Hướng dẫn ôn tập giữa kì 2 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 9 đề cương hướng dẫn ôn tập giữa kì 2 Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội, nhằm giúp các em rèn luyện, chuẩn bị cho kỳ kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán 9 giai đoạn giữa học kỳ 2 năm học 2020 – 2021.

Trang 1/5
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ II
NĂM HC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN LP 9
I. KIN THC TRNG TÂM
Ch đề
Ni dung
Biểu thức chứa
căn bậc hai.
- Căn bậc hai, căn thức bc hai và hằng đẳng thc:
2
AA
.
- Rút gn biu thc cha căn thức bc hai.
- Các câu hi liên quan đến biu thc chứa căn bậc hai.
Hệ hai phương
trình bậc nhất
hai ẩn.
- Phương trình và hệ phương trình bậc nht hai n.
- Các phương pháp giải h phương trình bc nht hai n h phương
trình đưa được v h bc nht hai n.
- Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
Hình học tổng
hợp.
- H thc lưng trong tam giác vuông.
- Đưng tròn, góc với đường tròn
(Gii hn hết bài: Góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung)
II. BÀI TP T LUN
Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 1: Cho biu thc
2 1 11 3 3
,
9
3 3 1
x x x x
AB
x
x x x
vi
0, 9.xx
a) Tính giá tr ca
khi
1
;
9
x
b) Rút gn
;
c) Tìm
x
nguyên để
.P A B
nhn giá tr nguyên.
Bài 2: Cho biu thc
12
:
5 2 5
xx
A
x x x
2
41
x
B
x
vi
0; 25xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc
khi
64x
;
b) Rút gn
;
c) Đt
.P A B
. Tìm giá tr nguyên ca
x
để
1
3
P
.
Bài 3: Cho biu thc:
1
4
xx
A
x

2 1 1
1
11
x x x
B
x
x x x x
vi
0; 1.xx
a) Tính giá tr ca biu thc
khi
4 2 3 7 4 3;x
b) Rút gn biu thc
;
c) Tìm giá tr ln nht ca biu thc C = A.B.
Trang 2/5
Bài 4: Cho biu thc
26
1 2 2
x
C
x x x x
vi
0; 4xx
.
a) Rút gn biu thc
C
;
b) Tính giá tr ca biu thc
C
khi
9x
;
c) Tìm điều kin ca
x
để
9C
;
d) So sánh
C
vi
1
;
e) Tìm điều kin ca
x
để
1
2
C
;
f) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
C
;
g) Tìm
x
nguyên để
C
nhn giá tr nguyên.
Dng 2. Giải hệ phương trình
Bài 5: Gii các h phương trình sau:
a)
3 10
5 7 22
xy
xy


;
b)
2 2 3 3 2 3 10
4 3 4 6 2 3
x y x y
x y y x
;
c)
27
30
37
31
xy
xy


;
d)
27
30
37
31
x y x y
x y x y




;
e)
9
4
5
1
2
4
4
2
1
3
yx
x
yx
x
;
f)
7
1
2
)2(3
0
1
1
)2(2
2
2
y
xx
y
xx
g)
2 1 3 2 8
1 2 2 5
xy
xy
;
h)
134454842
72315
22
yyxx
yx
.
Bài 6: Cho hệ phương trình:
4 20
10
mx y
x my


(
m
là tham số).
Với giá trị nào của m thệ đã cho:
a) Có nghiệm duy nhất;
b) Có nghiệm duy nhất thỏa mãn
1xy
.
Dng 3. Giải i toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài 7. Hai vòi nước ng chy chung vào mt b không có nước thì sau 12 gi đầy b. Nếu
để vòi th nht chy mt mình trong 5 gi ri khóa li m tiếp vòi th hai chy mt
Trang 3/5
nh trong 15 gi thì được 75% th tích ca b. Hi mi vòi chy mt mình thì sau bao
lâu s đầy b?
Bài 8. Để hoàn thành mt công vic, hai t phi làm chung trong 6 gi. Sau 2 gi làm
chung thì t II được điều đi làm việc khác, t I đã hoàn thành công việc còn li trong 10
gi. Hi nếu mi tm riêng thì sau bao lâu s hoàn thành công vic đó?
Bài 9. Một ô tô đi quãng đưng AB vi vn tc 50km/h, rồi đi tiếp quãng đường BC vi
vn tc 45km/h. Biết tng hai quãng đường dài 165km thời gian ô đi quãng đường
AB ít hơn thời gian ô tô đi trên quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô tô đi trên mỗi
đoạn đường.
Bài 10: Một ô đi từ A và d định đến B lúc 12 gi trưa. Nếu xe chy vi vn tc 35km/h
thì s đến B chậm hơn 2 giờ so vi d định. Nếu xe chy vi vn tc 50km/h thì s đến B
sớm hơn 1 giờ so vi d định. Tính độ dài quãng đưng AB và thời điểm xut phát ca ô
tô ti A.
Bài 11: Mt chiếc ca đi xuôi dòng theo một khúc sông trong 3 gi đi ngược dòng
trong vòng 4 giờ, được 380km. Mt lần khác, ca nô này đi xuôi dòng trong 1 giờ ngưc
dòng trong vòng 30 phút đưc 85km. y tính vn tc thc ca ca vn tốc dòng nước
(biết vn tc thc ca ca nô và vn tốc dòng nưc hai lần là như nhau).
Bài 12: Mt tam giác chiu cao bng
3
4
cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3dm
cạnh đáy giảm đi 2dm thì din tích của nó tăng thêm
2
12dm
. Tính din tích ca tam giác
ban đầu.
Bài 13. Theo kế hoch hai t sn xut 600 sn phm trong mt thi gian nhất định. Do áp
dụng kĩ thuật mi nên t I đã vượt mc 18% t II đã t mc 21%. Vì vy trong thi
gian quy định h đã hoàn thành vượt mc 120 sn phm. Hi s sn phẩm được giao ca
mi t theo kế hoch?
Bài 14. Trong một kì thi, hai trường A và B có tng cng 350 hc sinh d thi. Kết qu hai
trường đó 338 hc sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có 97% trường B 96%
s hc sinh ca trưng trúng tuyn. Hi mỗi trưng có bao nhiêu hc sinh d thi?
Dạng 4: Hình học tổng hợp
Bài 15: Cho đưng tròn (O; r) và dây cung AB (AB < 2r). Trên tia AB lấy điểm C sao cho
AC > AB. T C k hai tiếp tuyến ti đưng tròn (O) ti P, K. Gi I trung điểm ca AB.
a) Chng minh rng 5 đim C, P, I, K, O cùng thuc mt đưng tròn;
b) Chng minh rng
ACP
PCB
đồng dng. T đó suy ra:
2
.CP CBCA
;
c) Gi giao đim ca OC(O) N. Chng minh PN là phân giác ca góc
;CPK
d) Gi H là trc tâm
.CPK
Hãy tính PH theo r.
Bài 16. Cho đưng tròn (O), đường kính AB c định, một đim I nm gia A O sao cho
2
.
3
AI AO
K y MN vuông góc vi AB ti I. Gi C điểm y ý thuc cung ln MN
sao cho C không trùng vi M, NB. Ni AC ct MN ti E.
a) Chng minh rng 4 đim I, E, C, B cùng thuc mt đưng tròn;
Trang 4/5
b) Chng minh rng
AME
ACM
đồng dng và
2
.AM AE AC
;
c) Chng minh rng
2
..AE AC AI IB AI
;
d) Hãy xác định v trí của điểm C sao cho khong cách t N đến tâm đường tròn ngoi tiếp
tam giác CME là nh nht.
Bài 17: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. T A, B k 2 tiếp tuyến Ax, By vi na
đường tròn (O; R). Qua điểm M bt thuc nửa đường tròn k tiếp tuyến th ba ct các
tiếp tuyến Ax, By lần lượt E F. Ni AM ct OE ti P, ni MB ct OF ti Q. K MH
vuông góc vi AB ti H.
a) Chứng minh 5 điểm M, P, H, O, Q cùng thuc mt đưng tròn;
b) Chng minh: AE. BF = R
2
;
c) Gọi giao điểm của đoạn thng EO vi (O)I. Chng minh I m đường tròn ni tiếp
;AEM
d) Gi K là giao điểm ca MH BE. Chng minh: MK = KH.
Bài 18: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với đưng kính CD, M là mt
điểm bt kì trên cung nh AC (M khác A, C), BM ct AC ti H. Gi Khình chiếu ca H
trên AB.
a) Chứng minh 4 điểm C, B, K, H cùng thuc mt đưng tròn;
b) Chng minh:
;ACM ACK
c) Trên đon thng BM ly E sao cho BE = AM. Chng minh
ECM
vuông cân ti C;
d) Gi d tiếp tuyến ca (O) ti A. Cho P điểm nm trên d sao cho
;APM BOM
Chứng minh đường thng PB đi qua trung điểm đoạn HK.
Bài 19: Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đường tròn (O; R). Đưng cao AD, BE ct nhau
ti H, kéo dài BE cắt đường tròn (O; R) ti F.
a) Chứng minh 4 điểm C, D, H, E cùng thuộc 1 đường tròn;
b) Chng minh tam giác AHF cân;
c) Gi M là trung điểm ca cnh AB. Chng minh: ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoi
tiếp tam giác CDE;
d) Cho BC c định và
3.BC R
Xác đnh v trí của điểm A trên (O) để DH.DA ln nht.
Dạng 5: Toán nâng cao
Bài 20*: Giải phương trình :
2
1 x 1 x 2 2 1 x 8
.
Bài 21*: Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
A x 4 9 x
.
Bài 22*: Cho các s không âm x, y, x tha mãn
x y z 1
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2
S 3x 1 3y 1 3z 1
.
Bài 23* : Cho ba s dương a, b, c. Chứng minh rng :
Trang 5/5
1 1 1 1 1 1
3
2 2 2



a b c a b b c c a
.
----- HT -----
Chúc các con và gia đình năm mi di dào sc khe, hnh phúc, thành công!
Hà Ni, ngày tháng năm 2021
Giáo viên biên son
Phê duyt ca T trưởng chuyên môn
| 1/5

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN – LỚP 9
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Chủ đề Nội dung
Biểu thức chứa - Căn bậc hai, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức: 2 A A . căn bậc hai.
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Các câu hỏi liên quan đến biểu thức chứa căn bậc hai.
Hệ hai phương - Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
trình bậc nhất - Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương
trình đưa được về hệ bậc nhất hai ẩn. hai ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hình học tổng - Hệ thức lượng trong tam giác vuông. hợp.
- Đường tròn, góc với đường tròn
(Giới hạn hết bài: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Bài 1: Cho biểu thức 2 x x 1 11 x 3 x 3 A , B với x 0, x 9. x 3 x 3 9 x x 1 1
a) Tính giá trị của B khi x ; 9 b) Rút gọn A ;
c) Tìm x nguyên để P  .
A B nhận giá trị nguyên.
Bài 2: Cho biểu thức x 1 x 2 x 2 A : và B với x 0; x 25 . x 5 x 2 x 5 4 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  64 ; b) Rút gọn A ; c) Đặ 1 t P  .
A B . Tìm giá trị nguyên của x để P  . 3
Bài 3: Cho biểu thức: x x 1 x  2 x 1 x 1 A B   
với x  0; x  1. x  và 4 x x 1 x x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4  2 3  7  4 3;
b) Rút gọn biểu thức B ;
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C = A.B. Trang 1/5 x 2 6
Bài 4: Cho biểu thức C    với x 0; x 4 . x 1 x  2 x x  2
a) Rút gọn biểu thức C ;
b) Tính giá trị của biểu thức C khi x  9 ;
c) Tìm điều kiện của x để C  9 ;
d) So sánh C với 1 ; 1
e) Tìm điều kiện của x để C  ; 2
f) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C ;
g) Tìm x nguyên để C nhận giá trị nguyên.
Dạng 2. Giải hệ phương trình
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau:
 3x y  10
22x  3y  32x  3y 10 a)  ; b)  ; 5
x  7 y  22 4x  3y  4 
6y  2x 3 2 7    2 7 30    30   x y
x y x y c)  ; d)  ; 3 7    3 7 31     31  x y
 x y x y  3x  2   2 1 4 ( 2 x  2x)   0   x  1 y  4 y  e)  ;  1   2x f)  5  2 2  9   ( 3 x  2x)    x  1 y  4  7  y 1
2 x 1  3 y  2  8
5 x 1  3 y  2  7 g)  ; h)  .
x 1  2 y  2  5  2 4 2
x  8x  4  5 2
y  4 y  4  13
mx  4y  20
Bài 6: Cho hệ phương trình:  ( m là tham số).
x my 10
Với giá trị nào của m thì hệ đã cho: a) Có nghiệm duy nhất;
b) Có nghiệm duy nhất thỏa mãn x y  1.
Dạng 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài 7. Hai vòi nước cùng chảy chung vào một bể không có nước thì sau 12 giờ đầy bể. Nếu
để vòi thứ nhất chảy một mình trong 5 giờ rồi khóa lại và mở tiếp vòi thứ hai chảy một Trang 2/5
mình trong 15 giờ thì được 75% thể tích của bể. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
Bài 8. Để hoàn thành một công việc, hai tổ phải làm chung trong 6 giờ. Sau 2 giờ làm
chung thì tổ II được điều đi làm việc khác, tổ I đã hoàn thành công việc còn lại trong 10
giờ. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc đó?
Bài 9. Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50km/h, rồi đi tiếp quãng đường BC với
vận tốc 45km/h. Biết tổng hai quãng đường dài 165km và thời gian ô tô đi quãng đường
AB ít hơn thời gian ô tô đi trên quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô tô đi trên mỗi đoạn đường.
Bài 10: Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35km/h
thì sẽ đến B chậm hơn 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì sẽ đến B
sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB và thời điểm xuất phát của ô tô tại A.
Bài 11: Một chiếc ca nô đi xuôi dòng theo một khúc sông trong 3 giờ và đi ngược dòng
trong vòng 4 giờ, được 380km. Một lần khác, ca nô này đi xuôi dòng trong 1 giờ và ngược
dòng trong vòng 30 phút được 85km. Hãy tính vận tốc thực của ca nô và vận tốc dòng nước
(biết vận tốc thực của ca nô và vận tốc dòng nước ở hai lần là như nhau). 3
Bài 12: Một tam giác có chiều cao bằng
cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và 4
cạnh đáy giảm đi 2dm thì diện tích của nó tăng thêm 2
12dm . Tính diện tích của tam giác ban đầu.
Bài 13. Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp
dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã vượt mức 21%. Vì vậy trong thời
gian quy định họ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch?
Bài 14. Trong một kì thi, hai trường A và B có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết quả hai
trường đó có 338 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có 97% và trường B có 96%
số học sinh của trường trúng tuyển. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh dự thi?
Dạng 4: Hình học tổng hợp
Bài 15: Cho đường tròn (O; r) và dây cung AB (AB < 2r). Trên tia AB lấy điểm C sao cho
AC > AB. Từ C kẻ hai tiếp tuyến tới đường tròn (O) tại P, K. Gọi I là trung điểm của AB.
a) Chứng minh rằng 5 điểm C, P, I, K, O cùng thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh rằng ACP P
CB đồng dạng. Từ đó suy ra: 2 CP C . B CA ;
c) Gọi giao điểm của OC(O)N. Chứng minh PN là phân giác của góc CPK;
d) Gọi H là trực tâm C
PK. Hãy tính PH theo r.
Bài 16. Cho đường tròn (O), đường kính AB cố định, một điểm I nằm giữa AO sao cho 2 AI A .
O Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN 3
sao cho C không trùng với M, NB. Nối AC cắt MN tại E.
a) Chứng minh rằng 4 điểm I, E, C, B cùng thuộc một đường tròn; Trang 3/5
b) Chứng minh rằng AME A
CM đồng dạng và 2
AM AE.AC ; c) Chứng minh rằng 2 A .
E AC AI.IB AI ;
d) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác CME là nhỏ nhất.
Bài 17: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Từ A, B kẻ 2 tiếp tuyến Ax, By với nửa
đường tròn (O; R). Qua điểm M bất kì thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các
tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở EF. Nối AM cắt OE tại P, nối MB cắt OF tại Q. Kẻ MH
vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh 5 điểm M, P, H, O, Q cùng thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh: AE. BF = R2;
c) Gọi giao điểm của đoạn thẳng EO với (O)I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp AEM ;
d) Gọi K là giao điểm của MH BE. Chứng minh: MK = KH.
Bài 18: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với đường kính CD, M là một
điểm bất kì trên cung nhỏ AC (M khác A, C), BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
a) Chứng minh 4 điểm C, B, K, H cùng thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh: ACM ACK;
c) Trên đoạn thẳng BM lấy E sao cho BE = AM. Chứng minh E
CM vuông cân tại C;
d) Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại A. Cho P là điểm nằm trên d sao cho APM BOM;
Chứng minh đường thẳng PB đi qua trung điểm đoạn HK.
Bài 19: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Đường cao AD, BE cắt nhau
tại H, kéo dài BE cắt đường tròn (O; R) tại F.
a) Chứng minh 4 điểm C, D, H, E cùng thuộc 1 đường tròn;
b) Chứng minh tam giác AHF cân;
c) Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Chứng minh: ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE;
d) Cho BC cố định và BC R 3. Xác định vị trí của điểm A trên (O) để DH.DA lớn nhất.
Dạng 5: Toán nâng cao
Bài 20*: Giải phương trình :      2 1 x 1 x 2  2 1 x   8.
Bài 21*: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 A  x  4 9  x .
Bài 22*: Cho các số không âm x, y, x thỏa mãn x  y  z  1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
S  3x 1  3y 1  3z 1 .
Bài 23* : Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng : Trang 4/5 1 1 1  1 1 1     3     . a b c
a  2b b  2c c  2a ----- HẾT -----
Chúc các con và gia đình năm mới dồi dào sức khỏe, hạnh phúc, thành công!
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2021
Giáo viên biên soạn
Phê duyệt của Tổ trưởng chuyên môn Trang 5/5