lOMoARcPSD| 22014077
HUYT HC
PRETEST1
1. Quá trình bit hóa dòng hng cu din ra hoạt động nào?
a. Hình thành huyết sc t *
b. Bào tương không phân chia
c. Nhân chia đoạn, chia múi
d. Bào tương xuất hin các hạt đặc hiu
2. Quá trình hun luyn ca tế bào lympho T din ra cơ quan nào?
a. Lách
b. Hch
c. Tuyến c *
d. Tủy xương
3. Quá trình bit hóa dòng tiu cu din ra hoạt động nào?
a. Nhân ni gián phân, không phân chia *
b. Hình thành các hạt đặc hiu
c. Tế bào có kích thước nh dn
d. Nhân co nh, tan nhân, tiêu nhân
4. Tế bào nào trong quá trình bit hóa ca dòng hng cu xut hin c tủy xương và
máu của người trưởng thành?
a. Nguyên hng cầu ưa acid
b. Nguyên hng cầu ưa base
c. Nguyên hng cầu đa sắc
d. Hng cầu lưới *
5. Quá trình sinh máu người trưởng thành ch yếu ra các cơ quan nào? a. Gan
b. Túi noãn hoàng
c. Tủy xương *
d. Lách
lOMoARcPSD| 22014077
6. Thrombopoietin là yếu t kích thích sinh tiu cầu, Thrombopoietin được sn xut ch
yếu đâu?
a. Tủy xương
b. Thn
c. Gan *
d. Lách
7. Tế bào nào có kh năng sinh ra nhiều dòng tế bào máu khác nhau ?
a. Tế bào xương
b. Tế bào gc trung mô
c. Tế bào liên võng ni mô
d. Tế bào gc to máu *
8. Tế bào đầu dòng ca dòng hng cu là tế bào nào?
a. Nguyên hng cầu đa sắc
b. Nguyên hng cầu ưa base
c. Nguyên hng cầu ưa acid
d. Nguyên tin hng cu *
9. Quá trình bit hóa dòng bch cu din ra hoạt động nào?
a. Hình thành các hạt đặc hiu *
b. Bào tương không phân chia
c. Nhân phát trin nhanh, mnh
d. Nhân co nh, tan nhân, tiêu nhân
10. Giai đoạn nào ca quá trình sinh máu ch din ra máu ngoi vi mà không din
ra tủy xương ?
a. Giai đoạn trưởng thành
b. Giai đon sinh sn và bit hóa
c. Giai đoạn chín *
d. Giai đoạn tế bào gc
PRETEST2
1. Loi bch cu nào có th tiêu dit nhiu vi khuẩn và đồng thi sn xut cht trung
gian hóa hc mạnh như hydrogen peroxide?
a. Ưa base
lOMoARcPSD| 22014077
b. Ưa acid
c. Trung tính *
d. Lympho
2. Cu to mô hc ca hch bch huyết là nhng cu trúc nào?
a. Mao mch bch huyết, dây xơ, dây Billroth
b. Mô bch huyết, đường bch huyết, mô chống đỡ *
c. Dây nang, mao mch máu, mô bch huyết
d. Dây xơ, dây nang, dây billroth
3. Cơ quan nào đảm nhn chức năng chính tiêu hủy hng cu già?
a. Lách *
b. Tủy xương
c. Hch
d. Tuyến c
4. Cơ quan nào là nơi cư trú, biệt hóa và trưởng thành Lympho T?
a. Tu xương
b. Tuyến c *
c. Lách
d. Hch
5. Cấu trúc nào sau đây chỉ Lách?
a. Bè xơ *
b. Dây xơ
c. V
d. Vách xơ
6. Máu là t chc liên kết lỏng, màu đỏ, lưu thông trong h tun hoàn ,có chức năng
chung nào?
a. Sinh sn
b. Chuyn hóa
c. Hô hp *
d. Ni tiết
7. Sau khi bch cu hạt ưa base hoạt hóa, hiện tượng nào s xy ra giúp bo v cơ thể?
a. Gim s di chuyn theo kiu amip
lOMoARcPSD| 22014077
b. Co các tiểu động mch
c. Gim s xuyên mch ca bch cu trung tính
d. Tăng tính thấm mao mch *
8. Máu lưu thông trong hệ tun hoàn gm huyết cu và huyết tương. Phần huyết cu
chiếm bao nhiêu phần trăm (%) thể tích máu toàn phn?
a. 34- 36
b. 44-46 *
c. 54- 56
d. 64- 66
9. H Cơ quan nào trong cơ thể tham gia quá trình đáp ứng min dch ?
a. Hô hp
b. Tun hoàn
c. Thn kinh
d. To máu *
10. S ng hng cu trong máu ngoại vi luôn được điều hòa mc ổn định, n
trưởng thành bình thường trung bình là bao nhiêu Tera/ lít?
a. 4,36± 0,36
b. 3,66 ± 0,36
c. 3, 36 ± 0,36
d. 4,66± 0,36 *
PRETEST3
1. Cơ chế gây thiếu máu do thiếu B12 và acid Folic là gì?
a. Gây tan các tế bào máu
b. To ra huyết sc t bất thường
c. Gây ảnh hưởng quá trình tng hp hemoglobin
d. Gây ri lon quá trình phân bào *
2. Cơ chế gây thiếu máu do thiếu st là gì?
a. To ra huyết sc t bất thường
b. Gây ảnh hưởng quá trình tng hp hemoglobin *
lOMoARcPSD| 22014077
c. Gây ri lon quá trình phân bào
d. Gây tan các tế bào máu
3. Cơ chế bnh sinh ca Thalassemia là:
a. Ri lon gen cu trúc gây ri lon quá trình phân bào
b. Ri lon gen cu trúc gây tng hp thiếu chui polypeptid
c. Ri loạn gen điều hòa gây tng hp thiếu chui polypeptid *
d. Ri loạn gen điều hòa gây ri lon quá trình phân bào
4. Theo WHO, xác định thiếu máu đúng nhất là cn làm gì?
a. Định lượng Huyết sc t *
b. Đo kích thước hng cu
c. Đếm s ng hng cu
d. Quan sát hình thái hng cu
5. Cơ chế gây tăng số ng hng cu bệnh nhân đa hồng cầu tiên phát là do đột biến
gen nào?
a. JAK *
b. BCR-ABL
c. RAR anpha
d. nhim sc th Ph
6. Cơ chế bnh sinh ch đạo ca suy tủy xương là gì?
a. Tổn thương các tế bào gc *
b. Thiếu EPO
c. Tổn thương vi môi trường sinh máu
d. Tổn thương Telomere
7. Cơ chế bnh sinh ca leucemie cp là gì?
a. Yếu t nguy cơ ức chế protein tham gia quá trình bit hóa các tế bào máu *
b. Yếu t nguy cơ tác động vào giai đoạn tế bào gc vạn năng gây tăng sinh mnh các
tế bào máu
c. Thiếu EPO
d. Thiếu st
8. Trong viêm cp tính, loi bch cầu nào tăng?
a. Bch cu lymphocyte
lOMoARcPSD| 22014077
b. Bch cầu đoạn trung tính *
c. Bch cu monocyte
d. Bch cầu ưa base
9. Cơ chế bnh sinh ca tan máu trong bnh hng cu hình lim là gì?
a. Do ri lon quá trình phân bào
b. Do tng hp thiếu chui polypeptid
c. Do tn ti huyết sc t bào thai
d. Do hình thành hemoglobin bt thường *
10. Trong leucemie cp, có nhiu tế bào non ra máu ngoi vi là do nguyên nhân nào? a.
Thiếu EPO
b. Thiếu st gây ảnh hưởng quá trình tng hp Hb
c. Các tế bào máu sinh ra nhưng không biệt hóa được *
d. Thiếu vitamin B12 và acid folic gây ri lon quá trình phân bào
PRETEST4
1. Mi loi globin là sn phm ca mt gen. Có nhng h gen nào to globin?
a. H gen α và họ gen δ
b. H gen α và h gen β
c. H gen β và họ gen δ
d. H gen α và họ gen không α *
2. U lympho Hogkin phân bit vi u lympho ác tính không Hodgkin đim nào?
a. Nhiu tế bào lympho nhân ln
b. Hch b đảo ln cu trúc
c. Đa hình thái tế bào *
d. Có hiện tượng xâm ln v hch
3. Bnh hemoglobin S do đột biến gen
a. α
b. β *
c. β và δ
d. δ
lOMoARcPSD| 22014077
4. Mt bnh nhân nam 60 tuổi đã được chẩn đoán Ung thư phổi di căn hạch thượng đòn
phi. Theo bn, hình thái tổn thương của hạch đó có đặc điểm gì?
a. Hch có nhiều vùng xơ tăng sinh mnh
b. Hch xut hin nhiu tế bào biu mô nhân ln *
c. Hch có s quá sn các tế bào lympho nhân ln
d. Hch b đảo ln toàn b cu trúc
5. Bệnh α-thalassemia do đột biến gen nm trên nhim sc th
a. 12
b. 11
c. 15
d. 16 *
6. Bệnh β-thalassemia do đột biến gen nm trên nhim sc th
a. 16
b. 11 *
c. 15
d. 12
7. Bệnh hemoglobin E do đột biến gen
a. α
b. β và δ
c. δ
d. β *
8. Mt bnh nhi 13 tui, ni hch vùng c phải. Qua thăm khám và xét nghiệm đã được
chẩn đoán là viêm hạch m. Theo bn tổn thương vi thể ca hạch đó có đặc điểm gì?
a. Các nang lympho vùng v hch quá sn mnh, tâm mm rõ
b. Xâm nhập dày đặc tế bào lympho trưởng thành và tương bào
c. Xoang dưới v và xoang tu giãn rng chứa đầy bch cầu đa nhân
d. Mô hạch có đám hoại t xen ln tế bào khng l và bán liên
9. Mt bnh nhi 5 tui, vào vin vi lý do ni hch vùng c phi. Qua khám và xét nghim
đưc chẩn đoán hạch quá sn phn ng nang. Theo bn hình nh vi th ca hạch đó có
đặc điểm gì?
a. Vùng B ca hạch to hơn do tâm mầm tăng sinh *
lOMoARcPSD| 22014077
b. Tâm mm quá sản kích thước đồng đều nhau
c. Tâm mm quá sn c vùng v và vùng ty hch
d. Các xoang hch giãn rng, cha nhiu dch phù
10. Bnh nhân nam 40 tui, ni hch vùng c phải. Qua thăm khám và xét nghiệm đã
đưc chẩn đoán u lympho ác tính không Hogdkin. Theo bn tổn thương vi thể
hch đó có đặc điểm gì?
a. Cu trúc hch b đảo ln
b. Tăng sinh nhiu lymphocyst trong mô hch.
c. Xâm nhp nhiu bch cầu đa nhân tại vùng v
d. Xoá m v xơ, vách xơ, dây xơ và các nang bạch huyết *
PRETEST5
1. St được hp thu đưng tiêu hóa ch yếu dưới dng nào?
a. Fe2+
b. St t
c. Fe3+ *
d. St nguyên t
2. Cht nào sau đây là dạng vn chuyn st trong sa?
a. Hemosiderin
b. Transferin
c. Lactoferrin *
d. Ferritin
3. Ch s tiu cu nào có ý nghĩa quan trọng trong giai đoạn cầm máu ban đầu ?
a. PCT
b. MPV
c. PDW
d. PLT *
4. Theo WHO: Ch s nào ca hng cầu đánh giá tình trng thiếu máu?
a. HGB *
b. MCV
lOMoARcPSD| 22014077
c. RBC
d. MCH
5. Phân t chất nào sau đây chứa st không Hem?
a. Cytocrom
b. Ferritin *
c. Myoglobin
d. Hemoglobin
6. Trong nhim trùng mn tính hoc nhim lao, s ng bch cầu nào tăng ? a. Axit
b. Trung tính
c. Lympho *
d. Bazo
7. Tình trạng đáp ứng sinh hng cu ti tủy xương được đánh giá qua chỉ s nào ?
a. RDW-CV
b. MCV
c. RET *
d. MCH
8. Phân t chất nào sau đây chứa st không Hem?
a. Cytocrom
b. Myoglobin
c. Transferrin *
d. Hemoglobin
9. Trong nhim trùng cp, s ng bch cầu nào tăng ?
a. Axit
b. Bazo
c. Trung tính *
d. Lympho
10. Chất nào sau đây là dạng vn chuyn st trong huyết thanh?
a. Transferin *
b. Lactoferrin
c. Hemosiderin
lOMoARcPSD| 22014077
d. Ferritin
PRETEST6
1. S ng tế bào tủy bình thường được xác định gii hn nào?
a. 50-100 G/l
b. 40-100 G/l
c. 20-100 G/l
d. 30-100 G/l *
2. Ch s bình thường dòng hng cu trong tủy xương là bao nhiêu % ?
a. 30%
b. 40%
c. 20% *
d. 50%
3. Bnh nhân nam 27 tui biu hin sốt, đau hng. Xét nghim s ng bch cu
14 G/l, công thc bch cu N 85%, E 1%, B 0%, M 1%, L 13%. Các du hiện trên thường
xut hin trong bnh nào dưới đây?
a. Viêm cp tính *
b. Nhiễm trùng tăng bạch cầu đơn nhân
c. Nhim ký sinh trùng
d. Viêm mn tính
4. Hng cầu lưới tủy bình thường được xác định bi gii hn nào?
a. 0,5-1,5% *
b. Trên 1,5 %
c. i 0,5 %
d. 1,0-1,5 %
5. Ch s bình thường dòng bch cu ht trong tủy xương là bao nhiêu % ?
a. 60% *
b. 30%
c. 40%
d. 50%
lOMoARcPSD| 22014077
6. Bnh nhân nam 40 tui, vào vin với lý do người mt mi. Xét nghim máu ngoi vi
s ng hng cu 3,6 T/l, huyết sc t 110 g/l, s ng bch cu 120 G/l, công thc
bch cu NTB 3%, TTB 8%, TB 10%, HTB 5%, Stab 5%, N 50%, E1%, B3%, M1%,
L15%, s ng tiu cu 500G/l. Các du hiệu trên thường xut hin trong bnh nào
ới đây? a. Suy ty
b. Leucemie cp
c. Leucemie kinh dòng ht *
d. Leucemie kinh dòng lympho
7. Biu hin ca thiếu máu do thiếu B12 và acid Folic là gì?
a. Thiếu máu bình sc, hng cầu bình thường
b. Hng cu có hình lim
c. Thiếu máu hng cu nh nhược sc
d. Thiếu máu hng cu to *
8. Ch s bình thường dòng bch cu lympho trong tủy xương là bao nhiêu % ?
a. 10%
b. 30%
c. 40%
d. 20% *
9. Bnh nhân n 23 tui, xét nghim máu s ng hng cu 3,7 T/l, Huyết sc t
105g/l. Hãy phân loi tình trng thiếu máu ca bnh nhân này?
a. Thiếu máu va
b. Không thiếu máu
c. Thiếu máu nng
d. Thiếu máu nh *
10. Bch cầu monocyte tăng trong trường hợp nào dưới đây?
a. Nhim lao *
b. Viêm cp tính
c. Viêm mn tính
d. Nhim ký sinh trùng
lOMoARcPSD| 22014077
PRETEST7
1. Đặc điểm hng cu ca bnh Thalassemia là gì?
a. Hng cầu bình thường, bình sc
b. Hng cu nhỏ, nhược sc *
c. Hng cầu to, nhược sc
d. Hng cu to, bình sc
2. Vai trò của vitamin B12 trong điều tr thiếu máu do thiếu vitamin B12 là gì?
a. To hot tính cho enzym catalase
b. Kích thích tủy xương tạo hng cu
c. Xúc tác cho chuyn hóa protid
d. Tham gia tng hp acid nhân tế bào
3. Thuc giải độc đặc hiu khi ng độc st là thuc nào?
a. Deferosamin *
b. Vitamin K
c. Flumazenil
d. Dimercaprol
4. Du hiu vàng da do Thalasemia là do nguyên nhân nào?
a. Viêm gan
b. Tan máu *
c. Tc mt
d. Nhim sc t màu vàng
5. Du hiu thiếu máu do Thalasemia là do nguyên nhân nào?
a. Tan máu *
b. Mt máu
c. Thiếu nguyên liu to máu
d. Thiếu men G6PD
6. c động hc ca acid folic có quá trình chuyn methyl tetrahydrofolat thành
tetrahydrofolat. Quá trình chuyn này nh vitamin nào?
a. B12 *
lOMoARcPSD| 22014077
b. B2
c. C
d. B6
7. Du hiu biến dạng xương trong Thalasemia là do nguyên nhân nào?
a. Thiếu canxi để tạo xương
b. Tiêu hủy xương quá mc
c. đọng hng cu trong khoang sinh máu
d. Tăng sinh các khoang sinh máu *
8. Du hiu lách to trong Thalasemia là do nguyên nhân nào?
a. dch trong lách
b. Xung huyết lách
c. Tăng thực hin chức năng *
d. Thâm nhim tế bào
9. Vai trò ca sắt trong điều tr thiếu máu là gì?
a. To cấu trúc bình thường ca hng cu
b. To hot tính cho enzym phosphatase *
c. Tham gia tng hp thymidintriphosphat
d. Kích thích tủy xương tạo hng cầu lưới
10. Vitamin B12 được d tr trong cơ thể nh gn vi transcobalamin nào? a. II
b. IV
c. III
d. I *
PRETEST8 1.
Đặc điểm nào sau đây đúng về kháng th t nhiên?
a. Hoạt động tt 37oC
b. Sinh ra sau đáp ứng min dch
c. Gây ngưng kết hng cu mnh *
d. Bn cht là IgG
2. Kháng nguyên A và B trên màng hng cu ca h thống nhóm máu ABO có đặc điểm
gì?
lOMoARcPSD| 22014077
a. Tan trong rượu
b. Xut hin ngoài di truyn
c. 20% có trong nước bt
d. Xut hiện ngay sau khi ra đời *
3. Nguyên lý xác định nhóm máu h ABO bằng phương pháp HCM là gì?
a. Dùng kháng th chống đã biết để xác định kháng nguyên trên b mt HC
b. Dùng kháng nguyên đã biết để xác định kháng th trên b mt HC
c. Dùng kháng th đã biết để xác định kháng nguyên trong huyết thanh
d. Dùng kháng nguyên đã biết để xác định kháng th trong huyết thanh *
4. Các yếu t ảnh hưởng đến phn ng kháng nguyên kháng th nhóm máu như thế
nào?
a. Để ngưng kết tốt, lượng kháng nguyên cn nhiều hơn kháng thể
b. Nồng độ kháng th càng cao thì phn ng càng mnh
c. Nhiệt độ phòng là điều kin tt nht cho phn ng
d. S v trí kháng nguyên trên hng cu quá thp thì hiện tượng ngưng kết khó xy
ra *
5. Đối vi nhóm máu O, trên màng hng cu có kháng nguyên và trong huyết thanh có
kháng th nào?
a. KN A, B và KT β
b. KN B và KT α
c. Không KN và KT α, β *
d. KN A và KT α
6. Tính đặc hiu ca kháng nguyên nhóm máu trên màng hng cu do yếu t nào quyết
định?
a. Phospholipid
b. Glycocalyx *
c. Lipoprotein
d. Monosacarid
7. Đặc điểm nào sau đây đúng về kháng th min dch?
a. Hoạt động tt 4oC
lOMoARcPSD| 22014077
b. Gây ngưng kết hng cu mnh
c. Bn cht là IgG *
d. Xut hin t khi tr mới ra đời
8. Nguyên lý xác định nhóm máu h ABO bằng phương pháp HTM là gì?
a. Dùng kháng th đã biết để xác định kháng nguyên trên b mt HC *
b. Dùng kháng nguyên đã biết để xác định kháng th trên b mt HC
c. Dùng kháng nguyên đã biết để xác định kháng th trong huyết thanh
d. Dùng kháng th đã biết để xác định kháng nguyên trong huyết thanh
9. Điểm khác nhau cơ bản gia kháng th ca h nhóm máu ABO so vi h Rh là gì?
a. Đáp ứng min dch mạnh hơn
b. Qua được rau thai
c. Kháng th t nhiên *
d. Tn ti suốt đời
10. Kháng th ca h nhóm máu Rh là kháng th min dịch, bình thường không có
sn như hệ ABO, mà được sinh ra trong trường hp nào?
a. V nhóm máu Rh(+) ly chng mang Rh(-)
b. Truyn máu của người Rh(+) cho người Rh(-) *
c. Truyn máu của người Rh(-) cho người Rh(+)
d. M mang thai nhóm máu Rh(+), con Rh(-)
PRETEST9
1. Vì sao bnh nhân b đông máu rải rác lòng mch có s ng tiu cu gim?
a. ng lách
b. Tăng tiêu thụ tiu cu *
c. Kháng th kháng tiu cu
d. Gim sinh tiu cu
2. Thiếu yếu t VIII có th gp trong bệnh nào dưới đây?
a. Hemophilia C
b. Hemophilia A *
c. Scholein Henock
d. Hemophilia B
lOMoARcPSD| 22014077
3. Ri loạn con đường đông máu ngoại sinh là do thiếu ht các yếu t đông máu nào dưới
đây?
a. Yếu t IX
b. Yếu t II *
c. Yếu t XI
d. Yếu t VIII
4. Thời gian PT kéo dài trong trường hợp nào dưới đây?
a. Thiếu yếu t XI
b. Thiếu yếu t VIII
c. Thiếu yếu t IX
d. Thiếu yếu t VII *
5. Thời gian APTT kéo dài trong trường hợp nào dưới đây?
a. Thiếu yếu t VII
b. Thiếu yếu t XI
c. Thiếu yếu t XII
d. Thiếu yếu t VIII *
6. Các yếu t đông máu được đánh số La Mã, trong đó yếu t IX có tên là gì?
a. Prothrombin
b. Proconvertin
c. Anti hemophilia B *
d. Anti hemophilia A
7. Chất nào tham gia gây ngưng tập để to nút tiu cu tại nơi tổn thương?
a. Aspirin
b. Histamin
c. Prostacyclin
d. Thromboxan A2 *
8. Bnh Hemophilia A xut hin là do thiếu yếu t đông máu nào dưới đây?
a. Yếu t II
b. Yếu t V
c. Yếu t VIII *
d. Yếu t VII
lOMoARcPSD| 22014077
9. Cơ chế gây xut huyết dưới da trong bnh Scholein Henock là gì?
a. Do gim s ng tiu cu
b. Do gim sc bn thành mch
c. Do tổn thương thành mao mạch *
d. Do gim chất lượng tiu câu
10. Cầm máu quá trình ngăn cn mt máu khi thành mch b tổn thương. Các hiện
ng xy ra lần lượt sau chấn thương là gì?
a. Tiu cu, mạch, tiêu fibrin, đông máu
b. Đông máu, tiêu fibrin, mạch, tiu cu
c. Mạch, đông máu, tiểu cu, tiêu fibrin
d. Mch, tiu cầu, đông máu, tiêu fibrin *
PRETEST10
1. Xét nghiệm nào đánh giá đông máu huyết tương?
a. SLTC
b. PT *
c. Nghim pháp dây tht
d. Máu chy
2. Xét nghiệm fibrinogen đánh giá đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn đông máu huyết tương
b. Giai đoạn cầm máu ban đầu
c. Giai đoạn lin so
d. Giai đoạn tiêu si huyết
3. Xét nghiệm TT đánh giá đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn cầm máu ban đầu
b. Giai đoạn lin so
c. Giai đoạn đông máu huyết tương *
d. Giai đoạn tiêu si huyết
4. Xét nghim thi gian máu chảy đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn lin so
b. Giai đoạn đông máu huyết tương
lOMoARcPSD| 22014077
c. Giai đoạn cầm máu ban đầu *
d. Giai đoạn tiêu si huyết
5. Xét nghiệm APTT đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Con đường đông máu nội sinh *
b. Giai đoạn tiêu si huyết
c. Con đường đông máu ngoại sinh
d. Con đường đông máu chung
6. Xét nghim Von-kaulla đánh giá đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn cầm máu ban đầu
b. Giai đoạn đông máu huyết tương
c. Giai đoạn lin so
d. Giai đoạn tiêu si huyết *
7. Xét nghiệm PT đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn tiêu si huyết
b. Con đường đông máu ngoại sinh *
c. Con đường đông máu nội sinh
d. Con đường đông máu chung
8. Xét nghim D-dimer đánh giá đánh giá giai đoạn nào ca quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn cầm máu ban đầu
b. Giai đoạn lin so
c. Giai đoạn đông máu huyết tương
d. Giai đoạn tiêu si huyết *
9. Xét nghiệm nào đánh giá giai đon cm máu ban đầu
a. Thi gian máu chy *
b. Thi gian thromboplastin tng phn hot hóa
c. Thi gian prothrombin
d. Thi gian thrombin
10. Xét nghiệm Rượu đánh giá đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cm máu?
a. Giai đoạn đông máu huyết tương
b. Giai đoạn tiêu si huyết *
lOMoARcPSD| 22014077
c. Giai đoạn cầm máu ban đầu
d. Giai đoạn lin so
PRETEST11
1. Nhng thuc nào có tác dng chống ngưng tập tiu cu?
a. Clopidogrel *
b. Aprotinin
c. Urokinase
d. Streptokinase
2. Vitamin K là thuốc làm đông máu. Vitamin K tác động vào các yếu t đông máu nào? a.
II, V, VII, X
b. VII, VIII, IX, X
c. V, VIII, IX, X
d. II, VII, IX, X *
3. Dùng heparin cn theo dõi sát lâm sàng vì thuc d gây tai biến. Khi quá liu heparin,
ngoài vic ngng heparin, cần tiêm tĩnh mạch thuốc nào để trung hòa?
a. Aspirin
b. Protamin sulfat *
c. Heparinase
d. Vitamin K
4. Bệnh nào dưới đây là bệnh ưa chảy máu bm sinh?
a. Xut huyết gim tiu cu
b. Scholein Henock
c. Hemophilia *
d. Thalassemia
5. Thuc nào có tác dng chng tiêu fibrin?
a. Urokinase
b. Anistreplase
c. Acid tranexamic *
d. Streptokinase
6. Bệnh ưa chảy máu bm sinh do nguyên nhân nào gây nên?
lOMoARcPSD| 22014077
a. Ri lon v bch cu
b. Ri lon v yếu t đông máu *
c. Ri lon v hng cu
d. Ri lon v tiu cu
7. Yếu t VIII nằm trong giai đoạn đông máu nào?
a. Giai đoạn đông máu huyết tương đường ni sinh *
b. Giai đoạn tiêu si huyết
c. Giai đoạn cầm máu ban đầu
d. Giai đoạn đông máu huyết tương đường ngoi sinh
8. Trong các bnh máu, bnh nào di truyn theo quy lut di truyn trên NST gii tính? a.
Scholein Henock
b. Xut huyết gim tiu cu
c. Hemophilia *
d. Thalassemia
9. Quá trình đông cầm máu gm mấy giai đoạn?
a. 5
b. 4
c. 3 *
d. 2
10. Các thuc chống đông máu có đặc điểm dược động hc khác nhau, t đó làm cơ
s để chọn đường dùng, ch định phù hợp. Heparin có đặc điểm dược động học như
thế nào?
a. Không b hy bi men heparinase
b. Thi ch yếu qua phân
c. Qua được hàng rào rau thai
d. Không hp thu khi ung *

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 HUYẾT HỌC PRETEST1
1. Quá trình biệt hóa dòng hồng cầu diễn ra hoạt động nào?
a. Hình thành huyết sắc tố *
b. Bào tương không phân chia
c. Nhân chia đoạn, chia múi
d. Bào tương xuất hiện các hạt đặc hiệu
2. Quá trình huấn luyện của tế bào lympho T diễn ra ở cơ quan nào? a. Lách b. Hạch c. Tuyến ức * d. Tủy xương
3. Quá trình biệt hóa dòng tiểu cầu diễn ra hoạt động nào?
a. Nhân nội gián phân, không phân chia *
b. Hình thành các hạt đặc hiệu
c. Tế bào có kích thước nhỏ dần
d. Nhân co nhỏ, tan nhân, tiêu nhân
4. Tế bào nào trong quá trình biệt hóa của dòng hồng cầu xuất hiện ở cả tủy xương và
máu của người trưởng thành?
a. Nguyên hồng cầu ưa acid
b. Nguyên hồng cầu ưa base
c. Nguyên hồng cầu đa sắc d. Hồng cầu lưới *
5. Quá trình sinh máu ở người trưởng thành chủ yếu ra ở các cơ quan nào? a. Gan b. Túi noãn hoàng c. Tủy xương * d. Lách lOMoAR cPSD| 22014077
6. Thrombopoietin là yếu tố kích thích sinh tiểu cầu, Thrombopoietin được sản xuất chủ yếu ở đâu? a. Tủy xương b. Thận c. Gan * d. Lách
7. Tế bào nào có khả năng sinh ra nhiều dòng tế bào máu khác nhau ? a. Tế bào xương b. Tế bào gốc trung mô
c. Tế bào liên võng nội mô
d. Tế bào gốc tạo máu *
8. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu là tế bào nào?
a. Nguyên hồng cầu đa sắc
b. Nguyên hồng cầu ưa base
c. Nguyên hồng cầu ưa acid
d. Nguyên tiền hồng cầu *
9. Quá trình biệt hóa dòng bạch cầu diễn ra hoạt động nào?
a. Hình thành các hạt đặc hiệu *
b. Bào tương không phân chia
c. Nhân phát triển nhanh, mạnh
d. Nhân co nhỏ, tan nhân, tiêu nhân 10.
Giai đoạn nào của quá trình sinh máu chỉ diễn ra ở máu ngoại vi mà không diễn ra ở tủy xương ?
a. Giai đoạn trưởng thành
b. Giai đoạn sinh sản và biệt hóa c. Giai đoạn chín *
d. Giai đoạn tế bào gốc PRETEST2
1. Loại bạch cầu nào có thể tiêu diệt nhiều vi khuẩn và đồng thời sản xuất chất trung
gian hóa học mạnh như hydrogen peroxide? a. Ưa base lOMoAR cPSD| 22014077 b. Ưa acid c. Trung tính * d. Lympho
2. Cấu tạo mô học của hạch bạch huyết là những cấu trúc nào?
a. Mao mạch bạch huyết, dây xơ, dây Billroth
b. Mô bạch huyết, đường bạch huyết, mô chống đỡ *
c. Dây nang, mao mạch máu, mô bạch huyết
d. Dây xơ, dây nang, dây billroth
3. Cơ quan nào đảm nhận chức năng chính tiêu hủy hồng cầu già? a. Lách * b. Tủy xương c. Hạch d. Tuyến ức
4. Cơ quan nào là nơi cư trú, biệt hóa và trưởng thành Lympho T? a. Tuỷ xương b. Tuyến ức * c. Lách d. Hạch
5. Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở Lách? a. Bè xơ * b. Dây xơ c. Vỏ xơ d. Vách xơ
6. Máu là tổ chức liên kết lỏng, màu đỏ, lưu thông trong hệ tuần hoàn ,có chức năng chung nào? a. Sinh sản b. Chuyển hóa c. Hô hấp * d. Nội tiết
7. Sau khi bạch cầu hạt ưa base hoạt hóa, hiện tượng nào sẽ xảy ra giúp bảo vệ cơ thể?
a. Giảm sự di chuyển theo kiểu amip lOMoAR cPSD| 22014077
b. Co các tiểu động mạch
c. Giảm sự xuyên mạch của bạch cầu trung tính
d. Tăng tính thấm mao mạch *
8. Máu lưu thông trong hệ tuần hoàn gồm huyết cầu và huyết tương. Phần huyết cầu
chiếm bao nhiêu phần trăm (%) thể tích máu toàn phần? a. 34- 36 b. 44-46 * c. 54- 56 d. 64- 66
9. Hệ Cơ quan nào trong cơ thể tham gia quá trình đáp ứng miễn dịch ? a. Hô hấp b. Tuần hoàn c. Thần kinh d. Tạo máu * 10.
Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi luôn được điều hòa ở mức ổn định, ở nữ
trưởng thành bình thường trung bình là bao nhiêu Tera/ lít? a. 4,36± 0,36 b. 3,66 ± 0,36 c. 3, 36 ± 0,36 d. 4,66± 0,36 * PRETEST3
1. Cơ chế gây thiếu máu do thiếu B12 và acid Folic là gì?
a. Gây tan các tế bào máu
b. Tạo ra huyết sắc tố bất thường
c. Gây ảnh hưởng quá trình tổng hợp hemoglobin
d. Gây rối loạn quá trình phân bào *
2. Cơ chế gây thiếu máu do thiếu sắt là gì?
a. Tạo ra huyết sắc tố bất thường
b. Gây ảnh hưởng quá trình tổng hợp hemoglobin * lOMoAR cPSD| 22014077
c. Gây rối loạn quá trình phân bào
d. Gây tan các tế bào máu
3. Cơ chế bệnh sinh của Thalassemia là:
a. Rối loạn gen cấu trúc gây rối loạn quá trình phân bào
b. Rối loạn gen cấu trúc gây tổng hợp thiếu chuỗi polypeptid
c. Rối loạn gen điều hòa gây tổng hợp thiếu chuỗi polypeptid *
d. Rối loạn gen điều hòa gây rối loạn quá trình phân bào
4. Theo WHO, xác định thiếu máu đúng nhất là cần làm gì?
a. Định lượng Huyết sắc tố *
b. Đo kích thước hồng cầu
c. Đếm số lượng hồng cầu
d. Quan sát hình thái hồng cầu
5. Cơ chế gây tăng số lượng hồng cầu ở bệnh nhân đa hồng cầu tiên phát là do đột biến gen nào? a. JAK * b. BCR-ABL c. RAR anpha d. nhiễm sắc thể Ph
6. Cơ chế bệnh sinh chủ đạo của suy tủy xương là gì?
a. Tổn thương các tế bào gốc * b. Thiếu EPO
c. Tổn thương vi môi trường sinh máu d. Tổn thương Telomere
7. Cơ chế bệnh sinh của leucemie cấp là gì?
a. Yếu tố nguy cơ ức chế protein tham gia quá trình biệt hóa các tế bào máu *
b. Yếu tố nguy cơ tác động vào giai đoạn tế bào gốc vạn năng gây tăng sinh mạnh các tế bào máu c. Thiếu EPO d. Thiếu sắt
8. Trong viêm cấp tính, loại bạch cầu nào tăng? a. Bạch cầu lymphocyte lOMoAR cPSD| 22014077
b. Bạch cầu đoạn trung tính * c. Bạch cầu monocyte d. Bạch cầu ưa base
9. Cơ chế bệnh sinh của tan máu trong bệnh hồng cầu hình liềm là gì?
a. Do rối loạn quá trình phân bào
b. Do tổng hợp thiếu chuỗi polypeptid
c. Do tồn tại huyết sắc tố bào thai
d. Do hình thành hemoglobin bất thường *
10. Trong leucemie cấp, có nhiều tế bào non ra máu ngoại vi là do nguyên nhân nào? a. Thiếu EPO
b. Thiếu sắt gây ảnh hưởng quá trình tổng hợp Hb
c. Các tế bào máu sinh ra nhưng không biệt hóa được *
d. Thiếu vitamin B12 và acid folic gây rối loạn quá trình phân bào PRETEST4
1. Mỗi loại globin là sản phẩm của một gen. Có những họ gen nào tạo globin?
a. Họ gen α và họ gen δ
b. Họ gen α và họ gen β
c. Họ gen β và họ gen δ
d. Họ gen α và họ gen không α *
2. U lympho Hogkin phân biệt với u lympho ác tính không Hodgkin ở điểm nào?
a. Nhiều tế bào lympho nhân lớn
b. Hạch bị đảo lộn cấu trúc
c. Đa hình thái tế bào *
d. Có hiện tượng xâm lấn vỏ hạch
3. Bệnh hemoglobin S do đột biến gen a. α b. β * c. β và δ d. δ lOMoAR cPSD| 22014077
4. Một bệnh nhân nam 60 tuổi đã được chẩn đoán Ung thư phổi di căn hạch thượng đòn
phải. Theo bạn, hình thái tổn thương của hạch đó có đặc điểm gì?
a. Hạch có nhiều vùng xơ tăng sinh mạnh
b. Hạch xuất hiện nhiều tế bào biểu mô nhân lớn *
c. Hạch có sự quá sản các tế bào lympho nhân lớn
d. Hạch bị đảo lộn toàn bộ cấu trúc
5. Bệnh α-thalassemia do đột biến gen nằm trên nhiễm sắc thể a. 12 b. 11 c. 15 d. 16 *
6. Bệnh β-thalassemia do đột biến gen nằm trên nhiễm sắc thể a. 16 b. 11 * c. 15 d. 12
7. Bệnh hemoglobin E do đột biến gen a. α b. β và δ c. δ d. β *
8. Một bệnh nhi 13 tuổi, nổi hạch vùng cổ phải. Qua thăm khám và xét nghiệm đã được
chẩn đoán là viêm hạch mủ. Theo bạn tổn thương vi thể của hạch đó có đặc điểm gì?
a. Các nang lympho vùng vỏ hạch quá sản mạnh, tâm mầm rõ
b. Xâm nhập dày đặc tế bào lympho trưởng thành và tương bào
c. Xoang dưới vỏ và xoang tuỷ giãn rộng chứa đầy bạch cầu đa nhân
d. Mô hạch có đám hoại tử xen lẫn tế bào khổng lồ và bán liên
9. Một bệnh nhi 5 tuổi, vào viện với lý do nổi hạch vùng cổ phải. Qua khám và xét nghiệm
được chẩn đoán hạch quá sản phản ứng nang. Theo bạn hình ảnh vi thể của hạch đó có đặc điểm gì?
a. Vùng B của hạch to hơn do tâm mầm tăng sinh * lOMoAR cPSD| 22014077
b. Tâm mầm quá sản kích thước đồng đều nhau
c. Tâm mầm quá sản cả vùng vỏ và vùng tủy hạch
d. Các xoang hạch giãn rộng, chứa nhiều dịch phù 10.
Bệnh nhân nam 40 tuổi, nổi hạch vùng cổ phải. Qua thăm khám và xét nghiệm đã
được chẩn đoán u lympho ác tính không Hogdkin. Theo bạn tổn thương vi thể mô
hạch đó có đặc điểm gì?
a. Cấu trúc hạch bị đảo lộn
b. Tăng sinh nhiều lymphocyst trong mô hạch.
c. Xâm nhập nhiều bạch cầu đa nhân tại vùng vỏ
d. Xoá mờ vỏ xơ, vách xơ, dây xơ và các nang bạch huyết * PRETEST5
1. Sắt được hấp thu ở đường tiêu hóa chủ yếu dưới dạng nào? a. Fe2+ b. Sắt từ c. Fe3+ * d. Sắt nguyên tử
2. Chất nào sau đây là dạng vận chuyển sắt trong sữa? a. Hemosiderin b. Transferin c. Lactoferrin * d. Ferritin
3. Chỉ số tiểu cầu nào có ý nghĩa quan trọng trong giai đoạn cầm máu ban đầu ? a. PCT b. MPV c. PDW d. PLT *
4. Theo WHO: Chỉ số nào của hồng cầu đánh giá tình trạng thiếu máu? a. HGB * b. MCV lOMoAR cPSD| 22014077 c. RBC d. MCH
5. Phân tử chất nào sau đây chứa sắt không Hem? a. Cytocrom b. Ferritin * c. Myoglobin d. Hemoglobin
6. Trong nhiễm trùng mạn tính hoặc nhiễm lao, số lượng bạch cầu nào tăng ? a. Axit b. Trung tính c. Lympho * d. Bazo
7. Tình trạng đáp ứng sinh hồng cầu tại tủy xương được đánh giá qua chỉ số nào ? a. RDW-CV b. MCV c. RET * d. MCH
8. Phân tử chất nào sau đây chứa sắt không Hem? a. Cytocrom b. Myoglobin c. Transferrin * d. Hemoglobin
9. Trong nhiễm trùng cấp, số lượng bạch cầu nào tăng ? a. Axit b. Bazo c. Trung tính * d. Lympho
10. Chất nào sau đây là dạng vận chuyển sắt trong huyết thanh? a. Transferin * b. Lactoferrin c. Hemosiderin lOMoAR cPSD| 22014077 d. Ferritin PRETEST6
1. Số lượng tế bào tủy bình thường được xác định ở giới hạn nào? a. 50-100 G/l b. 40-100 G/l c. 20-100 G/l d. 30-100 G/l *
2. Chỉ số bình thường dòng hồng cầu trong tủy xương là bao nhiêu % ? a. 30% b. 40% c. 20% * d. 50%
3. Bệnh nhân nam 27 tuổi có biểu hiện sốt, đau họng. Xét nghiệm có số lượng bạch cầu
14 G/l, công thức bạch cầu N 85%, E 1%, B 0%, M 1%, L 13%. Các dấu hiện trên thường
xuất hiện trong bệnh nào dưới đây? a. Viêm cấp tính *
b. Nhiễm trùng tăng bạch cầu đơn nhân c. Nhiễm ký sinh trùng d. Viêm mạn tính
4. Hồng cầu lưới tủy bình thường được xác định bởi giới hạn nào? a. 0,5-1,5% * b. Trên 1,5 % c. Dưới 0,5 % d. 1,0-1,5 %
5. Chỉ số bình thường dòng bạch cầu hạt trong tủy xương là bao nhiêu % ? a. 60% * b. 30% c. 40% d. 50% lOMoAR cPSD| 22014077
6. Bệnh nhân nam 40 tuổi, vào viện với lý do người mệt mỏi. Xét nghiệm máu ngoại vi có
số lượng hồng cầu 3,6 T/l, huyết sắc tố 110 g/l, số lượng bạch cầu 120 G/l, công thức
bạch cầu NTB 3%, TTB 8%, TB 10%, HTB 5%, Stab 5%, N 50%, E1%, B3%, M1%,
L15%, số lượng tiểu cầu 500G/l. Các dấu hiệu trên thường xuất hiện trong bệnh nào dưới đây? a. Suy tủy b. Leucemie cấp
c. Leucemie kinh dòng hạt * d. Leucemie kinh dòng lympho
7. Biểu hiện của thiếu máu do thiếu B12 và acid Folic là gì?
a. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu bình thường
b. Hồng cầu có hình liềm
c. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
d. Thiếu máu hồng cầu to *
8. Chỉ số bình thường dòng bạch cầu lympho trong tủy xương là bao nhiêu % ? a. 10% b. 30% c. 40% d. 20% *
9. Bệnh nhân nữ 23 tuổi, xét nghiệm máu có số lượng hồng cầu 3,7 T/l, Huyết sắc tố
105g/l. Hãy phân loại tình trạng thiếu máu của bệnh nhân này? a. Thiếu máu vừa b. Không thiếu máu c. Thiếu máu nặng d. Thiếu máu nhẹ *
10. Bạch cầu monocyte tăng trong trường hợp nào dưới đây? a. Nhiễm lao * b. Viêm cấp tính c. Viêm mạn tính d. Nhiễm ký sinh trùng lOMoAR cPSD| 22014077 PRETEST7
1. Đặc điểm hồng cầu của bệnh Thalassemia là gì?
a. Hồng cầu bình thường, bình sắc
b. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc *
c. Hồng cầu to, nhược sắc
d. Hồng cầu to, bình sắc
2. Vai trò của vitamin B12 trong điều trị thiếu máu do thiếu vitamin B12 là gì?
a. Tạo hoạt tính cho enzym catalase
b. Kích thích tủy xương tạo hồng cầu
c. Xúc tác cho chuyển hóa protid
d. Tham gia tổng hợp acid nhân tế bào
3. Thuốc giải độc đặc hiệu khi ngộ độc sắt là thuốc nào? a. Deferosamin * b. Vitamin K c. Flumazenil d. Dimercaprol
4. Dấu hiệu vàng da do Thalasemia là do nguyên nhân nào? a. Viêm gan b. Tan máu * c. Tắc mật
d. Nhiễm sắc tố màu vàng
5. Dấu hiệu thiếu máu do Thalasemia là do nguyên nhân nào? a. Tan máu * b. Mất máu
c. Thiếu nguyên liệu tạo máu d. Thiếu men G6PD
6. Dược động học của acid folic có quá trình chuyển methyl tetrahydrofolat thành
tetrahydrofolat. Quá trình chuyển này nhờ vitamin nào? a. B12 * lOMoAR cPSD| 22014077 b. B2 c. C d. B6
7. Dấu hiệu biến dạng xương trong Thalasemia là do nguyên nhân nào?
a. Thiếu canxi để tạo xương
b. Tiêu hủy xương quá mức
c. Ứ đọng hồng cầu trong khoang sinh máu
d. Tăng sinh các khoang sinh máu *
8. Dấu hiệu lách to trong Thalasemia là do nguyên nhân nào? a. Ứ dịch trong lách b. Xung huyết lách
c. Tăng thực hiện chức năng * d. Thâm nhiễm tế bào
9. Vai trò của sắt trong điều trị thiếu máu là gì?
a. Tạo cấu trúc bình thường của hồng cầu
b. Tạo hoạt tính cho enzym phosphatase *
c. Tham gia tổng hợp thymidintriphosphat
d. Kích thích tủy xương tạo hồng cầu lưới
10. Vitamin B12 được dự trữ trong cơ thể nhờ gắn với transcobalamin nào? a. II b. IV c. III d. I * PRETEST8 1.
Đặc điểm nào sau đây đúng về kháng thể tự nhiên?
a. Hoạt động tốt ở 37oC
b. Sinh ra sau đáp ứng miễn dịch
c. Gây ngưng kết hồng cầu mạnh * d. Bản chất là IgG
2. Kháng nguyên A và B trên màng hồng cầu của hệ thống nhóm máu ABO có đặc điểm gì? lOMoAR cPSD| 22014077 a. Tan trong rượu
b. Xuất hiện ngoài di truyền
c. 20% có trong nước bọt
d. Xuất hiện ngay sau khi ra đời *
3. Nguyên lý xác định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp HCM là gì?
a. Dùng kháng thể chống đã biết để xác định kháng nguyên trên bề mặt HC
b. Dùng kháng nguyên đã biết để xác định kháng thể trên bề mặt HC
c. Dùng kháng thể đã biết để xác định kháng nguyên trong huyết thanh
d. Dùng kháng nguyên đã biết để xác định kháng thể trong huyết thanh *
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng kháng nguyên – kháng thể nhóm máu như thế nào?
a. Để ngưng kết tốt, lượng kháng nguyên cần nhiều hơn kháng thể
b. Nồng độ kháng thể càng cao thì phản ứng càng mạnh
c. Nhiệt độ phòng là điều kiện tốt nhất cho phản ứng
d. Số vị trí kháng nguyên trên hồng cầu quá thấp thì hiện tượng ngưng kết khó xảy ra *
5. Đối với nhóm máu O, trên màng hồng cầu có kháng nguyên và trong huyết thanh có kháng thể nào? a. KN A, B và KT β b. KN B và KT α c. Không KN và KT α, β * d. KN A và KT α
6. Tính đặc hiệu của kháng nguyên nhóm máu trên màng hồng cầu do yếu tố nào quyết định? a. Phospholipid b. Glycocalyx * c. Lipoprotein d. Monosacarid
7. Đặc điểm nào sau đây đúng về kháng thể miễn dịch?
a. Hoạt động tốt ở 4oC lOMoAR cPSD| 22014077
b. Gây ngưng kết hồng cầu mạnh c. Bản chất là IgG *
d. Xuất hiện từ khi trẻ mới ra đời
8. Nguyên lý xác định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp HTM là gì?
a. Dùng kháng thể đã biết để xác định kháng nguyên trên bề mặt HC *
b. Dùng kháng nguyên đã biết để xác định kháng thể trên bề mặt HC
c. Dùng kháng nguyên đã biết để xác định kháng thể trong huyết thanh
d. Dùng kháng thể đã biết để xác định kháng nguyên trong huyết thanh
9. Điểm khác nhau cơ bản giữa kháng thể của hệ nhóm máu ABO so với hệ Rh là gì?
a. Đáp ứng miễn dịch mạnh hơn b. Qua được rau thai c. Kháng thể tự nhiên * d. Tồn tại suốt đời 10.
Kháng thể của hệ nhóm máu Rh là kháng thể miễn dịch, bình thường không có
sẵn như hệ ABO, mà được sinh ra trong trường hợp nào?
a. Vợ nhóm máu Rh(+) lấy chồng mang Rh(-)
b. Truyền máu của người Rh(+) cho người Rh(-) *
c. Truyền máu của người Rh(-) cho người Rh(+)
d. Mẹ mang thai nhóm máu Rh(+), con Rh(-) PRETEST9
1. Vì sao bệnh nhân bị đông máu rải rác lòng mạch có số lượng tiểu cầu giảm? a. Cường lách
b. Tăng tiêu thụ tiểu cầu *
c. Kháng thể kháng tiểu cầu d. Giảm sinh tiểu cầu
2. Thiếu yếu tố VIII có thể gặp trong bệnh nào dưới đây? a. Hemophilia C b. Hemophilia A * c. Scholein Henock d. Hemophilia B lOMoAR cPSD| 22014077
3. Rối loạn con đường đông máu ngoại sinh là do thiếu hụt các yếu tố đông máu nào dưới đây? a. Yếu tố IX b. Yếu tố II * c. Yếu tố XI d. Yếu tố VIII
4. Thời gian PT kéo dài trong trường hợp nào dưới đây? a. Thiếu yếu tố XI b. Thiếu yếu tố VIII c. Thiếu yếu tố IX d. Thiếu yếu tố VII *
5. Thời gian APTT kéo dài trong trường hợp nào dưới đây? a. Thiếu yếu tố VII b. Thiếu yếu tố XI c. Thiếu yếu tố XII d. Thiếu yếu tố VIII *
6. Các yếu tố đông máu được đánh số La Mã, trong đó yếu tố IX có tên là gì? a. Prothrombin b. Proconvertin c. Anti hemophilia B * d. Anti hemophilia A
7. Chất nào tham gia gây ngưng tập để tạo nút tiểu cầu tại nơi tổn thương? a. Aspirin b. Histamin c. Prostacyclin d. Thromboxan A2 *
8. Bệnh Hemophilia A xuất hiện là do thiếu yếu tố đông máu nào dưới đây? a. Yếu tố II b. Yếu tố V c. Yếu tố VIII * d. Yếu tố VII lOMoAR cPSD| 22014077
9. Cơ chế gây xuất huyết dưới da trong bệnh Scholein Henock là gì?
a. Do giảm số lượng tiểu cầu
b. Do giảm sức bền thành mạch
c. Do tổn thương thành mao mạch *
d. Do giảm chất lượng tiểu câu 10.
Cầm máu là quá trình ngăn cản mất máu khi thành mạch bị tổn thương. Các hiện
tượng xảy ra lần lượt sau chấn thương là gì?
a. Tiểu cầu, mạch, tiêu fibrin, đông máu
b. Đông máu, tiêu fibrin, mạch, tiểu cầu
c. Mạch, đông máu, tiểu cầu, tiêu fibrin
d. Mạch, tiểu cầu, đông máu, tiêu fibrin * PRETEST10
1. Xét nghiệm nào đánh giá đông máu huyết tương? a. SLTC b. PT * c. Nghiệm pháp dây thắt d. Máu chảy
2. Xét nghiệm fibrinogen đánh giá đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn đông máu huyết tương
b. Giai đoạn cầm máu ban đầu c. Giai đoạn liền sẹo
d. Giai đoạn tiêu sợi huyết
3. Xét nghiệm TT đánh giá đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn cầm máu ban đầu b. Giai đoạn liền sẹo
c. Giai đoạn đông máu huyết tương *
d. Giai đoạn tiêu sợi huyết
4. Xét nghiệm thời gian máu chảy đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu? a. Giai đoạn liền sẹo
b. Giai đoạn đông máu huyết tương lOMoAR cPSD| 22014077
c. Giai đoạn cầm máu ban đầu *
d. Giai đoạn tiêu sợi huyết
5. Xét nghiệm APTT đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Con đường đông máu nội sinh *
b. Giai đoạn tiêu sợi huyết
c. Con đường đông máu ngoại sinh
d. Con đường đông máu chung
6. Xét nghiệm Von-kaulla đánh giá đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn cầm máu ban đầu
b. Giai đoạn đông máu huyết tương c. Giai đoạn liền sẹo
d. Giai đoạn tiêu sợi huyết *
7. Xét nghiệm PT đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn tiêu sợi huyết
b. Con đường đông máu ngoại sinh *
c. Con đường đông máu nội sinh
d. Con đường đông máu chung
8. Xét nghiệm D-dimer đánh giá đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn cầm máu ban đầu b. Giai đoạn liền sẹo
c. Giai đoạn đông máu huyết tương
d. Giai đoạn tiêu sợi huyết *
9. Xét nghiệm nào đánh giá giai đoạn cầm máu ban đầu a. Thời gian máu chảy *
b. Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa c. Thời gian prothrombin d. Thời gian thrombin
10. Xét nghiệm Rượu đánh giá đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông cầm máu?
a. Giai đoạn đông máu huyết tương
b. Giai đoạn tiêu sợi huyết * lOMoAR cPSD| 22014077
c. Giai đoạn cầm máu ban đầu d. Giai đoạn liền sẹo PRETEST11
1. Những thuốc nào có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu? a. Clopidogrel * b. Aprotinin c. Urokinase d. Streptokinase
2. Vitamin K là thuốc làm đông máu. Vitamin K tác động vào các yếu tố đông máu nào? a. II, V, VII, X b. VII, VIII, IX, X c. V, VIII, IX, X d. II, VII, IX, X *
3. Dùng heparin cần theo dõi sát lâm sàng vì thuốc dễ gây tai biến. Khi quá liều heparin,
ngoài việc ngừng heparin, cần tiêm tĩnh mạch thuốc nào để trung hòa? a. Aspirin b. Protamin sulfat * c. Heparinase d. Vitamin K
4. Bệnh nào dưới đây là bệnh ưa chảy máu bẩm sinh?
a. Xuất huyết giảm tiểu cầu b. Scholein Henock c. Hemophilia * d. Thalassemia
5. Thuốc nào có tác dụng chống tiêu fibrin? a. Urokinase b. Anistreplase c. Acid tranexamic * d. Streptokinase
6. Bệnh ưa chảy máu bẩm sinh do nguyên nhân nào gây nên? lOMoAR cPSD| 22014077
a. Rối loạn về bạch cầu
b. Rối loạn về yếu tố đông máu *
c. Rối loạn về hồng cầu
d. Rối loạn về tiểu cầu
7. Yếu tố VIII nằm trong giai đoạn đông máu nào?
a. Giai đoạn đông máu huyết tương đường nội sinh *
b. Giai đoạn tiêu sợi huyết
c. Giai đoạn cầm máu ban đầu
d. Giai đoạn đông máu huyết tương đường ngoại sinh
8. Trong các bệnh máu, bệnh nào di truyền theo quy luật di truyền trên NST giới tính? a. Scholein Henock
b. Xuất huyết giảm tiểu cầu c. Hemophilia * d. Thalassemia
9. Quá trình đông cầm máu gồm mấy giai đoạn? a. 5 b. 4 c. 3 * d. 2 10.
Các thuốc chống đông máu có đặc điểm dược động học khác nhau, từ đó làm cơ
sở để chọn đường dùng, chỉ định phù hợp. Heparin có đặc điểm dược động học như thế nào?
a. Không bị hủy bởi men heparinase
b. Thải chủ yếu qua phân
c. Qua được hàng rào rau thai
d. Không hấp thu khi uống *