Hướng dẫn giải các dạng toán hàm số lượng giác – Lê Đức Thiệu

Tài liệu gồm 44 trang tuyển tập các dạng toán, phương pháp giải và bài tập chủ đề hàm số lượng giác

+ 4 cấp độ Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao trong từng vấn đề

Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
1 -
HÀM S LƯỢNG GIÁC
I. Dng 1. Dng toán v tập xác định
a. Phương pháp giải
Dựa vào các điều kiện xác định của hàm LG cơ bản





TXD
TXD
TXD
sinx,cosx D
tanx D \ k ,k
2
cotx D \ k ,k
và các điều kiện xác định ca hàm phân thức, căn thức.
A
XĐ khi
A0
1
A
XĐ khi
A0
XĐ khi
A0
Chú ý:
- TXĐ: là dạng tp hp
- ĐKXĐ: được biu diễn dưới dng x thuc tp hoc
x , ,
Bài tp (NHN BIT THÔNG HIU)
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
y 5sinx 2cosx
A.
\0
B.


\
2
C. D.
\k
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
2
1
y sin 2x 1 cos x 3
2
A.
\0
B.


\
2
C. D.
\k
Tng quát 1. Hàm
y asin f x bcos g x , a,b
, vi
,f
x
g x
xác định trên thì
hàm s luôn có tập xác định là .
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
y sin 2x 4
A.
\1
B.
2;
C.
1;
D.
\ 0,1
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
2 -
Câu 4. Tập xác định ca hàm s

2
y cos x 1
A.
\ 1;1
B.

1;1
C.
1;
D.
\ 1,1
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
2
1
y sin cos 9 x
x2
A.
\ 3; 3
B.

3;3
C.

3;3 \ 2
D.
\ 3,3,2
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
2
3sin 4y xx
A.

; 4 1;
B.
4;
1
C.

; 1 4;
D.
;
4
1;
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
2
1
y 3sin 2cos 1 x
x2
A.

2;
B.
2;
C.

1;1
D.

2;1
Tng quát 2. Tập xác định ca hàm
s
in
cosy a f x b f x
chính là TXĐ của
y
f
x
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
1
y
2 cosx
A.

\ k2 ,k
B.

\ k ,k
C. D.
\1
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
1
y
1 sinx
A.


\ k2 ,k
2
B.

\ k ,k
C. D.

\ k2
2
Câu 10. Tập xác đnh ca hàm s
1
y
1 2sinxcosx
A.


\ k2 ,k
2
B.


\ k ,k
4
C.

\ k2
3
D.

\ k2
4
Câu 11. Tập xác định ca hàm s
y tan3x
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
3 -
A.



k
\ ,k
63
B.


\ k ,k
2
C.

\k
4
D.

k
\
62
Câu 12. Tập xác định ca hàm s
y tan
2x 1
A.



k
\ ,k
43
B.


1k
\ ,k
2 4 2
C.

k
\
42
D.

k
\
32
Câu 13. Tập xác định ca hàm s

1
y
cot 3x
A.


k
\
3
B.


k
\
3
C.

k
\
63
D.

kk
\;
6 3 3
Câu 14. Tập xác định ca hàm s
6
y tan x




A.

k
\
42
B.


k
\
3
C.

\k
3
D.

k
\
32
Câu 15. Tập xác định ca hàm s
2
3
y cot x




A.

k
\
33
B.

k
\
62
C.

k
\
62
D.

\k
3
Câu 16. Tập xác định ca hàm s

1
y
cot 3x 2 1
A.

2k
\
3 12 3
B.


k
\
3
C.

2k
\
33
D. Chn c A và C
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan
Page: http://www.toanmath.com/
4 -
BÀI TP VN DNG
Câu 17. Tập xác định ca hàm s
1
y
sinx 2tanx 3 cosx 2 3
A.


D \ x k k
6
B.


D \ k ; k k
32
C.


D \ x k k
2
D.


D \ x k k
3
Câu 18. Tập xác định ca hàm s
2 sin x
y
1 cosx
A.



D \ k2 ,k
2
B.
D \ k2 ,k
C.


D \ k ,k
2
D.
D \ k2 ,k
Câu 19. Tập xác định ca hàm s



3 2cos5x
y
1 sin x
3
A.


D \ k2 ,k
6
B.


D \ k ,k
3
C.


D \ k2 ,k
6
D.


D \ k2 ,k
3
Câu 20. Tt c các giá tr m đ hàm s
y 2m 1 cosx
xác định trên
A.
m0
B.
m1
C.
m1
D.
m1
Câu 21. Tt c các giá tr m đ hàm s

m1
y 2cos4x
m
xác định trên
A.
1 m 0
B.
0m2
C.
3 m 0
D.
0 m 1
Câu 22. S giá tr nguyên ca m để hàm s
2
y 1 m 2msinx
xác định trên
đon


0;
2
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
II. TP GIÁ TR
Câu 1. Tp giá tr ca hàm s


y 3sin 5x 10
6
A.

10;7
B.

13;7
C.

13; 7
D.

10; 7
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
5 -
Câu 2. Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s:


y f x 4cos 2x
4
A.

1; 2
B.

4;1
C.


1; 4
D.

4; 4
Câu 3. Tp giá tr ca hàm s
y tan
x 2
A.
\0
B.
\1
C.
\ 1;1
D.
Câu 4. GTLN và GTNN ca hàm s
2
1 4cos
y
x
3
lần lượt là
A.
5
;0
3
B.
51
;
33
C.
4
;1
3
D.
52
;
33
Câu 5. Tp giá tr ca hàm s



2
cos 3x
3
y 3 2
A.

3;1
B.

1; 2
C.

5; 1
D.

3; 1
Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm s
y 2 cosx 1
?
A. Hàm s có tp giá tr
1;
B. Hàm s không có giá tr nh nht
C. Hàm s không có giá tr ln nht
D. Hàm s có giá tr nh nht bng 1 và giá tr ln nht bng 3.
Câu 7. Tp giá tr ca hàm s
3
y sin 5x 2 3
4
A.



13
3;
4
B.



7
3;
2
C.



7
0;
2
D.



7
3;
4
Câu 8. Gi S là tp giá tr ca
2
sin x 3
y 3 cos2x
24
. Khi đó tổng các giá tr nguyên ca S là
A.
3
B.
4
C.
6
D.
7
Câu 9. Tổng GTLN, GTNN của hàm số:
y 3 1 cosx
bằng
A.
62
B.
42
C.
42
D.
22
Câu 10. Tp giá tr ca hàm s
y 4 3 sin 5x
A.


0; 3
B.


3;4
C.


1; 4
D.


0; 4
Câu 11. tng MIN và MAX ca hàm s
2
3
y
1 2sin x
A.
3
B.
4
C.
9
2
D.
13
3
Câu 12. Tp giá tr ca hàm s
2
y
1 sinx
A.
1;
B.
2;
C.


2; 3
D.


1; 2
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan
Page: http://www.toanmath.com/
6 -
Câu 13. Tp giá tr ca hàm s


y cos2x cos 2x
3
A.

2; 2
B.


2; 3
C.


3; 3
D.

1;1
Câu 14. Tng MIN và MAX ca hàm s:
y f x 4 3cosx
vi


2
x 0 ;
3
A.
11
2
B.
13
2
C.
14
3
D.
7
Câu 15. Gi
S
là tp giá tr ca hàm s


y f x sin 2x
4
vi



x;
44
. Khi đó tập
S có s phn t nguyên là
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 16. Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s:


y f x cot x
4
vi
x;
42


A.
1
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 17. Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s:
2
y f x 4cos x cosx 1
A.
5
B.
43
16
C.
47
16
D.
81
16
Câu 18. Tp giá tr ca hàm s
1 sinx
y
1 sin x
A.
0;
B.
1;
C.


0;1
D.


1; 2
Câu 19. Gi S là tp giá tr ca hàm s

22
y 3 4sin xcos x
. S phn t nguyên ca S là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20. Cho hàm s

2
y 2sin x cos2x
. Khi đó tổng giá tr ln nht và nh nht ca hàm
s bng
A.
3
B.
2
C.
4
D.
22
Câu 21. Tng min max ca hàm s
2
3
y f(x) sin x cos2x 5
2
A.
13
2
B.
11
C.
12
D.
19
2
Câu 22. Tp giá tr ca hàm s
1x
y sin
1x
bng
A.
0;
B.
R
C.

1;1
D.

1;
1
Câu 23. Hàm s
y sin x
có tp giá tr
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
7 -
A.
R
B.

1;1
C.


0;1
D.
0;
Câu 24. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y 3 2sinx
trên


0;
2
lần lượt bng
A. 3 và 0 B. 3 và 1 C. 5 và 1 D. 1 và 0
Câu 25. Hàm s
x
y cos
2
có tp giá tr trên đoạn


0;
2
A.

1;1
B.




2
0;
2
C.




2
;1
2
D.


0;1
Câu 26. Hàm s



y tan x
4
có tp giá tr trên đoạn

;0
4
bng
A.
0;
1
B.


2
;0
2
C.


0;1
D.
0;
1
Câu 27. Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s:

2
y f
x 4tan x
vi



x;
44
bng
A.
1
B.
42
C.
4
D.
9
2
Câu 28. Vi giá tr nào sau đây của m thì hàm s
y m sin2x
và hàm s
y cosx 1
cùng tp giá tr
A.
1
B.
2
C.
1
D.
2
Câu 29. Tng MIN và MAX ca hàm s


3
y sin x 1 cos 3x
2
A.
12
B.
2
C.
21
D.
22
Câu 30. Vi
5
2m
2

thì tng GTLN + GTNN ca hàm s:
2
y
sin x 4 m 2 cosx 2m
theo
tham s
m
A.
2
4m 16m 25
B.
2
4m 20m 25
C.
4m
D.
4 16m
Mt s bài tp b sung
1/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

33
y sin x.cosx cos x.sinx
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

44
y cos x sin x
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

22
y 4sin x 2cos x
4/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
y sinx cosx
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
8 -
5/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
y sinx cosx
6/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
22
22
22
11
y cos x sin x
cos x sin x
7/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
22
1
y cosx sinx
cos x.sin x
8/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
22
y 1 2cos x 1 3sin x
9/

1
y tanx
sinx 1
10/
cosx 1
y
cos2x.sin4x
3. TÍNH CHN L
Câu 1. Hàm s
y 2x sin3x
.
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
Câu 2. Xác định tính chn l hàm s
2
y 1 2x cos3x
.
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
Câu 3. Xác định tính chn l hàm s



5
y 2 sinxcos 2x
2
.
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
Câu 4. Xác định tính chn l hàm s


3
y x cos 2x x
2
.
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
Câu 5. Cho hàm số
y cosx
xét trên


;
22
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
y sin x x
B.
2
y x sinx
C.
x
y
cosx
D.
2
y x xcosx 1
Câu 7. Trong các hàm s

2
y 4x sin 3x
;
y tanx 2cos3x
;

2
y sin xcos x tan x
bao nhiêu hàm s l
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan
Page: http://www.toanmath.com/
9 -
Câu 8. Tng tt c các s nguyên ca

m 1; 5
tha mãn hàm s


3
y m cosxsin 3x
2
là hàm s chn là
A.
6
B.
14
C.
12
D.
6
Câu 9. Hàm s
3
x sin2x
y
cos 2x
là hàm s
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
Câu 10. m s


5
2cos x 5tan x 3
2
y
2 cos 2x
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Oy
Câu 11. Gọi m và n lần lượt là số hàm số chẵn và số hàm số lẻ tròn các hàm dưới
I.
3
y
3
sinx.cos 2x
II.



y 2cos 2x
2
III.


x
y
3
sin x
2
IV.
y 1 tan x
khi đó
mn
bằng
A.
1
B.
0
C.
1
D.
3
Câu 12. Hàm số nào sau đây có bao nhiêu hàm số chẵn
I.


y tan x sinx
2
II.


y cot 3x cos 2x
2
III.
sinx 1
y
cosx
IV.

2
y
s
in 3x cosx
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13. Xác định tt c các giá tr m để hàm s
2
y tan x 2 m 1 sin x
2


là hàm s l
A.
2m
B.
1m
C.
2m
D.
1
2
m
Câu 14. Cho hàm s
2
y
n 3 cotx m 2 xcos x mnx
a. Tổng bình phương tất c các giá tr m và n để hàm s trên là hàm s chn
A.
2
B.
5
C.
7
D.
4
b. S các giá tr nguyên của n để hàm s trên là hàm s l
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
4.TÍNH TUN HOÀN
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan
Page: http://www.toanmath.com/
10 -
Câu 1. Chu k ca hàm s
y si
n 2x 1
A.
2
T
B.
T
C.
2
T
D.
4
T
Câu 2. Chu k ca hàm s
y 1 cos 3x
5


A.
2
T
3
B.
3
T
C.
5
T
D.
6
T
Câu 3. Chu k ca hàm s
y 2tan 4x
2


A.
T
2

B.
4
T
C.
2
T
D.
4
T
Câu 4. Chu k ca hàm s
x
y cot 1
23


A.
T
4

B.
4
T
C.
2
T
D.
2
T
Câu 5. Chu k ca hàm s
2
y cos x tan 2x
A.
T 
B.
2
T
C.
2
T
D.
3
T
Câu 6. Chu k ca các hàm s
22
y 2cos x sin 2x
A.
T
B.
T2
C.
T
2
D.
T3
Câu 7. Hàm số
2
y cos 3x
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
3
B.
C.
3
D.
3
2
Câu 8. Hàm số
y sin2x cos3x
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9. Hàm số

xx
y sin sin
23
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
2
B.
6
C.
9
D.
12
Câu 10. Hàm số
y cos3x.cosx
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
3
B.
4
C.
2
D.
Câu 11. Hàm số
y sin5x.sin2x
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 12. Hàm số

22
y 2sin x 3cos 3x
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
B.
2
C.
3
D.
3
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
Lượng giác
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
11 -
Câu 13. Hàm số



1 2x
y cos 2x 1 sin 3
2m
, với
*
m
là hàm số tuần hoàn với chu kì là
3
thì giá trị m bằng
A.
1
B.
3
C.
6
D.
2
Câu 14. Hàm số

xx
y 2tan 3cot
mn
,
*
m,n
, Có bao nhiêu cặp
m;
n
để hàm số có chu kì
12
A.
13
B.
15
C.
8
D.
9
Câu 15. Để hàm số
*
x
y cosmx cos , m,n ,m 5
n
có chu kì là
T6
thì số cặp
m,
n
thỏa mãn là
A.
3
B.
6
C.
8
D.
4
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
1 -
HÀM S LƯỢNG GIÁC
Giáo viên: Lê Đức Thiu
Tài liệu được biên son rt tâm huyết vi
- 4 cấp độ Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao trong tng vấn đ
- Bao ph các dng bài có th xut hin trong các bài kiểm tra, các đề thi
- Đa dng cách hi (khó s dng casio để th trong các bài toán hay & khó)
- Có kết hp s dng casio giải nhanh
“Hi vọng tài liu s góp phn giúp các bn hc tt và thích ng vi hình thc trc
nghiệm Toán 11”
I. TẬP XÁC ĐỊNH
BÀI TP NHN BIT THÔNG HIU
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
y 5sinx 2cosx
A.
\0
B.


\
2
C. D.
\k
ng dn
Do
sin x,cosx
đều xác định trên nên hàm s
y 5sinx 2cosx
có TXĐ:
D
Chọn đáp án C.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
2
1
y sin 2x 1 cos x 3
2
A.
\0
B.


\
2
C. D.
\k
ng dn
Do

2
s
i
n
2x 1 ;cos x 3
đều xác định trên nên hàm s có TXĐ:
D
Chọn đáp án C.
Tng quát 1. Hàm
y asin f x bcos g x , a,b
, vi
,f
x
g
x
xác định trên thì
hàm s luôn có tập xác định là .
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
y sin 2x 4
A.
\1
B.

2;
C.
1;
D.
\ 0,1
ng dn
Ta có
2x 4
có TXĐ là
D 2;
khi đó Chọn đáp án B.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s

2
y cos x 1
A.
\ 1;1
B.

1;1
C.
1;
D.
\ 1,1
ng dn
Ta có
2
x 1 0 x 1,x 1
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
2 -
Vy hàm s có TXĐ là
D \ 1;1
khi đó Chọn đáp án A.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
2
1
y sin cos 9 x
x2
A.
\ 3; 3
B.

3; 3
C.

3; 3 \ 2
D.
\ 3,3,2
ng dn
Ta có
2
x 2 0 x 2
9 x 0 3 x 3
Vy hàm s có TXĐ là

3; 3 \ 2
khi đó Chn đáp án C.
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
2
3sin 4y xx
A.

; 4 1;
B.
4;
1
C.

; 1 4;
D.
;
4
1;
ng dn
Xét
2
3
4 0 1 4 0x x x x
S dng quy tắc “trong trái, ngoài cùng” ta được
1, 4xx
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
2
1
y 3sin 2cos 1 x
x2
A.

2;
B.
2;
C.

1;1
D.

2;1
ng dn
Ta có
1
sin
x2
xác định khi
2 0 2xx
2
c
o
s 1 x
luôn xác định vi mi
x
Vy hàm s có TXĐ là

D 2;
khi đó Chọn đáp án B.
Tng quát 2. Tập xác định ca hàm
s
in
cosy a f x b f x
chính là TXĐ của
y
f
x
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
1
y
2 cos x
A.

\ k2 ,k
B.

\ k ,k
C. D.
\1
ng dn
Ta có
1 cos 1 2 cos 0xx
. Chọn đáp án C.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
1
y
1 s inx
A.


\ k2 ,k
2
B.

\ k , k
C. D.

\ k2
2
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
3 -
ng dn
Ta có
sin 1 2
2
x x k
. Chọn đáp án D.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
1
y
1 2sin xcosx
A.


\ k2 ,k
2
B.


\ k ,k
4
C.

\ k2
3
D.

\ k2
4
ng dn
Ta có hàm s xđ khi

1 2 sin xcosx 0 1 sin 2x 0
sin 2x 1
2x k2
2
xk
4
Vy chn Chọn đáp án B.
Câu 11. Tập xác định ca hàm s
y tan3x
A.



k
\ ,k
63
B.


\ k ,k
2
C.

\k
4
D.

k
\
62
ng dn
T điu kin



tan x x k
2
tan A A k
2
k
tan 3x 3x k x
2 6 3
Câu 12. Tập xác định ca hàm s
y tan
2x 1
A.



k
\ ,k
43
B.


1k
\ ,k
2 4 2
C.

k
\
42
D.

k
\
32
ng dn
T điu kin
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
4 -



tan x x k
2
tan A A k
2
1k
tan 2x 1 2x 1 k x
2 2 4 2
Câu 13. Tập xác định ca hàm s

1
y
cot 3x
A.


k
\
3
B.


k
\
3
C.

k
\
63
D.

kk
\;
6 3 3
ng dn
T điu kin



xd
xd
xd
cot x x k
cot A A k
kk
cot 3x 3x k x x
3 3 3
Dó là hàm


1
y
cot 3x
cần thêm điều kin
k
cos 3x 0 3x k x
2 6 3
Câu 14. Tập xác định ca hàm s
6
y tan x




A.

k
\
42
B.


k
\
3
C.

\k
3
D.

k
\
32
ng dn
T điu kin




tan x x k
2
tan x x k x k
6 6 2 3
Câu 15. Tập xác định ca hàm s
2
3
y cot x




A.

k
\
33
B.

k
\
62
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
5 -
C.

k
\
62
D.

\k
3
ng dn




xd
xd
xd
cot x x k
cot A A k
k
cot 2x 2x k x
3 3 6 2
1
4
0 1, 4x x x x
Câu 16. Tập xác định ca hàm s

1
y
cot 3x 2 1
A.

2k
\
3 12 3
B.


k
\
3
C.

2k
\
33
D. Chn c A và C
ng dn
T điu kin



xd
xd
xd
cot x x k
cot A A k
2k
cot 3x 2 3x 2 k x
33
Xét

cot 3x 2 1 0 cot 3x 2 1
3x 2 k
4
2k
x
3 12 3
BÀI TP VN DNG
Câu 17. Tập xác định ca hàm s
1
y
sinx 2tanx 3 cosx 2 3
A.


D \ x k k
6
B.


D \ k ; k k
32
C.


D \ x k k
2
D.


D \ x k k
3
ng dn
Xét
sinx 2tanx 3 cosx 2 3 0
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
6 -
cosx 2 tan x 3 0
tan x 3 0 x k k
3
Xét điều kin ca
tan
2
x x k
TXĐ:

D \ k ; k
32
Câu 18. Tập xác định ca hàm s
2 sin x
y
1 cos x
A.



D \ k2 ,k
2
B.
D \ k2 ,k
C.


D \ k ,k
2
D.
D \ k2 ,k
ng dn
Ta có
1 sinx 1
1 cosx 1
nên
2 sin x 0
cosx 1 0
.
Hàm s xác định

2 sin x
0
cosx 1 x k2 ,k
1 cosx
1 cosx 0
.
Tập xác định là
D \ k2 ,k
.
Câu 19. Tập xác định ca hàm s



3 2cos5x
y
1 sin x
3
A.


D \ k2 ,k
6
B.


D \ k ,k
3
C.


D \ k2 ,k
6
D.


D \ k2 ,k
3
ng dn
Ta có
1 cos 2x 1
nên
3 2cos 5x 0
.
Mt khác


1 sin x 0
3
.
Hàm s xác định








3 2 cos 5x
0
1 sin x
3
sin x 1 x k2 x k2 ,k
3 3 2 6
1 sin x 0
3
.
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
7 -
Tập xác định là


D \ k2 ,k
6
.
Câu 20. Tt c các giá tr m để hàm s
y 2m 1 cosx
xác định trên
A.
m0
B.
m1
C.
m1
D.
m1
ng dn
Hàm s
y 2m 1 cosx
xác định trên
2m 1 cosx 0 x cosx 2m 1 x 2m 1 1 m 0
Cách 2: th ngược
Chn
1 1 osxm y c
không xác định trên R do
1 osx 0cx
. Loi B, D
Chn
1
2 osx
2
m y c
xác định trên R do
2 osx 0cx
. Chọn đáp án A.
Câu 21. Tt c các giá tr m để hàm s

m1
y 2cos4x
m
xác định trên
A.
1 m 0
B.
0m2
C.
3 m 0
D.
0 m 1
ng dn
Hàm s

m1
y 2cos2x
m
xác định trên
Cách 2: Chn
1 2 2cos4 2 1 cos4m y x x
luôn xác định trên do
1 cos4 0xx
loi B, D
Chn
3
2 2cos4
2
m y x
d thy khi
cos4 1x 
hàm s không xác định , loi C.
Câu 22. S giá tr nguyên của m để hàm s
2
y 1 m 2m s inx
xác định trên
đon


0;
2
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
ng dn
Hàm s
2
y 1 m 2m s inx
xác định




2
2
1 m 2m sinx 0, x 0;
2
2m sin x m 1, x 0; *
2

m1
2cos4x 0 x
m
m1
cos4x x
2m
m1
1
2m
m 1 m 1
1 0 0 1 m 0
2m 2m
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
8 -
+ vi
2
1
0 * sin , 0;
22
m
m x x
m



2
2
1
0 1 0 0 1
2
m
mm
m
+ vi
2
1
0 * sin , 0;
22
m
m x x
m



22
2
1 1 2
1 0 1 2 0 1 2 0
22
m m m
m m m
mm
+ Vi
m 0 y 1
luôn xác định trên
Vy
1 2 1 0, 1m m m
là 2 giá tr nguyên.
CH1 trên page. Tập xác định ca hàm s:
3 2cosyx
ng dn
35
3 2cos 0 cos cos
26
xx
, đến đây nhiều bn hay mc sai lm
3 5 5
cos cos
2 6 6
xx

, nên kết luận luôn TXĐ là:
5
;
6



.
Cách suy lun trên là sai, vi bất đẳng thức lượng giác nó khá nhy cm, cn thun thc s dụng đường
tròn lượng giác để gii (nên nhng dng toán này ít xut hin trong các đề thi) nếu có ra thì đề mc
nhè nh :D
Li giải đúng:
Dựa vào đường tròn lượng giác ta thy vi
57
2 ; 2
66
x k k





thì
3
cos 1;
2
x




, nên
3 5 7
cos 2 ; 2
2 6 6
x x k k





Vy tập xác định ca ca hàm s là:
57
\ 2 ; 2
66
kk




Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
9 -
II. TP GIÁ TR
Câu 1. Tp giá tr ca hàm s


y 3sin 5x 10
6
A.

10;7
B.

13; 7
C.

13; 7
D.

10; 7
ng dn


3. 1 10 3sin 5x 10 3. 1 10
6
13 y 7
Câu 2. Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s:


y f x 4 cos 2x
4
A.

1; 2
B.

4;1
C.


1; 4
D.

4; 4
ng dn
Ta có:
1 cos 2x 1 4 4cos 2x 4
44
Ta có :

3
y 4 khi : x ; y 4 khi : x
88
Kết lun:
3
min y f 4 , max y f 4
88
Câu 3. Tp giá tr ca hàm s
y tan
x 2
A.
\0
B.
\1
C.
\ 1;1
D.
ng dn
Tổng quát: Nếu
fx
xác định trên thì hàm số
y
t
an f x
có tp giá tr
Vi
f x x 2 tan x 2
có có tp giá tr
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan
Page: http://www.toanmath.com/
10 -
Câu 4. GTLN và GTNN ca hàm s
2
1 4 cos
y
x
3
lần lượt là
A.
5
;0
3
B.
51
;
33
C.
4
;1
3
D.
52
;
33
ng dn



2
2
2
2
0 cos x 1
4cos x 4
4cos x 1 4
1 4cos x
0
1 0 1
1 1 4
3 3 3
Câu 5. Tp giá tr ca hàm s



2
cos 3x
3
y 3 2
A.

3;1
B.

1; 2
C.

5; 1
D.

3; 1
ng dn






2
2
2
02
3
0 cos 3x 1
3
cos 3x 2
3
cos 3x2
3
3 1
Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm s
y 2 cos x 1
?
A. Hàm s có tp giá tr
1;
B. Hàm s không có giá tr nh nht
C. Hàm s không có giá tr ln nht
D. Hàm s có giá tr nh nht bng 1 và giá tr ln nht bng 3.
ng dn
Đáp án A sai vì hàm số
y 2 cos x 1
xác định khi
cosx 0 k2 x k2
Ta có
0 cosx 1 0 2 cosx 2 1 2 cosx 1 3
Do đó giá trị nh nht ca hàm s là 1 khi
cosx 0 x k ,k .
2
Giá tr ln nht ca hàm s là 3 khi
cosx 1 x k2
Chọn đáp án D.
Câu 7. Tp giá tr ca hàm s
3
y sin 5x 2 3
4
A.



13
3;
4
B.



7
3;
2
C.



7
0;
2
D.



7
3;
4
ng dn
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
11 -
31
sin 5x 2
44
3 1 1
0 sin 5x 2
4 4 2
31
3 sin 5x 2 3 3
42
Câu 8. Gi S là tp giá tr ca
2
sin x 3
y 3 cos2x
24
. Khi đó tổng các giá tr nguyên ca S là
A.
3
B.
4
C.
6
D.
7
ng dn




2
sin x 3 1 1 cos 2x 3 13
y 3 cos 2x . 3 cos2x cos 2x
2 4 2 2 4 4
1 cos 2x 1
1 cos 2x 1
9 13 17
cos 2x
4 4 4
9 17
S;
44
Vy các giá tr nguyên ca S là :
3; 4
Chn đáp án D.
Câu 9. Tổng GTLN, GTNN của hàm số:
y 3 1 cos x
bằng
A.
62
B.
42
C.
42
D.
22
ng dn
Ta có
1 cos x 1
0 1 cos x 2
0 1 cos x 2
0 1 cos x 2
3 3 1 cos x 3 2
Vậy
Maxy 3
đạt được
cos x 1 x k2 ,k
Miny 3 2
đạt được
cos x 1 x k2 ,k
. Chọn đáp án A.
Câu 10.Tp giá tr ca hàm s
y 4 3 sin 5x
A.


0; 3
B.


3; 4
C.


1; 4
D.


0; 4
ng dn

0 sin 5x 1
0 3 sin 5x 3
4 4 3 sin 5x 4 3
4 4 3 sin 5x 1
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
12 -
Câu 11. tng MIN và MAX ca hàm s
2
3
y
1 2sin x
A.
3
B.
4
C.
9
2
D.
13
3
ng dn
2
2
3 3 3
1 1 2sin x 3
13
1 2 sin x
Câu 12. Tp giá tr ca hàm s
2
y
1 sin x
A.
1;
B.

2;
C.


2; 3
D.


1; 2
ng dn
2
0 1 sin x 1 0 1 2
1 sin x
Câu 13. Tp giá tr ca hàm s


y cos 2x cos 2x
3
A.

2; 2
B.


2; 3
C.


3; 3
D.

1;1
ng dn
Ta có
y cos 2x cos 2x 2 cos 2x cos 3 cos 2x
3 6 6 6


3 3 cos 2x 3
6
Câu 14. Tng MIN và MAX ca hàm s:
y f x 4 3cos x
vi


2
x 0 ;
3
A.
11
2
B.
13
2
C.
14
3
D.
7
ng dn
Ta có:

2
0x
3
1
1 cos x
2
11
1 4 3cos x
2
hay


11 2
1 y , x 0;
23
Ta có :
11 2
y 1 khi : x 0, y khi : x
23
Kết lun:



22
x 0; x 0;
33
2 11
max y f , min y f 0 1
32
Câu 15. Gi
S
là tp giá tr ca hàm s


y f x sin 2x
4
vi



x;
44
. Khi đó tập
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
13 -
S có s phn t nguyên là
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
ng dn
Ta có:

x
44
2x
2 4 4 2 4
3
2x
4 4 4
2
1 sin 2x
42


2
S ;1
2




Khi đó chỉ có 2 phn t nguyên thuc S.
Câu 16. Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s:


y f x cot x
4
vi
x;
42


A.
1
B.
2
C.
1
D.
0
ng dn
Ta có:
x
42


3
xx
4 4 4 2 4 2 4 4


1 cot x 0
4
, do quan sát trên đường tròn lượng giác ta thy
Với cung lượng giác t
3
24


(tức cung màu đỏ trên đường tròn lượng giác như hình dưới ) thì
giá tr ng giác ca cot chy t
10
-
2
2
1
0
-1
1
0
cos
sin
π
3
π
4
-
π
4
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
14 -


3
1 y 0 , x ;
4 2 4
Ta có :

3
y 1 khi : x ; y 0 khi : x
42
Kết lun:
33
x ; x ;
2 4 2 4
3
m in y f 1 , max y f 0
42
Câu 17. Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s:
2
y f x 4cos x cos x 1
A.
5
B.
43
16
C.
47
16
D.
81
16
ng dn
Ta có:



2
2
2
y f x 4cos x cos x 1
1 1 17
2cosx 2.2cos x.
4 16 16
1 17
2cosx
4 16
1 cosx 1
cos
sin
-1
0
cot
3
π
4
π
2
-
π
2
O
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
15 -






2
2
2 2cos x 2
1 1 1
2 2cos x 2
4 4 4
1 81
0 2cos x
4 16
17 1 17
2cos x 4
16 4 16
Ta có :
17
min y ,max y 4
16
Câu 18. Tp giá tr ca hàm s
1 sinx
y
1 sin x
A.

0;
B.
1;
C.


0;1
D.


1; 2
ng dn
Ta có:

1 sin x 2
1
1 sinx 1 sin x

0 1 sin x 2
2
1
1 sin x
2
1 1 1
1 sin x
2
01
1 sin x
Vy tp giá tr ca hàm s
1;
Câu 19. Gi S là tp giá tr ca hàm s

22
y 3 4 sin xcos x
. S phn t nguyên ca S là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
ng dn
Ta có
2 2 2 2
y 3 4sin xcos x 3 (2 sin xcos x) 3 sin 2x

2
0 sin 2x 1
nên
2
1 sin 2x 0
2
2 3 sin 2x 3
.
Câu 20. Cho hàm s

2
y 2 sin x cos 2x
. Khi đó tổng giá tr ln nht và nh nht ca hàm
s bng
A.
3
B.
2
C.
4
D.
22
ng dn
Ta có
2
y 2 sin x cos 2x 1 2cos2x
Do
2 2cos2x 2 1 1 2cos2x 3
Vy hàm s đạt
miny 1
, ti giá tr x tha mãn
cos2x 1
Vy hàm s đạt
maxy 3
, ti giá tr x tha mãn
cos2x 1
Câu 21. Tng min max ca hàm s
2
3
y f(x) sin x cos2x 5
2
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
16 -
A.
13
2
B.
11
C.
12
D.
19
2
ng dn
Tập xác định:
DR
2
3 1 cos2x 3 11
f(x) sin x cos2x 5 cos2x 5 cos2x
2 2 2 2
Mt khác ta li có:
11 11 11 9 11 13
1 cos2x 1 1 cos2x 1 cos2x
2 2 2 2 2 2
Vy GTLN:
13
y
2
khi
cos2x 1 x k (k Z)
GTNN:
9
y
2
khi
cos2x 1 x k (k Z)
2
Câu 22. Tp giá tr ca hàm s
1x
y sin
1x
bng
A.

0;
B.
R
C.

1;1
D.

1;1
ng dn
Trên đoạn

1;1
hàm s
1x
y sin
1x
xác định và khi đó biểu thc
1x
1x
có giá tr thuc tp

0;
nên dựa vào cách xác định giá tr hàm
sin
trên đường tròn lượng giác ta có tp giá tr ca
hàm s
1x
y sin
1x
bng

1;1
.
Câu 23. Hàm s
y s in x
có tp giá tr
A.
R
B.

1;1
C.


0;1
D.

0;
ng dn
Ta xét hàm s
y sin x
có tp giá tr bng

1;1
nên
0 |sin x | 1
. Do đó hàm số
y s in x
có tp
giá tr


0;1
.
Câu 24. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y 3 2sinx
trên


0;
2
lần lượt bng
A. 3 và 0 B. 3 và 1 C. 5 và 1 D. 1 và 0
ng dn
Trên


0;
2
ta có
0 sin x 1 2 2sin x 0 1 3 2sinx 3
.
Giá tr ln nht ca hàm s trên


0;
2
là 3 khi
sin x 0 x k ,k
Giá tr nh nht ca hàm s
y 3 2sinx
trên


0;
2
là 1 khi
sin x 1 x k ,k .
2
Câu 25. Hàm s
x
y cos
2
có tp giá tr trên đoạn


0;
2
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
17 -
A.

1;1
B.




2
0;
2
C.




2
;1
2
D.


0;1
ng dn

x
0 x 0
2 2 4
, biu diễn trên đường tròn lượng giác ta được

2x
cos 1
22
. Vy hàm s
x
y cos
2
có tp giá tr trên đoạn


0;
2




2
;1
2
.
Câu 26. Hàm s



y tan x
4
có tp giá tr trên đoạn

;0
4
bng
A.
0;
1
B.


2
;0
2
C.


0;1
D.
0;
1
ng dn
x 0 0 x
4 4 4
.
Khi đó theo cách xác định giá tr
tan
trên đường tròn lượng giác ta được


0 tan x 1
4
Câu 27. Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s:

2
y f
x 4 tan x
vi



x;
44
bng
A.
1
B.
42
C.
4
D.
9
2
ng dn
Ta có:

x
44
2
2
tan tan x tan
44
1 tan x 1
0 tan x 1
0 4 tan x 4


0 y 1 , x ;
44
. Ta có :


y f 0 0; y f 4
4
Kết lun:
min y f 0 0, max y f 4 4
Câu 28. Vi giá tr nào sau đây của m thì hàm s
y m sin 2x
và hàm s
y cosx 1
cùng tp giá tr
A.
1
B.
2
C.
1
D.
2
ng dn
Trước hết ta tìm tp giá tr ca hàm
y cosx 1
:
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
18 -
Ta có
1 cos x 1 2 cosx 1 0.
Vy hàm
y cosx 1
có tp giá tr bng

2; 0
.
Mt khác
0 m sin2x m,m 0
0 sin 2x 1
m m sin 2x 0,m 0
.
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với
m2
.
Câu 29. Tng MIN và MAX ca hàm s


3
y sin x 1 cos 3x
2
A.
12
B.
2
C.
21
D.
22
ng dn
Ta có


0 sin x 1 2
3
1 cos 3x 1
2
Nhn thy

0 sinx 1 sinx 1 x k2
2
3 3 3 m2
cos 3x 1 cos 3x 1 3x m2 x
2 2 2 2 3
Khi đó tồn ti giá tr
x
2
để đồng thời “dấu = xảy ra ”


min y y 1
2
Nhn thy

sin x 1 2 sin x 1 x k2
2
3 3 3 m2
cos 3x 1 cos 3x 1 3x m2 x
2 2 2 6 3
m2 1 1 2m
k2 2k 3 12k 1 4m 1 m 3k
2 6 3 2 6 3
D dàng chọn được
k 0,m 1
tha mãn
Vy tn ti
x
2
để



sin x 1 2
max y 1 2
3
cos 3x 1
2
Câu 30. Vi
5
2m
2

thì tng GTLN + GTNN ca hàm s:
2
y
sin x 4 m 2 cosx 2m
theo tham
s
m
A.
2
4m 16m 25
B.
2
4m 20m 25
C.
4m
D.
4 16m
ng dn
Đây là 1 bài toán Vận dng cao s có nhiu cách hi xoay quanh với điệu kiện m cho trước, nên thy
trình bày theo cách gii tng quát:
TXĐ:
DR
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
19 -
22
2
y sin x 4 m 2 cosx 2m 1 cos x 4 m 2 cosx 2m
cos x 4 m 2 cosx 2m 1
Đặt
t cosx 1 t 1
khi đó
2
y
f t t 4 m 2 t 2m 1,t 1;1

, đây là một Prabol có b lõm hướng xuống dưới và có ta
độ đỉnh là
b
I;
2a 4a



hay
2
I 2m 4; 4m 14m 17
. Gi ta s đi biện lun GTLN GTNN ca hàm
s
2
y
f t t 4 m 2 t 2m 1,t 1;1

Trường hp 1. Đỉnh
I
nm trong
1;1

hay
35
m*
22
2m 4 1 
thì
2
m
axf t 4m 14m 17
Bây gi ta đi xác định
m
i
n f t
, xét
f
1
f 1 2m 8 6m 8 8m 16
Nếu
8m 16 0 m 2
kết hp vi
*
3
m2
2
thì
m
in
f t f 1 6m 8
.
Nếu
8m 16 0 m 2
kết hp vi
*
5
2m
2
thì
m
in
f t f 1 2m 8
.
Trường hp 2. Đỉnh
I
nm ngoài
1;1

thì ta có 2 trường hợp như sau:
a.
5
2m 4 1 m
2
thì
m
a
xf t 6m 8
đạt ti
t1
m
in
f t 2m 8
đạt ti
t1
b.
3
2m 4 1 m
2
m
a
xf t 2m 8
đạt
ti
t1
mi
n
f t 6m 8
đạt ti
t1
Kết lun:
- Nếu
3
m2
2

thì
2
m
axf t 4m 14m 17
mi
n
f t f 1 6m 8
- Nếu
5
2m
2

thì
2
m
axf t 4m 14m 17
mi
n
f t f 1 2m 8
- Nếu
5
m
2
thì
m
a
xf t 6m 8
m
in
f t 2m 8
- Nếu
3
m
2
thì
m
a
xf t 2m 8
mi
n
f t 6m 8
BÀI TP B SUNG
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
22
22
22
11
y cos x sin x *
cos x sin x
-1
1
I
-1
1
I
-1
1
I
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
20 -
ng dn
44
44
44
44
22
22
44
11
* cos x 2 sin x 2
cos x sin x
11
cos x sin x 4
cos x sin x
1 2 cos xsin x
1 2 cos xsin x 4
cos xsin x
Đặt
2
22
2
sin 2x 1 1 2t
t cos x sin x ; t 0 y 1 2t 4
44
t


2
1 1 1 1 25 25
t 1 2t ,t y 8 4 min y
4 2 16 2 2 2
. Du = xy ra ti
2
sin 2x 1
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
22
1
y cos x sin x
cos x.sin x
ng dn
Đặt
t sinx cosx 2 t 2,t 1
2
t 1 2sinxcosx

2
t1
sinxcosx
2
3
2
2
4
y f t t
t1
. Có
3
t 2 t 2 2
2
2 2 2
2
2
4
2 t 2 t 2 t 1 1 t 1 1 4
t1
Vy
y 2 2 4 min y y 2 2 2 4
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
21 -
III. TÍNH CHN L
Câu 1. Hàm s
y 2x sin3x
.
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
ng dn
xD
xD
f x 2x sin 3x
f x 2 x sin 3 x 2x sin 3x 2x sin 3x
f x f x , x D
y 2x sin3x
;
G x 2 X sin 3 X
RT : 0
END : 2
STEP :
6
Ta được bng giá tr
Nhn thy các giá tr là đối nhau, nên hàm s đã cho là hàm số l
Máy VN quá hp vi loi toán này, d so sánh kết lun.
D
Tập xác định . Vi thì .
Ta có .
.
Vy là hàm s l.
Cách 2 s dng MODE 7 : cách này dùng cho mi hàm vi cách bấm như sau
Vi máy Fx-570VN PLUS nhp hàm
F
x
2Xsin 3X
STA
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
22 -
Vi máy Fx-570ES PLUS nhp hàm
START :
END :
STEP :
6

Ta được bng giá tr
Nhn thy giá tr đầu tiên (s 1) và cui cùng (s 13) đối nhau
Nhn thy giá tr đầu th 2(s 2) và gn cui (s 12) đối nhau
………………………………………………
Nên hàm đã cho là hàm lẻ
Chú ý: nếu bn nào khó quan sát thì nhp riêng
RT : 0
END : 2
STEP :
6
Ta được kết qu:
Nhn AC nhp hàm
F x
2 X sin 3X
, lúc này ch n bng cho ti khi có bng giá tr không
cn chn START, END, STEP
Ta được kết qu:
So sánh d có hàm đã cho là hàm lẻ
Câu 2. Xác định tính chn l hàm s
2
y 1 2x cos 3x
.
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
ng dn
Tập xác định
. Vi
xD
thì
xD
.
Ta có
2
f x 1 2x cos 3x
.
2
2
f
x 1 2 x cos 3x 1 2x cos3x
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
23 -
f x
f x , x D
.
Vy
2
y 1 2x cos 3x
là hàm s chn.
Câu 3. Xác định tính chn l hàm s
5
y 2 sin x cos 2x
2


.
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
ng dn
Ta có


5
y 2 sin xcos 2x 2 sin x sin 2x
2
.
Tập xác định
. Vi
xD
thì
xD
.
Ta có
f x
2 sin xsin 2x
.
f x 2 sin x sin 2x 2 sin xsin 2x
.
f x f x , x D
.
Vy hàm y chn.
Câu 4. Xác định tính chn l hàm s


3
y x cos 2x x
2
.
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
ng dn
Tập xác định
. Vi
xD
thì
xD
.
3
cos 2x cos 2x 2 cos 2x sin 2x
2 2 2
Ta có


3
y f x x cos 2x x x sin 2x x
2
.
f x x sin 2x x x sin2x x f x
.
f x f x , x D
.
Vy y là hàm l.
Câu 5. Cho hàm số
y cosx
xét trên


;
22
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
ng dn
Ta có
y x cos x cosx y x
trên


;
22
, nên hàm số đã cho là hàm số chẵn
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
y sin x x
B.
2
y x sin x
C.
x
y
cos x
D.
2
y x xcos x 1
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
24 -
ng dn
D có TXĐ của tt c các hàm đều có tính đối xng nên ta có
Cách 1: Ta có
sin x x sin x x sin x x sin x x
Vậy
y sin x x
là hàm chẵn
Cách 2:


1
y sin
6 6 6 2 6
11
y sin
6 6 6 2 6 2 6
Nên
y sin x x
là hàm chẵn. (Chú ý cách này chỉ đúng cho hàm số đó là hàm số chẵn
hoặc hàm số lẻ, để chắc chắn hơn ta có thể sử dụng MODE7 như thầy đã giới thiệu trong bài giảng )
Câu 7. Trong các hàm s

2
y 4x sin 3x
;
y tanx 2cos3x
;

2
y sin xcos x tan x
bao nhiêu hàm s l
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
ng dn
Xét hàm

2
y 4x sin 3x
.
Tập xác định
. Vi
xD
thì
xD
.
Ta có

2
f x 4x sin 3x
.
2
2
f x 4 x sin 3x 4x sin 3x f x
.
f x f x , x D
. Vy

2
y 4x sin 3x
là hàm chn.
Xét
y tanx 2cos3x
. Tập xác định


D \ k ,k
2
. Vi
xD
thì
xD
.
Ta có
f 1 2, f 1 2 f f
4 4 4 4
ff
44
.
Vy hàm y không chn, không l.
Xét hàm s

2
y sin xcos x tan x
. Tập xác định


D \ k ,k
2
. Vi
xD
thì
xD
.
Ta có

2
f x
sin x cos x tan x
.
22
f x sin x cos x tan x sin x cos x tan x
.
f x f x , x D
.
Vy y là hàm s l.
Câu 8. Tng tt c các s nguyên ca

m 1; 5
tha mãn hàm s
3
y m cos xsin 3x
2


là hàm s chn là
A.
6
B.
14
C.
12
D.
6
ng dn
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
25 -
Ta có


3
y m cos xsin 3x m cos xcos 3x
2
.
Tập xác định
, vi
xD
thì
xD
Ta có
f x
1 cos xcos 3x
f x m cos x cos 3x m cos x cos 3x f x
f x f x , x D, m
.
Vy vi mi m thì hàm s y là hàm chn. Chọn đáp án B.
Câu 9. Hàm s
3
x sin 2x
y
cos 2x
là hàm s
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Ox
ng dn
Hàm s xác định

3
cos 2x 0 cos 2x 0 x k ,k
42
.
Tập xác định


D \ k ,k
42
, vi
xD
thì
xD
.
Ta có
3
x sin 2x
fx
cos 2x
.

33
x sin 2x x sin2x
fx
cos 2x cos 2x
.
f x f x , x D
.
Vy y là hàm s l.
Câu 10. Hàm s


5
2cos x 5 tan x 3
2
y
2 cos 2x
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ
C. Là hàm số chẵn D. Đồ thị đối xứng qua Oy
ng dn
Ta có
tan x 3 tan x
2 cos 2x 0, x
nên tập xác định ca hàm s


D \ k ,k
2
. Vi
xD
thì
xD
.
Ta có





5
cos x 5 tan x
2
sin x 5tan x
y f x
2 cos 2x 2 cos 2x

sin x 5tan x
sinx 5tanx
f x f x
2 cos2x 2 cos2x
Vy y là hàm s l.
Câu 11. Gọi m và n lần lượt là số hàm số chẵn và số hàm số lẻ tròn các hàm dưới
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
26 -
I.
3
y
3
sin x.cos 2x
II.



y 2 cos 2x
2
III.


x
y
3
sin x
2
IV.
y 1 tan x
khi đó
mn
bằng
A.
1
B.
0
C.
1
D.
3
ng dn
D có TXĐ của tt c các hàm đều có tính đối xng nên ta có
I.
33
y
x 3sin x .cos 2x 3sinxcos 2x y x
Hàm lẻ
II. Ta có


y 2 cos 2x 2 sin 2x
2
xét


y x 2cos 2x 2sin 2x
2
hàm số lẻ
III.
x x x x
y
cos x
3
sin x sin x 2 sin x
2 2 2

xx
y x y x
cosx
cos x
Nên hàm số đã cho là hàm lẻ
IV.
y 1 tan x
xét











3
yy
y1
33
33
yy
y 1 3
33
3
hàm số không chẵn không lẻ
m 0,n 3 m n 3
Câu 12. Hàm số nào sau đây có bao nhiêu hàm số chẵn
I.


y tan x sin x
2
II.


y cot 3x cos 2x
2
III.
sin x 1
y
cos x
IV.

2
y
s
in 3x cos x
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
ng dn
+I)
y tan x sin x cot x sin x cot x sin x
2


y x cot x sin x cot x sin x cot x sin x
Vậy là hàm chẵn
Cách 2:
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
27 -
1
y tan sin 3
6 6 2 6 2
1
y tan sin 3
6 6 2 6 2
+II)


y cot 3x cos 2x tan 3x cos 2x
2
y x tan 3x cos 2x tan 3x cos 2x
Nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ
Cách 2: ta có
1
2
y cot cos
3 2 3 2
1
2
y cot cos
3 2 3 2
Xét tiếp
21
y cot cos 2. 1
12 4 2 12 2
21
y cot cos 2. 1
12 4 2 12 2
Nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ
Qua bài này ta thấy việc sử dụng MODE7 sẽ tối ưu hơn.
+III
sin x 1
y
cos x
; có


sin x 1
sinx 1
yx
cosx
cos x
. Nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ
+IV
2 2 2
y sin 3x cos 3 x sin 3x cosx y x sin 3x cosx
Nên hàm số đã cho là hàm số chẵn
Câu 13. Xác định tt c các giá tr m để hàm s
2
y tan x 2 m 1 sin x
2


là hàm s l
A.
2m
B.
1m
C.
2m
D.
1
2
m
ng dn
TXĐ:
D \ k
2

Ta có
22
y tan x 2 m 1 sin x tan x 2 m 1 cosx
2


Xét
22
f
x tan x 2 m 1 cos x tan x 2 m 1 cosx
Hàm s trên là hàm s l
f x
f x x D
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
28 -
22
22
tan x 2 m 1 cosx tanx 2 m 1 cos x x D
2 m 1 cosx 2 m 1 cos x x D
m 1,m 1
Vi cách hỏi trên ta có cách 2 như sau:
Ý tưởng chung là: t các đáp án ta thể ngược lại đề bài và kim tra tính l ca hàm s
Để th nhanh ta nên dùng MODE 7 để kim tra tính l
+ Xét phương án
2m
, ta thay
2m
vào hàm s đưc
y tan x 6 sin x
2


, khi đó ta dùng MODE nhập hàm
F x tan X 6 sin X
2


RT : 0
END : 2
STEP :
6
Ta được kết qu:
Nhn AC nhp hàm
F x tan X 6sin X
2


, lúc này ch n bng cho ti khi có bng giá tr
không cn chn START, END, STEP
Ta được kết qu:
So sánh d có hàm
y tan x 6 sin x
2


không chn không l
Vy loi A.
Thy viết gii thích thì thấy dài lâu, nhưng các em thực hin thao tác bm ok thì s siêu nhan :D.
+ Tiếp tc xét B.
1m
ta có
y tanx
, d có đây là hàm lẻ Chọn đáp án B.
Vi cách hi trên ta có th th ngược còn vi cách hi sau s hn chế điều đó, bởi vy các em nên nm
chc kiến thc trng tâm và PP giải toán để chinh phc mi loi cách hi ?
Câu 14. Cho hàm s
2
y
n 3 cot x m 2 xcos x mnx
a. Tổng bình phương tất c các giá tr m và n để hàm s trên là hàm s chn
A.
2
B.
5
C.
7
D.
4
b. S các giá tr nguyên của n để hàm s trên là hàm s l
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
ng dn
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
29 -
2
2
2
2
f x n 3 xcot x m 2 x cos x mnx
n 3 xcot x m 2 xcos x mnx
f x n 3 x cot x m 2 x cos x mn x
n 3 xcot x m 2 cos x mnx
a) Như vậy đ hàm s đã cho là hàm số chn thì
f x
f x
22
2
m 2 cos x mnx m 2 cos x mnx x D
m 2 0
m2
mn 0
n0





Tổng bình phương tất c các giá tr m và n để hàm s
2
y
n 3 cot x m 2 cos x mnx
4
. Chọn đáp án D.
b) Như vậy để hàm s đã cho là hàm số l thì
f x
f x
n 3 x cot x n 3 xcot x; x D
n3

Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
30 -
IV. TÍNH TUN HOÀN
Câu 1. Chu k ca hàm s
y si
n 2x 1
A.
2
T
B.
T
C.
2
T
D.
4
T
ng dn
2
y sin 2x 1 T
2

Mt cách khác dùng casio vi nhng bn không nh công thức và đặc biệt là đối vi nhng hàm phc
tp
Có 2 hướng dùng casio (và đây là hướng chung cho mi dng hàm)
+ Hướng 1: nhp
s
i
n 2X 1 sin 2 X A 1
// được hiểu X là góc lượng giác, A là chu kì
CALC
X ; A
là các giá tr trong từng đáp án, nếu thy kết qu khác không thì loi. Nên gán X= 1
góc lượng giác càng xu càng tt, A là các giá tr t nh đến ln thy kết qu nào bng 0 thì nhận, để
cho chc chắn hơn ta có thể th thêm 1 vài góc lượng giác khác.
CALC KQ
X ; A 0.5534.. 0
11 2

 
Loi C
CALC KQ
X ; A 0
11
 
Chọn đáp án B.
+ Hướng 2 dùng MODE 7:
Nhp hàm
s
i
n 2X 1 sin 2 X A 1
// trong đó A là các giá trị trong từng đáp án
START :
END :
START :
6
Ta chn A các giá tr t nh đến ln
Nếu trong kết qu có ít nht 1 kết qu khác 0 , khác ERRO, thì ta loi
Nếu tt c các giá tr bng 0 hoc bng ERRO thì ta nhn.
Th đáp án C với
A
2

Loi
Th đáp án B với
A
Bng giá tr toàn 0 lên Chọn đáp án B.
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
31 -
Câu 2. Chu k ca hàm s
y 1 cos 3x
5


A.
2
T
3
B.
3
T
C.
5
T
D.
6
T
ng dn
2
y 1 cos 3x T
53



Câu 3. Chu k ca hàm s
y 2 tan 4x
2


A.
T
2

B.
4
T
C.
2
T
D.
4
T
ng dn
y 2 tan 4x T
24
4



Câu 4. Chu k ca hàm s
x
y cot 1
23


A.
T
4

B.
4
T
C.
2
T
D.
2
T
ng dn
x
y cot 1 T 2
23
1
2



Câu 5. Chu k ca hàm s
2
y cos x tan 2x
A.
T 
B.
2
T
C.
2
T
D.
3
T
ng dn
2
1
1
12
cos2x 1 2
cos x T
22
2
tan 2x T
2
T BCNN T ,T



Câu 6. Chu k ca các hàm s
22
y 2cos x sin 2x
A.
T 
B.
2
T
C.
2
T
D.
3
T
ng dn
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
32 -
22
1
2
y 2cos x sin 2x
2
1 cos 2x T
2
1 cos 4x 2
T
2 4 2


T BCNN ;
2


Câu 7. Hàm số
2
y cos 3x
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
3
B.
C.
3
D.
3
2
Câu 8. Hàm số
y sin2x cos3x
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9. Hàm số

xx
y sin sin
23
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
2
B.
6
C.
9
D.
12
Câu 10. Hàm số
y cos3x.cosx
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
3
B.
4
C.
2
D.
Câu 11. Hàm số
y sin5x.sin2x
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 12. Hàm số

22
y 2sin x 3cos 3x
là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
B.
2
C.
3
D.
3
Câu 13. Hàm số



1 2x
y cos 2x 1 sin 3
2m
,
*
m
là hàm số tuần hoàn với chu kì là
3
thì giá
trị m bằng
A.
1
B.
3
C.
6
D.
2
ng dn





1
2
cos 2x 1 T
1 2x
sin 3 T m
2m
Dễ có
12
BCN
N T ; T m m 3
Câu 14. Hàm số

xx
y 2 tan 3cot
mn
,
*
m, n
. Có bao nhiêu cặp
m;
n
dương để hàm số có chu
kì là
12
A.
13
B.
15
C.
8
D.
9
ng dn
Ôn luyn Toán 11 (GV: Lê Đc Thiu Chu Văn Hà)
DĐ: 0977399311
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/
33 -


1
2
2 tan
3cot
x
Tm
m
x
Tn
n
Khi đó
BC
NN m,n 12
1;12 , 12;1 , 12; 2 , 2,12
m; n , 12; 3 , 3;12 , 12; 4 , 4;12 , 12; 6 , 6;12
12;12 , 3; 4 , 4; 3 , 6; 4 , 4; 6








Câu 15. Để hàm số
*
x
y cos mx cos , m,n ,m 5
n
có chu kì là
T6
thì số cặp
m,
n
thỏa
mãn là
A.
3
B.
6
C.
8
D.
4
ng dn
2
BCNN ; 2n 6 BCNN ; n 3
mm
Ta thấy với
*
m
thì
3
chia hết cho
m
và để
3n
thì
n 3,n 1
Mặt khác
m 5 m 1,2,3,4
. Chn đáp án D.
| 1/44

Preview text:

Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Dạng 1. Dạng toán về tập xác định
a. Phương pháp giải
Dựa vào các điều kiện xác định của hàm LG cơ bản s inx,cos x  TX  D D    tan x  TX 
D D  \  k,k   2  cot x  TX  D D   \ k, k  
và các điều kiện xác định của hàm phân thức, căn thức. A XĐ khi A  0 1 XĐ khi A  0 A 1 XĐ khi A  0 A Chú ý: - TXĐ: là dạng tập hợp
- ĐKXĐ: được biểu diễn dưới dạng x thuộc tập hoặc x  ,,
Bài tập (NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU) Câu 1.
Tập xác định của hàm số y  5sin x  2cosx là  A.  \  0 B. \  C. D.  \ k   2  1 Câu 2.
Tập xác định của hàm số y  sin 2x 1  cos 2 x  3 2  A.  \  0 B. \  C. D.  \ k   2 
Tổng quát 1. Hàm y  a sinf x  bcosgx,a,b  , với f x, g x xác định trên thì
hàm số luôn có tập xác định là .
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  sin 2x  4 A.  \  1 B.   2;  C. 1;  D.  \ 0,  1
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 1 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác Câu 4.
Tập xác định của hàm số  2 y
cos x  1 A. \1;1 B. 1;    1 C. 1;  D.  \ 1,  1 1 Câu 5.
Tập xác định của hàm số y  s in  cos 9  2  x x 2
A. \3; 3 B. 3; 3   C. 3; 3    \  2 D.  \ 3, 3,  2 Câu 6.
Tập xác định của hàm số 2
y  sin x  3x  4 là
A. ; 4 1;  B. 4;1
C. ; 1 4;  D.  ;  4   1; 1 Câu 7.
Tập xác định của hàm số y  3s in  2cos1 2 x  x  2 A.    2;  B. 2;  C. 1;    1 D. 2;    1
Tổng quát 2. Tập xác định của hàm y a sin  f x  b cos f x chính là TXĐ của y f x 1
Câu 8. Tập xác định của hàm số y  2cosx A.  \ k2   ,k  B.  \ k   ,k  C. D.  \  1 1 Câu 9.
Tập xác định của hàm số y  1sinx  
A. \  k2 ,k  B.  \ k   ,k  2     C. D. \  k2  2  1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y  12sinxcosx    
A. \  k2 ,k 
B. \  k ,k  2  4        C. \  k2 D. \  k2  3   4 
Câu 11. Tập xác định của hàm số y  tan 3x
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 2 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác  k   A. \   ,k 
B. \  k ,k  6 3  2     k
C. \  k D. \    4  6 2 
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  tan 2x  1  k 1  k A. \   ,k  B. \    ,k  4 3  2 4 2   k  k C. \   D. \   4 2   3 2  1
Câu 13. Tập xác định của hàm số y  cot3x k k A. \  B. \   3   3    k   k k C. \   D. \  ;   6 3   6 3 3    
Câu 14. Tập xác định của hàm số y tan x     6   k k A. \   B. \   4 2   3     k
C. \  k D. \    3   3 2    
Câu 15. Tập xác định của hàm số y cot 2x     3    k  k A. \   B. \    3 3  6 2    k   C. \  
D. \  k  6 2   3  1
Câu 16. Tập xác định của hàm số y  cot3x21 2   k  k A. \    B. \  3 12 3   3  2 k C. \   D. Chọn cả A và C 3 3 
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 3 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác
BÀI TẬP VẬN DỤNG 1
Câu 17. Tập xác định của hàm số y  sinx2tanx 3cosx2 3       A. D 
\x   kk   B. D 
\  k;  k k    6   3 2        C. D 
\x   kk   D. D 
\x   kk    2   3  2  sin x
Câu 18. Tập xác định của hàm số y  1  cos x   A. D  \  k2,k   B. D   \ k2, k   2    C. D  \  k,k   D. D   \   k2, k   2  3  2 cos 5x
Câu 19. Tập xác định của hàm số y  là    1 sin x     3      A. D  \  k2,k   B. D  \  k,k   6   3       C. D  \  k2,k   D. D  \  k2,k    6   3 
Câu 20. Tất cả các giá trị m để hàm số y  2m  1 cosx xác định trên là A. m  0 B. m  1 C. m  1 D. m  1 m  1
Câu 21. Tất cả các giá trị m để hàm số y 
 2cos4x xác định trên là m A. 1  m  0 B. 0  m  2 C. 3  m  0 D. 0  m  1
Câu 22. Số giá trị nguyên của m để hàm số   2 y
1 m  2m s inx xác định trên   đoạn 0;  là  2  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TẬP GIÁ TRỊ   
Câu 1. Tập giá trị của hàm số y  3 sin 5x     10 là  6  A. 10; 7   B. 13; 7   C. 13; 7   D. 10; 7  
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 4 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: y f x      4cos 2x     4  A. 1; 2   B. 4;    1 C. 1; 4   D. 4; 4  
Câu 3. Tập giá trị của hàm số y  tan x  2 A.  \  0 B.  \  1 C.  \ 1;  1 D.  2 1 4 cos x
Câu 4. GTLN và GTNN của hàm số y  lần lượt là 3 5 5 1 4 5 2 A. ; 0 B. ; C. ;1 D. ; 3 3 3 3 3 3   
Câu 5. Tập giá trị của hàm số y  3  2 2 cos 3x     3  A. 3;   1 B. 1; 2   C. 5;    1 D. 3;    1
Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm số y  2 cos x  1 ?
A. Hàm số có tập giá trị   1; 
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 và giá trị lớn nhất bằng 3. 3
Câu 7. Tập giá trị của hàm số y  sin 5x  2   3 4  13  7   7   7  A. 3;  B. 3;  C. 0;  D. 3;   4   2   2   4  2 sin x 3
Câu 8. Gọi S là tập giá trị của y 
 3  cos2x . Khi đó tổng các giá trị nguyên của S là 2 4 A. 3 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 9. Tổng GTLN, GTNN của hàm số: y  3  1 cos x bằng A. 6  2 B. 4  2 C. 4  2 D. 2  2
Câu 10. Tập giá trị của hàm số y  4  3 sin 5x A. 0; 3   B. 3; 4   C. 1; 4   D. 0; 4   3
Câu 11. tổng MIN và MAX của hàm số y  là 1 2 2 sin x 9 13 A. 3 B. 4 C. D. 2 3 2
Câu 12. Tập giá trị của hàm số y  là 1  sin x A.   1;  B.   2;  C. 2; 3   D. 1; 2  
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 5 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác   
Câu 13. Tập giá trị của hàm số y  cos 2x  cos 2x     3  A. 2; 2   B.    2; 3 C.    3; 3 D. 1;    1  2
Câu 14. Tổng MIN và MAX của hàm số: y  f x  4  3cos x với x  0 ;  là  3  11 13 14 A. B. C. D. 7 2 2 3   
Câu 15. Gọi S là tập giá trị của hàm số y f x      sin 2x    với x    ;  . Khi đó tập  4   4 4 
S có số phần tử nguyên là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: y f x      cot x    với  4    x  ;    4 2  A. 1  B. 2 C. 1 D. 0
Câu 17. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:     2 y f x 4 cos x  cos x  1 43 47 81 A. 5 B. C. D. 16 16 16 1  s inx
Câu 18. Tập giá trị của hàm số y  1sinx A.   0;  B.   1;  C. 0;1   D. 1; 2  
Câu 19. Gọi S là tập giá trị của hàm số   2 2
y 3 4 sin x cos x . Số phần tử nguyên của S là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Cho hàm số  2 y
2 sin x  cos 2x . Khi đó tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng A. 3 B. 2 C. 4 D. 2  2 3
Câu 21. Tổng min max của hàm số y  f(x)  2 sin x  cos 2x  5 là 2 13 19 A. B. 11 C. 12 D. 2 2 1  x
Câu 22. Tập giá trị của hàm số y  sin bằng 1  x A.   0;  B. R C. 1;    1 D.   1;1
Câu 23. Hàm số y  s in x có tập giá trị là
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 6 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác A. R B. 1;    1 C. 0;1   D.   0;   
Câu 24. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3  2sin x trên 0;  lần lượt bằng  2  A. 3 và 0 B. 3 và 1 C. 5 và 1 D. 1 và 0   Câu 25. Hàm số  x y cos
có tập giá trị trên đoạn 0;  là 2  2    2   2 A. 1;    1 B. 0;  C.   ;1 D. 0;1    2   2       
Câu 26. Hàm số y  tan x  
 có tập giá trị trên đoạn   ; 0  bằng  4   4    2 A. 0;1 B.  ; 0  C. 0;1   D. 0;  1  2 
Câu 27. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:     2 y f x 4 tan x với    x    ;  bằng  4 4  9 A. 1 B. 4  2 C. 4 D. 2
Câu 28. Với giá trị nào sau đây của m thì hàm số y  m sin 2x và hàm số y  cos x 1 có cùng tập giá trị A. 1 B. 2 C. 1 D. 2  3 
Câu 29. Tổng MIN và MAX của hàm số y  sin x  1  cos 3x    là  2  A. 1  2 B. 2 C. 2  1 D. 2  2 5
Câu 30. Với 2  m 
thì tổng GTLN + GTNN của hàm số: 2
y  sin x  4m  2cosx 2m theo 2 tham số m là A. 2 4m  16m  25 B. 2 4
 m  20m  25 C. 4m D. 4m 16
Một số bài tập bổ sung
1/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của  3  3 y sin x.cos x cos x.sin x
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của  4  4 y cos x sin x
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của  2  2 y 4 sin x 2 cos x
4/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y  sin x  cos x
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 7 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác
5/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y  sin x  cos x  1 2  1 2
6/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos x   2 sin x   2   2   cos x   sin x  3 1
7/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x  sin x  2 2 cos x.sin x
8/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   2   2 y 1 2 cos x 1 3 sin x 1 9/ y    tan x sin x 1  10/  cos x 1 y cos 2x.sin 4x 3. TÍNH CHẴN LẺ
Câu 1.
Hàm số y  2x  sin 3x .
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox
Câu 2. Xác định tính chẵn lẻ hàm số   2 y 1 2x  cos 3x .
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox   5 
Câu 3. Xác định tính chẵn lẻ hàm số y  2  sin x cos   2x  .  2 
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox  3 
Câu 4. Xác định tính chẵn lẻ hàm số y  x cos 2x     x .  2 
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox   
Câu 5. Cho hàm số y  cos x xét trên  
;  . Khẳng định nào sau đây là đúng?  2 2 
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y  sin x  x B.  2 y x sin x C.  x y D. 2 y  x  x cos x  1 cos x
Câu 7. Trong các hàm số  2 y
4x  sin 3x ; y  tan x  2cos 3x ;  2 y sin x cos x  tan x có bao nhiêu hàm số lẻ A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 8 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác
Câu 8. Tổng tất cả các số nguyên của m  1; 5   thỏa mãn hàm số  3  y  m  cos x sin  
3x  là hàm số chẵn là  2  A. 6 B. 14 C. 12 D. 6 x sin 2x Câu 9. Hàm số y  là hàm số 3 cos 2x
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox  5  2 cos  x  5tanx  3     2 
Câu 10. Hàm số y  2  cos 2x
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Oy
Câu 11. Gọi m và n lần lượt là số hàm số chẵn và số hàm số lẻ tròn các hàm dưới    I.   3 y 3sin x.cos 2x  II. y  2 cos 2x     2  x III. y 
IV. y  1  tan x    3  sin x     2  khi đó m n bằng A. 1 B. 0 C. 1 D. 3 
Câu 12. Hàm số nào sau đây có bao nhiêu hàm số chẵn       I. y  tan x     sin x II. y  cot 3x   cos2x       2   2   III.  sin x 1 y IV.   2 y sin 3x  cosx cos x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4   
Câu 13. Xác định tất cả các giá trị m để hàm số    2 y tan x 2 m  1sin x    là hàm số lẻ  2  1 A. m  2  B. m  1  C. m   2 D. m   2
Câu 14. Cho hàm số       2 y n 3 cot x
m  2xcosx    mnx là
a. Tổng bình phương tất cả các giá trị m và n để hàm số trên là hàm số chẵn A. 2 B. 5 C. 7 D. 4
b. Số các giá trị nguyên của n để hàm số trên là hàm số lẻ là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 4.TÍNH TUẦN HOÀN
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 9 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác
Câu 1. Chu kỳ của hàm số y  sin 2x  1 là  A. T  2 B. T   C. T D. T  4 2   
Câu 2. Chu kỳ của hàm số y  1  cos 3x    là  5  2   A. T  B. T C. T D. T  6 3 3 5   
Câu 3. Chu kỳ của hàm số y  2 tan 4  x    là  2      A. T   B. T   C. T D. T  2 4 2 4  x  
Câu 4. Chu kỳ của hàm số y  cot      1 là  2 3     A. T   B. T C. T D. T  2 4 4 2
Câu 5. Chu kỳ của hàm số 2
y  cos x  tan 2x    A. T   B. T  2 C. T D. T  3 2
Câu 6. Chu kỳ của các hàm số 2 2 y  2 cos x  sin 2x là  A. T   B. T  2 C. T  D. T   3 2 Câu 7. Hàm số  2
y cos 3x là hàm số tuần hoàn với chu kì  3 A. 3 B.  C. D. 3 2
Câu 8. Hàm số y  sin 2x  cos 3x là hàm số tuần hoàn với chu kì A.  B. 2 C. 3 D. 4 x x
Câu 9. Hàm số y  sin  sin
là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 3 A. 2 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 10. Hàm số y  cos 3x.cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì    A. B. C. D.  3 4 2
Câu 11. Hàm số y  sin 5x.sin 2x là hàm số tuần hoàn với chu kì A.  B. 2 C. 3 D. 5 Câu 12. Hàm số  2  2
y 2 sin x 3 cos 3x là hàm số tuần hoàn với chu kì  A.  B. 2 C. 3 D. 3
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 10 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) Lượng giác 1 2x
Câu 13. Hàm số y cos 2x 1      sin   3  , với  * m
là hàm số tuần hoàn với chu kì là 2  m  3 thì giá trị m bằng A. 1 B. 3 C. 6 D. 2 x x
Câu 14. Hàm số y  2 tan  3cot ,  * m, n
, Có bao nhiêu cặp m; n để hàm số có chu kì m n là 12 A. 13 B. 15 C. 8 D. 9 x
Câu 15. Để hàm số y  cos mx  cos
, m, n  * , m  5 có chu kì là T  6 thì số cặp m,n n thỏa mãn là A. 3 B. 6 C. 8 D. 4
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 11 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Giáo viên: Lê Đức Thiệu
Tài liệu được biên soạn rất tâm huyết với
- 4 cấp độ Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao trong từng vấn đề
- Bao phủ các dạng bài có thể xuất hiện trong các bài kiểm tra, các đề thi
- Đa dạng cách hỏi (khó sử dụng casio để thử trong các bài toán hay & khó)
- Có kết hợp sử dụng casio giải nhanh

“Hi vọng tài liệu sẽ góp phần giúp các bạn học tốt và thích ứng với hình thức trắc nghiệm Toán 11” I. TẬP XÁC ĐỊNH
BÀI TẬP NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1.
Tập xác định của hàm số y  5sin x  2cosx là  A.  \  0 B. \  C. D.  \ k   2  Hướng dẫn
Do sin x,cosx đều xác định trên nên hàm số y  5sin x  2cosx có TXĐ: D  Chọn đáp án C. Câu 2. 1
Tập xác định của hàm số y  sin2x 1  cos 2 x  3 2  A.  \  0 B. \  C. D.  \ k   2  Hướng dẫn Do     2
sin 2x 1 ; cos x  3 đều xác định trên
nên hàm số có TXĐ: D  Chọn đáp án C.
Tổng quát 1.
Hàm y  asinfx bcosgx,a,b  , với f x, g x xác định trên thì
hàm số luôn có tập xác định là .
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  sin 2x  4 A.  \  1 B.   2;  C. 1;  D.  \ 0,  1 Hướng dẫn
Ta có 2x  4 có TXĐ là D  2;  
 khi đó Chọn đáp án B.
Câu 4. Tập xác định của hàm số  2 y
cos x  1 A. \1;1 B. 1;    1 C. 1;  D.  \ 1,  1 Hướng dẫn Ta có 2
x  1  0  x  1,x  1
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 1 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311
Vậy hàm số có TXĐ là D  \1;1 khi đó Chọn đáp án A. Câu 5. 1
Tập xác định của hàm số y  sin
 cos 9  2  x x 2
A. \3; 3 B. 3; 3   C. 3; 3    \  2 D.  \ 3, 3,  2 Hướng dẫn Ta có x  2  0  x  2 9  2 x  0  3  x  3
Vậy hàm số có TXĐ là 3; 3    \ 
2 khi đó Chọn đáp án C.
Câu 6. Tập xác định của hàm số 2
y  sin x  3x  4 là
A. ; 4 1;  B. 4;1
C. ; 1 4;  D.  ;  4   1; Hướng dẫn Xét 2
x  3x  4  0   x   1  x  4  0
Sử dụng quy tắc “trong trái, ngoài cùng” ta được x 1, x  4  Câu 7. 1
Tập xác định của hàm số y  3sin  2cos1 2 x  x  2 A.    2;  B. 2;  C. 1;    1 D. 2;    1 Hướng dẫn Ta có 1 s in
xác định khi x  2  0  x  2  x  2   2
cos 1 x  luôn xác định với mọi x
Vậy hàm số có TXĐ là D  2;  
 khi đó Chọn đáp án B.
Tổng quát 2. Tập xác định của hàm y a sin  f x  bcos f x chính là TXĐ của y f xCâu 8. 1
Tập xác định của hàm số y  2cosx A.  \ k2   ,k  B.  \ k   ,k  C. D.  \  1 Hướng dẫn Ta có 1
  cos x 1 2  cos x  0. Chọn đáp án C. Câu 9. 1
Tập xác định của hàm số y  1sinx  
A. \  k2,k B.  \ k   ,k  2     C. D. \  k2  2 
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 2 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 Hướng dẫn  Ta có sin x  1
  x    k2 . Chọn đáp án D. 2 Câu 10. 1
Tập xác định của hàm số y  12sinxcosx    
A. \  k2,k
B. \  k,k 2  4        C. \  k2 D. \  k2  3   4  Hướng dẫn Ta có hàm số xđ khi
1  2 sin xcosx  0  1  sin 2x  0  sin 2x  1   2x   k2 2   x   k 4
Vậy chọn Chọn đáp án B.
Câu 11.
Tập xác định của hàm số y  tan3x  k   A. \   ,k 
B. \  k,k 6 3  2     k
C. \  k D. \    4  6 2  Hướng dẫn Từ điều kiện  tan x  x   k 2   tan A  A    k 2            k tan 3x 3x k x 2 6 3
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  tan2x 1  k 1  k A. \   ,k  B. \    ,k  4 3  2 4 2   k  k C. \   D. \   4 2   3 2  Hướng dẫn Từ điều kiện
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 3 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311  tan x  x    k 2   tan A  A    k 2    1      
        k tan 2x 1 2x 1 k x 2 2 4 2 Câu 13. 1
Tập xác định của hàm số y  cot3x k k A. \  B. \   3   3    k   k k C. \   D. \  ;   6 3   6 3 3  Hướng dẫn Từ điều kiện cot x  xd x  k  cot A  xd A  k cot 3x   k k    
xd 3x    k  x     x  3 3 3 Dó là hàm  1 y cần thêm điều kiện cot 3x             
         k cos 3x 0 3x k x 2 6 3   Câu 14.
Tập xác định của hàm số y tan x     6   k k A. \   B. \   4 2   3     k
C. \  k D. \    3   3 2  Hướng dẫn Từ điều kiện  tan x  x    k 2        tan x   x     k  x      k  6  6 2 3   Câu 15.
Tập xác định của hàm số y cot 2x     3    k  k A. \   B. \    3 3  6 2 
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 4 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311   k   C. \   D. \  k  6 2   3  Hướng dẫn cot x  xd x  k  cot A  xd A  k      k  cot 2x  
xd 2x   k  x      3  3 6 2
x  1x  4  0  x 1, x  4  Câu 16. 1
Tập xác định của hàm số y  cot3x21 2   k  k A. \    B. \  3 12 3   3  2 k C. \   D. Chọn cả A và C 3 3  Hướng dẫn Từ điều kiện cot x  xd x  k  cot A  xd A  k cot 3x 2 2 k   
xd 3x  2  k  x   3 3 Xét
cot 3x  2 1  0  cot 3x  2  1   3x  2    k 4 2       k x 3 12 3
BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 17. 1
Tập xác định của hàm số y  sinx2tanx 3cosx2 3      
A. D  \x   kk 
B. D  \  k;  k k   6   3 2       
C. D  \x   kk 
D. D  \x   kk   2   3  Hướng dẫn
Xét sinx  2tanx  3 cosx  2 3  0
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 5 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311
 cosx  2tanx 3  0 
 tan x  3  0  x    k k   3 
Xét điều kiện của tan x x   k 2   
 TXĐ: D  \  k;  k  3 2  2  Câu 18. sin x
Tập xác định của hàm số y  1  cos x  
A. D  \  k2,k   B. D   \ k2, k    2   
C. D  \  k,k  D. D   \   k2, k   2  Hướng dẫn
Ta có 1  sinx  1 1  cosx  1 nên 2  sin x  0 và cosx 1  0 .  2   sin x 
Hàm số xác định   1
0  cosx  1 x  k2,k cos x . 1cosx   0 Tập xác định là D   \ k2, k  . 3  Câu 19. 2 cos 5x
Tập xác định của hàm số y  là    1 sin x     3     
A. D  \  k2,k 
B. D  \  k,k  6   3      
C. D  \  k2,k 
D. D  \  k2,k    6   3  Hướng dẫn
Ta có 1  cos2x  1 nên 3  2cos5x  0 .    Mặt khác 1 sin x     0 .  3  Hàm số xác định  3  2cos 5x   0     1sin x             3   sin x 
 1  x     k2  x    k2,k   .   3  3 2 6    1 sin x     0   3 
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 6 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311  
Tập xác định là D  \  k2,k   . 6  Câu 20.
Tất cả các giá trị m để hàm số y  2m 1 cosx xác định trên là A. m  0 B. m  1 C. m  1 D. m  1 Hướng dẫn
Hàm số y  2m 1 cosx xác định trên  2m 1cosx   0 x  cos x  2m  
1 x  2m  1  1  m  0 Cách 2: thử ngược Chọn m  1   y  1   o
c sx không xác định trên R do 1   o c sx  0 x  . Loại B, D Chọn 1 m   y  2  o
c sx xác định trên R do 2  o c sx  0 x
 . Chọn đáp án A. 2 m  Câu 21. 1
Tất cả các giá trị m để hàm số y 
 2cos4x xác định trên là m A. 1  m  0 B. 0  m  2 C. 3  m  0
D. 0  m  1 Hướng dẫn m  Hàm số  1 y  2cos2x xác định trên m m   1  2cos4x  0x m m   1  cos  4x x 2m m   1  1 2m m  1 m      1 1 0  0  1  m  0 2m 2m Cách 2: Chọn m  1
  y  2  2cos 4x  21 cos4x luôn xác định trên do
1 cos 4x  0 x   loại B, D Chọn 3 m  2   y
 2cos 4x dễ thấy khi cos4x 1 hàm số không xác định , loại C. 2
Câu 22. Số giá trị nguyên của m để hàm số   2 y
1 m  2m s inx xác định trên   đoạn 0;  là  2  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Hàm số   2 y 1 m  2m s inx xác định    1 2
m  2m s inx  0,x  0;   2     2m sin x  2
m  1,x  0; *  2 
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 7 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311    
+ với m     2 m 1 0 *  sin x  , x   0;   2m  2  2  m 1 2 
 0  m 1 0  0  m 1 2m    
+ với m     2 m 1 0 *  sin x  , x   0;   2m  2  2 2 m 1 m 1 2m 2  1
 0  m 1 2m  0 1 2  m  0 2m 2m
+ Với m  0  y  1 luôn xác định trên
Vậy 1 2  m 1 m  0, m 1 là 2 giá trị nguyên.
CH1 trên page. Tập xác định của hàm số: y  3  2 cos x Hướng dẫn 3 5
3  2 cos x  0  cos x    cos
, đến đây nhiều bạn hay mắc sai lầm 2 6 3 5 5    cos x    cos  x
, nên kết luận luôn TXĐ là: 5 ;   . 2 6 6  6 
Cách suy luận trên là sai, với bất đẳng thức lượng giác nó khá nhạy cảm, cần thuần thục sử dụng đường
tròn lượng giác để giải (nên những dạng toán này ít xuất hiện trong các đề thi) nếu có ra thì đề ở mức nhè nhẹ :D
Lời giải đúng:     
Dựa vào đường tròn lượng giác ta thấy với 5 7  x   k2;  k2   thì 3 cos x  1  ;  , nên  6 6    2   3  5 7  cos x    x   k2;  k2   2  6 6    
Vậy tập xác định của của hàm số là: 5 7  \  k2;  k2    6 6 
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 8 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 II. TẬP GIÁ TRỊ   
Câu 1. Tập giá trị của hàm số y  3sin 5x     10 là  6  A. 10;7   B. 13;7   C. 13; 7   D. 10; 7   Hướng dẫn 3.     1 10  3sin 5x  10  3.1   10  6   13  y  7
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: y f x      4cos 2x     4  A. 1; 2   B. 4;    1 C. 1; 4   D. 4; 4   Hướng dẫn       Ta có: 1  cos 2x   1  4  4cos 2x       4  4   4  3 
Ta có : y  4 khi : x  ; y  4 khi : x   8 8  3     Kết luận: min y  f  4 , max y  f       4  8   8 
Câu 3. Tập giá trị của hàm số y  tanx  2 A.  \  0 B.  \  1 C.  \ 1;  1 D. Hướng dẫn
Tổng quát: Nếu f x xác định trên thì hàm số y  tanfx có tập giá trị là
Với f x  x  2  tanx  2 có có tập giá trị là
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 9 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 1 2 Câu 4. 4 cos x
GTLN và GTNN của hàm số y  lần lượt là 3 A. 5 ;0 B. 5 1 ; C. 4 ;1 D. 5 2 ; 3 3 3 3 3 3 Hướng dẫn 0  2 cos x  1  0  2 4 cos x  4  1 0  1 2 4 cos x  1  4 1 1  2 4 cos x 1     4 3 3 3   
Câu 5. Tập giá trị của hàm số y  3  2 2 cos 3x     3  A. 3;   1 B. 1; 2   C. 5;    1 D. 3;    1 Hướng dẫn    0  2 cos 3x     1  3      0  2 2 cos 3x     2  3      3  3  2 2 cos 3x      1  3 
Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm số y  2 cosx 1?
A. Hàm số có tập giá trị   1; 
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 và giá trị lớn nhất bằng 3. Hướng dẫn
Đáp án A sai vì hàm số y  2 cosx 1 xác định khi cosx  0  k2  x   k2
Ta có 0  cosx  1 0  2 cosx  2  1 2 cosx 1  3 
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 khi cos x  0  x    k , k  . 2
Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 khi cosx  1  x  k2 Chọn đáp án D. Câu 7. 3
Tập giá trị của hàm số y  sin 5x  2   3 4  13  7   7   7  A. 3;  B. 3;  C. 0;  D. 3;   4   2   2   4  Hướng dẫn
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 10 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311    3  1 sin 5x 2 4 4      3  1  1 0 sin 5x 2 4 4 2      3    1 3 sin 5x 2 3 3 4 2 2 Câu 8. sin x 3
Gọi S là tập giá trị của y 
 3  cos2x . Khi đó tổng các giá trị nguyên của S là 2 4 A. 3 B. 4 C. 6 D. 7 Hướng dẫn 2 sin x 3 1 1      cos 2x   3  13 y 3 cos 2x . 3 cos 2x  cos 2x 2 4 2 2 4 4  1  cos 2x  1  1  cos 2x  1  9  13   17 cos 2x 4 4 4 9 17   S   ;  4 4 
Vậy các giá trị nguyên của S là : 3; 4  Chọn đáp án D.
Câu 9. Tổng GTLN, GTNN của hàm số: y  3  1 cos x bằng A. 6  2 B. 4  2 C. 4  2 D. 2  2 Hướng dẫn Ta có 1  cos x  1  0  1 cos x  2  0  1 cos x  2
 0   1 cos x   2
 3  3  1cosx  3  2
Vậy Maxy  3 đạt được  cos x  1  x  k2,k 
Miny  3  2 đạt được  cos x  1  x    k2, k  . Chọn đáp án A.
Câu 10.Tập giá trị của hàm số y  4  3 sin 5x A. 0; 3   B. 3; 4   C. 1; 4   D. 0; 4   Hướng dẫn 0  sin 5x  1  0  3 sin 5x  3
 4  4  3 sin 5x  4  3  4  4  3 sin 5x  1
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 11 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 Câu 11. 3
tổng MIN và MAX của hàm số y  là 1 2 2 sin x A. 3 B. 4 C. 9 D. 13 2 3 Hướng dẫn   2   3  3  3 1 1 2 sin x 3 1 1 2 2 sin x 3 Câu 12. 2
Tập giá trị của hàm số y  là 1  sin x A.   1;  B.   2;  C. 2; 3   D. 1; 2   Hướng dẫn        2 0 1 sin x 1 0 1 2 1  sin x   
Câu 13. Tập giá trị của hàm số y  cos 2x  cos 2x     3  A. 2; 2   B.    2; 3 C.    3; 3 D. 1;    1 Hướng dẫn            
Ta có y  cos 2x  cos 2x   2cos 2x  cos  3 cos 2x           3   6   6   6      3  3 cos 2x     3  6   2 
Câu 14. Tổng MIN và MAX của hàm số: y  f x  4  3cosx với x 0 ;  là  3  A. 11 B. 13 C. 14 D. 7 2 2 3 Hướng dẫn  Ta có:   2 0 x     1 1 cos x 3 2 11  2     11 1 4 3cos x hay 1  y  , x  0;  2 2  3  11 2
Ta có : y  1 khi : x  0, y  khi : x  2 3  2  Kết luận:   11 m ax y f , min y  f 0    1  2  3  2  2 x  0; x    0;   3   3    
Câu 15. Gọi S là tập giá trị của hàm số y f x      sin 2x    với x    ;  . Khi đó tập  4   4 4 
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 12 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311
S có số phần tử nguyên là sin A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3π Hướng dẫn 4 1   Ta có:   x  4 4      π     0 2x    cos -1 1 2 4 4 2 4 0   3    2x   2 4 4 4 - 2 π    - 2    4 1  sin 2x      2  S   ;1  4  2  2  
Khi đó chỉ có 2 phần tử nguyên thuộc S.
Câu 16. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: y f x      cot x    với  4    x  ;    4 2  A. 1  B. 2 C. 1 D. 0 Hướng dẫn           Ta có:  x  3
   x      x   4 2 4 4 4 2 4 2 4 4     1  cot x   
 0 , do quan sát trên đường tròn lượng giác ta thấy  4   
Với cung lượng giác từ 3  
(tức cung màu đỏ trên đường tròn lượng giác như hình dưới ) thì 2 4
giá trị lượng giác của cot chạy từ 1   0
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 13 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 sin -1 0 cot π 2 3π 4 cos O π - 2      3
 1  y  0 ,  x       ;   4   2 4  3 
Ta có : y  1 khi : x  ; y  0 khi : x   4 2  3     Kết luận: m in y  f  1 , max y  f       0   3  4    3  2  x   ; x      ;   2 4   2 4 
Câu 17. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:     2 y f x 4 cos x  cos x 1 A. 5 B. 43 C. 47 D. 81 16 16 16 Hướng dẫn Ta có: y  f x  2 4 cos x  cos x  1   2  1  1  17 2 cosx 2.2 cos x. 4 16 16  1 2  2cosx  17    4  16 Có 1  cos x  1
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 14 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311  2  2cos x  2    1   1   1 2 2 cos x 2 4 4 4  1 2   2cos x   81 0    4  16 17  1 2      17 2 cos x    4 16  4  16 Ta có :   17 min y ,max y  4 16 1  Câu 18. s inx
Tập giá trị của hàm số y  1sinx A.   0;  B.   1;  C. 0;1   D. 1; 2   Hướng dẫn 1 Ta có: sin x  1 2 1 sin x 1  sin x 0  1  sin x  2   2 1 1sinx       2 1 1 1 1sinx     2 0 1 1sinx
Vậy tập giá trị của hàm số   1; 
Câu 19. Gọi S là tập giá trị của hàm số   2 2
y 3 4 sin x cos x . Số phần tử nguyên của S là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Ta có   2 2   2   2
y 3 4 sin x cos x 3 (2 sin x cos x) 3 sin 2x  2
0 sin 2x  1 nên    2 1 sin 2x  0    2 2 3 sin 2x  3 .
Câu 20. Cho hàm số  2 y
2 sin x  cos 2x . Khi đó tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng A. 3 B. 2 C. 4 D. 2  2 Hướng dẫn Ta có  2
y 2 sin x  cos 2x  1  2cos2x
Do 2  2cos2x  2  1  1 2cos2x  3
Vậy hàm số đạt min y  1, tại giá trị x thỏa mãn cos2x  1
Vậy hàm số đạt max y  3, tại giá trị x thỏa mãn cos2x  1 Câu 21. 3
Tổng min max của hàm số y  f(x)  2 sin x  cos 2x  5 là 2
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 15 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 A. 13 B. 11 C. 12 D. 19 2 2 Hướng dẫn Tập xác định: D  R 3 1  2    cos2x  3    11 f(x) sin x cos 2x 5 cos 2x 5 cos2x 2 2 2 2
Mặt khác ta lại có:       11   11   11  9   11  13 1 cos2x 1 1 cos2x 1 cos2x 2 2 2 2 2 2 Vậy GTLN:  13 y khi cos2x  1  x   k (k  Z) 2  GTNN:  9 y
khi cos2x  1  x    k (k  Z) 2 2 1  Câu 22. x
Tập giá trị của hàm số y  sin bằng 1  x A.   0;  B. R C. 1;    1 D.   1;1 Hướng dẫn 1  1  Trên đoạn  x x  1;1 hàm số y  sin
xác định và khi đó biểu thức có giá trị thuộc tập 1  x 1  x   0;
 nên dựa vào cách xác định giá trị hàm sin trên đường tròn lượng giác ta có tập giá trị của 1  hàm số  x y sin bằng 1;    1 . 1  x
Câu 23. Hàm số y  s in x có tập giá trị là A. R B. 1;    1 C. 0;1   D.   0;  Hướng dẫn
Ta xét hàm số y  sin x có tập giá trị bằng 1;   
1 nên 0 |s in x | 1. Do đó hàm số y  s in x có tập giá trị là 0;1   .  
Câu 24. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3  2sinx trên 0;  lần lượt bằng  2  A. 3 và 0 B. 3 và 1 C. 5 và 1 D. 1 và 0 Hướng dẫn  
Trên 0;  ta có 0  sin x  1  2  2sinx  0 1 32sinx  3.  2   
Giá trị lớn nhất của hàm số trên 0;  là 3 khi sin x  0  x  k,k  2    
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3  2sinx trên 0;  là 1 khi sinx  1  x    k ,k  .  2  2   Câu 25. Hàm số  x
y cos có tập giá trị trên đoạn 0;  là 2  2 
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 16 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311     A.  2 2 1;    1 B. 0;  C.   ;1 D. 0;1    2   2  Hướng dẫn  x  Vì 2 x 0  x 
 0   , biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta được
 cos  1. Vậy hàm số 2 2 4 2 2      x 2
y cos có tập giá trị trên đoạn 0;  là   ;1 . 2  2   2       
Câu 26. Hàm số y  tan x  
 có tập giá trị trên đoạn   ; 0  bằng  4   4    A.  2 0;1 B.  ; 0  C. 0;1   D. 0;  1  2  Hướng dẫn   
Vì   x  0  0  x   . 4 4 4   
Khi đó theo cách xác định giá trị tan trên đường tròn lượng giác ta được 0  tan x     1  4 
Câu 27. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:     2 y f x 4 tan x với    x    ;  bằng  4 4  A. 1 B. 4  2 C. 4 D. 92 Hướng dẫn   Ta có:   x  4 4        tan   tan x    tan    4   4   1  tan x  1  0  2 tan x  1  0  2 4 tan x  4   
 0  y  1 , x   ;  . Ta có : y f 0      0; y  f    4  4 4   4 
Kết luận: min y  f 0  0, max y  f 4  4
Câu 28. Với giá trị nào sau đây của m thì hàm số y  m sin 2x và hàm số y  cosx 1 có cùng tập giá trị A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 Hướng dẫn
Trước hết ta tìm tập giá trị của hàm y  cosx 1:
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 17 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311
Ta có 1  cos x  1 2  cosx 1  0. Vậy hàm y  cosx 1 có tập giá trị bằng 2;0   . 0  m sin2x  m,m  0
Mặt khác 0  sin 2x  1   . m  m sin 2x  0,m   0
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với m  2 .  3 
Câu 29. Tổng MIN và MAX của hàm số y  sin x  1  cos 3x    là  2  A. 1 2 B. 2 C. 2 1 D. 2  2 Hướng dẫn 0  sinx 1   2 Ta có   3  1  cos 3x      1   2   
0  sin x  1  s inx  1  x    k2  Nhận thấy  2  3   3  3  m2 cos 3x   1  cos 3x   1  3x   m2  x          2   2  2 2 3 
Khi đó tồn tại giá trị x   để đồng thời “dấu = xảy ra ” 2     min y  y      1  2   
sin x  1  2  sin x  1  x   k2  Nhận thấy  2  3   3  3  m2 cos 3x   1  cos 3x   1  3x 
   m2  x          2   2  2 6 3   m2 1 1 2m  k2      2k     3  12k  1   4m  1  m  3k 2 6 3 2 6 3
Dễ dàng chọn được k  0,m  1 thỏa mãn  sinx 1    2
Vậy tồn tại x  để      max y  1 2 3 2 cos 3x      1   2  Câu 30. Với 5 2  m 
thì tổng GTLN + GTNN của hàm số: 2
y  sin x  4 m  2cosx 2m theo tham 2 số m là A. 2 4m  16m  25 B. 2 4
 m  20m  25 C. 4m D. 4m 16 Hướng dẫn
Đây là 1 bài toán Vận dụng cao sẽ có nhiều cách hỏi xoay quanh với điệu kiện m cho trước, nên thầy
trình bày theo cách giải tổng quát: TXĐ: D  R
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 18 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 2 y  sin x  4m  2 2
cosx 2m  1 cos x  4m  2cosx 2m 2
 cos x  4m  2cosx 2m 1 Đặt t  cosx  1   t  1 khi đó    2 y
f t  t  4m  2t  2m  1,t   1  ;1 
 , đây là một Prabol có bề lõm hướng xuống dưới và có tọa    độ đỉnh là b I  ;    hay  2 I 2
 m  4;4m 14m  17 . Giờ ta sẽ đi biện luận GTLN – GTNN của hàm  2a 4a  số    2 y
f t  t  4m  2t  2m  1,t   1  ;1   I
Trường hợp 1. Đỉnh 3 5 I nằm trong 1;1   hay 2
 m  4  1   m  * 2 2 thì   2 maxf t  4m  14m  17
Bây giờ ta đi xác định min f t , xét -1 1 f   1  f   1   2
 m  8 6m 8  8  m 16 Nếu 3 8
 m  16  0  m  2 kết hợp với *   m  2 thì 2  minf t  f 1    6m 8 . Nếu 5 8
 m  16  0  m  2 kết hợp với *  2  m  thì  minft  f  1  2  m  8 . 2
Trường hợp 2. Đỉnh I nằm ngoài 1;1 
 thì ta có 2 trường hợp như sau: a. 5 2  m  4  1    m thì b. 3 2  m  4  1  m  I 2 2 I
maxf t  6m  8 đạt tại max f t  2  m  8 đạt t  1  tại t  1 min f t  2  m  8 đạt tại
min f t  6m  8 đạt tại t  1 -1 1 t  1  -1 1 Kết luận: - Nếu 3  m  2 thì   2
maxf t  4m  14m  17 và min f t  f   1  6m  8 2 - Nếu 5 2  m  thì   2
maxf t  4m  14m  17 và min f t  f 1  2  m  8 2
- Nếu 5  m thì maxf t  6m  8 và minft  2  m  8 2 - Nếu 3 m  thì maxf t  2
 m  8 và minf t  6m  8 2 BÀI TẬP BỔ SUNG  1 2  1 2
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos x   2 sin x   * 2   2     cos x   sin x 
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 19 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 Hướng dẫn
   4   1  4   1 * cos x 2 sin x 2 4 4 cos x sin x  4  4  1  1 cos x sin x  4 4 4 cos x sin x 1  2 2   2 2  2 cos x sin x 1 2 cos x sin x  4 4 4 cos x sin x 2    Đặt 2 2 sin 2x 1 1 2t t  cos x sin x  ;
 t  0  y  1 2t     4 2 4  4  t Có 1 1 2 1 1 25 25 t   1 2t  ,t   y   8  4   min y  . Dấu = xảy ra tại 2 sin 2x  1 4 2 16 2 2 2
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số    3  1 y cos x sin x 2 2 cos x.sin x Hướng dẫn 2 t  Đặt 1
t  s inx  cosx 2  t  2,t    1  2
t  1 2sinxcosx  s inxcosx  2      3  4 y f t t 3 
. Có t   2  t  2 2 t  2 2 1   
        2 2 2 2   4 2 t 2 t 2 t 1 1 t 1 1    4 t  2 2 1
Vậy y  2 2  4  min y  y  2   2 2 4
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 20 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 III. TÍNH CHẴN LẺ Câu 1. Hàm số .
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox y  2x  sin 3x Hướng dẫn
Tập xác định D  . Với x  D thì x D .
Ta có f x  2x  sin 3x .
f x  2x  sin 3x  2x  sin 3x  2x  sin 3x  f x  f x ,x  D .
Vậy y  2x sin3x là hàm số lẻ.
Cách 2 sử dụng MODE 7 : cách này dùng cho mọi hàm với cách bấm như sau
Với máy Fx-570VN PLUS nhập hàm
Fx  2X  sin 3X ; G x
   2Xsin3X ST R A T : 0 END : 2  STEP : 6 Ta được bảng giá trị
Nhận thấy các giá trị là đối nhau, nên hàm số đã cho là hàm số lẻ
Máy VN quá hợp với loại toán này, dẽ so sánh kết luận.
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 21 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311
Với máy Fx-570ES PLUS nhập hàm START :  END : R  T : 0 END :  2 STEP : 6 STEP : 6 Ta được bảng giá trị
Nhận thấy giá trị đầu tiên (số 1) và cuối cùng (số 13) đối nhau
Nhận thấy giá trị đầu thứ 2(số 2) và gần cuối (số 12) đối nhau
………………………………………………
Nên hàm đã cho là hàm lẻ
Chú ý: nếu bạn nào khó quan sát thì nhập riêng Ta được kết quả: Nhấn AC nhập hàm  x D
F x  2X  sin  3
 X , lúc này chỉ ấn bằng cho tới khi có bảng giá trị không cần chọn START, END, STEP Ta được kết quả:
So sánh dễ có hàm đã cho là hàm lẻ
Câu 2. Xác định tính chẵn lẻ hàm số   2 y 1 2x  cos 3x .
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox Hướng dẫn Tập xác định . Với x D thì . Ta có     2 f x 1 2x  cos 3x .
     2    2 f x 1 2 x cos 3x  1 2x  cos 3x
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 22 -  x D
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311
 f x  f x, x   D. Vậy 2
y  1  2x  cos 3x là hàm số chẵn.   
Câu 3. Xác định tính chẵn lẻ hàm số 5 y  2  sin x cos   2x  .  2 
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox Hướng dẫn   5  Ta có x D y  2  sin x cos  2x  2    sin x sin 2x .  2  Tập xác định . Với x D thì . Ta có
f x  2  sin x sin 2x .
f x  2  sin xsin 2x  2  sin x sin 2x .
 f x  f x,x D. Vậy  hàm y f x c  h fẵn. x  ,x  D  3 
Câu 4. Xác định tính chẵn lẻ hàm số y  x cos 2x     x .  2 
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox Hướng dẫn Tập xác định . Với x D thì .  3        cos 2x   cos 2x  2   cos  2x        sin 2x  2   2   2  Ta có y f x  3    x cos 2x   x  x sin 2x    x .  2 
f x  x sin2x  x   x sin2x  x  f x . . Vậy y là hàm lẻ.   
Câu 5. Cho hàm số y  cos x xét trên  
;  . Khẳng định nào sau đây là đúng?  2 2 
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox Hướng dẫn   
Ta có yx  cosx  cosx  yx trên  
;  , nên hàm số đã cho là hàm số chẵn  2 2 
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y  sin x  x B.  2 y x sin x C.  x y D. 2 y  x  x cos x  1 cos x
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 23 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 Hướng dẫn
Dễ có TXĐ của tất cả các hàm đều có tính đối xứng nên ta có
Cách 1: Ta có sinx  x  sin x  x  sin x  x  sin x  x
Vậy y  sin x  x là hàm chẵn Cách 2:  x D      1  y  sin       6  6 6 2 6        1  1  y   sin             6   6  6 2 6 2 6
Nên y  sin x  x là hàm chẵn. (Chú ý cách này chỉ đúng cho hàm số đó là hàm số chẵn x D
hoặc hàm số lẻ, để chắc chắn hơn ta có thể sử dụng MODE7 như thầy đã giới thiệu trong bài giảng )
Câu 7. Trong các hàm số  2 y
4x  sin 3x ; y  tan x  2cos 3x ;  2 y sin x cos x  tan x có bao nhiêu hàm số lẻ
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn x x Xét hàm  D D 2 y 4x  sin 3x . Tập xác định . Với x D thì . Ta có    2 f x 4x  sin 3x .  f x   f   x,  x 2    2 f x 4 x  sin 3x 4x  sin 3x  f D x.
 f x  f x,x D. Vậy  2 y
4x  sin 3x là hàm chẵn.  
Xét y  tanx  2cos3x . Tập xác định D  \  k,k  . Với x D thì . 2                    Ta có f  1 2, f   1 2  f         f   và f      f   .  4   4   4   4   4   4 
Vậy hàm y không chẵn, không lẻ.   Xét hàm số  2
y sin x cos x  tan x . Tập xác định D 
\  k,k   . Với thì . 2  Ta có    2 f x sin x cos x  tan x .
     2       2 f x sin x cos x tan x sin x cos x  tan x . . Vậy y là hàm số lẻ.
Câu 8. Tổng tất cả các số nguyên của m  1; 5   thỏa mãn hàm số  3  y  m  cos x sin  
3x  là hàm số chẵn là  2 
A. 6 B. 14 C. 12 D. 6 Hướng dẫn
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 24 -  x D
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311  3  Ta có y  m  cos xsin  3x  m    cos x cos 3x .  2  Tập xác định , với x D thì x Ta có D
f x  1 cos x cos 3x
f x  m  cosxcos 3x  m  cos x cos 3x  f x
 f x  f x,x D,m .
Vậy với mọi m thì hàm số y là hàm chẵn. Chọn đáp án B. x sin 2x Câu 9. Hàm số y  là hàm số  f x   3   fx cos 2 , x x  D
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Ox Hướng dẫn   Hàm số xác định  3
cos 2x  0  cos 2x  0  x   k ,k . 4 2   
Tập xác định D  \  k ,k  , với x D thì . 4 2  x sin 2x Ta có f x  . 3 cos 2x x D x D  x sin 2x x sin 2x f x     . 3 cos  2x    3 cos 2x . Vậy y là hàm số lẻ.  5  2 cos  x  5tanx  3    Câu 10.  2  Hàm số y  2  cos 2x
A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn
D. Đồ thị đối xứng qua Oy Hướng dẫn
Ta có tanx  3  tan x  
2  cos 2x  0,x  nên tập xác định của hàm số là D 
\  k,k   . Với thì . 2   5  cos  x    5tan x  2  sin x  Ta có      5 tan x y f x 2  cos 2x 2  cos 2x
  sinx5tanx sinx    5 tan x f x  f x 2  cos 2x 2  cos 2x Vậy y là hàm số lẻ.
Câu 11. Gọi m và n lần lượt là số hàm số chẵn và số hàm số lẻ tròn các hàm dưới
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 25 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311    I.   3 y 3sin x.cos 2x  II. y  2cos 2x     2  III.  x y
IV. y  1 tanx    3  sin x     2  khi đó mn bằng A. 1 B. 0 C. 1 D. 3  Hướng dẫn
Dễ có TXĐ của tất cả các hàm đều có tính đối xứng nên ta có I.       3    3 y x 3sin x .cos 2x
3sin xcos 2x   yx Hàm lẻ   
II. Ta có y  2cos 2x      2 sin 2x  2  xét y x      2cos 2x   2sin 2x    hàm số lẻ  2   III.  x  x  x  x x x y  yx    y x  3         cosx   cos x sin x  sin x  2  sin  cos x      x   2   2   2 
Nên hàm số đã cho là hàm lẻ
IV. y  1 tanx        3       y  1    y  y        3  3   xét  3   3    
 hàm số không chẵn không lẻ            y   1 3 y  y           3     3   3 
 m  0,n  3  m  n  3 
Câu 12. Hàm số nào sau đây có bao nhiêu hàm số chẵn       I. y  tan x     sin x II. y  cot 3x   cos2x       2   2   III.  sin x 1 y IV.   2 y sin 3x  cosx cos x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn    +I) y  tan x 
 sin x  cot x  sin x  cot x    sin x  2 
 yx  cotx  sinx  cot x  sin x  cot x  sin x Vậy là hàm chẵn Cách 2:
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 26 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311            tan   sin  3  1 y        6   6 2   6  2             tan    sin   3  1 y        6   6 2   6  2    +II) y  cot 3x 
 cos2x    tan 3x    cos 2x  2 
y x   tan 3x  cos2x  tan 3x  cos 2x
Nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ Cách 2: ta có        2  y  cot    cos     1        3   2   3  2        2  y   cot    cos      1        3   2   3  2 Xét tiếp         2   cot   cos 2.    1 1 y        12   4 2   12  2         2    cot    cos 2.    1 1 y        12   4 2   12  2
Nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ
Qua bài này ta thấy việc sử dụng MODE7 sẽ tối ưu hơn.  sin x  1 sin x  +III  sin x 1 1 y ; có yx    
. Nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ cos x cosx cos x +IV
 2     2      2 y sin 3x cos 3 x sin 3x cos x y x sin 3x   cosx
Nên hàm số đã cho là hàm số chẵn   
Câu 13. Xác định tất cả các giá trị m để hàm số    2 y tan x 2 m  1sin x    là hàm số lẻ  2  A. m  2  B. m  1  C. m   2 D. 1 m   2 Hướng dẫn   TXĐ: D  \  k 2     Ta có    2       2 y tan x 2 m 1 sin x tan x 2 m    1cos x  2  Xét   
   2         2 f x tan x 2 m 1 cos x tan x 2 m   1 cos x
Hàm số trên là hàm số lẻ  f x  f x x   D
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 27 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 RT : 0  E ta N n D : x 2   2 2 m  
1 cosx  tan x  2 2 m   1 cos x x   D   2  STEP 2 m  : 1cosx  2 2 m   1 cos x x   D  6 m  1, m  1 
Với cách hỏi trên ta có cách 2 như sau:
Ý tưởng chung là: từ các đáp án ta thể ngược lại đề bài và kiểm tra tính lẻ của hàm số
Để thử nhanh ta nên dùng MODE 7 để kiểm tra tính lẻ
+ Xét phương án m  2
 , ta thay m  2 vào hàm số được    y  tan x  6 sin x  
 , khi đó ta dùng MODE nhập hàm  2    
Fx  tan X  6 sin X     2  Ta được kết quả:   
Nhấn AC nhập hàm Fx  tanX  6sin X  
 , lúc này chỉ ấn bằng cho tới khi có bảng giá trị  2 
không cần chọn START, END, STEP Ta được kết quả:   
So sánh dễ có hàm y  tan x  6sin x    không chẵn không lẻ  2  Vậy loại A.
Thầy viết giải thích thì thấy dài lâu, nhưng các em thực hiện thao tác bấm ok thì sẽ siêu nhan :D.
+ Tiếp tục xét B. m  1
 ta có y  tan x , dễ có đây là hàm lẻ Chọn đáp án B.
Với cách hỏi trên ta có thể thử ngược còn với cách hỏi sau sẽ hạn chế điều đó, bởi vậy các em nên nắm
chắc kiến thức trọng tâm và PP giải toán để chinh phục mọi loại cách hỏi ?
Câu 14. Cho hàm số       2 y n 3 cot x
m  2xcosx    mnx là
a. Tổng bình phương tất cả các giá trị m và n để hàm số trên là hàm số chẵn A. 2 B. 5 C. 7 D. 4
b. Số các giá trị nguyên của n để hàm số trên là hàm số lẻ là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Hướng dẫn
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 28 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311
f x  n  3x cot x   2
m  2xcosx    mnx
 n  3xcot x  2 m  2xcos x  mnx
 f x  n  3xcotx  2
m  2xcosx  mn x
 n  3xcot x   2 m  2cos x  mnx
a) Như vậy để hàm số đã cho là hàm số chẵn thì f x  f x   2
m  2cos x  mnx   2 m  2cos x  mnx x   D 2 m  2  0 m   2     mn  0 n  0
Tổng bình phương tất cả các giá trị m và n để hàm số       2 y n 3 cot x
m  2cosx    mnx là
4 . Chọn đáp án D.
b) Như vậy để hàm số đã cho là hàm số lẻ thì f x  f x
n3xcotx  n 3xcotx; x   D  n  3
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 29 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 IV. TÍNH TUẦN HOÀN
Câu 1. Chu kỳ của hàm số y  sin2x 1 là  A. T  2 B. T   C. T D. T  4 2 Hướng dẫn     2 y sin 2x 1  T    2
Một cách khác dùng casio với những bạn không nhớ công thức và đặc biệt là đối với những hàm phức tạp
Có 2 hướng dùng casio (và đây là hướng chung cho mọi dạng hàm)
+ Hướng 1: nhập sin2X  
1  sin2X  A  
1 // được hiểu X là góc lượng giác, A là chu kì CALC
X ; A  là các giá trị trong từng đáp án, nếu thấy kết quả khác không thì loại. Nên gán X= 1
góc lượng giác càng xấu càng tốt, A là các giá trị từ nhỏ đến lớn thấy kết quả nào bằng 0 thì nhận, để
cho chắc chắn hơn ta có thể thử thêm 1 vài góc lượng giác khác.   CALC KQ X  ; A   0  .5534..  0 Loại C 11 2  CALC KQ X 
; A   0  Chọn đáp án B. 11 + Hướng 2 dùng MODE 7:
Nhập hàm sin2X  
1  sin2X  A  
1 // trong đó A là các giá trị trong từng đáp án START :   END :   START : 6
Ta chọn A các giá trị từ nhỏ đến lớn
Nếu trong kết quả có ít nhất 1 kết quả khác 0 , khác ERRO, thì ta loại
Nếu tất cả các giá trị bằng 0 hoặc bằng ERRO thì ta nhận. 
Thử đáp án C với A    Loại 2
Thử đáp án B với A   
 Bảng giá trị toàn 0 lên Chọn đáp án B.
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 30 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311   
Câu 2. Chu kỳ của hàm số y  1 cos 3x    là  5     A. 2 T  B. T C. T D. T  6 3 3 5 Hướng dẫn    2 y  1  cos 3x   T     5  3   
Câu 3. Chu kỳ của hàm số y  2 tan 4  x    là  2      A. T   B. T   C. T D. T  2 4 2 4 Hướng dẫn      y  2 tan 4  x   T      2  4  4   
Câu 4. Chu kỳ của hàm số x y  cot      1 là  2 3     A. T   B. T C. T D. T  2 4 4 2 Hướng dẫn  x    y  cot    1 T   2    2 3  1  2
Câu 5. Chu kỳ của hàm số 2
y  cos x  tan 2x    A. T   B. T  2 C. T D. T  3 2 Hướng dẫn   2 cos 2x 1 2 cos x   T    1 2 2   2 tan 2x  T    1 2  T  BCNNT ,T   1 2 
Câu 6. Chu kỳ của các hàm số 2 2 y  2 cos x  sin 2x là  A. T   B. T  2 C. T D. T  3 2 Hướng dẫn
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 31 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 2 2 y  2 cos x  sin 2x 2 1  cos 2x  T    1 2 1  cos 4x 2   T   2 2 4 2     T  BCNN ;       2  Câu 7. Hàm số  2
y cos 3x là hàm số tuần hoàn với chu kì  3 A. 3 B.  C. D. 3 2
Câu 8. Hàm số y  sin2x  cos3x là hàm số tuần hoàn với chu kì A.  B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. x x
Hàm số y  sin  sin
là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 3 A. 2 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 10. Hàm số y  cos3x.cosx là hàm số tuần hoàn với chu kì    A. B. C. D.  3 4 2
Câu 11. Hàm số y  sin5x.sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kì A.  B. 2 C. 3 D. 5 Câu 12. Hàm số  2  2
y 2 sin x 3 cos 3x là hàm số tuần hoàn với chu kì  A.  B. 2 C. 3 D. 3 Câu 13. 1 2x Hàm số y cos 2x 1      sin   3  , * m 
là hàm số tuần hoàn với chu kì là 3 thì giá 2  m  trị m bằng A. 1 B. 3 C. 6 D. 2 Hướng dẫn cos2x   1  T   1 1  2x  sin  3  T     m 2  m  2
Dễ có BCNNT ;T  m  m  3 1 2  Câu 14. x x Hàm số y  2 tan  3cot , * m, n 
. Có bao nhiêu cặp m; n dương để hàm số có chu m n kì là 12 A. 13 B. 15 C. 8 D. 9 Hướng dẫn
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 32 -
Ôn luyện Toán 11 (GV: Lê Đức Thiệu – Chu Văn Hà) DĐ: 0977399311 x 2 tan   T   m 1 m x 3cot   T   n 2 n Khi đó BCNNm,n  12
1;12,12;1,12;2,2,12    
 m; n  ,12;3,3;12,12;4,4;12,12;6,6;12    12;12 
,3;4,4;3,6;4,4;6  Câu 15. x
Để hàm số y  cos mx  cos
, m, n  * , m  5 có chu kì là T  6 thì số cặp m,n thỏa n mãn là A. 3 B. 6 C. 8 D. 4 Hướng dẫn  2     BCNN ; 2n  6  BCNN ; n  3      m   m   Ta thấy với * m   thì 3 chia hết cho và để 3 n  thì n  3,n  1 m
Mặt khác m  5  m  1,2,3,4 . Chọn đáp án D.
FB: ttps://www.facebook.com/lethieu.gvtoan Page: http://www.toanmath.com/ 33 -
Document Outline

  • 01_Ham so LG_Lê_Đức_Thiệu (1)
  • 01_Ham so LG_Lời giải chi tiết_Lê Đức_Thiệu (1)