Hướng dẫn ôn đại cương về công nghệ thông tin và truyền thông

Hướng dẫn ôn đại cương về công nghệ thông tin và truyền thông

HƯỚNG DẪN ÔN
ĐẠI ƠNG VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUYỀN THÔNG
Sinh viên lưu ý đây hướng dẫn ôn nội dung tham khảo.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CNTT TT
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 1. Tên gọi của mạch điện tử CPU được gắn trên đó gì?
A. Network card B. Sound card C. Motherboard D. Plug-in-card
Câu 2. Thiết bị nào tốc độ đọc chậm nhất trong số các thiết bị lưu trữ thông
tin dưới đây?
A. Đĩa cứng B. RAM C. Đĩa DVD D. Thanh ghi
Câu 3. Thiết bị nào tốc độ đọc nhanh nhất trong số các thiết bị lưu trữ thông tin
dưới đây?
A. RAM B. Đĩa DVD C. Đĩa cứng D. Thanh ghi
Câu 4. Yêu cầu nào sau đây làm gia tăng hiệu suất (Performance) của máy tính
khi làm việc với nhiều chương trình cùng một thời điểm?
A. Nhiều RAM n
B. Nhiều ROM hơn
C. đĩa CD-ROM nhanh hơn
D. Đĩa mm nhanh hơn
Câu 5. Trong số các thiết bị cho dưới đây, thiết bị nào dữ liệu được nạp vào
bởi nhà sản xuất và người sử dụng không thể thay đổi dữ liệu này?
A. USB B. RAM C. HDD D. ROM
Câu 6. Các khi chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có:
A. Bộ nhớ; Bàn phím; Màn hình.
B. Bộ xử trung tâm; ROM; RAM.
C. Bộ xử trung tâm; Bàn phím chuột; Màn hình máy in.
D. Bộ xử trung tâm; Thiết bị nhập/xuất; Bộ nhớ.
Câu 7. Đơn vị đo nào sau đây thể được sử dụng để đo dung ợng lưu trữ của đĩa
cứng?
A. Megahertz (MHz)
C. Megabyte (MB)
B. Số xung nhịp/giây
D. Số vòng/phút
Câu 8. Hãy chọn khẳng định SAI:
A. Khi tắt nguồn điện, thông tin trong ROM vẫn còn
B. ROM viết tắt của Read Only Memory
C. RAM vẫn chứa thông tin khi máy tính tắt
D. RAM viết tắt của Random Access Memory
Câu 9. Hai bộ phận chính trong CPU :
A. CU ALU
B. ALU và RAM
C. Thanh ghi bộ nhớ ngi
D. CU bộ nhớ chính
Câu 10. Cấu hình của máy tính nào sau đây thể cài đặt được một phần mềm
yêu cầu ti thiểu :
CPU - 500 MHz, RAM - 128 MB, HDD 300 MB?
A. CPU - 1 GHz, RAM - 256 MB, HDD 200 MB
B. CPU - 1 GHz, RAM - 128 MB, HDD 20 GB
C. CPU - 233 GHz, RAM - 256 MB, HDD 500 MB
D. CPU - 233 MHz, RAM 128 MB, HDD 500 MB
Câu 11. Phần mềm thường được chia thành 2 loại chính các loại nào sau đây?
A. Phần mm soạn thảo n bản phần mm quản dữ liệu
B. Phần mm giải trí phần mm làm việc
C. Phần mềm ứng dụng phần mềm diệt
Virus
D. Phần mm hệ thống và phần mm ứng dụng
Câu 12. Đơn vị đo nào sau đây thể được sử dụng để đo tốc độ xử của
CPU?
A. Megabit (Mb)
B. Megahertz (MHz)
C. Megabyte (MB)
D. Gigabyte (GB)
Câu 13. Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm:
A. Đĩa cứng USB
B. Màn hình bàn phím
C. RAM và ROM
D. Đĩa cứng RAM
Câu 14. Hãy chọn phương án ĐÚNG để điền vào các ô trống trong hình tả
cấu trúc cơ bản của một máy tính dưới đây:
A. (a) Bộ nhớ ngoài, (b) Bộ nhớ trong, (c) Thiết bị ra
B. (a) Bộ nhớ trong, (b) Thiết bị ra, (c) Bộ nhớ ngoài
C. (a) CPU, (b) Bộ nhớ ngoài, (c) Màn hình
D. (a) Bộ nhớ ngoài, (b) USB, (c) Thiết bị ra
Câu 15. Lựa chọn nào sau đây nhóm gồm các thiết bị xuất?
A. Printer, Monitor, Speaker, Projector
B. Monitor, Printer, Webcam, Speaker
C. Mouse, Keyboard, Monitor, Webcam
D. Scanner, Keyboard, Webcam, Speaker
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của ROM:
A. Khi cúp điện dữ liệu vẫn còn
B. Lưu giữ chương trình điều hành dữ liệu mặc định của hệ thống
C. bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
D. bộ nhớ chỉ đọc
Câu 17. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính thiết bị nào dưới đây ?
A. Chuột B. Máy in C. Bàn phím D. Màn hình
Câu 18. Trong mạng máy nh, thuật ngữ LAN nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ B. Mạng toàn cầu C. Mạng diện rộng D. Mạng toàn cục
Câu 19. Đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin ?
A. Byte B. Bit C. Mbit D. MHz
Câu 20. Bao nhiêu máy tính kết nối với nhau được gọi mạng máy tính?
A. 2 trở n B. Chỉ 2 C. 100 D. 1000
Câu 21. Tùy chọn nào dưới đây tả về mục đích của CPU?
A. Kiểm soát mọi thứ trong máy tính
B. Đơn v lưu trữ cho máy tính
C. Màn hình
D. Công cụ tìm kiếm
Câu 22. Em hãy cho biết CPU viết tắt của những cụm từo?
A. Central Processing Unit.
B. Creative Process Unit.
C. Computer Presentation Unit
D. Computer Program Unit
Câu 23. Tùy chọn nào dưới đây thiết bị xuất?
A. Microphone.
B. Máy in (Printer)
C. Bàn phím (Keyboard).
D. Chuột (Mouse)
Câu 24. Tùy chọn nào dưới đây thiết bị nhập?
A.Màn hình (Monitor).
B. Loa (Speakers)
C. Máy in (Printer)
D. Bàn phím (Keyboard)
Câu 25. Loại máy tính nào yêu cầu bàn phím chuột tách rời?
A. Máy tính xách tay (Laptop Computer)
B. Điện thoại thông minh (Smartphone)
C. Máy tính để bàn (Desktop Computer)
D. Máynh bảng (Tablet)
Câu 26. Máy chủ (Server) gì?
A. Máynh nhân (Personal computing)
B. Xử số lượng dữ liệu lớn (Processes large amounts of data)
C. Cung cấp các dịch vụ cho các máy tính khác trên mạng (Provides services to other
computers over a network)
D. Máy tính di động (Mobile computing)
Câu 27. Siêu máy tính (Supercomputer) ?
A. Máynh nhân (Personal computing)
B. Xử số lượng dữ liệu lớn (Processes large amounts of data)
C. Cung cấp các dịch vụ cho các máy tính khác trên mạng (Provides services to other
computers over a network)
D. Máy tính di động (Mobile computing)
Câu 28. Khi dùng Repeater để mở rộng các đoạn mạng ta thể?
A.Đặt tối đa 4 đoạn mạng máy tính
B. Đặt tối đa 5 đoạn mạng máy tính
C. Đặt tối đa 3 đoạn mạng máy tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho Switch?
A. Sử dụng địa chỉ vật hoạt động tại tầng Physical ca hình OSI.
B. Sử dụng địa chỉ vật hoạt động tại tầng Network của hình OSI.
C. Sử dụng địa chỉ vật hoạt động tại tầng Data Link của hình OSI.
D. Sử dụng địa ch IP hoạt động tại tầng Network của hình OSI.
Câu 30. Router một thiết bị mạng dùng để:
A. Đnh tuyến giữa các mạng
B. Lọc các gói tin thừa
C. Mở rộng một hệ thống mng
D. Cả 3 đều đúng
Câu 31. Thiết bị Repeater cho phép:
A. Kéo dài 1 nhánh LAN qua việc khuêch đại tín hiệu truyền đến phần mở rộng của
B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua
C. Giúp định tuyến cho các packets
D. Tất cả đều đúng
Câu 32. Thiết bị Hub cho phép:
A. Kéo dài 1 nhánh LAN qua việc khuêch đại tín hiệu truyền đến phần mở rộng của
B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua
C. Giúp định tuyến cho các packets
D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo một nhánh LAN( segment)
Câu 33. Thiết bị Bridge cho pp
A. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua
B. Giúp định tuyến cho các packets
C. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như mt bộ lọc( filter), chỉ
cho phép các packet địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN packet xuất phát, đi qua.
D. Tất cả đều sai
Câu 34. Chức năng chính của router ?
A. Mở rộng kích thước cho phép mt đoạn mạch bằng cách khuếch đại tín hiệu
B. Kết nối nhiều mạng LAN với nhau, ngăn các gói tin broadcast chuyển các i
tin giữac mạng LAN
C. Kết nối nhiều máy tính với nhau
D. Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ MAC
Câu 35. Chọn phát biểu đúng về Switch Hub
A. Sử dụng HUB hiệu quả n, do HUB làm tăng ch thước của colllision-domain.
B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách giữa các collision- domain
C. HUB SWITCH đều cho hiệu quả hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên
SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.
D. HUB làm tăng hiệu quả của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân không xử
hết. Khác với SWITCH phải xử lí các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ
trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.
Câu 36. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng
thành các mạng nhỏ hơn và kết nối chúng lại bằng các thiết bị:
A.Repeater/Hub
B. Bridges/Switches
C. Router
D.Tất cả các thiết bị trên
Câu 37. Các thiết bị mạng nào sau đây khả năng định tuyến cho 1 gói tin( chuyễn gói
tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đich) bằng các dựa vào địa chỉ IP
của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được
thể hiện trong bảng định tuyến trong thiết bị:
A.Bridge B. Router C.Switch D. Hub và Repeater
Câu 38. Thiết bị nào hỗ trợ các máy tính sử dụngc giao thức khác nhau thể
kết nối được với nhau?
A.Router B.Switch C. Gateway D.Tất cả đều đúng
Câu 39. Công dụng của modem gì?
A. Dùng để chuyển đổi giữa tín hiệu số tín hiệu tuần tự.
B. Dùng để nối ghép hai loại giao thức với nhau.
C. Dùng để lọc các gói tin biết gói tin thuộc nhánh mạng nào.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 40. Modem internal giao tiếp với máy tính bằng cổng nào?
A. PCI, ISA B. COM, USB C. Gateway D.Switch
Câu 41. Chuẩn T586A, T586B chuẩn:
A.Chuẩn tín hiệu B.Chuẩn giao thức C. Chuẩn bấm cáp mạng D. Tất cả đều sai
Câu 42. Mạngy tính :
A. tập hợp các máy tính
B. mạng Internet
C. mạng LAN
D. một tập hợp các máy tính được kết nối theo một phương thức nào đó sao cho chúng
thể trao đổi dữ liệu dùng chung thiết bị
Câu 43. Mạng máy tính gồm những tnh phần nào:
A. Các máy tính
B. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
C. Phần mềm cho phép việc thực hiện việc giao tiếp giữa các máy
tính.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 44. Bộ giao thức được dùng phổ biến trong các mạng là:
A. TCP/IP B. TIP/IP C. IP/RTP D. TCP/USB
Câu 45. Các phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng gồm:
A. Kết nối y
B. Kết nối không dây
C. Kết nối dây không y
D. Không phương án nào đúng
Câu 46. Mạng cục bộ mạng
A. từ 10 máy trở xuống
B. Kết nối các máy tính trong một phạm vi địa rộng lớn
C. Kết nối một số lượng nhỏ máy tính gần nhau
D. Kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
Câu 47. Đối với mỗi tuyên bố về bản quyền,y chọn đáp án đúng nếu bạn thể
sử dụng hợp pháp tác phẩmng tạo mà không được phép?
A. Hình ảnh từ một cuốn sách bạn muốn sử dụng đã được xuất bản vào năm 1992.
B. Một bức ảnh bạn muốn sử dụng đã được tạo ra cách đây 100 năm bởi một nhiếp ảnh
gia đã qua đời 10 năm sau đó.
C. Lời bài hát bạn muốn sử dụng chưa được đăng bản quyền.
Câu 48. Hãy chọn pt biểu đúng về các hình ảnh được bảo vệ bởi giấy phép
Creative commons và không thuộc phạm vi công cộng (Chọn 2)
A. Bạn thể sử dụng hình ảnh miễn phí.
B. Bạn thể sử dụng hình ảnh điều kiện.
C. Nếu sử dụng hình ảnh, bạn phải trích dẫn nguồn của hình ảnh đó.
Câu 49. Bạn đang thực hiện một dự án nghiên cứu và cần xác minh liệu một
nguồn thông tin có thuộc phạm vi công cộng hay không. Với mi câu phát biểu,
hãy chọn Đúng nếu đó do khiến một tác phẩm bản quyền thể rơi vào phạm
vi công cộng.(Chọn 2)
A. Bản quyền đã hết hạn.
B. Chủ sở hữu bản quyền không thực hiện quy trình gia hạn bản quyền.
C. Chủ sở hữu bản quyền lựa chọn chuyển tác phẩm sang phạm vi công cộng
Câu 50. Phạm vi mạng nội bộ LAN được cài đặt:
A. Được đặt trong phạm vi tương đối nhỏ khoảng 100m (trong một toà nhà, trong một
trường học ...)
B. Được cài đặt trong phạm vi một đô thị hoặc trong một trung tâm kinh tế - hội n
kính khoảng 100km trở lại
C. Phạm vi có thể vượt qua biên giới một quốc gia thậm chí cả lục địa
D. Được cài đặt trong phm vi n kính khoảng 1000km trở lại
Câu 51. Phân biệt RAM ROM:
A. RAM bộ nh th đọc/ghi dữ liệu, ROM bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu.
B. RAM chỉ chứa các thông tin, ROM chỉ chứa các dữ liệu tự
C. RAM bộ nhớ trong, ROM bộ nhớ ngoài
D. RAM bộ nhớ chỉ đọc dữ liệu, ROM bộ nh cho phép đọc/ghi dữ liệu
Câu 52. Trong mạng máy tính, thuật ng WAN nghĩa
gì? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng LAN
Câu 53. Hệ thống nh của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 54. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM) của máy tính viết tt
của?
A. Record Access Memory
B. Read Access Memory
C. Random Access Memory
D. Read Application Memory
Câu 55. Virus máy tính :
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím;
B. Chương trình máy tính khả ng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
C. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy;
D. Chương trình máy tính tả hoạt động của virus;
CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU NH CHƯƠNG TRÌNH ỨNG
DỤNG
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 56. Unicode tên gọi của:
A. Một bảng B. Một loại hệ điều nh
C. Một chuẩn bàn pm D. Một Font chữ
Câu 57. Lựa chọn nào sau đây không phải mt chức năng của hệ điều hành?
A. Xuất thông tin ra màn hình máy in
B. Quản lý các tập tin
C. Lấy thông tin nhập từ bàn phím chuột
D. Tính toán kết quả của một công thức trong bảngnh
Câu 58. Loại tài khoản (account) nào trong Windows cho phép tạo thêm tài
khoản người dùng mới?
A. Guest B. Administrator C. Một loại tài khoản khác D. Standard User
Câu 59. Trong Windows Explorer, người dùng thể biết được kích thước của folder
bằng cách:
A. Hiển thị chế độ Lists
B. Mở folder
C. Hiển thị chế độ Details
D. Hiển thị thuộc tính (Property) của folder
Câu 60. Hệ điều hành gì?
A. một thiết bị phần cứng điều khiển sự hoạt động chuột máy tính các cửa sổ tn
màn hình.
B. mt phần mm trong mi chương trình máy tính.
C. mt phần mm quản sự hoạt động của các thiết bị phần cứng phần mềm
trong máy tính.
D. một thiết bị phần cứng điều khiển sự hoạt động của các thiết bị nhập xut
thông tin.
Câu 61. Công việc nào sau đây được thực hiện bởi hệ điều hành?
A. Hiệu chỉnh các tập tin âm thanh video
B. Xóa các tập tin trong một thư mục
C. Trình chiếu một bài thuyết trình
D. Đnh dạng một văn bản dài (nhiều trang)
Câu 62. Tên tập tin (File) nào sau đây kng hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
A. October 04 2015 Exam.xlsx
B. Baitap ? 0410.docx
C. Memo
D. Letter to Customer.Holiday.docx
Câu 63. Chương trình nào sau đây không chức năng nén file?
A. 7-Zip B. Winzip C. Winrar D. Notepad
Câu 64. ASCII (American Stardard Code for Information Interchange) tên gọi
của một:
A.Font ch B. Bảng C. Bảng chứa các số nhị pn D. Cổng giao tiếp
Câu 65. Lựa chọn nào sau đây không phải một kiểu hiển thị (View) file/foler
trong chương trình Windows Explorer?
A. Details B. Cascade C.List D. Thumbnails
Câu 66. Windows, Unix, Linux một dụ của:
A. Phần mm tiện ích
B. Phần mềm duyệt web
C. Hệ điều hành
D. Phần mm miễn phí
Câu 67. Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu ới đây?
A. Hệ điều hành phải được cài đặt trên máy tính trước khi cài đặt các chương trình ứng
dụng.
B. thể cài đặt hệ điều hành trên máy tính sau khi cài đặt các chương trình ứng dụng.
C. Ch thể cài đặt hệ điềunh cùng lúc với các chương trình ứng dụng.
D. Một máy tính thể không cầni đặt hệ điều hành vẫn hoạt động bình thường.
Câu 68. Sử dụng chương trình nào của Windows để qun các tập tin thư mục?
A.Microsoft Office B. Control Panel C. Accessories D. Windows Explorer
Câu 69. Tên tập tin (File) nào sau đây kng hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
A. MyNote:04102015.docx
B.YourFile.doc
C. MyReport.rpt
D. MyNote04-1015.txt
Câu 70. Hai tập tin (file) trong cùng mt đĩa thể tên trùng nhau (c phần
tên phần mở rộng) nếu chúng:
A. Được lưu trữ trong cùng 1 folder
B. Được lưu trữ trong 2 folder khác nhau
C. tên chứa chữ hoa, thường khác nhau
D. thời gian tạo ra cách nhau hơn 3 năm
Câu 71. Bốn lựa chọn nào dưới đây chức năng của hệ điều hành? (Chọn 4).
A.
Quản quá trình (Process management)
B.
Quản kết nối Internet (Internet connection), Quản kết nối hệ thống mạng
LAN (LAN connection)
C.
Quản bộ nhớ (Memory management)
D.
Quản hệ thống u trữ (Storage Management)
E.
Giao tiếp với người dùng (User interaction)
Câu 72. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Thư mc thể chứa nhiều tệp tin
B. Tệp tin thể chứa trong các tệp tin kc
C. Thư mục không thể chứa thư mục kc
D. Tệp tin luôn chứa các thư mục con.
Câu 73. Để quản tệp thư mục ta dùng chương trình nào ?
A.Microsoft Word B.Microsoft Excel C.Windows Explorer D.Internet Explorer
Câu 74. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp B. Ngày/giờ thay đổi tệp C. Kích thước của tệp D.Tên thư mục chứa tệp
Câu 75. Chế độ nào đặt máy tính trong trạng thái ngủ, ít tiêu thụ điện năng?
A.Sleep B.Switch User C. Restart D.Log off
Câu 76. Để đảm bảo tính an toàn khi tạm thời rời khỏi máy tính không đóng bất
kỳ chương trình nào đang chạy, tùy chọn nào sau đây là đúng nhất?
A. Log off B. Sleep C. Lock D. Hibernate
Câu 77. Để phân biệt các hệ điều hành với nhau, chúng ta dựa vào đâu?
A.các chương trình úng dụng B.giao diện C.nút Start D.thanh công việc
Câu 78. Để bật đồng hồ hệ thống trên thanh TaskBar ta chọn:
A. Kích phải chuột lên thanh TaskBar/Properties/Show Clock.
B. Kích phải chuột lên màn hình nền Show Clock.
C. My Computer/Control Panel/ Date/Time.
D. Start/Settings/Control Panel/Date/time.
Câu 79. do chính để cấu hình cập nhật hệ điều hành tự động trên máy tính PC
?
A. Để tự động nâng cấp khi phiên bản hệ điều hành mới được phát hành
B. Để đảm bảo rằng các thiết bị ngoại vi mua mới sẽ hoạt động với máy
tính
C. Để bảo vệ khỏi các mối đe dọa an ninh khi phát hiện ra chúng
D. Để làm mới phân vùng phục hi
Câu 80. Khi máy tính đang trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ
thống (khởi động lại) ta thực hiện:
A. Ấn nút công tắc nguồn (Power)
B. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy
tính)
C. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
D. Ấn phím F10
CHƯƠNG 3: MẠNG Y TÍNH AN NINH MẠNG
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 81. Trong giai đoạn trú ẩn ,nhiệm vụ của virus ...
A. Thực hiện những chức năng của phần mềm tiện ích thông thường để ngụy trang
B. Theo dõi hoạt động của hệ thống ,chờ đến khi được kích hoạt bởi 1 sự kiện nào đó
C. Theo dõi ,đánh cắp mật khẩu
D. Tránh không bị antivirus software phát hiện
Câu 82. Đâu dấu hiệu máy có thể đã bị nhiễm độc? (chọn 3)
A. Xuất hiện những cửa sổ tự động bật n
B. Xuất hiện các cửa sổ thông báo lạ
C. Một số phần mềmchạy rất chậm
D. Hòm thư điện tử bị đầy,không thể chứa thêm
Câu 83. Những mệnh đề nào sau đây đúng khi tả về loại virus boot (chọn 2)
A. Bật máy đang bị nhiễm lên rồi dùng những phần mềm diệt virus trong máy để diệt
thì không hiệu quả
B. Nếu máy bị nhiễm thì virus sẽ chiếm quyền điều khiển sau hệ điều hành nhưng
trước tất cả các trình ứng dụng
C. Nếu máy bị nhiễm thì virus sẽ chiếm quyền điều khiển trước cả hệ điều hành
D. Nếu máy bị nhiễm thì virus sẽ chiếm quyền điều khiển trước cả ROM-BIOS
Câu 84. Những mệnh đề nào sau đây đúng khi tả loại virus macro? (chọn 3)
A. Phần mềm diệt virus thể phát hiện diệt, tuy nhiên đôi khi bị nhầm virus macro
với những macro do người dùng tự viết dẫn đến hậu quả là xóa nhầm
B. Chỉ ẩn trong các tệp tin học văn phòng như .docx, .xlsx, .pptx
C. các đoạn macro được viết bằng ngôn ngữ VBA (Visual Basic
Application)
D. Không thể lây nhiễm sang file khác
Câu 85. Những mệnh đề nào sau đây đúng khi tả về Trap door
(Backdoor)? (chọn 4)
A. Có thể được hãng phần mềm tạo ra để có thể kiểm tra chương trình, khắc phục lỗi,
cứu dữ liệu bằng cách truy cập vào hệ thống không phải vượt qua hàng rào an ninh
thông thường
B. Backdoor cũng thể do Government yêu cầu hãng sản xuất phần mềm tạo ra
C. Virus Trapdoor mở ra một “cửa hậu” cho phép hacker truy cập vào, thậm trí
chiếm quyền điều khiển hệ thống
D. Kể cả khi chưa được kích hoạt không hoạt động, virus trapdoor vẫn thường trú
trong bộ nhớ để chờ mở công cho kẻ tấn công truy cập vào máy của nạn nhân (sai vì
chưa kích hoạt)
E. Thông tin về backdoor nếu bị lọt vào tay tin tặc thì sẽ biến thành công cụ tấn công
Câu 86. Những mệnh đề nào sau đây đúng khi tả về Trojan? (chọn 4)
A. Loại Trojan DoS được sử dụng trong các cuộc tấn công từ chối dịch vụ, dụ các
con bot sử dụng coi là một loại trojan
B. thể thực hiện chương trình chủ nhưng sửa đổi một số chức năng để gây hại
C. thể vẫn thực hiện các chức ng của chương trình chủ một cách bình thường
nhưng đồng thời thực thi các hoạt động gây hại một cách riêng biệt
D. thể đội lốt một chương trình vô hại nhưng thực ra hoàn toàn không thực hiện
chức năngo của một chương trình đó chỉ thực hiện những chức năng phoại
E. Không thể đối phó với Trojan bằng những antivirus software thông thường
phải sử dụng Hệ thống phát hiện xâm nhập IDS (Intrusion Detection Systems)
Câu 87. Những mệnh đề nào sau đây đúng khi tả về Worm? (chọn 4)
A. Thường lây lan bằng cách gửing loạt email tới những địa chỉ tìm được trên máy
tính của nạn nn
B. một phần mm tự hoạt động ẩn nấp bên trong một phần khác như virut
C. Một dụ điển hình làu Morris: Tốc độ lây lan rất nhanh, phá hủy dữ liệu phá
đĩa cứng
D. Khi lây lan qua email thì thường giả mạo được gửi đi từ mt trong các địa chỉ
tìm thấy trong máy của nạn nhân
E. Tồn tại độc lập như một phần mềm hoàn chỉnh không cần sinh trên mt vật
chủ khác
Câu 88. Những mệnh đề nào sau đây đúng khi tả về Wana Cry? (chọn 4)
A. Trước khi lây nhiễm vào máy. Wana Cry sẽ thực hiện một thao tác đặc biệt để kiểm
tra xem máy đã bị nhiễm hay chưa. Nếu đã bị nhiễm thì dừng không lây vào nữa B.
Khai thác lỗ hổng TERNALBLUE của bộ phần mm văn phòng MS Office
C. Lây nhiễm vào máy khi người ng “lỡ” bấm nhầm vào file thực thi của
ransomware
D. Đến nay mới chỉ 1 phiên bản duy nhất
E. quan Cảnh sát Liên minh Châu Âu (Europol) ước tính, đã n 200.000 hệ
thống
150 quốc gia, bao gồm cả các quan nhà nước doanh nghiệp lớn đã tr thành
nạn nhân
Câu 89. Phần mềm nào ít chú trọng tới tính năng lây nhiễm ?
A.Trojan B. Kaylogger C. Spywar D.Worm
Câu 90. Khi Trojan mục đích ngầm ghi hoạt động của bàn phím chuột để tìm
hiểu người sử dụng máy làm gì thì sẽ mang tên nào sau đây?
A.Skyware B.Keylogger C.Backdoor D.Rootkit
Câu 91. Malware ?
A. phần mềm gây hại máy tính do tin tặc hoặc những kẻ phá hoại tạo ra
B. phần mềm chống virus
C. phần mềm cung cấp các ứng dụng tin học văn phòng
D. phần mm quảng cáo
Câu 92. Một chương trình mã hóa các tập tin của người dùng, mà người dùng
không thể truy cp chúng. Sau đó, chương trình này yêu cầu người dùng phải trả
phí thông qua tài khoản ngân hàng. Tuy nhiên, không đảm bảo rằng người
dùng sẽ được khôi phục các tập tin sau khi đã trả phí. Dựa vào đặc điểm trên, em
hãy cho biết, tên của loại chương trình là gì?
A.Ransomware B.Spyware C.Adware D.Virus
Câu 93. Điền địa chỉ email vào mục Cc - Carbon Copy để làm gì?
A. Sao chép email thành bản giấy than để lưu trữ lại
B. Gửi một bản sao email cho người nhận, cho phép tất cả những người nhận khác
thấy địa chỉ email của người nhận này
C. Gửi một bản sao email cho người nhận, không cho phép những người nhận khác
thấy được địa chỉ email của người nhận này
Câu 94. Điền địa ch email vào mục Bcc - Blind Carbon Copy để làm?
A. Gửi một bản sao email cho người nhận, cho phép tất cả những người nhận khác
thấy được địa chỉ email này
B. Sao chép email thành bản mật để lưu trữ lại
C. Gửi một bản sao email cho người nhận, không cho những người nhận khác được thấy
được địa chỉ email này
Câu 95. Gmail cho phép gửi email với tệp đính kèm dung lượng tối đa bao
nhiêu?
A. 50 MB B. 25 GB C. 25 MB D. Không giới hạn
Câu 96. Sự khác nhau giữa trả lời (Reply) chuyển tiếp (Forward) gì?
A. Em thể phản hồi cho một hoặc nhiều người nhưng chỉ thể chuyển tiếp cho
một người.
B. Trả lời phản hồi của người nhận cho người gửi. Chuyển tiếp gửi toàn bộ nội dung
bản sao lá thư điện tử em nhận được cho người khác.
C. Trả lời tin phản hồi từ người gửi tới người nhận. Chuyển tiếp gửi toàn bộ nội
dung bản sao thư điện tử em nhận được cho người khác.
D. Không sự khác nhau giữa trả lời chuyển tiếp.
Câu 97. Internet gì?
A. Internet hệ thống kết nốic máy tính trên toàn thế giới
B. Internet hệ thống kết nối các mạng máy tính trên toàn thế giới
C. Internet hệ thống kết nối các máy tính mạng máy tính quy toàn thế
giới D. Cả 3 đáp án trên đều sai
CHƯƠNG 4: SỞ DỮ LIỆU
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 98. sở dữ liệu (CSDL) :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một
chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu liên quan với nhau theo một ch đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy
tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 99. Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, u trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác xử các đi tượng trong
CSDL D. Phần mềmng tạo lập CSDL
Câu 100. Điểm khác biệt giữa CSDL hệ
QTCSDL A. CSDL chứa hệ QTCSDL
B. CSDL phần mm máy tính, còn hệ QTCSDL dữ liệu máy tính
C. Hệ QTCSDL phần mm máy tính, CSDL dữ liệu máy tính
D. Các câu trên đều sai
Câu 101. Người nào vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng
phục vụ nhu cầu khai thác thông tin?
A. Người dùng
B. Người quản tr CSDL
C. Người lập trình ứng dụng
D. Người quản trị CSDL, người dùng, người lập trình ứng dụng.
Câu 102. Người nào đã to ra phần mm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL?
A. Người dùng
B. Người quản tr CSDL
C. Người lập trình ứng dụng
D. Người quản trị CSDL, người dùng, người lập trình ứng dụng.
Câu 103. Người quản trị CSDL là:
A. Một người
B. Một nhóm người
C. Hai nời
D. Một người hay một nhóm người
Câu 104. Các bước để xây dựng CSDL:
A. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
B. Khảo sát, cập nhật, khai thác
C. Tạo lập, cập nhật, khai
D. Tạo lập, lưu trữ, khai thác
Câu 105. Vai trò của người quản trị CSDL
A. Tổ chức hệ thống
B. Bảo trì hệ CSDL
C. Nâng cấp hệ CSDL
D. Chọn tất cả các ý
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG WORD
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 106: Hãy chọn khẳng định ĐÚNG:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản quản tự động việc xuống dòng trong khi văn bản.
B. Trang màn hình trang in ra giấy luôn cùng kích thước.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.
D. Các phần mm soạn thảo văn bản đều tích hợpng cụ cho phép nhập ch Việt.
Câu 107: Trong MS Word 2010, khi tiến hành chia các đon văn bản được
chọn thành 2 cột, tùy chọn “Equal column width” có ý nghĩa gì?
A. đường kẻ phân cách giữa 2 ct
B. Kích thước ca cột bên trái nhỏ hơn cột bên phải
C. Hai cột kích thước bằng nhau
D. Kích thước của cột bên phải nhỏ n cộtn trái
Câu 108: Khi thiết lập Tab trong MS Word 2010, kiểu căn lề (Alignment) nào sau
đây không tồn tại khi đặt kiểu căn lề cho văn bản tại các điểm dừng (Tab stop
position)?
A. Justify B. Left C. Right D. Center
Câu 109: Trong Ms Word 2010, Restrict Editing trong nhóm Protect của thẻ Review
có chức năng gì?
A. Bảo mật tài liệu
B. Chụp màn hình
C. Tạo văn tài liệu
D. Tìm kiếm mật khẩu
Câu 110: Khi đặt con trỏ chuột vào trong một bảng (Table) trong Ms Word 2010,
hai thẻ ngữ cảnh sẽ hiển thị trên Ribbon để giúp người dùng định dạng, chỉnh sửa
bảng đó là thẻ:
A.
Design Layout
B.
Design Arrange
C.
Table Design
D.
Table Layout
Câu 111: Trong Ms Word 2010, chức năng Text Effect trong nhóm Font của thẻ
Home kng có hiệu lực là do:
A. Người sử dụng chưa chọn văn bản
B. Người sử dụng mở File *.doc
C. Người sử dụng đang chọn một bảng biểu
D. Người sử dụng đang chọn một hình nh
Câu 112: Đơn vị đo kích thước font chữ (Font size) trong Ms Word :
A. Inches
B. Bytes
C. Centimeters
D. Points
Câu 113: Lựa chọn nào sau đây không phải một thẻ (tab) trong Ms Word 2010?
A. Mailings
B. Insert
C. Comment
D. References
Câu 114: Trong Ms Word 2010, sau khi chèn một hình nh vào văn bản, Click
phải chuột vào hình và chn Insert Caption là để:
A. Thêm một hình mới
B. Thêm chú thích cho hình
C. Chọn chế độ hiển thị cho hình trên văn bản
D. Thêm hiệu ứng cho hình
Câu 115: Trong MS Word 2010, để chèn bảng mục lục ta chọn thẻ nào sau đây?
A. Review
B. Insert
C. Page Layout
D. References
CHƯƠNG 6:VIẾT TRÌNH BÀY BÁO CÁO
NGHIÊN CỨU DẠNG VĂN BẢN
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 116. Điều đầu tiên bạn viết trong nghiên cứu ?
A. Các tính năng cnh
B. Giới thiệu
C. Phần kết luận
D. Tiêu đề
Câu 117. Phần khi nhà nghiên cứu muốn giới thiệu nghiên cứu của họ
gì? A. sở thuyết
B. Nền tảng của nghiên cứu
C. Mục tiêu nghiên cứu
D. Báo cáo vấn đề
Câu 118. Phần viết một nghiên cứu để chỉ ra những lợi ích của việc thực hiện nghiên
cứu là gì?
A. Báo cáo vấn đề
B. Mục tiêu nghiên cứu
C. Định nghĩa thuật ngữ
D. Ý nghĩa của nghiên cu
Câu 119. Chứa đầy đủ văn bn nghiên cứu khoa học gồm:
A. Giới thiệu, Tổng quan tài liệu, phương pháp luận
B. Giới thiệu, Tổng quan tài liệu, phương pháp luận, Phân tích dữ liệu
C. Giới thiệu, Tổng quan tài liệu, phương pháp luận, Phân tích dữ liệu
D. Giới thiệu, Tổng quan tài liệu, phương pháp luận, Phân tích dữ liệu, Thảo luận
kết luận và tài liệu tham khảo
Câu 120. Một hot động được coi nghiên cứu khoa học khi:
A. nghiên cứu đó được tiến hành bằng phương pháp khoa học không có đóng góp
mới cho khoa học
B. nghiên cứu đó đóng góp mới cho khoa học được tiến hành bằng phương pp
khoa họ
C. nghiên cứu đó không được tiếnnh bằng phương pháp khoa học nhưng đóng góp
mới cho khoa học
D. nghiên cứu đó không đóng góp mới cho khoa học không được tiến hành bằng
phương pháp khoa học
Câu 121. Nghiên cứu khoa học cách tìm câu trả lời cho các câu hỏi bằngch
thu thập thông tin cn thiết một cách ........ được tổ chức chặt chẽ.
A. chuyên nghiệp
B. bài bản
C. chính xác
D. hệ thống
Câu 122. Trong nghiên cứu khoa học, bất kỳ kết luận nào được rút ra đều phải dựa
trên thông tin thu thập được từ kinh nghiệm quan sát thực tiễn là đặc điểm:
A. tính thực tiễn tính khách quan
B. tính hệ thống tính chính c
C. tính hiệu lực kiểm chứng được
D. tính nghiêm ngặt tính thông tin
CHƯƠNG 7:
KỸ NĂNG BẢNG TÍNH
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 123. Trong Ms Excel 2010, cho ô A2 chứa giá trị số 1500000, ô A2 sẽ hiển
thị như thế nào khi áp dụng mã định dạng #,##0.0 “VNĐ”?
A.1,500,000.0 VNĐ
B. 1500000.0 VNĐ
C. 1,500,000 VNĐ
D. 1.500.000,0 VNĐ
Câu 124. Trong Ms Excel, một vùng (range) chỉ:
A. Lệnh dùng để sắp xếp dữ liệu
B. Nhóm các bảng tính (worksheets)
C. Lệnh dùng để trích lọc dữ liệu
D. Nhóm các ô (cells)
Câu 125.Trong Ms Excel, cho ô A2=10, B2=5, kết quả của công thức =MOD(A2,B2)
:
A.5 B.0.5 C.2 D.0
Câu 126.Trong Ms Excel 2010, m =COUNTA(F1:F5) ý nghĩa gì?
A. Đếm xem vùng F1:F5 bao nhiêu ô dữ liệu kiểu số ngày giờ
B. Đếm xem vùng F1:F5 bao nhiêu ô chứa dữ liệu
C. Tính tổng giá tr của các ô từ F1 đến F5
D. Kiểm tra xem ô F1 và F5 có chứa dữ liệu hay không
Câu 127. Cho bng tính sau:
Kết quả của m = SUMIF(A1:G1,“*2”,A2:G2) là:
A.25 B.18 C.2 D.5
Câu 128. Cho biết kết quả của m AND(OR(2<3,1=4),7-5=2,6+2=8)
A. #NAME? B. TRUE C. FALSE D. #N/A
Câu 129. Lựa chọn nào sau đây một địa chỉ vùng hợp lệ trong Ms
Excel? A. B2-D4 B. B2:D4 C. D4:A2 D. A2..D4
Câu 130. Trong Ms Excel 2010, nhóm thẻ Chart Tools để làm việc vởi biểu đồ gồm
3 thẻ:
A. Styles, Shapes, Effects
B. Design, Shape, Layout
C. Design, Layout, Format
D. Layout, Format, Type
Câu 131. Trong Ms Excel, giả sử ô A1=1, B1=3, tại ô A2 công thức =100+$A1.
Khi thực hiện sao chép công thức từ A2 sang B2, ta được kết quả là:
100 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 132. Trong Ms Excel 2010, ô A1=Ngày, A2=Tháng, A3=Năm, khi thực hiện trộn
từ A1 đến A3 (bng lệnh Merge & Center) thành một ô, thì nội dung trong ô là:
A. Ngày B.Tháng C.Năm D. Ngày Tháng Năm
Câu 133. Hàm ROUND(123.456,2) cho kết quả :
A. 123.46 B. 123 C. 123.45 D. 123.5
CHƯƠNG 8:
THIẾT KẾ BÁO CÁO
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 134. Để tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng (văn bản, hình ảnh) trong
slide em chọn:
A. Animations B. Design C. Transitions D. Insert
Câu 135. Mun thay đổi hiệu ứng chuyển giữa các slide em vào:
A. Animations B. Design C.Transitions D. Insert
Câu 136. Thẻ Design trong Powerpoint tác dụng gì?
A. Thay đổi hiệu ứng chuyển giữa các Slide
B. Thay đổi hiệu ứng chuyển giữa các ảnh ch trong Slide
C. Thay đổi chủ đề, thiết kế cho Slide
D. Thay đổi hình nền cho Slide
Câu 137. Để kết thúc trình chiếu Powerpoint em nhấn phím:
A. ESC B. Enter C. 1 phím bất kỳ D/ F5
Câu 138. Trong Power point, để bắt đầu trình chiếu em nhấn phím:
A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
Câu 139. Hiệu ứng chuyển động cho hình ảnh theo đường là:
A. Entrance B. Emphasis C. Exit D. Motion Paths
Câu 140. Em hãy cho biết đây hiệu ứng trong phần mềm Microsoft Powerpoint
2010?
A. Hiệu ứng xuất hiện đối tượng
B. Hiệu ứng biến mất đối tượng
C. Hiệu ng nhấn mạnh đối ợng
D. Hiệu ứng chuyển động đối tượng
Câu 141. Trong Powerpoint 2010, nhóm hiệu ứng hình bên dưới được gọi
hiệu ứng gì?
A. Hiệu ứng xuất hiện đối tượng
B. Hiệu ng biến mất đối tượng
C. Hiệu ng nhấn mạnh đối ợng
D. Hiệu ứng chuyển động đối tượng
Câu 142. Để chèn đoạn video vào bài trình chiếu MS Powerpoint
2010? A. Insert -> Sound ->Sound from File
B. Insert -> Audio ->Audio from File
C. Insert ->Video ->Video on My PC (Online Video…)
D. Insert -> Audio ->Video from File
Câu 143. Trong Powerpoint 2010, nút lệnh bên hình dưới dùng để:
A. Chèn ảnh vào trang chiếu (Slide)
B. Chèn bảng vào trang chiếu (Slide)
C. Thêm trang chiếu (Slide) mới
D. Lưu bài
………………………………Hết………………………………..
| 1/24

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN
ĐẠI CƯƠNG VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Sinh viên lưu ý đây là hướng dẫn ôn nội dung tham khảo.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CNTT VÀ TT
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 1. Tên gọi của mạch điện tử mà CPU được gắn trên đó là gì?
A. Network card B. Sound card C. Motherboard D. Plug-in-card
Câu 2. Thiết bị nào có tốc độ đọc chậm nhất trong số các thiết bị lưu trữ thông tin dưới đây? A. Đĩa cứng B. RAM C. Đĩa DVD D. Thanh ghi
Câu 3. Thiết bị nào có tốc độ đọc nhanh nhất trong số các thiết bị lưu trữ thông tin dưới đây? A. RAM B. Đĩa DVD C. Đĩa cứng D. Thanh ghi
Câu 4. Yêu cầu nào sau đây làm gia tăng hiệu suất (Performance) của máy tính
khi làm việc với nhiều chương trình cùng một thời điểm?
A. Nhiều RAM hơn B. Nhiều ROM hơn
C. Ổ đĩa CD-ROM nhanh hơn D. Đĩa mềm nhanh hơn
Câu 5. Trong số các thiết bị cho dưới đây, thiết bị nào có dữ liệu được nạp vào
bởi nhà sản xuất và người sử dụng không thể thay đổi dữ liệu này?
A. USB B. RAM C. HDD D. ROM
Câu 6. Các khối chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có:
A. Bộ nhớ; Bàn phím; Màn hình.
B. Bộ xử lý trung tâm; ROM; RAM.
C. Bộ xử lý trung tâm; Bàn phím và chuột; Màn hình và máy in.
D. Bộ xử lý trung tâm; Thiết bị nhập/xuất; Bộ nhớ.
Câu 7. Đơn vị đo nào sau đây có thể được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ của đĩa cứng? A. Megahertz (MHz) B. Số xung nhịp/giây C. Megabyte (MB) D. Số vòng/phút
Câu 8. Hãy chọn khẳng định SAI:
A. Khi tắt nguồn điện, thông tin trong ROM vẫn còn
B. ROM là viết tắt của Read Only Memory
C. RAM vẫn chứa thông tin khi máy tính tắt
D. RAM là viết tắt của Random Access Memory
Câu 9. Hai bộ phận chính trong CPU là: A. CU và ALU B. ALU và RAM
C. Thanh ghi và bộ nhớ ngoài D. CU và bộ nhớ chính
Câu 10. Cấu hình của máy tính nào sau đây có thể cài đặt được một phần mềm
có yêu cầu tối thiểu là:
CPU - 500 MHz, RAM - 128 MB, HDD – 300 MB?

A. CPU - 1 GHz, RAM - 256 MB, HDD – 200 MB
B. CPU - 1 GHz, RAM - 128 MB, HDD – 20 GB
C. CPU - 233 GHz, RAM - 256 MB, HDD – 500 MB
D. CPU - 233 MHz, RAM 128 MB, HDD – 500 MB
Câu 11. Phần mềm thường được chia thành 2 loại chính là các loại nào sau đây?
A. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm quản lý dữ liệu
B. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc
C. Phần mềm ứng dụng và phần mềm diệt Virus
D. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Câu 12. Đơn vị đo nào sau đây có thể được sử dụng để đo tốc độ xử lý của CPU? A. Megabit (Mb) B. Megahertz (MHz) C. Megabyte (MB) D. Gigabyte (GB)
Câu 13. Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm: A. Đĩa cứng và USB B. Màn hình và bàn phím C. RAM và ROM D. Đĩa cứng và RAM
Câu 14. Hãy chọn phương án ĐÚNG để điền vào các ô trống trong hình mô tả
cấu trúc cơ bản của một máy tính dưới đây:
A. (a) Bộ nhớ ngoài, (b) Bộ nhớ trong, (c) Thiết bị ra
B. (a) Bộ nhớ trong, (b) Thiết bị ra, (c) Bộ nhớ ngoài
C. (a) CPU, (b) Bộ nhớ ngoài, (c) Màn hình
D. (a) Bộ nhớ ngoài, (b) USB, (c) Thiết bị ra
Câu 15. Lựa chọn nào sau đây là nhóm gồm các thiết bị xuất?
A. Printer, Monitor, Speaker, Projector
B. Monitor, Printer, Webcam, Speaker
C. Mouse, Keyboard, Monitor, Webcam
D. Scanner, Keyboard, Webcam, Speaker
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của ROM:
A. Khi cúp điện dữ liệu vẫn còn
B. Lưu giữ mã chương trình điều hành và dữ liệu mặc định của hệ thống
C. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
D. Là bộ nhớ chỉ đọc
Câu 17. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào dưới đây ? A. Chuột B. Máy in C. Bàn phím D. Màn hình
Câu 18. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa là gì? A. Mạng cục bộ B. Mạng toàn cầu C. Mạng diện rộng D. Mạng toàn cục
Câu 19. Đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin là ? A. Byte B. Bit C. Mbit D. MHz
Câu 20. Bao nhiêu máy tính kết nối với nhau được gọi là mạng máy tính? A. 2 trở lên B. Chỉ 2 C. 100 D. 1000
Câu 21. Tùy chọn nào dưới đây mô tả về mục đích của CPU?
A. Kiểm soát mọi thứ trong máy tính
B. Đơn vị lưu trữ cho máy tính C. Màn hình D. Công cụ tìm kiếm
Câu 22. Em hãy cho biết CPU là viết tắt của những cụm từ nào?
A. Central Processing Unit. B. Creative Process Unit. C. Computer Presentation Unit D. Computer Program Unit
Câu 23. Tùy chọn nào dưới đây là thiết bị xuất? A. Microphone. B. Máy in (Printer) C. Bàn phím (Keyboard). D. Chuột (Mouse)
Câu 24. Tùy chọn nào dưới đây là thiết bị nhập? A.Màn hình (Monitor). B. Loa (Speakers) C. Máy in (Printer) D. Bàn phím (Keyboard)
Câu 25. Loại máy tính nào yêu cầu bàn phím và chuột tách rời?
A. Máy tính xách tay (Laptop Computer)
B. Điện thoại thông minh (Smartphone)
C. Máy tính để bàn (Desktop Computer) D. Máy tính bảng (Tablet)
Câu 26. Máy chủ (Server) là gì?
A. Máy tính cá nhân (Personal computing)
B. Xử lý số lượng dữ liệu lớn (Processes large amounts of data)
C. Cung cấp các dịch vụ cho các máy tính khác trên mạng (Provides services to other computers over a network)
D. Máy tính di động (Mobile computing)
Câu 27. Siêu máy tính (Supercomputer) là gì?
A. Máy tính cá nhân (Personal computing)
B. Xử lý số lượng dữ liệu lớn (Processes large amounts of data)
C. Cung cấp các dịch vụ cho các máy tính khác trên mạng (Provides services to other computers over a network)
D. Máy tính di động (Mobile computing)
Câu 28. Khi dùng Repeater để mở rộng các đoạn mạng ta có thể?
A.Đặt tối đa 4 đoạn mạng máy tính
B. Đặt tối đa 5 đoạn mạng máy tính
C. Đặt tối đa 3 đoạn mạng máy tính D. Tất cả đều đúng
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho Switch?
A. Sử dụng địa chỉ vật lí và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.
B. Sử dụng địa chỉ vật lí và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
C. Sử dụng địa chỉ vật lí và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
Câu 30. Router là một thiết bị mạng dùng để:
A. Định tuyến giữa các mạng
B. Lọc các gói tin dư thừa
C. Mở rộng một hệ thống mạng D. Cả 3 đều đúng
Câu 31. Thiết bị Repeater cho phép:
A. Kéo dài 1 nhánh LAN qua việc khuêch đại tín hiệu truyền đến phần mở rộng của nó
B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
C. Giúp định tuyến cho các packets D. Tất cả đều đúng
Câu 32. Thiết bị Hub cho phép:
A. Kéo dài 1 nhánh LAN qua việc khuêch đại tín hiệu truyền đến phần mở rộng của nó
B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
C. Giúp định tuyến cho các packets
D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo một nhánh LAN( segment)
Câu 33. Thiết bị Bridge cho phép
A. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
B. Giúp định tuyến cho các packets
C. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc( filter), chỉ
cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua. D. Tất cả đều sai
Câu 34. Chức năng chính của router là gì?
A. Mở rộng kích thước cho phép một đoạn mạch bằng cách khuếch đại tín hiệu
B. Kết nối nhiều mạng LAN với nhau, ngăn các gói tin broadcast và chuyển các gói tin giữa các mạng LAN
C. Kết nối nhiều máy tính với nhau
D. Lọc các gói tin dựa vào địa chỉ MAC
Câu 35. Chọn phát biểu đúng về Switch và Hub
A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của colllision-domain.
B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách giữa các collision- domain
C. HUB và SWITCH đều cho hiệu quả hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên
SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.
D. HUB làm tăng hiệu quả của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử
lí gì hết. Khác với SWITCH phải xử lí các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ
trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.
Câu 36. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng
thành các mạng nhỏ hơn và kết nối chúng lại bằng các thiết bị:
A.Repeater/Hub B. Bridges/Switches C. Router
D.Tất cả các thiết bị trên
Câu 37. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin( chuyễn gói
tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đich) bằng các dựa vào địa chỉ IP
của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được
thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:
A.Bridge B. Router C.Switch D. Hub và Repeater
Câu 38. Thiết bị nào hỗ trợ các máy tính sử dụng các giao thức khác nhau có thể
kết nối được với nhau?
A.Router B.Switch C. Gateway D.Tất cả đều đúng
Câu 39. Công dụng của modem là gì?
A. Dùng để chuyển đổi giữa tín hiệu số và tín hiệu tuần tự.
B. Dùng để nối ghép hai loại giao thức với nhau.
C. Dùng để lọc các gói tin và biết gói tin thuộc nhánh mạng nào. D. Tất cả đều đúng.
Câu 40. Modem internal giao tiếp với máy tính bằng cổng nào? A. PCI, ISA B. COM, USB C. Gateway D.Switch
Câu 41. Chuẩn T586A, T586B là chuẩn: A.Chuẩn tín hiệu
B.Chuẩn giao thức C. Chuẩn bấm cáp mạng D. Tất cả đều sai
Câu 42. Mạng máy tính là:
A. tập hợp các máy tính B. mạng Internet C. mạng LAN
D. một tập hợp các máy tính được kết nối theo một phương thức nào đó sao cho chúng
có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị
Câu 43. Mạng máy tính gồm có những thành phần nào: A. Các máy tính
B. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
C. Phần mềm cho phép việc thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính. D. Cả ba đáp án trên.
Câu 44. Bộ giao thức được dùng phổ biến trong các mạng là: A. TCP/IP B. TIP/IP C. IP/RTP D. TCP/USB
Câu 45. Các phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng gồm: A. Kết nối có dây B. Kết nối không dây
C. Kết nối có dây và không dây
D. Không có phương án nào đúng
Câu 46. Mạng cục bộ là mạng
A. Có từ 10 máy trở xuống
B. Kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn
C. Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau
D. Kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
Câu 47. Đối với mỗi tuyên bố về bản quyền, hãy chọn đáp án đúng nếu bạn có thể
sử dụng hợp pháp tác phẩm sáng tạo mà không được phép?
A. Hình ảnh từ một cuốn sách bạn muốn sử dụng đã được xuất bản vào năm 1992.
B. Một bức ảnh bạn muốn sử dụng đã được tạo ra cách đây 100 năm bởi một nhiếp ảnh
gia đã qua đời 10 năm sau đó.
C. Lời bài hát bạn muốn sử dụng chưa được đăng ký bản quyền.
Câu 48. Hãy chọn phát biểu đúng về các hình ảnh được bảo vệ bởi giấy phép
Creative commons và không thuộc phạm vi công cộng (Chọn 2)
A. Bạn có thể sử dụng hình ảnh miễn phí.
B. Bạn có thể sử dụng hình ảnh vô điều kiện.
C. Nếu sử dụng hình ảnh, bạn phải trích dẫn nguồn của hình ảnh đó.
Câu 49. Bạn đang thực hiện một dự án nghiên cứu và cần xác minh liệu một
nguồn thông tin có thuộc phạm vi công cộng hay không. Với mỗi câu phát biểu,
hãy chọn Đúng nếu đó là lý do khiến một tác phẩm bản quyền có thể rơi vào phạm vi công cộng.(Chọn 2)
A. Bản quyền đã hết hạn.
B. Chủ sở hữu bản quyền không thực hiện quy trình gia hạn bản quyền.
C. Chủ sở hữu bản quyền lựa chọn chuyển tác phẩm sang phạm vi công cộng
Câu 50. Phạm vi mạng nội bộ LAN được cài đặt:
A. Được đặt trong phạm vi tương đối nhỏ khoảng 100m (trong một toà nhà, trong một trường học ...)
B. Được cài đặt trong phạm vi một đô thị hoặc trong một trung tâm kinh tế - xã hội có bán
kính khoảng 100km trở lại
C. Phạm vi có thể vượt qua biên giới một quốc gia và thậm chí cả lục địa
D. Được cài đặt trong phạm vi có bán kính khoảng 1000km trở lại
Câu 51. Phân biệt RAM và ROM:
A. RAM là bộ nhớ có thể đọc/ghi dữ liệu, ROM là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu.
B. RAM chỉ chứa các thông tin, ROM chỉ chứa các dữ liệu là kí tự
C. RAM là bộ nhớ trong, ROM là bộ nhớ ngoài
D. RAM là bộ nhớ chỉ đọc dữ liệu, ROM là bộ nhớ cho phép đọc/ghi dữ liệu
Câu 52. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là
gì?
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng LAN
Câu 53. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài B. Cache, Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 54. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM) của máy tính là viết tắt của? A. Record Access Memory B. Read Access Memory C. Random Access Memory D. Read Application Memory
Câu 55. Virus máy tính là:
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím;
B. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
C. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy;
D. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus;
CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 56. Unicode là tên gọi của: A. Một bảng mã
B. Một loại hệ điều hành
C. Một chuẩn bàn phím D. Một Font chữ
Câu 57. Lựa chọn nào sau đây không phải là một chức năng của hệ điều hành?
A. Xuất thông tin ra màn hình và máy in B. Quản lý các tập tin
C. Lấy thông tin nhập từ bàn phím và chuột
D. Tính toán kết quả của một công thức trong bảng tính
Câu 58. Loại tài khoản (account) nào trong Windows cho phép tạo thêm tài khoản người dùng mới? A. Guest B. Administrator
C. Một loại tài khoản khác D. Standard User
Câu 59. Trong Windows Explorer, người dùng có thể biết được kích thước của folder bằng cách:
A. Hiển thị ở chế độ Lists B. Mở folder
C. Hiển thị ở chế độ Details
D. Hiển thị thuộc tính (Property) của folder
Câu 60. Hệ điều hành là gì?
A. Là một thiết bị phần cứng điều khiển sự hoạt động chuột máy tính và các cửa sổ trên màn hình.
B. Là một phần mềm có trong mọi chương trình máy tính.
C. Là một phần mềm quản lý sự hoạt động của các thiết bị phần cứng và phần mềm trong máy tính.
D. Là một thiết bị phần cứng điều khiển sự hoạt động của các thiết bị nhập và xuất thông tin.
Câu 61. Công việc nào sau đây được thực hiện bởi hệ điều hành?
A. Hiệu chỉnh các tập tin âm thanh và video
B. Xóa các tập tin trong một thư mục
C. Trình chiếu một bài thuyết trình
D. Định dạng một văn bản dài (nhiều trang)
Câu 62. Tên tập tin (File) nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
A. October 04 2015 Exam.xlsx B. Baitap ? 0410.docx C. Memo
D. Letter to Customer.Holiday.docx
Câu 63. Chương trình nào sau đây không có chức năng nén file? A. 7-Zip B. Winzip C. Winrar D. Notepad
Câu 64. ASCII (American Stardard Code for Information Interchange) là tên gọi của một: A.Font chữ B. Bảng mã
C. Bảng chứa các số nhị phân D. Cổng giao tiếp
Câu 65. Lựa chọn nào sau đây không phải là một kiểu hiển thị (View) file/foler
trong chương trình Windows Explorer?
A. Details B. Cascade C.List D. Thumbnails
Câu 66. Windows, Unix, Linux là một ví dụ của:
A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm duyệt web C. Hệ điều hành D. Phần mềm miễn phí
Câu 67. Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu dưới đây?
A. Hệ điều hành phải được cài đặt trên máy tính trước khi cài đặt các chương trình ứng dụng.
B. Có thể cài đặt hệ điều hành trên máy tính sau khi cài đặt các chương trình ứng dụng.
C. Chỉ có thể cài đặt hệ điều hành cùng lúc với các chương trình ứng dụng.
D. Một máy tính có thể không cần cài đặt hệ điều hành vẫn hoạt động bình thường.
Câu 68. Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tập tin và thư mục? A.Microsoft Office B. Control Panel C. Accessories D. Windows Explorer
Câu 69. Tên tập tin (File) nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows? A. MyNote:04102015.docx B.YourFile.doc C. MyReport.rpt D. MyNote04-1015.txt
Câu 70. Hai tập tin (file) trong cùng một ổ đĩa có thể có tên trùng nhau (cả phần
tên và phần mở rộng) nếu chúng:
A. Được lưu trữ trong cùng 1 folder
B. Được lưu trữ trong 2 folder khác nhau
C. Có tên chứa chữ hoa, thường khác nhau
D. Có thời gian tạo ra cách nhau hơn 3 năm
Câu 71. Bốn lựa chọn nào dưới đây là chức năng của hệ điều hành? (Chọn 4).
A. Quản lý quá trình (Process management)
B. Quản lý kết nối Internet (Internet connection), Quản lý kết nối hệ thống mạng LAN (LAN connection)
C. Quản lý bộ nhớ (Memory management)
D. Quản lý hệ thống lưu trữ (Storage Management)
E. Giao tiếp với người dùng (User interaction)
Câu 72. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Thư mục có thể chứa nhiều tệp tin
B. Tệp tin có thể chứa trong các tệp tin khác
C. Thư mục không thể chứa thư mục khác
D. Tệp tin luôn chứa các thư mục con.
Câu 73. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào ?
A.Microsoft Word B.Microsoft Excel C.Windows Explorer D.Internet Explorer
Câu 74. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp B. Ngày/giờ thay đổi tệp C. Kích thước của tệp
D.Tên thư mục chứa tệp
Câu 75. Chế độ nào đặt máy tính trong trạng thái ngủ, ít tiêu thụ điện năng? A.Sleep B.Switch User C. Restart D.Log off
Câu 76. Để đảm bảo tính an toàn khi tạm thời rời khỏi máy tính mà không đóng bất
kỳ chương trình nào đang chạy, tùy chọn nào sau đây là đúng nhất?
A. Log off B. Sleep C. Lock D. Hibernate
Câu 77. Để phân biệt các hệ điều hành với nhau, chúng ta dựa vào đâu?
A.các chương trình úng dụng B.giao diện C.nút Start D.thanh công việc
Câu 78. Để bật đồng hồ hệ thống trên thanh TaskBar ta chọn:
A. Kích phải chuột lên thanh TaskBar/Properties/Show Clock.
B. Kích phải chuột lên màn hình nền Show Clock.
C. My Computer/Control Panel/ Date/Time.
D. Start/Settings/Control Panel/Date/time.
Câu 79. Lý do chính để cấu hình cập nhật hệ điều hành tự động trên máy tính PC là gì?
A. Để tự động nâng cấp khi phiên bản hệ điều hành mới được phát hành
B. Để đảm bảo rằng các thiết bị ngoại vi mua mới sẽ hoạt động với máy tính
C. Để bảo vệ khỏi các mối đe dọa an ninh khi phát hiện ra chúng
D. Để làm mới phân vùng phục hồi
Câu 80. Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ
thống (khởi động lại) ta thực hiện:
A. Ấn nút công tắc nguồn (Power)
B. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)
C. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính D. Ấn phím F10
CHƯƠNG 3: MẠNG MÁY TÍNH và AN NINH MẠNG
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 81. Trong giai đoạn trú ẩn ,nhiệm vụ của virus là ...
A. Thực hiện những chức năng của phần mềm tiện ích thông thường để ngụy trang
B. Theo dõi hoạt động của hệ thống ,chờ đến khi được kích hoạt bởi 1 sự kiện nào đó
C. Theo dõi ,đánh cắp mật khẩu
D. Tránh không bị antivirus software phát hiện
Câu 82. Đâu là dấu hiệu máy có thể đã bị nhiễm mã độc? (chọn 3)
A. Xuất hiện những cửa sổ tự động bật lên
B. Xuất hiện các cửa sổ thông báo lạ
C. Một số phần mềmchạy rất chậm
D. Hòm thư điện tử bị đầy,không thể chứa thêm
Câu 83. Những mệnh đề nào sau đây đúng khi mô tả về loại virus boot (chọn 2)
A. Bật máy đang bị nhiễm lên rồi dùng những phần mềm diệt virus có trong máy để diệt thì không hiệu quả
B. Nếu máy bị nhiễm thì virus sẽ chiếm quyền điều khiển sau hệ điều hành nhưng
trước tất cả các trình ứng dụng
C. Nếu máy bị nhiễm thì virus sẽ chiếm quyền điều khiển trước cả hệ điều hành
D. Nếu máy bị nhiễm thì virus sẽ chiếm quyền điều khiển trước cả ROM-BIOS
Câu 84. Những mệnh đề nào sau đây là đúng khi mô tả loại virus macro? (chọn 3)
A. Phần mềm diệt virus có thể phát hiện và diệt, tuy nhiên đôi khi bị nhầm virus macro
với những macro do người dùng tự viết dẫn đến hậu quả là xóa nhầm
B. Chỉ ẩn trong các tệp tin học văn phòng như .docx, .xlsx, .pptx
C. Là các đoạn mã macro được viết bằng ngôn ngữ VBA (Visual Basic Application)
D. Không thể lây nhiễm sang file khác
Câu 85. Những mệnh đề nào sau đây là đúng khi mô tả về Trap door (Backdoor)? (chọn 4)
A. Có thể được hãng phần mềm tạo ra để có thể kiểm tra chương trình, khắc phục lỗi,
cứu dữ liệu bằng cách truy cập vào hệ thống mà không phải vượt qua hàng rào an ninh thông thường
B. Backdoor cũng có thể do Government yêu cầu hãng sản xuất phần mềm tạo ra
C. Virus Trapdoor mở ra một “cửa hậu” cho phép hacker truy cập vào, thậm trí
chiếm quyền điều khiển hệ thống
D. Kể cả khi chưa được kích hoạt và không hoạt động, virus trapdoor vẫn thường trú
trong bộ nhớ để chờ mở công cho kẻ tấn công truy cập vào máy của nạn nhân (sai vì chưa kích hoạt)
E. Thông tin về backdoor nếu bị lọt vào tay tin tặc thì sẽ biến thành công cụ tấn công
Câu 86. Những mệnh đề nào sau đây là đúng khi mô tả về Trojan? (chọn 4)
A. Loại Trojan DoS được sử dụng trong các cuộc tấn công từ chối dịch vụ, ví dụ các
con bot sử dụng coi là một loại trojan
B. Có thể thực hiện chương trình chủ nhưng sửa đổi một số chức năng để gây hại
C. Có thể vẫn thực hiện các chức năng của chương trình chủ một cách bình thường
nhưng đồng thời thực thi các hoạt động gây hại một cách riêng biệt
D. Có thể đội lốt một chương trình vô hại nhưng thực ra hoàn toàn không thực hiện
chức năng nào của một chương trình đó mà chỉ thực hiện những chức năng phá hoại
E. Không thể đối phó với Trojan bằng những antivirus – software thông thường mà
phải sử dụng Hệ thống phát hiện xâm nhập IDS (Intrusion Detection Systems)
Câu 87. Những mệnh đề nào sau đây là đúng khi mô tả về Worm? (chọn 4)
A. Thường lây lan bằng cách gửi hàng loạt email tới những địa chỉ tìm được trên máy tính của nạn nhân
B. Là một phần mềm tự hoạt động ẩn nấp bên trong một phần khác như virut
C. Một ví dụ điển hình là sâu Morris: Tốc độ lây lan rất nhanh, phá hủy dữ liệu và phá đĩa cứng
D. Khi lây lan qua email thì thường giả mạo là được gửi đi từ một trong các địa chỉ
tìm thấy trong máy của nạn nhân
E. Tồn tại độc lập như một phần mềm hoàn chỉnh mà không cần ký sinh trên một vật chủ khác
Câu 88. Những mệnh đề nào sau đây là đúng khi mô tả về Wana Cry? (chọn 4)
A. Trước khi lây nhiễm vào máy. Wana Cry sẽ thực hiện một thao tác đặc biệt để kiểm
tra xem máy đã bị nhiễm hay chưa. Nếu đã bị nhiễm thì dừng không lây vào nữa B.
Khai thác lỗ hổng TERNALBLUE của bộ phần mềm văn phòng MS Office
C. Lây nhiễm vào máy khi người dùng “lỡ” bấm nhầm vào file thực thi của ransomware
D. Đến nay mới chỉ 1 phiên bản duy nhất
E. Cơ quan Cảnh sát Liên minh Châu Âu (Europol) ước tính, đã có hơn 200.000 hệ thống
ở 150 quốc gia, bao gồm cả các cơ quan nhà nước và doanh nghiệp lớn đã trở thành nạn nhân
Câu 89. Phần mềm nào ít chú trọng tới tính năng lây nhiễm ? A.Trojan B. Kaylogger C. Spywar D.Worm
Câu 90. Khi Trojan có mục đích ngầm ghi hoạt động của bàn phím và chuột để tìm
hiểu người sử dụng máy làm gì thì sẽ mang tên nào sau đây?
A.Skyware B.Keylogger C.Backdoor D.Rootkit Câu 91. Malware là gì?
A. Là phần mềm gây hại máy tính do tin tặc hoặc những kẻ phá hoại tạo ra
B. Là phần mềm chống virus
C. Là phần mềm cung cấp các ứng dụng tin học văn phòng
D. Là phần mềm quảng cáo
Câu 92. Một chương trình mã hóa các tập tin của người dùng, mà người dùng
không thể truy cập chúng. Sau đó, chương trình này yêu cầu người dùng phải trả
phí thông qua tài khoản ngân hàng. Tuy nhiên, không có gì là đảm bảo rằng người
dùng sẽ được khôi phục các tập tin sau khi đã trả phí. Dựa vào đặc điểm trên, em
hãy cho biết, tên của loại chương trình là gì?
A.Ransomware B.Spyware C.Adware D.Virus
Câu 93. Điền địa chỉ email vào mục Cc - Carbon Copy để làm gì?
A. Sao chép email thành bản giấy than để lưu trữ lại
B. Gửi một bản sao email cho người nhận, cho phép tất cả những người nhận khác
thấy địa chỉ email của người nhận này
C. Gửi một bản sao email cho người nhận, không cho phép những người nhận khác
thấy được địa chỉ email của người nhận này
Câu 94. Điền địa chỉ email vào mục Bcc - Blind Carbon Copy để làm gì?
A. Gửi một bản sao email cho người nhận, cho phép tất cả những người nhận khác
thấy được địa chỉ email này
B. Sao chép email thành bản bí mật để lưu trữ lại
C. Gửi một bản sao email cho người nhận, không cho những người nhận khác được thấy
được địa chỉ email này
Câu 95. Gmail có cho phép gửi email với tệp đính kèm có dung lượng tối đa bao nhiêu? A. 50 MB B. 25 GB C. 25 MB D. Không giới hạn
Câu 96. Sự khác nhau giữa trả lời (Reply) và chuyển tiếp (Forward) là gì?
A. Em có thể phản hồi cho một hoặc nhiều người nhưng chỉ có thể chuyển tiếp cho một người.
B. Trả lời là phản hồi của người nhận cho người gửi. Chuyển tiếp là gửi toàn bộ nội dung
bản sao lá thư điện tử em nhận được cho người khác.
C. Trả lời tin là phản hồi từ người gửi tới người nhận. Chuyển tiếp là gửi toàn bộ nội
dung bản sao lá thư điện tử em nhận được cho người khác.
D. Không có sự khác nhau giữa trả lời và chuyển tiếp. Câu 97. Internet là gì?
A. Internet là hệ thống kết nối các máy tính trên toàn thế giới
B. Internet là hệ thống kết nối các mạng máy tính trên toàn thế giới
C. Internet là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế
giới D. Cả 3 đáp án trên đều sai
CHƯƠNG 4: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 98. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy
tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 99. Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong
CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 100. Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ
QTCSDL
A. CSDL chứa hệ QTCSDL
B. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
C. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính D. Các câu trên đều sai
Câu 101. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng
phục vụ nhu cầu khai thác thông tin?
A. Người dùng B. Người quản trị CSDL
C. Người lập trình ứng dụng
D. Người quản trị CSDL, người dùng, người lập trình ứng dụng.
Câu 102. Người nào đã tạo ra phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người dùng B. Người quản trị CSDL
C. Người lập trình ứng dụng
D. Người quản trị CSDL, người dùng, người lập trình ứng dụng.
Câu 103. Người quản trị CSDL là: A. Một người B. Một nhóm người C. Hai người
D. Một người hay một nhóm người
Câu 104. Các bước để xây dựng CSDL:
A. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
B. Khảo sát, cập nhật, khai thác
C. Tạo lập, cập nhật, khai
D. Tạo lập, lưu trữ, khai thác
Câu 105. Vai trò của người quản trị CSDL
A. Tổ chức hệ thống B. Bảo trì hệ CSDL C. Nâng cấp hệ CSDL D. Chọn tất cả các ý
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG WORD
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 106: Hãy chọn khẳng định ĐÚNG:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dòng trong khi gõ văn bản.
B. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.
D. Các phần mềm soạn thảo văn bản đều có tích hợp công cụ cho phép nhập chữ Việt.
Câu 107: Trong MS Word 2010, khi tiến hành chia các đoạn văn bản được
chọn thành 2 cột, tùy chọn “Equal column width” có ý nghĩa gì?
A. Có đường kẻ phân cách giữa 2 cột
B. Kích thước của cột bên trái nhỏ hơn cột bên phải
C. Hai cột có kích thước bằng nhau
D. Kích thước của cột bên phải nhỏ hơn cột bên trái
Câu 108: Khi thiết lập Tab trong MS Word 2010, kiểu căn lề (Alignment) nào sau
đây không tồn tại khi đặt kiểu căn lề cho văn bản tại các điểm dừng (Tab stop position)?
A. Justify B. Left C. Right D. Center
Câu 109: Trong Ms Word 2010, Restrict Editing trong nhóm Protect của thẻ Review có chức năng gì?
A. Bảo mật tài liệu B. Chụp màn hình C. Tạo văn tài liệu D. Tìm kiếm mật khẩu
Câu 110: Khi đặt con trỏ chuột vào trong một bảng (Table) trong Ms Word 2010,
hai thẻ ngữ cảnh sẽ hiển thị trên Ribbon để giúp người dùng định dạng, chỉnh sửa bảng đó là thẻ:
A. Design và Layout B. Design và Arrange C. Table và Design D. Table và Layout
Câu 111: Trong Ms Word 2010, chức năng Text Effect trong nhóm Font của thẻ
Home không có hiệu lực là do:
A. Người sử dụng chưa chọn văn bản
B. Người sử dụng mở File *.doc
C. Người sử dụng đang chọn một bảng biểu
D. Người sử dụng đang chọn một hình ảnh
Câu 112: Đơn vị đo kích thước font chữ (Font size) trong Ms Word là: A. Inches B. Bytes C. Centimeters D. Points
Câu 113: Lựa chọn nào sau đây không phải là một thẻ (tab) trong Ms Word 2010? A. Mailings B. Insert C. Comment D. References
Câu 114: Trong Ms Word 2010, sau khi chèn một hình ảnh vào văn bản, Click
phải chuột vào hình và chọn Insert Caption là để:
A. Thêm một hình mới
B. Thêm chú thích cho hình
C. Chọn chế độ hiển thị cho hình trên văn bản
D. Thêm hiệu ứng cho hình
Câu 115: Trong MS Word 2010, để chèn bảng mục lục ta chọn thẻ nào sau đây? A. Review B. Insert C. Page Layout D. References
CHƯƠNG 6:VIẾT VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO
NGHIÊN CỨU DẠNG VĂN BẢN
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 116. Điều đầu tiên mà bạn viết trong nghiên cứu là gì?
A. Các tính năng chính B. Giới thiệu C. Phần kết luận D. Tiêu đề
Câu 117. Phần khi nhà nghiên cứu muốn giới thiệu nghiên cứu của họ là
gì?
A. Cơ sở lý thuyết
B. Nền tảng của nghiên cứu C. Mục tiêu nghiên cứu D. Báo cáo vấn đề
Câu 118. Phần viết một nghiên cứu để chỉ ra những lợi ích của việc thực hiện nghiên cứu là gì? A. Báo cáo vấn đề B. Mục tiêu nghiên cứu
C. Định nghĩa thuật ngữ
D. Ý nghĩa của nghiên cứu
Câu 119. Chứa đầy đủ văn bản nghiên cứu khoa học gồm:
A. Giới thiệu, Tổng quan tài liệu, phương pháp luận
B. Giới thiệu, Tổng quan tài liệu, phương pháp luận, Phân tích dữ liệu
C. Giới thiệu, Tổng quan tài liệu, phương pháp luận, Phân tích dữ liệu
D. Giới thiệu, Tổng quan tài liệu, phương pháp luận, Phân tích dữ liệu, Thảo luận và
kết luận và tài liệu tham khảo
Câu 120. Một hoạt động được coi là nghiên cứu khoa học khi:
A. nghiên cứu đó được tiến hành bằng phương pháp khoa học và không có đóng góp mới cho khoa học
B. nghiên cứu đó có đóng góp mới cho khoa học và được tiến hành bằng phương pháp khoa họ
C. nghiên cứu đó không được tiến hành bằng phương pháp khoa học nhưng có đóng góp mới cho khoa học
D. nghiên cứu đó không có đóng góp mới cho khoa học và không được tiến hành bằng phương pháp khoa học
Câu 121. Nghiên cứu khoa học là cách tìm câu trả lời cho các câu hỏi bằng cách
thu thập thông tin cần thiết một cách
........ và được tổ chức chặt chẽ. A. chuyên nghiệp B. bài bản C. chính xác D. hệ thống
Câu 122. Trong nghiên cứu khoa học, bất kỳ kết luận nào được rút ra đều phải dựa
trên thông tin thu thập được từ kinh nghiệm và quan sát thực tiễn là đặc điểm:
A. Có tính thực tiễn và tính khách quan
B. Có tính hệ thống và tính chính xác
C. Có tính hiệu lực và kiểm chứng được
D. Có tính nghiêm ngặt và tính thông tin CHƯƠNG 7:
KỸ NĂNG BẢNG TÍNH
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 123. Trong Ms Excel 2010, cho ô A2 chứa giá trị số 1500000, ô A2 sẽ hiển
thị như thế nào khi áp dụng mã định dạng #,##0.0 “VNĐ”?
A.1,500,000.0 VNĐ B. 1500000.0 VNĐ C. 1,500,000 VNĐ D. 1.500.000,0 VNĐ
Câu 124. Trong Ms Excel, một vùng (range) là chỉ:
A. Lệnh dùng để sắp xếp dữ liệu
B. Nhóm các bảng tính (worksheets)
C. Lệnh dùng để trích lọc dữ liệu D. Nhóm các ô (cells)
Câu 125.Trong Ms Excel, cho ô A2=10, B2=5, kết quả của công thức =MOD(A2,B2) là: A.5 B.0.5 C.2 D.0
Câu 126.Trong Ms Excel 2010, hàm =COUNTA(F1:F5) có ý nghĩa gì?
A. Đếm xem vùng F1:F5 có bao nhiêu ô có dữ liệu kiểu số và ngày giờ
B. Đếm xem vùng F1:F5 có bao nhiêu ô có chứa dữ liệu
C. Tính tổng giá trị của các ô từ F1 đến F5
D. Kiểm tra xem ô F1 và F5 có chứa dữ liệu hay không
Câu 127. Cho bảng tính sau:
Kết quả của hàm = SUMIF(A1:G1,“*2”,A2:G2) là: A.25 B.18 C.2 D.5
Câu 128. Cho biết kết quả của hàm AND(OR(2<3,1=4),7-5=2,6+2=8)
A. #NAME? B. TRUE C. FALSE D. #N/A
Câu 129. Lựa chọn nào sau đây là một địa chỉ vùng hợp lệ trong Ms
Excel?
A. B2-D4 B. B2:D4 C. D4:A2 D. A2..D4
Câu 130. Trong Ms Excel 2010, nhóm thẻ Chart Tools để làm việc vởi biểu đồ gồm 3 thẻ:
A. Styles, Shapes, Effects B. Design, Shape, Layout C. Design, Layout, Format D. Layout, Format, Type
Câu 131. Trong Ms Excel, giả sử có ô A1=1, B1=3, tại ô A2 có công thức =100+$A1.
Khi thực hiện sao chép công thức từ A2 sang B2, ta được kết quả là:
100 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 132. Trong Ms Excel 2010, ô A1=Ngày, A2=Tháng, A3=Năm, khi thực hiện trộn
từ A1 đến A3 (bằng lệnh Merge & Center) thành một ô, thì nội dung trong ô là:
A. Ngày B.Tháng C.Năm D. Ngày Tháng Năm
Câu 133. Hàm ROUND(123.456,2) cho kết quả là: A. 123.46 B. 123 C. 123.45 D. 123.5 CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BÁO CÁO
Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 134. Để tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng (văn bản, hình ảnh) trong slide em chọn: A. Animations B. Design C. Transitions D. Insert
Câu 135. Muốn thay đổi hiệu ứng chuyển giữa các slide em vào: A. Animations B. Design C.Transitions D. Insert
Câu 136. Thẻ Design trong Powerpoint có tác dụng gì?
A. Thay đổi hiệu ứng chuyển giữa các Slide
B. Thay đổi hiệu ứng chuyển giữa các ảnh và chữ trong Slide
C. Thay đổi chủ đề, thiết kế cho Slide
D. Thay đổi hình nền cho Slide
Câu 137. Để kết thúc trình chiếu Powerpoint em nhấn phím: A. ESC B. Enter C. 1 phím bất kỳ D/ F5
Câu 138. Trong Power point, để bắt đầu trình chiếu em nhấn phím: A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
Câu 139. Hiệu ứng chuyển động cho hình ảnh theo đường là: A. Entrance B. Emphasis C. Exit D. Motion Paths
Câu 140. Em hãy cho biết đây là hiệu ứng gì trong phần mềm Microsoft Powerpoint 2010?
A. Hiệu ứng xuất hiện đối tượng
C. Hiệu ứng nhấn mạnh đối tượng
B. Hiệu ứng biến mất đối tượng
D. Hiệu ứng chuyển động đối tượng
Câu 141. Trong Powerpoint 2010, nhóm hiệu ứng ở hình bên dưới được gọi là hiệu ứng gì?
A. Hiệu ứng xuất hiện đối tượng
C. Hiệu ứng nhấn mạnh đối tượng
B. Hiệu ứng biến mất đối tượng
D. Hiệu ứng chuyển động đối tượng
Câu 142. Để chèn đoạn video vào bài trình chiếu MS Powerpoint
2010?
A. Insert -> Sound ->Sound from File
B. Insert -> Audio ->Audio from File
C. Insert ->Video ->Video on My PC (Online Video…)
D. Insert -> Audio ->Video from File
Câu 143. Trong Powerpoint 2010, nút lệnh bên hình dưới dùng để:
A. Chèn ảnh vào trang chiếu (Slide)
B. Chèn bảng vào trang chiếu (Slide)
C. Thêm trang chiếu (Slide) mới D. Lưu bài
………………………………Hết………………………………..