HỌC PHẦN LUẬT KẾ TOÁN VÀ HỆ THỐNG CMKT VIỆT NAM HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP CHƯƠNG 2 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Nội dung ôn tập cho học phần Luật Kế toán và Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, đặc biệt chương 2, thường bao gồm các vấn đề sau: Các quy định pháp luật về kế toán: Nắm vững các điều luật, nghị định và thông tư liên quan đến hoạt động kế toán tại Việt Nam.

HC PHN LUT KTOÁN VÀ HTHNG CMKT VIT NAM
HTHNG CÂU HI, BÀI TP CHƯƠNG 2
ICÂU HI TRC NGHIM
1. Chun mc kế toán là gì?
A. CMKT là nhng quy định hướng dn vic ghi chép kế toán và lp BCTC
B. CMKT là quy định, nguyên tc, ni dung, phương pháp và thủ tc kế
toán cơ bn chung nhất làm cơ sở ghi chép kế toán và lp BCTC.
C. CMKT là những quy định và hướng dn các nguyên tắc và phương pháp
kế toán cơ bản làm cơ sở cho vic ghi chép kế toán và lp BCTC.
D. CMKT là những quy định và phương pháp kế toán cơ bản để lp BCTC
2. H thng các chế độ kế toán cơ bản được xây dựng trên cơ sở các
chun mc kế toán được ban hành, bao gm:
A. Chế độ kế toán doanh nghip, chế độ kế toán đơn vị va và nh, chế độ
kế toán đơn vị hành chính s nghip, chế độ kế toán đơn vị xây lp.
B. Chế độ kế toán doanh nghip, chế độ kế toán đơn vị hành chính s
nghip, chế độ kế toán đơn vị xây lp.
C. Chế độ kế toán doanh nghip, chế độ kế toán đơn vị hành chính s nghip.
D. Chế độ kế toán doanh nghip, chế độ kế toán đơn vị chủ đầu tư, chế độ
kế toán đơn vị xây lp.
3. Vic xây dng các chun mc kế toán VN phải đảm bo nguyên tc:
A. Chun mc kế toán VN phải đơn giản rõ ràng và tuân thủ các quy định v
th thức ban hành văn bản pháp lut VN.
B. Phù hp với điều kin phát trin nn kinh tế thị trường VN, phù hp vi
h thống pháp luât trình độ kinh nghim kế toán và kim toán VN.
C. Da trên các chun mc quc tế v kế toán và v kiểm toán do Liên đoàn
kế toán công b.
D. Tt cả đáp án trên
4. H thng chun mc kế toán Vit Nam gm bao nhiêu chun mực và được
ban hành làm mấy đợt?
A. 26 chun mực, ban hành làm 2 đợt
B. 26 chun mực, ban hành làm 3 đợt
C. 26 chun mực, ban hành làm 4 đợt
D. 26 chun mực, ban hành làm 5 đợt
5. H thng 26 chun mc kế toán Vit Nam và các thông tư hướng dn các
chun mực do cơ quan nào ban hành và được ban hành từ năm nào?
A. Chính phủ ban hành năm 2001
B. Bộ Tài chính ban hành năm 2006
C. Chính ph ban hành từ năm 2001 đến năm 2006 D.
B Tài chính ban hành từ năm 2001 đến năm 2006.
6. Chế độ kế toán là:
A. Những quy định hướng dn v kế toán trong một lĩnh vực hoc mt s
công vic c th.
B. Do cơ quan quản lý nhà nước v kế toán hoc t chức được cơ quan quản lý
nhà nước v kế toány quyn ban hành.
C. A hoc B
D. A và B
7. Mục đích ca chun mc kế toán quy định hướng dn các nguyên
tc và yêu cu kế toán cơ bản, các yếu t ghi nhn các yếu t ca báo cáo
tài chính ca doanh nghip, nhm:
A. Làm cơ sở xây dng và hoàn thin các chun mc kế toán và chế độ kế
toán c th theo khuôn mu thng nht;
B. Giúp cho DN ghi chép kế toán và lp BCTC theo các chun mc kế toán và
chế độ kế toán đã ban hành một cách thng nht x lý các vấn đề chưa
được quy định c th nhằm đảm bo cho các thông tin trên BCTC phn ánh
trung thc và hp lý;
C. Giúp cho kiểm toán viên người kim tra kế toán đưa ra ý kiến v s
phù hp ca BCTC vi chun mc kế toán chế độ kế toán; giúp cho
người s dng BCTC hiểu đánh giá thông tin tài chính được lp phù
hp vi các chun mc kế toán và chế độ kế toán.
D. Tt cả các đáp án trên
8. Các chun mc kế toán được nghiên cu son tho bi ban ch đạo
nghiên cu, son tho chun mc kế toán Vit Nam. Ban ch đạo gm bao
nhiêu thành viên?
A. 15 thành
viên B. 14 thành
viên C. 13 thành
viên D. 12
thành viên
9. Hội đồng quc gia v kế toán thuc B Tài chính có chức năng tư vn cho
B trưởng B Tài chính v chiến lược, chính sách phát trin và các vấn đề
khác liên quan đến kế toán, kim toán. Hội đồng quc gia v kế toán bao gm
bao nhiêu thành viên?
A. 16 thành
viên B. 17 thành
viên C. 18 thành
viên
10. Cơ quan nào ban hành chuẩn mc kế toán Vit
Nam? A. B Tài chính
B. V chế độ kế
toán C. Quc hi
D. Chính ph
Câu 11: Quy trình son tho các chun mc kế toán Vit Nam bao gm bao
nhiêu bước?
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 7 bước
Câu 12: Chun mc kế toán được ban hành dưới hình thức văn bản là:
A. Nghị định
B. Quyết định
C. Thông tư
D. Công văn
13. Ni dung nào sau đây được quy định trong Chun mc kế
toán? A. Chng t kế toán
B. Tài khon kế toán
C. S kế toán
D. Các nguyên tc và phương pháp kế toán
Câu 14: Ý nghĩa pháp lý của h thng chun mc kế toán là:
A. Những quy định chi tiết và hướng dn thi hành Lut kế toán
B. Các quy định mực thước v kế toán
C. Các quy định c th v kế toán
D. Tt cả các đáp án trên
Câu 15: Vic ban hành và công b h thng chun mc kế toán sẽ có tác
động đến các đối tượng nào sau đây?
A. Những người làm kế toán và kim toán
B. Những người s dng thông tin kế toán
C. Các cơ quan quản lý chc năng Nhà nước
D. Tt cả các đáp án trên
Câu 16: Cơ quan nào có quyền hn cao nht trong việc điều chnh chính sách
kế toán và hướng dn thi hành?
A. Quc hi
B. Chính ph
C.B Tài chính
D. Hi Kế toán Kim toán Vit Nam
Câu 17: Chế độ kế toán được ban hành dưới hình thức văn bản là:
A. Nghị định
B. Quyết định
C. Thông tư
D. B và C
Câu 18: Nội dung cơ bản ca Chế độ kế toán bao gm:
A. Chng t kế toán, h thng tài khon kế toán, hình thc kế toán và h
thng s kế toán, h thng BCTC.
B. Chng t kế toán, h thng tài khon kế toán, h thng BCTC.
C. Chng t kế toán, h hng tài khon kế toán, hình thc kế toán và h thng s
kế toán.
D. H thng tài khon kế toán, hình thc kế toán và h thng s kế toán, h
thng BCTC.
Câu 19: Ý nghĩa pháp lý của chế độ kế toán là:
A. Các quy định c th v kế toán cho các doanh nghip nói chung và tng
ngành, lĩnh vực.
B. Quy định chi tiết và hướng dn thi hành mt số điều ca Lut
C. Các quy định mực thước v kế toán
D. Nhng quy định kế toán được Lut hóa
Câu 20: Chế độ kế toán doanh nghip hin hành được ban hành theo:
A. Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
B. Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
C. Thông tư số 53/2016/TT-BTC ngày 21/03/2016
D. B và C
II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI VÀ GIẢI THÍCH
1. Chun mc kế toán (accounting standards) những quy định hướng
dn v kế toán trong một lĩnh vực hoc mt s công vic c th doquan
quản lý nhà nước v kế toán hoc t chức được cơ quan quản lý nhà nước
v kế toán u quyn ban hành.
2. Các chun mc kế toán Việt Nam được ban hành trên c s các chun
mc kế toán quc tế nhưng có sửa đổi b sung mt s điều.
3. Chế độ kế toán là những quy định do t chc có trách nhim nghiên cu và ban
hành để làm cơ sở cho vic lp và gii thích các thông tin trình bày trên BCTC.
4. Mục đích của chun mc kế toán giúp cho DN ghi chép kế toán và lp BCTC
nhằm đảm bo cho các thông tin trên BCTC phn ánh trung thc và hp lý.
5. Khi xây dng các các chun mc kế toán, quan điểm xuyên sut ca Vit
Nam là tuân th h thng chun mc kế toán quc tế.
6. Việc được xây dng da trên các chun mc kế toán quc tế nhằm đảm
bo h thng chun mc kế toán Vit Nam góp phn nâng cao tính công khai,
minh bch trong BCTC ca các doanh nghip.
7. Tính đến nay số lượng ca các chun mc kế toán Việt Nam được xây
dựng đã tương đương với số lượng các chun mc kế toán quc tế.
8. Các nguyên tc, yêu cu kế toán được quy định c th trong tng chun
mc kế toán, phải được áp dụng đối vi mi doanh nghip thuc mi thành
phn kinh tế trong phm vi cả nước.
9. Mục đích của chun mc kế toán chỉ giúp cho người s dng BCTC hiu và
đánh giá thông tin tài chính được lp phù hp vi các chun mc kế toán và chế
độ kế toán.
10. H thng 26 chun mc kế toán Việt Nam và các thông tư hướng dn
các chun mc do Quc hi ban hành từ năm 2001.
11. Chun mc kế toán đề cập đến phương pháp kế toán và báo cáo kế toán
qun tr thuc kế toán qun tr.
12. Chun mc kế toán là văn bản pháp lut cao nht v kế toán do Quc hi
ban hành và công b.
13. Chun mc kế toán được coi là các quy định mực thước v kế toán, là
cơ sở cho các quy định kế toán c th và phải được tuân th nghiêm ngt.
14. Đối tượng áp dng h thng chun mc kế toán Vit Nam là các doanh
nghip có vốn đầu tư nước ngoài trên lãnh th Vit Nam.
15. Chun mc kế toán giúp những người s dng thông tin kế toán nhn biết và
đánh giá tính trung thực, khách quan và khả năng so sánh của các thông
tin được cung cp.
| 1/8

Preview text:

HC PHN LUT KTOÁN VÀ HTHNG CMKT VIT NAM
HTHNG CÂU HI, BÀI TP CHƯƠNG 2
ICÂU HI TRC NGHIM
1. Chuẩn mực kế toán là gì?
A. CMKT là những quy định hướng dẫn việc ghi chép kế toán và lập BCTC
B. CMKT là quy định, nguyên tắc, nội dung, phương pháp và thủ tục kế
toán cơ bản chung nhất làm cơ sở ghi chép kế toán và lập BCTC.
C. CMKT là những quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp
kế toán cơ bản làm cơ sở cho việc ghi chép kế toán và lập BCTC.
D. CMKT là những quy định và phương pháp kế toán cơ bản để lập BCTC
2. Hệ thống các chế độ kế toán cơ bản được xây dựng trên cơ sở các
chuẩn mực kế toán được ban hành, bao gồm:
A. Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán đơn vị vừa và nhỏ, chế độ
kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp, chế độ kế toán đơn vị xây lắp.
B. Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán đơn vị hành chính sự
nghiệp, chế độ kế toán đơn vị xây lắp.
C. Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp.
D. Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán đơn vị chủ đầu tư, chế độ
kế toán đơn vị xây lắp.
3. Việc xây dựng các chuẩn mực kế toán VN phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Chuẩn mực kế toán VN phải đơn giản rõ ràng và tuân thủ các quy định về
thể thức ban hành văn bản pháp luật VN.
B. Phù hợp với điều kiện phát triển nền kinh tế thị trường VN, phù hợp với
hệ thống pháp luât trình độ kinh nghiệm kế toán và kiểm toán VN.
C. Dựa trên các chuẩn mực quốc tế về kế toán và về kiểm toán do Liên đoàn kế toán công bố. D. Tất cả đáp án trên
4. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam gồm bao nhiêu chuẩn mực và được ban hành làm mấy đợt?
A. 26 chuẩn mực, ban hành làm 2 đợt
B. 26 chuẩn mực, ban hành làm 3 đợt
C. 26 chuẩn mực, ban hành làm 4 đợt
D. 26 chuẩn mực, ban hành làm 5 đợt
5. Hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam và các thông tư hướng dẫn các
chuẩn mực do cơ quan nào ban hành và được ban hành từ năm nào?
A. Chính phủ ban hành năm 2001
B. Bộ Tài chính ban hành năm 2006
C. Chính phủ ban hành từ năm 2001 đến năm 2006 D.
Bộ Tài chính ban hành từ năm 2001 đến năm 2006. 6. Chế độ kế toán là:
A. Những quy định hướng dẫn về kế toán trong một lĩnh vực hoặc một số công việc cụ thể.
B. Do cơ quan quản lý nhà nước về kế toán hoặc tổ chức được cơ quan quản lý
nhà nước về kế toán ủy quyền ban hành. C. A hoặc B D. A và B
7. Mục đích của chuẩn mực kế toán là quy định và hướng dẫn các nguyên
tắc và yêu cầu kế toán cơ bản, các yếu tố và ghi nhận các yếu tố của báo cáo
tài chính của doanh nghiệp, nhằm:
A. Làm cơ sở xây dựng và hoàn thiện các chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán cụ thể theo khuôn mẫu thống nhất;
B. Giúp cho DN ghi chép kế toán và lập BCTC theo các chuẩn mực kế toán và
chế độ kế toán đã ban hành một cách thống nhất và xử lý các vấn đề chưa
được quy định cụ thể nhằm đảm bảo cho các thông tin trên BCTC phản ánh trung thực và hợp lý;
C. Giúp cho kiểm toán viên và người kiểm tra kế toán đưa ra ý kiến về sự
phù hợp của BCTC với chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán; và giúp cho
người sử dụng BCTC hiểu và đánh giá thông tin tài chính được lập phù
hợp với các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
D. Tất cả các đáp án trên
8. Các chuẩn mực kế toán được nghiên cứu và soạn thảo bởi ban chỉ đạo
nghiên cứu, soạn thảo chuẩn mực kế toán Việt Nam. Ban chỉ đạo gồm bao nhiêu thành viên? A. 15 thành viên B. 14 thành viên C. 13 thành viên D. 12 thành viên
9. Hội đồng quốc gia về kế toán thuộc Bộ Tài chính có chức năng tư vấn cho
Bộ trưởng Bộ Tài chính về chiến lược, chính sách phát triển và các vấn đề
khác liên quan đến kế toán, kiểm toán. Hội đồng quốc gia về kế toán bao gồm bao nhiêu thành viên? A. 16 thành viên B. 17 thành viên C. 18 thành viên
10. Cơ quan nào ban hành chuẩn mực kế toán Việt Nam? A. Bộ Tài chính B. Vụ chế độ kế toán C. Quốc hội D. Chính phủ
Câu 11: Quy trình soạn thảo các chuẩn mực kế toán Việt Nam bao gồm bao nhiêu bước? A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 7 bước
Câu 12: Chuẩn mực kế toán được ban hành dưới hình thức văn bản là: A. Nghị định B. Quyết định C. Thông tư D. Công văn
13. Nội dung nào sau đây được quy định trong Chuẩn mực kế
toán? A. Chứng từ kế toán B. Tài khoản kế toán C. Sổ kế toán
D. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán
Câu 14: Ý nghĩa pháp lý của hệ thống chuẩn mực kế toán là:
A. Những quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kế toán
B. Các quy định mực thước về kế toán
C. Các quy định cụ thể về kế toán
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 15: Việc ban hành và công bố hệ thống chuẩn mực kế toán sẽ có tác
động đến các đối tượng nào sau đây?
A. Những người làm kế toán và kiểm toán
B. Những người sử dụng thông tin kế toán
C. Các cơ quan quản lý chức năng Nhà nước
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 16: Cơ quan nào có quyền hạn cao nhất trong việc điều chỉnh chính sách
kế toán và hướng dẫn thi hành? A. Quốc hội B. Chính phủ C. Bộ Tài chính
D. Hội Kế toán – Kiểm toán Việt Nam
Câu 17: Chế độ kế toán được ban hành dưới hình thức văn bản là: A. Nghị định B. Quyết định C. Thông tư D. B và C
Câu 18: Nội dung cơ bản của Chế độ kế toán bao gồm:
A. Chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản kế toán, hình thức kế toán và hệ
thống sổ kế toán, hệ thống BCTC.
B. Chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống BCTC.
C. Chứng từ kế toán, hệ hống tài khoản kế toán, hình thức kế toán và hệ thống sổ kế toán.
D. Hệ thống tài khoản kế toán, hình thức kế toán và hệ thống sổ kế toán, hệ thống BCTC.
Câu 19: Ý nghĩa pháp lý của chế độ kế toán là:
A. Các quy định cụ thể về kế toán cho các doanh nghiệp nói chung và từng ngành, lĩnh vực.
B. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
C. Các quy định mực thước về kế toán
D. Những quy định kế toán được Luật hóa
Câu 20: Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành được ban hành theo:
A. Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
B. Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
C. Thông tư số 53/2016/TT-BTC ngày 21/03/2016 D. B và C
II. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI VÀ GIẢI THÍCH
1. Chuẩn mực kế toán (accounting standards) là những quy định và hướng
dẫn về kế toán trong một lĩnh vực hoặc một số công việc cụ thể do cơ quan
quản lý nhà nước về kế toán hoặc tổ chức được cơ quan quản lý nhà nước
về kế toán uỷ quyền ban hành.
2. Các chuẩn mực kế toán Việt Nam được ban hành trên cở sở các chuẩn
mực kế toán quốc tế nhưng có sửa đổi bổ sung một số điều.
3. Chế độ kế toán là những quy định do tổ chức có trách nhiệm nghiên cứu và ban
hành để làm cơ sở cho việc lập và giải thích các thông tin trình bày trên BCTC.
4. Mục đích của chuẩn mực kế toán giúp cho DN ghi chép kế toán và lập BCTC
nhằm đảm bảo cho các thông tin trên BCTC phản ánh trung thực và hợp lý.
5. Khi xây dựng các các chuẩn mực kế toán, quan điểm xuyên suốt của Việt
Nam là tuân thủ hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế.
6. Việc được xây dựng dựa trên các chuẩn mực kế toán quốc tế là nhằm đảm
bảo hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam góp phần nâng cao tính công khai,
minh bạch trong BCTC của các doanh nghiệp.
7. Tính đến nay số lượng của các chuẩn mực kế toán Việt Nam được xây
dựng đã tương đương với số lượng các chuẩn mực kế toán quốc tế.
8. Các nguyên tắc, yêu cầu kế toán được quy định cụ thể trong từng chuẩn
mực kế toán, phải được áp dụng đối với mọi doanh nghiệp thuộc mọi thành
phần kinh tế trong phạm vi cả nước.
9. Mục đích của chuẩn mực kế toán chỉ giúp cho người sử dụng BCTC hiểu và
đánh giá thông tin tài chính được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
10. Hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam và các thông tư hướng dẫn
các chuẩn mực do Quốc hội ban hành từ năm 2001.
11. Chuẩn mực kế toán đề cập đến phương pháp kế toán và báo cáo kế toán
quản trị thuộc kế toán quản trị.
12. Chuẩn mực kế toán là văn bản pháp luật cao nhất về kế toán do Quốc hội ban hành và công bố.
13. Chuẩn mực kế toán được coi là các quy định mực thước về kế toán, là
cơ sở cho các quy định kế toán cụ thể và phải được tuân thủ nghiêm ngặt.
14. Đối tượng áp dụng hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam là các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên lãnh thổ Việt Nam.
15. Chuẩn mực kế toán giúp những người sử dụng thông tin kế toán nhận biết và
đánh giá tính trung thực, khách quan và khả năng so sánh của các thông tin được cung cấp.