Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội

Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯỜNG THPT VINSCHOOL
**********
NG DN ÔN TP HC KÌ I
M HC 2021 - 2022
N: TOÁN - LP: 12NC
PHN 1. NI DUNG TRNG TÂM
1. ng dụng đạo hàm
- Nm vng các khái nim tính đơn điệu ca hàm s, cc trm s, giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s và đường tim cn của đồ thm s. Nhn dng được các khái niệm tn đồ th
hay bng biến thiên ca nó.
- Biết v khảo sát đồ thm s, nhn dạng đồ th và bng biến thiên cac hàm s thường
gp.
- Gii quyết được c bài toán liên quan đến đồ th hàm s: S tương giao giữa hai đồ th, i
toán bin lun s nghim, bài toán tiếp tuyến,…
2. Hàm s lũy thừa, mũ và logarit.
- Nm vng các nh cht và các công thc biến đổi lũy thừa, loagrit nh toán các biu thc
chứa lũy thừa, logarit.
- Nm vngc khái nim, tính cht ca cácm s lũy thừa, hàm s mũ, hàm s logarit.
- Biết cách giải các phương trình mũ, logarit thưng gp.
3. Hình hc
- Nm vngc khái nim và tính chất cơ bản ca khối đa din, khối đa diện đều.
- Biết các phương pháp tính th tích ca các khối đa din
- Nm vng khái nim v khi tròn xoay c khối tròn xoay đc bit (nón, tr) và c bài toán
liên quan.
4. Các bài toán ng dng
- Biết cách mô hình hóa các bài toán thc tế và vn dng các kiến thức đã học để gii quyết.
PHN 2. BÀI TP THAM KHO
A. T LUN
Bài 1. Cho hàm s:
42
2 1 2 1
m
y x m x m C
a) Kho sát và v đồ th
C
ca hàm s khi
1m
.
b) Bin lun s nghim của phương tnh:
42
40x x k
theo k.
c) Tìm
m
để đồ th hàm s ct Ox ti 4 điểm phân bit có hoành độ lp thành mt cp s cng.
d) Tìm
để hàm s có 3 cc tr.
e) Tìm
m
để hàm s có cực đại ti
1x
.
f) Tìm m đề đồ thm s có ba điểm cc tr là ba đỉnh ca tam giác vuôngn.
Bài 2. Cho hàm s:
32
1
1 3 4
3
m
y x m x m x C
a) Kho sát và v đồ th
C
ca hàm s khi
0m
.
b) Xác định s điểm cc tr ca hàm s
32
1
34
3
y x x x
.
c*) Tìm m để hàm s
32
1
34
3
y x x x m
có 5 đim cc tr.
d) Bin lun theo k s nghim của phương trình:
3
2
2 6 18 3 0x x x k
.
e) Khi đồ thm s có cực đại, cc tiu. Viết phương trình đường thng đi qua điểm cực đại và
đim cc tiu.
2
f) Viết PTTT ca tại đim có hoành độ tha mãn:
'' 0yx
.
g) Tìm m đểm s nghch biến trên .
h) Tìm m để hàm s đồng biến trên khong
1;3
.
i) Tìm m để hàm s đồng biến trên mt khong có đội bng 4.
k) Tìm a để đường thng
: 3 13d y a x
ct
C
ti 3 điểm phân bit.
Bài 3. Cho hàm s:
1 2 1
1
m x m
y
x
m
C
.
a) Kho sát và v đồ th
C
ca hàm s khi
0m
.
b) Viết PTTT ca
C
và song song vi đưng thng:
: 2 3d y x
.
c) Tìm
để hàm s để hàm s luôn nghch biến trên mi khong xác định.
d) Tìm
để đường tim cn ngang của đồ th đi qua
3; 6A
.
e) Tìm
để đồ th
m
C
ct trc tung tại đim có tung độ bng 4.
f) Tìm m để đồ th
m
C
ca hàm s ct đường thng
' : 1d y x
ti hai đim A, B sao cho
33AB
.
Bài 4. Giải các phương tnh sau:
a)
31
93
xx
; b)
2
32
x
;
c)
2
2
log 2 4 2xx
; d)
24
log 1 2log 3 2 2 0xx
;
e)
8
42
2
11
log 3 log 1 log 4
24
x x x
. f)
2
12
35
xx
;
g)
11
4 6.2 8 0
xx
; h)
23
ln 2ln 5 0xx
;
i)
11
5 5 24
xx

; j)
3.25 2.49 5.35
x x x

;
k)
8 18 2.27
x x x

; l)
2 3 2 3 4
xx
;
m)
7 4 3 3 2 3 2 0
xx
; n)
22
(2 1) ( 1)
log (2 1) log (2 1) 4
xx
x x x

;
p)
3.2 8.3 6 24
x x x
; q)
2
25 10 2 1
x x x
;
r*)
2
2
1
2 2 1
x x x
x

; s*)
2
2
3
1
log 2 2
xx
xx
x

.
Bài 5. Cho phương trình:
1
4 2 2 0
xx
mm
.
a) Gii phương tnh khi
2m
.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn:
12
3xx
.
Bài 6. Cho phương trình:
2
24
log 2 log 2 5 0x m x m
.
a) Gii phương tnh khi
4m
.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn:
12
32xx
.
Bài 7. Cho phương trình:
22
33
log log 1 2 1 0x x m
.
a) Gii phương tnh khi
2m
.
b*) Tìm
m
để phương trình có ít nht mt nghim tn
3
1;3


.
Bài 8. Biến đổi logarit
a. Cho
2
log 3 a
, tính
6
log 72
theo a.
C
3
b. Cho
18
log 24 a
, tính
6
log 72
theo a.
*c. Cho
25
log 3 ;log 6ab
, tính
log60
theo a, b.
Bài 9*. Xét các s thực dương x, y tha mãn
22
3
log ( 3) ( 3)
2
xy
x x y y xy
x y xy
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 2 1
6
xy
P
xy


.
2. HÌNH HC
Bài 10. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cnh đáy bng
a
, cnh bên to vi mặt đáy mt góc
0
60
.
a) Tìm góc gia mt bên và mt đáy hình chóp.
b) Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
c) Tính khongch giữa hai đường thng ABSC
Bài 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, hai mt phng
SAB
và
SAD
cng
vuông góc vi mt phng
, 3, , 3ABCD SA a AB a AD a
.
a) Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
b) Tính khong cách t đim
A
đến
mp SBC
; khongch
BD
SC
.
Bài 12. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
, 2 ,AB a BC a AA a
. Ly đim M trên cnh
AD sao cho
3.AM MD
a) Tính th tích khi chóp
..M AB C
b) Tính khong cách t M đến mt phng
.AB C
Bài 13. Cho hình lăng trụ ABC.ABC’ có đáy là tam giác đu cnh a, hình chiếu vuông góc của A’
lên mt phng (ABC) trùng vi tâm O ca tam giác ABC. Tính th tích khối lăng trụ
ABC.ABC’ biết khong cách gia AA’ và BC
a3
4
.
Bài 14*. Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD lành thang vuông ti A và D vi AB=2a; DC=a;
AD=2
2a
. Gọi I là trung đim ca AD, biết SI=SB=SC=
13
2
a
. Tính th tích khi chóp
SABCD và khong cách giữa hai đường thng AD và SC theo a.
Bài 15. (Bài 7 Trang 39 SGK nh Hc 12)
Bài 16. (Bài 9 Trang 40 SGK nh Hc 12)
Bài 17*. (Bài 10 Trang 40 SGK nh Hc 12)
4
B. TRC NGHIM
I. GII TÍCH
CH ĐỀ 1: NG DỤNG ĐẠO HÀM
CH ĐIM 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
Câu 1. Cho đồ th m s
y f x
có đồ th như hình vẽ. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
2; 2
. B.
;0
. C.
0; 2
. D.
2; 
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
y f x
nghch biến trên khoảngo dưới đây?
A.
3;1
. B.
0; 
. C.
;2
. D.
2; 0
.
Câu 3. Cho hàm s
2
3
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
; 
.
B. Hàm s nghch biến trên tng khong xác định
;3
3; 
.
C. Hàm s đồng biến trên tng khong xác định
;3
3; 
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
; 
.
Câu 4. Hàm s o dưới đây đồng biến trên ?
A.
42
23y x x
. B.
2
x
y
x
. C.
3
32y x x
. D.
2
2yx
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
1 1 3f x x x x
. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên các khong
3; 1
1; 
.
B. Hàm s đồng biến trên các khong
;3
1; 
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
3;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
3;1
.
5
Câu 6. (*) Cho hàm s
y f x
đồ th như hình bên. Đặt
3h x x f x
. Hãy so sánh
1h
,
2h
,
3h
.
A.
1 2 3h h h
. B.
213h h h
.
C.
3 2 1h h h
. D.
3 2 1h h h
.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
1
2
xfy
đồng biến trên khong:
A.
0;1
. B.
1; 2
. C.
1;1
. D.
;2
.
Câu 8. Tìm tt c các giá tr
đểm s
32
32y x x mx
đồng biến trên khong
1; 
.
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 9. Cho hàm s
32
4 9 5y x mx m x
, vi
m
tham s. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m để hàm s nghch biến trên
; 
?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 10. (*) Biết hàm s
42
0y ax bx c a
đồng biến trên
0;
, mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0.ab
B.
0.ab
C.
0; 0.ab
D.
0.ab
Câu 11. (*) Cho hàm s
32
y ax bx cx d
. Hàm s luôn đồng biến trên khi ch khi
A.
2
0, 0
.
0, 3 0
a b c
a b ac
B.
2
0, 3 0.a b ac
C.
2
0, 0
.
0, 3 0
a b c
a b ac
D.
2
0, 0
.
0, 4 0
a b c
a b ac
6
Câu 12. bao nhiêu g tr nguyên
m
trên
1;5
để m s
2xm
y
xm
đồng biến trên khong
;3
?
A. 2. B. 6. C. 5. D. 3.
CH ĐIM 2. CC TR CA HÀM S
Câu 13. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng
2
.
B. Hàm s đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
2x
.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
2
.
D. Hàm s có ba điểm cc tr.
Câu 14. Hàm so trong bn hàm s được liệt kê dưới đây không có cc tr?
A.
21
1
x
y
x
. B.
4
yx
. C.
3
y x x
. D.
yx
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
2
3
26 10f x x x x
. Tìm s cc tr ca hàm s
y f x
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16. Đồ th hàm s
32
32y x x ax b
có điểm cc tiu
2; 2A
. Khi đó
ab
bng
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 17. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
đểm s
32
2 6 1f x x x m
có các giá tr cc tr trái
du?
A.
2
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Câu 18. Tìm
để m s
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đạt cc tr ti 2 điểm
12
;xx
tha mãn
12
4xx
.
A.
2m
. B. Không tn ti
m
. C.
2m 
. D.
2m 
.
Câu 19. bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
32
34y x x mx
có hai điểm cc tr thuc khong
3;3
?
A.
12
. B.
11
. C. 13. D.
10
.
Câu 20. Cho hàm s
42
(2 1) 1y mx m x
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đểm s có
đúng một điểm cc tiu.
A. Không tn ti
m
. B.
0.m
C.
1
.
2
m 
D.
1
0.
2
m
O
x
y
2
2
7
Câu 21. Tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ thm s
3 2 3
34y x mx m
có hai điểm cc tr
A
B
tha
20AB
A.
1m 
. B.
2m 
. C.
1m
. D.
2m
.
CH ĐỀ 3. TIM CN CA ĐỒ TH HÀM S
Câu 22. Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
có các đường tim cn là
A.
1x
1y 
. B.
1x
1y
.
C.
1x 
1y
. D.
1x 
1y 
.
Câu 23. Tìm s tim cận ngang đứng của đồ thm s
2
2
45
32
xx
y
xx


.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 24. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Tng s đường tim cận ngang đường tim cn đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 25. S đường tim cn ngang đứng của đồ thm s
2
2
4
56
x
y
xx

A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 26. S tim cn của đ th hàm s
2
3
x
y
x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 27. Cho hàm s
22
21
1
x x m
y
x
có đồ th là
C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
C
có tim cận đứng.
A.
0m
. B.
0m
. C.
m
. D.
m
.
Câu 28. (*) Tìm c giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th m s
2
1
21
mx mx
y
x

hai tim cn
ngang.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D. Không có giá tr
m
.
Câu 29. (*) Tìm s giá tr nguyên thuộc đoạn
2019;2019
ca tham s
m
để đồ th m s
2
3x
y
x x m

có đúng hai đưng tim cn.
8
A.
2007
. B.
2010
. C.
2009
. D.
2008
.
CH ĐIM 4. GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT CA HÀM S
Câu 30. Giá tr ln nht ca hàm s
3
31y x x
trên khong
0;
bng
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 31. Giá tr ln nht ca hàm s
2
14y x x
A.
5
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 32. Tìm giá tr nh nht
ca hàm s
3
3
yx
x

trên
0;
.
A.
4
43m
. B.
23m
. C.
4m
D.
2m
Câu 33. Gi
m
là giá tr nh nht ca hàm s
4
1
1
yx
x
trên khong
1; 
. Khi đó giá tr ca
m
bng
A.
2m
. B.
5m
. C.
3m
. D.
4m
.
Câu 34. Giá tr nh nht ca hàm s
32
23y x x m
trên đoạn
0;5
bng
5
khi
m
bng
A.
6
. B.
10
. C.
7
. D.
5
.
Câu 35. Cho hàm s
1
xm
y
x
(
là tham s thc) tha mãn
2;4
min 3y
. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
1m
. B.
34m
. C.
13m
. D.
4m
.
Câu 36. Cho hàm s
fx
có đạo hàm trên có đồ th ca hàm
y f x
được cho như hình vẽ.
Biết rng
3 0 4 1f f f f
. Giá tr ln nht giá tr nh nht ca
fx
trên đoạn
3;4
ln lượt là
A.
(4)f
( 3)f
. B.
( 3)f
(0)f
. C.
(4)f
(0)f
. D.
(2)f
( 3)f
.
Câu 37. (*) Một xưởng in có
15
máy in được cài đặt t động giám sát bi mt k sư, mi máy in
th in được
30
n phm trong
1
gi, chi phí cài đt bo dưỡng cho mi máy in cho
1
đợt hàng
là
48.000
đồng, chi phí tr cho k sư giám sát là
24.000
đồng/giờ. Đợt hàng này xưng in nhn
6000
n phm thì s máy in cn s dụng để chi phí in ít nht
A.
10
máy. B.
11
máy. C.
12
máy. D.
9
máy.
CH ĐIM 5. TOÁN TNG HP V HÀM S
Câu 38. Đồ th sau là đồ th cam s nào?
9
A.
23
22
x
y
x
. B.
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 39. Cho hàm s
32
0y x bx cx d c
có đồ th
T
mt trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ
th
T
lành nào?
nh 1
nh 2
nh3
nh4
A. nh
1
. B. nh
4
. C. Hình
2
. D. Hình
3
.
Câu 40. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s để đường thng ct đồ th hàm s
ti hai điểm phân bit là
A. . B. .
C. . D. hoc .
Câu 41. Tt c các giá tr ca
để đồ th hàm s
2
1 2 1y x x m x m


ct trc hoành ti ba
đim phân bit
A.
02m
. B.
1
0
2
m
. C.
m
. D.
0m
.
Câu 42. Đim
M
có hoành độ âm trên đ th
3
12
:
33
C y x x
sao cho tiếp tuyến ti
M
vuông góc
với đường thng
12
33
yx
A.
2; 4M 
. B.
1;
3
M



. C.
2;
3
M



. D.
2;0M
.
Câu 43. Đường congnh dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
34y x x
. B.
32
34y x x
.
m
:d y x m
21
1
x
y
x
51m
5m 
1m 
5m 
1m 
O
x
y
2
4
1
O
x
y
1
1
1
1
10
C.
32
34y x x
. D.
32
34y x x
.
Câu 44. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của hàm số nào?
A.
42
23y x x
. B.
42
23y x x
.
C.
42
3y x x
. D.
42
23y x x
.
Câu 45. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Câu 46. Cho hàm s
21
1
x
yC
x
. Các phát biu sau, phát biu nào sai?
A. Hàm s luôn đồng biến trên tng khong ca tp xác định ca nó.
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1x 
.
C. Đ thm s có tim cn ngang là đường thng
2y
.
D. Đ thm s (C) có giao điểm vi Oy ti đim có hoành độ
1
2
x
.
Câu 47. Các đường tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
to vi hai trc tọa độ mt hình ch nht
din tích bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 48. Cho hàm 2018
32
y ax bx cx d
có đồ th ct trc tung tại điểm tung đ
3
; hoành độ
đim cực đại là
2
và đi qua đim
1; 1
như hình vẽ.
O
x
y
4
3
1
1
11
T s
b
a
bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 49. Cho hàm số
32
3 3 2 1 1y x mx m x
. Với giá trị o của
m
thì
' 6 0f x x
với mọi
2x
?
A.
1
2
m
B.
1
2
m 
C.
1m
D.
0m
Câu 50. (*) Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm
2
( ) ( 7) 9 ,f x x x x
.
bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để m s
3
( ) 5g x f x x m
ít nhất 3 đim cc
tr?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 51. (*) Cho
A
B
là hai đim thuc hai nhánh khác nhau của đồ thm s
2
x
y
x
. Khi đó độ
dài đoạn
AB
ngn nht bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 52. (*) Cho hàm s
y f x
có đồ th là đường cong trong hình v bên.
S nghim thc của phương tnh
2
2f x f x
là
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
CH ĐỀ 2: HÀM S LŨY THỪA, MŨ, LÔGARIT
Câu 53. Rút gn biu thc
1
6
3
.P x x
vi
0x
.
A.
1
8
Px
. B.
2
Px
. C.
Px
. D.
2
9
Px
.
Câu 54. Cho
12
log 27 a
. Hãy biu din
36
log 24T
theo a.
12
A.
9
62
a
T
a
. B.
9
62
a
T
a
. C.
9
62
a
T
a
. D.
9
62
a
T
a
.
Câu 55. Đặt
2
log 5a
,
3
log 5b
. Hãy biu din
6
log 5
theo
a
b
.
A.
6
log 5 ab
. B.
22
6
log 5 ab
. C.
6
log 5
ab
ab
. D.
6
1
log 5
ab
.
Câu 56. Cho
log 3
a
b
,
log 2
a
c 
. Khi đó
32
log
a
a b c
bng
A.
13
. B.
5
. C.
8
. D.
10
.
Câu 57. Cho
log 0
a
cx
log 0
b
cy
. Khi đó giá tr ca
log
ab
c
A.
11
.
xy
B.
1
.
xy
C.
.
xy
xy
D.
.xy
Câu 58. Cho các s thc
a
,
b
,
c
tha mãn
54
45
aa
,
54
log log
45
bb
,
4
5
5
4
cc
. Tìm phát biểu đúng
trong các phát biu sau.
A.
01b c a
. B.
01a b c
.
C.
01a c b
. D.
01c b a
.
Câu 59. Tp xác định ca hàm s
2
1yx

A.
\1
. B.
1; 
. C.
1; 
. D. .
Câu 60. Tp xác định ca hàm s
1
5
1yx
A.
\1
. B.
1; 
. C.
1; 
. D. .
Câu 61. Tp xác định ca hàm s
5
1yx
A.
\1
. B.
1; 
. C.
1; 
. D. .
Câu 62. Tp xác định ca hàm s
1yx
A.
\1
. B.
1; 
. C.
1; 
. D. .
Câu 63. Tp xác định ca hàm s:
1 log 1yx
A.
1; 11
. B.
;1 11; 
. C.
;11
. D.
1; 
.
Câu 64. Tìm giá tr thc ca tham s
m
đểm s
2
log( 2 1)y x x m
có tập xác định là .
A.
0m
.
B.
0m
.
C.
2m
.
D.
2m
.
Câu 65. Đạo hàm ca hàm s
23
2
x
y
A.
22
' 2 ln4
x
y
. B.
2
' 4 ln4
x
y
. C.
22
2 ln16
x
y
. D.
23
' 2 ln2
x
y
.
Câu 66. Hàm s
2
2
log 2xf x x
có đạo hàm
A.
2
ln2
'
2x
fx
x
. B.
2
1
'
2x ln 2
fx
x
.
C.
2
2x 2 ln2
'
2x
fx
x
. D.
2
2x 2
'
2x ln 2
fx
x
.
13
Câu 67. Cho hàm s
3
23
x
y xe mx
. Giá tr ca
m
để
'(1) 0y
A.
3
1
m
e
. B.
3
me
. C.
3
2me
. D.
3
2me
.
Câu 68. Giá tr nh nht, ln nht ca hàm s
lny x x
trên đoạn
1
;e
2



theo th t
A.
1
e1
. B.
1
ln2
2
e1
. C.
1
và e. D.
1
1
ln2
2
.
Câu 69. Cho a, b, c là c s thực dương khác 1. Hình v dưới đây là đ th c hàm s
, , log
xx
c
y a y b y x
.
Mệnh đề o sau đây đúng?
A.
.abc
B.
.c b a
C.
.a c b
D.
.c a b
Câu 70. Cho
,,abc
ba s dương khác
1
. Đồ th các hàm s
log
a
yx
,
log
b
yx
,
log
c
yx
được cho trong nh v n. Mệnh đề nào i
đây là mnh đề đúng?
A.
abc
. B.
c a b
.
C.
c b a
. D.
b c a
.
Câu 71. Phương trình
2
2 5 4
7 49

xx
có tng tt c các nghim bng
A.
5
2
. B.
1
. C.
1
. D.
5
2
.
Câu 72. Tp các nghim của phương trình
2
2 3 ln 1 0x x x
A.
1;2; 3
. B.
1;2;3
. C.
1;2;3
. D.
2;3
.
Câu 73. S nghim của phương trình
22
log log 1 2xx
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 74. Trong nh dưới đây, điểm
B
là trung đim của đoạn thng
AC
. Khng đnh nào sau đây là
đúng?
A.
2a c b
. B.
2
ac b
. C.
2
2ac b
. D.
ac b
.
O
x
y
1
1
log
c
yx
x
yb
x
ya
O
1
x
y
log
a
yx
log
b
yx
log
c
yx
14
Câu 75. Tng tt c các nghim của phương tnh
3
log 7 3 2
x
x
bng
A.
2
. B.
1
. C.
7
. D.
3
.
Câu 76. Cho
4 6 9
log log log .x y x y
Giá tr ca t s
x
y
A.
15
.
2

B.
35
.
2
C.
15
.
2
D.
35
.
2
Câu 77. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
có hai nghim
12
,xx
vi
12
xx
. Giá tr ca
12
23xx
A.
3
3log 2
. B.
1
. C.
3
4log 2
. D.
2
2log 3
.
Câu 78. S nghim của phương trình
2
2 4 1
2
log 2 log 5 log 8 0 xx
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 79. Cho phương tnh
2
22
4log log 5 7 0
x
x x m
. tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương
của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit
A.
49
. B.
47
. C. Vô s. D.
48
.
II. HÌNH HC
CH ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIN ĐU
Câu 80. Vt th nào dưới đây không phi là khối đa din?
A. B. C. D.
Câu 81. nh bát din đều thuc loi khối đa diện đều nào sau đây?
A.
5;3
B.
4;3
C.
3;3
D.
3;4
.
Câu 82. Khối đa din đều loi
5;3
có s mt là
A.
14
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
CH ĐIM 2. TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN, GÓC, KHONGCH
Câu 83. ng trụ tam giác đều có đội tt c các cnh bng
3
. Th tích khối lăng trụ đã cho bng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
.
Câu 84. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có th tích bng
V
. Th tích khối đa diện
ABCB C

bng
A.
3
4
V
. B.
2
3
V
. C.
2
V
. D.
4
V
.
Câu 85. Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
BB a
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
BA BC a
. Th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho là
A.
3
Va
. B.
3
3
a
V
. C.
3
6
a
V
. D.
3
2
a
V
.
15
Câu 86. Cho nh chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh bng
a
, cnh n
SB
vuông góc vi mt
phng
ABC
,
2SB a
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 87. Tính theo
a
th tích khối lăng tr đứng
.ABCD A B C D
có đáy lành thoi cnh
a
, góc
BAD
bng
60
và cnh bên
AA
bng
a
.
A.
3
9
2
a
. B.
3
1
2
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 88. nh hộp đứng
.ABCD A B C D
có đáy một nh thoi góc nhn bng , cnh
a
. Din
tích xung quanh canh hộp đó bng
S
. Tính th tích ca khi hp
.ABCD A B C D
.
A.
1
. sin
8
aS
. B.
1
. sin
4
aS
. C.
1
. sin
6
aS
. D.
1
. sin
2
aS
.
Câu 89. Cho nh lập phương
.ABCD A B C D
độ i cnh bng
10
. Khong ch gia hai mt phng
ADD A

BCC B

A.
10
. B.
100
. C.
10
. D.
5
.
Câu 90. Cho lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông n ti
B
,
2AC a
, biết góc gia
A BC
và đáy bằng
60
. Th tích
V
ca khối lăng trụ
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3
6
a
V
.
D.
3
6
6
a
V
.
Câu 91. Cho khi t din th tích
V
. Gi
V
th tích khi đa diện có các đỉnh là trung điểm các
cnh ca khi t din đã cho. Tỉ s
V
V
A.
2
3
V
V
. B.
1
4
V
V
. C.
5
8
V
V
. D.
1
2
V
V
.
Câu 92. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy là nh vuông cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đều nm
trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Thể tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
.
3
6
S ABCD
a
V
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V
. C.
3
.
3
2
S ABCD
a
V
. D.
3
.
3
S ABCD
Va
.
Câu 93. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có đáy tam giác đều cnh
a
. Độ dài cnh bên bng
4a
.
Mt phng
BCC B

vuông góc vi đáy và
30B BC

. Th tích khi chóp
.ACC B

A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 94. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
lành thoi cnh
a
, góc
BAD
bng
60
, gi
I
là giao
đim ca
AC
BD
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
ABCD
là trung điểm
H
ca
BI
. Góc gia
SC
ABCD
bng
45
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
39
24
a
. B.
3
39
12
a
. C.
3
39
8
a
. D.
3
39
48
a
.
16
Câu 95. Cho khi chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều,
SA ABC
SA a
. Biết rng th tích ca
khi
.S ABC
bng
3
3a
. Tính độ dài cnh đáy ca khi chóp
.S ABC
.
A.
23a
. B.
22a
. C.
33a
. D.
2a
.
Câu 96. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
AB a
,
2AC a
. Biết th tích
khi chóp
.S ABC
bng
3
2
a
. Khongch t điểm
S
đến mt phng
ABC
bng
A.
32
4
a
. B.
2
2
a
. C.
32
2
a
. D.
2
6
a
.
CH ĐỀ 2: MT TRÒN XOAY
Câu 97. Cho khối nón có độ i đường sinh bng
2a
và bán kính đáy bằng
a
. Th tích ca khối nón đã
cho bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 98. Một hình nón có đường sinh bng đườngnh đáy. Din tích xung quanh canh nón bng
9
. Tính đường cao h ca hình nón.
A.
36
2
h
. B.
3h
. C.
3
2
h
. D.
3
3
h
.
Câu 99. Trong không gian cho tam giác ABC vuông ti A,
AB a
30ACB 
. Tính th ch V ca
khi nón nhn được khi quay tam giác ABC quanh cnh AC.
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3Va
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
Va
.
Câu 100. Mt thùng hình tr có th tích là
48
, chiu cao là 3. Din tích xung quanh của thng đó là
A.
12
. B.
24
. C.
4
. D.
18
.
Câu 101. Thiết din qua trc ca mt hình nón một tam giác đu cạnh có đội
2a
. Th tích ca khi
nón là
A.
3
3
9
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 102. Trong không gian cho hình ch nht ABCD
1, 2.AB AD
Gi M, N ln lượt là trung điểm
ca AD BC. Quay hình ch nht đó xung quanh trc MN ta đưc mt hình tr. Tính din tích
toàn phn canh tr đó?
A.
10
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 103. Mt khối đồ chơi gm hai khi tr
12
,HH
xếp chng lên nhau, ln lượt có bán kính
đáy và chiều cao tương ng
1 1 2 2
, , ,r h r h
tha mãn
2 1 2 1
1
,2
2
r r h h
(tham kho hình v). Biết
rng th tích ca toàn b khối đồ chơi bằng
3
30cm
, th tích khi tr
1
H
bng
17
A.
3
24cm
. B.
3
15cm
. C.
3
20cm
. D.
3
10cm
.
Câu 104. Cho hình tr có din ch xung quanh bng
50
đ i đưng sinh bng đường nh ca
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A.
52
2
R
. B.
5r
. C.
5r
. D.
52
2
r
.
Câu 105. Mt chiếc thùng chứa đầy nước có hình mt khi lập phương. Đặt vào trong thng đó một khi
nón sao cho đỉnh khi nón trùng vi m mt mt ca khi lp phương, đáy khối nón tiếp xúc
vi c cnh ca mặt đối din. Tính t s th tích của lượng nước to ra ngi lượng nước
còn li trong thùng.
A.
12
. B.
1
11
. C.
12
. D.
11
12
.
Câu 106. Cho nh nón đáy đường tròn đường kính . Mt
phng vuông góc vi trc ct hình nón theo giao tuyến mt
đường tròn như hình v. Th tích ca khi nón chiu cao
bng 6 bng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 107. Cho hình nón đỉnh S chiu cao
ha
bán nh đáy
2ra
. Mt phng (P) đi qua S ct
đường tròn đáy ti A, B sao cho
23AB a
. Tính khongch d t tâm của đường tròn đáy đến
(P).
A.
3
2
a
d
. B.
da
. C.
5
5
a
d
. D.
2
2
a
d
.
Câu 108. Cho hình tr có các đáy hai hình tròn tâm O O’, bán nh đáy bng chiu cao bng
a
.
Tn đường tròn đáy tâm O lấy đim A, trên đường đáy tâm O’ lấy đim B sao cho
2.AB a
Tính th tích ca khi t din
OO' .AB
A.
3
3
12
a
. B.
3
12
a
. C.
3
53
12
a
. D.
3
3
2
a
.
10
8
24
00
9

96
10
15
9
6
P
O
18
Câu 109. Cho mtnh tr có bán kính đáy R=5, chiều cao h=6. Một đon thng AB có đội bng 10 và
có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy.nh khoảngch giữa đường thng AB và trc ca
nh tr?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 110. Cho hình nón tròn xoay chiu cao
20 cmh
, n nh đáy
25 cmr
. Mt thiết din đi
qua đỉnh ca nh nón khong ch t tâm đáy đến mt phng cha thiết din là
12 cm
.
Din tích ca thiết din đó bằng
A.
2
500 cm .S
B.
2
400 cm .S
C.
2
300 cm .S
D.
2
406 cm .S
Yêu cu: Hc sinh làm đề cươngo một cun v riêng và np li cho GVBM.
| 1/18

Preview text:


TRƯỜNG THPT VINSCHOOL **********
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN - LỚP: 12NC
PHẦN 1. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
1. Ứng dụng đạo hàm

- Nắm vững các khái niệm tính đơn điệu của hàm số, cực trị hàm số, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số và đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Nhận dạng được các khái niệm trên đồ thị
hay bảng biến thiên của nó.
- Biết vẽ và khảo sát đồ thị hàm số, nhận dạng đồ thị và bảng biến thiên của các hàm số thường gặp.
- Giải quyết được các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số: Sự tương giao giữa hai đồ thị, bài
toán biện luận số nghiệm, bài toán tiếp tuyến,…
2. Hàm số lũy thừa, mũ và logarit.
- Nắm vững các tính chất và các công thức biến đổi lũy thừa, loagrit và tính toán các biểu thức chứa lũy thừa, logarit.
- Nắm vững các khái niệm, tính chất của các hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
- Biết cách giải các phương trình mũ, logarit thường gặp. 3. Hình học
- Nắm vững các khái niệm và tính chất cơ bản của khối đa diện, khối đa diện đều.
- Biết các phương pháp tính thể tích của các khối đa diện
- Nắm vững khái niệm về khối tròn xoay và các khối tròn xoay đặc biệt (nón, trụ) và các bài toán liên quan.
4. Các bài toán ứng dụng
- Biết cách mô hình hóa các bài toán thực tế và vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết.
PHẦN 2. BÀI TẬP THAM KHẢO A. TỰ LUẬN Bài 1. Cho hàm số: 4
y  x  m   2 2
1 x  2m 1 C m
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C  của hàm số khi m  1.
b) Biện luận số nghiệm của phương trình: 4 2
x  4x k  0 theo k.
c) Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.
d) Tìm m để hàm số có 3 cực trị.
e) Tìm m để hàm số có cực đại tại x  1.
f) Tìm m đề đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông cân. 1 Bài 2. Cho hàm số: 3
y   x  m   2
1 x  m  3 x  4 C  3 m
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C  của hàm số khi m  0 . 1
b) Xác định số điểm cực trị của hàm số 3 2 y  
x x  3x  4 . 3 c*) Tìm m để 1 hàm số 3 2 y  
x x  3x  4  m có 5 điểm cực trị. 3 3
d) Biện luận theo k số nghiệm của phương trình: 2
2 x  6x 18 x  3k  0 .
e) Khi đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu. 1
f) Viết PTTT của C tại điểm có hoành độ thỏa mãn: y '  x  0 .
g) Tìm m để hàm số nghịch biến trên .
h) Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 .
i) Tìm m để hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 4.
k) Tìm a để đường thẳng d  : y a x  3 13 cắt C  tại 3 điểm phân biệt. m   1 x  2m 1
Bài 3. Cho hàm số: y  C . m x 1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C  của hàm số khi m  0 .
b) Viết PTTT của C  và song song với đường thẳng: d  : y  2  x  3.
c) Tìm m để hàm số để hàm số luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
d) Tìm m để đường tiệm cận ngang của đồ thị đi qua A 3; 6   .
e) Tìm m để đồ thị C
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. m
f) Tìm m để đồ thị C
của hàm số cắt đường thẳng d ' : y x 1 tại hai điểm A, B sao cho m AB  3 3 .
Bài 4. Giải các phương trình sau:  a) x 3x 1 9  3 ; b) x2 3  2 ; c) log  2
x  2x  4  2 ; d) log x 1  2 log 3x  2  2  0 ; 2   4   2  1 1 8 2 e) log
x 3 log x 1  log 4x . f) x 1  x 2 3  5 ; 4   2   2 2 4   g) x 1 x 1 4  6.2 8  0 ; h) 2 3
ln x  2 ln x  5  0 ;   i) x 1 1 5 5 x  24 ; j) 3.25x 2.49x 5.35x   ;  x x
2  3    2  3  k) 8x 18x 2.27x   ; l)  4 ; x x
m) 7  4 3   32  3   2  0 ; n) 2 2 log
(2x x 1)  log (2x 1)  4 ; (2 x 1  ) ( x 1  ) p) 3.2x 8.3x 6x    24 ; q) x x 2 25 10 2 x   1; 2   2 2 x x 1 r*) x 1
2   2x x   x   1 ; s*) 2 log
 2  2x x . 3 x
Bài 5. Cho phương trình: x x 1 4  m 2
 2m  0  .
a) Giải phương trình khi m  2 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: x x  3 . 1 2 1 2
Bài 6. Cho phương trình: 2
log x  2m log x  2m  5  0  . 2 4
a) Giải phương trình khi m  4 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: x x  32 . 1 2 1 2
Bài 7. Cho phương trình: 2 2
log x  log x 1  2m 1  0 . 3 3
a) Giải phương trình khi m  2 .
b*) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm trên 3 1  ;3    .
Bài 8. Biến đổi logarit
a. Cho log 3  a , tính log 72 theo a. 2 6 2
b. Cho log 24  a , tính log 72 theo a. 18 6 *c. Cho log 3  ;
a log 6  b , tính log 60 theo a, b. 2 5 x y
Bài 9*. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
x(x  3)  y(y  3)  xy . 3 2 2
x y xy  2 3x  2 y 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  . x y  6 2. HÌNH HỌC
Bài 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 0 60 .
a) Tìm góc giữa mặt bên và mặt đáy hình chóp.
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSC
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng SAB và  SAD cùng
vuông góc với mặt phẳng  ABCD, SA a 3, AB a, AD  3a .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mp SBC  ; khoảng cách BD SC .
Bài 12. Cho hình hộp chữ nhật AB . CD A BCD
  có AB a, BC  2a, AA  a . Lấy điểm M trên cạnh
AD sao cho AM  3M . D
a) Tính thể tích khối chóp M .AB C  .
b) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  AB C  .
Bài 13. Cho hình lăng trụ ABC.ABC’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’
lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ a 3
ABC.ABC’ biết khoảng cách giữa AA’ và BC là . 4
Bài 14*. Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AB=2a; DC=a; a 13
AD=2 a 2 . Gọi I là trung điểm của AD, biết SI=SB=SC=
. Tính thể tích khối chóp 2
SABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC theo a.
Bài 15. (Bài 7 – Trang 39 – SGK Hình Học 12)
Bài 16. (Bài 9 – Trang 40 – SGK Hình Học 12)
Bài 17*. (Bài 10 – Trang 40 – SGK Hình Học 12) 3 B. TRẮC NGHIỆM I. GIẢI TÍCH
CHỦ ĐỀ 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
CHỦ ĐIỂM 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Câu 1.
Cho đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 2 . B.  ;  0. C. 0; 2 . D. 2;   . Câu 2.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3  ;  1 . B. 0;   . C.  ;   2. D.  2  ; 0 . x  2 Câu 3. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x  3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định  ;  3   và  3;   .
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định  ;  3   và  3;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . Câu 4.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x A. 4 2
y x  2x  3. B. y  . C. 3
y x  3x  2 . D. 2 y  2x . x  2 2 Câu 5.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  
1 1 x x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3  ;  1 và 1;  .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  3   và 1;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3   ;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3   ;1 . 4 Câu 6.
(*) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Đặt hx  3x f x . Hãy so sánh h   1 ,
h 2 , h 3 . A. h  
1  h 2  h3 .
B. h 2  h  1  h 3 .
C. h 3  h2  h  1 .
D. h 3  h2  h  1 . Câu 7.
Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y f  2 x  
1 đồng biến trên khoảng: A. 0  ;1 . B. 1; 2  . C.  1   ;1 . D.  ;   2  . Câu 8.
Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 3 2
y x  3x mx  2 đồng biến trên khoảng 1;   . A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Câu 9. Cho hàm số 3 2
y  x mx  4m  9 x  5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên  ;   ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 10. (*) Biết hàm số 4 2
y ax bx ca  0 đồng biến trên 0;  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0;b  0. B. ab  0.
C. a  0;b  0. D. ab  0.
Câu 11. (*) Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d . Hàm số luôn đồng biến trên khi và chỉ khi
a b  0, c  0 A.  . B. 2
a  0, b  3ac  0. 2
a  0, b  3ac  0
a b  0, c  0
a b  0, c  0 C.  . D.  . 2
a  0, b  3ac  0 2
a  0, b  4ac  0 5 2x m
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên m trên  1
 ;5 để hàm số y
đồng biến trên khoảng x m  ;  3   ? A. 2. B. 6. C. 5. D. 3.
CHỦ ĐIỂM 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 13. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y 2 O x 2 
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2  .
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 14. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? 2x 1 A. y   . C. 3
y  x x .
D. y x . x  . B. 4 y x 1 2
Câu 15. Cho hàm số y f x có f  x 3
x x  26 x 10 . Tìm số cực trị của hàm số y f x . A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 16. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2ax b có điểm cực tiểu A2;  2 . Khi đó a b bằng A. 4 . B. 2 . C. 4  . D. 2  .
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f x 3 2
 2x  6x m 1 có các giá trị cực trị trái dấu? A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. 7 . 1
Câu 18. Tìm m để hàm số 3 2 y
x mx   2 m m  
1 x 1 đạt cực trị tại 2 điểm x ; x thỏa mãn 3 1 2 x x  4 . 1 2 A. m  2 .
B. Không tồn tại m . C. m  2  . D. m  2  .
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 3 2
y x  3x mx  4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng  3  ;3 ? A. 12 . B. 11. C. 13. D. 10 . Câu 20. Cho hàm số 4 2
y mx  (2m 1)x 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có
đúng một điểm cực tiểu. 1 1
A. Không tồn tại m . B. m  0. C. m   . D.   m  0. 2 2 6
Câu 21. Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 3
y x  3mx  4m có hai điểm cực trị A
B thỏa AB  20 là A. m   1.
B. m   2 . C. m  1. D. m  2 .
CHỦ ĐỀ 3. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
x  2
Câu 22. Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận là x 1
A. x  1 và y  1  .
B. x  1 và y  1. C. x  1  và y 1. D. x  1  và y  1  . 2 x  4x  5
Câu 23. Tìm số tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2 4  x
Câu 25. Số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x  5x  6 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . x  2
Câu 26. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y x  là 3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. 2 2
x  2x m 1
Câu 27. Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x 1
C có tiệm cận đứng. A. m  0 . B. m  0 . C. m  . D. m  . 2 mx mx 1
Câu 28. (*) Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  2x  có hai tiệm cận 1 ngang. A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 .
D. Không có giá trị m .
Câu 29. (*) Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2
 019;2019 của tham số m để đồ thị hàm số x  3 y
có đúng hai đường tiệm cận. 2
x x m 7 A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 .
CHỦ ĐIỂM 4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  x  3x 1 trên khoảng 0;  bằng A. 5 . B. 1. C. 1  . D. 3 .
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y  1
4x x A. 5 . B. 3 . C. 0 . D. 1. 3
Câu 32. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 y x  trên 0;  . x A. 4 m  4 3 . B. m  2 3 . C. m  4 D. m  2 4
Câu 33. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1
trên khoảng 1;  . Khi đó giá trị của m x 1 bằng A. m  2 . B. m  5 . C. m  3 . D. m  4 .
Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x m trên đoạn 0;5 bằng 5 khi m bằng A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 5 . x m
Câu 35. Cho hàm số y
( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 2;4 A. m  1  .
B. 3  m  4 .
C. 1  m  3 . D. m  4 .
Câu 36. Cho hàm số f x có đạo hàm trên
và có đồ thị của hàm y f  x được cho như hình vẽ. Biết rằng f  3
   f 0  f 4  f  
1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f x trên đoạn  3  ;4 lần lượt là
A. f (4) và f ( 3  ) . B. f ( 3  ) và f (0) .
C. f (4) và f (0) .
D. f (2) và f ( 3  ) .
Câu 37. (*) Một xưởng in có 15 máy in được cài đặt tự động và giám sát bởi một kỹ sư, mỗi máy in có
thể in được 30 ấn phẩm trong 1 giờ, chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho 1 đợt hàng
là 48.000 đồng, chi phí trả cho kỹ sư giám sát là 24.000 đồng/giờ. Đợt hàng này xưởng in nhận
6000 ấn phẩm thì số máy in cần sử dụng để chi phí in ít nhất là A. 10 máy. B. 11 máy. C. 12 máy. D. 9 máy.
CHỦ ĐIỂM 5. TOÁN TỔNG HỢP VỀ HÀM SỐ
Câu 38. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào? 8 y 1 1 O x 1 1 2x  3 x x 1 x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x  2 x 1 x 1 x 1 Câu 39. Cho hàm số 3 2
y x bx cx d c  0 có đồ thị T  là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ
thị T  là hình nào? Hình 1 Hình 2 Hình3 Hình4 A. Hình 1. B. Hình 4 . C. Hình 2 . D. Hình 3 .
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số 2x 1 y
tại hai điểm phân biệt là x 1 A. 5   m  1  . B. m  5  . C. m  1  . D. m  5  hoặc m  1  .
Câu 41. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y   x   2
1 x  2m   1 x m 
 cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt là 1
A. 0  m  2 . B.   m  0. C. m   . D. m  0 . 2 1 2
Câu 42. Điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C 3 : y x x
sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc 3 3 1 2
với đường thẳng y   x  là 3 3       A. M  2  ; 4   . B. M 1;   . C. M 2;   . D. M  2  ;0 .  3   3 
Câu 43. Đường cong hình dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2  1 O x 4  A. 3 2
y  x  3x  4. B. 3 2
y x  3x  4 . 9 C. 3 2
y  x  3x  4 . D. 3 2
y x  3x  4 .
Câu 44. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 1 O x 3 4  A. 4 2
y  x  2x  3 . B. 4 2
y x  2x  3 . C. 4 2
y  x x  3 . D. 4 2
y x  2x  3 . Câu 45. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.
B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0.
D. a  0, b  0, c  0, d  0. 2x 1
Câu 46. Cho hàm số y
C. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai? x  1
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1  .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 . 1
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x  . 2 2x 3
Câu 47. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có x 1 diện tích bằng A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 6 . Câu 48. Cho hàm 2018 3 2
y ax bx cx d có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ 3 ; hoành độ
điểm cực đại là 2 và đi qua điểm 1;  1  như hình vẽ. 10 b Tỷ số bằng a A. 1  . B. 1. C. 3 . D. 3 . Câu 49. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  32m  
1 x 1. Với giá trị nào của m thì f ' x  6x  0 với mọi x  2 ? 1 1 A. m B. m   C. m  1 D. m  0 2 2
Câu 50. (*) Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x x   2 ( ) ( 7) x  9, x   .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f  3 ( )
x  5x m có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 . x
Câu 51. (*) Cho A B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y  . Khi đó độ x  2
dài đoạn AB ngắn nhất bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 52. (*) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình f  2
x f x  2 là A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LÔGARIT
1
Câu 53. Rút gọn biểu thức 3 6
P x . x với x  0 . 1 2 A. 8
P x . B. 2
P x . C. P x . D. 9 P x .
Câu 54. Cho log 27  a . Hãy biểu diễn T  log 24 theo a. 12 36 11 9  a 9  a 9  a 9  a A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 6  2a 6  2a 6  2a 6  2a
Câu 55. Đặt a  log 5 , b  log 5 . Hãy biểu diễn log 5 theo a b . 2 3 6 ab 1
A. log 5  a b . B. 2 2
log 5  a b . C. log 5  . D. log 5  . 6 6 6 a b 6 a b
Câu 56. Cho log b  3 , log c  2  . Khi đó  3 2 log a b c bằng aa a A. 13 . B. 5 . C. 8 . D. 10 .
Câu 57. Cho log c x  0 và log c y  0 . Khi đó giá trị của log c a b ab 1 1 1 xy A.  . B. . C. . D. x  . y x y xy x y a a  5   4  5 4 5 4
Câu 58. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn      , log  log , 4 5
c c . Tìm phát biểu đúng  4   5  b 4 b 5 trong các phát biểu sau.
A. b  0  c  1  a .
B. a  0  b  1  c .
C. a  0  c  1  b .
D. c  0  b  1  a . 
Câu 59. Tập xác định của hàm số y   x   2 1 là A. \   1 .
B. 1;   .
C. 1;   . D. .
Câu 60. Tập xác định của hàm số y   x  15 1 là A. \   1 .
B. 1;   .
C. 1;   . D. .
Câu 61. Tập xác định của hàm số 5
y   x   1 là A. \   1 .
B. 1;   .
C. 1;   . D. .
Câu 62. Tập xác định của hàm số y x 1 là A. \   1 .
B. 1;   .
C. 1;   . D. .
Câu 63. Tập xác định của hàm số: y  1 log  x   1 là A. 1;  11 . B.  
;1  11;  . C.   ;11  . D. 1;  .
Câu 64. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  log(x  2x m 1) có tập xác định là . A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 .
D. m  2 .
Câu 65. Đạo hàm của hàm số 2 3 2 x y   là     A. 2 x 2 y '  2 ln 4 . B. x 2 y '  4 ln 4 . C. 2 x 2 y  2 ln16 . D. 2x 3 y '  2 ln 2 .
Câu 66. Hàm số f x  log  2
x  2x có đạo hàm là 2  ln 2 1
A. f ' x  f ' x  . 2 x  . B.   2x  2x 2xln2 2x  2 ln 2 2x  2
C. f ' x    f ' x  . 2 x  . D.   2x  2x 2xln2 12 Câu 67. Cho hàm số 3  x y xe
 2mx  3. Giá trị của m để y '(1)  0 là 1 A. m  . B. 3 m e . C. 3 m 2e  . D. 3
m  2e . 3 e 1 
Câu 68. Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y x  ln x trên đoạn ; e 
 theo thứ tự là  2  1 1
A. 1 và e 1.
B.  ln 2 và e 1. C. 1 và e. D. 1 và  ln 2 . 2 2
Câu 69. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ dưới đây là đồ thị các hàm số x y a , x
y b , y  log x . c y x y a x y b 1 O x 1 y  log x c
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b  . c
B. c b  . a
C. a c  . b
D. c a  . b
Câu 70. Cho a, ,
b c là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số y  log x , y y  log x a ay  log x y log x
, y  log x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới b b c
đây là mệnh đề đúng?
A. a b c .
B. c a b . O 1 x
C. c b a .
D. b c a . y  log x c
Câu 71. Phương trình 2 2 x 5x4 7
 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A.  . B. 1. C. 1  . D. . 2 2
Câu 72. Tập các nghiệm của phương trình  2
x  2x  3ln  x   1  0 là A. 1; 2;  3  . B.  1  ;2;  3 . C. 1; 2;  3 . D. 2;  3 .
Câu 73. Số nghiệm của phương trình log x  log
x 1  2 là 2 2   A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 74. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a c  2b . B. 2 ac b . C. 2 ac  2b .
D. ac b . 13
Câu 75. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 7  3x  2  x bằng 3   A. 2 . B. 1. C. 7 . D. 3 . x
Câu 76. Cho log x  log y  log
x y . Giá trị của tỉ số là 4 6 9   y 1 5 3  5 1 5 3  5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 77. Phương trình 9x 3.3x
 2  0 có hai nghiệm x , x với x x . Giá trị của 2x  3x 1 2 1 2 1 2 A. 3log 2 . B. 1. C. 4 log 2 . D. 2 log 3 . 3 3 2
Câu 78. Số nghiệm của phương trình log  x  2  log  x  52  log 8  0 là 2 4 1 2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 79. Cho phương trình  2 4 log  log  5 7x x x
m  0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương 2 2 
của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 . II. HÌNH HỌC
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU

Câu 80. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? A. B. C. D.
Câu 81. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 5;  3 B. 4;  3 C. 3;  3 D. 3;  4 .
Câu 82. Khối đa diện đều loại 5;  3 có số mặt là A. 14 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
CHỦ ĐIỂM 2. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN, GÓC, KHOẢNG CÁCH
Câu 83. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 84. Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng V . Thể tích khối đa diện ABCB C   bằng 3V 2V V V A. . B. . C. . D. . 4 3 2 4
Câu 85. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC
  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
BA BC a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 3 a 3 a 3 a A. 3
V a . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 2 14
Câu 86. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng  ABC  , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 3 3a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 2
Câu 87. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng AB . CD AB CD
  có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD
bằng 60 và cạnh bên AA bằng a . 9 1 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 2 2 2
Câu 88. Hình hộp đứng ABCD.A B C D có đáy là một hình thoi có góc nhọn bằng , cạnh a . Diện
tích xung quanh của hình hộp đó bằng S . Tính thể tích của khối hộp ABCD.A B C D . 1 1 1 1
A. a.S sin .
B. a.S sin .
C. a.S sin .
D. a.S sin . 8 4 6 2
Câu 89. Cho hình lập phương AB . CD A BCD
  có độ dài cạnh bằng 10 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
ADD A và BCC B là A. 10 . B. 100 . C. 10 . D. 5 .
Câu 90. Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , biết góc giữa
ABC và đáy bằng 60 . Thể tích V của khối lăng trụ là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 3 6 6
Câu 91. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V  là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các V
cạnh của khối tứ diện đã cho. Tỉ số là V V  2 V  1 V  5 V  1 A.  . B.  . C.  . D.  . V 3 V 4 V 8 V 2
Câu 92. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 Va 3 . S . ABCD 6 S .ABCD 3 S . ABCD 2 S .ABCD
Câu 93. Cho lăng trụ tam giác ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a .
Mặt phẳng  BCC B
  vuông góc với đáy và B B
C  30. Thể tích khối chóp . A CC B   là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 18 6
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD bằng 60 , gọi I là giao
điểm của AC BD . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD là trung điểm H
của BI . Góc giữa SC và  ABCD bằng 45 . Thể tích của khối chóp S.ABCD 3 a 39 3 a 39 3 a 39 3 a 39 A. . B. . C. . D. . 24 12 8 48 15
Câu 95. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA   ABC  và SA a . Biết rằng thể tích của
khối S.ABC bằng 3
3a . Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp S.ABC . A. 2 3a . B. 2 2a . C. 3 3a . D. 2a .
Câu 96. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 2 . Biết thể tích 3 a
khối chóp S.ABC bằng
. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABC  bằng 2 3a 2 a 2 3a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 6
CHỦ ĐỀ 2: MẶT TRÒN XOAY
Câu 97. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3  a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 98. Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích xung quanh của hình nón bằng 9
. Tính đường cao h của hình nón. 3 6 3 3 A. h  . B. h  3 . C. h  . D. h  . 2 2 3
Câu 99. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB a ACB  30 . Tính thể tích V của
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. 3 3 a 3 3 a A. V  . B. 3
V  3 a . C. V  . D. 3
V   a . 3 9
Câu 100. Một thùng hình trụ có thể tích là 48 , chiều cao là 3. Diện tích xung quanh của thùng đó là A. 12 . B. 24 . C. 4 . D. 18 .
Câu 101. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích của khối nón là 3  a 3 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 12
Câu 102. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCDAB  1, AD  2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của ADBC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần của hình trụ đó? A. 10 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 103. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H , H
xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính 1   2  1
đáy và chiều cao tương ứng là r , h , r , h thỏa mãn r
r , h  2h (tham khảo hình vẽ). Biết 1 1 2 2 2 1 2 1 2
rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 3
30cm , thể tích khối trụ  H bằng 1  16 A. 3 24cm . B. 3 15cm . C. 3 20cm . D. 3 10cm .
Câu 104. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. R  .
B. r  5 .
C. r  5  . D. r . 2 2
Câu 105. Một chiếc thùng chứa đầy nước có hình một khối lập phương. Đặt vào trong thùng đó một khối
nón sao cho đỉnh khối nón trùng với tâm một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc
với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại ở trong thùng.  1  11 A. . B. . C. . D. . 12   11 12 12
Câu 106. Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính 10 . Mặt
phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là một
đường tròn như hình vẽ. Thể tích của khối nón có chiều cao 6 15 bằng 6 bằng: P A. 8 . B. 24 . 9 00   C. . D. 96 . O 10 9
Câu 107. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng (P) đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A, B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P). 3a 5a 2a A. d  .
B. d a . C. d  . D. d  . 2 5 2
Câu 108. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a .
Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB  2 . a
Tính thể tích của khối tứ diện OO ' . AB 3 a 3 3 a 3 5a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 2 17
Câu 109. Cho một hình trụ có bán kính đáy R=5, chiều cao h=6. Một đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10 và
có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 110. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm .
Diện tích của thiết diện đó bằng A. S   2 500 cm . B. S   2 400 cm . C. S   2 300 cm . D. S   2 406 cm .
Yêu cầu:
Học sinh làm đề cương vào một cuốn vở riêng và nộp lại cho GVBM. 18