Hormon tuyển tụy và thuộc trị đái tháo đường - Hóa học | Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng

Hormon tuyển tụy và thuộc trị đái tháo đường - Hóa học | Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HORMON TUYẾN TỤY
THUỐC TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1
Ths Thị Thạch Thúy. Hồ
1
Nội dung
2
Đại cương
Thuốc điều trị đái tháo đường
Đại cương
3
Hormon tuyến tụy
Hormon tuyến tụy
Insulin
Glucagon
Somatostatin
Phân loại
ĐTĐ type 1
ĐTĐ type 2
ĐTĐ thai kỳ
Các type ĐTĐ khác
Đại cương
4
Thuốc
điều trị
Insulin
Thuốc điều trị
đái tháo đường
(PO)
Thuốc điều trị
ĐTĐ tiêm không
phải insulin
Thuốc điều trị
5
Insulin
Tác dụng
Tác dụng trên chuyển hóa glucid
Tác dụng trên chuyển hóa lipid
Tác dụng trên chuyển hóa protid
Tác dụng trên sự phát triển: đồng tác dụng với GH
6
Insulin
Tác dụng
q đích của insulin
gan
mỡ
vân
7
Insulin
Tác dụng
Kênh GLUT4 mặt trên các đích của insulin, mở ra phụ
thuộc vào sự gắn của inssulin vào thụ thể.
Các kênh GLUT khác ít chịu của insulintác động
8
Insulin
Tác dụng
Tổng hợp và dự trữ
triglycerid từ glucose,
nhất là tại các tế bào
mỡ
Ức chế ly giải lipid
giải phóng acid béo (ức
chế enzyme lipase .HSL)
9
Insulin
Tác dụng trên chuyển hóa protid
Tăng thu nhận acid amin vào tế bào
Tổng hợp protein
Tăng tổng hợp glycogen
Gan
Giảm tân tạo glucose
Tăng tạo lipid
Tăng tổng hợp glycogen
mỡ
Giảm phân hủy lipid
Tăng tạo lipid
10
Insulin
Đơn vị insulin: đơn vị quốc tế IU (International Unit)
1 IU = 0,04082 mg
24 IU ≈ 1 mg
Ký hiệu U: IU/ mL
Loại U100
Loại U40
Loại U500
Nguồn gốc
Phân loại
Thời gian tác động
Động vật
Bán TH
Insulin người
Tác dụng ngắn
Tác dụng nhanh
Tác dụng trung bình
Tác dụng dài
11
Insulin
Phân loại insulin theo thời gian tác dụng
Insulin td ngắn
Insulin td nhanh
Insulin td trung bình
Insulin td dài
12
Insulin
Chỉ định
Chỉ định
Đái tháo đường type 1
Đái tháo đường type 2*
o Dị ứng, không đáp ứng chế độ ăn/ thuốc (PO)
o HbA1c > 9%, FPG > 15,0 Lmmol/
o Chuẩn bị phẫu dùngthuật, corticoid
o Mắc bệnh cấp tính
o Suy thận
o Tổn thương gan
o Ceton máu, niệu cao
Đái tháo đường /PNCT
Đái tháo đường do bệnh lý tụy
13
Insulin
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ
Hạ đường huyết
Tăng cân
Dị ứng
Kháng insulin
Lipoatrophy
Lipohypertrophy
Loạn dưỡng nơi tiêm
14
Insulin
Bảo quản
Nhiệt độ từ 2 – 8 độ C
Ở nhiệt độ phòng 25 – 30 độ C giữ được 4 – 6 tuần
Giữa 2 lần tiêm không cần để trong tủ lạnh
Không được thay đổi đột ngột nhiệt độ lọ insulin
Bảo quản lọ insulin thẳng đứng, không được lắc mạnh lọ
Không để lọ insulin đông lạnh
15
Thuốc điều trị đái tháo đường (PO)
Phân loại
Kích thích bài
tiết insulin
Tăng nhạy cảm
với insulin
Ức chế α
glucosidase
Ức chế SGLT
2
ống thận gần
Nhóm
Sulfonylureas
Nhóm không
Sulfonylureas
Nhóm ức chế
Dipeptidyl
Peptidase IV
Nhóm
Biguanid
Nhóm
Thiazolidinedion
16
Thuốc kích thích bài tiết insulin
Nhóm Sulfonylureas
Thuốc
Thế
1hệ
Thế 2hệ
Thế 3hệ
Tolbutamid
Tolazamid,
Acetohexamid,
Chlorpropamid
Glyburid
Glipizid
Gliclazid,
Glimepirid
17
Thuốc kích thích bài tiết insulin
Nhóm Sulfonylureas
Dược động học
Hấp thu lúc bụng đói → uống 30 phút trước khi ăn.
Chuyển hoá ở gan
Thải trừ qua nước tiểu.
Chỉ định: Đái thái đường type 2
Không bị thừa cân
Chống chỉ định/ điều trị metformin không hiệu quả.
Cách sử dụng
Dùng từ liều thấp rồi điều chỉnh tăng liều dần lên → đạt
hiệu quả.
18
Nhóm Sulfonylureas
Thuốc kích thích bài tiết insulin
Tác dụng dược
Tác dụng tại tụy
Kích thích tế bào tụy tiết insulin
Giảm tiết Glucagon
Tác dụng ngoài tụy
Mô tăng nhạy cảm với insulin
Tăng ADH – hormone kháng lợi niệu
Tác dụng phụ
Hạ đường huyết
Tăng cân
Dị ứng, vàng da tắc mật, giảm
bạch cầu hạt
Hiệu ứng Antabuse
Giữ nước, hạ Na+ máu.
Chống chỉ định
Đái tháo đường type 1
Suy gan thận
Phụ nữ có thai, cho con bú
Dị ứng
q Incretin: GLP- 1 GIP
Tăng insulintiết
Giảm thèm ăn
Giảm tiết glucagon
Tăng sinh tế bào
19
Thuốc kích thích bài tiết insulin
Thuốc
Sitagliptin
Vildagliptin
Nhóm DPP4 chế ức
Ngăn sự phân hủy GLP-1
Tăng nồng độ và tác dụng
của GLP-1
Cách dùng
Uống sau ăn Giảm đường huyết
sau ăn
Saxagliptin
Linagliptin
Alogliptin
20
Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4
Thuốc kích thích bài tiết insulin
21
Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4
Thuốc kích thích bài tiết insulin
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hoá
Nhức đầu (5%)
Viêm mũi họng (5%), ảnh hưởng lên hệ
miễn dịch → nhiễm khuẩn hô hấp trên (6%)
Sitagliptin, Saxagliptin, Vildagliptin, Alogliptin
giảm liều / suy thận
Saxagliptin, Alogliptin → nguy cơ suy tim
Ức lọc chế chọn men DPP4
Tnh chế ức DPP8 9
Giảm thận độc da, chế dịchức hệ miễn
22
Nhóm Biguanid: Metformin
Tăng nhạy cảm với insulin ở mô sử dụng
Tác dụng
↓ sản xuất glucose ở gan
↑ sử dụng glucose của mô ngoại biên (cơ, mỡ)
↓ đề kháng với insulin
↓ triglyceride; cholesterol toàn phần, ↑ HDL-c.
Ưu điểm
↓ glucose máu tốt, giảm HbA1C 1,5 %
Không gây tụt đường huyết
Không gây tăng cân
Rẻ tiền.
23
Nhóm Biguanid: Metformin
Tăng nhạy cảm với insulin ở mô sử dụng
Chỉ định
Đái tháo đường type 2 (phù hợp
béo phì)
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa, ănchán
Nhiễm acid lactic, thường gặp
bệnh nhân gan,thiếu oxy mô, suy
suy suythận, hấp, nghiện rượu
Thiếu vitamin B
12
Độ lọc cầu thận eGFR < 30 phút/ml/
1,73 m
2
không dùng
Chống chỉ định
Nguy cơ nhiễm toan
Sử dụng thuốc cản quang (ngưng
48 h trước và sau dùng thuốc cản
quang).
Cách dùng
Dùng thuốc sau bữa ăn với liều
thấp tăng dần
24
Nhóm Thiazolidinedion
Tăng nhạy cảm với insulin ở mô sử dụng
Thuốc
Rosiglitazon (Avandia)
Pioglitazon (Actos)
Tác dụng
Gắn thụ thể vào PPARg nhân tế bào
Giảm đề kháng insulin
Giảm tân tạo glucose ở gan
Tăng GLUT GLUT1, 4
Giảm acid béo tự do
Tăng biệt hoá preadipocyt thành
adipocyte
25
Nhóm Thiazolidinedion
Tăng nhạy cảm với insulin ở mô sử dụng
Tác dụng phụ
Phù, cântăng
Tăng men gan
Loãng xương
Đau cơ, mệt mỏi
Thiếu máu
Rosiglitazon nguy thiếu
máu cục bộ tim
Pioglitazone nguy ung thư
bàng quang
Chống chỉ định
Phụ nữ thai cho con
Suy gan, Men ALT > 2,5 lần trên giới
hạn bình thường
Suy tim nặng độ III, độ IV theo NYHA
Cách dùng
Uống 1 lần trong ngày.
Có thể dùng cho bệnh nhân ĐTĐ type 2
suy thận nặng.
Nên cân nhắc tác dụng phụ - nhu cầu
điều trị.
26
Thuốc
Acarbose (Glucobay, Precose)
Miglitol
Voglibose (Basen)
Tác dụng
Ức chế hấp thu hydrat carbon ở ruột
Phát huy tác dụng khi bữa ăn có tinh bột
Không gây tác dụng phụ hạ đường huyết.
Nhóm ức chế α glucosidase
Ức chế hấp thu glucose ở ruột non
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hoá: đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy
Chuột rút
Tăng nhẹ men transaminase gan
Chỉ định
Đái tháo đường type2
Chống chỉ định
Hội chứng kém hấp thu
Tắc ruột
Phụ nữ có thai, cho con bú
Suy thận, creatinin máu > 2,0 mg/ dL
Cách sử dụng
Uống / nhai thuốc ngay trước các bữa ăn
Liều thấp → tăng dần liều lên
27
Thuốc
Canagliflozin, dapagliflozin, empagliflozin
Ipraglifogin, luseoglifogin, tofoglifogin
Ức chế SGLT2 ở ống thận gần
Chỉ định
Đái tháo đường type 2 có suy tim, bệnh thận mạn nếu eGFR cho phép.
Canagliflozin, Dapagliflozin, Empagliflozin: Empagliflozin > Canagliflozin
chứng minh giảm các biến cố do tim mạch, giảm suy tim, bảo vệ thận.
Tác dụng phụ
Nhiễm trùng đường tiết niệu,
Mất nước, hạ huyết áp,
Nguy cơ nhiễm toan máu, gãy xương (canagliflozin)
Cách sử dụng
Uống 1 lần / ngày, có thể cùng với bữa ăn hay ngoài bữa ăn
28
Ức chế SGLT2 ở ống thận gần
29
Thuốc điều trị đái tháo đường tiêm không phải insulin
Nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1
Nhóm dẫn xuất amylin tổng hợp: Pramlintid
Phân loại
30
Thằn lằn khổng lồ Gila
Nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1
Thuốc
Exenatide (Byetta)/ nước bọt Gila
Liraglutide
Lixisenatide (Lyxumia)
Albiglutide
Semaglutide
Dulaglutide
Đồng vận GLP-1
Cấu trúc tương tự GLP-1 (>50%)
Đề kháng với DPP- 4
Giảm cân
Chỉ định
Đái tháo đường type 2 thể trạng mập
Cách sử dụng
Tiêm dưới da trước các bữa ăn
Semaglutide (PO)
31
Nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hoá, buồn nôn, nôn, tiêu chảy
Tăng acid dạ dày, trào ngược dạ dày thực quản
Viêm tuỵ, ung thư tuỵ, hoại tử tuỵ.
Lợi ích trên bệnh tim mạch, chứng minh giảm biến cố tim mạch.
GLP-1 RA: liraglutide > semaglutide > exenatide XR Ưu tiên lựa chọn
cho bệnh tim mạch do vữa.
SGLT-2i: empagliflozin > canagliflozin Ưu tiên lựa chọn cho bệnh suy tim
.bệnh thận mạn
32
Nhóm dẫn xuất amylin tổng hợp: Pramlintid
Tác dụng
Làm chậm đẩy thức ăn từ dạ dày → ruột non
Giảm nồng độ glucagon huyết tương
Tăng cảm giác no
→ đường huyết sau ăn giảm
Chỉ định
ĐTĐ type 1 và type 2 thể trạng mập
Tác dụng phụ
Buồn nôn, nôn, chán ăn
Đau đầu
Cách sử dụng
Tiêm dưới da trước các bữa ăn.
| 1/32

Preview text:

HORMON TUYẾN TỤY VÀ
THUỐC TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Ths. Hồ Thị Thạch Thúy 1 Nội dung • Đại cương
• Thuốc điều trị đái tháo đường 2 Đại cương Hormon tuyến tụy Hormon tuyến tụy • Insulin • Glucagon • Somatostatin Phân loại • ĐTĐ type 1 • ĐTĐ type 2 • ĐTĐ thai kỳ • Các type ĐTĐ khác 3 Đại cương Thuốc điều trị Thuốc điều trị Thuốc điều trị Thuốc điều trị Insulin đái tháo đường ĐTĐ tiêm không (PO) phải insulin 4 Insulin Tác dụng
• Tác dụng trên chuyển hóa glucid
• Tác dụng trên chuyển hóa lipid
• Tác dụng trên chuyển hóa protid
• Tác dụng trên sự phát triển: đồng tác dụng với GH 5 Insulin Tác dụng q Mô đích của insulin • Mô gan • Mô mỡ • Mô cơ vân 6 Insulin Tác dụng
• Kênh GLUT4 có mặt trên các mô đích của insulin, mở ra phụ
thuộc vào sự gắn của inssulin vào thụ thể.
• Các kênh GLUT khác ít chịu tác động của insulin 7 Insulin Tác dụng
• Tổng hợp và dự trữ
• Ức chế ly giải lipid và triglycerid từ glucose, giải phóng acid béo (ức
nhất là tại các tế bào chế enzyme lipase HSL). mỡ 8 Insulin
Tác dụng trên chuyển hóa protid Mô cơ
• Tăng thu nhận acid amin vào tế bào • Tổng hợp protein
• Tăng tổng hợp glycogen Gan
• Giảm tân tạo glucose • Tăng tạo lipid
• Tăng tổng hợp glycogen Mô mỡ
• Giảm phân hủy lipid • Tăng tạo lipid 9 Insulin
Đơn vị insulin: đơn vị quốc tế IU (International Unit) • 1 IU = 0,04082 mg • 24 IU ≈ 1 mg Phân loại Ký hiệu U: IU/ mL • Loại U100 • Nguồn gốc • Loại U40 • Động vật • Loại U500 • Bán TH • Insulin người • Thời gian tác động • Tác dụng ngắn • Tác dụng nhanh • Tác dụng trung bình 10 • Tác dụng dài Insulin
Phân loại insulin theo thời gian tác dụng Insulin td nhanh Insulin td ngắn Insulin td trung bình Insulin td dài 11 Insulin Chỉ định Chỉ định
• Đái tháo đường type 1
• Đái tháo đường type 2*
o Dị ứng, không đáp ứng chế độ ăn/ thuốc (PO)
o HbA1c > 9%, FPG > 15,0 mmol/ L
o Chuẩn bị phẫu thuật, dùng corticoid o Mắc bệnh cấp tính o Suy thận o Tổn thương gan o Ceton máu, niệu cao
• Đái tháo đường /PNCT
• Đái tháo đường do bệnh lý tụy 12 Insulin Tác dụng phụ Tác dụng phụ • Hạ đường huyết • Kháng insulin • Tăng cân • Loạn dưỡng nơi tiêm • Dị ứng Lipoatrophy Lipohypertrophy 13 Insulin Bảo quản
• Nhiệt độ từ 2 – 8 độ C
• Ở nhiệt độ phòng 25 – 30 độ C giữ được 4 – 6 tuần
• Giữa 2 lần tiêm không cần để trong tủ lạnh
• Không được thay đổi đột ngột nhiệt độ lọ insulin
• Bảo quản lọ insulin thẳng đứng, không được lắc mạnh lọ
• Không để lọ insulin đông lạnh 14
Thuốc điều trị đái tháo đường (PO) Phân loại Kích thích bài Ức chế α Tăng nhạy cảm Ức chế SGLT2 tiết insulin glucosidase với insulin ống thận gần Nhóm Nhóm không Nhóm ức chế Nhóm Sulfonylureas Nhóm Biguanid Sulfonylureas Dipeptidyl Thiazolidinedion Peptidase IV 15
Thuốc kích thích bài tiết insulin Nhóm Sulfonylureas Thuốc Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3 Tolbutamid Glyburid Tolazamid, Glipizid Glimepirid Acetohexamid, Gliclazid, Chlorpropamid 16
Thuốc kích thích bài tiết insulin Nhóm Sulfonylureas Dược động học
• Hấp thu lúc bụng đói → uống 30 phút trước khi ăn. • Chuyển hoá ở gan
• Thải trừ qua nước tiểu.
Chỉ định: Đái thái đường type 2
• Không bị thừa cân
• Chống chỉ định/ điều trị metformin không hiệu quả. Cách sử dụng
• Dùng từ liều thấp rồi điều chỉnh tăng liều dần lên → đạt hiệu quả. 17
Thuốc kích thích bài tiết insulin Nhóm Sulfonylureas Tác dụng dược lý • Tác dụng tại tụy •
Kích thích tế bào tụy tiết insulin Tác dụng phụ • Giảm tiết Glucagon • Hạ đường huyết • Tác dụng ngoài tụy • Tăng cân •
Mô tăng nhạy cảm với insulin •
Dị ứng, vàng da tắc mật, giảm •
Tăng ADH – hormone kháng lợi niệu bạch cầu hạt • Hiệu ứng Antabuse • Giữ nước, hạ Na+ máu. Chống ch ỉđịnh • Đái tháo đường type 1 • Suy gan thận •
Phụ nữ có thai, cho con bú • Dị ứng 18
Thuốc kích thích bài tiết insulin q Incretin: GLP-1 v à GIP • Tăng tiết insulin • Giảm tiết glucagon • Giảm thèm ăn • Tăng sinh tế bào • Nhóm ứ c chế DPP4 • Ngăn sự phâ n hủ y GLP-1
• Tăng nồng độ và tác dụng của GLP-1 Thuốc Saxagliptin Cách dùng Sitagliptin Linagliptin
Uống sau ăn → Giảm đường huyết Vildagliptin Alogliptin sau ăn 19
Thuốc kích thích bài tiết insulin
Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 20
Thuốc kích thích bài tiết insulin
Nhóm ức chế Dipeptidyl Peptidase 4 Tác dụng phụ • Rối loạn tiêu hoá • Nhức đầu (5%) •
Viêm mũi họng (5%), ảnh hưởng lên hệ
miễn dịch → nhiễm khuẩn hô hấp trên (6%) •
Sitagliptin, Saxagliptin, Vildagliptin, Alogliptin giảm liều / suy thận •
Saxagliptin, Alogliptin → nguy cơ suy tim
• Ức chế chọn lọc men DPP4 • Tránh ứ c chế DPP8 và 9 • Giảm độ c da, t hận và ứ c chế h ệ miễn dịch 21
Tăng nhạy cảm với insulin ở mô sử dụng
Nhóm Biguanid: Metformin Tác dụng
↓ sản xuất glucose ở gan •
↑ sử dụng glucose của mô ngoại biên (cơ, mỡ) • ↓ đề kháng với insulin •
↓ triglyceride; cholesterol toàn phần, ↑ HDL-c. Ưu điểm
↓ glucose máu tốt, giảm HbA1C 1,5 % •
Không gây tụt đường huyết • Không gây tăng cân • Rẻ tiền. 22
Tăng nhạy cảm với insulin ở mô sử dụng
Nhóm Biguanid: Metformin Chỉ định Chống chỉ định
Đái tháo đường type 2 (phù hợp • Nguy cơ nhiễm toan béo phì) •
Sử dụng thuốc cản quang (ngưng
48 h trước và sau dùng thuốc cản quang). Tác dụng phụ Cách dùng
• Rối loạn tiêu hóa, chán ăn
• Dùng thuốc sau bữa ăn với liều
• Nhiễm acid lactic, thường gặp ở thấp tăng dần
bệnh nhân thiếu oxy mô, suy gan,
suy thận, suy hô hấp, nghiện rượu • Thiếu vitamin B12
• Độ lọc cầu thận eGFR < 30 ml/ phút/ 1,73 m2 không dùng 23
Tăng nhạy cảm với insulin ở mô sử dụng Nhóm Thiazolidinedion Thuốc Rosiglitazon (Avandia) Pioglitazon (Actos) Tác dụng
• Gắn vào thụ thể PPARg nhâ n t ế bào
• Giảm đề kháng insulin
• Giảm tân tạo glucose ở gan • Tăng GLUT1, GLUT4 • Giảm acid béo tự do • Tăng biệt hoá preadipocyt thành adipocyte 24
Tăng nhạy cảm với insulin ở mô sử dụng Nhóm Thiazolidinedion Chống chỉ định
Phụ nữ có thai và cho con bú Tác dụng phụ
Suy gan, Men ALT > 2,5 lần trên giới • Phù, tăng cân hạn bình thường • Tăng men gan •
Suy tim nặng độ III, độ IV theo NYHA • Loãng xương • Đau cơ, mệt mỏi • Thiếu máu
• Rosiglitazon ↑ nguy cơ thiếu Cách dùng máu cục bộ cơ tim
• Uống 1 lần trong ngày.
• Pioglitazone ↑ nguy cơ ung thư
• Có thể dùng cho bệnh nhân ĐTĐ type 2 bàng quang suy thận nặng.
• Nên cân nhắc tác dụng phụ - nhu cầu điều trị. 25
Ức chế hấp thu glucose ở ruột non
Nhóm ức chế α glucosidase Thuốc • Acarbose (Glucobay, Precose) • Miglitol • Voglibose (Basen) Tác dụng
• Ức chế hấp thu hydrat carbon ở ruột
• Phát huy tác dụng khi bữa ăn có tinh bột
• Không gây tác dụng phụ hạ đường huyết. Chống chỉ định Tác dụng phụ
• Hội chứng kém hấp thu •
Rối loạn tiêu hoá: đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy • Tắc ruột
• Phụ nữ có thai, cho con bú • Chuột rút
• Suy thận, creatinin máu > 2,0 mg/ dL •
Tăng nhẹ men transaminase gan Cách sử dụng Chỉ định
• Uống / nhai thuốc ngay trước các bữa ăn • Đái tháo đường type2
• Liều thấp → tăng dần liều lên 26
Ức chế SGLT2 ở ống thận gần Thuốc
Canagliflozin, dapagliflozin, empagliflozin •
Ipraglifogin, luseoglifogin, tofoglifogin Chỉ định
Đái tháo đường type 2 có suy tim, bệnh thận mạn nếu eGFR cho phép. •
Canagliflozin, Dapagliflozin, Empagliflozin: Empagliflozin > Canagliflozin
chứng minh giảm các biến cố do tim mạch, giảm suy tim, bảo vệ thận. Tác dụng phụ
• Nhiễm trùng đường tiết niệu,
• Mất nước, hạ huyết áp,
• Nguy cơ nhiễm toan máu, gãy xương (canagliflozin) Cách sử dụng
• Uống 1 lần / ngày, có thể cùng với bữa ăn hay ngoài bữa ăn 27
Ức chế SGLT2 ở ống thận gần 28
Thuốc điều trị đái tháo đường tiêm không phải insulin Phân loại
• Nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1
• Nhóm dẫn xuất amylin tổng hợp: Pramlintid 29
Nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1 Thuốc
Exenatide (Byetta)/ nước bọt Gila • Liraglutide • Lixisenatide (Lyxumia) • Albiglutide • Semaglutide • Dulaglutide Đồng vận GLP-1
• Cấu trúc tương tự GLP-1 (>50%) • Đề kháng với DPP- 4 • Giảm cân Chỉ định Thằn lằn khổng lồ Gila
• Đái tháo đường type 2 thể trạng mập Cách sử dụng
• Tiêm dưới da trước các bữa ăn • Semaglutide (PO) 30
Nhóm đồng vận tại thụ thể GLP1 Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hoá, buồn nôn, nôn, tiêu chảy •
Tăng acid dạ dày, trào ngược dạ dày thực quản •
Viêm tuỵ, ung thư tuỵ, hoại tử tuỵ.
Lợi ích trên bệnh tim mạch, chứng minh giảm biến cố tim mạch.
• GLP-1 RA: liraglutide > semaglutide > exenatide XR → Ưu tiên lựa chọn
cho bệnh tim mạch do xơ vữa.
• SGLT-2i: empagliflozin > canagliflozin → Ưu tiên lựa chọn cho bệnh suy tim và bệnh thận mạn. 31
Nhóm dẫn xuất amylin tổng hợp: Pramlintid Tác dụng
Làm chậm đẩy thức ăn từ dạ dày → ruột non •
Giảm nồng độ glucagon huyết tương • Tăng cảm giác no •
→ đường huyết sau ăn giảm Tác dụng phụ
• Buồn nôn, nôn, chán ăn • Đau đầu Chỉ định
• ĐTĐ type 1 và type 2 thể trạng mập Cách sử dụng
• Tiêm dưới da trước các bữa ăn. 32