Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 9 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG TRUNG HỌC VINSCHOOL
**********
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 9 - Hệ Chuẩn Vinschool
I/ Lý thuyết
Chủ đề
Nội dung
Căn bậc hai. Căn
bậc ba.
- Căn bậc hai, căn thức bc hai và hằng đẳng thc:
2
AA=
.
- Liên h giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương.
- Các phép biến đổi đơn giản biu thc cha căn bậc hai, rút gn biu thc
chứa căn thức bc hai.
Hàm số bậc nhất
- Hàm s bc nht và tính cht ca hàm s bc nht.
- Đồ th ca hàm s
( )
0y ax b a= +
.
- V trí tương đi của hai đường thng.
- H s góc của đường thng
( )
0y ax b a= +
.
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
- H thc v cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- T s ng giác ca góc nhn.
- H thc v cnh và góc trong tam giác vuông.
- ng dng thc tế ca t s ng giác.
Đường tròn
- S xác định và tính chất đối xng của đường tròn.
- Quan h đường kính dây cung, quan h gia dây khong cách t
tâm đến dây.
- V trí tương đi ca đường thẳng và đường tròn.
- Tiếp tuyến của đường tròn.
- V trí tương đi của hai đường tròn.
II/ Bài tập
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Câu 1. Biu thc
xác định khi
A)
5
;0
3
xx
B)
5
3
x 
C)
5
;0
3
xx
D)
0.x
Câu 2. Biu thc
2 6 5−+
có giá trị là
A)
6 1.
B)
2 3.
C)
3 2.
D)
1 6.
Câu 3. Biu thc
11
2 3 5 2 3 5
−+
có giá trị là
A)
10
13
B)
10
13
C)
10.
D)
10
13
Câu 4. Nghim ca phương trình
2 1 5x −=
A)
13.x =
B)
13.x =−
C)
3.x =
D)
25.x =
Câu 5. Nghim ca phương trình
2
25 10 1 5xx + =
A)
64
;
55
x




B)
64
;.
55
x



C)
64
;.
55
x
−−



D)
64
;
55
x




Câu 6. Cho biu thc
2
1
x
Q
x
=
+
vi
0.x
Giá tr nguyên ca x để
Q
nhn giá tr nguyên là
A)
4.x
B)
2.x
C)
4; 4 .x−
D)
0;4x
Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A)
2 3.yx=+
B)
0 3.yx=+
C)
2
3.yx=+
D)
1.yx=+
Câu 8. Hàm s
( )
31y m x= +
hàm s đồng biến khi
A)
3.m =−
B)
3.m −
C)
3.m −
D)
3.m −
Câu 9. Cho hai đường thẳng
( )
1
: 2 2d y x=−
( )
2
: 3 4d y x=−
. Tung độ giao điểm của hai
đường thẳng là
A)
1
3
y
=
B)
2
3
y =
C)
1.y =
D)
1.y =−
Câu 10. Cho hai đường thẳng
( )
1
: 2 2d y x=−
( )
2
: 2 1d y mx=+
. Hai đường thẳng song song
với nhau khi
A)
1.m =
B)
1.m
C)
1.m =−
D)
0.m
Câu 11. Cho hàm số bậc nhất
1y ax=+
. Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
2;3A
khi
A)
1.a =
B)
2.a =
C)
3.a =
D)
0.a =
Câu 12. Cho hàm số bậc nhất
1y ax=+
. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
( )
2;0A
khi
A)
1.a =−
B)
1
2
a =
C)
2.a =
D)
1
2
a
=
Câu 13. Đường thẳng
(d)
đi qua điểm
( )
2;0A
và song song với đường thẳng
( )
' : 2 1d y x=−
phương trình là
A)
2 4.yx=−
B)
2 4.yx=+
C)
2 4.yx=
D)
1
4
2
yx=
Câu 14. Đường thẳng
(d)
đi qua điểm
( )
2;0A
cắt trục tung tại điểm tung độ
2y =
phương trình là
A)
2.yx=+
B)
2 4.yx=+
C)
4.yx=−
D)
2.yx= +
Câu 15. Cho ba đường thẳng
( )
1
: 2 2d y x=−
,
( )
2
:4d y x=−
( )
3
: 2 1d y mx=+
. Ba đường thẳng
đồng quy khi
A)
1
4
m 
B)
C)
1
4
m =
D)
0.m =
Câu 16. Cho
ABC
vuông tại A,
9cm; 12cmAB AC==
. Độ dài đường cao
AH
là:
A)
7,2cm.
B)
5cm.
C)
6,4cm.
D)
5,4cm.
Câu 17.
ABC
vuông tại A có đường cao
AH
(H thuộc
BC
). Hình chiếu của H trên
AB
D,
hình chiếu của H trên
AC
E. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A)
.AH DE=
B)
2 2 2
1 1 1
DE AB AC
=+
C)
. . .AB AD AC AE=
D)
. . .AB AC AH HC=
Câu 18. Cho tam giác vuông
ABC
( )
0
90A =
,
( ), 6, 3.AH BC H BC AH BH = =
Khi đó
sin B
bng
A)
3
sin ;
3
B =
B)
3
sin .
2
B =
C)
25
sin
5
B =
D)
3
sin
6
B =
Câu 19. Cho
2
;
3
cos
=
( )
00
0 90

, ta có
sin
bằng
A)
5
;
3
B)
5
;
3
C)
5
;
9
D)
5
3
Câu 20.
ABC
vuông tại A
0
30 , 18cm.B BC==
Kết qu nào sau đây là đúng?
A)
12 3cm.AB =
B)
9 3cm.AB =
C)
6 3cm.AB =
D)
12cm.AB =
Câu 21. Trên khúc sông rng 300m, mt chiếc đò cn di chuyn
420m
mi sang được ti b
bên kia. Hỏi dòng nước đã làm đò dạt đi một góc bao nhiêu?
A)
0
50 .
B)
0
60 .
C)
0
44 25'.
D)
0
56 .
Câu 22. Một cầu trượt trong công viên có độ dốc so với phương nằm ngang là 28
o
và có độ cao
là 2,1m. Độ dài của cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A) 3,95m.
B) 3,8m.
C) 4,5m.
D) 4,47m.
Câu 23. Cho hình ch nht
ABCD
12 , 5AB cm BC cm==
. Bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh
, , ,A B C D
ca hình ch nht là:
A) 13cm.
B) 12,5cm.
C) 6,5cm.
D) 7cm.
Câu 24. Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm I trên
a và vẽ đường tròn (I; 3,5cm). Khi đó vị trí tương đối của đường thẳng b với đường tròn (I):
A) ct nhau.
B) không ct nhau.
C) tiếp xúc.
D) đáp án khác.
Câu 25. Đưng tròn
( )
;4cmO
( )
'
;6cmO
ct nhau tại hai điểm A B biết
'
120
o
OAO =
. Độ
dài đoạn ni tâm là:
A)
76 cm.
B)
74 .cm
C)
6 2 cm.
D)
6 3cm.
Câu 26. Cho
AB
là mt dây của đường tròn
( ; 13cm)O
. Biết
12cmAB =
, khong cách t
O
đến
AB
bng:
A)
205
cm.
B)
133
cm.
C) 12cm.
D) 5cm.
Câu 27. Cho
ABC
nội tiếp đường tròn tâm O. Biết
0
50A =
;
0
65B =
. Kẻ
; ; OH AB OI AC OK BC
. So sánh
, , OH OI OK
ta có:
A)
.OH OI OK==
B)
.OH OI OK=
C)
.OH OI OK=
D)
.OH OI OK
Câu 28. T điểm M nằm ngoài đường tròn (O) k hai tiếp tuyến MA, MC của đường tròn, A
C là các tiếp đim. K đường kính BC. Biết
70
o
ABC =
thì góc AMC bng:
A)
o
30 .
B)
o
40 .
C)
o
50 .
D)
o
70 .
Câu 29. Cho đường tròn
( )
; 2cm .O
Từ điểm A sao cho
4cmOA =
, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi
ABC
bằng:
A)
63
cm.
B)
53
cm.
C)
43
cm.
D)
23
cm.
Câu 30. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính
10AB cm=
. Điểm M thuc nửa đường tròn.
Qua M k tiếp tuyến xy vi nửa đường tròn. Gi D C lần lượt là hình chiếu ca A, B trên xy.
Din tích ln nht ca t giác ABCD là:
A)
50cm.
B)
60cm.
C)
2
50cm .
D)
2
60cm .
Phần 2. Tự luận
Dạng 1. Tính toán, rút gọn biểu thức chứa căn
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)
5 48 4 27 2 75 108 +
;
b)
1 1 5 4
5 20 5 : 2 5
5 2 4 5

+ +


;
c)
( )
3 2 3 2 2
23
3 2 1
++
+ +
+
;
d)
( )
15 4 12
. 6 11
6 1 6 2 3 6

+ +

+

;
e)
6 2 5 8 2 15 3 + +
.
Bài 2. Cho hai biểu thức
1
x
A
x
=
+
2 1 1
22
x
B
x x x x
= +
++
với
0x
.
a) Tính giá trị biểu thức
A
khi
9x =
;
b) Rút gọn biểu thức
B
;
c) Tìm các giá trị của
x
để
2Bx=−
;
d) Tìm giá trị nguyên của
x
để
B
có giá trị nguyên;
e) Tìm giá trị của
x
để
4
2
1
P AB
x
=+
+
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 3. Cho hai biểu thức:
7
A
8x
=
+
2 24
B
9
3
xx
x
x
=+
với
0; 9xx
.
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16;
b) Chứng minh
8
B
3
x
x
+
=
+
;
c) Tìm các giá trị của x để
9
B<
4
;
d) Tìm giá trị của x để P = A.B có giá trị là số nguyên.
Bài 4. Cho hai biểu thức
x1
P
x1
+
=
x 2 1 x 1
A
x 2 x x 2 x 1
−+

=+

+ +

với
x 0; x 1
.
a) Tính giá trị biểu thức P khi
1
x
4
=
;
b) Chứng minh
1x
A
x
+
=
;
c) So sánh A vi 1;
d) Tìm giá tr của x để
P
(x 1) 0
A
−=
.
Dạng 2. Giải phương trình
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
2 1 3x +=
;
b)
2
9 12 4 4xx + =
;
c)
2
6 9 2x x x + =
;
d)
1
25 50 5 2 9 18 9 0
5
x x x+ + + + + =
.
Dạng 3. Hàm số bậc nhất
Bài 6. Cho các hàm số sau:
22yx=+
( )
1
d
;
( )
2
1
2
2
y x d=
.
a) Vẽ trên cùng hệ trục
Oxy
đồ thị của các hàm số trên;
b) Gọi giao điểm của đường thẳng
( )
1
d
và đường thẳng
( )
2
d
với trục
Oy
theo thứ tự là
A
B
, giao điểm của hai đường thẳng đó là
C
. Tìm tọa độ các điểm
,,A B C
;
c) Tìm góc to bi
( )
1
d
vi trục Ox (làm tròn đến phút);
d) Tính din tích tam giác
ABC
;
e) Tìm m để đường thng
( )
1
d
( )
2
d
đồng quy vi
3
( ): 1d y mx=−
.
Bài 7. Cho hai đường thng:
( )
3 3 3y k x k= +
( )
1
d
( )
2 1 5y k x k= + + +
( )
2
d
.
Tìm các giá tr ca
k
để:
a)
( )
1
d
( )
2
d
ct nhau ti một điểm trên trc tung;
b)
( )
1
d
( )
2
d
song song vi nhau ;
c) Tìm điểm c định
( )
1
d
luôn đi qua vi mi k;
d) Tìm
k
để đường thng
( )
1
d
to vi trc
;Ox Oy
mt tam giác có din tích bng 1;
e) Tìm
k
để khong cách t
O
đường thng
( )
1
d
đạt giá tr ln nht.
Bài 8. Xác định hàm số
( )
0y ax b a= +
biết:
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
3
cắt trục hoành tại điểm
hoành độ bằng
2
;
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
và đi qua điểm
1
;1
2
A



;
c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng
25yx= +
và đi qua điểm
( )
1;3A
;
d) Đồ thị hàm số là đường thẳng có hệ số góc là
3
và đi qua đim
( 1;4)
;
e) Đồ thị hàm số đi qua 2 điểm
( )
2; 3A
;
( )
1;1B
.
Dạng 4. Hình học tổng hợp
Bài 9. Cho đường tròn (O), đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N đối xứng với
A qua M. BN cắt đường tròn ở C. Gọi E là giao điểm của AC và BM.
a) Chng minh rằng 4 đim M, N, C, E cùng thuc một đường tròn;
b) Chng minh NE
AB;
c) Gọi F điểm đối xng vi E qua M. Chng minh rng FA tiếp tuyến của đường tròn
(O);
d) Chng minh rng FN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA).
Bài 10. Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không điểm chung sao cho khoảng cách từ
O đến d không quá 2R. Qua điểm M trên d, vẽ các tiếp tuyến MA, MB tới (O) với A, B các
tiếp điểm. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d. Dây AB cắt OH ở K và cắt OM tại I. Tia
OM cắt (O) tại E.
a) Chứng minh các điểm O, A, M, B, H thuc cùng một đường tròn;
b) Chng minh OM AB và OI.OM = R
2
;
c) Chng minh OK.OH = OI.OM;
d) Tìm v trí của điểm M trên d đ t giác OAEB là hình thoi;
e) Khi M di chuyn trên d, chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm c định.
Bài 11. Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng
phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba với
đường tròn, tiếp tuyến này cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh: OC AM và AM // OD;
b) Chứng minh: AC.BD = R
2
;
c) Chứng minh: AB là tiếp tuyến đường tròn đường kính CD;
d) Gọi K là giao điểm của AD và BC. Chứng minh MK AB;
e) Tìm vị trí điểm M sao cho diện tích tứ giác ACDB nhỏ nhất.
Bài 12. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; r) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài DE
, với D thuộc (O) E thuộc (O’). kẻ tiếp tuyến chung trong tại A cắt DE tại I. Gọi M giao
điểm của OI và AD, N là giao điểm của O’I và AE.
a) Chứng minh ADE vuông;
b) Tứ giác AMIN là hình gì ? vì sao ?
c) Chứng minh hệ thức: IM.OI = IN.IO’;
d) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là DE;
e) Tính độ dài DE biết rằng OA = 5 cm, O’A = 3,2 cm;
f) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’;
g) Chứng minh DE
2
= 4Rr.
Dạng 5. Toán nâng cao
Bài 13*. Tìm
x
, biết:
a)
2 2 3 2
1 1 1
(2 2 1)
4 4 2
x x x x x x
;
b)
2
2 4 6 11xxxx
;
c)
2
2 1 1 2 1 2 1x x x x x x x
.
Bài 14*. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) Cho
,,x y z
là các số thực dương thỏa mãn
6x y z xy yz zx xyz
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1
3;
x y z
b) Cho
, , a b c
là các số dương thỏa mãn
3abc
;
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 3
.
1 1 1 2abc
Bài 15*. Cho
, , a b c
là các số dương thỏa mãn
2abc
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 2 .Q a bc b ca c ab
Bài 16*. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
1 3 .P x x
- HẾT-
| 1/8

Preview text:


TRƯỜNG TRUNG HỌC VINSCHOOL **********
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 9 - Hệ Chuẩn Vinschool I/ Lý thuyết Chủ đề Nội dung
- Căn bậc hai, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức: 2 A = A .
Căn bậc hai. Căn - Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương. bậc ba.
- Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Hàm số bậc nhất và tính chất của hàm số bậc nhất.
- Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) .
Hàm số bậc nhất - Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) .
Hệ thức lượng - Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
trong tam giác - Tỉ số lượng giác của góc nhọn. vuông
- Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Ứng dụng thực tế của tỉ số lượng giác. Đường tròn
- Sự xác định và tính chất đối xứng của đường tròn.
- Quan hệ đường kính và dây cung, quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- Tiếp tuyến của đường tròn.
- Vị trí tương đối của hai đường tròn. II/ Bài tập Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. 3x + 5 Câu 1. Biểu thức xác định khi 2 x 5 5 5
A) x  ; x  0  B) x  
C) x  − ; x  0  D) x  0. 3 3 3 Câu 2. Biểu thức 2 − 6 + 5 có giá trị là A) 6 −1. B) 2 − 3. C) 3 − 2. D) 1− 6. 1 1 Câu 3. Biểu thức − có giá trị là 2 3 − 5 2 3 + 5 10 − 10 A)  10 B)  C) 10. D)  13 13 13
Câu 4. Nghiệm của phương trình 2x −1 = 5 là A) x = 13. B) x = 13. − C) x = 3. D) x = 25.
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2
25x −10x +1 = 5 là 6 4 6 4 −   6 − 4 −   6 − 4 A) x   ;  B) x   ; . C) x   ; . D) x   ;  5 5 5 5   5 5   5 5 x − 2
Câu 6. Cho biểu thức Q =
với x  0. Giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên là x +1 A) x   4 . B) x  2. C) x 4;−  4 . D) x 0;  4 
Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: A) y = 2x + 3. B) y = 0x + 3. C) 2 y = x + 3. D) y = x +1.
Câu 8. Hàm số y = (m + 3) x −1 là hàm số đồng biến khi A) m = 3. − B) m  3. − C) m  3. − D) m  3. −
Câu 9. Cho hai đường thẳng (d : y = 2x − 2 và (d : y = 3 − 4x . Tung độ giao điểm của hai 2 ) 1 ) đường thẳng là 1 − 2 A) y =  B) y =  C) y = 1. D) y = 1. − 3 3
Câu 10. Cho hai đường thẳng (d : y = 2x − 2 và (d : y = 2mx +1. Hai đường thẳng song song 2 ) 1 ) với nhau khi A) m = 1. B) m  1. C) m = 1. − D) m  0.
Câu 11. Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;3) khi A) a = 1. B) a = 2. C) a = 3. D) a = 0.
Câu 12. Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(2;0) khi 1 1 − A) a = 1. − B) a =  C) a = 2. D) a =  2 2
Câu 13. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0) và song song với đường thẳng (d ') :y = 2x −1 có phương trình là 1
A) y = 2x − 4. B) y = 2x + 4. C) y = 2 − x − 4. D) y = x − 4  2
Câu 14. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;0) và cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2 có phương trình là A) y = x + 2. B) y = 2x + 4. C) y = x − 4.
D) y = −x + 2.
Câu 15. Cho ba đường thẳng (d : y = 2x − 2 , (d : y = 4 − x và (d : y = 2mx +1 . Ba đường thẳng 3 ) 2 ) 1 ) đồng quy khi 1 1 − 1 A) m   B) m =  C) m =  D) m = 0. 4 4 4 Câu 16. Cho ABC
vuông tại A, có AB = 9cm; AC = 12cm . Độ dài đường cao AH là: A) 7, 2cm. B) 5cm. C) 6, 4cm. D) 5, 4cm. Câu 17. ABC
vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC ). Hình chiếu của H trên AB D,
hình chiếu của H trên AC E. Hệ thức nào sau đây không đúng? A) AH = DE. 1 1 1 B) = +  2 2 2 DE AB AC C) A .
B AD = AC. AE. D) A .
B AC = AH. HC.
Câu 18. Cho tam giác vuông ABC ( 0
A = 90 ), AH BC(H BC), AH = 6, BH = 3. Khi đó
sin B bằng 3 3 2 5 3 A) sin B = ; B) sin B = . C) sin B =  D) sin B =  3 2 5 6 2
Câu 19. Cho cos = ; ( 0 0
0    90 ) , ta có sin bằng 3 5 5 5 − 5 A) ; B)  ; C) ; D)  3 3 9 3 Câu 20. ABC  vuông tại A có 0
B = 30 , BC = 18cm. Kết quả nào sau đây là đúng? A) AB = 12 3cm. B) AB = 9 3cm. C) AB = 6 3cm. D) AB = 12cm.
Câu 21. Trên khúc sông rộng 300m, một chiếc đò cần di chuyển 420 m mới sang được tới bờ
bên kia. Hỏi dòng nước đã làm đò dạt đi một góc bao nhiêu? A) 0 50 . B) 0 60 . C) 0 44 25 '. D) 0 56 .
Câu 22. Một cầu trượt trong công viên có độ dốc so với phương nằm ngang là 28o và có độ cao
là 2,1m. Độ dài của cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là A) 3,95m. B) 3,8m. C) 4,5m. D) 4,47m.
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 12c ,
m BC = 5cm . Bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh ,
A B,C, D của hình chữ nhật là: A) 13cm. B) 12,5cm. C) 6,5cm. D) 7cm.
Câu 24. Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm I trên
a và vẽ đường tròn (I; 3,5cm). Khi đó vị trí tương đối của đường thẳng b với đường tròn (I): A) cắt nhau.
B) không cắt nhau. C) tiếp xúc. D) đáp án khác.
Câu 25. Đường tròn ( ; O 4 cm) và ( '
O ; 6 cm) cắt nhau tại hai điểm AB biết ' 120o OAO = . Độ dài đoạn nối tâm là: A) 76 cm. B) 74 . cm C) 6 2 cm. D) 6 3 cm.
Câu 26. Cho AB là một dây của đường tròn ( ;
O 13cm) . Biết AB = 12cm , khoảng cách từ O đến AB bằng: A) 205 cm. B) 133 cm. C) 12cm. D) 5cm. Câu 27. Cho ABC
nội tiếp đường tròn tâm O. Biết 0 A = 50 ; 0 B = 65 . Kẻ OH A ;
B OI AC; OK BC . So sánh OH , OI , OK ta có:
A) OH = OI = OK.
B) OH = OI OK.
C) OH = OI OK.
D) OH OI OK.
Câu 28. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MC của đường tròn, A
C là các tiếp điểm. Kẻ đường kính BC. Biết 70o ABC = thì góc AMC bằng: A) o 30 . B) o 40 . C) o 50 . D) o 70 .
Câu 29. Cho đường tròn ( ;
O 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC  bằng: A) 6 3 cm. B) 5 3 cm. C) 4 3 cm. D) 2 3 cm.
Câu 30. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 10 cm . Điểm M thuộc nửa đường tròn.
Qua M kẻ tiếp tuyến xy với nửa đường tròn. Gọi DC lần lượt là hình chiếu của A, B trên xy.
Diện tích lớn nhất của tứ giác ABCD là: A) 50 cm. B) 60 cm. C) 2 50 cm . D) 2 60 cm . Phần 2. Tự luận
Dạng 1. Tính toán, rút gọn biểu thức chứa căn
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 5 48 − 4 27 − 2 75 + 108 ;  1 1 5 4  b) 5 + 20 − + 5  : 2 5 ; 5 2 4 5   3 + 2 3 2 + 2 c) + − (2 + 3); 3 2 +1  15 4 12  d) + − .( 6 +   ) 11 ;  6 +1 6 − 2 3 − 6 
e) 6 − 2 5 + 8 + 2 15 − 3 . x x − 2 1 1
Bài 2. Cho hai biểu thức A = và B = − + với x  0 . x +1 x + 2 x x x + 2
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9 ;
b) Rút gọn biểu thức B ;
c) Tìm các giá trị của x để B = x − 2 ;
d) Tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên;
e) Tìm giá trị của x để 4 P = 2 AB +
đạt giá trị lớn nhất. x +1 x 2 x − 24
Bài 3. Cho hai biểu thức: 7 A = và B = +
với x  0; x  9 . x + 8 x − 3 x − 9
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16; x + b) Chứng minh 8 B = ; x + 3
c) Tìm các giá trị của x để 9 B< ; 4
d) Tìm giá trị của x để P = A.B có giá trị là số nguyên. +  x − 2 1  x +1
Bài 4. Cho hai biểu thức x 1 P = và A = +   với x  0; x  1 . x −1  x + 2 x x + 2  x −1
a) Tính giá trị biểu thức P khi 1 x = ; 4 x + b) Chứng minh 1 A = ; x c) So sánh A với 1; P
d) Tìm giá trị của x để (x −1) = 0 . A
Dạng 2. Giải phương trình
Bài 5. Giải các phương trình sau: a) 2x +1 = 3 ; b) 2
9x −12x + 4 = 4 ; c) 2
x − 6x + 9 = x − 2 ; 1 d)
25x + 50 − 5 x + 2 + 9x +18 + 9 = 0 . 5
Dạng 3. Hàm số bậc nhất 1
Bài 6. Cho các hàm số sau: y = 2x + 2 (d ; y = − x − 2(d . 2 ) 1 ) 2
a) Vẽ trên cùng hệ trục Oxy đồ thị của các hàm số trên;
b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d và đường thẳng (d với trục Oy theo thứ tự là A 2 ) 1 )
B , giao điểm của hai đường thẳng đó là C . Tìm tọa độ các điểm , A B,C ;
c) Tìm góc tạo bởi (d với trục Ox (làm tròn đến phút); 1 )
d) Tính diện tích tam giác ABC ;
e) Tìm m để đường thẳng (d và (d đồng quy với (d ) : y = mx −1. 2 ) 1 ) 3
Bài 7. Cho hai đường thẳng: y = (k − 3) x − 3k + 3 (d y = (2k + )
1 x + k + 5 (d . 2 ) 1 )
Tìm các giá trị của k để:
a) (d và (d cắt nhau tại một điểm trên trục tung; 2 ) 1 )
b) (d và (d song song với nhau ; 2 ) 1 )
c) Tìm điểm cố định mà (d luôn đi qua với mọi k; 1 )
d) Tìm k để đường thẳng (d tạo với trục ;
Ox Oy một tam giác có diện tích bằng 1; 1 )
e) Tìm k để khoảng cách từ O đường thẳng (d đạt giá trị lớn nhất. 1 )
Bài 8. Xác định hàm số y = ax + b (a  0) biết:
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
− và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 − ;  − 
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và đi qua điểm 1 A ;1   ;  2 
c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2
x + 5 và đi qua điểm A( 1 − ;3) ;
d) Đồ thị hàm số là đường thẳng có hệ số góc là − 3 và đi qua điểm ( 1; 4) ;
e) Đồ thị hàm số đi qua 2 điểm A(2;− 3) ; B ( 1 − ; ) 1 .
Dạng 4. Hình học tổng hợp
Bài 9. Cho đường tròn (O), đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N đối xứng với
A qua M. BN cắt đường tròn ở C. Gọi E là giao điểm của AC và BM.
a) Chứng minh rằng 4 điểm M, N, C, E cùng thuộc một đường tròn; b) Chứng minh NE ⊥ AB;
c) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh rằng FA là tiếp tuyến của đường tròn (O);
d) Chứng minh rằng FN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA).
Bài 10. Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không có điểm chung sao cho khoảng cách từ
O đến d không quá 2R. Qua điểm M trên d, vẽ các tiếp tuyến MA, MB tới (O) với A, B là các
tiếp điểm. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d. Dây AB cắt OH ở K và cắt OM tại I. Tia OM cắt (O) tại E.
a) Chứng minh các điểm O, A, M, B, H thuộc cùng một đường tròn;
b) Chứng minh OM ⊥ AB và OI.OM = R2;
c) Chứng minh OK.OH = OI.OM;
d) Tìm vị trí của điểm M trên d để tứ giác OAEB là hình thoi;
e) Khi M di chuyển trên d, chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 11. Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng
phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba với
đường tròn, tiếp tuyến này cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh: OC ⊥ AM và AM // OD; b) Chứng minh: AC.BD = R2;
c) Chứng minh: AB là tiếp tuyến đường tròn đường kính CD;
d) Gọi K là giao điểm của AD và BC. Chứng minh MK ⊥ AB;
e) Tìm vị trí điểm M sao cho diện tích tứ giác ACDB nhỏ nhất.
Bài 12. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; r) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài DE
, với D thuộc (O) và E thuộc (O’). kẻ tiếp tuyến chung trong tại A cắt DE tại I. Gọi M là giao
điểm của OI và AD, N là giao điểm của O’I và AE.
a) Chứng minh ADE vuông;
b) Tứ giác AMIN là hình gì ? vì sao ?
c) Chứng minh hệ thức: IM.OI = IN.IO’;
d) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là DE;
e) Tính độ dài DE biết rằng OA = 5 cm, O’A = 3,2 cm;
f) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’; g) Chứng minh DE2 = 4Rr.
Dạng 5. Toán nâng cao
Bài 13*. Tìm x , biết: 1 1 1 a) 2 2 3 2 x x x (2x x 2x 1) ; 4 4 2 b) 2 x 2 4 x x 6x 11 ; c) 2 2x x 1 x x 1 2x 1 x 2x 1 .
Bài 14*. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z xy yz zx 6xyz Chứng minh rằng: 1 1 1 3; 2 2 2 x y z b) Cho a, ,
b c là các số dương thỏa mãn a b c 3 ; Chứng minh rằng: 1 1 1 3 . 2 2 2 a 1 b 1 c 1 2
Bài 15*. Cho a, ,
b c là các số dương thỏa mãn a b c
2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q 2a bc 2b ca 2c ab.
Bài 16*. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P x 1 3 x. - HẾT-