Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 8 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

Trang 1/8
TRƯNG TRUNG HC VINSCHOOL
**********
NG DN ÔN TP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn Toán Khi 8 - H Chun Vinschool
I. LÝ THUYT
Ch đề - Bi
Ni dung
Phép nhân phép
chia các đa thc
- Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thc với đa thức;
- By hằng đẳng thức đáng nhớ;
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân t;
- Chia đa thức cho đơn thức. Chia đa thức mt biến đã sắp xếp.
Phân thc đi s
- Rút gn phân thc;
- Quy đng mu thc nhiu phân thc;
- Các phép toán cng, tr, nhân, chia phân thc;
T giác
- Định lý tng các góc trong mt t giác;
- Đưng trung bình ca tam giác, hình thang;
- Định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông;
- Định nghĩa, tính chất, du hiu nhân biết. nh thang, hình
thang cân, hình bình hành, hình ch nht, hình thoi hình
vuông.
Đa giác. Diện tích
đa giác
- Đa giác, đa giác đu;
- Din tích: hình ch nht, hình tam giác.
II. BÀI TP
Phn 1. Trc nghim
Câu 1. Kết qu ca phép tính
( )( )
51xy xy+−
A.
22
4 5x y xy+
.
2
4 5xy xy
C.
2
–1x xy
.
D.
2
2 5x xy+ +
.
Câu 2. Giá tr ca biu thc 
󰇟

󰇛 󰇜
󰇠
ti
1
2
x =
A. -3.
B. 3.
C. -2.
D. 4.
Câu 3. Kết qu phân tích đa thức
3
4xx
thành nhân t
A.
( )
2
4xx+
.
B.
( )( )
2 2x x x +
.
C.
( )
2xx+
.
D.
( )
2xx
.
Câu 4. Đơn thức
3 2 3 2
8x y z t
chia hết cho đơn thc nào?
A.
3 3 3 3
2x y z t
.
B.
42
4x y zt
.
C.
32
9x yz t
.
3 2 2 3
2x y z t
Câu 5. Kết qu ca phép chia (2x
3
5x
2
+ 6x 15) : (2x 5) là
A.
3x +
.
B.
3x
.
C.
2
3x
.
D.
2
3x +
.
Câu 6. Tp hp tt c giá tr ca
n
để
2
2 7nn+
chia hết cho
2n
A.
1;3;5n
B.
1;1;3n−
C.
1;1;3;5n−
D.
1;3;5n−
Trang 2/8
Câu 7. Kết qu rút gn phân thc
( )
( )
5
2
2
14 2 3
21 2 3
xy x y
x y x y
A.
( )
4
2
3 2 3
y
x x y
.
B. 
.
C. 󰇛 󰇜.
D.
( )
4
3 2 3
2
x x y
y
.
Câu 8. Mu thc chung ca hai phân thc
2
25
14xy
5
14
21xy
A.
2
xy
.
B.
25
xy
.
C.
42xy
.
D.
25
42xy
.
Câu 9. Giá tr ca
a
để đa thức
2
12x x a++
chia hết cho đa thức
2x +
A. 8.
B. 20.
C. 20.
D. 8.
Câu 10. Kết qu rút gn ca biu thc
( ) ( )
22
22x y x y+
A.
2
2.y
B.
4.xy
C.
2
4.x
D.
8.xy
Câu 11. Kết qu phân tích đa thức
2
28xx +
thành nhân t
A.
( 2)( 4).xx++
B.
( 2)( 4).xx + +
C.
(4 )( 2).xx−+
D.
( 2)( 4).xx−−
Câu 12. Đa thc
M
trong đẳng thc
2
2
1 2 2
xM
xx
=
++
A.
2
2 2.x
B.
2
2 4.x
C.
2
2 2.x +
D.
2
2 4.x +
Câu 13. Cp phân thc nào sau đây không bng nhau?
A.
20
28
xy
x
5
.
7
y
B.
1
2
15
.
30
x
x
C.
7
28x
5
.
20
y
xy
D.
1
15x
2
.
30x
Câu 14. Kết qu rút gn phân thc
2
2
55
x xy
y xy
A.
2
2
.
55
x
y +
B.
1
.
5
C.
.
5
x
y
D.
2
.
5
x
y
Câu 15. Khai trin hằng đẳng thc
( )
3
ab+
ta đưc
A.
3 2 2 3
3 3 .a ab a b b+ +
B.
3 2 2 3
3 3 .a a b ab b+ + +
C.
3 2 2 3
.a a b ab b+ + +
D.
3 2 2 3
2 2 .a a b ab b+ + +
Câu 16. Khai trin hằng đẳng thc
33
ab
ta đưc
A.
( )
( )
22
.a b a ab b +
B.
( )
( )
22
.a b a ab b +
C.
( )
( )
22
.a b a ab b + +
D.
( )
( )
22
.a b a ab b+ +
Câu 17. Giá tr ca biu thc
( )
2 xy
xy
+
ti
4; 2xy= =
A.
6.
B.
2.
C.
2.
D.
6.
Trang 3/8
Câu 18. Mu thc chung bc nh nht ca các phân thc
2
32
4 2 1 6
,,
1 1 1
xx
x x x x
+ +
A.
3
1.x
B.
( )( )
32
1 1 .x x x + +
C.
( )
3
1.x
D.
( ) ( )
2
32
1 1 .x x x + +
Câu 19. Điu kiện xác định ca phân thc
2
31
91
x
x
A.
1
.
3
x
B.
1
.
3
x −
C.
9.x
D.
1
3
x
1
.
3
x −
Câu 20. Kết qu ca phép tính
( ) ( )
2
22
22
11
xx
x x x x
−−
+
−−
A.
1
1x
.
B. x 1.
C. 1.
1x
x
Câu 21. Kết qu ca phép tính
25
43
25 34
.
17 15
xy
yx
A.
10
3
x
y
.
B.
10
3
y
x
.
C.
10
3
xy
.
D.
10
3
xy
xy
+
.
Câu 22. Điu kiện xác định ca biu thc
2
1 1 6 9
3 3 8
x x x x
x x x
+ +


−+

A. - 3, 0.
B. 3.
C. 0.
D. 3, 0, -3.
Câu 23. Biu thc thích hp phi đin vào ch trng
2
2
8 15 ...
93
xx
xx
++
=
−−
để được một đẳng
thc đúng là
A. .
B.
C. .
D. .
Câu 24. Hình nào sau đây là hình vuông?
A. Hình thang cân có mt góc vuông.
B. Hình thoi có mt góc vuông.
C. T giác có 3 góc vuông.
D. Hình bình hành có mt góc vuông.
Câu 25. Cho hình thang vuông ABCD, biết
󰆹
= 90
0
,
= 90
0
, lấy điểm M thuc cnh DC
sao cho BMC là tam giác đều. S đo 
A. 60
0
.
B. 120
0
.
C. 130
0
.
D. 150
0
.
Câu 26. S đo mỗi góc ca hình lc giác đu là
A. 102
0
.
B. 60
0
.
C. 72
0
.
D. 120
0
.
Câu 27. Din tích ca hình ch nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiu
rng giảm đi 3 lần?
A. Diện tích không đi.
B. Diện tích tăng lên 3 lần.
C. Din tích giảm đi 3 lần.
D. C A, B, C đều sai.
Trang 4/8
Câu 28. Cho tam giác ABC đối xng với tam giác A’B’C’ qua O, biết tam giác ABC có chu
vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác A’B’C’ có giá tr
A. 24cm.
B. 32cm.
C. 40cm.
D. 48cm.
Câu 29. Trong các du hiu sau, du hiu nào sai?
A. Hình bình hành có hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mỗi đường là hình
ch nht
B. T giác có ba góc vuông là hình ch nht.
C. Hình thang cân có mt góc vuông là hình ch nht.
D. Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau là hình ch nht.
Câu 30. Hai đưng chéo ca mt hình thoi bằng 8cm và 10cm. Đ dài cnh ca hình thoi là
A. 6cm.
B.
41cm
.
C.
164cm
.
D.
9.cm
Câu 31. Hình thang ABCD (AB//CD) có AB=12cm, CD = 16cm. Đ dài đưng trung bình
ca hình thang ABCD là
A. 12cm.
B. 13cm.
C. 14cm.
D. 15cm.
Câu 32. Cho
ABC
đều có cnh bng
a
. Din tích t giác BCDE (
BCDE
S
) là
A.
2
3
2
BCDE
a
S =
.
B.
2
3
BCDE
Sa=
.
C.
2
3
4
BCDE
a
S =
.
D.
2
3
4
BCDE
a
S =
.
Câu 33. Mt ngôi nhà có bãi c bao quanh như hình 1. Nếu mt túi ht ging c gieo va
đủ trên 25 m
2
đất, thì cn bao nhiêu túi ht giống để gieo hết bãi c?
A. 22. B. 25.
C. 29; D. 30.
Hình 1
Câu 34. Cho t giác
MNPQ
(hình bên). Ba đim
,,E F K
lần lượt là trung đim ca
,MQ NP
.MP
Kết luận nào sau đây là đúng?
Trang 5/8
A.
.
2
MN PQ
EF
+
=
B.
.
2
MN PQ
EF
+
C.
.
2
MN PQ
EF
+
D.
.
2
MN PQ
EF
+
Câu 35. Du hiu nhn biết hình ch nht là
A. T giác có hai đưng chéo bng nhau.
B. Hình bình hành có mt góc vuông.
C. Hình thang có mt góc vuông.
D. Hình thang có hai góc vuông.
Câu 36. Cho hình bên. Độ dài đường trung bình ca hình thang là
A. 22.
B. 22,5.
C. 11.
D. 10.
Câu 37. Du hin nhn biết hình vuông là
A. T giác có ba góc vuông.
B. Hình bình hành có mt góc vuông.
C. Hình thang có hai góc vuông.
D. Hình thoi có mt góc vuông.
Câu 38. Chu vi ca hình bình hành
ABCD
bng
16cm
, chu vi tam giác
ABD
bng
14cm
(hình bên). Đ dài cnh
BD
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 6cm.
D. 9cm.
Câu 39. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. T giác có hai đưng chéo vuông góc vi nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
B. T giác có hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm mi đưng là hình bình hành.
C. Hình ch nhật có hai đường chéo bng nhau là hình vuông.
D. Hình ch nhật có hai đường chéo vuông góc vi nhau là hình vuông.
Câu 40. Cho hình thang cân
ABCD
(AB//CD) có
60 .D =
S đo của
A
bng bao nhiêu?
A.
A 90 .=
B.
A 60 .=
C.
A 120 .=
D.
A 80 .=
Câu 41. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, 3cm, 5cm.A AC BC==
Din tích ca tam giác
ABC
A.
2
6cm .
B.
2
10cm .
C.
2
12cm .
D.
2
15cm .
Câu 42. Độ dài hai đưng chéo ca mt hình thoi bng
4cm, 6cm.
Độ dài cnh hình thoi là
A.
13cm.
B.
13cm.
C.
52cm.
D.
52 cm.
Câu 43. T giác EFGH Hình 2 là hình vuông theo du hiu nhn biết nào sau đây?
Trang 6/8
A. T giác có hai đưng chéo bng nhau.
B. Hình thoi có mt góc vuông.
C. Hình thoi có hai đưng chéo bng nhau
D. T giác có mt góc vuông.
Hình 2
Câu 44. Chn khẳng định SAI?
A. T giác có 4 cnh bng nhau là hình thoi.
B. T giác có hai đưng chéo vuông góc vi nhau và bng nhau là hình thoi.
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác ca mt góc là hình thoi.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc vi nhau là hình thoi.
Câu 45. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm ca mi đưng.
B. Hai đường chéo là các đường phân giác ca các góc ca hình thoi.
C. Hai đưng chéo bng nhau.
D. Hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
Phn 2. T lun
Dng 1. Thc hin phép tính
Bài 1. Thc hin các phép tính.
a)
2
2
3 . 4
3
x x x



b)
3 2 4 3
( 3 5 1).2x y x y xy +
c)
( ) ( )
2
2 y 2 1x x y x x+
d)
( 5)(3 )xx−−
e)
( )( ) ( )
2 5 2 5 4 3 12 7x x x x x + +
f)
5 2 3 2
(2 3 4 ) :2x x x x+−
g)
( ) ( )
4 5 6 4 2
25 : 5x y z x yz
h)
2
(6 13 5):(2 5)x x x+ +
i)
32
( 3 3):( 3)x x x x +
j)
33
( 64 ):( 4 )x y x y++
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân t
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân t.
a)
( ) 3 3x x y x y+
b)
2 .(3 1) (3 1)x x x
c)
2
4 36x
d)
22
(3 1) ( 2)xx+
e)
22
44x x y +
f)
3 2 2 2
3 6 9xy xy x y−+
g)
22
4 10 25x y y +
h)
3 2 2
24x x x xy +
Dng 3. Rút gn phân thc các phép toán v phân thc
Bài 3. Tìm điều kiện xác định ca phân thc.
a)
2
2
4
9 16
x
x
b)
2
21
44
x
xx
−+
c)
2
( 1)( 3)xx+−
Trang 7/8
Bài 4. Rút gn phân thc (gi thiết các phân thc đã cho có nghĩa).
a)
3
2
15 ( )
5 ( )
x x y
y x y
+
+
b)
5( ) 3 ( )
10( )
x y x y x
xy
c)
2
2
33
x xy
xy y
d)
22
2
4 4 4
2 4 4
x y xy
x xy x
+
−+
e)
22
33
5 10 5
33
x xy y
xy
++
+
f)
15 ( )
3( )
x x y
yx
−−
Bài 5. Thc hin các phép tính sau (gi thiết các phân thức đã cho có nghĩa).
a)
32
11
1 1 1 1
xx
x x x x
+
+ +
b)
2
22
2
2( ) 2( )
x y x y y
x y x y x y
+−
−+
+
c)
5 4 2
.
2 4 2
xx
xx
+−
−+
d)
2
8 2 1
2 3 3 1x x x x
++
+ +
e)
2
2
1 4 3
.
4 2 4
xx
x x x
+−
f)
32
9 1 3
:
9 3 3 3 9
xx
x x x x x x
+−
+ + +
Dng 4. Các bài toán hình hc
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông ti A, trung tuyến AM.
a) Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính đ dài AM.
b) K MD vuông góc vi AB, ME vuông góc vi AC. T giác ADME là hình gì? Vì
sao?
c) T giác DECB là hình gì? Vì sao?
d) Gi H, I ln lượt là trung điểm ca BM và CM. Chng minh rng: DH = EI.
e) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để t giác ADME là hình vuông?
Bài 7. Cho hình bình hành ABCD có AD = 2.AB,
A 60
o
=
. Gi E, F lần lượt là trung điểm
ca BC và AD.
a) Chng minh: T giác ABEF là hình thoi.
b) Chng minh: BFDC là hình thang cân.
c) Tính
ADB
.
d) Lấy M đối xng vi A qua B. Chng minh t giác BMCD là hình ch nht.
T đó, suy ra M, E, D thẳng hàng.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông ti A có
60
o
ABC =
. Qua A k đường thng d song song
vi BC. Trên d lấy điểm D sao cho AD = DC.
a) Tính s đo góc
BAD
.
b) Chng minh t giác ABCD là hình thang cân.
c) Gi E là trung đim ca BC. Chng minh t giác ADEB là hình thoi.
d*) Cho AB = 5cm. Tính din tích hình thoi ABED.
Bài 9. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I trung đim ca AC. K
là đim đi xng với M qua điểm I.
a) Chng minh t giác AMCK là hình ch nht.
b) T giác ABMK là hình gì? Vì sao?
c) Trên tia đối ca tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chng minh t giác ABEC
hình thoi.
d) Tìm điu kin ca
ABC để t giác AMCK là hình vuông.
Trang 8/8
Bài 10. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gi D, E theo th t chân các đưng
vuông góc k t H đến AB, AC.
a) Chng minh t giác ADHE là hình ch nht.
b) Gọi I là trung đim ca HB. Chng minh DI vuông góc vi DE.
c) Gọi K là trung đim ca HC. Chng minh IDEK là hình thang vuông.
d) Gi s DI = 1cm; EK = 4cm và AH = 6 cm. Tính din tích tam giác ABC.
Dng 5. Dng bài tp nâng cao
Bài 11*. Tính giá tr nh nht, giá tr ln nht ca biu thc.
a)
2
41xx−+
; b)
2
41xx−+
;
c)
( )( )( )( )
1 2 3 6x x x x + + +
; d)
22
2 4 6x x y y + +
.
e)
2
43
1
x
x
+
+
f)
2
2
1
1
xx
xx
−+
++
Bài 12*. Tính giá tr ca biu thc.
15 14 13 12 2
8 8 8 ... 8 8 5x x x x x x + + +
vi
7x =
.
Bài 13*. Chng minh rng:
a)
22
4
ab
S
+
vi S là din tích của tam giác có độ dài hai cnh bng
a
,
b
.
b)
2 2 2 2
4
a b c d
S
+ + +
vi S là din tích t giác có độ dài bn cnh bng
, , ,a b c d
.
----- HT -----
| 1/8

Preview text:


TRƯỜNG TRUNG HỌC VINSCHOOL **********
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn Toán – Khối 8 - Hệ Chuẩn Vinschool I. LÝ THUYẾT Chủ đề - Bài Nội dung Phép nhân và phép
- Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức; chia các đa thức
- Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ;
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử;
- Chia đa thức cho đơn thức. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Phân thức đại số - Rút gọn phân thức;
- Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức;
- Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức; Tứ giác
- Định lý tổng các góc trong một tứ giác;
- Đường trung bình của tam giác, hình thang;
- Định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông;
- Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhân biết. hình thang, hình
thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. Đa giác. Diện tích
- Đa giác, đa giác đều; đa giác
- Diện tích: hình chữ nhật, hình tam giác. II. BÀI TẬP
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép tính ( xy + 5)( xy − ) 1 là A. 2 2
x y + 4xy – 5. B.
xy 2 – 4xy – 5.
C. x 2 − xy –1 . D. 2 x + 2xy + 5 . 1
Câu 2. Giá trị của biểu thức 5𝑥2 − [4𝑥2 − 3𝑥(𝑥 − 2)] tại x = là 2 A. -3. B. 3. C. -2. D. 4.
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 3
x − 4x thành nhân tử là A. x ( 2 x + 4) . B. x ( x – 2 )(x + 2 ). C. x ( x + 2 ) . D. x ( x − 2) . Câu 4. Đơn thức 3 2 3 2 8
x y z t chia hết cho đơn thức nào? A. 3 3 3 3 2x y z t . B. 4 2 4x y zt . C. 3 2 9x yz t . D. 3 2 2 3 2x y z t .
Câu 5. Kết quả của phép chia (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là A. x + 3. B. x − 3 . C. 2 x − 3. D. 2 x + 3.
Câu 6. Tập hợp tất cả giá trị của n  để 2
2n + n – 7 chia hết cho n − 2 là
A. n 1;3;  5 . B. n  1 − ;1;  3 .
C. n  1 − ;1;3;  5 . D. n  1 − ;3;  5 . Trang 1/8 5
14xy (2x − 3y)
Câu 7. Kết quả rút gọn phân thức là
21x y (2x − 3y)2 2 4 2 y
3x (2x − 3y) A. . B. 2𝑦
4. C. 3𝑥(2𝑥 − 3𝑦). D. .
3x (2x − 3y) 4 2 y 25 14
Câu 8. Mẫu thức chung của hai phân thức và là 2 14x y 5 21xy A. 2 x y . B. 2 5 x y .
C. 42xy . D. 2 5 42x y .
Câu 9. Giá trị của a để đa thức 2
x +12x + a chia hết cho đa thức x + 2 là A. 8. B. 20. C. –20. D. –8. 2 2
Câu 10. Kết quả rút gọn của biểu thức (2x + y) − (2x y) là A. 2 2 y . B. 4 . xy C. 2 4x . D. 8 . xy
Câu 11. Kết quả phân tích đa thức 2
x − 2x +8 thành nhân tử là
A. (x + 2)(x + 4). B. (−x + 2)(x + 4). C. (4 − x) (x + 2).
D. (x − 2)(x − 4). 2 x − 2 M
Câu 12. Đa thức M trong đẳng thức = x +1 2x + là 2 A. 2 2x − 2. B. 2 2x − 4. C. 2 2x + 2. D. 2 2x + 4.
Câu 13. Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau? 20xy 5 y 1 15x 7 5 y 1 2 − A. và . B. − và . C. và . D. − và . 28x 7 2 30 − x 28x 20xy 15x 30 − x 2 x xy
Câu 14. Kết quả rút gọn phân thức là 2 5y − 5xy 2 x 1 −x 2 − x A. . B. − . C. . D. . 2 5 y + 5 5 5 y 5 y
Câu 15. Khai triển hằng đẳng thức ( + )3 a b ta được A. 3 2 2 3
a + 3ab − 3a b + b . B. 3 2 2 3
a + 3a b + 3ab + b . C. 3 2 2 3
a + a b + ab + b . D. 3 a 2 2 3
+ 2a b + 2ab + b .
Câu 16. Khai triển hằng đẳng thức 3 3
a b ta được
A. (a b)( 2 2
a ab + b ). B. (a b)( 2 2
a + ab b ).
C. (a b)( 2 2
a + ab + b ). D. (a + b)( 2 2
a ab + b ). 2( x y)
Câu 17. Giá trị của biểu thức tại x = 4 − ; y = 2 là x + y A. 6. − B. 2. − C. 2. D. 6. Trang 2/8 2 4x 2x −1 6
Câu 18. Mẫu thức chung bậc nhỏ nhất của các phân thức , , 3 2
x −1 x + x +1 x − là 1 3 2 2 A. 3 x −1. B. (x − )1(x + x + )1. C. ( x − )3 1 . D. ( 3 x − ) ( 2 1 x + x + ) 1 . 3x −1
Câu 19. Điều kiện xác định của phân thức là 2 9x −1 1 1 1 1 A. x  . B. x  − . C. x  9. D. x  và x  − . 3 3 3 3 2 x − 2 2 − x
Câu 20. Kết quả của phép tính + là x ( x − )2 1 x ( x − )2 1 1 x −1 A. . B. x – 1. C. 1. D. . x −1 x 2 5 25x 34 y
Câu 21. Kết quả của phép tính . là 4 3 17 y 15x 10x 10 y 10xy 10x + y A. . B. . C. . D. . 3y 3x 3 3xy 2
x +1 x −1  x − 6x + 9
Câu 22. Điều kiện xác định của biểu thức −   là
x − 3 x + 3  8x
A. 𝑥 ≠ - 3, 𝑥 ≠ 0. B. 𝑥 ≠ 3. C. 𝑥 ≠ 0. D.
𝑥 ≠ 3, 𝑥 ≠ 0, 𝑥 ≠ -3. 2 x + 8x +15 ...
Câu 23. Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống = 2 x − 9
x − để được một đẳng 3 thức đúng là A. 𝑥 + 5. B. 𝑥 − 5. C. 5𝑥. D. 𝑥 − 3.
Câu 24. Hình nào sau đây là hình vuông?
A. Hình thang cân có một góc vuông. B. Hình th oi có một góc vuông.
C. Tứ giác có 3 góc vuông. D. Hình bì
nh hành có một góc vuông.
Câu 25. Cho hình thang vuông ABCD, biết 𝐴̂ = 900, 𝐷
̂ = 900, lấy điểm M thuộc cạnh DC
sao cho ∆BMC là tam giác đều. Số đo 𝐴𝐵𝐶 ̂ là A. 600. B. 1200.
C. 1300. D. 1500.
Câu 26. Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là A. 1020. B. 600. C. 72 0. D. 1200.
Câu 27. Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều
rộng giảm đi 3 lần?
A. Diện tích không đổi. B. Diện tíc h tăng lên 3 lần.
C. Diện tích giảm đi 3 lần. D. Cả A, B, C đều sai. Trang 3/8
Câu 28. Cho tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O, biết tam giác ABC có chu
vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác A’B’C’ có giá trị là A. 24cm. B . 32cm. C . 40cm. D. 48cm.
Câu 29. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 30. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Độ dài cạnh của hình thoi là A. 6cm. B. 41cm . C. 164cm . D. 9 . cm
Câu 31. Hình thang ABCD (AB//CD) có AB=12cm, CD = 16cm. Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là A. 12cm. B. 13cm. C. 14cm. D. 15cm. Câu 32. Cho ABC
đều có cạnh bằng a . Diện tích tứ giác BCDE ( S ) là BCDE 2 a 3 2 3a 2 a 3 A. S = . B. S = 2 a 3 . C. S = . D. S = . BCDE BCDE 2 BCDE 4 BCDE 4
Câu 33. Một ngôi nhà có bãi cỏ bao quanh như hình 1. Nếu một túi hạt giống cỏ gieo vừa
đủ trên 25 m2 đất, thì cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ? A. 22. B. 25. C. 29; D. 30. Hình 1
Câu 34. Cho tứ giác MNPQ (hình bên). Ba điểm E, F, K lần lượt là trung điểm của M , Q NP và . MP
Kết luận nào sau đây là đúng? Trang 4/8 MN + PQ MN + PQ MN + PQ MN + PQ A. EF = . B. EF  . C. EF  . D. EF  . 2 2 2 2
Câu 35. Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật là
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình bì nh hàn h có m ộ t góc vuông.
C. Hình thang có một góc vuông.
D. Hình thang có hai góc vuông.
Câu 36. Cho hình bên. Độ dài đường trung bình của hình thang là A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10.
Câu 37. Dấu hiện nhận biết hình vuông là
A. Tứ giác có ba góc vuông.
B. Hình bình hành có một góc vuông.
C. Hình thang có hai góc vuông.
D. Hình thoi có một góc vuông.
Câu 38. Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 16cm, chu vi tam giác ABD bằng 14cm
(hình bên). Độ dài cạnh BD A. 1cm. B. 2cm. C. 6cm. D. 9cm.
Câu 39. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 40. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có D = 60 .
 Số đo của A bằng bao nhiêu? A. A = 90 .  B. A = 60 .  C. A = 120 .  D. A = 80 . 
Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC A. 2 6 cm . B. 2 10 cm . C. 2 12 cm . D. 2 15cm .
Câu 42. Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm, 6cm. Độ dài cạnh hình thoi là A. 13cm. B. 13 cm. C. 52cm. D. 52 cm.
Câu 43. Tứ giác EFGH ở Hình 2 là hình vuông theo dấu hiệu nhận biết nào sau đây? Trang 5/8
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thoi có một góc vuông.
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
D. Tứ giác có một góc vuông. Hình 2
Câu 44. Chọn khẳng định SAI?
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
Câu 45. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Phần 2. Tự luận
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện các phép tính.  2  a) 2 3 . x 4x x   b) 3 2 4 3 ( 3
x y + 5x y −1).2xy  3 
c) x ( x + y) − ( x − ) 2 2 y 2 1 − x d)
(x − 5)(3 − x)
e) (2x − 5)(2x + 5) − 4x ( x − 3) −12x + 7 f) 5 2 3 2
(2x + 3x − 4x ) : 2x g) ( 4 5 6 x y z ) ( 4 2 25 : 5 − x yz ) h) 2
(6x +13x − 5) : (2x + 5) i) 3 2
(x − 3x + x − 3) : (x − 3) j) 3 3
(x + 64 y ) : (x + 4 y)
Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) (
x x + y) − 3x − 3y b) 2 .
x (3x −1) − (3x −1) c) 2 4x − 36 d) 2 2
(3x +1) − (x − 2) e) 2 2
x − 4x + 4 − y f) 3 2 2 2
3xy − 6xy + 9x y g) 2 2
4x y + 10 y − 25 h) 3 2 2
x − 2x + x − 4xy
Dạng 3. Rút gọn phân thức – các phép toán về phân thức
Bài 3. Tìm điều kiện xác định của phân thức. 2 x − 4 2x −1 2 a) c) 2 9x − b) 2 16 x − 4x + 4 (x +1)(x − 3) Trang 6/8
Bài 4. Rút gọn phân thức (giả thiết các phân thức đã cho có nghĩa). 3
15x(x + y)
5(x y) − 3x( y x) 2 x xy a) b) c) 2
5 y(x + y) 10(x y) 2 3xy − 3y 2 2
x + 4 y − 4xy − 4 2 2
5x +10xy + 5y 15
x(x y) d) e) f) 2
2x − 4xy + 4x 3 3 3x + 3y 3( y x)
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau (giả thiết các phân thức đã cho có nghĩa). 3 2 x x 1 1 2 x + y x y 2 y a) − − + − + x −1 x +1 x −1 x + b) 1 2 2 2(x y) 2(x + y) x y x + 5 4 − 2x 8 2 1 c) . d) + + 2x − 4 x + 2 2 x + 2x − 3 x + 3 x −1 2 1− 4x 3x  9 1   x − 3 x  e) . + : −     2 x + 4x 2 − f) 4x 3 2
x − 9x x + 3   x + 3x 3x + 9 
Dạng 4. Các bài toán hình học
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM.
a) Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài AM.
b) Kẻ MD vuông góc với AB, ME vuông góc với AC. Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
c) Tứ giác DECB là hình gì? Vì sao?
d) Gọi H, I lần lượt là trung điểm của BM và CM. Chứng minh rằng: DH = EI.
e) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác ADME là hình vuông?
Bài 7. Cho hình bình hành ABCD có AD = 2.AB, A 60o =
. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD.
a) Chứng minh: Tứ giác ABEF là hình thoi.
b) Chứng minh: BFDC là hình thang cân. c) Tính ADB .
d) Lấy M đối xứng với A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.
Từ đó, suy ra M, E, D thẳng hàng.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có 60o ABC =
. Qua A kẻ đường thẳng d song song
với BC. Trên d lấy điểm D sao cho AD = DC.
a) Tính số đo góc BAD .
b) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.
c) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi.
d*) Cho AB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABED.
Bài 9. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC. K
là điểm đối xứng với M qua điểm I.
a) Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật.
b) Tứ giác ABMK là hình gì? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi.
d) Tìm điều kiện của  ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. Trang 7/8
Bài 10. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là chân các đường
vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm của HB. Chứng minh DI vuông góc với DE.
c) Gọi K là trung điểm của HC. Chứng minh IDEK là hình thang vuông.
d) Giả sử DI = 1cm; EK = 4cm và AH = 6 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Dạng 5. Dạng bài tập nâng cao
Bài 11*. Tính giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức. a) 2 x − 4x +1; b) 2 4x x +1; c) ( x − )
1 ( x + 2)( x + 3)( x + 6); d) 2 2
x − 2x + y − 4 y + 6 . 4x + 3 2 x x +1 e) f) 2 x + 1 2 x + x + 1
Bài 12*. Tính giá trị của biểu thức. 15 14 13 12 2
x − 8x + 8x − 8x + ... − 8x + 8x − 5 với x = 7 .
Bài 13*. Chứng minh rằng: 2 2 a + b a) S
với S là diện tích của tam giác có độ dài hai cạnh bằng a , b . 4 2 2 2 2
a + b + c + d b) S
với S là diện tích tứ giác có độ dài bốn cạnh bằng , a , b , c d . 4 ----- HẾT ----- Trang 8/8