Hoạt động khai thác hàng không - Tổng quan hàng không không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam

Hoạt động khai thác hàng không - Tổng quan hàng không không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC
HÀNG KHÔNG
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
MỤC TIÊU:
tả các quy tắc quốc tế ảnh hưởng đến hoạt
động khai thác hàng không nàonhư thế
Nhận diện một vài loại hình khai thác trong hoạt
động hàng không chung
Giải thích những đặc trưng trong hoạt động khai
thác hãng hàng không cũng như vai trò của các
chuyên gia hàng không trong lĩnh vực này
1
MỤC LỤC
KHAI THÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG CHUNGKHÔNG
2
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC HÃNG HÀNG KHÔNG
3
CÁC QUY TẮC QUỐC TẾ
1
PHẦN 1:
CÁC QUY TẮC HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ
MỤC TIÊU:
tả cc quy đnh nhquốc  ả hưởng đến
hoạ đột ng khai th hc ng không
Số lượng Slide: …
Thời gian hoàn thành: … phút
3
M ếc tiêu tiên quy t
Vậ chuy h h b hn n con ngưi ng a ng đưng ng không.
Những hoạt độ n đ g v n ng y ng p o n kinh  khoảng US$ 2.7 ngh n ti cung,
c p hơn 10 triệu vi c lm trên kh p thê gii
Khai khôngthc hng
4
Hng không chung
Bay n luyên, bay c, bay y têhu hp t
Một nhnh nho a GA aerial work bay  củ l : v mc đch thương mại c nhân (bay khảo
s t, ch p nh, nông nghip n), cu nạ
Hng không thương mại
Vậ chuy h hn n thương mại nh khch, ng
h ha, nh ly d: tô chc cung cp ch v c
thu ph va hoạt động v li nhuận
H hế chuyế lu t cc n bay theo ch: ngy va
giơ bay i.đưc n đnh tư trưc va lặp lạ
Bay quân sư
Ph đc v mc ch quân sư: bay
chiế đn u, bay trinh t, bay ns vậ
chuy lươngn quân , bay ncu nạ
nhân đạo va cc dch v trơ
hậu c n kh c.
3 KHÔNGLOẠI HNH VN CHUYN NG
5
TIÊU C CHICAGOCHUN CA CÔNG Ư
Annex 1: nhânCp chng ch c
Những yêu cu c t cho việc hun luyện va cp
ch chng hnh nghê phi công, ky bảo dưng,
ki som t viên không lưu va nhân viên điu phối bay
Annex 6: Khai thc tu bay
Đạ h i cương thực nh khai th c an to n cho ut
bay khi tham gia vo vận chuy h n ng không qu c
Annex 18: Vận chuyn hng ha nguy him bng đưng
hng không
tả thực hnh khai thc những cht gây nguy
him trên tu bay
6
Ch đng ch hnh nghê đưc quy nh trong Annex 1
Theo cc Tiêu chun khuyến co va thc hnh SARPs, trong ICAO Annex 1, phi tả
công, kim sot viên không lưu, ky bảo dưng, va đi phu i bay phải c ch chng
h nh nghê. Tiếp viên thikhông cn ch chng hnh nghê.
(SARPs: Standards and Recommended Practices).
C tắ c quy c qu c
7
CHNG CH NH NGHÊ LÀ G
M đc ch
L bi phn p đả bả mặ đ cm o bay va nh m khai thc t t
đ đu năng lực ê thực hi nhn ng công việc chuyên môn
S tư khc biệ
V một quốc gia ch quy đ c tốnh yêu u i thiu, sơ hu
mộ đả bả t ch chng một quốc gia không m o đư c chp
nh qun tt cả cc c gia
Thnh th tio ếng Anh
Tiếng Anh l ngôn ngư ch đnh cho giao tiếp hng không
quốc tê.
C chuyếc phi công bay n quc va kim sot viên quản ly
c ếc chuyến bay quốc ph i đả bảm o thông th o ti ng Anh
C chuc tiêu n
quan cp ch chng
trong cc quốc gia
thnh viên ICAO uch
trch nhi nhm cho ng
ch chng đo, tuy nhiên,
c chu tốc tiêu n i thiu
ph đư nhưi c đả bảm o
SARPs trong Annex 1
8
KI KH SM TRA C E
Đ nh gia
Sc kh che thê t
Sc khe tinh thn
Nhận thc vê tm nhn va c mu sắ
Nghe
Phi công PHI bo cho Designated Medical Examiners (DEMs) Nhân viên ygim đnh
khoa nếu cc vn đê sc khe thay đi
Th nh củ i gian a ch ng n
Ch s mộ củ hng nhận c khe thê hiện t ngư i đ đu kh e ê th c hiện công việc a
Đ bở b luyệ đặ nh gia sc khe th c hiện i c si, ngư đư hui c n n c biệt y
hng không (DEMs).
9
KI KH SM TRA C E
3 cp đô kim tra sc khe ICAO
Cc cp
đ ô
Lo nh Thi chng n i hạn
Class 1
Ch
ng nhn cho phi công bay thương
m
i, chng nh n cho multi-crew pilot va
ch
ng nhn cho phi công m vic cho
c
hc ng bay.
12
th tung cho người dưi 40 i
6
th tung cho người trên 40 i
Class 2
Ch
ng nhn cho hoa tiêu (flight
navigator),
chng nhn cho ky sư bay
(flight engineer),
chng nhn cho phi
công
bay n cho phi c nhân, chng nh
công
nh nhy d lượn, chng n cho
phi
công
bay khinh i u.kh  c
60
th tung cho người dưi 40 i
24
thng cho người tư 40-50 tui
12
th tung cho người trên 50 i
Class 3
Ki
m so t viên không lưu
48
th tung cho người dưi 40 i
24
thng cho người tư 40-50 tui
12
th tung cho người trên 50 i
10
nhân,
Thương mại,
Vậ chuyn n
cho hng,
Multi-crew
Bảo dưng
khi tu bay,
Nhân viên ky
thuật, Ky sư
Nhân viên
đi phu i bay
Ki m so t
viên không
lưu
CH NG CH CHO NHÂN VIÊN NG KHÔNG
11
TÀU BAY BAY HOẠT ĐỘNG
Ch
ng
ch
Đặc quy cn Yêu u kinh nghiệ cm Yêu u thêm
Ch
ng
ch
/giy
ph
p phi
công
bay
nhân
(PPL)
L
àm phi công không được tra
lương
như
ch huy u bay (PIC -
Pilot in
Command)
c m a t u bay trong
c
c chuy lợn bay không thu i trong
qu
trnh bay ban ngày trong điu
ki
nhn thời ti t (tm n) tốt
T
à u bay v chuyn n ng không chung
40
giơ bay vi 10 gi 5 ơ bay mt mnh (
gi
ơ bay m mt nh trên toà quốn c)
Airship
25 giơ bay
Tu
i tối thi u: 17
Th
à nh th o ngôn
ng
ting Anh
S
c khe mc 2
(Class
2 medical)
Ch
ng
ch
/giy
ph
p phi
công
thương
m
i
(CPL)
C
t c đt c quyn ca PPL va
đư
cc tra ti đn ê m PIC trong c
chuy
n bay thương mi đượ cc p
ph
p cho 1 phi công vn nh
(
ho phc ca u bay c 2 phi
công
)
Ghi
chú: CPL c thê được xem
ch
ng ch chuyên môn ơ s cho
phi
công
Night rating
ph đ hi được i i cho
c
đêmc chuyn bay
Aeroplane
200 giơ bay bao gm 100
gi
ơ là ơ m PIC, 20 gi bay toà quốn c va 10
gi
ơ bay trong chuyn bay b ng thi t b
Helicopter
150 giơ bay bao gm 35 giơ
l
à à m PIC, bay 10 giơ to n qu c va ơ 10 gi
bay trong
chuy bn bay b ng thi t
Airship
- 200 giơ bay bao gm 50 giơ làm
phi
công ca airship,30 gi 10 ơ làm PIC,
gi
ơ ơ bay toà quốn c, 10 gi bay đêm va 40
gi
ơ bay trong chuyn bay b ng thi t b
Tu
i tối thi u 18:
Th
à nh th o ngôn
ng
ư ting Anh
S
c khe mc 1
12
TÀU BAY BAY HOẠT ĐỘNG
Chng
ch
Đặc quy c cn Yêu u kinh nghi m Yêu u thêm
Phi công
cho
h
ng
v
n
chuy
n
(ATPL)
đc quyn ca CPL va m PIC  là
c c c u bay n nhi u hoen
công
chú:
c thêxem ch chng
môn cao cp ca phi công
Instrument rating privileges cđượ
gm vi ATPL-aeroplane
Aeroplane
1500 giơ bay bao gm 500
gi
ơ là ơ m PIC, 200 gi bay toà quốn c va
100
giơ bay đêm va 75 giơ bay trong
chuy
bn bay ng thi bt
Helicopter
1000 35 gigiơ bay bao gm ơ
l
à à quốm PIC, bay 250 giơ to n c va200
gi
ơ ơ bay đêm va 30 gi bay trong chuyn
bay
b bng thi t
Tu
tố i i thi u: 21
Th
à nh th o ngôn
ng
ư ting Anh
S
c khe mc 1
Multi
-
crew MPL
đc quyn như PPL m phi
ph trong cc u bay c đi
phi phi công
chú:
nghi đư đm thêm c i h đi
nh CPL
vi ATPL
h n ch khai th c multi-
được
g m ch cho khai th c multi-
240
giơ bay như pih công flying va phi
công
non-flying (trong n bay cc chuy
th
c vabay trong phng sim)
Ph
đi t đượ cc p đôcao ca năng lc
(advance level of
compentency)
Tu
i tối thi u 18:
Th
à nh th o ngôn
ng
ư ting Anh
S
mc kh e c 1
13
TÀU BAY BAY HOẠT ĐỘNG
Chng
ch
/gi phy
p
Đặc quy cn Yêu u kinh
nghiệm
Yêu
c
u
thêm
B
o dưng cơ
kh
u bay,
Nhân viên
k
thu
t, K
(AMMTEs)
L
à c cm c công vi c a
nh
chng ng ch đ
nêu
theo mô
t ca quốc gia
c
p ch ng nh n
Notes:
Nh
ng AMMTEs c đượ
c
ch hp ng ch đi i
m
bt ch ng nh n
sung
đ
hoàn thành nhim v
nh
t đinh và phi c đ
c
quy
c ch chn p ng
4
năm kinh nghim
trong
kim tra cung ,
c
dp ch v bo
ng u bay ho c
c
c c b ph n a u
bay
2
năm kinh nghim
cho
m t gi y ph p
gi
hi n (restricted
licence)
T
thii u
18
tui
14
Chng
ch /gi
y
php
Đặc quy cn Yêu u kinh nghiệm
Yêu
c
u
thêm
Nhân
viên
đi
u
ph
i bay
Đ
gim st và
ki
m so t cc
chuy
n bay
Đ
cung cp
nh
ng t t m t
h
trợ phi công
ch
huy trong vi
c
ch
n nhng
ch
ng bay an
to
àn đơn gi
n.
2
năm m vic như là tnh
viên
t bay, nhân viên kh tượ
ng
trong
t chc đi u ph i u bay
,
ho
c nhân viên kim so
t không
lưu
Ho
c
1
năm làm tr l đi phu i bay
Ho
c
Ho
àn tt mt kha hun luyn
T
i thi
u
21
tui
15
Ch
ng ch /gi
y
php
Đặc quy cn Yêu u kinh nghiệm Yêu cu
thêm
Nhân
viên mki
so
t không lưu
Ch
ng ch
Đ
nh gia:
Aerodrome control,
Approach control
procedural,
Approach control
surveillance,
Approach control
precise radar
Đ
cung cp d vch
ki
so sm t gi m
t cho
CHK
hoc đơn v
h
đượ đc nh gi.
Notes
: Như được tho
lu
4n trong Module ,
ATC
đ c ch ng ch
th
không c đc
quy
chún, ng phi đi
k
đ m theo nh gi
C
đc nh gi tr nên
hi u khi ki m so t
viên
ngng th c hi n
nhi
vm v trong ng 6
th
ng.
Ho
àn thành chương trnh hun luyn c t nh
t
3
th thng d cc nh i d ng n a
nh
ng ATC đ được đnh gi
Ho
à luyn thành chương trnh hu n n
V
C
kinh nghim m vic dưi s hưng dn c
a
ATC
đ đượ đ v trưc nh gi (trong ng 6 th ng c
khi
np đơn xin như bên được đnh gi) dưi:
Đ
tnh gi ki m so t i sân 90 giờ ho c 1 th
ng
l
à vi c d so tm c cung ti đơn v p ch v kim t i
sân cho
đ đ n th i đi m đư c nh gi .
Aeodrome control, Approach control procedural,
Approach control surveillance, area control
surveillance
-Tối thiu ng 180 giờ hoc 3 th m m vic ki
so
đ đ t cho n th i đi m đư c nh gi
Approach control precise radar
: không t hơn
200
l
c ch x l n th c hi n ti p n nh c (50 n đư c
th
thi đ c hi n ti đơn v ho c trên t b cho n th
i
đi
đ m đư c nh gi )
T
thii u 21
tu
i
Th
à nh th o
ti
ng Anh
S
kh mc e
c
đ
ô 3
16
Cht kch thch b hạn chế Restricted Psychoactive Substances
Cht k ch th ch m suy l yếu tinh thn của con ngưi v lm gia tăng nguy cơ mt an ton.
Nhữ ng ngưi đ sở hữu ch ng ch không th thi hnh cc đặc quyn trong gi phy p khi đang
b nh hưởng bởi những cht ny.
C tắ c quy c qu c
17
C CH T K CH TH CH/GÂY NGHIỆN
C k gc ch t ch thch bao m:
Rưu n, c
Thuốc phiện
Cn sa
Thuốc an thn vathôi mien
Cocain
Thuố kc ch th thch tâm n
Ch t gây o gi c
Dung bay môi hơi
*C phê va thuc l không m trong danhn sch ny va đưc chp nhn
* Thuc cbn theo toa thi đư chp nh đưn va c sư đng ca Aviation
Medical Examiner
18
Tôi uống kh
nhi u u
cch đây 1
gi.
Tôi đang tr liệu
kh chi ng lo âu
mệ mt i, đưc
ch p nh n bởi
AME ri.
Tôi ng uố 2 ly
rưu trong
bữa trưa
trư bắc khi t
đ u công vi c
bui chiu.
Tôi ht thuốc
v ung 4 ly
c phê trong
v ếng 1 ti ng
qua.
Nhân viên no c th th c n hiệ nhiệm v một c ch an to n?
19
ANNEX 6 KHAI THÁC U BAY
Chng ch nha khai thc đê kinh doanh
Mộ ht nha khai th c ng không cn chng ch AOC đê ê c th
cung cp dch v vận tải hng không
L c m thê no đê đưc p ph p
Mộ c t nha khai th c n chng minh cho quan c th m quyn
củ ếa qu c gia bi t h c tô chc, hun luyện, khai thc bay,
phc v mặt đ đả bả đột va bảo ng m o cho ho t ng khai
thc.
Ai phê chun?
Quốc gia nơi nha khai thc đăng ky đnh gia thư, ng l Cc
H củ m ng không a i qu c gia, s quyết đnh h c kha năng
khai thc an ton hay không. Nếu công ty b cho rng h không
thê khai thc an to cn, quan p php s thu hi AOC.
| 1/50

Preview text:

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC HÀNG KHÔNG MỤC TIÊU:
tả các quy tắc quốc tế ảnh hưởng đến hoạt
động
khai thác hàng không như thế nào
Nhận diện một vài loại hình khai thác trong hoạt động hàng không chung
Giải thích những đặc trưng trong hoạt động khai
thác hãng hàng không cũng như vai trò của các
chuyên gia hàng không trong lĩnh vực này MỤC LỤC 1
CÁC QUY TẮC QUỐC TẾ 2
KHAI THÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG 3
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC HÃNG HÀNG KHÔNG 1 PHẦN 1:
CÁC QUY TẮC HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ MỤC TIÊU:
tả cc quy đnh quốc tê ảnh hưởng đến
hoạt động khai thc hng không Số lượng Slide: …
Thời gian hoàn thành: … phút
Khai thc hng không
Mc tiêu tiên qu ế y t
Vận chuyn con ngưi và hng ha bng đưng hng không.
Những hoạt động ny đng gp vo nn kinh tê khoảng US$ 2.7 ng  h n ti, c ung
cp hơn 10 triệu v ệ
i c lm trên khắp thê gii 3
3 LOẠI HNH VN CHUYN NG KHÔNG • Hng không chung
• Bay hun luyên, bay hp tc, bay y tê
Một nhnh nho của GA l aerial work: bay v mc đch thương mại c nhân (bay khảo
st, chp nh, nông nghiệp, cu nạn)
Hng không thương mại • Bay quân sư
Vận chuyn thương mại hnh khch, h ng
Phc v mc đch quân sư: bay ha, h
nh ly: tô chc cung cp dch v c
chiến đu, bay trinh st, bay vận
thu ph va hoạt động v li nhuận
chuyn quân lương, bay cu nạn
Hu hết cc chuyến bay theo lch: ngy va
nhân đạo va cc dch v trơ
giơ bay đưc n đnh tư trưc va lặp lại.
hậu cn khc. 4
TIÊU CHUN CA CÔNG ƯC CHICAGO
• Annex 1: Cp chng ch c nhân
Những yêu cu c thêcho việc hun luyện va cp
chng ch hnh nghêphi công, ky sư bảo dưng,
kim sot viên không lưu vanhân viên điu phối bay
• Annex 6: Khai thc tu bay
Đại cương  thực hnh khai thc an ton cho tu
bay khi tham gia vo vận chuyn hng không q ố u c tê
• Annex 18: Vận chuyn hng ha nguy him bng đưng hng không
• Mô tả  thực hnh khai thc những cht gây nguy
him trên tu bay 5
Cc quy tắc q ố u c tê
Chng ch hnh nghê đưc quy đnh trong Annex 1
Theo cc Tiêu chun khuyến co va thực hnh SARPs, mô tả trong ICAO Annex 1, phi
công, kim sot viên không lưu, ky sư bảo dưng, va điu phối bay phải c chng ch
hnh nghê. Tiếp viên thikhông cn chng ch hnh nghê.
(SARPs: Standards and Recommended Practices). 6
CHNG CH HÀNH NGHÊ LÀ G
Mc đch
L biện php đảm bảo tôbay va nhm khai thc mặt đt c
đu năng lực đê thực hiện những công việc chuyên môn
Cc tiêu chun
• Sư khc biệt
quan cp chng ch
V một sô quốc gia ch quy đnh yêu cu tối thiu, sơ hữu trong cc quốc gia
một chng ch ở một quốc gia không đảm bảo đưc chp
thnh viên ICAO chu
nhận ở tt cả cc quốc gia
trch nhiệm cho những
chng ch đo, tuy nhiên,
Thnh thạo tiếng Anh
cc tiêu chun tối thiu
Tiếng Anh l ngôn ngư ch đnh cho giao tiếp hng không
phải đưc đảm bảo như quốc tê. SARPs trong Annex 1
Cc phi công bay chuyến quốc têva kim sot viên quản ly
cc chuyến bay quốc tê phải đảm bảo thông thạo tiếng Anh 7
KIM TRA SC KHE
Đnh gia
Sc khe thê cht
Sc khe tinh thn
Nhận thc vê tm nhn va mu sắc • Nghe
• Phi công PHI bo cho Designated Medical Examiners (DEMs) Nhân viên gim đnh y
khoa nếu cc vn đê sc khe thay đi
Thi gian của chng nhận
Chng nhận sc khe thê hiện một ngưi đu khe đê thực hiện công việc của h
Đnh gia sc khe thực hiện bởi bc si, ngưi đưc hun luyện đặc biệt vêy tê hng không (DEMs). 8
KIM TRA SC KHE
• 3 cp đô kim tra sc khe ICAO Cc cp
Loại chng nhận Thi hạn đô
Chng nhn cho phi công bay thương 12 Class 1
mi, chng nhn cho multi-crew pilot va
thng cho người dưi 40 tui
chng nhn cho phi công làm vic cho 6 thng cho người trên 40 tui cc hng bay.
Chng nhn cho hoa tiêu (flight
navigator), chng nhn cho ky sư bay 60 (flight engineer),
thng cho người dưi 40 tui Class 2 chng nhn cho phi công
24 thng cho người tư 40-50 tui
bay c nhân, chng nhn cho phi 12
công nhy d lượn, chng nhn chophi
thng cho người trên 50 tui công bay khinh khi cu.
48 thng cho người dưi 40 tui Class 3
Kim sot viên không lưu
24 thng cho người tư 40-50 tui
12 thng cho người trên 50 tui 9
CHNG CH CHO NHÂN VIÊN NG KHÔNG nhân,
Bảo dưng Kim s  o t Thương mại, khi tu bay, Nhân viên viên không Vận chuyn Nhân viên ky
điu phi bay lưu cho hng,
thuật, Ky sư Multi-crew 10
TÀU BAY VÀ HOẠT ĐỘNG BAY Chng Đặc quyn
Yêu cu kinh nghiệm Yêu cu thêm ch Chng
Làm phi công không được tra lương Tàu bay vn chuyn hàng không chung – Tui tối thiu: 17 ch/giy
như là ch huy tàu bay (PIC -Pilot in 40 giơ bay vi 10 giơ bay mt mnh (5 Thành t  h o ngôn php phi
Command) ca mt tàu bay trong công bay gi c ơ ng ti
c chuyn bay không thu lợi trong
bay mt mnh trên toàn quốc) ng Anh Airship – 25 giơ bay Sc khe mc 2 tư nhân
qu trnh bay ban ngày trong điu (Class 2 medical) (PPL)
kin thời tit (tm nhn) tốt
Aeroplane – 200 giơ bay bao gm 100
C tt c đc quyn ca PPL va
giơ làm PIC, 20 giơ bay toàn quốc va 10
được tra tin đê làm PIC trong cc
giơ bay trong chuyn bay bng thit b Chng
chuyn bay thương mi được cp ch/giy
php cho 1 phi công vn hành
Helicopter 150 giơ bay bao gm 35 giơ Tui tối thiu: 18 php phi
(hoc cơ ph ca tàu bay c 2 phi làm PIC, 10 giơ bay t à o n q ố u c va 10 g ơ i Thành t  h o ngôn công công)
bay trong chuyn bay bng thit b ngư ting Anh thương
Ghi chú: CPL c thê được xem là Sc khe mc 1 mi
chng ch chuyên môn cơ sơ cho
Airship - 200 giơ bay bao gm 50 giơ làm (CPL) phi công
phi công ca airship,30 giơ làm PIC, 10
Night rating phi được đi hi cho
giơ bay toàn quốc, 10 giơ bay đêm va 40 cc chuyn bay đêm
giơ bay trong chuyn bay bng thit b 11
TÀU BAY VÀ HOẠT ĐỘNG BAY Chng Đặc quyn
Yêu cu kinh nghiệm Yêu cu thêm ch Aeroplane C đ –
c quyn ca CPL va làm PIC
1500 giơ bay bao gm 500 gi trong
ơ làm PIC, 200 giơ bay toàn quốc va Phi công
cc tàu bay cn nhiu hoen 1 100 giơ bay đêm va 75 giơ bay trong Tui tối th  i u: 21 cho phi công hng Ghi chú chuyn bay b Thành th : ng thit b o ngôn vn ATPL ng c ư ti thê xem là chng ch ng Anh chuyn
Helicopter 1000 giơ bay bao gm 35 giơ Sc khe mc 1 (ATPL)
chuyên môn cao cp ca phi công làm PIC, 250 giơ bay toàn quốc va 200
Instrument rating privileges được bao gi g
ơ bay đêm va 30 giơ m vi ATPL-aeroplane bay trong chuyn bay bng th  i t b
C đc quyn như PPL và làm phi
công ph trong cc tàu bay c đi hi phi công ph Ghi chú:
240 giơ bay như pih công flying va phi Tui tối thiu: 18 Multi-
Kinh nghim thêm được đi hi đ
công non-flying (trong cc chuyn bay thi Thành tho ngôn crew MPL hành CPL
thc va bay trong phng sim) ng Ngang tương đương v ư ti i ATPL
Phi đt được cp đô cao ca năng lc ng Anh Sc khe mc 1
nhưng hn ch khai thc multi-crew (advance level of compentency)
Instrument rating privileges được
bao gm ch cho khai thc multi- crew 12
TÀU BAY VÀ HOẠT ĐỘNG BAY Chng Đặc quyn Yêu cu kinh Yêu cu
ch/giy p h p nghiệm thêm Làm cc công vic ca 4 nhng c hng ch đ nêu năm kinh nghim trong theo mô kim tra, cung
t ca quốc gia cp d ch v và bo cp c  h ng n  h n Bo dưng cơ dưng t àu bay h  o c kh tàu bay, Notes: cc b p  h n c a tàu Nhân viên Tối thiu k bay thut, K sư Nhng AMMTEs được 18 tui (AMMTEs) cp c hng ch đi h i m 2 năm kinh nghi t c  h ng n  h n b  sung m cho mt g  i y p  h p
đ hoàn thành nhim v
nht đinh và phi c đc gii h n (restricted licence) quyn cp c hng c h 13 Chng Đặc quyn
Yêu cu kinh nghiệm Yêu cu ch/g  i y thêm php Đ gim st và
2 năm làm vic như là thành kim sot cc
viên t bay, nhân viên kh tượng chuyn bay
trong t chc điu phối tàu bay,
hoc nhân viên kim sot không Nhân Đ cung cp lưu viên Tối thiu
điu nhng tm t t và 21 tui phối bay h trợ phi công Hoc
ch huy trong vic 1 năm làm trợ l điu phối bay chn nhng chng bay an Hoc
toàn và đơn gin. Hoàn tt mt kha hun luyn 14
Chng ch/g  i y Đặc quyn
Yêu cu kinh nghiệm Yêu cu php thêm
Hoàn thành chương trnh hun luyn và c t n  h t 3 thng t hc hành d  ư i d h  ư ng d n c a Nhân viên kim Đ cung cp dch v
nhng ATC đ được đnh gi sot không lưu kim sot g  i m st cho CHK hoc đơn v mà
Hoàn thành chương trnh h  u n l uyn Chng ch h được đnh gi. V
C kinh nghim làm vic dưi s hưng dn ca
Notes: Như được tho ATC đ được đnh gi (trong vng 6 thng trưc Đnh gia: lun trong Module 4,
khi np đơn xin được đnh gi) như bên dưi:
Aerodrome control, ATC đ c chng ch
Đnh gi k  i m s 
o t ti sân – 90 giờ hoc 1 thng Approach control th không c đc
làm vic ti đơn v cung cp d ch v kim sot ti procedural, quyn, chúng phi đi sân cho đn thời đ  i m đ ợ ư c đnh g  i . Approach control Tối thiu 21 km theo đnh g  i
Aeodrome control, Approach control procedural, surveil ance,
Approach control surveil ance, area control tui Approach control
Cc đnh gi tr nên surveil ance precise radar vô hiu khi k  i m s  o t
-Tối thiu 180 giờ hoc 3 thng làm vic kim Thành tho viên ting Anh ngng thc h  i n
sot cho đn thời đ  i m đ ợ ư c đnh g  i
nhim v trong vng 6 Approach control precise radar: không t hơn 200 Sc khe mc thng. ln thc h  i n tip c n c hnh x c (50 ln đ ợ ư c thc h  i n ti đơn v h 
o c trên thit b cho đn thời đô 3 đim đ ợ ư c đnh g  i ) 15
Cc quy tắc q ố u c tê
Cht kch thch b hạn chế – Restricted Psychoactive Substances
Cht kch thch lm suy yếu tinh thn của con ngưi v lm gia tăng nguy cơ mt an ton.
Những ngưi đ sở hữu chng ch không th thi hnh cc đặc quyn trong giy p hp khi đang
b ảnh hưởng bởi những cht ny. 16
C CHT KCH T 
H CH/GÂY NGHIỆN • Cc c 
h t kch thch bao gm:
Rưu, cn
Thuốc phiện • Cn sa
Thuốc an thn vathôi mien • Cocain
Thuốc kch thch tâm thn
Cht gây o g  i c
• Dung môi dêbay hơi
*C phê va thu c l không n m trong danh s ch n y va đư c ch p nh n
* Thu c b n theo toa thi đư c ch p nh n va đư c sư đ ng c a Aviation Medical Examiner 17
Nhân viên no c th thực hiện nhiệm v một cch an ton?
Tôi đang tr liệu
Tôi uống 2 ly
Tôi ht thuốc
khi chng lo âu rưu trong
Tôi uống kh
v uống 4 ly
mệt mi, đưc bữa trưa nhiu r  ư u c phê trong
chp nhận bởi
trưc khi bắt cch đây 1
vng 1 tiếng AME ri.
đu công v ệ i c qua. gi. bui chiu. 18
ANNEX 6 – KHAI THÁC U BAY
Chng ch nhakhai thc đêkinh doanh
Một nhakhai thc hng không cn chng ch AOC đê c thê
cung cp dch v vận tải hng không
Lm thê no đê đưc cp php
Một nhakhai thc cn chng minh cho quan c thm quyn
của quốc gia biết h c  chc, hun luyện, khai thc bay,
phc v mặt đt va bảo dưng đảm bảo cho hoạt động khai thc. • Ai phê chun?
Quốc gia nơi nhakhai thc đăng ky đnh gia, thưng l Cc
Hng không của mi quốc gia, s quyết đnh h c kha năng
khai thc an ton hay không. Nếu công ty b cho rng h không
thêkhai thc an ton, quan cp php s thu hi AOC. 19