Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường Vinschool – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 trường Trung học Vinschool, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/10
TRƯỜNG TRUNG HỌC VINSCHOOL
**********
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 9 - Hệ Chuẩn Vinschool
I/ Lý thuyết
Ch đề
Ni dung
Biến đổi biu thc
cha căn bc hai
- Căn bậc hai, căn thức bc hai và hằng đẳng thc:
2
AA
.
- Các phép biến đổi đơn giản biu thc chứa căn bậc hai.
- Tìm x để biu thc thỏa mãn điều kiện cho trước; Tìm giá tr
nh nht, giá tr ln nht ca biu thc.
H hai phương trình
bc nht hai n
- Gii h phương trình bậc nht hai n.
- Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
Phương trình bậc hai
mt n h thc Vi-
et
- Giải phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình
bc hai.
- H thc Vi-et và ng dng.
- Gii bài toán bng cách lập phương trình.
Hàm số, đồ th s
tương giao của hai đ
th
- Hàm s
0y ax b a
.
- Hàm s
2
0y ax a
.
- S tương giao của hai đồ th.
Hình hc tng hp
- H thc lưng trong tam giác vuông, t s ng giác ca góc
nhn.
- Đưng tròn, tiếp tuyến của đường tròn, góc với đưng tròn,
độ dài đường tròn, cung tròn, din tích hình tròn, hình qut
tròn.
- T giác ni tiếp.
II/ Bài tập
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Điều kiện xác định của căn thức
Trang 2/10
A)
0.x
B)
4
.
25
x 
C)
4
25
x 
D)
0.x
Câu 2. Rút gọn biểu thức
23
12
x
x x x
(
0; 4xx
) ta đưc kết qu
A)
2
.
1
x
x
B)
2
.
1
x
x
C)
1
.
2
x
x
D)
1
.
2
x
x
u 3. Giá tr biu thc
2
xx
x
khi
16x
A) 8.
B) 6.
C)
4
.
3
D)
3
.
4
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
2
63x x x
A)
.
B)
3.
C)
3; 2 .
D)
3;1 .
Câu 5. Tọa độ giao điểm của đường thẳng
( ): 5d y x m
Parabol
2
( ):P y x
khi
4m
A) (1;1) và (4;16).
B) (-1;-10) và (4;16).
C) (1;1) và (-4;16).
D) (-2;-14) và (-4;16).
Câu 6. Gọi S P lần lượt tổng tích hai nghiệm của phương trình
2
3 7 0xx
.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A)
3; 7SP
.
B)
3; 7SP
.
C)
10SP
.
D)
10SP
.
Câu 7. Một người đi xe y từ A đến B trong thời gian dự định với vận tốc không đổi.
Nếu vận tốc của người đó tăng thêm 20 km/h thì đến sớm 1 giờ. Nếu vận tốc của người đó
giảm đi 10 km/h thì đến muộn một giờ. Hỏi vận tốc và thời gian dự định của người đi xe
máy?
A) 40km/h, 3 gi.
B) 30km/h, 5 gi.
C) 50km/h, 2,5 gi.
D) 35km/h, 4 gi.
Câu 8. Biết hệ phương trình
65
3
9 10
1
xy
xy


nghiệm
;xy
duy nht.
Hai số
;xy
là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
Trang 3/10
A)
2
3 5 0.XX
B)
2
8 15 0.XX
C)
2
8 15 0.XX
D)
2
31
0.
22
XX
Câu 9. Hệ Phương trình
3 1 4 19
4 1 7 27
xy
xy
có tp nghim là
A)
(6;1);( 4;1) .
B)
(6; 4) .
C)
( 6;1);(4;1) .
D)
( 4;1) .
Câu 10. Giá trị của
m
để đường thng
( ): 1d y mx
2
( ):P y x
ct nhau tại hai điểm
phân biệt có hoành đ
12
;xx
tha mãn
22
12
11xx
A)
5.m
B)
{ 2;2}.m
C)
{ 3;3}.m
D)
3.m
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông tại A đường cao
AH
. Hệ thức nào sau đây KHÔNG
đúng?
A)
2
..AC BC HC
B)
. . .AH BC AB AC
C)
2
.AH BH HC
.
D)
2
1 1 1
AH AB AC

.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A
0
60C
;
63BC
. Độ dài cạnh AC là
A)
32
.
B)
33
.
C)
9
.
D)
62
.
Câu 13. Cho đường tròn (O; R) bán kính bằng 12. Dây cung AB vuông góc với bán
kính OC tại trung điểm của OC có độ dài là
A)
12 3
.
B)
62
.
C)
92
.
D) 7,5.
Câu 14. Cho nh chữ nhật ABCD AB = 12 cm, BC = 5cm. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp hình chữ nhật ABCD
A) 13cm.
B) 12,5cm.
C) 6,5cm.
D) 7cm.
Câu 15. Cho một tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 16cm. Khi đó độ dài cạnh
của tam giác là
A) 24cm.
B) 18cm.
C)
83
cm.
D)
16 3
cm.
Câu 16. Cho đường tròn (O; 6cm) . Từ điểm A cách tâm O một khoảng 12cm kẻ các tiếp
tuyến AB, AC với đường tròn (B và C là tiếp điểm). Khi đó
BAC
bằng
A)
0
30
.
B)
0
60
.
C)
0
75
.
D)
0
45
.
Trang 4/10
Câu 17. Trong hình vẽ dưới đây, số đo cung AB lớn
A)
0
120
.
B)
0
135
.
C)
0
45
.
D)
0
315
.
Câu 18. Một sân chơi hình vuông din ch 50
2
m
, bn góc
đã trồng bn y c thụ. Ni ta mun m rng tnh sân hình
tròn sao cho bn y c th vẫn đưc gi nguyên trong n
hoc đưng vin bao quanhn. Khi đó diện ch phn sân cn
đưc m rng tm ít nht là
A)
2
25 50( )m
.
B)
2
50( )m
.
C)
2
50 50( )m
.
D)
2
25 ( )m
.
Câu 19. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) với
0
60A
. Độ dài cnh BC
A)
3BC R
.
B)
2.BC R
C)
23BC R
.
D)
BC R
.
Câu 20. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, với
AB AC a
,
1; 2a BC
là:
A)
2
2
a
.
B)
2
2
21
a
a
.
C)
2
2
21
a
a
.
D)
2
2
1
a
a
.
Phần 2. Tự luận
DNG 1: Biến đi biu thc chứa căn
Bài 1. Cho hai biu thc
2 1 1
2 2 1
xx
A
x x x x





1
1
x
P
x
vi
0; 1xx
.
a) Tính giá tr biu thc P khi
4 2 3x 
;
b) Rút gn biu thc A;
c) So sánh giá tr biu thc A vi 1;
d) Tìm giá tr ca x để
( 1) 0
P
x
A

.
Trang 5/10
Bài 2. Cho biu thc:
2 3 3 1
:
9
3 3 3
x x x x
P
x
x x x




vi
0, 9.xx
a) Rút gn
P
;
b) Tìm x để
P
< 0;
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
47
.
3
x
B x P
x

.
Bài 3. Cho hai biu thc
13
1 2 2
xx
A
x x x x
3
1
x
B
x
vi
0; 1xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc B khi x = 36;
b) Rút gn biu thc A;
c) Vi M = A.B, m các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
3M
nhn giá tr nguyên;
d) Tìm x để biu thc M đạt giá tr ln nht.
Bài 4. Cho biu thc:
3 2 2
1:
1 2 3 5 6
x x x x
A
x x x x x
vi
0; 4; 9x x x
.
a) Rút gn A;
b) Tìm x để
1A 
;
c) Tìm
x
để biu thc
A
nhn giá tr nguyên.
DNG 2: Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình
Bài 5. Tính din tích ca mt hình ch nht biết nếu tăng mỗi cnh thêm 5m thì din tích
tăng thêm 175m
2
. Nếu tăng chiều rng thêm 2m gim chiều dài đi 5m thì diện tích gim
đi 20m
2
.
Bài 6. Một khu vườn hình ch nht chu vi bng 72m. Nếu tăng chiều rng lên gấp đôi
và chiu dài lên gp ba thì chu vi của khu vườn mi là 194m. Tính din tích của khu vườn
ban đầu.
Bài 7. Cnh bé nht ca một tam giác vuông có độ dài là 12cm. Cnh huyền có độ dài ln
hơn cạnh góc vuông còn lại 4cm. Tính độ dài cnh huyn của tam giác vuông đó.
Bài 8. c 6 gi 30 phút một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau
75km vi vn tc đã định. Khi đến B người đó nghỉ li 20 phút ri mi quay v A vi vn
tc ln hơn vận tốc lúc đi 5km/h và về đến A lúc 12 gi 20 phút. Tính vn tc của người
đó lúc đi từ A đến B.
Trang 6/10
Bài 9. Mt xe ti và mt xe du lch khởi hành đồng thi t Nội đi đến Mc Châu. Biết
rng mi gi xe du lch chy nhanh hơn xe tải 20 km nên đã đến trước xe ti 50 phút. Tính
vn tc ca mi xe, biết quãng đưng Hà Ni - Mc Châu dài 200 km.
Bài 10. Hai cano v tcách nhau 85km cùng khởi hành đi ngược chiu nhau trên dòng
nước và sau 1 gi 40 phút thì gp nhau tại địa điểm A. Tính vn tc tht ca mi cano, biết
rng vn tốc cano đi xuôi dòng lớn hơn vận tốc cano đi ngược dòng 9 km/h vn tc
dòng nước là 3 km/h.
Bài 11. Hai xí nghip theo kế hoch phi làm 360 dng c. Nh sp xếp hp lí dây chuyn
sn xut nên xí nghiệp 1 đã vượt mc 12% kế hoch, xí nghiệp 2 vượt mc kế hoch 10%.
Do đó c hai xí nghiệp đã làm được 400 dng c. Tính s dng c mi xí nghip phi làm
theo kế hoch.
Bài 12. Một phân xưởng theo kế hoch phi dt 3000 tm thảm. Do phân xưởng ci tiến kĩ
thut nên mỗi ngày phân xưởng dt vượt mc 50 tm thm, vì vy đã hoàn thành trưc kế
hoch 5 ngày. Hi theo kế hoch mỗi ngày phân xưởng phi dt bao nhiêu tm thm?
Bài 13. Hai vòi nước cùng chy vào mt b không c thì sau 3 gi đầy b. Nếu m
c hai vòi trong 20 phút sau đó khóa vòi th nht, m riêng vòi th hai thêm 10 phút na
thì c hai vòi chy được
1
8
th tích b. Tính thi gian mi vòi chy một mình đầy b.
DẠNG 3: Phương trình – H phương trình
Bài 14. Gii các phương trình sau:
a)
2
2 16 0;x 
c)
3
4;x
x

e)
26
3.
52
x
xx


b)
2
2 3 5 0;xx
d)
42
4 12 0;xx
f*)
4 3 2
4 3 4 1 0.x x x x
Bài 15. Gii các h phương trình sau:
a)
2 3 1
;
46
xy
xy


b)
( 1) 2( 2) 5
3( 1) ( 2) 1
xy
xy
;
c)
5 10
9
54
3
x y y x
x y x y



.
Bài 16. Cho phương trình
2
10x x m
. Tìm
m
để:
a) Phương trình có nghiệm;
b) Phương trình có hai nghiệm phân bit cùng du;
c) Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
;xx
sao cho
12
1 1 1
4xx

.
Trang 7/10
Bài 17. Cho phương trình
2
2 3 8 4 0x m x m
.
a) Chng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm vi mi giá tr ca
m
.
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
12
3xx
.
Bài 18. Cho phương trình
2
5 2 0xx
(1). Không giải phương trình (1), hãy:
a) Tính giá tr biu thc
22
12
A x x
, trong đó
12
;xx
là hai nghim của phương trình (1);
b) Lập phương trình bậc hai n y có hai nghim là
1 1 2 2
21
11
;y x y x
xx
.
DNG 4: S tương giao của hai đồ th
Bài 19. Cho hàm s
12y m x m
(vi
1m 
) có đ th là đưng thng (d).
a) Tìm m đểm s đã cho nghch biến trên R;
b) Tìm m để đường thng (d) song song vi đưng thng
1
( ):d
21yx
;
c) Tìm m để các đường thng
1
( ):d
21yx
;
2
( ):d
2yx
và (d) đng qui tại 1 đim.
Bài 20. Trong mt phng to độ cho Parabol (P):
2
2yx
và đường thng (d):
y x m
.
a) Khi m = 1, v (P) và (d) trên cùng h trc tọa độ;
b) Tìm m để (d) ct (P) tại hai điểm phân bit E, F;
c) Gi
E
x
,
F
x
là hoành đ giao điểm ca (d) và (P). Tìm m để
2
E
x
+
2
F
x
= 4.
Bài 21. Trong mt phng to độ cho Parabol (P):
2
yx
và đường thng (d):
1y mx
.
a) Tìm m để (d) đi qua điểm
1; 2A
;
b) Khi
3
2
m
, tìm ta đ giao điểm ca (P) và (d);
c) Chng minh rng (d) và (P) luôn ct nhau tại 2 điểm phân bit vi mi m;
d) Gi hai giao đim ca (P) và (d) là M, N. Tìm m để din tích tam giác OMN bng 2.
DNG 5: Hình hc
Bài 22. Cho na đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C (khác đim A) bt k nm
trên nửa đường tròn sao cho AC < BC. Điểm D thuc cung nh BC sao cho
0
90COD
.
Gi E là giao điểm ca ADBC, F là giao điểm ca ACBD.
a) Chng minh CEDF là t giác ni tiếp;
b) Chng minh FC.FA = FD.FB;
c) Gi I là trung điểm ca EF. Chng minh IC tiếp tuyến ca (O);
d) Khi C thay đổi thỏa mãn điều kin bài toán thì E thuc đưng tròn c định nào?
Trang 8/10
Bài 23. Cho đường tròn (O; R) y AB < 2R c định. Trên tia đối ca tia BA ly điểm
C bt k. K tiếp tuyến CM, CN (M, N là tiếp điểm). Gi I là trung điểm ca AB.
a) Chng minh rng: O, I, M, C, N cùng thuc mt đưng tròn;
b) Chng minh rng:
2
.;CN CACB
c) Chng minh rng: tia IC là tia phân giác góc
;MIN
d) Gi H là trung điểm ca MN, chng minh rng khi C di chuyển trên tia đối ca tia BA
thì s đo góc AHB không đổi.
Bài 24. Cho tam giác đu ABC ni tiếp đường tròn (O, R). K đường kính AD ct BC ti
H. Gi M là một điểm trên cung nh AC. H
BK AM
ti K. Đường thng BK ct CM ti
E.
a) Chứng minh 4 điểm A, B, H, K thuc một đường tròn;
b) Chng minh tam giác MBE cân ti M;
c) Tia BE ct đưng tròn (O, R) ti N (N khác B). Tính độ dài cung nh MN theo R;
d) Tìm v trí ca M để tam giác BME có chu vi ln nht.
Bài 25. T một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) v hai tiếp tuyến AB, AC với đưng
tròn (B, C tiếp điểm). Trên cung nh BC ly một điểm M bt k, v MI vuông góc vi
AB, MK vuông góc vi AC (I thuc AB, K thuc AC).
a) Chng minh AIMK, ABOC là các t giác ni tiếp;
b) V MP vuông góc vi BC (P thuc BC). Chng minh:
;MPK MBC
c) Chng minh
2
.MI MK MP
;
d) Xác đnh v trí của đim M trên cung nh BC để tích
..MI MK MP
đạt giá tr ln nht.
Bài 26. Cho
ABC
 3 góc nhn ni tiếp đường tròn
;.OR
K đường cao
AD
và đường kính
.AK
H BECF cùng vuông góc vi AK.
a) Chng minh ABDEACFD là các t giác ni tiếp;
b) Chng minh DF // BK;
c) Cho
0
60ABC
; R = 4cm. Tính độ dài cung CK din tích hình qut tròn gii hn
bi OC, OK và cung nh CK;
d) Cho BC c định, A chuyển động trên cung ln BC sao cho
ABC
 3 góc nhn.
Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp
EFD
 là mt đim c định.
Bài 27. Cho đường tròn (O; R) điểm A nằm ngoài đường tròn. T A k hai tiếp tuyến
AE, AF tới đường tròn (E; F là các tiếp điểm). Dng cát tuyến ABC cắt đường tròn ti hai
Trang 9/10
điểm B C, gi I trung điểm ca BC, K trung điểm ca EF. Gọi giao đim ca FI
vi (O) D.
a) Chng minh 
 ;
b) Chứng minh 5 điểm A; E; O; I; F cùng thuc mt đưng tròn;
c) Chng minh ED // AC và tính theo R din tích hình qut tròn gii hn bi hai bán kính
OE, OF và cung nh EF nếu 

;
d) Chng minh rng khi (O) thay đổi, các điểm A, B, C c định thì tâm đường tròn ngoi
tiếp tam giác OIK luôn thuc một đường thng c định.
DNG 6: Toán ng dng thc tế
Bài 28:
Hai chi tiết máy được liên kết với nhau bởi hai bánh răng
cưa. Bánh răng trên có đường kính là 83,6 cm và bánh
răng dưới có đường kính là 44 cm. Hỏi khi bánh răng
trên quay được 10 vòng thì bánh răng dưới quay được
mấy vòng?
Bài 29:
Một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang tạo thành một hình khối với đáy hình
tròn có chu vi 12m. Hỏi chân đống cát đó chiếm diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Bài 30:
Người ta thả một viên bi st t nóc tòa ncao 180m xung mặt đất, biết rng quãng
đường và thời gian rơi tự do liên h vi nhau theo công thc

. Biết 
là gia tốc trọng trường của trái đất. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc thả thì viên bi sắt chạm đất?
Bài 31:
Vi h trc tọa độ như hình vẽ, cng trường
Đại hc Bách Khoa Hà Ni có hình mt
Parabol phương trình


.
Biết rằng cổng chiều rộng 9m, tính chiều
cao của cổng Parabol.
DNG 7: Mt s dng toán nâng cao
Bài 32. Gii các phương trình sau:
Trang 10/10
a)
22
3 2 3 2 2 3x x x x x x
;
b)
4 3 2
5 1 8 5x x x x
;
c)
2
3 1 3 1 1x x x x
.
Bài 33. Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau :
a)
22
2 5 4 2P x y xy x
;
b)
1
21
aa
Q
aa


vi
a
là s thc tho mãn
01a
.
Bài 34. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau :
a)
42
2
22
1
xx
A
x

;
b)
2
1B x x y x y y
;
c)
2 2 2
1 1 1
( ) ( ) ( )
C
x y x z z y
vi
,,x y z
s thực không âm, đôi mt khác nhau
tho mãn
( )( ) 1x z z y
.
----- HT -----
| 1/10

Preview text:


TRƯỜNG TRUNG HỌC VINSCHOOL **********
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 9 - Hệ Chuẩn Vinschool I/ Lý thuyết Chủ đề Nội dung
- Căn bậc hai, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức: 2 A A .
Biến đổi biểu thức - Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. chứa căn bậc hai
- Tìm x để biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước; Tìm giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức.
Hệ hai phương trình - Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. bậc nhất hai ẩn
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Phương trình bậc hai - Giải phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình một ẩn và hệ thức Vi- bậc hai. et
- Hệ thức Vi-et và ứng dụng.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.   
Hàm số, đồ thị và sự - Hàm số y
ax b a 0 .
tương giao của hai đồ - Hàm số 2
y ax a  0 . thị
- Sự tương giao của hai đồ thị. Hình học tổng hợp
- Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn, góc với đường tròn,
độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. - Tứ giác nội tiếp. II/ Bài tập
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Điều kiện xác định của căn thức (5 x  2)(5 x  2) là Trang 1/10 4 4 A) x  0. B) x   . C) x   D) x  0. 25 25 x
Câu 2. Rút gọn biểu thức 2 3 
( x  0; x  4 ) ta được kết quả là x 1 x x  2 x  2 x  2 x 1 x 1 A) . B) . C) . D) . x 1 x 1 x  2 x  2 x x
Câu 3. Giá trị biểu thức khi x  16 là x  2 A) 8. B) 6. 4 3 C) . D) . 3 4
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 2
x x  6  x  3 là A) .  B)   3 . C) 3;  2 . D)  3;  1 .
Câu 5. Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) : y  5x m và Parabol 2
(P) : y x khi m  4 là A) (1;1) và (4;16). B) (-1;-10) và (4;16). C) (1;1) và (-4;16). D) (-2;-14) và (-4;16).
Câu 6. Gọi SP lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2
x  3x  7  0 .
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A) S  3; P  7 . B) S  3
 ; P  7 . C) S P 10. D) S P  10  .
Câu 7. Một người đi xe máy từ A đến B trong thời gian dự định với vận tốc không đổi.
Nếu vận tốc của người đó tăng thêm 20 km/h thì đến sớm 1 giờ. Nếu vận tốc của người đó
giảm đi 10 km/h thì đến muộn một giờ. Hỏi vận tốc và thời gian dự định của người đi xe máy? A) 40km/h, 3 giờ. B) 30km/h, 5 giờ. C) 50km/h, 2,5 giờ. D) 35km/h, 4 giờ. 6 5   3 x y
Câu 8. Biết hệ phương trình  có nghiệm  ; x y  duy nhất. 9 10   1 x y Hai số ;
x y là nghiệm của phương trình nào dưới đây: Trang 2/10 A) 2
X  3X  5  0. B) 2
X  8X 15  0. 3 1 C) 2
X  8X 15  0. D) 2 X X   0. 2 2 3
x 1  4y 19 
Câu 9. Hệ Phương trình  có tập nghiệm là
4 x 1  7y  27  A) (6;1);( 4  ;1  ) . B) (6; 4   ) . C) ( 6  ;1);(4;1  ) . D) ( 4  ;1  ) .
Câu 10. Giá trị của m để đường thẳng (d ) : y mx 1 và 2
(P) : y x cắt nhau tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn 2 2 x x 11 là 1 2 1 2 A) m  5. B) m {  2; 2}. C) m {  3;3}. D) m  3.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Hệ thức nào sau đây KHÔNG đúng? A) 2
AC BC.HC.
B) AH.BC A . B A . C 1 1 1 C) 2
AH BH.HC . D)   . 2 AH AB AC
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có 0
C  60 ; BC  6 3 . Độ dài cạnh AC là A) 3 2 . B) 3 3 . C) 9 . D) 6 2 .
Câu 13. Cho đường tròn (O; R) có bán kính bằng 12. Dây cung AB vuông góc với bán
kính OC tại trung điểm của OC có độ dài là A) 12 3 . B) 6 2 . C) 9 2 . D) 7,5.
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm, BC = 5cm. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp hình chữ nhật ABCD là A) 13cm. B) 12,5cm. C) 6,5cm. D) 7cm.
Câu 15. Cho một tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 16cm. Khi đó độ dài cạnh của tam giác là A) 24cm. B) 18cm. C) 8 3 cm. D) 16 3 cm.
Câu 16. Cho đường tròn (O; 6cm) . Từ điểm A cách tâm O một khoảng 12cm kẻ các tiếp
tuyến AB, AC với đường tròn (B và C là tiếp điểm). Khi đó BAC bằng A) 0 30 . B) 0 60 . C) 0 75 . D) 0 45 . Trang 3/10
Câu 17. Trong hình vẽ dưới đây, số đo cung AB lớn là A) 0 120 . B) 0 135 . C) 0 45 . D) 0 315 .
Câu 18. Một sân chơi hình vuông có diện tích 50 2 m , ở bốn góc
đã trồng bốn cây cổ thụ. Người ta muốn mở rộng thành sân hình
tròn sao cho bốn cây cổ thụ vẫn được giữ nguyên ở trong sân
hoặc ở đường viền bao quanh sân. Khi đó diện tích phần sân cần
được mở rộng thêm ít nhất là A) 2 25  50(m ) . B) 2 50(m ) . C) 2 50  50(m ) . D) 2 25(m ) .
Câu 19. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) với 0
A  60 . Độ dài cạnh BC là  A) BC R 3 . B) BC R 2.
C) BC  2R 3 . D) BC R .
Câu 20. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, với AB AC a ,
a  1; BC  2 là: 2 a 2 a A) . B) . 2 2 2 a 1 2 a 2 a C) . D) . 2 2 a 1 2 a 1 Phần 2. Tự luận
DẠNG 1: Biến đổi biểu thức chứa căn x  2 1  x 1 x 1
Bài 1. Cho hai biểu thức A     và P
với x  0; x  1.  x  2 x
x  2  x 1 x 1
a) Tính giá trị biểu thức P khi x  4  2 3 ;
b) Rút gọn biểu thức A;
c) So sánh giá trị biểu thức A với 1; P
d) Tìm giá trị của x để (x 1)  0 . A Trang 4/10  2 x x 3x  3  x 1
Bài 2. Cho biểu thức: P      :
với x  0, x  9. x  3 x  3 x  9 x  3   a) Rút gọn P ;
b) Tìm x để P < 0; 4x  7
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B  . x P  . x  3 x 1 3 x x  3
Bài 3. Cho hai biểu thức A    và B
với x  0; x  1. x 1 x  2 x x  2 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 36;
b) Rút gọn biểu thức A;
c) Với M = A.B, tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức 3M nhận giá trị nguyên;
d) Tìm x để biểu thức M đạt giá trị lớn nhất.
Bài 4. Cho biểu thức:  x   x  3 x  2 x  2  A  1  :   
 với x  0; x  4; x  9. x 1 x  2 3  x x  5 x  6     a) Rút gọn A;
b) Tìm x để A  1  ;
c) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
DẠNG 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Bài 5. Tính diện tích của một hình chữ nhật biết nếu tăng mỗi cạnh thêm 5m thì diện tích
tăng thêm 175m2. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích giảm đi 20m2.
Bài 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 72m. Nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi
và chiều dài lên gấp ba thì chu vi của khu vườn mới là 194m. Tính diện tích của khu vườn ban đầu.
Bài 7. Cạnh bé nhất của một tam giác vuông có độ dài là 12cm. Cạnh huyền có độ dài lớn
hơn cạnh góc vuông còn lại 4cm. Tính độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó.
Bài 8. Lúc 6 giờ 30 phút một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau
75km với vận tốc đã định. Khi đến B người đó nghỉ lại 20 phút rồi mới quay về A với vận
tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5km/h và về đến A lúc 12 giờ 20 phút. Tính vận tốc của người
đó lúc đi từ A đến B. Trang 5/10
Bài 9. Một xe tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ Hà Nội đi đến Mộc Châu. Biết
rằng mỗi giờ xe du lịch chạy nhanh hơn xe tải 20 km nên đã đến trước xe tải 50 phút. Tính
vận tốc của mỗi xe, biết quãng đường Hà Nội - Mộc Châu dài 200 km.
Bài 10. Hai cano ở vị trí cách nhau 85km cùng khởi hành đi ngược chiều nhau trên dòng
nước và sau 1 giờ 40 phút thì gặp nhau tại địa điểm A. Tính vận tốc thật của mỗi cano, biết
rằng vận tốc cano đi xuôi dòng lớn hơn vận tốc cano đi ngược dòng là 9 km/h và vận tốc dòng nước là 3 km/h.
Bài 11. Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm 360 dụng cụ. Nhờ sắp xếp hợp lí dây chuyền
sản xuất nên xí nghiệp 1 đã vượt mức 12% kế hoạch, xí nghiệp 2 vượt mức kế hoạch 10%.
Do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 400 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
Bài 12. Một phân xưởng theo kế hoạch phải dệt 3000 tấm thảm. Do phân xưởng cải tiến kĩ
thuật nên mỗi ngày phân xưởng dệt vượt mức 50 tấm thảm, vì vậy đã hoàn thành trước kế
hoạch 5 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng phải dệt bao nhiêu tấm thảm?
Bài 13. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 3 giờ đầy bể. Nếu mở
cả hai vòi trong 20 phút sau đó khóa vòi thứ nhất, mở riêng vòi thứ hai thêm 10 phút nữa 1
thì cả hai vòi chảy được thể tích bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. 8
DẠNG 3: Phương trình – Hệ phương trình
Bài 14. Giải các phương trình sau: 3 x  2 6 a) 2 2x 16  0; c) x   4; e)  3  . x x  5 2  x b) 2 2
x  3x  5  0; d) 4 2
x  4x 12  0; f*) 4 3 2
x  4x  3x  4x 1  0.
Bài 15. Giải các hệ phương trình sau:  5 10   9    2x  3y  1
(x 1)  2(y  2)  5
x y y x a)  ; b)  ; c)  .
x  4y  6 3
 (x 1)  (y  2) 1 5  4    3
x y x y
Bài 16. Cho phương trình 2
x x m 1  0 . Tìm m để:
a) Phương trình có nghiệm;
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu; 1 1 1 
c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x sao cho   . 1 2 x x 4 1 2 Trang 6/10
Bài 17. Cho phương trình 2
x  2m  
3 x  8  4m  0 .
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  3  x . 1 2 1 2
Bài 18. Cho phương trình 2
x  5x  2  0 (1). Không giải phương trình (1), hãy:
a) Tính giá trị biểu thức 2 2
A x x , trong đó x ; x là hai nghiệm của phương trình (1); 1 2 1 2 1 1
b) Lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm là y x  ; y x  . 1 1 2 2 x x 2 1
DẠNG 4: Sự tương giao của hai đồ thị
Bài 19. Cho hàm số y  m  
1 x  2m (với m  1
 ) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên R;
b) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d ) : y  2x  1; 1
c) Tìm m để các đường thẳng (d ) : y  2x  1; (d ) : y x  2 và (d) đồng qui tại 1 điểm. 1 2
Bài 20. Trong mặt phẳng toạ độ cho Parabol (P): 2
y  2x và đường thẳng (d): y x m .
a) Khi m = 1, vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ;
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt E, F;
c) Gọi x , x là hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm m để 2 x + 2 x = 4. E F E F
Bài 21. Trong mặt phẳng toạ độ cho Parabol (P): 2
y x và đường thẳng (d): y mx 1 .
a) Tìm m để (d) đi qua điểm A 1  ; 2 ; 3 b) Khi m
, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d); 2
c) Chứng minh rằng (d) và (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt với mọi m;
d) Gọi hai giao điểm của (P) và (d) là M, N. Tìm m để diện tích tam giác OMN bằng 2.
DẠNG 5: Hình học
Bài 22. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C (khác điểm A) bất kỳ nằm
trên nửa đường tròn sao cho AC < BC. Điểm D thuộc cung nhỏ BC sao cho 0 COD  90 .
Gọi E là giao điểm của ADBC, F là giao điểm của ACBD.
a) Chứng minh CEDF là tứ giác nội tiếp;
b) Chứng minh FC.FA = FD.FB;
c) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh IC là tiếp tuyến của (O);
d) Khi C thay đổi thỏa mãn điều kiện bài toán thì E thuộc đường tròn cố định nào? Trang 7/10
Bài 23. Cho đường tròn (O; R) có dây AB < 2R cố định. Trên tia đối của tia BA lấy điểm
C bất kỳ. Kẻ tiếp tuyến CM, CN (M, N là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của AB.
a) Chứng minh rằng: O, I, M, C, N cùng thuộc một đường tròn; b) Chứng minh rằng: 2 CN  . CA CB;
c) Chứng minh rằng: tia IC là tia phân giác góc MIN;
d) Gọi H là trung điểm của MN, chứng minh rằng khi C di chuyển trên tia đối của tia BA
thì số đo góc AHB không đổi.
Bài 24. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O, R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại
H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E.
a) Chứng minh 4 điểm A, B, H, K thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh tam giác MBE cân tại M;
c) Tia BE cắt đường tròn (O, R) tại N (N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R;
d) Tìm vị trí của M để tam giác BME có chu vi lớn nhất.
Bài 25. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ, vẽ MI vuông góc với
AB, MK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC).
a) Chứng minh AIMK, ABOC là các tứ giác nội tiếp;
b) Vẽ MP vuông góc với BC (P thuộc BC). Chứng minh: MPK MBC; c) Chứng minh 2
MI.MK MP ;
d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI.MK.MP đạt giá trị lớn nhất. Bài 26. Cho ABC
∆𝐴𝐵𝐶 có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn  ;
O R. Kẻ đường cao AD
và đường kính AK. Hạ BECF cùng vuông góc với AK.
a) Chứng minh ABDEACFD là các tứ giác nội tiếp;
b) Chứng minh DF // BK; c) Cho 0
ABC  60 ; R = 4cm. Tính độ dài cung CK và diện tích hình quạt tròn giới hạn
bởi OC, OK và cung nhỏ CK;
d) Cho BC cố định, A chuyển động trên cung lớn BC sao cho ABC
∆𝐴𝐵𝐶 có 3 góc nhọn.
Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp EF D
∆𝐷𝐸𝐹 là một điểm cố định.
Bài 27. Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến
AE, AF tới đường tròn (E; F là các tiếp điểm). Dựng cát tuyến ABC cắt đường tròn tại hai Trang 8/10
điểm BC, gọi I là trung điểm của BC, K là trung điểm của EF. Gọi giao điểm của FI
với (O)D.
a) Chứng minh 𝐴𝐸2 = 𝐴𝐵. 𝐴𝐶;
b) Chứng minh 5 điểm A; E; O; I; F cùng thuộc một đường tròn;
c) Chứng minh ED // AC và tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính
OE, OF và cung nhỏ EF nếu 𝐴𝑂𝐸 ̂ = 300;
d) Chứng minh rằng khi (O) thay đổi, các điểm A, B, C cố định thì tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác OIK luôn thuộc một đường thẳng cố định.
DẠNG 6: Toán ứng dụng thực tế Bài 28:
Hai chi tiết máy được liên kết với nhau bởi hai bánh răng
cưa. Bánh răng trên có đường kính là 83,6 cm và bánh
răng dưới có đường kính là 44 cm. Hỏi khi bánh răng
trên quay được 10 vòng thì bánh răng dưới quay được mấy vòng? Bài 29:
Một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang tạo thành một hình khối với đáy là hình
tròn có chu vi 12m. Hỏi chân đống cát đó chiếm diện tích là bao nhiêu mét vuông? Bài 30:
Người ta thả một viên bi sắt từ nóc tòa nhà cao 180m xuống mặt đất, biết rằng quãng đườ 1
ng và thời gian rơi tự do liên hệ với nhau theo công thức 𝑠 = 𝑔𝑡2. Biết 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2 2
là gia tốc trọng trường của trái đất. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc thả thì viên bi sắt chạm đất? Bài 31:
Với hệ trục tọa độ như hình vẽ, cổng trường
Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình là một
Parabol có phương trình là 32 𝑦 = − 𝑥2. 81
Biết rằng cổng có chiều rộng 9m, tính chiều cao của cổng Parabol.
DẠNG 7: Một số dạng toán nâng cao
Bài 32. Giải các phương trình sau: Trang 9/10 a) 2 2
x  3x  2  x  3 
x  2  x  2x  3 ; b) 4 3 2
x  5x 1  8  x  5x ; c) 2
x  3  1 x  3 x 1  1 x .
Bài 33. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau : a) 2 2
P  2  5x y  4xy  2x ; a 1 a b) Q  
với a là số thực thoả mãn 0  a  1. 2  a 1 a
Bài 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau : 4 2 x  2x  2 a) A  2 x  ; 1 b) 2
B x x y x y y 1; 1 1 1 c) C   
x y z là số thực không âm, đôi một khác nhau 2 2 2 (x y) (x z) (z với , , y)
thoả mãn (x z)(z y)  1. ----- HẾT ----- Trang 10/10