Hướng dẫn trả lời câu hỏi - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Bất kỳ hàng hóa nào cũng có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị trao đổi. Giá trị sử dụng của hàng hóa do thuộc tính tự nhiên quyết định và được biểu hiện trong trao đổi hàng hóa. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49551302
HƯỚNG D N TR L I CÂU H IẪ Ả Ờ Ỏ
1. B t kỳ hàng hóa nào cũng đ u có hai thu c tính là giá tr s d ng và giá tr trao đ i. ấ ề ộ ị ử ụ ị ổ
Sai. B t kỳ hàng hóa nào cũng đ u có hai thu c tính là giá tr s d ng và giá tr .ấ ề ộ ị ử ụ ị
2. Ch khi nào ti n t ra đ i thì hàng hóa m i trao đ i đỉ ề ệ ờ ớ ổ ược v i nhau. ớ
Sai. Khi ti n ch a ra đ i thì ngề ư ờ ười ta có th trao đ i tr c ti p v t đ i l y v t không c n ti n t , còn khi ể ổ ự
ế ậ ổ ấ ậ ầ ề ệ ti n ra đ i thì ti n là môi gi i cho vi c trao đ i hàng hóa.ề ờ ề ớ ệ ổ
3. Giá tr s d ng c a hàng hóa do thu c tính t nhiên quy t đ nh và đị ử ụ ủ ộ ự ế ị
ược bi u hi n trong trao đ i hàngể ệ ổ hóa.
Sai. Giá tr s d ng c a hàng hóa do thu c tính t nhiên quy t đ nh và đị ử ụ ủ ộ ự ế ị ược bi u hi n trong tiêu
dùng ể ệ không ph i trong trao đ i hàng hóa.ả ổ
4. S n xu t hàng hóa là ki u t ch c kinh t t n t i vĩnh vi n trong t t c các giai đo n l ch s c a xã ả ấ ể ổ ứ ế ồ
ạ ễ ấ ả ạ ị ử ủ h i. ộ
Sai. S n xu t hàng hóa là ki u t ch c kinh t không t n t i vĩnh vi n vì khi nó ra đ i và phát tri n ph iả ấ ể ổ ứ ế
ồ ạ ễ ờ ể ả có đi u ki n phân công lao đ ng ho c s tách bi t v kinh t c a nh ng ngành s n xu t.ề ệ ộ ặ ự ệ ề ế ủ ữ ả ấ
5. Giá tr trao đ i c a hàng hóa là s ti n mua, bán hàng hóa đó trên th trị ổ ủ ố ề ị ường.
Sai. Giá tr trao đ i là t l v lị ổ ỷ ệ ề ượng mà các hàng hóa trao đ i v i nhau. Giá c c a hàng hóa là s ti n ổ ớ
ả ủ ố ề mua, bán hàng hóa đó trên th th trị ị ường.
6. Giá tr trao đ i và giá c đ u là hình th c bi u hi n c a giá tr hàng hóa. ị ổ ả ề ứ ể ệ ủ ị
Đúng. Giá tr trao đ i là hình th c bi u hi n v lị ổ ứ ể ệ ề ượng và giá c là hình th c bi u hi n v ti n c a giá trả
ứ ể ệ ề ề ủ ị hàng hóa.
7. Lao đ ng tr u tu ng là lao đ ng xét v m t hao phí s c lao đ ng do đó m i s hao phí s c lao đ ng ộ ừ ợ ộ ề ặ ứ ộ ọ ự ứ
ộ đ u là lao đ ng tr u tề ộ ừ ượng.
Sai. Lao đ ng tr u tu ng là lao đ ng xét v m t hao phí s c lao đ ng do đó ch hao phí LĐ c a ngộ ừ ợ ộ ề ặ ứ
ộ ỉ ủ ười s n xu t hàng hóa m i là lao đ ng tr u tả ấ ớ ộ ừ ượng. lOMoARcPSD| 49551302
8. B t kỳ ti n t nào cũng th c hi n đ y đ các ch c năng c a ti n t . ấ ề ệ ự ệ ầ ủ ứ ủ ề ệ
Sai. Ti n đ giá tr thì m i th c hi n đ y đ các ch c năng c a ti n t , còn ti n ký hi u giá tr không ề ủ ị ớ ự ệ ầ ủ ứ ủ ề ệ ề ệ ị th c hi n đ y
đ các ch c năng c a ti n t .ự ệ ầ ủ ứ ủ ề ệ
9. B t kỳ s n ph m nào có giá tr s d ng thì chúng đ u là hàng hóa. ấ ả ẩ ị ử ụ ề
Sai. S n ph m nào có giá tr s d ng đả ẩ ị ử ụ
ược trao đ i mua bán thì m i là hàng hóa.ổ ớ
10. Lượng giá tr c a m t đ n v hàng hóa t l ngh ch v i năng su t lao đ ng và t l thu n v i cị ủ ộ ơ ị ỷ ệ ị ớ ấ
ộ ỷ ệ ậ ớ ường đ lao đ ng. ộ ộ
Sai. Lượng giá tr c a m t đ n v hàng hóa t l ngh ch v i năng su t lao đ ng và không nh hị ủ ộ ơ ị ỷ ệ ị ớ ấ ộ
ả ưởng khi cường đ lao đ ng thay đ i.ộ ộ ổ 11. Lao đ ng tr u tộ ừ
ượng là lao đ ng t o ra giá tr s d ng c a hàng hóa. ộ ạ ị ử ụ ủ Sai. Lao đ ng tr u tộ
ừượng là lao đ ng t o ra giá tr không ph i là giá tr s d ng c a hàng hóa.ộ ạ ị ả ị ử ụ ủ
12. Trong ch nghĩa t b n, giá tr c a hàng hóa đủ ư ả ị ủ
ược t o ra ch bao g m giá tr t li u s n xu t và giá ạ ỉ ồ ị ư ệ ả ấ tr c a ti n lị ủ ề ương mà nhà t b n tr cho công nhân.ư ả ả
Sai. . Trong ch nghĩa t b n, giá tr c a hàng hóa đủ ư ả ị ủ ược t o ra không ch bao g m giá tr t li u s n ạ
ỉ ồ ị ư ệ ả xu t và giá tr c a ti n lấ ị ủ ề ương mà nhà t b n tr cho công nhân mà còn có giá tr th ng d .ư
ả ả ị ặ ư 13. Giá tr c a m t lo i hàng hóa không có quan h gì v i quan h cung c u c a hàng hóa đó trên
th ị ủ ộ ạ ệ ớ ệ ầ ủ ị trường.
Đúng. Giá tr c a m t lo i hàng hóa là do hao phí lao đ ng xã h i c n thi t không có quan h gì v i ị ủ ộ ạ ộ ộ ầ
ế ệ ớ quan h cung c u c a hàng hóa. Giá c m i có quan h v i cung c u c a hàng hóa đó trên th trệ ầ ủ ả ớ ệ ớ ầ ủ ị ường.
14. Giá tr c a hàng hóa là do giá tr s d ng c a hàng hóa đó quy t đ nh. ị ủ ị ử ụ ủ ế ị
Sai. Giá tr c a hàng hóa là do hao phí lao đ ng xã h i c n thi t c a hàng hóa đó quy t đ nh.ị ủ ộ ộ ầ ế ủ ế ị
15. C ch tác đ ng c a quy lu t giá tr là thông qua s v n đ ng c a giá c th trơ ế ộ ủ ậ ị ự ậ ộ ủ ả ị ường xoay quanh giá tr trao đ i. ị ổ lOMoARcPSD| 49551302
Sai. C ch tác đ ng c a quy lu t giá tr là thông qua s v n đ ng c a giá c th trơ ế ộ ủ ậ ị ự ậ ộ ủ ả ị
ường xoay quanh giá tr ch không ph i xoay quanh giá tr trao đ i. ị ứ ả ị ổ
16. Giá tr s d ng c a hàng hóa càng nhi u thì giá tr c a nó càng l n. ị ử ụ ủ ề ị ủ ớ
Sai. Vì giá tr c a hàng hóa không ph thu c vào giá tr s d ng c a hàng hóa đó mà ph thu c vào haoị ủ ụ ộ ị
ử ụ ủ ụ ộ phí lao đ ng xã h i c n thi t.ộ ộ ầ ế
17. T t c các lo i lao đ ng đ u có tính hai m t là lao đ ng c th và lao đ ng tr u tu ng. ấ ả ạ ộ ề ặ ộ ụ ể ộ ừ ợ
Sai. Ch có lao đ ng xã h i c n thi t có tính hai m t là lao đ ng c th và lao đ ng tr u tu ngỉộ ộ ầ ế ặ ộ ụ ể ộ ừ ợ .
18. Giá c c a hàng hóa là bi u hi n b ng ti n c a hao phí lao đ ng xã h i đ s n xu t ra hàng hóa đó. ả ủ ể ệ ằ
ề ủ ộ ộ ể ả ấ Đúng. Vì giá c là bi u hi n b ng ti n c a giá tr , mà giá tr là hao phí lao đ ng xã h i đ s n xu
t hàngả ể ệ ằ ề ủ ị ị ộ ộ ể ả ấ hóa đó.
19. Khi năng su t lao đ ng và cấ ộ ường đ lao đ ng đ u tăng, th i gian lao đ ng không đ i thì t ng s giáộ ộ
ề ờ ộ ổ ổ ố tr hàng hóa đị ược s n xu t ra trong m t đ n v th i gian cũng tăng. ả ấ ộ ơ ị ờ
Đúng. Khi năng su t lao đ ng thì t ng s giá tr hàng hóa đấ ộ ổ ố ị ược s n xu t ra trong m t đ n v th i gian
ả ấ ộ ơ ị ờ không thay đ i, nh ng khi cổ ư ường đ lao đ ng tăng thì t ng s giá tr hàng hóa độ ộ ổ ố ị ược
s n xu t ra trong ả ấ m t đ n v th i gian tăng. => NSLĐ + CĐLD => t ng s giá tr hàng hóa độ ơ ị ờ ổ ố ị ược
s n xu t ra trong m t ả ấ ộ đ n v th i gian tăng.ơ ị ờ
20. V i các đi u ki n khác không đ i, khi cớ ề ệ ổ ường đ lao đ ng và th i gian lao đ ng đ u tăng thì giá tr ộ
ộ ờ ộ ề ị c a đ n v hàng hóa không đ i. ủ ơ ị ổ
Đúng. Vì khi cường đ lao đ ng và th i gian lao đ ng đ u tăng => s lộ ộ ờ ộ ề ố ượng s n ph m tăng + hao phí
ả ẩ lao đ ng tăng => giá tr c a đ n v hàng hóa không đ i. ộ ị ủ ơ ị ổ
21. Giá tr trao đ i là hình th c bi u hi n c a giá tr hàng hóa b ng ti n. ị ổ ứ ể ệ ủ ị ằ ề
Sai. Giá c là hình th c bi u hi n c a giá tr hàng hóa b ng ti n, còn Giá tr trao đ i là hình th c bi u ả ứ ể ệ ủ ị ằ ề ị ổ ứ
ể hi n c a giá tr hàng hóa b ng hàng hóa.ệ ủ ị ằ 22. Lao đ ng tr u tộ ừ
ượng không t n t i vĩnh vi n trong t t c các n n s n xu t xã h i. ồ ạ ễ ấ ả ề ả ấ ộ lOMoARcPSD| 49551302
Đúng. Lao đ ng tr u tộ ừ
ượng ch t n t i trong s n xu t hàng hóa v i nh ng đi u ki n nh t đ nh, b i v y ỉ ồ ạ ả ấ ớ ữ ề ệ ấ ị ở ậ lao đ ng tr u tộ ừ
ượng không t n t i vĩnh vi n trong t t c các n n s n xu t xã h i.ồ ạ ễ ấ ả ề ả ấ ộ
23. Giá c là hình th c bi u hi n c a hao phí lao đ ng xã h i c n thi t đ s n xu t ra hàng hóa. ả ứ ể ệ ủ ộ ộ ầ ế ể ả ấ
Sai.Giá c c a hàng hóa là bi u hi n b ng ti n c a hao phí lao đ ng xã h i đ s n xu t ra hàng hóa đó. ả ủ ể ệ ằ ề ủ ộ ộ ể ả ấ
24. Khi năng su t lao đ ng tăng lên thì t ng s giá tr m i do lao đ ng s ng t o ra trong m t đ n v ấ ộ ổ ố ị ớ ộ ố ạ ộ ơ
ị th i gian không đ i v i các
đi u ki n khác không đ i. ờ ổ ớ ề ệ ổ
Đúng. Khi tăng năng su t loa đ ng thì t ng s hàng hóa tăng lên nh ng t ng giá tr m i do lao đ ng ấ ộ ổ ố
ư ổ ị ớ ộ s ng t o ra s không đ i.ố ạ ẽ ổ
25. Giá c hàng hóa là do quan h cung c u c a hàng hóa đó quy t đ nh. ả ệ ầ ủ ế ị
Lao đ ng c th và lao đ ng tr u tộụ
ể ộ ừượng ch t n t i trong n n s n xu t hàng hóa. ỉ ồ ạ ề ả ấ
Sai. Giá c hàng hóa là do giá tr c a hàng hóa đó quy t đ nh, quan h cung c u ch nh hả ị ủ ế ị ệ ầ ỉ ả ưởng
đ n giá ế c ch không quy t đ nh.ả ứ ế ị
Ch lao đ ng tr u tỉ ộ ừ ượng t n t i trong n n s n xu t hàng hóa, còn lao đ ng c th là ph m trù vĩnh vi n ồ ạ
ề ả ấ ộ ụ ể ạ ễ trong các n n s n xu t hàng hóa.ề ả ấ
26. Khi năng su t lao đ ng và cấ ộ ường đ lao đ ng đ u tăng, các nhân t khác không đ i thì giá tr c a ộ ộ ề
ố ổ ị ủ đ n v hàng hóa gi m xu ng. ơ ị ả ố
Đúng. Khi năng su t lao đ ng tăng thì giá tr c a đ n v hàng hóa gi m xu ng, còn khi CĐLĐ tăng thì ấ ộ ị ủ
ơ ị ả ố không nh hả ưởng đ n giá tr c a hàng hóa. Vì v y, khi năng su t lao đ ng và cế ị ủ ậ ấ ộ ường đ lao
đ ng đ u ộ ộ ề tăng, các nhân t khác không đ i thì giá tr c a đ n v hàng hóa gi m xu ng.ố ổ ị ủ ơ ị ả ố
27. Giá tr s d ng và giá tr c a hàng hóa đ u đị ử ụ ị ủ ề
ược bi u hi n trong quá trình trao đ i hàng hóa.ể ệ ổ
Sai. Giá tr s d ng c a hàng hóa do thu c tính t nhiên quy t đ nh và đị ử ụ ủ ộ ự ế ị ược bi u hi n trong tiêu
dùng ể ệ không ph i trong trao đ i hàng hóa.ả ổ 28. Ch có ti n m i đỉ ề ớ
ược g i là v t ngang giá chung.ọ ậ lOMoARcPSD| 49551302
Sai. Ngoài ti n thì hàng hóa cũng có th là v t ngang giá chung.ề ể ậ
29. S bi n đ ng c a giá tr hàng hóa trên th trự ế ộ ủ ị ị ường không ch u tác đ ng c a quan h cung c u c a ị
ộ ủ ệ ầ ủ hàng hóa trên th trị ường đó.
Đúng. Giá tr c a m t lo i hàng hóa là do hao phí lao đ ng xã h i c n thi t không có quan h gì v i ị ủ ộ ạ ộ ộ ầ ế ệ
ớ quan h cung c u c a hàng hóa mà ch u tác đ ng c a NSLĐ và CĐLĐệ ầ ủ ị ộ ủ CÂU H I CHỎ ƯƠNG 2
1. M c đích c a l u thông hàng hóa gi n đ n không ph i là giá tr th ng d . ụ ủ ư ả ơ ả ị ặ ư
Đúng. Vì m c đích c a l u thông hàng hóa gi n đ n ( H-T-H) là giá tr s d ng, m c đích c a l u ụ ủ ư ả ơ ị ử ụ ụ
ủ ư thông t b n ( T-H-T’) m i là giá tr th ng d .ư ả ớ ị ặ ư
2. Trong l u thông, n u hàng hóa đư ế ược trao đ i không ngang giá (mua r , b n đát) thì cũng không t
o ổ ẻ ả ạ ra giá tr và giá tr th ng d . ị ị ặ ư
Đúng. Vì trao đ i không ngang giá thì ch làm thay đ i giá tr c a m i bên còn t ng s giá tr không ổ ỉ ổ ị ủ ỗ ổ
ố ị thay đ i nên không t o ra giá tr và giá tr th ng d . ổ ạ ị ị ặ ư
3. Hàng hóa s c lao đ ng có đ c đi m là khi s d ng nó t o ra giá tr m i ngang b ng v i giá tr hàng ứ ộ ặ ể ử ụ ạ ị ớ ằ ớ ị hóa.
Sai. Giá tr m i = v + m < Giá tr hàng hóa = c + v + mị ớ ị
4. T b n b t bi n và t b n kh bi n có vai trò khác nhau trong quá trình t o ra giá tr th ng d . ư ả ấ ế ư ả ả ế ạ ị ặ ư
Đúng. Vì TBBB (c) là đi u ki n c a quá trình s n xu t giá tr th ng d , còn TBKB (v) là ngu n g c ề ệ ủ ả ấ ị ặ
ư ồ ố tr c ti p t o ra giá tr th ng d .ự ế ạ ị ặ ư
5. Trong quá trình s n xu t t b n ch nghĩa, ngả ấ ư ả ủ ười lao đ ng s t o ra giá tr hàng hóa bao g m c giá
ộ ẽ ạ ị ồ ả tr cũ và giá tr m i. ị ị ớ lOMoARcPSD| 49551302
Sai. Trong quá trình s n xu t t b n ch nghĩa, ngả ấ ư ả ủ
ười lao đ ng ch t o ra giá tr m i ( v + m) c a hàng ộ ỉ ạ ị ớ
ủ hóa, ph n giá tr cũ (c) là giá tr c a t li u s n xu t chuy n vào s n ph m.ầ ị ị ủ ư ệ ả ấ ể ả ẩ
6. Bi u hi n c a ti n công là gi c hay giá tr c a lao đ ng. ể ệ ủ ề ả ả ị ủ ộ
Đúng. Vì b n ch t c a ti n công là giá tr hay giá c c a s c lao đ ng nh ng bi u hi n ra ngoài là giá ả ấ ủ ề ị ả ủ
ứ ộ ư ể ệ tr hay giá tr c a lao đ ng.ị ị ủ ộ
7. T su t l i nhu n t l ngh ch v i t su t giá tr th ng d và t l thu n v i c u t o h u c c a t ỷ ấ ợ ậ ỷ ệ ị ớ ỷ ấ ị ặ ư
ỷ ệ ậ ớ ấ ạ ữ ơ ủ ư b n. ả
Sai. T su t l i nhu n t l thu n v i t su t giá tr th ng d và t l ngh ch v i c u t o h u c c a t ỷ ấ ợ ậ ỷ ệ ậ ớ ỷ ấ ị ặ ư
ỷ ệ ị ớ ấ ạ ữ ơ ủ ư b n. ả
P’= ((m/v)* 100% )/ ((c/v) +1)
8. C phi u và trái phi u đ u có đổ ế ế ề
ược hoàn v n và thu nh p c a chúng đ ph
thu c vào tình hình s n ố ậ ủ ể ụ ộ
ả xu t kinh doanh c a công ty c ph n. ấ ủ ổ ầ
Sai. C phi u không đổ ế ược hoàn v n và thu nh p ph thu c vào tình hình s n xu t kinh doanh c a công ố ậ
ụ ộ ả ấ ủ ty c ph n, còn Trái phi u đổ ầ ế ược hoàn v n và thu nh p không ph thu c vào tình hình s n xu t
kinh ố ậ ụ ộ ả ấ doanh c a công ty c ph n. ủ ổ ầ
9. Trong ch nghĩa t b n đ c quy n, xu t kh u t b n là xu t kh u hàng hóa c a các t ch c đ c ủ ư ả ộ ề ấ ẩ ư ả ấ ẩ ủ ổ ứ ộ quy n ra th trề ị ường th gi i.ế ớ
Sai. Vì trong ch nghĩa t b n đ c quy n, xu t kh u t b n là xu t kh u giá tr ho c đ u t ra nủ ư ả ộ ề ấ ẩ ư ả ấ ẩ ị
ặ ầ ư ước ngoài c a các t ch c đ c quy n ra th trủ ổ ứ ộ ề ị ường th gi i.ế ớ
10. Trong l u thông, hàng hóa đư ược trao đ i ngang giá hay không ngang giá đ u không làm thay đ i ổ ề
ổ t ng s giá tr c a hàng hóa. ổ ố ị ủ
Đúng. Trao đ i không ngang giá thì ch làm thay đ i giá tr c a m i bên còn t ng s giá tr không thay ổ ỉ ổ ị
ủ ỗ ổ ố ị đ i, còn trao đ i ngang giá là ch có s thay đ i v hình thái giá tr nên không làm thay đ i t ng s giá
ổ ổ ỉ ự ổ ề ị ổ ổ ố tr c a hàng hóa. ị ủ
11. Trong ch nghĩa t b n, giá tr c a hàng hóa luôn l n h n giá tr m i do lao đ ng s ng t o ra.ủ ư ả ị ủ ớ ơ ị ớ ộ ố ạ
Đúng. Giá tr m i = v + m < Giá tr hàng hóa = c + v + mị ớ ị lOMoARcPSD| 49551302
12. Trong quá trình s n xu t giá tr th ng d , th i gian lao đ ng t t y u luôn ph i b ng th i gian giá tr ả ấ ị ặ ư
ờ ộ ấ ế ả ằ ờ ị th ng d . ặ ư
Sai. Trong quá trình s n xu t giá tr th ng d , th i gian lao đ ng t t y u không nh t thi t ph i b ng th iả ấ ị ặ ư
ờ ộ ấ ế ấ ế ả ằ ờ gian giá tr th ng d . th i gian lao đ ng t t y u có th l n h n, b ng ho c nh h n th i gian giá tr
ị ặ ư ờ ộ ấ ế ể ớ ơ ằ ặ ỏ ơ ờ ị th ng d .ặ ư
13. S n xu t giá tr th ng d tuy t đ i và s n xu t giá tr th ng d tả ấ ị ặ ư ệ ố ả ấ ị ặ ư ương đ i đ u ph i làm gi
m giá tr ố ề ả ả ị s c lao đ ng. ứ ộ
Sai. Vì ch có s n xu t giá tr th ng d tỉ ả ấ ị ặ
ư ương đ i làm gi m giá tr s c lao đ
ng còn giá tr th ng d ố ả ị ứ ộ ị ặ
ư tuy t đ i không làm gi m giá tr s c lao đ ng.ệ ố ả ị ứ ộ
14. Hàng hóa s c lao đ ng t n t i trong m i n n s n xu t xã h i. ứ ộ ồ ạ ọ ề ả ấ ộ
Sai. S c lao đ ng ch tr thành hàng hóa khi ngứ ộ ỉ ở ười Lđ được t do v thân th và ko có t li u s n xu t. ự ề
ể ư ệ ả ấ => Hàng hóa s c lao đ ng ch t n t i trong ch nghĩa t b n ch không ph i t n t i trong m i n n s n ứ ộ
ỉ ồ ạ ủ ư ả ứ ả ồ ạ ọ ề ả xu t xã h i.ấ ộ
15. Trong quá trình v n đ ng tu n hoàn, khi t b n t n t i dậ ộ ầ ư ả ồ ạ ưới
hình th c t b n hàng hóa thì nó th c ứ ư ả
ự hi n ch c năng mua các y u t s n xu t đ chu n b
cho quá trình s n xu t giá tr th ng d . ệ ứ ế ố ả ấ ể ẩ ị ả ấ ị ặ ư
Sai. Vì trong quá trình v n đ ng tu n hoàn, khi t b n t n t i dậ ộ ầ ư ả ồ ạ ưới hình th c t b n hàng hóa thì
nó ứ ư ả th c hi n ch c năng là th c hi n giá tr th ng d .ự ệ ứ ự ệ ị ặ ư
16. Giá tr c a m t hàng hóa t l ngh ch v i năng su t lao đ ng và t l thu n v i cị ủ ộ ỷ ệ ị ớ ấ ộ ỷ ệ ậ ớ ường đ lao đ ng.ộ ộ
Sai. Giá tr c a m t hàng hóa t l ngh ch v i năng su t lao đ ng, còn cị ủ ộ ỷ ệ ị ớ ấ ộ
ường đ lao đ ng không nh ộ ộ
ả hưởng đ n giá tr c a c a m t đ n v hàng hóa.ế ị ủ ủ ộ ơ ị
16. T b n cho vay và t b n ngân hàng đ u v n đ ng theo quy lu t t su t l i t c. ư ả ư ả ề ậ ộ ậ ỷ ấ ợ ứ
Sai. Vì t b n cho vay v n đ ng theo quy lu t t su t l i t c còn t b n ngân hàng đ u v n đ ng theo ư ả ậ ộ ậ ỷ ấ ợ ứ ư ả ề ậ
ộ quy lu t t su t l i nhu n bình quân. ậ ỷ ấ ợ ậ
17. Trong ch nghĩa t b n đ c quy n, giá c đ c quy n b ng chi phí s n xu t t b n ch nghĩa c ng ủ ự ả ộ ề ả ộ ề ằ ả ấ ư ả ủ
ộ v i l i nhu n bình quân.ớ ợ ậ lOMoARcPSD| 49551302
Sai. Vì trong ch nghĩa t b n đ c quy n, giá c đ c quy n b ng chi phí s n xu t t b n ch nghĩa + l iủ ự ả ộ ề ả ộ ề ằ ả ấ ư ả ủ
ợ nhu n đ c quy n ch không ph i l i nhu n bình quân.ậ ộ ề ứ ả ợ ậ
18. S n xu t giá tr th ng d tả ấ ị ặ ư ương đ i và giá tr th ng d siêu ng ch đ u d a trên tăng năng su t lao ố
ị ặ ư ạ ề ự ấ đ ng. ộ
Đúng. Vì giá tr th ng d đ u d a trên tăng NSLĐ, trong đó GTTD tị ặ ư ề ự ương đ i d a
trên tăng năng su t ố ự
ấ lao đ ng xã h i và GTTD tuy t đ i d a trên tăng năng su t lao đ ng cá bi t.ộ ộ ệ ố ự ấ ộ ệ
19. Tích t t b n là s tăng lên v quy mô c a t b n cá bi t b ng cách sát nh p l i các t b n cá bi t ụ ư ả ự ề ủ ư
ả ệ ằ ậ ạ ư ả ệ l i v i nhau. ạ ớ
Sai. Vì t p trung t b n m i là s tăng lên v quy mô c a t b n cá bi t b ng cách sát nh p l i các t ậư ả ớ ự ề ủ ư ả ệ ằ ậ ạ
ư b n cá bi t l i v i nhau, còn tích t t b n là s
tăng thêm quy mô c a t b n cá bi t b ng cách t b n ả ệ ạ ớ ụ ư ả ự ủ ư ả ệ ằ
ư ả hoá giá tr th ng d trong m t xí nghi p nào đóị ặ ư ộ ệ
20. T su t giá tr th ng d không có quan h gì t i s phân chia ngày lao đ ng thành TGLD t t y u và ỷ ấ ị ặ ư ệ ớ ự ộ ấ ế TGLD th ng d . ặ ư
Sai. T su t giá tr th ng d có quan h gì t i s phân chia ngày lao đ ng thành TGLD t t y u và ỷ ấ ị ặ ư ệ ớ ự ộ ấ
ế TGLD th ng d . m’= (t’/t)*100%ặ ư
21. Tu n hoàn c a t b n là s v n đ ng c a t b n xét trong m t quá trình đ nh kỳ, đ i m i. ầ ủ ư ả ự ậ ộ ủ ư ả ộ ị ổ ớ
Sai. Vì tu n hoàn c a t b n là s vân đ ng liên t c t chu kỳ này sang chu kỳ khác, không đ i m i. Sầ ủ ư ả ự ộ ụ ừ ổ ớ
ự tu n hoàn c a t b n, n u xét nó là m t quá trình đ nh kỳ đ i m i và thầ ủ ư ả ế ộ ị ổ ớ
ường xuyên l p đi l p l i, thì g iặ ặ ạ ọ là chu chuy n c a TB.ể ủ
22. Trong quá trình v n đ ng tu n h àn, t b n s l n lậ ộ ầ ọ ự ả ẽ ầ ượt bi n đ i
hình thái theo th t là: t b n s n ế ổ ứ ứ ư ả
ả xu t, t b n ti n t , t b n hàng hóaấ ư ả ề ệ ư ả
Sai. Trong quá trình v n đ ng tu n h àn, t b n s l n lậ ộ ầ ọ ự ả ẽ ầ ượt bi n đ i
hình thái theo th t là: t b n ti n ế ổ ứ ứ ư ả
ề t , t b n s n xu t, t b n hàng hóa. ệ ư ả ả ấ ư ả
23. Khi th i gian lao đ ng t t y u và th i gian lao đ ng đ u gi m m t lờ ộ ấ ế ờ ộ ề ả ộ ượng b ng nhau thì t
su t giá ằ ỷ ấ tr th ng d không đ i (các nhân t khác không đ i). ị ặ ư ổ ố ổ lOMoARcPSD| 49551302
Sai. Khi th i gian lao đ ng t t y u (t) và th i gian lao đ ng (t’ + t ) đ u gi m m t lờ ộ ấ ế ờ ộ ề ả ộ ượng b ng
nhau thì ằ th i gian lao đ ng th ng d (t’) tăng => t su t giá tr th ng d tăng (các nhân t khác không đ i). ờ ộ
ặ ư ỷ ấ ị ặ ư ố ổ
24. L i nhu n c a nhà t b n công nghi p đợ ậ ủ ư ả ệ ược t o ra trong s n xu t còn l i nhu n c a nhà t b n ạ ả
ấ ợ ậ ủ ư ả thương nghi p đệ ược t o ra trong l u thông (trao đ i). ạ ư ổ
Sai. Vì L i nhu n c a nhà t b n thợ ậ ủ ư ả
ương nghi p là m t ph n GTTD đệ ộ ầ
ược t o ra trong s n xu t mà nhà ạ ả
ấ t b n công nghi p như ả ệ ường cho nhà t b n thư ả
ương nghi p, ch không ph i t o ra trong l u thông.ệ ứ ả ạ ư
25. Tăng năng su t lao đ ng xã h i là c s c a s n xu t giá tr th ng d siêu ng ch. ấ ộ ộ ơ ở ủ ả ấ ị ặ ư ạ
Sai. Vì tăng năng su t lao đ ng xã h i là c s c a s n xu t giá tr th ng d tấ ộ ộ ơ ở ủ ả ấ ị ặ ư ương đ i, còn tăng
năng ố su t lao đ ng cá bi t m i là c s c a s n xu t giá tr th ng d siêu ng ch. ấ ộ ệ ớ ơ ở ủ ả ấ ị ặ ư ạ
26. Trong ch nghĩa t b n đ c quy n, ch có s c nh tranh gi a các nhà t b n đ c quy n v i các ủ ư ả ộ ề ỉ ự ạ ữ
ư ả ộ ề ớ doanh nghi p ngoài đ c quy n.ệ ộ ề
Sai. Trong ch nghĩa t b n đ c quy n, ngoài s c nh tranh gi a các nhà t b n đ c quy n v i các ủ ư ả ộ ề ự ạ
ữ ư ả ộ ề ớ doanh nghi p ngoài đ c quy n còn có s c nh tranh gi a đ c quy n v i đ c quy n và s c nh tranh
ệ ộ ề ự ạ ữ ộ ề ớ ộ ề ự ạ gi a n i b t ch c đ c quy n.ữ ộ ộ ổ ứ ộ ề
27. Trong quá trình v n đ ng tu n hoàn, t b n s l n lậ ộ ầ ư ả ẽ ầ ượt bi n đ i hình thái theo th t là: t b n s n ế ổ ứ ự ư ả
ả xu t, t b n hàng hóa, t b n ti n t . ấ ư ả ư ả ề ệ
Đúng. Vì tu n hoàn t b n là s v n đ ng c a t b n tr i qua ba giai đo n (t b n ti n t , t b n s n ầ ư ả ự ậ ộ ủ ư ả ả
ạ ư ả ề ệ ư ả ả xu t, t b n hàng hóa), l n lấ ư ả ầ ượt mang ba hình thái, th c hi n ba ch c năng r i quay tr v
hình thái banự ệ ứ ồ ở ề đ u v i giá tr không ch đầ ớ ị ỉ ược b o t n mà còn tăng lên. Khi ch n HH làm di m
xu t phát thì HH – TT -ả ồ ọ ể ấ SX
28. Th i gian chu chuy n c a t b n càng ng n thì t ng giá tr th ng d thu đờ ể ủ ư ả ắ ổ ị ặ ư ược càng nhi u. ề
Đúng. Vì khi Th i gian chu chuy n c a t b n càng ng n => t c đ chu chuy n nhanh => t ng giá tr ờ ể ủ ư ả ắ ố ộ ể ổ ị th ng d thu đặ ư ược càng nhi u.ề
29. T c đ chu chuy n c a t b n t l ngh ch v i th i gian chu chuy n. ố ộ ể ủ ư ả ỷ ệ ị ớ ờ ể lOMoARcPSD| 49551302
Đúng. T c đ chu chuy n t b n b ng th i gian t b n v n đ ng trong m t năm / th i gian t b n v n ố ộ ể ư ả ằ ờ ư
ả ậ ộ ộ ờ ư ả ậ đ ng độ ược m t vòng (ch là th i gian c a m t vòng chu chuy n t b n). CT: N = CH/chộ ờ ủ ộ ể ư ả
T c đ chu chuy n t b n v n đ ng t l ngh ch v i th i gian chu chuy n t b n. Th i gian c a m t ố ộ ể ư ả ậ ộ ỷ ệ ị
ớ ờ ể ư ả ờ ủ ộ vòng chu chuy n t b n càng ng n thì t c đ chu chuy n t b n càng nhanh và ngể ư ả ắ ố ộ ể ư ả ược l i.ạ
30. T t c các b ph n c a t b n b t bi n đ u là t b n c đ nh. ấ ả ộ ậ ủ ư ả ấ ế ề ư ả ố ị
Sai. T b n b t bi n (c) = c1 + c2 = TBCĐ + c2. Vì v y, t b n c đ nh là m t ph n c a t b n b t ư ả ấ ế ậ ư ả ố ị ộ ầ ủ ư ả ấ bi n.ế
31. T b n c đ nh là t b n đư ả ố ị ư ả
ược c đ nh c v hi n v t và giá tr trong quá trình s d ng. ố ị ả ề ệ ậ ị ử ụ
Sai. Vì t b n c đ nh là t b n đư ả ố ị
ư ảược c đ nh v hi n v t nh ng
không c đ nh v v trí và giá tr . ố ị ề ệ ậ ư ố ị ề ị ị
T b n c đ nh là b ph n t b n bi u hi n dư ả ố ị ộ ậ ư ả ể ệ ưới hình thái
giá tr c a nh ng máy móc, thi t b , nhà ị ủ ữ ế
ị xưởng..., tham gia toàn b vào quá trình s
n xu t, nh ng giá tr c a nó không chuy n h t m t l n, mà ộ ả ấ ư ị ủ ể ế
ộ ầ chuy n t ng ph n theo m c đ hao mòn c a nó trong th i gian s n xu t.ể ừ ầ ứ ộ ủ ờ ả ấ
32. T b n ti n t và t b n hàng hóa không th phân chia thành t b n c đ nh và t b n l u đ ng. ư ảề ệ ư ả ể ư ả ố ị ư ả ư ộ
Đúng. T b n c đ nh và t b n l u đ ng ch đư ả ố ị ư ả ư ộ
ỉ ược phân chia trong t b n s
n xu t, vì v y t b n ti n tư ả ả ấ ậ ư ả ề
ệ và t b n hàng hóa không th phân
chia thành t b n c đ nh và t b n l u đ ng.ư ả ể ư ả ố ị ư ả ư ộ
T b n s n xu t g m nhi u b ph n và trong quá trình s n xu t có s chu chuy n giá tr khác nhau vào ư ả ả ấ ồ ề ộ ậ ả ấ ự ể ị s n ph m.ả ẩ
33. Trong quá trình v n đ ng tu n hoàn, khi t b n t n t i dậ ộ ầ ư ả ồ ạ ưới
hình th c t b n ti n t thì nó th c hi nứ ư ả ề ệ ự
ệ ch c năng s n xu t ra giá tr th ng d . ứ ả ấ ị ặ ư
Sai. Vì trong quá trình v n đ ng tu n hoàn, khi t b n t n t i dậ ộ ầ ư ả ồ ạ ưới
hình th c t b n ti n t thì nó th c ứ ư ả ề ệ
ự hi n ch c năng mua các y u t s n xu t còn lOMoARcPSD| 49551302
ch c năng s n xu t ra giá tr th ng d là khi t b n t n t i ệ ứ ế ố ả ấ ứ ả ấ ị ặ ư ư ả ồ
ạ dưới hình th c t b n s n xu t.ứ ư ả ả ấ
34. Tích lũy t b n và t p trung t b n đ u làm tăng t ng t b n xã h i.ư ả ậ ư ả ề ổ ư ả ộ
Sai. Vì T p trung t b n là s tăng thêm quy mô c a t b n cá bi t b ng cách h p nh t nh ng t b n cáậ ư ả ự ủ ư ả ệ ằ ợ ấ ữ
ư ả bi t có s n trong xã h i thành m t t b n
cá bi t khác l n h n, còn tích t t b n làm tăng t b n xã h iệ ẵ ộ ộ ư ả ệ ớ ơ ụ ư ả ư ả
ộ ch không làm tăng t ng t b n xã h i.ứ ổ ư ả ộ
35. Chi phí s n xu t t b n ch nghĩa là nh ng chí phí v lao đ ng đ s n xu t ra hàng hóa. ả ấ ư ả ủ ữ ề ộ ể ả ấ
Sai. Vì chi phí s n xu t t b n ch nghĩa là chi phí v t b n mà nhà t b n b ra đ s n xu t hàng hoá.ả ấ ư ả ủ ề ư ả ư ả ỏ ể ả ấ
36. Trong ch nghĩa t b n đ c quy n, s hình thành giá c đ c quy n làm cho quy lu t giá tr không ủ ư ả ộ ề ự
ả ộ ề ậ ị còn ho t đ ng n a. ạ ộ ữ
Sai. Vì trong ch nghĩa t b n đ c quy n, s hình thành giá c đ c quy n làm cho quy lu t giá tr đủ ư ả ộ ề ự ả ộ ề ậ
ị ược bi u hi n ho t đ ng b ng quy lu t giá c đ c quy n. ể ệ ạ ộ ằ ậ ả ộ ề
37. Khi t b n t n t i dư ả ồ ạ ưới hình thái t b n ti n t , ngư ả ề ệ ười ta có th phân chia nó thành t b n c đ
nh vàể ư ả ố ị t b n l u đ ng. ư ả ư ộ
Sai. Vì khi t b n t n t i dư ả ồ ạ
ưới hình thái t b n s n xu t, ngư ả ả ấ ười ta
có th phân chia nó thành t b n c ể ư ả
ố đ nh và t b n l u đ ng. Còn khi t b n t n t i dị ư ả ư ộ ư ả ồ ạ
ưới hình thái t b n ti n t thì ngư ả ề ệ ười ta không th
phânể chia nó thành t b n c đ nh và t b n l u đ ng.ư ả ố ị ư ả ư ộ
38. T b n s n xu t ch g m t b n t n t i dư ả ả ấ ỉ ồ ư ả ồ ạ ưới hình th c t li u s n xu t. ứ ư ệ ả ấ
Sai. T b n s n xu t ch g m t b n t n t i dư ả ả ấỉ ồ ư ả ồ ạ
ưới hình th c t li u s n xu t và giá tr s c lao đ ng.ứ ư ệả ấ ị ứ ộ
39. T t c các b ph n c a t b n b t bi n đ u có phấ ả ộ ậ ủ ư ả ấ ế ề
ương th c chuy n d ch giá tr vào s n ph m gi ng ứ ể ị ị ả ẩ ố nhau. lOMoARcPSD| 49551302
Sai.vì TBBB (c) = c1 + c2 , trong đó TBCĐ có th chuy n h t ho c chuy n d n vào giá tr , còn TBLĐ ể ể ế ặ ể ầ
ị thì chuy n h t vào giá tr s n ph m.ể ế ị ả ẩ
40. Chi phí s n xu t t b n ch nghĩa không ph i là chi phí lao đ ng mà xã h i b ra đ s n xu t hàng ả ấ ư ả ủ ả ộ ộ ỏ ể ả ấ hóa.
Đúng. Vì chi phí s n xu t t b n ch nghĩa là chi phí v t b n mà nhà t b n b ra đ s n xu t hàng ả ấ ư ả ủ ề ư ả ư ả ỏ ể ả ấ hoá.
40. Chi phí s n xu t t b n ch nghĩa là chi phí v lao đ ng đ s n xu t hàng hóa. Chi phí s n xu t t ả ấ ư ả ủ ề ộ ể ả ấ ả
ấ ư b n ch nghĩa là toàn b nh ng chi phí mà xã h i
ph i b ra đ s n xu t hàng hóa. ả ủ ộ ữ ộ ả ỏ ể ả ấ
Sai. chi phí s n xu t t b n ch nghĩa = c + v, Chi phí s n xu t mà xã h i b ra = c + v + mả ấ ư ả ủ ả ấ ộ ỏ
41. V i gi đ nh t b n c đ nh chuy n h t giá tr vào s n ph m trong năm thì chi phí s n xu t t b n ớ ả ị ư ả ố ị
ể ế ị ả ẩ ả ấ ư ả ch nghĩa c a năm đó s b ng v i t b n ng trủ ủ ẽ ằ ớ ư ả ứ ước.
Đúng. TBƯT = c + v = c1 +c2 +v, CPSX = Khc1 + c2 + v nh ng khi TBCĐ chuy n h t giá tr vào s n ư ể ế ị
ả ph m trong năm thì CPSX = c1 +c2 +v.ẩ 42. V m t lề
ặ ượng, chi phí th c t đ s n xu t hàng hóa luôn l n h n chi phí s n xu t t b n ch nghĩa. ự ế ể ả ấ ớ ơ ả ấ ư ả ủ
Đúng. Vì chi phí th c t đ s n xu t hàng hoá = W = c + v + m, trong khi chi phí s n xu t t b n ch ự ế ể ả ấ ả
ấ ư ả ủ nghĩa = k = c +v. Do đó W > k
V i m t s lớ ộ ố ượng t b n và t su t giá tr th ng d nh t đ nh thì c u t o h u c c a t b n này không ư ả ỷ ấ ị ặ
ư ấ ị ấ ạ ữ ơ ủ ư ả có nh hả ưởng gì đ n kh i lế ố ượng giá tr th ng d . ị ặ ư
Sai. Khi c + v không đ i, m’ không đ i thì c, v c a CTHC có th thay đ i nh ng t ng c + v không đ i ổ ổ ủ ể ổ ư ổ
ổ => m thay đ i (M = m’ * vổ )
C u t o h u c c a t b n có quan h t l ngh ch v i t su t l i nhu n.ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ỷ ệ ị ớ ỷ ấ ợ ậ
Đúng. P’= ((m/v)* 100%)/ ((c/v) +1) trong đó (m/v)* 100% là t su t giá tr th ng d , c/v là c u t o ỷ ấ ị ặ ư ấ ạ h u c .ữ ơ
43. T su t l i nhu n t l thu n v i t su t giá tr th ng d và t l ngh ch v i c u t o h u c c a t ỷ ấ ợ ậ ỷ ệ ậ ớ ỷ ấ ị ặ
ư ỷ ệ ị ớ ấ ạ ữ ơ ủ ư b n. ả
Đúng. P’= ((m/v)* 100%)/ ((c/v) +1) trong đó (m/v)* 100% là t su t giá tr th ng d , c/v là c u t o ỷ ấ ị ặ ư ấ ạ h u c .ữ ơ lOMoARcPSD| 49551302
44. K t qu c a c nh tranh gi a các ngành là s hình thành giá tr th trế ả ủ ạ ữ ự ị ị ường c a hàng hóa. ủ
Sai. Vì k t qu c a c nh tranh gi a các ngành là s hình thành c a t su t l i nhu n không ph i là d a ế ả ủ ạ ữ ự
ủ ỷ ấ ợ ậ ả ự trên s hình thành giá tr th trự ị ị ường c a hàng hóa.ủ
45. Trong ch nghĩa t b n t do c nh tranh, khi t su t l i nhu n bình quân hình thành thì giá tr hàng ủ ư ả ự ạ ỷ ấ ợ ậ
ị hóa s chuy n hóa thành giá c s n xu t, do đó quy lu t giá
tr không còn ho t đ ng n a. ẽ ể ả ả ấ ậ ị ạ ộ ữ
Sai. Trong ch nghĩa t b n t do c nh tranh, khi t su t l i nhu n bình quân hình thành thì giá tr hàngủ ư ả ự ạ ỷ ấ ợ ậ
ị hóa s chuy n hóa thành giá c s n xu t, do đó quy lu t giá tr v n ho
t đ ng, bi u hi n quy lu t giá c ẽ ể ả ả ấ ậ ị ẫ ạ ộ ể ệ ậ ả s n xu t. ả ấ
46. L i nhu n c a nhà t b n thợ ậ ủ ư ả ương nghi p là giá tr th ng d đệ ị ặ ư ược t o ra trong l u thông nh
mua r ,ạ ư ờ ẻ bán đ t.ắ
Sai. Vì l i nhu n c a nhà t b n thợ ậ ủ ư ả
ương nghi p là giá tr th ng d không đệ ị ặ ư
ược t o ra trong l u thông ạ ư nh mua r , bán đ t mà là m t ph n GTTD đờ ẻ ắ ộ ầ
ược t o ra trong s n xu t mà nhà t b n công nghi p ạ ả ấ ư ả ệ
nhường cho nhà t b n thư ả ương nghi p, ch không ph i t o ra trong l u thông.ệ ứ ả ạ ư
47. T b n cho vay là t b n mà quy n s h u và quy n s d ng t b n th ng nh t trong m t ch th . ư ả ư ả ề ở ữ ề ử ụ ư ả ố ấ ộ ủ ế
Sai. Vì T b n cho vay là quy n s h u và quy n s d ng là tách bi t nhau.ư ả ề ở ữ ề ử ụ ệ
L i t c c phi u và l i t c trái phi u đ u đợ ứ ổ ế ợ ứ ế ề ược xác đ nh m c c đ nh, không ph thu c vào tình
hình ị ở ứ ố ị ụ ộ kinh doanh c a công ty c ph n. ủ ổ ầ
Sai. Vì l i t c trái phi u là c đ nh, không ph thu c vào tình hình kinh doanh c a công ty c ph n còn ợ ứ ế ố ị
ụ ộ ủ ổ ầ l i nhu n c a c phi u là không c đ nh, ph thu c vào tình hình kinh doanh c a công ty c ph n.ợ ậ ủ
ổ ế ố ị ụ ộ ủ ổ ầ
48. C phi u và trái phi u là các lo i ch ng khoán đ u đổ ế ế ạ ứ ề ược hoàn tr v n và thu nh p c a chúng đ
u ả ố ậ ủ ề ph thu c vào tình hình kinh doanh c a công ty c ph n. (Câu 8)ụ ộ ủ ổ ầ
49. Đ a tô t b n ch nghĩa là l i nhu n siêu ng ch ngoài l i nhu n bình quân t c là không có ngu n ị ư ả ủ ợ
ậ ạ ợ ậ ứ ồ g c t giá tr th ng d . ố ừ ị ặ ư
Sai. Vì Đ a tô TBCN là b ph n l i nhu n siêu ng ch ngoài l i nhu n bình quân mà các nhà TB kinh ị ộ ậ ợ ậ ạ
ợ ậ doanh nông nghi p ph i tr cho ngệ ả ả ười s h u ru ng đ t. Đ a tô có ngu n g c t GTTD.ở ữ ộ ấ ị ồ ố ừ lOMoARcPSD| 49551302
Đ a tô tuy t đ i là l i nhu n siêu ng ch đị ệ ố ợ ậ ạ ược t o ra trên c s năng su t lao đ ng trong công nghi p
ạ ơ ở ấ ộ ệ cao h n trong các lĩnh v c khác. ơ ự
Sai. Vì đ a tô tuy t đ i là m t kho n l i nhu n siêu ng ch ngoài l i nhu n bình quân, đị ệ ố ộ ả ợ ậ ạ ợ ậ ược
hình thành do c u t o h u c c a t b n trong nông nghi p th p h n trong công nghi p, nó là chênh l ch gi a
giá ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ấ ơ ệ ệ ữ tr nông s n v i giá c s n xu t chung c a nông s n. ị ả ớ ả ả ấ ủ ả
50. Đ t đai có đ màu m càng cao ho c v trí càng thu n l i thì đ a tô chênh l ch càng l n, t c là đ a ấ ộ ỡ ặ ị
ậ ợ ị ệ ớ ứ ị tô là do đ t đai t o ra.ấ ạ
Sai. Đ t đai có đ màu m càng cao ho c v trí càng thu n l i thì đ a tô chênh l ch càng l n. Đ a tô ấ ộ ỡ ặ ị ậ ợ
ị ệ ớ ị không do đ t đai t o ra.ấ ạ
51. Đ a tô là thu nh p c a ngị ậ ủ
ười kinh doanh trong nông nghi p.ệ
Sai. Đ a tô TBCN là b ph n l i nhu n siêu ng ch ngoài l i nhu n bình quân mà các nhà TB kinh ị ộ ậ ợ ậ ạ
ợ ậ doanh nông nghi p ph i tr cho ngệ ả ả ười s h u ru ng đ t. vì v y đ a tô là thu nh p c a nhà s h u đ t
ở ữ ộ ấ ậ ị ậ ủ ở ữ ấ đai.
52. T t c các nhà t b n kinh doanh trong nông nghi p đ u ph i n p đ a tô chênh l ch tr các nhà t ấ ả ư ả ệ ề ả ộ ị ệ ừ
ư b n kinh doanh trên ru ng đ t có
đi u ki n s n xu t x u nh t.ả ộ ấ ề ệ ả ấ ấ ấ
Đúng. T t c các nhà t b n kinh doanh trong nông nghi p đ u ph i n p đ a tô chênh l ch tr các nhà ấ ả ư ả ệ ề ả ộ ị ệ
ừ t b n kinh doanh trên ru ng đ t có đi u ki n trên đ t x u.ư ả ộ ấ ề ệ ấ ấ
53. T b n tài chính là s k t h p gi a t b n công nghi p và t b n ngân hàng.ư ả ự ế ợ ữ ư ả ệ
ư ả Sai. T b n tài chính là s k t h p gi a đ c quy n công nghi p và đ c quy n ngân hàng.ư ả ự ế ợ ữ ộ ề ệ ộ ề 54. CNTB đ c quy n nhà nộ ề
ước là s đ c quy n c a doanh nghi p nhà nự ộ ề ủ ệ ước.
Sai. Ch nghĩa t b n đ c quy n nhà nủ ư ả ộ ề ước là s k t h p s c m nh c a các t ch c đ c quy n t nhân ự ế ợ
ứ ạ ủ ổ ứ ộ ề ư v i s c m nh c a nhà nớ ứ ạ ủ ước t s n thành m t thi t ch và th ch th ng nh t nh m ph c v
l i ích c a ư ả ộ ế ế ể ế ố ấ ằ ụ ụ ợ ủ các t ch c đ c quy n và c u nguy cho ch nghĩa t b n..ổ ứ ộ ề ứ ủ ư ả
1) Bất kỳ hàng hóa nào cũng đều có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị trao đổi. lOMoARcPSD| 49551302
SAI. Vì 2 thuộc tính của hàng hoá là giá trị sử dụng và giá trị, còn giá trị trao đổi
không phải là thuộc tính hàng hoá. Giá trị trao đổi là hình thức thể hiện thuộc tính.
2) Chỉ khi nào tiền tệ ra đời thì hàng hóa mới trao đổi được với nhau.
SAI. Vì hàng hoá có thể trao đổi trực tiếp với nhau, trực tiếp vật đổi lấy vật. Còn
Giá trị sử dụng của hàng hóa do thuộc tính tự nhiên quyết định và được biểu
hiện trong trao đổi hàng hóa.
tiền ra đời làm cho hàng hoá dễ trao đổi được với nhau hơn. 3)
SAI. Giá trị sử dụng của hàng hoá do thuộc tính tự nhiên quyết định, nhưng
không được biểu hiện trong trao đổi mà được biểu hiện trong tiêu dung.
4) Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế tồn tại vĩnh viễn trong tất cả các giai
đoạn lịch sử của xã hội.
SAI. Sản xuất hàng hoá chỉ ra đời và tồn tại khi có điều kiện nhất định: Phân
công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế trong điều kiện sản xuất.
5) Giá trị trao đổi của hàng hóa là số tiền mua, bán hàng hóa đó trên thị trường.
SAI. Giá trị trao đổi của hàng hoá là quan hệ tỷ lệ trao đổi giữa các hàng hoá,
còn số tiền mua, bán hàng hoá gọi là giá cả chứ không phải là giá trị trao đổi.
6) Giá trị trao đổi và giá cả đều là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa.
ĐÚNG. Giá cả và giá trị trao đổi đều là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hoá.
Trong đó, giá trị trao đổi là biểu hiện của hàng hoá, còn giá cả là biểu hiện bằng
Lao động trừu tượng là lao động xét về mặt hao phí sức lao động do đó mọi sự
hao phí sức lao động đều là lao động trừu tượng. tiền. 7)
SAI. Vì chỉ có hao phí sức lao động hàng hoá mới là lao động trừu tượng.
8) Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn không phải là giá trị thặng dư.
ĐÚNG. Vì lưu thông hàng hoá giản đơn được biểu hiện bằng công thức H - T -
H, do đó mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn không phải là giá trị thặng dư mà là
giá Trong lưu thông, nếu hàng hóa được trao đổi không ngang giá (mua rẻ, bán trị
sử đắt) thì cũng không tạo ra giá trị và giá trị thặng dư. dụng. 9)
ĐÚNG. Vì trong lưu thông, khi hàng hoá được trao đổi không ngang giá thì nó
chỉ làm thay đổi giá trị của các bên trao đổi, còn tổng số giá trị thì không thay đổi. 10)
Hàng hóa sức lao động có đặc điểm là khi sử dụng nó tạo ra giá trị mới
ngang bằng với giá trị hàng hóa. lOMoARcPSD| 49551302
SAI. Vì giá trị mới do sức lao động tạo ra = v + m, còn giá trị hàng hoá = c + v +
m nên giá trị mới nhỏ hơn giá trị hàng hoá chứ không phải ngang bằng với giá trị
Tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò khác nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư. hàng hoá. 11)
ĐÚNG. Vì tư bản bất biến là điều kiện của quá trình sản xuất, tư bản khả biến là
nguồn gốc trực tiếp của giá trị thặng dư. 12)
Trong quá trình sản xuất TBCN, người lao động sẽ tạo ra giá trị hàng hóa
bao gồm cả giá trị cũ và giá trị mới.
SAI. Người lao động chỉ tạo ra giá trị mới: v + m, còn giá trị cũ là c là giá trị
được chuyển dịch ra sản phẩm chứ không phải là giá trị tạo ra sản phẩm. 13)
Biểu hiện của tiền công là giá cả hay giá trị của lao động.
ĐÚNG. Vì bản chất của tiền công là giá cả hay giá trị của sức lao động nhưng
biểu hiện của tiền công là giá cả hay giá trị của lao động. 14)
Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ nghịch với tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ lệ thuận
với cấu tạo hữu cơ của tư bản.
SAI. Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ lệ nghịch với
cấu tạo hữu cơ của tư bản. 15)
Cổ phiếu và trái phiếu đều có được hoàn vốn và thu nhập của chúng đều
phụ thuộc vào tình hình sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần.
SAI. Vì cổ phiếu không được hoàn vốn và thu nhập phụ thuộc vào tình hình kinh
doanh của công ty cổ phần, còn trái phiếu thì được hoàn vốn nhưng không phụ
thuộc vào tình hình kinh doanh của công ty cổ phần 16)
Trong CNTB độc quyền, xuất khẩu tư bản là xuất khẩu hàng hóa của các
tổ chức độc quyền ra thị trường thế giới.
SAI. Trong CNTB độc quyền, xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị tư bản chứ
không phải là xuất khẩu hàng hóa. 17)
Trong lưu thông, hàng hóa được trao đổi ngang giá hay không ngang giá
đều không làm thay đổi tổng số giá trị của hàng hóa.
ĐÚNG. Vì trong lưu thông, nếu hàng hóa được trao đổi giá trị không ngang giá
thì tổng giá trị của hàng hoá không đổi, còn nếu hàng hóa được trao đổi giá trị
ngang giá thì tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi. 18)
Trong CNTB, giá trị của hàng hóa luôn lớn hơn giá trị mới do lao động sống tạo ra.
ĐÚNG. Vì giá trị của hàng hóa trong CNTB = c + v + m, giá trị mới do lao động
sống tạo ra = v + m. Ta có: c + v + m > v + m nên giá trị của hàng hóa luôn lớn
hơn giá trị mới do lao động sống tạo ra. 19)
Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, thời gian lao động tất yếu luôn
phải bằng thời gian lao động thặng dư.
SAI. Vì thời gian lao động tất yếu có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn thời gian lao
động thặng dư trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư. lOMoARcPSD| 49551302 20)
Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối
đều phải làm giảm giá trị sức lao động.
SAI. Vì chỉ có phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối mới làm giảm
giá trị thặng dư tất yếu, do đó mới làm giảm giá trị sức lao động. 21)
Hàng hóa sức lao động tồn tại trong mọi nền sản xuất xã hội.
SAI. Sức lao động chỉ trở thành hàng hoá khi người lao động được tự do về
thân thể và họ không có tư liệu sản xuất 22)
Trong quá trình vận động tuần hoàn, khi tư bản tồn tại dưới hình thức tư
bản hàng hóa thì nó thực hiện chức năng mua các yếu tố sản xuất để chuẩn bị
cho quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
SAI. Vì trong quá trình vận động tuần hoàn, khi tư bản tồn tại dưới hình thức tư
bản hàng hóa thì chức năng của nó không phải là mua các yếu tố sản xuất để
chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị thặng dư mà là thực hiện giá trị của khối
lượng hàng hóa đã sản xuất ra trong đó đã bao hàm một lượng giá trị thặng dư. 23)
Tư bản cho vay và tư bản ngân hàng đều vận động theo quy luật tỷ suất lợi tức.
SAI. Vì tư bản cho vay thì vận động theo quy luật tỷ suất lợi tức, còn tư bản
ngân hàng thì vận động theo quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân. 24)
Trong chủ nghĩa Tư Bản độc quyền, giá cả độc quyền bằng chi phí sản
xuất Tư Bản Chủ Nghĩa cộng với lợi nhuận bình quân.
SAI. Vì giá cả độc quyền bằng chi phí sản xuất Tư Bản Chủ Nghĩa cộng với lợi nhuận độc quyền. 25)
Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch đều dựa trên tăng NSLĐ.
ĐÚNG. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và sản xuất giá trị thặng dư siêu
ngạch đều dựa trên tăng Năng suất lao động. Trong đó, giá trị thặng dư tương
đối thì tăng năng suất lao động xã hội, còn giá trị thặng dư siêu ngạch thì tăng
năng suất lao động cá biệt. 26)
Tích tụ tư bản là sự tăng lên về quy mô của tư bản cá biệt bằng cách sát
nhập lại các tư bản cá biệt lại với nhau.
SAI. Tích tụ tư bản là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản
hóa giá trị thặng dư trong một xí nghiệp nào đó, nó là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản. 27)
Tỷ suất giá trị thặng dư không có quan hệ gì tới sự phân chia ngày lao
động thành TGLĐ tất yếu và TGLĐ thặng dư.
SAI. Vì ta có: m'= x 100%, trong đó t' là thời gian lao động thặng dư, t là thời
gian lao động tất yếu nên tỷ suất giá trị thặng dư có ảnh hưởng tới sự phân chia
ngày lao động thành TGLĐ tất yếu và TGLĐ thặng dư. 28)
Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản xét trong một quá trình định kỳ, đổi mới.
SAI. Vì tuần hoàn của Tư bản là sự vận động liên tục của tư bản, còn sự vận
động của tư bản xét trong một quá trình định kỳ, đổi mới thì là chu chuyển. lOMoARcPSD| 49551302 29)
Trong quá trình vận động tuần hoàn, tư bản sẽ lần lượt biến đổi hình thái
theo thứ tự: TB sản xuất, TB tiền tệ, TB hàng hóa.
SAI. Vì tư bản sẽ lần lượt biến đổi hình thái theo thứ tự: TB tiền tệ, TB sản xuất, TB hàng hóa. 30)
Khi thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động đều giảm một lượng
bằng nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư không đổi ( các nhân tố khác không đổi).
SAI. Vì khi thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động đều giảm một lượng
bằng nhau thì m'= x 100%. Do đó, t' không đổi còn t sẽ giảm nên m' sẽ tăng. 31)
Lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp được tạo ra trong sản xuất còn lợi
nhuận của nhà tư bản thương nghiệp được tạo ra trong lưu thông ( trao đổi).
SAI. Vì lợi nhuận của nhà Tư bản công nghiệp được tạo ra trong sản xuất, còn
lợi nhuận của nhà tư bản thương nghiệp được tạo ra được tạo ra trong sản
xuất mà tư bản công nghiệp nhường lại cho tư bản thương nghiệp trong lưu thông. 32)
Tăng NSLĐ xã hội là cơ sở của sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch. SAI.
Cơ sở của sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là dựa trên tăng NSLĐ cá biệt
chứ không phải tăng NSLĐ xã hội. 33)
Trong CNTB độc quyền, chỉ có sự cạnh tranh giữa các nhà TB độc quyền
với các doanh nghiệp ngoài độc quyền.
SAI. Vì có cạnh tranh giữa độc quyền với độc quyền, cạnh tranh trong nội bộ độc quyền 34)
Trong quá trình vận động tuần hoàn, tư bản sẽ lần lượt biến đổi hình thái
theo thứ tự là : TB sản xuất, TB hàng hóa, TB tiền tệ.
ĐÚNG. Vì tuần hoàn là vận động liên tục nên có thể chọn điểm xuất phát là Tư
bản sản xuất nên tư bản sẽ lần lượt biến đổi hình thái theo thứ tự là : TB sản
xuất, TB hàng hóa, TB tiền tệ. 35)
Thời gian chu chuyển của tư bản càng ngắn thì tổng giá trị thặng dư thu được càng nhiều.
ĐÚNG. Vì thời gian trung chuyển ảnh hưởng tốc độc trung chuyển, tốc độ trung
chuyển càng nhanh thì tổng giá trị thặng dư thu được càng nhiều. 36)
Tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển.
ĐÚNG. Ta có công thức: n = CH / ch. Như vậy, tốc độ chu chuyển của tư bản tỉ
lệ nghịch với thời gian chu chuyển của tư bản. Muốn tăng tốc độ chu chuyển
của tư bản phải giảm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông của nó. 37)
Tất cả các bộ phận của tư bản bất biến đều là tư bản cố định.
SAI. Vì tư bản bất biến bao gồm c = c1 + c2. Trong đó c1 là tư bản cố định, còn
c2 là tư bản lưu động. Do đó, chỉ có c1 là tư bản cố định. 38)
Tư bản cố định là tư bản được cố định cả về hiện vật và giá trị trong quá trình sử dụng.
SAI. Vì tư bản được cố định chỉ cố định về mặt hiện vật còn giá trị của nó vẫn tham gia vào lưu thông. lOMoARcPSD| 49551302 39)
Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa không thể phân chia thành tư bản cố
định và tư bản lưu động.
ĐÚNG. Vì sự phân chia Tư bản cố định và tư bản lưu động chỉ phân chia thành tư bản sản xuất. 40)
Trong quá trình vận động tuần hoàn, khi tư bản tồn tại dưới hình thức tư
bản tiền tệ thì nó thực hiện chức năng sản xuất ra giá trị thặng dư.
SAI. Trong quá trình vận động tuần hoàn, khi tư bản tồn tại dưới hình thức tư
bản tiền tệ thì nó thực hiện chức năng mua các yếu tố cho quá trình sản xuất. 41)
Tích tụ tư bản và tập trung tư bản đều làm tăng tổng tư bản xã hội. SAI.
Chỉ có tích tụ tư bản mới làm tăng tổng tư bản xã hội. Tập trung tư bản chỉ làm
tăng Tư bản cá biệt, còn tổng tư bản xã hội không đổi. 42)
Chi phí sản xuất TBCN là những chi phí về lao động để sản xuất ra hàng hóa.
SAI. Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghĩa không phải do phí về lao động mà nó là
chi phí về tư bản mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa. 43)
Trong CNTB độc quyền, sự hình thành giá cả độc quyền làm cho quy luật
giá trị không còn hoạt động nữa.
SAI. Vì quy luật giá trị vẫn hoạt động và biểu hiện của nó là quy luật giá cả độc quyền. 44)
Khi tư bản tồn tại dưới hình thái tư bản tiền tệ, người ta có thể phân chia
nó thành tư bản cố định và tư bản lưu động.
SAI. Vì chỉ có tư bản sản xuất mới phân chia thành Tư bản cố định và Tư bản lưu động. 45)
Tư bản sản xuất chỉ gồm tư bản tồn tại dưới hình thức Tư liệu sản xuất.
SAI. Vì Tư bản sản xuất bao gồm cả tư bản cố định và tư bản lưu động, mà tư
bản lưu động gồm c2 + v. Vì vậy, Tư bản sản xuất không chỉ bao gồm Tư liệu
sản xuất mà còn bao gồm giá trị sức lao động. 46)
Tất cả các bộ phận của tư bản bất biến đều có phương thức chuyển dịch
giá trị vào sản phẩm giống nhau.
SAI. Vì tư bản bất biến = c1 + c2, trong đó c1 là giá trị cố định chuyển dần giá trị
vào sản phẩm, còn c2 chuyển hết giá trị vào sản phẩm. 47)
Chi phí sản xuất TBCN không phải là chi phí lao động mà xã hội bỏ ra để sản xuất hàng hóa.
ĐÚNG. Vì chi phí sản xuất Tư bản chủ nghĩa là chi phí của tư bản. 48)
Với giả định tư bản cố định chuyển hết giá trị vào sản phẩm trong năm thì
chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa của năm đó sẽ bằng với tư bản ứng trước.
ĐÚNG. Vì tư bản ứng trước = c1 + c2 + v, còn k = khấu hao c1+ c2 + v, nếu Tư
bản cố định c1 chuyển hóa thành c1 = khấu hao. 49)
Về mặt lượng, chi phí thực tế để sản xuất hàng hóa luôn lớn hơn chi phí sản xuất TBCN.
ĐÚNG. Vì chi phí thực tế để sản xuất hàng hóa: w = c + v + m, chi phí sản xuất
tư bản chủ nghĩa: k = c + v nên chi phí thực tế để sản xuất hàng hóa luôn lớn
hơn chi phí sản xuất TBCN. lOMoARcPSD| 49551302 50)
Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ lệ nghịch
với cấu tạo hữu cơ của tư bản. ĐÚNG. Vì ta có công thức: p' x 100% 51)
Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là sự hình thành giá trị thị trường của hàng hóa.
SAI. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là sự hình thành lợi nhuận siêu ngạch. 52)
Trong CNTB tự do cạnh tranh, khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành
thì giá trị hàng hóa sẽ chuyển hóa thành giá cả sản xuất, do đó quy luật giá trị
không còn hoạt động nữa.
SAI. Vì quy luật giá trị vẫn hoạt động mà biểu hiện của quy luật đó là biểu hiện
quy luật giá cả sản xuất. 53)
Lợi nhuận của nhà tư bản thương nghiệp là giá trị thặng dư được tạo ra
trong lưu thông nhờ mua rẻ, bán đắt.
SAI. Vì lợi nhuận của tư bản thương nghiệp là giá trị thặng dư được tạo ra trong
tư bản sản xuất và được tư bản công nghiệp nhường lại cho tư bản thương nghiệp. 54)
Tư bản cho vay là tư bản mà quyền sở hữu và quyền sử dụng tư bản
thống nhất trong một chủ thể.
SAI. Tư bản cho vay là tư bản mà quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng tư bản. 55)
Cổ phiếu và trái phiếu là các loại chứng khoán đều được hoàn trả vốn và
thu nhập của chúng đều phụ thuộc vào tình hình kinh doanh của công ty cổ phần.
SAI. Vì cổ phiếu không được hoàn vốn và thu nhập phụ thuộc vào tình hình kinh
doanh của công ty cổ phần, còn trái phiếu thì được hoàn vốn nhưng không phụ
thuộc vào tình hình kinh doanh của công ty cổ phần 56)
Địa tô TBCN là lợi nhuận siêu ngạch ngoài lợi nhuận bình quân tức là
không có nguồn gốc từ giá trị thặng dư.
SAI. Vì Địa tô TBCN là lợi nhuận siêu ngạch, mà lợi nhuận có nguồn gốc từ giá trị thặng dư.