-
Thông tin
-
Quiz
Ielts Speaking - Good luck môn Tiếng Anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Remove your stress: rũ bỏ những căng thẳng.The endangered species list: danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng Zoos or wildlife parks: sở thú hay công viên động vật hoang dã Pose a threat to: là mối đe dọa S + pose a threat to …To be kept in zoos: bị nhốt trong sở thúTo be in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng on the verge of extinction. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tiếng Anh (HVNN) 87 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Ielts Speaking - Good luck môn Tiếng Anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Remove your stress: rũ bỏ những căng thẳng.The endangered species list: danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng Zoos or wildlife parks: sở thú hay công viên động vật hoang dã Pose a threat to: là mối đe dọa S + pose a threat to …To be kept in zoos: bị nhốt trong sở thúTo be in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng on the verge of extinction. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tiếng Anh (HVNN) 87 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46836766
IELTS SPEAKING: ANIMALS
1. Từ vựng chủ đề động vật (Animals )
Livestock (n): Gia súc, gia cầm nói chung Fauna (n): hệ động vật
Feral animal (n): động vật hung dữ
Social animal (n) : động vật sống theo bầy đàn
Amphibian (n): Động vật lưỡng cư Mammal (n): Lớp thú Predator (n): Thú săn mồi Reptile (n): Loài bò sát
Aquatic (n): Chỉ động vật sống gần hoặc dưới nước
Marine (n): Liên quan tới biển (động vật sống dưới biển)
Arboreal (n): Chỉ loài sống trên cây
Herbivorous (n): Chỉ loài ăn cỏ
Captive (n): Chỉ động vật bị nuôi nhốt
Omnivorous (n): Chỉ loài ăn tạp
Animal instinct (n): bản năng động vật
Tame/ train animal (n): động vật đã bị thuần hóa
Terrestrial animals >< marine creatures (n): động vật trên cạn >< động vật dưới nước
Biodiversity (n): sự đa dạng sinh học
Solitary animal (n): động vật sống một mình. Poacher (n): kẻ săn trộm
An animal lover (n): người yêu động vật
The food chain (n): chuỗi thức ăn
Domestic animal (n): thú nuôi trong nhà Inhumane (adj): tàn độc
Friendly and emotional (adj): thân thiện và tình cảm Loyal (adj): trung thành
Cold-blooded (adj): máu lạnh
Docile (adj): dễ bảo, dễ sai khiến
Unique/Distinctive (adj): nổi bật, dễ phân biệt Poisonous (adj): có độc lOMoAR cPSD| 46836766 Dangerous (adj): nguy hiểm Agile (adj): nhanh nhẹn Scaly (adj): có vảy Smooth (adj): trơn Barbaric (adj): man rợ Aggressive (adj): hung dữ
Wild animals (n): động vật hoang dã
Great biodiversity (n): hệ sinh thái rộng lớn
Medical breakthrough (n): bước đột phá về y học…
Endangered animal (n): động vật có nguy cơ tuyệt chủng…
Wildlife conservation (n): bảo tồn động vật hoang dã Behaviour (n): hành vi…
Artificial environment (n): trong môi trường nhân tạo
Natural habitats (n): môi trường sống tự nhiên
Breed (v): Nhân giống hoặc sinh đẻ Exhibit (v): trưng bày
Entertainment (n): giải trí
Extinction (n): sự tuyệt chủng
Migratory nature (n): bản năng di cư Preserve (v): Bảo tồn Pet (v): Vuốt ve
2. Các nhóm động vật phổ biến
2.1 . Các loài động vật hoang dã Fox (fɒks): Con cáo
Lion (ˈlaɪən): Con sư tử Bear (beə): Con gấu
Elephant (ˈɛlɪfənt): Con voi
Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc
Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím
Hippopotamus (ˌhɪpəˈpɒtəməs): Con hà mã
Raccoon (rəˈkuːn): Con gấu mèo
Giraffe (ʤɪˈrɑːf): Con hươu cao cổ lOMoAR cPSD| 46836766
Rhinoceros (raɪˈnɒsərəs): Con tê giác
Jaguar (ˈʤægjʊə): Con báo đốm
Chimpanzee (ˌʧɪmpənˈziː): Con hắc tinh tinh Donkey (ˈdɒŋki): Con lừa
Zebra (ˈziːbrə): Con ngựa vằn
Panda (ˈpændə): Con gấu trúc
Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc
Kangaroo (ˌkæŋgəˈru): Con chuột túi
Hedgehog (ˈhɛʤhɒg): Con nhím Wolf (wʊlf): Con chó sói
Alligator (ˈælɪgeɪtə): Con cá sấu Bat (bæt): Con dơi
Mammoth /mæməθ/: Voi ma mút Mink /mɪŋk/: Con chồn Puma – /pjumə/: Con báo Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
Chipmunk /ˈʧɪpmʌŋk/: Sóc chuột
2.2 . Các loài sống dưới nước Carp /kɑrp/: Cá chép Cod /kɑd/: Cá tuyết Crab /kræb/: Cua Eel /il/: Lươn Perch /pɜrʧ/: Cá rô Plaice /pleɪs/: Cá bơn Ray /reɪ/: Cá đuối Salmon /sæmən/: Cá hồi Sawfish /sɑfɪʃ/: Cá cưa
Scallop /skɑləp/: Sò điệp Shark /ʃɑrk/: Cá mập Trout /traʊt/: Cá hương lOMoAR cPSD| 46836766
Herring /’heriɳ/: Cá trích Minnow /’minou/: Cá tuế
Sardine /sɑ: ’din/: Cá mòi Whale /hweɪl/: Cá voi Clam /klæm/: Con trai Squid /skwid/: Mực ống Slug /slʌg/: Sên Orca /’ɔ: kə/: Cá kình
Seagull /ˈsiːgʌl/: Mòng biển
Octopus /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
Lobster /ˈlɒbstə/: Tôm hùm
Shellfish /ˈʃɛlfɪʃ/: Ốc
Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Con sứa
Killer whale /ˈkɪlə weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng Squid /skwɪd/: Mực ống
Fish fin /fɪʃ fɪn/: Vảy cá Seal /siːl/: Chó biển Coral /ˈkɒrəl/: San hô
2.3 . Các loài chim Pigeon: Bồ câu Owl /aʊl/: Cú mèo
Eagle /ˈiːgl/: Chim đại bàng
Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/: Chim gõ kiến
Peacock /ˈpiːkɒk/: Con công (trống)
Sparrow /ˈspærəʊ/: Chim sẻ Heron /ˈhɛrən/: Diệc Swan /swɒn/: Thiên nga
Falcon /ˈfɔːlkən/: Chim ưng
Ostrich /ˈɒstrɪʧ/: Đà điểu Nest /nɛst/: Cái tổ
Feather /ˈfɛðə/: Lông vũ
Talon /ˈtælən/: Móng vuốt lOMoAR cPSD| 46836766
2.4 . Các loài côn trùng Tarantula: loài nhện lớn Butterfly: bướm Bee: ong Praying mantis: bọ ngựa Ladybug : bọ rùa Mosquito: muỗi Fly: ruồi Dragonfly: chuồn chuồn Grasshopper : châu chấu Cockroach: gián Ant: kiến Cicada: ve sầu Cricket: dế
2.5 . Các loài động vật lưỡng cư Turtle: rùa Crocodile: cá sấu Alligator: cá sấu Mỹ Frog: ếch Lizard : thằn lằn Chameleon : tắc kè hoa
3. Other phrases and collocations
Animal testing – experimentation on animals: thử nghiệm trên động vật
Do medical tests on: làm xét nghiệm y tế về
Have no moral right: không có quyền…
Play an important role: đóng vai trò quan trọng
Play an indispensable role: đóng vai trò không thể thay thế Be banned: bị cấm Superior to: hơn hẳn…
Genetically modified animals (n) động vật bị biến đổi gen
Bring in lot of peace and care: mang lại sự bình yên và chăm sóc
Guarding the house: giữ nhà lOMoAR cPSD| 46836766
Give the feeling of a family: đem lại cho tôi một tình cảm gia đình
Remove your stress: rũ bỏ những căng thẳng.
The endangered species list: danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng
Zoos or wildlife parks: sở thú hay công viên động vật hoang dã
Pose a threat to: là mối đe dọa S + pose a threat to …
To be kept in zoos: bị nhốt trong sở thú
To be in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng on the verge of extinction
To test the safety of new drugs: để kiểm tra sự an toàn của các loại thuốc mới
Play an essential role in…: đóng 1 vai trò thiết yếu trong…
Medical breakthroughs using animal testing: các đột phá y học sử dụng thử nghiệm động vật
Suffer from stress, pain or even death: chịu đựng sự căng thẳng, đau đớn hay thậm chí là cái chết
A complete ban on…: một lệnh cấm toàn diện lên…
Promote animal rights: bảo vệ quyền động vật
Save endangered species: bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng
To be treated with respect: được đối xử với sự tôn trọng
Support breeding programmes: ủng hộ các chương trình nhân giống
Sustained conservation efforts: những nỗ lực bảo tồn bền vững
Raise more money for conservation: quyên góp tiền cho sự bảo tồn (động vật)
A stable ecological balance: 1 sự cân bằng sinh thái ổn định
The mistreatment of animals: sự đối xử bất công với động vật
Illegal hunting, overfishing: săn bắt bất hợp pháp, đánh bắt cá quá mức
Illegal poaching and trade: săn bắn và mua bán động vật bất hợp pháp (poaching)
The destruction of forest habitats: sự hủy hoại môi trường rừng
Cause great damage to …: gây ra sự hủy hoại lớn đối với…
Loss of balance: mất cân bằng (hệ sinh thái)
Cornerstone species: những loài quan trọng
Be put under threat: bị đe dọa
Getting wiped out = be driven into extinction
Be removed from the ecosystem: biến mất khỏi hệ sinh thái lOMoAR cPSD| 46836766
To be in danger of extinction = be on the verge of extinction = trên bờ vực tuyệt chủng
To violate animal rights: xâm phạm quyền động vật
Astable ecological balance: 1 sự cân bằng sinh thái ổn định
For any monetary reasons: không phải vì lý do tiền bạc, vật chất Wag their tails: vẫy đuôi
Life-saving cure and treatment: hành động cứu chữa và điều trị bệnh