
nhánh như amilopectin, glicogen, vv...
Polime mạng không gian là loại polime có các mắt xích nối với nhau theo dạng mạng
không gian. Thí dụ cao su lưu hóa, nhựa-bakelít, vv...
Bài 4 (trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Hãy so sánh phản ứng trùng hợp và phán ứng
trùng ngưng (định nghĩa, cấu tạo của monome và phân tử khối của polime so với
monome). Lấy ví dụ minh hoạ. Lời giải: Sự trùng hợp Sự trùng ngưng
- Phản ứng là quá trình kết hợp nhiều phân
- Phản ứng là quá trình kết hợp nhiều
tử nhỏ thành phân tử lớn đồng thời giải
phân tử nhỏ thành phân tử lớn
phóng nhiều phân tử nhỏ khác.
- Monome tham gia phản ứng phải có
- Monome tham gia phản ứng phải có ít
liên kết bội (CH2=CH2; CH2=CH-Cl) hay nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng vòng kém bền
(CH2OH-CH2OH; H2N-CH2-COOH,...)
- Phân tử khối của polime bằng tổng phân - Phân tử khối của polime nhỏ hơn tổng
tử khối các monome tham gia phản ứng
phân tử khối các monome tham gia phản ứng. Ví dụ: Bài 5
(trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Giải thích hiện tượng sau:
a. Polime không bay hơi được.
b. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
c. Nhiều polime không tan hoặc khó tan trong các dung môi thông thường.
d. Dung dịch polime có độ nhớt cao. Lời giải:
a. Polime có khối lượng phân tử rất lớn nên không bay hơi được
b. polime là chất có phân tử khối rất lớn, không xác định (phân tử khối của polime chỉ
giá trị trung bình) nên không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
c. Cũng do khối lượng phân tử rất lớn, lực tương tác giữa các phân tử cũng lớn nên các
polime hầu như không tan hoặc khó tan trong các dung môi thông thường.
d. Do khối lượng của các phân tử polime lớn nên chuyển động của chúng không linh
hoạt => độ nhớt thường cao ở cả trạng thái nóng chảy và trong dung dịch.
Bài 6 (trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Viết phương trình hóa học của các phản
ứng và xếp loại các phán ứng polime hóa (trùng hợp, trùng ngưng) các monome sau:
a. CH3CH=CH2; b. CH2=CCl-CH=CH2
c. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN
d. CH2OH-CH2OH và m-C6H4(COOH)2 (axit isophtalic);
e. NH2 -CH(CH3) -[CH2 ]10COOH. Lời giải:
a, b, c thuộc loại phản ứng trùng hợp
d, e thuộc loại phản ứng trùng ngưng
Bài 7 (trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Cho biết các monome dùng để điều chế các polime sau: Lời giải:
Bài 8 (trang 90 sgk Hóa 12 nâng cao): Hệ số polime hóa là gì? Có thể xác định chính
xác hệ số polime hóa dược không? Tính hệ số polimc hóa của PE, PVC và xenlulozơ,
biết rằng phân tử khối trung bình của chúng lần lượt là 420.000, 250.000, 1.620.000. Lời giải:
Số các đơn vị mắt xích liên kết với nhau trong phân tử polime:
Nói chung không thể xác định chính xác hệ số polime hóa do phân tử khối của polime là không xác định PE 28n = 420000 → n = 15000 PVC 625n = 250000 → n = 4000
Xenlulozo (C6H10O5)n 162n = 1620000 → n = 10000
Document Outline

  • Giải bài tập Hóa 12 nâng cao bài 16