Học phần: Tin học ứng dụng trong quản lý - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Tính khuyến mãi, biết rằng nếu dung lượng từ 100 ến 300 thì khuyến mãi 10% cước phí, nếu dung lượng >300 MB thì khuyến mãi 15% cước phí. Tính tiền thuê bao tháng, biết rằng Tiền thuê bao tháng ược cho trong bảng giá. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI THC HÀNH
Học phần: Tin học ứng dụng trong quản lý
Chương 4: Tổ chức, quản lý và phân tích dữ liệu
1. Sinh viên ặt tên file Excel theo cu trúc STT_HoTen_TH C4_Lop HP.xlsx
2. Thc hin mi bng tính excel trên mỗi sheet. Đặt tên sheet tương ng vi tng
bài (ví dụ: Bai 1a, Bai 1b, Bai 2…).
Bài 1a
Yêu cầu:
1. Xác ịnh Mã loại thuê bao, biết rằng mã loại thuê bao là ký tự âu tiên của
thuê bao.
2. Tính cước phí, biết rằng Cước phí = Đơn giá * Dung lượng.
3. Tính khuyến mãi, biết rằng nếu dung ợng từ 300 ến 500 thì khuyến mãi 8% ớc
phí, nếu dung lượng >500 MB t khuyến mãi 10% cước phí.
4. Tính tiền thuê bao tháng, biết rằng Tiền thuê bao tháng ược cho trong bảng
giá.
5. Tính thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% cước phí và tiền thuê bao tháng.
6. Tính tổng tiền, biết rằng Tổng tiền = ớc phí - Khuyến mãi + Tiền thuê bao tháng
+ Thuế GTGT.
7. Tính tổng tiền của thuê bao loại Mega Pro.
8. Xác ịnh số lượng thuê bao Mega Easy.
9. Tính cước phí trung bình của thuê bao Mega Basic.
10. nh tổng cước các thuê bao trong tháng 12/2020
1
Bài 1b
Yêu cầu:
1. Xác ịnh Mã loại thuê bao, biết rằng mã loại thuê bao là ký tự cuối cùng của
mã thuê bao.
2. Tính cước phí, biết rằng Cước phí = Đơn giá * Dung lượng.
3. Tính khuyến mãi, biết rằng nếu dung lượng t100 ến 300 thì khuyến mãi 10%
cước phí, nếu dung lượng >300 MB thì khuyến mãi 15% cước phí.
4. Tính tiền thuê bao tháng, biết rằng Tiền thuê bao tháng ược cho trong bảng
giá.
5. Tính thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% cước phí và tiền thuê bao
tháng.
6. Tính tổng tiền, biết rằng Tổng tiền = Cước phí - Khuyến mãi + Tiền thuê bao
tháng+ Thuế GTGT.
7. Tính tổng tiền của thuê bao loại Mega Family.
8. Xác ịnh số lượng thuê bao Mega Maxi.
9. Tính cước phí trung bình của thuê bao Mega Pro.
10. nh tổng cước các thuê bao trong tháng 4/2021.
2
Bài 2a
Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã hãng, biết rằng Mã hãng là hai ký tự cuối cùng
Mã hàng
2. Xác ịnh giá trị cho cột Tên hãng, biết rằng Tên hãng ược cho trong bảng hãng
sản xuất
3. Tính giá trị cột Tiền hàng, biết rằng Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
4. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của Tiền hàng
5. Tính giá trị của cột Khuyến mãi, biết rằng nếu mua trên 2 cái thì ược phần trăm
khuyến mãi như trong bảng hãng sản xuất trên tiền hàng
6. Tính giá trị của cột Tiền trả, biết rằng Tiền trả = Tiền hàng + Thuế GTGT -
Khuyến mãi.
7. Xác ịnh số lượng hàng ã bán của hãng SamSung
8. Tính số lượng bán hàng lớn nhất một lần bán
9. Tính số lượng trung bình mỗi khách mua hàng của hãng Sony
10. Xác ịnh số lượng hàng mà khách hàng thường mua nhất
11. Tính tổng Tiền hàng trong năm 2021 của hãng Toshiba
12. Tính số lượng màn hình 32 Inch của hãng Sony ã bán
3
Bài 2b
Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã hãng, biết rằng Mã hãng là hai ký tự cuối cùng
Mã hàng
2. Xác ịnh giá trị cho cột Tên hãng, biết rằng Tên hãng ược cho trong bảng hãng
sản xuất
3. Tính giá trị cột Tiền hàng, biết rằng Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
4. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của Tiền hàng
5. Tính giá trị của cột Khuyến mãi, biết rằng nếu mua trên 2 cái thì ược phần trăm
khuyến mãi như trong bảng hãng sản xuất trên tiền hàng
6. Tính giá trị của cột Tiền trả, biết rằng Tiền trả = Tiền hàng + Thuế GTGT -
Khuyến mãi.
7. Xác ịnh số lượng hàng ã bán củang Sony
8. Tính số lượng bán hàng lớn nhất một lần bán
9. Tính số lượng trung bình mỗi khách mua hàng của hãng Samsung
10. Xác ịnh số lượng hàng mà khách hàng thường mua nhất
11. Tính tổng Tiền hàng trong năm 2020 của hãng Panasonic
12. Tính số lượng màn hình 42 Inch của hãng Toshiba ã bán trong tháng
01/2021
Yêu cầu: Viết công thức ể thực hiện các yêu cầu sau:
1. Xác nh giá tr cho ct Loi hình s dng, biết rng loi hình s dng là 2 t
u tiên ca Mã khách.
2. Xác nh giá tr cho cột Vượt nh mức như sau: Nếu Lượng nước s dng > nh
mức thì vượt nh mc bằng Lượng nước s dng nh mức, ngưc li ợt nh
mc bằng 0. Định mức ược cho trong bảng ịnh và ơn giá.
3. Tính giá tr cho ct Tiền nước. Biết rng tiền c bằng Lượng nước s dng
*Đơn giá. Đơn giá ược cho theo loi hình s dng.
4. Tính giá tr cho ct tin phạt như sau: Nếu vượt nh mc t 1 ến 20 m
3
thì tin
pht bng 25% tiền nước; Nếu vượt nh mc t 21 ến 50 m
3
thì tin pht bng
40% tiền nước; Nếu vượt nh mc t 51m
3
tr lên thì tin pht tin nước bng
55% tiền nước; Nếu không vượt ịnh mc thì tin pht bng 0.
5. Tính giá tr cho ct ph thu, biết rng ph thu = Lượng nước s dng * Đơn giá
ph thu. Trong ó, ơn giá phụ thu tính theo tng khu vc. Khu vc ược xác ịnh là
ký t th 3 ca Mã khách.
6. Tính giá tr cho ct tng thu. Biết rng tng thu bng Tiền nước + Tin pht +
Ph thu + Thuế. Trong ó Thuế bng 5% tiền nước.
7. Tính tổng Lượng nước s dng của các khách hàng dùng nước ể sinh hot
(SH).
8. Xác ịnh s lượng khách hàng dùng nước ể kinh doanh (KD).
9. Tính lượng nước s dng trung bình ca các khách hàng khu vc A.
10. Xác ịnh s khách dùng nước ể sinh hoạt ã sử dụng nước vượt ịnh mc.
5
Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá tr cho ct Mã loi vé, biết rng Mã loi vé là 2 ký t u tiên ca Mã vé.
2. Xác ịnh giá tr ct Tin vé, biết rng Tin vé = Giá vé * S lượng vé.
3. Xác nh giá tr ca ct Ph thu, biết rng Ph thu ược cho trong bng Ph thu,
chuyến bay là 3 ký t u tiên ca Tên chuyến bay.
4. Tính giá tr ca ct Phí sân bay, biết rng nếu khách Thương gia thì Phí sân bay bng
3% Tin vé, còn li là 2% Tin vé.
5. Tính giá tr ca ct Thuế GTGT, biết rng Thuế GTGT = 5% ca tng tin vé, Ph
thu và Phí sân bay.
6. Tính giá tr ca ct Tng tin, biết rng Tng tin = Tin vé + Ph thu + Phí sân bay
+ Thuế GTGT.
7. Xác ịnh s chuyến bay ã bay trong tháng 12/2020.
8. Xác ịnh tng s lượng vé loi ph thông.
9. Tính tng tin trung bình của các khách Thương gia.
10. Tính tng s vé loại Thương gia trong tháng 4/2021.
6
Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá tr cho cột Mã ga ến, biết rằng ga ến ký t th 4 và 5 ca
chuyến tàu
2. Xác ịnh giá tr ct Tên ga ến, biết rng Tên ga ến ược cho trong bng tên ga
3. Tính giá tr ct Tin vé, biết rng Tin vé = Giá vé * S lượng vé
4. Tính giá tr ct Tin phc v, biết rng Tin phc v = Tiền ăn * Số lượng vé
5. Tính giá tr ca ct Thuế GTGT, biết rng Thuế GTGT = 5% ca tng tin vé
6. Tính giá tr ca ct Tin gim, biết rng nếu mua trên 05 vé thì ược gim
2%* Giá vé ca vé th 06 tr i
7. Tính giá tr ct Tin tr, biết rng Tin tr = Tin + Tin phc v + Thuế
GTGT - Tin gim
8. Tính Tin vé trung bình ca tt c khách
9. Xác ịnh tng s lượng vé ến ga Huế
10. Xác ịnh s lượng tàu chy ngày 20/10/2021
11. Tính tng s vé ến ga Đà Nẵng trong tháng 10/2020
12. Tính tng tiền vé trong năm 2021
7
Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá tr cho ct Mã hãng, biết rng Mã hãng là ký t cui cùng Mã hàng
2. Xác nh giá tr cho ct Tên hãng, biết rằng Tên hãng ược cho trong bng tên hãng
3. Tính giá tr ct Tin hàng, biết rng Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
4. Tính giá tr ca ct Thuế GTGT, biết rng Thuế GTGT = 5% ca Tin hàng
5. Tính giá tr ca ct Khuyến mãi, biết rng nếu mua trên 5 cái thì ược khuyến mãi
như trong bảng giá
6. Tính giá tr ca ct Tin tr, biết rng Tin tr = Tin hàng + Thuế GTGT -
Khuyến mãi.
7. Xác ịnh s lượng hàng ã bán của hãng Adata
8. Tính tng khuyến mãi ca hãng Hynix
9. Tính s lượng trung bình mi khách mua hàng ca hãng Kingmax
10. Xác ịnh s ln bán hàng ca hãng Hynix
11. Tính tng Tiền hàng trong năm 2021
12. Tính s lượng hàng ca hãng Dynet trong tháng 12/2020
8
Yêu cầu:
1. Xác nh ct tên nhà mng. Biết rng, Nhà mng bn t u ca SP,
thông tin tên Nhà mng trong bng 1.
2. Xác ịnh ct mnh giá. Biết rng, mnh giá phn t s trong SP nhân
vi 1000, ví d: Mobi100 có mnh giá là 100000.
3. Xác nh ct tin chiết khu. Biết rng, chiết khu ược cho trong bng 1.
4. Xác nh ct giá bán. Biết rng, giá bán = mnh giá - chiết khu.
5. Xác nh ct thành tin. Biết rng, thành tin = s lượng * giá bán.
6. Tính tng thành tin theo nhà mng và theo tháng theo bng 2.
7. Xác ịnh s ln bán th MobiFone.
8. Tính tng s th MobiFone ã bán.
9. Tính tng tiền thu ược ca th mnh giá t 100000 tr lên.
10. Tính thành tin ln nht ca 1 ln bán.
11. Tính tng tiền ã chiết khu.
12. Tính tng thành tin trong tháng 10
Yêu cầu: Viết công thức ể thực hiện các yêu cầu sau:
1. Xác ịnh giá tr ct CPU. Biết rng, CPU là ký t th 3 và th 4 ca mã máy.
2. Xác ịnh ct tên nhà sn xut (NSX). Biết rng:
- Tên NSX ưc cho trong bng nhà sn xut và da vào mã NSX.
- Mã NSX là 2 ký t u ca mã máy.
3. Tính gia tr ct tin máy. Biết rng, Tiền máy = Đơn giá * Số lượng. Trong ó, ơn
giá ược cho trong bng giá da vào mã NSX và CPU.
4. Tính tin h iều hành (HĐH). Biết rng, Giá ca Win 11 là 3,5 triu/máy, Win 10
là 2.5 triu/máy và miễn phí ối vi h iều hành Linux.
5. Tính tng tin. Biết rng, Tng tin = Tin máy + Tin h iều hành.
6. Xác ịnh s ln bán máy ca hãng Sony có s lượng lớn hơn 2 máy.
7. Tính tng tin máy ca hãng HP có cài h iều hành Win 10.
8. Tính tin máy trung bình mi ln bán máy có CPU là i7 và dùng h iều hành là
Linux.
9. Tính tng thành tiền ã bán ược trong tháng 10.
10. Tính tng s máy có màn hình 15 Inch ã bán. Biết rằng, kích thưc màn hình là
2 ký t sau cùng ca mã máy.
lOMoARcPSD|49551302
ng 10
Yêu cầu: Viết công thức ể thực hiện các yêu cầu sau:
1) Xác ịnh tên hàng. Biết rng, Tên hàng ược cho trong bng 1 và da vào hàng.
Mã hàng là 4 kí t u tiên ca mã mt hàng.
2) Xác nh thành tin. Biết rng, Thành tin = S lượng nhp * Đơn giá. Đơn giá ược
cho trong bng 1 da vào hàng, dung lượng b nh ca sn phm. Dung
lượng b nh là 5 kí t cui cùng ca mã mt hàng.
3) Xác ịnh tin thuế VAT. Biết rng, Tin thuế VAT = Thành tin * % thuế VAT.
Thuế VAT ược cho trong bng 1.
4) Xác nh chiết khu. Biết rng, Chiết khu = 1% * Thành tin. Chiết khu ch áp
dng cho nhng mt hàng có s lượng nhp >50
5) Xác nh tng tin. Biết rng, Tng tin = Thành tin + Tin thuế VAT - Chiết khu.
6) Thc hin các thng kê trong bng 2.
7) Xác ịnh s ln nhp ca mt hàng Iphone 12 vi s lượng nhp >50.
8) Tính tng s ng ca các mặt hàng ã nhập trong tháng 11.
9) S dng bng phụ, hãy xác nh tng tin nhp hàng ca nhng ln nhp chiết
khu cho Iphone 13.
ng 11
Yêu cầu:
1. Xác nh giá tr cho ct hãng xe. Biết rng, hãng xe t u tiên ca
Mã loi xe.
2. Xác ịnh giá tr ct Tên hãng xe. Biết rng, Tên hãng xe ược tra trong bng
Hãng xe và da vào Mã hãng xe.
3. Tính giá tr ct Tin thuê xe. Biết rng, Tin thuê xe = S lượng xe * Đơn giá *
S ngày thuê. Đơn giá ược tra trong Bng giá và da vào Mã loi xe.
4. Tính giá tr ct Tin tài xế. Biết rng, mi tài xế phi tr 300000 mi ngày.
5. Tính giá tr ca ct Khuyến mãi. Biết rng, nếu thuê t 3 xe tr lên thì ược gim
5% tin thuê xe, còn li thì không gim.
6. Tính giá tr ca ct Tng tin. Biết rng, Tng tin = Tin thuê xe + Tin tài xế
- Khuyến mãi.
7. Xác ịnh s ln cho thuê xe ca hãng Toyota.
8. Tính S lượng xe của hãng Hyundai ã cho thuê.
9. Tính Tin thuê xe trung bình ca mi ln cho thuê xe vi mã loi xe là
T04CAM.
10. Tính s lượng xe 7 ch ã cho thuê. Biết rng, s ch ca xe là ký t th 2 và th
3 ca Mã loi xe.
11. Xác ịnh s ln cho thuê xe vi s lượng là 01 xe và không có tài xế.
lOMoARcPSD|49551302
12. Tính Tng tin trong tháng 10.
ng 12
Yêu cầu: Viết các biu thức MS Excel ể thc hin các yêu cu sau:
1. Xác nh ct Tên phòng. Biết rng, 2 t u ca nhân viên th hin
phòng.
2. Tính giá tr ct Ttiền lương bản. Biết rng, Tiền lương bản = S ngày
công không vượt quy ịnh * Đơn giá ngày công cơ bản
3. Tính giá tr ct Tiền lương làm thêm. Biết rng, Tiền lương làm thêm = Số
ngày công vượt quy ịnh * Đơn giá ngày công làm thêm.
4. Tính giá tr ct bo him. Biết rng, Bo him = 10.5% * (Tin lương bản
+ Tiền lương làm thêm)
5. Tính giá tr ct Tiền thưởng. Biết rng, Tiền thưởng ược cho trong bng mc
tiền thưởng. Ký t cui cùng ca mã nhân viên th hin loi NV.
6. Tính giá tr ct Thực lĩnh. Biết rng, Thực lĩnh = Tiền lương bản + Tin
lương làm thêm + Tiền thưởng - Bo him
7. Xác ịnh s lượng nhân viên phòng Hành chính.
8. Tính tng tin thực lĩnh của các nhân viên phòng Kế toán.
9. Tính tin thực lĩnh trung bình ca nhân viên.
10. Tính lương làm thêm trung bình ca mi nhân viên phòng Kinh doanh.
11. Tính tng s tin bo hiểm ã óng của nhân viên.
12. Tính s ng nhân viên phòng Hành chính làm vượt s ngày quy ịnh.
lOMoARcPSD|49551302
ng 13
Yêu cầu: Da vào bng tính trên, hãy lp công thức ể thc hin các tính toán sau:
1. Tính S ngày. Biết rng, s ngày tính bng Ngày i Ngày ến.
2. Xác ịnh Loi phòng. Biết rng, Loi phòng ược cho trong Bng 1. phòng
là ký t u tiên ca S phòng.
3. Xác ịnh Tng. Biết rng, tng là ký t th 2 ca S phòng.
4. Tính Thành tin. Biết rng, Thành tin = S ngày * Đơn giá. Đơn giá ược
cho trong bng 1.
5. Tính tin gim. Biết rng, Nếu S ngày >=15 thì ược gim 10% Thành tin,
nếu S ngày <15 >=10 thì ược gim 5% Thành tin, các trường hp khác
thì không gim.
6. Tính Tng tin. Biết rng, Tng tin = Thành tin - Tin gim.
7. Xác ịnh s khách du lịch nước ngoài.
8. Xác ịnh s khách du lch tên Huyn phòng loi Standard.
9. Tính Tng tin phòng ca khách phòng Deluxe.
10. S dụng các hàm s d liệu vùng iều kin trong Bảng phụ tính tng
tin trung bình ca khách người Anh khách sạn hơn 15 ngày.
11. S dng công thc mảng ể tính tng s ngày ca khách Vit Nam hoc Anh
ến thuê phòng trong quý 4 năm 2021.
| 1/15

Preview text:

BÀI THỰC HÀNH
Học phần: Tin học ứng dụng trong quản lý
Chương 4: Tổ chức, quản lý và phân tích dữ liệu
1. Sinh viên ặt tên file Excel theo cấu trúc STT_HoTen_TH C4_Lop HP.xlsx
2. Thực hiện mỗi bảng tính excel trên mỗi sheet. Đặt tên sheet tương ứng với từng
bài (ví dụ: Bai 1a, Bai 1b, Bai 2…). Bài 1a Yêu cầu:
1. Xác ịnh Mã loại thuê bao, biết rằng mã loại thuê bao là ký tự âu tiên của mã thuê bao.
2. Tính cước phí, biết rằng Cước phí = Đơn giá * Dung lượng.
3. Tính khuyến mãi, biết rằng nếu dung lượng từ 300 ến 500 thì khuyến mãi 8% cước
phí, nếu dung lượng >500 MB thì khuyến mãi 10% cước phí.
4. Tính tiền thuê bao tháng, biết rằng Tiền thuê bao tháng ược cho trong bảng giá.
5. Tính thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% cước phí và tiền thuê bao tháng.
6. Tính tổng tiền, biết rằng Tổng tiền = Cước phí - Khuyến mãi + Tiền thuê bao tháng + Thuế GTGT.
7. Tính tổng tiền của thuê bao loại Mega Pro.
8. Xác ịnh số lượng thuê bao Mega Easy.
9. Tính cước phí trung bình của thuê bao Mega Basic.
10. Tính tổng cước các thuê bao trong tháng 12/2020 1 Bài 1b Yêu cầu:
1. Xác ịnh Mã loại thuê bao, biết rằng mã loại thuê bao là ký tự cuối cùng của mã thuê bao.
2. Tính cước phí, biết rằng Cước phí = Đơn giá * Dung lượng.
3. Tính khuyến mãi, biết rằng nếu dung lượng từ 100 ến 300 thì khuyến mãi 10%
cước phí, nếu dung lượng >300 MB thì khuyến mãi 15% cước phí.
4. Tính tiền thuê bao tháng, biết rằng Tiền thuê bao tháng ược cho trong bảng giá.
5. Tính thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% cước phí và tiền thuê bao tháng.
6. Tính tổng tiền, biết rằng Tổng tiền = Cước phí - Khuyến mãi + Tiền thuê bao tháng+ Thuế GTGT.
7. Tính tổng tiền của thuê bao loại Mega Family.
8. Xác ịnh số lượng thuê bao Mega Maxi.
9. Tính cước phí trung bình của thuê bao Mega Pro.
10. Tính tổng cước các thuê bao trong tháng 4/2021. 2 Bài 2a Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã hãng, biết rằng Mã hãng là hai ký tự cuối cùng Mã hàng
2. Xác ịnh giá trị cho cột Tên hãng, biết rằng Tên hãng ược cho trong bảng hãng sản xuất
3. Tính giá trị cột Tiền hàng, biết rằng Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
4. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của Tiền hàng
5. Tính giá trị của cột Khuyến mãi, biết rằng nếu mua trên 2 cái thì ược phần trăm
khuyến mãi như trong bảng hãng sản xuất trên tiền hàng
6. Tính giá trị của cột Tiền trả, biết rằng Tiền trả = Tiền hàng + Thuế GTGT - Khuyến mãi.
7. Xác ịnh số lượng hàng ã bán của hãng SamSung
8. Tính số lượng bán hàng lớn nhất một lần bán
9. Tính số lượng trung bình mỗi khách mua hàng của hãng Sony
10. Xác ịnh số lượng hàng mà khách hàng thường mua nhất
11. Tính tổng Tiền hàng trong năm 2021 của hãng Toshiba
12. Tính số lượng màn hình 32 Inch của hãng Sony ã bán 3 Bài 2b Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã hãng, biết rằng Mã hãng là hai ký tự cuối cùng Mã hàng
2. Xác ịnh giá trị cho cột Tên hãng, biết rằng Tên hãng ược cho trong bảng hãng sản xuất
3. Tính giá trị cột Tiền hàng, biết rằng Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
4. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của Tiền hàng
5. Tính giá trị của cột Khuyến mãi, biết rằng nếu mua trên 2 cái thì ược phần trăm
khuyến mãi như trong bảng hãng sản xuất trên tiền hàng
6. Tính giá trị của cột Tiền trả, biết rằng Tiền trả = Tiền hàng + Thuế GTGT - Khuyến mãi.
7. Xác ịnh số lượng hàng ã bán của hãng Sony
8. Tính số lượng bán hàng lớn nhất một lần bán
9. Tính số lượng trung bình mỗi khách mua hàng của hãng Samsung
10. Xác ịnh số lượng hàng mà khách hàng thường mua nhất
11. Tính tổng Tiền hàng trong năm 2020 của hãng Panasonic
12. Tính số lượng màn hình 42 Inch của hãng Toshiba ã bán trong tháng 01/2021
Yêu cầu: Viết công thức ể thực hiện các yêu cầu sau:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Loại hình sử dụng, biết rằng loại hình sử dụng là 2 ký tự ầu tiên của Mã khách.
2. Xác ịnh giá trị cho cột Vượt ịnh mức như sau: Nếu Lượng nước sử dụng > ịnh
mức thì vượt ịnh mức bằng Lượng nước sử dụng – ịnh mức, ngược lại vượt ịnh
mức bằng 0. Định mức ược cho trong bảng ịnh và ơn giá.
3. Tính giá trị cho cột Tiền nước. Biết rằng tiền nước bằng Lượng nước sử dụng
*Đơn giá. Đơn giá ược cho theo loại hình sử dụng.
4. Tính giá trị cho cột tiền phạt như sau: Nếu vượt ịnh mức từ 1 ến 20 m3 thì tiền
phạt bằng 25% tiền nước; Nếu vượt ịnh mức từ 21 ến 50 m3 thì tiền phạt bằng
40% tiền nước; Nếu vượt ịnh mức từ 51m3 trở lên thì tiền phạt tiền nước bằng
55% tiền nước; Nếu không vượt ịnh mức thì tiền phạt bằng 0.
5. Tính giá trị cho cột phụ thu, biết rằng phụ thu = Lượng nước sử dụng * Đơn giá
phụ thu. Trong ó, ơn giá phụ thu tính theo từng khu vực. Khu vực ược xác ịnh là
ký tự thứ 3 của Mã khách.
6. Tính giá trị cho cột tổng thu. Biết rằng tổng thu bằng Tiền nước + Tiền phạt +
Phụ thu + Thuế. Trong ó Thuế bằng 5% tiền nước.
7. Tính tổng Lượng nước sử dụng của các khách hàng dùng nước ể sinh hoạt (SH).
8. Xác ịnh số lượng khách hàng dùng nước ể kinh doanh (KD).
9. Tính lượng nước sử dụng trung bình của các khách hàng khu vực A.
10. Xác ịnh số khách dùng nước ể sinh hoạt ã sử dụng nước vượt ịnh mức. 5 Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã loại vé, biết rằng Mã loại vé là 2 ký tự ầu tiên của Mã vé.
2. Xác ịnh giá trị cột Tiền vé, biết rằng Tiền vé = Giá vé * Số lượng vé.
3. Xác ịnh giá trị của cột Phụ thu, biết rằng Phụ thu ược cho trong bảng Phụ thu, Mã
chuyến bay là 3 ký tự ầu tiên của Tên chuyến bay.
4. Tính giá trị của cột Phí sân bay, biết rằng nếu khách Thương gia thì Phí sân bay bằng
3% Tiền vé, còn lại là 2% Tiền vé.
5. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của tổng tiền vé, Phụ thu và Phí sân bay.
6. Tính giá trị của cột Tổng tiền, biết rằng Tổng tiền = Tiền vé + Phụ thu + Phí sân bay + Thuế GTGT.
7. Xác ịnh số chuyến bay ã bay trong tháng 12/2020.
8. Xác ịnh tổng số lượng vé loại phổ thông.
9. Tính tổng tiền trung bình của các khách Thương gia.
10. Tính tổng số vé loại Thương gia trong tháng 4/2021. 6 Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã ga ến, biết rằng Mã ga ến là ký tự thứ 4 và 5 của Mã chuyến tàu
2. Xác ịnh giá trị cột Tên ga ến, biết rằng Tên ga ến ược cho trong bảng tên ga
3. Tính giá trị cột Tiền vé, biết rằng Tiền vé = Giá vé * Số lượng vé
4. Tính giá trị cột Tiền phục vụ, biết rằng Tiền phục vụ = Tiền ăn * Số lượng vé
5. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của tổng tiền vé
6. Tính giá trị của cột Tiền giảm, biết rằng nếu mua trên 05 vé thì ược giảm
2%* Giá vé của vé thứ 06 trở i
7. Tính giá trị cột Tiền trả, biết rằng Tiền trả = Tiền vé + Tiền phục vụ + Thuế GTGT - Tiền giảm
8. Tính Tiền vé trung bình của tất cả khách
9. Xác ịnh tổng số lượng vé ến ga Huế
10. Xác ịnh số lượng tàu chạy ngày 20/10/2021
11. Tính tổng số vé ến ga Đà Nẵng trong tháng 10/2020
12. Tính tổng tiền vé trong năm 2021 7 Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã hãng, biết rằng Mã hãng là ký tự cuối cùng Mã hàng
2. Xác ịnh giá trị cho cột Tên hãng, biết rằng Tên hãng ược cho trong bảng tên hãng
3. Tính giá trị cột Tiền hàng, biết rằng Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
4. Tính giá trị của cột Thuế GTGT, biết rằng Thuế GTGT = 5% của Tiền hàng
5. Tính giá trị của cột Khuyến mãi, biết rằng nếu mua trên 5 cái thì ược khuyến mãi như trong bảng giá
6. Tính giá trị của cột Tiền trả, biết rằng Tiền trả = Tiền hàng + Thuế GTGT - Khuyến mãi.
7. Xác ịnh số lượng hàng ã bán của hãng Adata
8. Tính tổng khuyến mãi của hãng Hynix
9. Tính số lượng trung bình mỗi khách mua hàng của hãng Kingmax
10. Xác ịnh số lần bán hàng của hãng Hynix
11. Tính tổng Tiền hàng trong năm 2021
12. Tính số lượng hàng của hãng Dynet trong tháng 12/2020 8
Yêu cầu:
1. Xác ịnh cột tên nhà mạng. Biết rằng, mã Nhà mạng là bốn ký tự ầu của mã SP,
thông tin tên Nhà mạng trong bảng 1.
2. Xác ịnh cột mệnh giá. Biết rằng, mệnh giá là phần ký tự số trong mã SP và nhân
với 1000, ví dụ: Mobi100 có mệnh giá là 100000.
3. Xác ịnh cột tiền chiết khấu. Biết rằng, chiết khấu ược cho trong bảng 1.
4. Xác ịnh cột giá bán. Biết rằng, giá bán = mệnh giá - chiết khấu.
5. Xác ịnh cột thành tiền. Biết rằng, thành tiền = số lượng * giá bán.
6. Tính tổng thành tiền theo nhà mạng và theo tháng theo bảng 2.
7. Xác ịnh số lần bán thẻ MobiFone.
8. Tính tổng số thẻ MobiFone ã bán.
9. Tính tổng tiền thu ược của thẻ mệnh giá từ 100000 trở lên.
10. Tính thành tiền lớn nhất của 1 lần bán.
11. Tính tổng tiền ã chiết khấu.
12. Tính tổng thành tiền trong tháng 10
Yêu cầu: Viết công thức ể thực hiện các yêu cầu sau:
1. Xác ịnh giá trị cột CPU. Biết rằng, CPU là ký tự thứ 3 và thứ 4 của mã máy.
2. Xác ịnh cột tên nhà sản xuất (NSX). Biết rằng:
- Tên NSX ược cho trong bảng nhà sản xuất và dựa vào mã NSX.
- Mã NSX là 2 ký tự ầu của mã máy.
3. Tính gia trị cột tiền máy. Biết rằng, Tiền máy = Đơn giá * Số lượng. Trong ó, ơn
giá ược cho trong bảng giá dựa vào mã NSX và CPU.
4. Tính tiền hệ iều hành (HĐH). Biết rằng, Giá của Win 11 là 3,5 triệu/máy, Win 10
là 2.5 triệu/máy và miễn phí ối với hệ iều hành Linux.
5. Tính tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Tiền máy + Tiền hệ iều hành.
6. Xác ịnh số lần bán máy của hãng Sony có số lượng lớn hơn 2 máy.
7. Tính tổng tiền máy của hãng HP có cài hệ iều hành Win 10.
8. Tính tiền máy trung bình mỗi lần bán máy có CPU là i7 và dùng hệ iều hành là Linux.
9. Tính tổng thành tiền ã bán ược trong tháng 10.
10. Tính tổng số máy có màn hình 15 Inch ã bán. Biết rằng, kích thước màn hình là
2 ký tự sau cùng của mã máy. lOMoARcPSD| 49551302 ng 10
Yêu cầu: Viết công thức ể thực hiện các yêu cầu sau:
1) Xác ịnh tên hàng. Biết rằng, Tên hàng ược cho trong bảng 1 và dựa vào mã hàng.
Mã hàng là 4 kí tự ầu tiên của mã mặt hàng.
2) Xác ịnh thành tiền. Biết rằng, Thành tiền = Số lượng nhập * Đơn giá. Đơn giá ược
cho trong bảng 1 và dựa vào mã hàng, dung lượng bộ nhớ của sản phẩm. Dung
lượng bộ nhớ là 5 kí tự cuối cùng của mã mặt hàng.
3) Xác ịnh tiền thuế VAT. Biết rằng, Tiền thuế VAT = Thành tiền * % thuế VAT.
Thuế VAT ược cho trong bảng 1.
4) Xác ịnh chiết khấu. Biết rằng, Chiết khấu = 1% * Thành tiền. Chiết khấu chỉ áp
dụng cho những mặt hàng có số lượng nhập >50
5) Xác ịnh tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Thành tiền + Tiền thuế VAT - Chiết khấu.
6) Thực hiện các thống kê trong bảng 2.
7) Xác ịnh số lần nhập của mặt hàng Iphone 12 với số lượng nhập >50.
8) Tính tổng số lượng của các mặt hàng ã nhập trong tháng 11.
9) Sử dụng bảng phụ, hãy xác ịnh tổng tiền nhập hàng của những lần nhập có chiết khấu cho Iphone 13. ng 11 Yêu cầu:
1. Xác ịnh giá trị cho cột Mã hãng xe. Biết rằng, Mã hãng xe là ký tự ầu tiên của Mã loại xe.
2. Xác ịnh giá trị cột Tên hãng xe. Biết rằng, Tên hãng xe ược tra trong bảng
Hãng xe và dựa vào Mã hãng xe.
3. Tính giá trị cột Tiền thuê xe. Biết rằng, Tiền thuê xe = Số lượng xe * Đơn giá *
Số ngày thuê. Đơn giá ược tra trong Bảng giá và dựa vào Mã loại xe.
4. Tính giá trị cột Tiền tài xế. Biết rằng, mỗi tài xế phải trả 300000 mỗi ngày.
5. Tính giá trị của cột Khuyến mãi. Biết rằng, nếu thuê từ 3 xe trở lên thì ược giảm
5% tiền thuê xe, còn lại thì không giảm.
6. Tính giá trị của cột Tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Tiền thuê xe + Tiền tài xế - Khuyến mãi.
7. Xác ịnh số lần cho thuê xe của hãng Toyota.
8. Tính Số lượng xe của hãng Hyundai ã cho thuê.
9. Tính Tiền thuê xe trung bình của mỗi lần cho thuê xe với mã loại xe là T04CAM.
10. Tính số lượng xe 7 chổ ã cho thuê. Biết rằng, số chổ của xe là ký tự thứ 2 và thứ 3 của Mã loại xe.
11. Xác ịnh số lần cho thuê xe với số lượng là 01 xe và không có tài xế. lOMoARcPSD| 49551302
12. Tính Tổng tiền trong tháng 10. ng 12
Yêu cầu: Viết các biểu thức MS Excel ể thực hiện các yêu cầu sau:
1. Xác ịnh cột Tên phòng. Biết rằng, 2 ký tự ầu của mã nhân viên thể hiện mã phòng.
2. Tính giá trị cột Ttiền lương cơ bản. Biết rằng, Tiền lương cơ bản = Số ngày
công không vượt quy ịnh * Đơn giá ngày công cơ bản
3. Tính giá trị cột Tiền lương làm thêm. Biết rằng, Tiền lương làm thêm = Số
ngày công vượt quy ịnh * Đơn giá ngày công làm thêm.
4. Tính giá trị cột bảo hiểm. Biết rằng, Bảo hiểm = 10.5% * (Tiền lương cơ bản + Tiền lương làm thêm)
5. Tính giá trị cột Tiền thưởng. Biết rằng, Tiền thưởng ược cho trong bảng mức
tiền thưởng. Ký tự cuối cùng của mã nhân viên thể hiện loại NV.
6. Tính giá trị cột Thực lĩnh. Biết rằng, Thực lĩnh = Tiền lương cơ bản + Tiền
lương làm thêm + Tiền thưởng - Bảo hiểm
7. Xác ịnh số lượng nhân viên phòng Hành chính.
8. Tính tổng tiền thực lĩnh của các nhân viên phòng Kế toán.
9. Tính tiền thực lĩnh trung bình của nhân viên.
10. Tính lương làm thêm trung bình của mỗi nhân viên phòng Kinh doanh.
11. Tính tổng số tiền bảo hiểm ã óng của nhân viên.
12. Tính số lượng nhân viên phòng Hành chính làm vượt số ngày quy ịnh. lOMoARcPSD| 49551302 ng 13
Yêu cầu: Dựa vào bảng tính trên, hãy lập công thức ể thực hiện các tính toán sau:
1. Tính Số ngày. Biết rằng, số ngày tính bằng Ngày i – Ngày ến.
2. Xác ịnh Loại phòng. Biết rằng, Loại phòng ược cho trong Bảng 1. Mã phòng
là ký tự ầu tiên của Số phòng.
3. Xác ịnh Tầng. Biết rằng, tầng là ký tự thứ 2 của Số phòng.
4. Tính Thành tiền. Biết rằng, Thành tiền = Số ngày ở * Đơn giá. Đơn giá ược cho trong bảng 1.
5. Tính tiền giảm. Biết rằng, Nếu Số ngày ở >=15 thì ược giảm 10% Thành tiền,
nếu Số ngày ở <15 và >=10 thì ược giảm 5% Thành tiền, các trường hợp khác thì không giảm.
6. Tính Tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Thành tiền - Tiền giảm.
7. Xác ịnh số khách du lịch nước ngoài.
8. Xác ịnh số khách du lịch tên Huyền ở phòng loại Standard.
9. Tính Tổng tiền phòng của khách ở phòng Deluxe.
10. Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu và vùng iều kiện trong Bảng phụ ể tính tổng
tiền trung bình của khách người Anh ở khách sạn hơn 15 ngày.
11. Sử dụng công thức mảng ể tính tổng số ngày ở của khách Việt Nam hoặc Anh
ến thuê phòng trong quý 4 năm 2021.