lOMoARcPSD| 47167580
ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 1]
(Thời gian làm bài: 15 phút) NAP 41.
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOH. D. HF.
NAP 42. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s
2
2s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
1
.
2
.
NAP 43. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước?
A. Ag. B. Cu. Ba. D. Al.
NAP 44. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Li. B. Na. C. Fe.
NAP 45. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất nh cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất
nào sau đây?
A. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
.
C. Mg(HCO
3
)
2
, CaCl
2
. D. CaSO
4
, MgCl
2
.
NAP 46. Kim loại X là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, mềm, dễ dàng cắt được bằng dao. Kim loại X là
A. Fe. B. W. C. Cr.
NAP 47. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
4.
B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO
4
loãng.
C.Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3.
D.Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2.
NAP 48. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)
2
trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO
2
, O
2
. B. Fe
2
O
3
, NO
2
.. D. Fe, NO
2
, O
2
.
NAP 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Na.D. Mg.
NAP 50. Cho dãy gồm các chất: Fe2O
3
, FeO, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl sinh
ra muối FeCl3
A. 1. B. 2.D. 4.
NAP 51. Phn ứng nào sau đây xảy ra, được gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al
2
O
3
+ Fe. B. Al
2
O
3
+ CO.D. Al + C.
NAP 52. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. Na
2
O. B. Al
2
O
3
. C. MgO.
NAP 53. Cho 0,1 mol Zn vào dung dịch chứa 0,06 mol FeCl
3
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,66.
NAP 54. Sục khí CO2
đến dư vào 100 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 8,4.C. 5,3. D. 6,9.
NAP 55. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Xăng, du.C. Khí butan. D. Than đá.
NAP 56. Este có mùi chuối chín là
A.
KNO
3
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
C.
Be.
B.
Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
D. Na.
A.
Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO
C.
Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
C.
Ag.
C.
3.
C.
Al + Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
.
4,01.
B. 10.
B.
Khí hiđro.
lOMoARcPSD| 47167580
D. Benzyl axetat.
NAP 57. Amin CH
3
CH
2
NH
2
có tên thay thế là
A. metylamin.D. đimetylamin.
NAP 58. Trong phân tử (cu tạo mạch hở) chất nào sau đây có 5 nhóm -
OH và 1 nhóm -
CHO?
B. Glixerol. C. Axit fomic. D. Fructozơ.
NAP 59. Để phòng chống dịch covid-19, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô chứa thành
phần chủ yếu là etanol. Công thức hóa học của etanol là
A. CH
3
OH.C. C
3
H
5
(OH)
3.
D. C
2
H
4
(OH)
2.
.
NAP 60. Hợp chất hữu cơ CH
3
COOCH=CH
2
có tên gọi là axetat. B. metyl fomat. C. metyl
acrylat. D. etyl fomat.
NAP 61. Thuỷ phân hoàn toàn 324 gam nh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam. B. 250 gam.D. 300 gam.
NAP 62. Polime nào sau đây có công thức (-CH
2
-CH(C
6
H
5
)-)
n
?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
NAP 63. Cho dãy gồm các chất sau: polielen, t nh bột, tơ
olon. Số chất trong dãy thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 3.C. 2. D. 1.
NAP 64. Chất nào sau đây tác dụng với CuO (t
o
), xảy ra phản ứng oxi hóa không hoàn toàn tạo ra anđehit
axec?
B. CH
3
-COOH. C. CH
3
-OH. D. CH
3
-CH(OH)-CH
3
.
NAP 65. Cho dãy gồm các chất sau: metyl axetat, nh bột, saccarozơ, Gly-Ala. Số chất trong dãy bị thủy phân
trong môi trường kiềm là
B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 66. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được 0,2 mol
kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2
và 1,26 mol H
2
O. Giá trị của a
A. 0,16. B. 1,92.D. 1,26.
NAP 67. Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phn ứng xảy ra hoàn toàn,
cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
NAP 68. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Khoảng 98% thành phần sợi bông là protein.
B. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.
C.
Chất dẻo là những vật liệu polime có nh dẻo.
D.Tơ tằm bền trong môi trường axit, bazơ.
NAP 69. Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối.
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là
A. 4. B. 1. C. 3.
NAP 70. Khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O
4
cần khối lượng Al là
A. 1,08 gam. B. 4,05 gam.D. 1,62 gam.
NAP 71. Cho các phát biểu sau:
(a)Polielen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
A. Etyl burat.
B. Etyl propionat.
C. Isoamyl axetat.
B. etanamin.
C. etylamin.
A. Glucozơ.
B. C
2
H
5
OH.
A.
vinyl
C.
270 gam.
Polisren.
ơ tằm, sợi bông, cao su thiên nhiên,
B. 4.
A. CH
3
-CH
2
-OH.
A.
2.
C.
1,32.
A.
15,1 gam.
2.
C. 1,44 gam.
lOMoARcPSD| 47167580
(b)Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
(c)Các amino axit là những chất rn ở dạng nh thể không màu, có vị hơi ngọt.
(d)Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng (xúc tác H
+
) thu được α-amino axit.
(e)Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng với dung
. Số phát biểu đúng là
B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 72. Nung nóng 5,8 gam hỗn hợp X gồm metan, elen, propin, vinyl axelen và x mol H
2
có Ni xúc tác (chỉ
xảy ra phản ứng cộng H
2
) thu được y mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) tỉ khối so với H
2
14,5. Biết
0,3 mol Y phản ứng tối đa với 0,15 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,30. B. 0,15. C. 0,10.
NAP 73. Cho các phát biểu sau:
(a)Phèn chua có công thức là KAl(SO
4)
2
.12H
2
O.
(b)Thành phần chính của supephotphat kép là CaSO4
+ Ca(H
2
PO
4
)
2
.
(c)Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
(d)Nguyên tắc sản xuất thép là giảm hàm lượng các tạp chất C, S, Si, Mn, … có
trong gang bằng cách oxi hóa tạp chất đó thành oxit rồi biến thành xỉ và tách ra khỏi
thép.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4.D. 1.
NAP 74. Este X được tạo thành từ axit cacboxylic hai chức với hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X, thu
được số mol CO
2
bằng số mol O
2
phn ứng. Cho sơ đồ chuyển hóa (theo đúng tỉ lệ mol):
o
X + 2H
N i,t
Y (1)
X + 2NaOH
t
o
Z + T + Q (2)
Z + H
2
SO
4
+ R (3)
Na
2
SO
4
Biết Y là este no; T và Q cùng dãy đồng đẳng (M
T
< M
Q
) . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Z có công thức là C
4
H
2
O
4
Na
2
. B. Q có trong xăng sinh học E5.
C. Phân tử X có 8 nguyên tử hiđro. D. R có mạch cacbon không phân nhánh.
HẾT
ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 2]
(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
B. Sắt. C. Vonfam. D. Đồng.
NAP 42: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :
A. Al, Hg, Cs, Sr.C. Fe, Zn, Li, Sn. D. Cu, Pb, Rb, Ag. NAP 43: Kim loại nào
sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. W B. K.D. Na
NAP 44: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO
3
. B. Ca(HCO
3
)
2
.. D. CaCl
2
.
NAP 45: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?
dịch Br2
A.
3.
0,20.
C.
2.
A.
Crom.
B. K, Na, Ca, Ba
C. Cs.
C.
CaCO
3
lOMoARcPSD| 47167580
A. Na
3
PO
4
.C. NaOH. D. Na
2
CO
3
.
NAP 46: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là
A. axit fomic B. ancol etylic C. anđehit axec D. axit axec NAP 47: Benzyl axetat có mùi
thơm của hoa nhài. Công thức của
benzyl axetat
A. . B. C
6
H
5
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
COOC
6
H
5
. D. CH
3
COOC
6
H
5
.
NAP 48: Khi thủy phân chất béo tripanmin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và
muối có công thức là
B. C
17
H
31
COONa C. C
17
H
33
COONa D. C
17
H
35
COONa NAP 49: Dung
dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ m?
B. Lysin. C. Axit glutamic D. Metylamin.
NAP 50: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. β-amino axit. B. este.D. axit cacboxylic
NAP 51: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polisren. B. polielen.D. poli(vinyl clorua).
NAP 52: Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 2. B. 1. C. 4.
NAP 53: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A. HCl. B. MgCl
2
.D. Ca(OH)
2
.
NAP 54: Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO3
và dung dịch HCl là
A. Ag
+
+ HCl AgCl + H
+
.
C. AgNO
3
+ H
+
HNO
3
+ Ag
+
. D. H
+
+ NO
3
-
HNO
3
.
NAP 55: Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố
A. lưu huỳnh. B. silic C. phopho.
NAP 56: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4
?
A. Au.C. Ag. D. Cu.
NAP 57: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H
2
O được gọi là
A. đá vôi B. boxit C. thạch cao nung
NAP 58: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt phân Al2O
3
.
B. Điện phân nóng chảy AlCl3.
D. Dùng CO khử Al2O
3
nhiệt độ cao. NAP 59:
Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt? B. Manhet. C. Hemat. D.
Xiđêrit.
NAP 60: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A.2Cr + 3H
2
SO
4
(loãng)
Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
.
B. Cr(OH)
3
+ 3HCl CrCl
3
+ 3H
2
O.
C.Cr
2
O
3
+ 2NaOH (đặc) 2NaCrO
2
+ H
2
O.
D.2Cr + 3Cl
2
2CrCl
3
.
NAP 61: ớc giếng khoan (nước ngầm) hoặc nước ao, hồ (nước bề mặt) thường bị nhiễm sắt (Fe
2+
, Fe
3+
). Để
xử b(làm giảm lượng chất) các chất y trong những mẫu nước trên, ngoài cách dẫn nước lên giàn mưa,
người ta còn sử dụng hóa chất X với giá thành thấp, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. KOH. B. HCl. C. CaCO
3
.
B. HCl.
CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
A. C
15
H
31
COONa
A
. Glyxin.
C
. α-amino axit.
C
. nilon-6,6.
D. 3.
C. H
3
PO
4
.
B
. Ag
+
+ Cl
-
AgCl.
D. cacbon.
B
. Mg.
D. thạch cao sống
C. Điện phân nóng chảy Al
2O
3
.
A. Apat.
D
. Ca(OH)
2
.
lOMoARcPSD| 47167580
NAP 62: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở, thu được 3,36 lít
CO2
(đktc). Số đồng phân cấu tạo của este là
A. 1.C. 3. D. 4.
NAP 63: Khi lên men 360 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được
A. 138 gam.C. 92 gam. D. 276 gam.
NAP 64: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxec (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối
tạo thành là
A. 9,70 gam.C. 10,00 gam. D. 4,50 gam.
NAP 65: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng khí oxi, thu được 8 gam oxit. Kim loại R là
A. Sr.C. Ca D. Zn.
NAP 66: Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O
3
, sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng vừa hết với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V
A. 400. B. 200. C. 100. D. 150.
NAP 67: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH
3
(t°) tạo thành kết tủa?
A. Propan. B. But-1-en.D. But-2-in.
NAP 68: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là
B. etanol. C. anđehit fomic D. axit axec
NAP 69: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch Na2CO
3
. Đưa que diêm
đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic B. Anđehit axecD. Phenol.
NAP 70: Chất nào sau đây tác dụng được với Na?
A. Saccarozơ.C. ancol etylic D. Etylamin.
NAP 71: Khi ến hành thí nghiệm cho mẫu kim loại Na vào cốc H2O (dư) ở nhiệt độ thường có nhỏ thêm vài
giọt phenolphtalein. Cho các phát biểu sau:
(a)Mẫu Na bị nóng chảy và chạy trên mặt nước.
(b)Có khí thoát ra xung quanh mẩu Na.
(c)Nước trong cốc từ không màu chuyển sang màu hồng.
(d)Khi ến hành thí nghiệm không nên lấy mẫu Na quá to có thể gây nổ.
(e)Nếu thay kim loại Na bằng K thì phản ứng xảy ra mãnh
liệt hơn. Số phát biểu đúng là
A. 3.C. 2. D. 5.
NAP 72: Cho 1,2a mol sắt tác dụng với 1,5a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước dư, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất tan trong dung dịch Y là
B. FeCl
2
, Fe. C. FeCl
3
. D. FeCl
2
.
NAP 73: Cho các phát biểu sau:
(a)Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm nước có nh cứng vĩnh cửu.
(b)Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
(c)Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
(d)Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(e)Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường. Số phát biểu
đúng là
B. 5. C. 3. D. 2.
B. 2.
B
. 184 gam.
B
. 4,85 gam.
B. Mg.
C. Axelen.
A. anđehit axec
C. Axit axec
B. Etyl axetat.
B. 4.
A
. FeCl
2
, FeCl
3
.
A
. 4.
lOMoARcPSD| 47167580
NAP 74. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:
(a)Có xuất hiện kết tủa màu vàng trong bình đựng dung dịch Ca(OH)2.
(b)Dung dịch H
2SO
4
loãng không thể hòa tan hoàn toàn chất rn ở ống nghiệm
nằm ngang sau phản ứng.
(c)Chất bột trong ống nằm ngang chuyển dần từ màu đen sang đỏ.
(d)Nếu thay CuO bằng Al2O
3
thì dung dịch Ca(OH)2
có kết tủa màu đen xuất hiện.
(e)Nếu thay dung dịch Ca(OH)2
bằng dung dịch AgNO3
trong NH
3
thì có kết tủa Ag
xuất hiện.
Số phát biểu đúng là
B. 2. C. 4. D. 1.
HẾT
ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 3]
(Thời gian làm bài: 15 phút) NAP 41:
Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ.
NAP 42: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. Quặng đôlômit.B. Quặng manhet D. Quặng pirit.
NAP 43: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol, axit panmic và axit oleic. Số công
thức cấu tạo có thể có của X là
A. 5. B. 3. C. 2.
NAP 44: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ m đổi màu?
B. CH
3
COOH. C. CH
3
CH
2
NH
2
. D. HOOCC
3
H
5
(NH
2
)COOH.
NAP 45: Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 8,64. B. 4,32.D. 1,12.
NAP 46: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí
(đktc). Trung hòa dung dịch A bởi V lít dung dịch gồm H2SO
4
0,5M và HCl 1M. Giá trị V là
A. 0,2. B. 0,6.D. 0,4.
NAP 47: Tơ nilon -6,6 thuộc loại tơ gì?
A. Tơ thiên nhiên B. Tơ nhân tạo
C. Tơ bán tổng hợp D
NAP 48: Một - amino axit (A) chỉ chứa một nhóm NH2
và một nhóm - COOH. Cho 3 gam A tác dụng với dung
dịch NaOH dư được 3,88 gam muối. Công thức cấu tạo của A là.
A. H
2
N CH(C
2
H
5
) - COOH. B. H
2
N - CH(CH
3
) - COOH.
A.
3.
Glucozơ.
C. Quặng boxit.
D. 4.
A.
H
2
NCH
2
COOH.
C.
9,72.
C.
0,3.
. Tơ tổng hợp.
lOMoARcPSD| 47167580
D. H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH.
NAP 49: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe
2
O
3
. B. FeS
2
.D. Fe3O
4
.
NAP 50: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. NaAlO
2
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. AlCl
3
.
NAP 51: Cho 12,4 gam hỗn hợp Na, K vào nước thu được dung dịch A và 4,48 lít khí (đktc). Trung hòa dung
dịch A cần V lít dung dịch gồm H2SO
4
0,5M và HCl 1M thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 22. B. 25,55. C. 35,15.
NAP 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Al.
NAP 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B.
Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
C.Anilin có công thức là H
2
NCH
2
COOH.
D.Phân tử C
3
H
7
O
2
N có 2 đồng phân α-animo axit
NAP 54: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 55: ớc thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg
2+
, Pb
2+
, Fe
3+
, Để xử bộ
làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
B. NaCl. C. HCl. D. KCl.
NAP 56: Thủy phân hoàn toàn nh bột thu được monosaccarit X. Lên men X ( xúc tác enzim ) thu được chất
hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ
C. fructozơ, etanol. D. glucozơ, sobitol
NAP 57: Các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là
. B. Ag
+
, Na
+
, Cl
, NO
3
.
C. NH
4
+
, Mg
2+
, OH
, CO
3
2−
. D. Na
+
, K
+
, HCO
3
, OH
. NAP 58: Phát biểu nào sau
đây là sai?
A.Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2.
B. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
C.Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
D.Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.
NAP 59: Kim loại có các nh chất vật lý chung là
A.Tính dẻo, nh dẫn điện, nh khó nóng chảy, ánh kim.
B.
Tính dẫn điện, nh dẫn nhiệt, ánh kim, nh đàn hồi.
C.Tính dẻo, nh dẫn điện, nh dẫn nhiệt, nh cứng.
D.Tính dẻo, nh dẫn điện, nh dẫn nhiệt, ánh kim
NAP 60: Cho m gam H
2
NCH
2
COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam
muối. Giá trị của m là
B. 28,25. C. 37,50. D. 21,75.
NAP 61: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng
khí clo tham gia phản ứng là
C.
H
2
N - CH
2
- COOH.
C. FeCO
3
.
D. Al
2
O
3
.
29,1.
A. 2.
A.
Ca(OH)
2
.
B.
glucozơ, etanol
A.
Ca
2+
, K
+
, NO
3
, Cl
A.
18,75.
lOMoARcPSD| 47167580
B. 10,55 gam. C. 10,65 gam. D. 20,50 gam.
NAP 62: Kim loại sắt phản ứng với dung dịch
B. NaOH C. MgCl
2
. D. HNO
3
đặc , nguội
NAP 63: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2
( đktc ) vào dung dịch nước vôi trong có chứa
0,05 mol Ca(OH)
2
thu được 2 gam kết tủa. Giá trị V là
B. 0,448 hoặc 1,68 C. 1,68 D. 0,448 hoặc 1,792 NAP 64: Cho 2 ml ancol etylic
vào ống nghiệm khô sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch H2SO
4
đặc, lắc đều. Đun
nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon X làm nhạt màu dung dịch Br2. Chất X là
A. axelen. B. etan. C. metan.
NAP 65: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
B. chchứa nhóm amino
C. chchứa nitơ hoặc cacbon D. chchứa nhóm cacboxyl
NAP 66: Kim loại nào dưới đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ?
A. Al B. MgD. Na
A.
21,3 gam.
A. AgNO
3
A. 1,792
D. elen.
A.
chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino
C.
Fe
lOMoARcPSD| 47167580
NAP 67: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
B. Fe
2
O
3
C. Fe(OH)
3
D. FeSO
4
NAP 68: Cho các polime sau: cao su buna, polielen, nilon-7. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 4. B. 1.2. D. 3.
NAP 69: Cho lần lượt các chất:tác dụng với dung dịch FeCl3
dư. Sau phản ứng
hoàn toàn, số trường hợp thu được chất rắn là
A. 1.C. 4. D. 3.
NAP 70: Cho các phát biểu sau:
(a)Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3
đặc, nóng.
(b)Kim loại Fe dẫn điện kém hơn kim loại Ag.
(c)Trong công nghiệp, sắt được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
(d)Đốt Fe trong khí Cl2
dư, thu được
. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
.
(2) Dẫn khí CO qua Fe
2
O
3
nung nóng.
(3) Điện phân dd NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(4) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(5) C
(6) Nung nóng Cu(NO
3
)
2
.
T
A.
Fe
2
(SO
4
)
3
tơ nilon-6,
C.
Na
, Mg, Fe, Cu,
AgNO
3
B. 2.
FeCl3
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch
CuSO
4
ho kim loại Ag vào dung dịch HNO
3
loãng.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47167580
ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 1]
(Thời gian làm bài: 15 phút) NAP 41.
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. KNO3. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. HF.
NAP 42. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s2.
B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s13p1.2. D. 1s 22s 22p 63s
NAP 43. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước? A. Ag. B. Cu. C. Ba. D. Al.
NAP 44. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Li. B. Na. C. Fe. D. Be.
NAP 45. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2.
NAP 46. Kim loại X là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, mềm, dễ dàng cắt được bằng dao. Kim loại X là A. Fe. B. W. C. Cr. D. Na.
NAP 47. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO 4.
B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4loãng.
C.Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3.
D.Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2.
NAP 48. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2..C. Fe2O3, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2.
NAP 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Ba.
B. Na.D. Mg. C. Ag.
NAP 50. Cho dãy gồm các chất: Fe2O3, FeO, Fe3O4, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3 là A. 1.
B. 2.D. 4. C. 3.
NAP 51. Phản ứng nào sau đây xảy ra, được gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al2O3+ Fe.
B. Al2O3 + CO.D. Al + C. C. Al + Fe2O3
NAP 52. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit kim loại nào sau đây? A. Na2O. B. Al2O3. C. MgO. D. Fe2O3.
NAP 53. Cho 0,1 mol Zn vào dung dịch chứa 0,06 mol FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,66. D. 4,01.
NAP 54. Sục khí CO2 đến dư vào 100 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là B. 10.
A. 8,4.C. 5,3. D. 6,9.
NAP 55. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. B. Khí hiđro. Xăng, dầu.C. Khí butan. D. Than đá.
NAP 56. Este có mùi chuối chín là lOMoAR cPSD| 47167580 A. Etyl butirat. B. Etyl propionat. C. Isoamyl axetat. D. Benzyl axetat.
NAP 57. Amin CH3CH2NH2 có tên thay thế là A. metylamin.D. B. etanamin.
C. etylamin. đimetylamin.
NAP 58. Trong phân tử (cấu
tạo mạch hở) chất nào sau đây có 5 nhóm - OH và 1 nhóm - CHO? A. Glucozơ. B. Glixerol.
C. Axit fomic. D. Fructozơ.
NAP 59. Để phòng chống dịch covid-19, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô chứa thành
phần chủ yếu là etanol. Công thức hóa học của etanol là A. B. C2H5OH. CH3OH.C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2..
NAP 60. Hợp chất hữu cơ CH3COOCH=CH2 có tên gọi là axetat. B. metyl fomat. C. metyl A. vinyl
acrylat. D. etyl fomat.
NAP 61. Thuỷ phân hoàn toàn 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 gam.
B. 250 gam.D. 300 gam. C. 270 gam.
NAP 62. Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH(C6H5)-)n?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
NAP 63. Cho dãy gồm các chất sau: polietilen, t tinh bột, tơ
ơ tằm, sợi bông, cao su thiên nhiên,
olon. Số chất trong dãy thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 3.C. 2. D. 1. B. 4.
NAP 64. Chất nào sau đây tác dụng với CuO (to), xảy ra phản ứng oxi hóa không hoàn toàn tạo ra anđehit axetic? A. CH3-CH2-OH. B. CH3-COOH. C. CH3-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3.
NAP 65. Cho dãy gồm các chất sau: metyl axetat, tinh bột, saccarozơ, Gly-Ala. Số chất trong dãy bị thủy phân
trong môi trường kiềm là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 66. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được 0,2 mol
kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2 và 1,26 mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,16. B. 1,92.D. 1,26. C. 1,32.
NAP 67. Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam. NAP
A. 15,1 gam. 68. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Khoảng 98% thành phần sợi bông là protein.
B. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
D.Tơ tằm bền trong môi trường axit, bazơ.
NAP 69. Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối.
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 70. Khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là A. 1,08 gam.
B. 4,05 gam.D. 1,62 C. 1,44 gam. gam.
NAP 71. Cho các phát biểu sau:
(a)Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. lOMoAR cPSD| 47167580
(b)Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
(c)Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị hơi ngọt.
(d)Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng (xúc tác H+) thu được α-amino axit.
(e)Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2
. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 72. Nung nóng 5,8 gam hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và x mol H2 có Ni xúc tác (chỉ
xảy ra phản ứng cộng H2) thu được y mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết
0,3 mol Y phản ứng tối đa với 0,15 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là A. 0,30. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,20.
NAP 73. Cho các phát biểu sau:
(a)Phèn chua có công thức là KAl(SO 4)2.12H2O.
(b)Thành phần chính của supephotphat kép là CaSO4 + Ca(H2PO4)2.
(c)Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
(d)Nguyên tắc sản xuất thép là giảm hàm lượng các tạp chất C, S, Si, Mn, … có
trong gang bằng cách oxi hóa tạp chất đó thành oxit rồi biến thành xỉ và tách ra khỏi thép. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.D. 1. C. 2.
NAP 74. Este X được tạo thành từ axit cacboxylic hai chức với hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X, thu
được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng. Cho sơ đồ chuyển hóa (theo đúng tỉ lệ mol): o X + 2H N i,t Y (1) X + 2NaOH t o Z + T + Q (2) Z + H2SO4 + R (3) Na2SO4
Biết Y là este no; T và Q cùng dãy đồng đẳng (MT < MQ ) . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Z có công thức là C4H2O4Na2.
B. Q có trong xăng sinh học E5.
C. Phân tử X có 8 nguyên tử hiđro. D. R có mạch cacbon không phân nhánh. HẾT
ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 2]
(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Crom. B. Sắt. C. Vonfam. D. Đồng.
NAP 42: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :
A. Al, Hg, Cs, Sr.C. Fe, B. K, Na, Ca, Ba
Zn, Li, Sn. D. Cu, Pb, Rb, Ag. NAP 43: Kim loại nào
sau đây được dùng làm tế bào quang điện? A. W
B. K.D. Na C. Cs.
NAP 44: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO3.
B. Ca(HCO3)2..C. CaCO3 D. CaCl2.
NAP 45: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời? lOMoAR cPSD| 47167580
A. B. HCl. Na3PO4.C. NaOH. D. Na2CO3.
NAP 46: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là A. axit fomic
B. ancol etylic C. anđehit axetic D. axit axetic NAP 47: Benzyl axetat có mùi
thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là CH3COOCH2C6H5
A. . B. C6H5COOCH3. C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
NAP 48: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là A. C15H31COONa B.
C17H31COONa C. C17H33COONa D. C17H35COONa NAP 49: Dung
dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A . Glyxin. B. Lysin.
C. Axit glutamic D. Metylamin.
NAP 50: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. β-amino axit. B. este.D. axit cacboxylic C . α-amino axit.
NAP 51: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polistiren.
B. polietilen.D. poli(vinyl C . nilon-6,6. clorua).
NAP 52: Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
NAP 53: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ? A. HCl.
B. MgCl2.D. Ca(OH)2. C. H3PO4.
NAP 54: Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl là
A. Ag+ + HCl → AgCl + H+.
B . Ag + + Cl- → AgCl. C. AgNO - 3 + H+ → HNO3 + Ag+. D. H+ + NO3 → HNO3.
NAP 55: Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố A. lưu huỳnh. B. silic C. phopho. D. cacbon.
NAP 56: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4 ? B . Mg.
A. Au.C. Ag. D. Cu.
NAP 57: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O được gọi là
A. đá vôi B. boxit C. thạch cao nung D. thạch cao sống
NAP 58: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt phân Al2O3.
B. Điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Điện phân nóng chảy Al 2O3.
D. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. NAP 59:
Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt? B. Manhetit. C. Hematit. D. Xiđêrit. A. Apatit.
NAP 60: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A.2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.
B. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.
C.Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O.
D.2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
NAP 61: Nước giếng khoan (nước ngầm) hoặc nước ao, hồ (nước bề mặt) thường bị nhiễm sắt (Fe2+, Fe3+). Để
xử lí sơ bộ (làm giảm lượng chất) các chất này trong những mẫu nước trên, ngoài cách dẫn nước lên giàn mưa,
người ta còn sử dụng hóa chất X với giá thành thấp, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. KOH. B. HCl. C. CaCO3. D . Ca(OH)2. lOMoAR cPSD| 47167580
NAP 62: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở, thu được 3,36 lít
CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo của este là B. 2. A. 1.C. 3. D. 4.
NAP 63: Khi lên men 360 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. B . 184 gam. 138 gam.C. 92 gam. D. 276 gam.
NAP 64: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là
A. B . 4,85 gam. 9,70 gam.C. 10,00 gam. D. 4,50 gam.
NAP 65: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng khí oxi, thu được 8 gam oxit. Kim loại R là B. Mg. A. Sr.C. Ca D. Zn.
NAP 66: Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O3, sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng vừa hết với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 150.
NAP 67: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (t°) tạo thành kết tủa?
A. Propan. B. But-1-en.D. But-2-in. C. Axetilen.
NAP 68: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là A. anđehit axetic B.
etanol. C. anđehit fomic D. axit axetic
NAP 69: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch Na2CO3. Đưa que diêm
đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic B. Anđehit axeticD. Phenol. C. Axit axetic
NAP 70: Chất nào sau đây tác dụng được với Na? A. B. Etyl axetat.
Saccarozơ.C. ancol etylic D. Etylamin.
NAP 71: Khi tiến hành thí nghiệm cho mẫu kim loại Na vào cốc H2O (dư) ở nhiệt độ thường có nhỏ thêm vài
giọt phenolphtalein. Cho các phát biểu sau:
(a)Mẫu Na bị nóng chảy và chạy trên mặt nước.
(b)Có khí thoát ra xung quanh mẩu Na.
(c)Nước trong cốc từ không màu chuyển sang màu hồng.
(d)Khi tiến hành thí nghiệm không nên lấy mẫu Na quá to có thể gây nổ.
(e)Nếu thay kim loại Na bằng K thì phản ứng xảy ra mãnh
liệt hơn. Số phát biểu đúng là
A. 3.C. 2. D. 5. B. 4.
NAP 72: Cho 1,2a mol sắt tác dụng với 1,5a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước dư, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất tan trong dung dịch Y là A . FeCl2, FeCl3. B. FeCl2, Fe. C. FeCl3. D. FeCl2.
NAP 73: Cho các phát biểu sau:
(a)Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
(b)Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
(c)Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
(d)Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(e)Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A . 4. B. 5. C. 3. D. 2. lOMoAR cPSD| 47167580
NAP 74. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:
(a)Có xuất hiện kết tủa màu vàng trong bình đựng dung dịch Ca(OH)2. (b)Dung dịch H
2SO4 loãng không thể hòa tan hoàn toàn chất rắn ở ống nghiệm nằm ngang sau phản ứng.
(c)Chất bột trong ống nằm ngang chuyển dần từ màu đen sang đỏ.
(d)Nếu thay CuO bằng Al2O3 thì dung dịch Ca(OH)2 có kết tủa màu đen xuất hiện.
(e)Nếu thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch AgNO3
trong NH3 thì có kết tủa Ag
xuất hiện. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. HẾT
ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 3]
(Thời gian làm bài: 15 phút) NAP 41:
Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
NAP 42: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. Quặng đôlômit.B. Quặng manhetit D. Quặng C. Quặng boxit. pirit.
NAP 43: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công
thức cấu tạo có thể có của X là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 44: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu? A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2NH2. D. HOOCC3H5(NH2)COOH. NAP
45: Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 8,64.
B. 4,32.D. 1,12. C. 9,72.
NAP 46: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí
(đktc). Trung hòa dung dịch A bởi V lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M. Giá trị V là A. 0,2.
B. 0,6.D. 0,4. C. 0,3.
NAP 47: Tơ nilon -6,6 thuộc loại tơ gì? A. Tơ thiên nhiên B. Tơ nhân tạo
C. Tơ bán tổng hợp
D . Tơ tổng hợp.
NAP 48: Một - amino axit (A) chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm - COOH. Cho 3 gam A tác dụng với dung
dịch NaOH dư được 3,88 gam muối. Công thức cấu tạo của A là.
A. H2N – CH(C2H5) - COOH.
B. H2N - CH(CH3) - COOH. lOMoAR cPSD| 47167580 C. H2N - CH2 - COOH.
D. H2N - CH2 - CH2 - COOH.
NAP 49: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. Fe2O3.
B. FeS2.D. Fe3O4. C. FeCO3.
NAP 50: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. NaAlO2. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al2O3.
NAP 51: Cho 12,4 gam hỗn hợp Na, K vào nước thu được dung dịch A và 4,48 lít khí (đktc). Trung hòa dung
dịch A cần V lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 22. B. 25,55. C. 35,15. D. 29,1.
NAP 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na.
B. Fe. C. Ca. D. Al.
NAP 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B.
Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
C.Anilin có công thức là H2NCH2COOH.
D.Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân α-animo axit
NAP 54: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 55: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, … Để xử lí sơ bộ và
làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. KCl.
NAP 56: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Lên men X ( xúc tác enzim ) thu được chất
hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ B. glucozơ, etanol C. fructozơ, etanol. D. glucozơ, sobitol
NAP 57: Các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Ca2+, K+, NO3 −, Cl− .
B. Ag+, Na+, Cl−, NO3− .
C. NH4+ , Mg2+, OH−, CO32− . D. Na+, K+, HCO3−, OH−. NAP 58: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2.
B. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
C.Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
D.Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.
NAP 59: Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
D.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
NAP 60: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam
muối. Giá trị của m là A. 18,75. B. 28,25. C. 37,50. D. 21,75.
NAP 61: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng
khí clo tham gia phản ứng là lOMoAR cPSD| 47167580 A. 21,3 gam. B. 10,55 gam. C. 10,65 gam. D. 20,50 gam.
NAP 62: Kim loại sắt phản ứng với dung dịch A. AgNO3 B. NaOH C. MgCl2.
D. HNO3 đặc , nguội
NAP 63: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc ) vào dung dịch nước vôi trong có chứa
0,05 mol Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa. Giá trị V là A. 1,792
B. 0,448 hoặc 1,68 C. 1,68 D. 0,448 hoặc 1,792 NAP 64: Cho 2 ml ancol etylic
vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun
nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon X làm nhạt màu dung dịch Br2. Chất X là
A. axetilen. B. etan. C. metan. D. etilen.
NAP 65: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino B. chỉ chứa nhóm amino
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon
D. chỉ chứa nhóm cacboxyl
NAP 66: Kim loại nào dưới đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ? A. Al B. MgD. Na C. Fe lOMoAR cPSD| 47167580
NAP 67: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3 B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. FeSO4
NAP 68: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, nilon-7. Số tơ nilon-6, polime và tơ
được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 4.
B. 1.2. D. 3. C.
NAP 69: Cho lần lượt các chất:tác dụng Na , Mg, Fe, Cu,
AgNO với dung dịch FeCl3 dư. Sau phản ứng
hoàn toàn, số trường hợp thu được chất rắn là 3 B. 2. A. 1.C. 4. D. 3.
NAP 70: Cho các phát biểu sau:
(a)Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(b)Kim loại Fe dẫn điện kém hơn kim loại Ag.
(c)Trong công nghiệp, sắt được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. (d)Đốt Fe trong khí Cl2 dư, thu được FeCl3
. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 .
(2) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(3) Điện phân dd NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(4) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(5) C ho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (6) Nung nóng Cu(NO3)2. T