Học phần: Tin học ứng dụng trong quản lý - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Tính khuyến mãi, biết rằng nếu dung lượng từ 100 ến 300 thì khuyến mãi 10% cước phí, nếu dung lượng >300 MB thì khuyến mãi 15% cước phí. Tính tiền thuê bao tháng, biết rằng Tiền thuê bao tháng ược cho trong bảng giá. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BÀI THỰC HÀNH
Học phần: Tin học ứng dụng trong quản lý
Chương 4: Tổ chức, quản lý và phân tích dữ liệu
1. Sinh viên ặt tên file Excel theo cấu trúc STT_HoTen_TH C4_Lop HP.xlsx
2. Thực hiện mỗi bảng tính excel trên mỗi sheet. Đặt tên sheet tương ứng với từng
bài (ví dụ: Bai 1a, Bai 1b, Bai 2…). Bài 1a Yêu cầu:
1. Xác ịnh Mã loại thuê bao, biết rằng mã loại thuê bao là ký tự âu tiên của mã thuê bao.
2. Tính cước phí, biết rằng Cước phí = Đơn giá * Dung lượng.
3. Tính khuyến mãi, biết rằng nếu dung lượng từ 300 ến 500 thì khuyến mãi 8% cước
phí, nếu dung lượng >500 MB thì khuyến mãi 10% cước phí.
4. Tính tiền thuê bao tháng, biết rằng Tiền thuê bao tháng ược cho trong bảng giá.
5. Tính thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% cước phí và tiền thuê bao tháng.
6. Tính tổng tiền, biết rằng Tổng tiền = Cước phí - Khuyến mãi + Tiền thuê bao tháng + Thuế GTGT.
7. Tính tổng tiền của thuê bao loại Mega Pro.
8. Xác ịnh số lượng thuê bao Mega Easy.
9. Tính cước phí trung bình của thuê bao Mega Basic.
10. Tính tổng cước các thuê bao trong tháng 12/2020 1 Bài 1b Yêu cầu:
1. Xác ịnh Mã loại thuê bao, biết rằng mã loại thuê bao là ký tự cuối cùng của mã thuê bao.
2. Tính cước phí, biết rằng Cước phí = Đơn giá * Dung lượng.
3. Tính khuyến mãi, biết rằng nếu dung lượng từ 100 ến 300 thì khuyến mãi 10%
cước phí, nếu dung lượng >300 MB thì khuyến mãi 15% cước phí.
4. Tính tiền thuê bao tháng, biết rằng Tiền thuê bao tháng ược cho trong bảng giá.
5. Tính thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% cước phí và tiền thuê bao tháng.
6. Tính tổng tiền, biết rằng Tổng tiền = Cước phí - Khuyến mãi + Tiền thuê bao tháng+ Thuế GTGT.
7. Tính tổng tiền của thuê bao loại Mega Family.
8. Xác ịnh số lượng thuê bao Mega Maxi.
9. Tính cước phí trung bình của thuê bao Mega Pro.
10. Tính tổng cước các thuê bao trong tháng 4/2021. 2 Bài 2a Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã hãng, biết rằng Mã hãng là hai ký tự cuối cùng Mã hàng
2. Xác ịnh giá trị cho cột Tên hãng, biết rằng Tên hãng ược cho trong bảng hãng sản xuất
3. Tính giá trị cột Tiền hàng, biết rằng Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
4. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của Tiền hàng
5. Tính giá trị của cột Khuyến mãi, biết rằng nếu mua trên 2 cái thì ược phần trăm
khuyến mãi như trong bảng hãng sản xuất trên tiền hàng
6. Tính giá trị của cột Tiền trả, biết rằng Tiền trả = Tiền hàng + Thuế GTGT - Khuyến mãi.
7. Xác ịnh số lượng hàng ã bán của hãng SamSung
8. Tính số lượng bán hàng lớn nhất một lần bán
9. Tính số lượng trung bình mỗi khách mua hàng của hãng Sony
10. Xác ịnh số lượng hàng mà khách hàng thường mua nhất
11. Tính tổng Tiền hàng trong năm 2021 của hãng Toshiba
12. Tính số lượng màn hình 32 Inch của hãng Sony ã bán 3 Bài 2b Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã hãng, biết rằng Mã hãng là hai ký tự cuối cùng Mã hàng
2. Xác ịnh giá trị cho cột Tên hãng, biết rằng Tên hãng ược cho trong bảng hãng sản xuất
3. Tính giá trị cột Tiền hàng, biết rằng Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
4. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của Tiền hàng
5. Tính giá trị của cột Khuyến mãi, biết rằng nếu mua trên 2 cái thì ược phần trăm
khuyến mãi như trong bảng hãng sản xuất trên tiền hàng
6. Tính giá trị của cột Tiền trả, biết rằng Tiền trả = Tiền hàng + Thuế GTGT - Khuyến mãi.
7. Xác ịnh số lượng hàng ã bán của hãng Sony
8. Tính số lượng bán hàng lớn nhất một lần bán
9. Tính số lượng trung bình mỗi khách mua hàng của hãng Samsung
10. Xác ịnh số lượng hàng mà khách hàng thường mua nhất
11. Tính tổng Tiền hàng trong năm 2020 của hãng Panasonic
12. Tính số lượng màn hình 42 Inch của hãng Toshiba ã bán trong tháng 01/2021
Yêu cầu: Viết công thức ể thực hiện các yêu cầu sau:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Loại hình sử dụng, biết rằng loại hình sử dụng là 2 ký tự ầu tiên của Mã khách.
2. Xác ịnh giá trị cho cột Vượt ịnh mức như sau: Nếu Lượng nước sử dụng > ịnh
mức thì vượt ịnh mức bằng Lượng nước sử dụng – ịnh mức, ngược lại vượt ịnh
mức bằng 0. Định mức ược cho trong bảng ịnh và ơn giá.
3. Tính giá trị cho cột Tiền nước. Biết rằng tiền nước bằng Lượng nước sử dụng
*Đơn giá. Đơn giá ược cho theo loại hình sử dụng.
4. Tính giá trị cho cột tiền phạt như sau: Nếu vượt ịnh mức từ 1 ến 20 m3 thì tiền
phạt bằng 25% tiền nước; Nếu vượt ịnh mức từ 21 ến 50 m3 thì tiền phạt bằng
40% tiền nước; Nếu vượt ịnh mức từ 51m3 trở lên thì tiền phạt tiền nước bằng
55% tiền nước; Nếu không vượt ịnh mức thì tiền phạt bằng 0.
5. Tính giá trị cho cột phụ thu, biết rằng phụ thu = Lượng nước sử dụng * Đơn giá
phụ thu. Trong ó, ơn giá phụ thu tính theo từng khu vực. Khu vực ược xác ịnh là
ký tự thứ 3 của Mã khách.
6. Tính giá trị cho cột tổng thu. Biết rằng tổng thu bằng Tiền nước + Tiền phạt +
Phụ thu + Thuế. Trong ó Thuế bằng 5% tiền nước.
7. Tính tổng Lượng nước sử dụng của các khách hàng dùng nước ể sinh hoạt (SH).
8. Xác ịnh số lượng khách hàng dùng nước ể kinh doanh (KD).
9. Tính lượng nước sử dụng trung bình của các khách hàng khu vực A.
10. Xác ịnh số khách dùng nước ể sinh hoạt ã sử dụng nước vượt ịnh mức. 5 Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã loại vé, biết rằng Mã loại vé là 2 ký tự ầu tiên của Mã vé.
2. Xác ịnh giá trị cột Tiền vé, biết rằng Tiền vé = Giá vé * Số lượng vé.
3. Xác ịnh giá trị của cột Phụ thu, biết rằng Phụ thu ược cho trong bảng Phụ thu, Mã
chuyến bay là 3 ký tự ầu tiên của Tên chuyến bay.
4. Tính giá trị của cột Phí sân bay, biết rằng nếu khách Thương gia thì Phí sân bay bằng
3% Tiền vé, còn lại là 2% Tiền vé.
5. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của tổng tiền vé, Phụ thu và Phí sân bay.
6. Tính giá trị của cột Tổng tiền, biết rằng Tổng tiền = Tiền vé + Phụ thu + Phí sân bay + Thuế GTGT.
7. Xác ịnh số chuyến bay ã bay trong tháng 12/2020.
8. Xác ịnh tổng số lượng vé loại phổ thông.
9. Tính tổng tiền trung bình của các khách Thương gia.
10. Tính tổng số vé loại Thương gia trong tháng 4/2021. 6 Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã ga ến, biết rằng Mã ga ến là ký tự thứ 4 và 5 của Mã chuyến tàu
2. Xác ịnh giá trị cột Tên ga ến, biết rằng Tên ga ến ược cho trong bảng tên ga
3. Tính giá trị cột Tiền vé, biết rằng Tiền vé = Giá vé * Số lượng vé
4. Tính giá trị cột Tiền phục vụ, biết rằng Tiền phục vụ = Tiền ăn * Số lượng vé
5. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của tổng tiền vé
6. Tính giá trị của cột Tiền giảm, biết rằng nếu mua trên 05 vé thì ược giảm
2%* Giá vé của vé thứ 06 trở i
7. Tính giá trị cột Tiền trả, biết rằng Tiền trả = Tiền vé + Tiền phục vụ + Thuế GTGT - Tiền giảm
8. Tính Tiền vé trung bình của tất cả khách
9. Xác ịnh tổng số lượng vé ến ga Huế
10. Xác ịnh số lượng tàu chạy ngày 20/10/2021
11. Tính tổng số vé ến ga Đà Nẵng trong tháng 10/2020
12. Tính tổng tiền vé trong năm 2021 7 Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã hãng, biết rằng Mã hãng là ký tự cuối cùng Mã hàng
2. Xác ịnh giá trị cho cột Tên hãng, biết rằng Tên hãng ược cho trong bảng tên hãng
3. Tính giá trị cột Tiền hàng, biết rằng Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
4. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của Tiền hàng
5. Tính giá trị của cột Khuyến mãi, biết rằng nếu mua trên 5 cái thì ược khuyến mãi như trong bảng giá
6. Tính giá trị của cột Tiền trả, biết rằng Tiền trả = Tiền hàng + Thuế GTGT - Khuyến mãi.
7. Xác ịnh số lượng hàng ã bán của hãng Adata
8. Tính tổng khuyến mãi của hãng Hynix
9. Tính số lượng trung bình mỗi khách mua hàng của hãng Kingmax
10. Xác ịnh số lần bán hàng của hãng Hynix
11. Tính tổng Tiền hàng trong năm 2021
12. Tính số lượng hàng của hãng Dynet trong tháng 12/2020 8
Yêu cầu:
1. Xác ịnh cột tên nhà mạng. Biết rằng, mã Nhà mạng là bốn ký tự ầu của mã SP,
thông tin tên Nhà mạng trong bảng 1.
2. Xác ịnh cột mệnh giá. Biết rằng, mệnh giá là phần ký tự số trong mã SP và nhân
với 1000, ví dụ: Mobi100 có mệnh giá là 100000.
3. Xác ịnh cột tiền chiết khấu. Biết rằng, chiết khấu ược cho trong bảng 1.
4. Xác ịnh cột giá bán. Biết rằng, giá bán = mệnh giá - chiết khấu.
5. Xác ịnh cột thành tiền. Biết rằng, thành tiền = số lượng * giá bán.
6. Tính tổng thành tiền theo nhà mạng và theo tháng theo bảng 2.
7. Xác ịnh số lần bán thẻ MobiFone.
8. Tính tổng số thẻ MobiFone ã bán.
9. Tính tổng tiền thu ược của thẻ mệnh giá từ 100000 trở lên.
10. Tính thành tiền lớn nhất của 1 lần bán.
11. Tính tổng tiền ã chiết khấu.
12. Tính tổng thành tiền trong tháng 10
Yêu cầu: Viết công thức ể thực hiện các yêu cầu sau:
1. Xác ịnh giá trị cột CPU. Biết rằng, CPU là ký tự thứ 3 và thứ 4 của mã máy.
2. Xác ịnh cột tên nhà sản xuất (NSX). Biết rằng:
- Tên NSX ược cho trong bảng nhà sản xuất và dựa vào mã NSX.
- Mã NSX là 2 ký tự ầu của mã máy.
3. Tính gia trị cột tiền máy. Biết rằng, Tiền máy = Đơn giá * Số lượng. Trong ó, ơn
giá ược cho trong bảng giá dựa vào mã NSX và CPU.
4. Tính tiền hệ iều hành (HĐH). Biết rằng, Giá của Win 11 là 3,5 triệu/máy, Win 10
là 2.5 triệu/máy và miễn phí ối với hệ iều hành Linux.
5. Tính tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Tiền máy + Tiền hệ iều hành.
6. Xác ịnh số lần bán máy của hãng Sony có số lượng lớn hơn 2 máy.
7. Tính tổng tiền máy của hãng HP có cài hệ iều hành Win 10.
8. Tính tiền máy trung bình mỗi lần bán máy có CPU là i7 và dùng hệ iều hành là Linux.
9. Tính tổng thành tiền ã bán ược trong tháng 10.
10. Tính tổng số máy có màn hình 15 Inch ã bán. Biết rằng, kích thước màn hình là
2 ký tự sau cùng của mã máy. lOMoARcPSD| 49551302 ng 10
Yêu cầu: Viết công thức ể thực hiện các yêu cầu sau:
1) Xác ịnh tên hàng. Biết rằng, Tên hàng ược cho trong bảng 1 và dựa vào mã hàng.
Mã hàng là 4 kí tự ầu tiên của mã mặt hàng.
2) Xác ịnh thành tiền. Biết rằng, Thành tiền = Số lượng nhập * Đơn giá. Đơn giá ược
cho trong bảng 1 và dựa vào mã hàng, dung lượng bộ nhớ của sản phẩm. Dung
lượng bộ nhớ là 5 kí tự cuối cùng của mã mặt hàng.
3) Xác ịnh tiền thuế VAT. Biết rằng, Tiền thuế VAT = Thành tiền * % thuế VAT.
Thuế VAT ược cho trong bảng 1.
4) Xác ịnh chiết khấu. Biết rằng, Chiết khấu = 1% * Thành tiền. Chiết khấu chỉ áp
dụng cho những mặt hàng có số lượng nhập >50
5) Xác ịnh tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Thành tiền + Tiền thuế VAT - Chiết khấu.
6) Thực hiện các thống kê trong bảng 2.
7) Xác ịnh số lần nhập của mặt hàng Iphone 12 với số lượng nhập >50.
8) Tính tổng số lượng của các mặt hàng ã nhập trong tháng 11.
9) Sử dụng bảng phụ, hãy xác ịnh tổng tiền nhập hàng của những lần nhập có chiết khấu cho Iphone 13. ng 11 Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã hãng xe. Biết rằng, Mã hãng xe là ký tự ầu tiên của Mã loại xe.
2. Xác ịnh giá trị cột Tên hãng xe. Biết rằng, Tên hãng xe ược tra trong bảng
Hãng xe và dựa vào Mã hãng xe.
3. Tính giá trị cột Tiền thuê xe. Biết rằng, Tiền thuê xe = Số lượng xe * Đơn giá *
Số ngày thuê. Đơn giá ược tra trong Bảng giá và dựa vào Mã loại xe.
4. Tính giá trị cột Tiền tài xế. Biết rằng, mỗi tài xế phải trả 300000 mỗi ngày.
5. Tính giá trị của cột Khuyến mãi. Biết rằng, nếu thuê từ 3 xe trở lên thì ược giảm
5% tiền thuê xe, còn lại thì không giảm.
6. Tính giá trị của cột Tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Tiền thuê xe + Tiền tài xế - Khuyến mãi.
7. Xác ịnh số lần cho thuê xe của hãng Toyota.
8. Tính Số lượng xe của hãng Hyundai ã cho thuê.
9. Tính Tiền thuê xe trung bình của mỗi lần cho thuê xe với mã loại xe là T04CAM.
10. Tính số lượng xe 7 chổ ã cho thuê. Biết rằng, số chổ của xe là ký tự thứ 2 và thứ 3 của Mã loại xe.
11. Xác ịnh số lần cho thuê xe với số lượng là 01 xe và không có tài xế. lOMoARcPSD| 49551302
12. Tính Tổng tiền trong tháng 10. ng 12
Yêu cầu: Viết các biểu thức MS Excel ể thực hiện các yêu cầu sau:
1. Xác ịnh cột Tên phòng. Biết rằng, 2 ký tự ầu của mã nhân viên thể hiện mã phòng.
2. Tính giá trị cột Ttiền lương cơ bản. Biết rằng, Tiền lương cơ bản = Số ngày
công không vượt quy ịnh * Đơn giá ngày công cơ bản
3. Tính giá trị cột Tiền lương làm thêm. Biết rằng, Tiền lương làm thêm = Số
ngày công vượt quy ịnh * Đơn giá ngày công làm thêm.
4. Tính giá trị cột bảo hiểm. Biết rằng, Bảo hiểm = 10.5% * (Tiền lương cơ bản + Tiền lương làm thêm)
5. Tính giá trị cột Tiền thưởng. Biết rằng, Tiền thưởng ược cho trong bảng mức
tiền thưởng. Ký tự cuối cùng của mã nhân viên thể hiện loại NV.
6. Tính giá trị cột Thực lĩnh. Biết rằng, Thực lĩnh = Tiền lương cơ bản + Tiền
lương làm thêm + Tiền thưởng - Bảo hiểm
7. Xác ịnh số lượng nhân viên phòng Hành chính.
8. Tính tổng tiền thực lĩnh của các nhân viên phòng Kế toán.
9. Tính tiền thực lĩnh trung bình của nhân viên.
10. Tính lương làm thêm trung bình của mỗi nhân viên phòng Kinh doanh.
11. Tính tổng số tiền bảo hiểm ã óng của nhân viên.
12. Tính số lượng nhân viên phòng Hành chính làm vượt số ngày quy ịnh. lOMoARcPSD| 49551302 ng 13
Yêu cầu: Dựa vào bảng tính trên, hãy lập công thức ể thực hiện các tính toán sau:
1. Tính Số ngày. Biết rằng, số ngày tính bằng Ngày i – Ngày ến.
2. Xác ịnh Loại phòng. Biết rằng, Loại phòng ược cho trong Bảng 1. Mã phòng
là ký tự ầu tiên của Số phòng.
3. Xác ịnh Tầng. Biết rằng, tầng là ký tự thứ 2 của Số phòng.
4. Tính Thành tiền. Biết rằng, Thành tiền = Số ngày ở * Đơn giá. Đơn giá ược cho trong bảng 1.
5. Tính tiền giảm. Biết rằng, Nếu Số ngày ở >=15 thì ược giảm 10% Thành tiền,
nếu Số ngày ở <15 và >=10 thì ược giảm 5% Thành tiền, các trường hợp khác thì không giảm.
6. Tính Tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Thành tiền - Tiền giảm.
7. Xác ịnh số khách du lịch nước ngoài.
8. Xác ịnh số khách du lịch tên Huyền ở phòng loại Standard.
9. Tính Tổng tiền phòng của khách ở phòng Deluxe.
10. Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu và vùng iều kiện trong Bảng phụ ể tính tổng
tiền trung bình của khách người Anh ở khách sạn hơn 15 ngày.
11. Sử dụng công thức mảng ể tính tổng số ngày ở của khách Việt Nam hoặc Anh
ến thuê phòng trong quý 4 năm 2021.