Hướng dẫn ôn tập học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; nhằm giúp các em rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 Toán 9 năm học 2021 – 2022.

PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GING VÕ
NG DN ÔN TP KIM TRA HC K I
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2021-2022
I/ LÝ THUYT CN NH
A. ĐẠI S
1. Căn bậc hai Căn bậc ba
+ Định nghĩa căn bậc hai s học, căn thức bậc hai, điều kiện để căn thức
bc hai có nghĩa.
+ Hằng đẳng thc: .
2
AA=
+ Mi liên h gia phép nhân và phép khai phương; phép chia và phép
khai phương.
+ Các biến đổi đơn giản biu thc chứa căn bậc hai.
2. Hàm s bc nht
+ Định nghĩa hàm số bc nht, tính cht.
+ Tổng quát đồ th hàm s bc nht và cách v.
+ Hai đường thng song song và ct nhau.
+ H s góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
B. HÌNH HC
1. H thức lượng trong tam giác vuông
+ Mt s h thc v cnh và đưng cao trong tam giác vuông.
+ T s ng giác ca góc nhn.
+ Gii tam giác vuông.
2. Đường tròn
+ S xác định đường tròn và tình chất đối xng của đường tròn.
+ Đường kính và dây của đường tròn, liên h gia dây và khong cách t
tâm đến dây.
+ Tiếp tuyến của đường tròn: định nghĩa, tính chất, du hiu nhn biết.
+ Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau.
+ V trí tương đối của đường thng vi đường tròn, đường tròn với đường
tròn.
II/ Bài tp trc nghim:
Bài 1. Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 25 là:
A. 5; B. ±5; C. 625; D. -5.
Câu 2: Biu thc
1
31
A
x
=
+
xác định khi:
A.
1
3
x
; B.
1
3
x
; C.
1
3
x
; D.
1
3
x
.
2
Câu 3: Biu thc
( )
2
1 5 5−−
bng:
A.
; B.
1 2 5+
C.
1 2 5
D.-1
Câu 4: Vi a > 0; biu thc
4
2
2
2
b
a
a
bng:
A.
2
2b
B.
2
2ab
C.
2
2 ab
D.
2
2ab
Câu 5: Cho các hàm s sau, hàm s bc nht là:
A.
2
35y x x= +
; B.
53yx=−
;
C.
21yx=−
; D.
6y =
.
Câu 6. Hàm s nào sau đây là hàm s nghch biến?
A.
21yx=−
. B.
13y ( x )=
. C.
21y ( x )=
. D.
yx=
.
Câu 7. Cho hàm số
55f ( x ) , x=
có đồ thị là đường thẳng
( )
d
. Điểm nào sau đây
thuộc đồ đường thẳng
( )
d
A.
01M( ; )
. B.
2 11N( ; )
. C.
2 11P( ; )
. D.
2 12P( ; )
.
Câu 8. Cho hàm s
2 3 6y ( m )x=
. Tìm các giá tr
m
để đồ th hàm s đi qua
đim
36A( ; )
A.
3m =
. B.
4m =
. C.
9m =
. D.
2m =
.
Câu 9: V trí tương đối của hai đường thng
( )
21d : y x=+
và đường thng
( )
2 2 0d' : y x+ =
là:
A. Ct nhau; B. Song song;
C. Ct nhau ti mt đim trên trc tung; D. Trùng nhau.
Câu 10. Cho hàm s bc nht
2 2 3y ( m )x m= +
, tìm các giá tr
m
đ hàm s
có đồ th song song với đường thng
33y x m=−
:
A.
2
5
m =−
; B.
2
5
m =
; C.
5
2
m =
; D.
5
2
m =−
.
Câu 11. Trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có tích BH.BC bng
A. AB
2
B. AC
2
C. BC
2
D. AH
2
.
Câu 12. Trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có tích HB.HC bng
A. AB
2
B. AC
2
C. BC
2
D. AH
2
.
Câu 13. Cho
x
là góc nhn và
1
2
cos x =
, khi đó giá trị ca
x
A. 30
o
B. 45
o
C. 60
o
D. 75
o
.
Câu 14. Cho
x
là góc nhn và
1
2
sinx =
, khi đó giá trị ca
x
A. 30
o
B. 45
o
C. 60
o
D. 75
o
.
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 18cm, AC = 24cm. Bán kính
đưng tròn ngoi tiếp tam giác đó bằng:
A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 10 cm
3
Câu 16. Cho AB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) vi B là tiếp điểm. Biết OA
= 5cm và R = 3cm, khi đó độ dài đoạn AB là
A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D.
27
cm.
Câu 17. Lấy điểm A thuộc đường tròn (O; 3cm) và I là trung điểm của đoạn OA .
V dây MN vuông góc OA tại I. Khi đó độ dài dây MN là:
A. 3 cm B.
33
cm C.
33
2
cm D. 6 cm.
Câu 18. Nếu AB, AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) vi B, C là hai tiếp
điểm, khi đó:
I) AB = AC.
II) Tia AO là tia phân giác ca góc BAC.
III) Tia OA là tia phân giác ca góc BOC.
Trong các khẳng định trên, s khẳng định đúng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Cho điểm A và đường tròn (O; R) vi OA = 2R. V hai tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn (O; R), B, C là các tiếp điểm. Khi đó số đo góc BAC là:
A. 30
o
B. 45
o
C. 60
o
D. 75
o
.
Câu 20. Nếu AB, AC là hai tiếp tuyến của đưng tròn (O;R) vi B, C là hai tiếp
điểm, khi đó:
I) Tam giác ABC cân tại đỉnh A.
II) AO là trung trc của đoạn BC.
III) OH.OA = R
2
với H là giao điểm ca OA vi BC.
Trong các khẳng đnh trên, s khẳng định đúng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 2. Xét tính đúng, sai ca các khẳng định sau.
STT
Nội dung
Kết quả
1.
Nếu điểm M thuộc đường tròn đường kính AB thì tam giác
ABM vuông tại M.
2.
Nếu tam giác ABM vuông tại đỉnh M thì điểm M thuộc đường
tròn đường kính AB.
3.
Nếu đường thẳng d vuông góc với OA tại A thì đường thẳng d
là tiếp tuyến của đường tròn (O; OA).
4.
Nếu AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) thì đường thẳng AB
vuông góc với đường thẳng OB tại B.
5.
Nếu AB, AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) thì AB = AC.
6.
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây t
đi qua trung điểm của dây đó.
7.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một
dây thì vuông góc với dây đó.
8.
Nếu điểm M thuộc cạnh huyền BC của tam giác ABC vuông tại
A thỏa mãn MA = MB thì M là trung điểm của cạnh BC.
4
III/ MT S ĐỀ T LUYN thi gian làm mi đề là 90 phút
ĐỀ S 1
Bài 1 (2,0 điểm). Cho hai biu thc
4 1 2
;
1
1 1 1
xx
AB
x
x x x
= = + +
+
vi
0; 1xx
1) Tính giá tr biu thc
A
khi
49;x =
2) Chng minh
1
;
1
x
B
x
+
=
3) Cho
:.P A B=
Tìm giá tr ca
x
để
( )
1 4 4.P x x x+ = + +
Bài 2 (2,5 điểm).
1)
a) Rút gn biu thc:
( )
2
5 2 6 8 1 3M = +
b) Tính giá tr ca biu thc:
2 0 2 0 2 0 2 0
sin 23 3tan 30 tan 45 sin 67N = + +
2) một cái thang dài 3m người ta ghi: “Để đảm bo an toàn khi dùng thang,
phải đặt thang này to vi mặt đất một góc độ ln t
60
đến
70
”. Đo
góc thì khó hơn đo độ dài. Vy hãy cho biết: Khi dùng thang đó, chân thang
phải đặt cách tường khoảng bao nhiêu mét để đảm bo an toàn?
Bài 3 (2,0 điểm). Trong mt phng tọa độ
Oxy
, xét đường thng
( ) ( )
: 1 3d y m x= + +
vi
1m −
(
m
là tham s)
1) Tìm giá tr ca
m
để đưng thng
( )
d
song song với đường thng
( )
1
: 3 1d y x=−
.V đưng thng
( )
d
vi giá tr
m
tìm được.
2) Gọi giao điểm của đường thng
( )
d
vi trc
Ox
;
Oy
lần lượt là
A
B
.
Tìm tt c các giá tr ca
m
để tam giác
OAB
là tam giác cân ti
O
Bài 4 (3điểm). Cho nửa đường tròn
()O
đưng kính
2AB R=
và dây cung
AC R=
.
Gi
K
là trung điểm ca dây cung
BC
. T đim
B
v tiếp tuyến
Bx
của đường
tròn
()O
, tia
Bx
ct tia
OK
tại điểm
D
.
1) Tính sin
BAC
.
2) Chng minh
DC
là tiếp tuyến của đưng tròn
()O
.
3) V đon thng
CH
vuông góc với đường kính
AB
tại điểm
H
, gi
I
là trung
đim của đoạn thng
CH
. Tiếp tuyến ti
A
của đường tròn
()O
ct tia
BI
ti
đim
E
. Chứng minh ba điểm
E
,
C
,
D
thng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho
,, x y z
là ba s dương thoả mãn
3x y z+ + =
. Chng minh rng:
1
3 3 3
x y z
x x yz y y zx z z xy
+ +
+ + + + + +
.
Hết.
5
ĐỀ S 2
Bài I (2,5 điểm)
a) nh giá tr ca biu thc
= + +
2
33
(1 3) 3 12 1
11
M
b) Gii phương trình
+ + + + =
1
25 25 3 1 4 4 42
2
x x x
c) Mt cái cây có bóng trên mặt đất dài
20m.
Cho biết tia
nng qua ngn cây nghiêng mt góc
o
31
so vi mặt đất. Tính
chiu cao ca cây
Bài II (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
+
= = + +
+ +
3 1 2
1
1 1 1
x x x
A B
x
x x x
vi
0; 1xx
a) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 49
b). Rút gn biu thc B
c) Cho biu thc P = B:A. Tìm giá tr nh nhât ca
1
P
vi x > 1
Bài III (2,0 điểm) Trong mt phng ta đ Oxy, cho đường thng (d): y = 2x - 4
1) Xác đnh tọa độ giao điểm A, B ca (d) vi trc Ox, Oy. V (d) trên mt phng ta
độ Oxy.
2) Tính chu vi và din tích tam giác OAB
3) Tìm
m
đ đưng thng (d
m
):
= +
22
( 2) 2 2y m x m m
song song vi (d)
Bài IV (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O; R), đưng kính AB. Trên na mt phng b AB cha nửa đưng
tròn, k tiếp tuyến Bx với (O). Điểm M di động trên tia Bx, AM ct (O) tại điểm N (N
A). Gọi E là trung đim ca đon AN.
a) Chng minh các điểm E, O, B, M cùng thuc mt đưng tròn
b) Tiếp tuyến ca đưng tròn (O) ti N ct tia OE ti K và ct MB ti D.
Chng minh KA là tiếp tuyến ca đưng tròn (O)
c) Tia OD ct (O) ti I. Chứng minh I là tâm đường tròn ni tiếp DNB
Bài V (0,5 điểm)
Gii phương tnh
+ = +
3
2 4 2
21x x x x
…………..……. Hết …………………
6
ĐỀ S 3
Bài I (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
21x
A
x
+
=
3 4 1
22
xx
B
x x x
−+
=−
−−
vi
0; 4.xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9.x =
2) Rút gn biu thc
.B
3) Cho
B
P
A
=
. Tìm
x
để
.PP=
Bài II (3 điểm)
1) Giải phương trình:
3 4 0xx =
.
2) Tính giá tr ca biu thc:
2
2cot37 .cot53 2.sin45 tan60 .
13
M = + +
3) Tính chiu cao cái cây trong hình v.
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Bài III (1,5 điểm)
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
( ) ( )
: 1 2;d y m x= +
(
m
là
tham s,
1m
) .Tìm các giá tr ca
m
để đưng thng
( )
d
ct trc hoành tại điểm
có hoành độ bng
1.
V đưng thng
( )
d
vi giá tr
m
tìm được.
Bài IV (3 điểm)
Cho đoạn thng
'OO
c định, điểm
M
nm giữa hai đim
O
O'
. V hai
đưng tròn
( )
O;OM
( )
O';O' M .
Gi
AB
tiếp tuyến chung của hai đường tròn
( ) ( )
( )
A O ;B O' .
Tiếp tuyến chung tại đim
M
của hai đường tròn trên cắt đoạn
thng
AB
tại điểm
I.
1) Chng minh tam giác
AMB
vuông.
2) Tia
BM
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
D
, tia
AM
cắt đường tròn
( )
O'
ti
đim
E
. T giác
ABED
là hình gì? Vì sao?
3) Khi điểm
M
di chuyển trên đoạn
',OO
tìm v trí ca điểm
M
đ t giác
ABED
có din tích ln nht.
Bài V (0,5 điểm)
Cho
a,b,c
là ba s thực dương thay đổi tho mãn
3.abc+ + =
Tìm giá tr nh
nht ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
ab bc ca
P a b c
a b b c c a
++
= + + +
++
Hết
7
III/ MT S ĐỀ HC KÌ QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ SÓ 4
Bài 1 (2,0 điểm). a) Rút gn biu thc:
3 2 3 2
A
3 3 1
+
=−
b) Giải phương trình:
1
4x 8 25x 50 3 x 2 1
5
=
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hai biu thc
2 x 1
A
x1
=
x 3 6 x 4
B
x1
x 1 x 1
= +
−+
, với x ≥ 0 và
x1
a) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 25;
b) Rút gn biu thc B;
c) Đặt P = A.B. Tìm giá tr nguyên của x để P < 1.
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hàm s y = (2-m)x + m + 1 (vi m là tham s và m khác 2)
có đồ th là đường thng (d).
a) Tìm m để đồ th hàm s đi qua điểm A(-1;5); v đồ th hàm s vi giá tr
ca m vừa tìm được;
b) Tìm m để đưng thng (d) cắt đường thng y = 3x 1 tại đim có hoành
độ bng 2, tìm tọa độ giao điểm.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R) một điểm A sao cho OA = 2R, v các
tiếp tuyến AB, AC vi (O; R), B và C là các tiếp điểm. V đưng kính BOD.
a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuc mt đường tròn.
b) Chng minh rng: DC // OA.
c) Đưng trung trc ca BD ct AC và CD lần lượt ti S và E. Chng minh
rng OCEA là hình thang cân.
d) Gọi I là giao điểm của đoạn OA và (O), K là giao điểm ca tia SI và AB.
Tính theo R din tích t giác AKOS.
Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình:
2
4 1 5 14x x x+ = +
.
---------------Hết---------------
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA
ĐÌNH
thi gm 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9
Năm học: 2018– 2019
Ngày thi: 13/12/2018
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THC
8
Đề s 5
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Rút gn biu thc:
2 12
A3
2
32
= + +
b) Mt chiếc thang dài 3,5m. Cần đặt chân thang cách với chân tường mt
khong bằng bao nhiêu đ to với phương nm ngang ca mặt đt mt
góc an toàn là 75
0
(làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hai biu thc
x 5 x
A
x 25
+
=
;
2 x x 9 x
B
x9
x3
+
=−
, với x ≥ 0 và
x9
x 25
a) Tìm x để biu thc A nhn giá tr bng 0;
b) Rút gn biu thc B;
c) Đặt P = A.B. So sánh P vi 1.
Bài 3 (2,0 điểm). Trên mt phng tọa đ Oxy, cho đường thng
(d): y = (m-1)x m (vi m là tham s).
a) V đưng thng (d) khi m = 3;
b) Tìm m để đưng thẳng (d) đi qua điểm A(-1; -3);
c) Tìm m để (d) cùng với hai đường thng
1
2
(d ): y = x -
3
2
(d ): y = - x +1
đồng qui.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho điểm C thuộc đường tròn (O), đường kính AB, (AC < BC).
Gọi H là trung điểm BC. Tiếp tuyến ti B của đường tròn (O) ct tia OH ti D.
a) Chng minh rng: DH. DO = DB
2
;
b) Chng minh DC là tiếp tuyến của đường tròn (O);
c) Đưng thng AD cắt đường tròn (O) ti E. Gọi M là trung điểm AE.
Chng minh bốn điểm D, B, M, C cùng thuc một đường tròn;
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA
ĐÌNH
thi gm 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9
Năm học: 2019– 2020
Ngày thi: 16/12/2019
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THC
9
d) Gọi I là trung điểm DH; BI cắt đường tròn (O) ti F. Chng minh ba
đim A, H, F thng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình:
( )
23
2 8 85xx++=
---------------Hết---------------
ĐỀ S 6
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Rút gn biu thc:
2
5 2 5
A (3 5)
5
+
= +
b) Mt ct c vuông góc vi mặt đt. Ti thời điểm ct c có bóng dài 15m thì
tia nng ca mt tri to vi mặt đất mt góc là 35
0
. Tính chiu cao ca ct
c (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hai biu thc
x3
A
x2
+
=
x 1 5 x 2
B
x4
x2
−−
=+
+
, vi x > 0 và
x4
d) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 9;
e) Rút gn biu thc B;
f) Tìm giá tr của x để C =
A
B
đạt giá tr nh nht.
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hàm s y = (m - 1)x + 4 (vi m là tham s và m khác 1) có
đồ th là đường thng (d).
d) Tìm m để đưng thng (d) song song với đường thẳng (d’): y = 2x – 3.
Hãy v đồ th hàm s vi giá tr m vừa tìm được.
e) Tìm m để khong cách t gc tọa độ đến đường thng (d) bng 2.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. Trên na mt phng
b AB cha nửa đường tròn, k tiếp tuyến Bx với (O). Điểm M di động trên tia Bx
(M khác B), AM ct nửa đường tròn (O) tại điểm M (N khác A). K OE vuông góc
vi AN ti E.
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA
ĐÌNH
thi gm 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9
Năm học: 2020– 2021
Ngày thi: 28/12/2020
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THC
10
a) Chứng minh các điểm E, O, B, M cùng thuộc đường tròn đường kính OM.
b) Tiếp tuyến ca nửa đường tròn (O) ti N ct tia OE ti K ct MB ti D.
Chng minh KA là tiếp tuyến ca nửa đường tròn (O).
c) Chng minh rằng KA.BD không đổi khi M di động trên tia Bx.
d) Gọi H là giao điểm ca AB và DK, k OF
AB ( F
DK).
Chng minh
1
BD DF
DF HF
+=
.
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho Q =
2 2 2 2 2 2
x xy y y yz z z zx x + + + + +
vi x, y, z > 0 và x + y + z = 3.
Chng minh Q
3.
…….……………Hết……………….
Chúc con ôn tp tt và làm bài kiểm tra đạt kết qu cao!
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2021-2022
I/ LÝ THUYẾT CẦN NHỚ A. ĐẠI SỐ
1. Căn bậc hai – Căn bậc ba
+ Định nghĩa căn bậc hai số học, căn thức bậc hai, điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. + Hằng đẳng thức: . 2 A = A
+ Mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương; phép chia và phép khai phương.
+ Các biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
2. Hàm số bậc nhất
+ Định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất.
+ Tổng quát đồ thị hàm số bậc nhất và cách vẽ.
+ Hai đường thẳng song song và cắt nhau.
+ Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). B. HÌNH HỌC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
+ Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
+ Tỉ số lượng giác của góc nhọn. + Giải tam giác vuông. 2. Đường tròn
+ Sự xác định đường tròn và tình chất đối xứng của đường tròn.
+ Đường kính và dây của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
+ Tiếp tuyến của đường tròn: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết.
+ Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
+ Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn, đường tròn với đường tròn.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1. Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.

Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5; B. ±5; C. 625; D. -5. 1
Câu 2: Biểu thức A = xác định khi: 3x +1 1 − 1 − 1 − 1 − A. x  ; B. x  ; C. x  ; D. x  . 3 3 3 3 2
Câu 3: Biểu thức ( − )2 1 5 − 5 bằng: A. 2 5 ; B. 1 + 2 5 C. 1 − 2 5 D.-1 4 b
Câu 4: Với a > 0; biểu thức 2 2a bằng: 2 a A. 2 2b B. 2 2ab C. 2 2 a b D. 2 2  ab
Câu 5: Cho các hàm số sau, hàm số bậc nhất là: A. 2
y = x − 3x + 5 ;
B. y = 5 − 3x ;
C. y = 2x −1; D. y = 6 .
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến?
A. y = 2x −1. B. y = (
− 1− 3x ). C. y = (
− 2x −1). D. y = x .
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = 5 5
, x có đồ thị là đường thẳng (d ) . Điểm nào sau đây
thuộc đồ đường thẳng (d ) A. M ( 0 1 ; ). B. N( 2 11 ; ) . C. P( 2 − 1 ; 1) . D. P( −2 1 ; 2 ).
Câu 8. Cho hàm số y = ( 2 − 3m )x − 6 . Tìm các giá trị m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 3 − ;6 ) A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 9 . D. m = 2 .
Câu 9: Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d ) : y = 2x +1 và đường thẳng
(d'): y + 2x − 2 = 0 là: A. Cắt nhau; B. Song song;
C. Cắt nhau tại một điểm trên trục tung; D. Trùng nhau.
Câu 10. Cho hàm số bậc nhất y = ( 2m − 2 )x + m − 3, tìm các giá trị m để hàm số
có đồ thị song song với đường thẳng y = 3x − 3m : 2 2 5 5 A. m = − ; B. m = ; C. m = ; D. m = − . 5 5 2 2
Câu 11. Trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có tích BH.BC bằng A. AB2 B. AC2 C. BC2 D. AH2.
Câu 12. Trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có tích HB.HC bằng A. AB2 B. AC2 C. BC2 D. AH2. 1
Câu 13. Cho x là góc nhọn và cos x =
, khi đó giá trị của x là 2 A. 30o B. 45o C. 60o D. 75o. 1
Câu 14. Cho x là góc nhọn và sin x =
, khi đó giá trị của x là 2 A. 30o B. 45o C. 60o D. 75o.
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 18cm, AC = 24cm. Bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 10 cm 3
Câu 16. Cho AB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) với B là tiếp điểm. Biết OA
= 5cm và R = 3cm, khi đó độ dài đoạn AB là A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 2 7 cm.
Câu 17. Lấy điểm A thuộc đường tròn (O; 3cm) và I là trung điểm của đoạn OA .
Vẽ dây MN vuông góc OA tại I. Khi đó độ dài dây MN là: 3 3 A. 3 cm B. 3 3 cm C. cm D. 6 cm. 2
Câu 18. Nếu AB, AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) với B, C là hai tiếp điểm, khi đó: I) AB = AC.
II) Tia AO là tia phân giác của góc BAC.
III) Tia OA là tia phân giác của góc BOC.
Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Cho điểm A và đường tròn (O; R) với OA = 2R. Vẽ hai tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn (O; R), B, C là các tiếp điểm. Khi đó số đo góc BAC là: A. 30o B. 45o C. 60o D. 75o.
Câu 20. Nếu AB, AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O;R) với B, C là hai tiếp điểm, khi đó:
I) Tam giác ABC cân tại đỉnh A.
II) AO là trung trực của đoạn BC.
III) OH.OA = R2 với H là giao điểm của OA với BC.
Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 2. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau. STT Nội dung Kết quả 1.
Nếu điểm M thuộc đường tròn đường kính AB thì tam giác ABM vuông tại M. 2.
Nếu tam giác ABM vuông tại đỉnh M thì điểm M thuộc đường tròn đường kính AB. 3.
Nếu đường thẳng d vuông góc với OA tại A thì đường thẳng d
là tiếp tuyến của đường tròn (O; OA). 4.
Nếu AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) thì đường thẳng AB
vuông góc với đường thẳng OB tại B. 5.
Nếu AB, AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) thì AB = AC. 6.
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì
đi qua trung điểm của dây đó. 7.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một
dây thì vuông góc với dây đó. 8.
Nếu điểm M thuộc cạnh huyền BC của tam giác ABC vuông tại
A thỏa mãn MA = MB thì M là trung điểm của cạnh BC. 4
III/ MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN – thời gian làm mỗi đề là 90 phút ĐỀ SỐ 1 Bài 1 (2,0 điể 4 x 1 x 2
m). Cho hai biểu thức A = ; B = + + với x −1 x +1 x −1 x −1
x  0; x  1
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 49; x +1 2) Chứng minh B = ; x −1 3) Cho P = A : .
B Tìm giá trị của x để P ( x + )
1 = x + 4 + x − 4. Bài 2 (2,5 điểm). 1)
a) Rút gọn biểu thức: M = − + − ( − )2 5 2 6 8 1 3
b) Tính giá trị của biểu thức: 2 0 2 0 2 0 2 0
N = sin 23 + 3tan 30 − tan 45 + sin 67
2) Ở một cái thang dài 3m người ta ghi: “Để đảm bảo an toàn khi dùng thang,
phải đặt thang này tạo với mặt đất một góc có độ lớn từ 60 đến 70 ”. Đo
góc thì khó hơn đo độ dài. Vậy hãy cho biết: Khi dùng thang đó, chân thang
phải đặt cách tường khoảng bao nhiêu mét để đảm bảo an toàn?
Bài 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độOxy , xét đường thẳng
(d): y = (m + )1x + 3với m  1
− ( m là tham số)
1) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ) song song với đường thẳng
(d : y = 3x −1.Vẽ đường thẳng (d) với giá trị m tìm được. 1 )
2) Gọi giao điểm của đường thẳng (d ) với trụcOx ;Oy lần lượt là A B .
Tìm tất cả các giá trị của m để tam giác OAB là tam giác cân tại O
Bài 4 (3điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và dây cung AC = R .
Gọi K là trung điểm của dây cung BC . Từ điểm B vẽ tiếp tuyến Bx của đường
tròn (O) , tia Bx cắt tia OK tại điểm D . 1) Tính sin BAC .
2) Chứng minh DC là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
3) Vẽ đoạn thẳng CH vuông góc với đường kính AB tại điểm H , gọi I là trung
điểm của đoạn thẳng CH . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BI tại
điểm E . Chứng minh ba điểm E , C , D thẳng hàng. Bài 5 (0,5 điểm).
Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z = 3 . Chứng minh rằng: x y z + +  1.
x + 3x + yz
y + 3y + zx
z + 3z + xy Hết. 5 ĐỀ SỐ 2
Bài I (2,5 điểm) 33
a) Tính giá trị của biểu thức M = (1 − 2 3) − 3 12 + + 1 11 1
b) Giải phương trình 25x + 25 + 3 x + 1 − 4x + 4 = 42 2
c) Một cái cây có bóng trên mặt đất dài 20 m. Cho biết tia
nắng qua ngọn cây nghiêng một góc o
31 so với mặt đất. Tính chiều cao của cây
Bài II (2,0 điểm) x + 3 1 x 2 x
Cho hai biểu thức A = và B = + +
với x  0; x  1 x + 1 x − 1 x + 1 1 − x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 49
b). Rút gọn biểu thức B 1
c) Cho biểu thức P = B:A. Tìm giá trị nhỏ nhât của với x > 1 P
Bài III (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x - 4
1) Xác định tọa độ giao điểm A, B của (d) với trục Ox, Oy. Vẽ (d) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. 2)
Tính chu vi và diện tích tam giác OAB
3) Tìm m để đường thẳng (d 2 2
m): y = (m
− 2)x + 2m − 2m song song với (d)
Bài IV (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường
tròn, kẻ tiếp tuyến Bx với (O). Điểm M di động trên tia Bx, AM cắt (O) tại điểm N (N ≠
A). Gọi E là trung điểm của đoạn AN.
a) Chứng minh các điểm E, O, B, M cùng thuộc một đường tròn
b) Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N cắt tia OE tại K và cắt MB tại D.
Chứng minh KA là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) Tia OD cắt (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp DNB
Bài V (0,5 điểm) Giải phương trình 2 x + 3 4 x − 2 x = 2x + 1 …………..……. Hết ………………… 6 ĐỀ SỐ 3
Bài I (2,0 điểm) 2 x + 1 x − 3 x + 4 1
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x  0; x  4. x x − 2 x x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. 2) Rút gọn biểu thức . B B 3) Cho P =
. Tìm x để P = . P A
Bài II (3 điểm)
1) Giải phương trình: x − 3 x − 4 = 0 .
2) Tính giá trị của biểu thức: 2 M =
+ 2cot37 .cot53 − 2.sin 45 + tan60 . 1− 3
3) Tính chiều cao cái cây trong hình vẽ.
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài III (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y = (m − )
1 x + 2; ( m
tham số, m  1) .Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d ) cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ bằng 1. Vẽ đường thẳng (d ) với giá trị m tìm được.
Bài IV (3 điểm)
Cho đoạn thẳng OO ' cố định, điểm M nằm giữa hai điểm O O' . Vẽ hai
đường tròn (O;OM ) và (O';O' M ). Gọi AB là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
(A(O);B(O')). Tiếp tuyến chung tại điểm M của hai đường tròn trên cắt đoạn
thẳng AB tại điểm I .
1) Chứng minh tam giác AMB vuông.
2) Tia BM cắt đường tròn (O) tại điểm D , tia AM cắt đường tròn (O' ) tại
điểm E . Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao?
3) Khi điểm M di chuyển trên đoạn OO ', tìm vị trí của điểm M để tứ giác
ABED có diện tích lớn nhất.
Bài V (0,5 điểm)
Cho a,b,c là ba số thực dương thay đổi thoả mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ
ab + bc + ca nhất của biểu thức: 2 2 2
P = a + b + c +  2 2 2
a b + b c + c a Hết 7
III/ MỘT SỐ ĐỀ HỌC KÌ QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ SÓ 4
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 ĐÌNH
Năm học: 2018– 2019 Ngày thi: 13/12/2018 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 01 trang) + Bài 1 (2,0 điể 3 2 3 2
m). a) Rút gọn biểu thức: A = − 3 3 −1 b) Giải phương trình: 1 4x − 8 − 25x − 50 = 3 x − 2 −1 5
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hai biểu thức 2 x −1 x 3 6 x − 4 A = và B = + − , với x ≥ 0 và x  1 x −1 x −1 x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25;
b) Rút gọn biểu thức B;
c) Đặt P = A.B. Tìm giá trị nguyên của x để P < 1.
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hàm số y = (2-m)x + m + 1 (với m là tham số và m khác 2)
có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;5); vẽ đồ thị hàm số với giá trị của m vừa tìm được;
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 1 tại điểm có hoành
độ bằng 2, tìm tọa độ giao điểm.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R) và một điểm A sao cho OA = 2R, vẽ các
tiếp tuyến AB, AC với (O; R), B và C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD.
a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: DC // OA.
c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minh
rằng OCEA là hình thang cân.
d) Gọi I là giao điểm của đoạn OA và (O), K là giao điểm của tia SI và AB.
Tính theo R diện tích tứ giác AKOS.
Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình: 2
4 x +1 = x − 5x +14 .
---------------Hết--------------- 8 Đề số 5
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 ĐÌNH
Năm học: 2019– 2020 Ngày thi: 16/12/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 01 trang) Bài 1 (2,0 điểm). 2 12
a) Rút gọn biểu thức: A = + + 3 3 − 2 2
b) Một chiếc thang dài 3,5m. Cần đặt chân thang cách với chân tường một
khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với phương nằm ngang của mặt đất một
góc an toàn là 750 (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hai biểu thức x + 5 x 2 x x + 9 x A = ; B = −
, với x ≥ 0 và x  9 và x  25 x − 25 x − 3 x − 9
a) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị bằng 0;
b) Rút gọn biểu thức B;
c) Đặt P = A.B. So sánh P với 1.
Bài 3 (2,0 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
(d): y = (m-1)x – m (với m là tham số).
a) Vẽ đường thẳng (d) khi m = 3;
b) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; -3); 2
c) Tìm m để (d) cùng với hai đường thẳng (d ): y = x - và (d ): y = - x +1 1 3 2 đồng qui.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho điểm C thuộc đường tròn (O), đường kính AB, (AC < BC).
Gọi H là trung điểm BC. Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt tia OH tại D.
a) Chứng minh rằng: DH. DO = DB2;
b) Chứng minh DC là tiếp tuyến của đường tròn (O);
c) Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E. Gọi M là trung điểm AE.
Chứng minh bốn điểm D, B, M, C cùng thuộc một đường tròn; 9
d) Gọi I là trung điểm DH; BI cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh ba
điểm A, H, F thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình: ( 2x + ) 3 2 8 = 5 x + 8
---------------Hết--------------- ĐỀ SỐ 6
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 ĐÌNH
Năm học: 2020– 2021 Ngày thi: 28/12/2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 01 trang) Bài 1 (2,0 điểm). 5 + 2 5 a) Rút gọn biểu thức: 2 A = + (3− 5) 5
b) Một cột cờ vuông góc với mặt đất. Tại thời điểm cột cờ có bóng dài 15m thì
tia nắng của mặt trời tạo với mặt đất một góc là 350. Tính chiều cao của cột
cờ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hai biểu thức x + 3 x −1 5 x − 2 A = và B = + , với x > 0 và x  4 x − 2 x + 2 x − 4
d) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9;
e) Rút gọn biểu thức B; A
f) Tìm giá trị của x để C =
đạt giá trị nhỏ nhất. B
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hàm số y = (m - 1)x + 4 (với m là tham số và m khác 1) có
đồ thị là đường thẳng (d).
d) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’): y = 2x – 3.
Hãy vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được.
e) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) bằng 2.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng
bờ AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Bx với (O). Điểm M di động trên tia Bx
(M khác B), AM cắt nửa đường tròn (O) tại điểm M (N khác A). Kẻ OE vuông góc với AN tại E. 10
a) Chứng minh các điểm E, O, B, M cùng thuộc đường tròn đường kính OM.
b) Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại N cắt tia OE tại K và cắt MB tại D.
Chứng minh KA là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
c) Chứng minh rằng KA.BD không đổi khi M di động trên tia Bx.
d) Gọi H là giao điểm của AB và DK, kẻ OF ⊥ AB ( F  DK). BD DF Chứng minh + =1. DF HF Bài 5 (0,5 điểm). Cho Q = 2 2 2 2 2 2
x xy + y +
y yz + z + z zx + x với x, y, z > 0 và x + y + z = 3. Chứng minh Q  3.
…….……………Hết………………….
Chúc con ôn tập tốt và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!