Kế hoạch dạy học Địa Lí 11 Kết nối tri thức 2023-2024

Kế hoạch dạy học Địa lí 11 Kết nối tri thức 2023-2024 được soạn dưới dạng file PDF gồm 38 trang giúp thầy cô và các bạn nắm rõ kiến thức và mục tiêu bài giảng trong từng tiết học. Thầy cô và các bạn xem và tải về ở dưới.

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 11 343 tài liệu

Thông tin:
38 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế hoạch dạy học Địa Lí 11 Kết nối tri thức 2023-2024

Kế hoạch dạy học Địa lí 11 Kết nối tri thức 2023-2024 được soạn dưới dạng file PDF gồm 38 trang giúp thầy cô và các bạn nắm rõ kiến thức và mục tiêu bài giảng trong từng tiết học. Thầy cô và các bạn xem và tải về ở dưới.

69 35 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Phụ lục I
KHUNG KHOCH DY HC MÔN HỌC CA TCHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn s 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 ca BGDĐT)
TRƯNG: ..................................................................
TỔ: ..............................................................................
CỘNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM
Độc lp - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOCH DY HỌC CỦA TCHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOT ĐNG GIÁO DC .........................., KHI LỚP............
(Năm hc 20..... - 20.....)
I. Đặc đim tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh hc chuyên đề la chn (nếu có):…………
2. Tình hình đi ngũ: Số giáo viên:...................; Trình đđào tạo: Cao đng: ........ Đi hc:...........; Trên đi hc:.............
Mức đạt chuẩn ngh nghiệp giáo viên
1
: Tốt:.............; Khá:................; Đt:...............; Chưa
đạt:........
3. Thiết bị dạy hc: (Trình bày cthcác thiết bị dạy hc có thể sử dụng để tổ chc dy hc môn hc/hot đng giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số ng
Các bài thí nghim/thc hành
Ghi chú
1
Bài 4. Thc hành: Tìm hiu vtoàn cu hoá, khu vc
hoá
2
01
Bài 6. Thc hành: Viết báo cáo v nền kinh tế tri
thức
3
Bản đđịa tnhiên khu
vực MLatinh
01
Bài 8. Thc hành: Viết o cáo v tình hình phát
trin kinh tế – xã hội ở Cộng hoà Liên bang Bra-xin
Thiết b dạy hc theo
thông 39 ca BGiáo
1
Theo Thông tư s20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy đnh chun nghnghip giáo viên cơ sgiáo dc phthông.
Trang 2
dục và Đào tạo
4
Bản đLiên minh châu Âu
01
Bài 10. Thc hành: Viết báo cáo vcông nghip ca
Cộng hoà Liên bang Đức
Thiết b dạy hc theo
thông 39 ca BGiáo
dục và Đào tạo
5
Bản đđịa tnhiên khu
vực Đông Nam Á
01
Bài 13. Thc hành: Tìm hiu vhot đng du lch và
kinh tế đối ngoại của khu vc Đông Nam Á
Thiết b dạy hc theo
thông 39 ca BGiáo
dục và Đào tạo
6
Bản đđịa tnhiên khu
vực Tây Nam Á
01
Bài 15. Thc hành: Viết o cáo vvấn đ dầu m
khu vc Tây Nam Á
Thiết b dạy hc theo
thông 39 ca BGiáo
dục và Đào tạo
7
Bản đđa tnhiên Hoa
01
Bài 18. Thc hành: Tìm hiu v hot đng xut,
nhp khu ca Hoa K
Thiết b dạy hc theo
thông 39 ca BGiáo
dục và Đào tạo
8
Bản đđịa tnhiên Liên
bang Nga
01
Bài 21. Thc hành: Tìm hiu v công nghip khai
thác du khí ca Liên bang Nga
Thiết b dạy hc theo
thông 39 ca BGiáo
dục và Đào tạo
9
Bản đđịa tnhiên Nht
Bản
01
Bài 24. Thc hành: Viết báo o vhot đng kinh
tế đối ngoi ca Nht Bản
Thiết b dạy hc theo
thông 39 ca BGiáo
dục và Đào tạo
10
Bản đ địa t nhiên
Trung Quốc
01
Bài 27. Thc hành: Viết báo cáo vsự thay đi ca
nền kinh tế Trung Quốc
Thiết b dạy hc theo
thông 39 ca BGiáo
dục và Đào tạo
11
01
Bài 28. Thc hành: Đc bn đ; phân tích sliu,
liu và viết báo cáo v
tình hình phát trin kinh tế Ô-xtrây-li-a
12
Bản đđịa tnhiên Nam
Phi
01
Bài 30. Thc hành: Viết báo cáo vkinh tế Cộng hoà
Nam Phi
Thiết b dạy hc theo
thông 39 ca BGiáo
dục và Đào tạo
Trang 3
4. Phòng hc bmôn/phòng thí nghiệm/phòng đa ng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cthcác phòng thí nghim/phòng b
môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tp có thể sử dụng để tổ chc dy hc môn hc/hot đng giáo dc)
STT
Tên phòng
Phm vi và ni dung sử dụng
Ghi chú
1
Phòng bmôn
Sử dụng trong bi dưng hc sinh gii lp 11
Tùy thuc vào thc tế
của nhà trưng
2
Phòng hi trưng
Sử dụng trong dy hc các chuyên đ1,2,3
Tùy thuc vào thc tế
của nhà trưng
II. Kế hoch dy học
2
1. Phân phi chương trình
STT
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cu cn đạt
(3)
HỌC KỲ I
PHN 1. MT SỐ VẤN ĐỀ VKINH TẾ – XÃ HI THGII
1
Bài 1. S khác bit
về trình đphát trin
kinh tế hi ca
các nhóm nước
02
1. Kiến thc:
- Phân bit đưc các c trên thế gii theo trình đphát trin kinh tế: c phát trin
c đang phát trin vi các chtiêu vthu nhp bình quân (tính theo GNI/ngưi); cu
kinh tế và chỉ số phát trin con ngưi.
- Trình bày đưc skhác bit vkinh tế và mt skhía cnh xã hi ca các nhóm nưc.
2. Năng lc:
- Gii thích các hin tưng và quá trình đa lí:
+ Gii thích đưc các sự vật, hin tượng; s phân b, đc đim, quá trình phát trin vkinh tế
xã hi ở mỗi quc gia.
+ Gii thích đưc nhng hqu(tích cc, tiêu cc) do con ngưi tác đng đến môi trưng t
nhiên; gii thích đưc tính cp thiết ca vic sdụng hp tài nguyên thiên nhiên bo v
môi trưng.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
2
Đối vi tghép môn hc: khung phân phi chương trình cho các môn
Trang 4
+ Sdụng đưc bn đđể xác đnh sphân b các nhóm c, phân tích đưc bng sliu
về kinh tế - xã hi ca các nhóm nưc.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin; nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Thu thp đưc tư liu vkinh tế - xã hi ca mt sc tcác ngun khác nhau.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
Bài 2. Toàn cu hoá,
khu vc hoá kinh tế
02
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc các biu hin, hqucủa toàn cu hoá kinh tế, phân tích nh ng ca
toàn cu hoá kinh tế đối vi các nưc trên thế gii.
- Trình bày đưc các biu hin, hqucủa khu vc hoá kinh tế; phân tích đưc ý nghĩa ca
khu vc hoá kinh tế đối vi các nưc trên thế gii.
2. Năng lc:
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian:
+ Sử dụng đưc bn đồ để xác đnh đưc vtrí ca mt svật, hin tưng đa lí trên bn đồ.
+ Phân tích đưc ý nghĩa ca vtrí đa đi vi tnhiên, phát trin kinh tế - hi, an ninh
quc phòng.
+ Xác đnh và lí gii đưc sphân bcác đi tưng đa lí.
- Gii thích các hin tưng và quá trình đa lí:
+ Gii thích đưc các sự vật, hin tưng; sphân b, đc đim, quá trình phát trin vkinh tế
xã hi ở mỗi quc gia.
+ Gii thích đưc những hqu(tích cc, tiêu cc) do con ngưi tác đng đến môi trưng t
nhiên; gii thích đưc tính cp thiết ca vic sdụng hp tài nguyên thiên nhiên bo v
Trang 5
môi trưng.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đồ.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin; nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích; đc hiu các sơ đ, mô hình đa lí.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu, tri thc về toàn cu hoá,
khu vc hoá kinh tế để làm sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: mối quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
Bài 3. Mt s tổ
chc khu vc
quc tế
01
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc mt stổ chc khu vc quc tế: Liên hp quc (UN), QuTin tQuc
tế (IMF), Tchc Thương mại Thế gii (WTO), Din đàn Hp tác kinh tế châu Á - Thái
Bình Dương (APEC).
2. Năng lc:
- Gii thích các hin ng quá trình đa lí: Trao đi, tho lun đưc v hi và thách
thc ca toàn cu hoá, khu vc hoá đi vi các nưc đang phát trin.
- Cập nht thông tin liên hthc tế: Sưu tm hthng hoá đưc các liu, sliu v
Trang 6
toàn cu hoá, khu vc hoá.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
Bài 4. Thc hành:
Tìm hiu vtoàn cu
hoá, khu vc hoá
01
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về toàn cu hoá, khu vc hoá.
2. Năng lc:
- Gii thích các hin ng quá trình đa lí: Trao đi, tho lun được vhội và thách
thc ca toàn cu hoá, khu vc hoá đối vi các c đang phát trin.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin liên h thc tế: u tm và hệ thng hoá được các tư liu, sliu v
toàn cu hoá, khu vc hoá.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
Bài 5. Mt svấn đ
về an ninh toàn cầu
01
1. Kiến thc:
- Nêu được mt số vấn đan ninh toàn cu hin nay và khng đnh được sự cn thiết phi bo
vệ hoà bình.
2. Năng lc:
- Gii thíchc hin tưng quá trình đa lí: Phân tích đưc tác đng ca mt svấn đan
ninh toàn cu hin nay đến sphát trin kinh tế - xã hi ca các quc gia.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
Trang 7
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy để cp nht sliu, tri thc vcác vn đan
ninh toàn cu.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đạo đc bn thân.
Bài 6. Thc hành:
Viết báo o vnn
kinh tế tri thức
01
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về đặc đim và các biu hin ca nn kinh tế tri thc.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc: Thu thp tư liu, viết được báo cáo tìm hiu về đặc đim và
c biu hin ca nn kinh tế tri thc.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin địa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu, tri thc v nền kinh tế tri
thức để làm sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
Trang 8
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
PHN 2. ĐA LÍ KHU VC VÀ QUC GIA
KHU VC MLA-TINH
7
Bài 7. V trí đa
điu kin t nhiên.
Dân cư, hi và
kinh tế khu vc M
La-tinh
04
1. Kiến thc:
- Phân tích được nh hưởng ca v trí địa lí một s đc đim ni bt v tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên đến phát trin kinh tế – xã hội.
- Trình bày được vn đđô thhoá, mt svấn đvề n cư, xã hội và phân tích nh hưng
đến phát trin kinh tế – xã hội.
- Trình bày và gii thích đưc tình hình phát trin kinh tế chung ca khu vc.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, rút ra nhn xét.
- Khai thác Internet phục v môn hc: Khai thác được thông tin tc ngun khác nhau v
địa lí khu vc MLa-tinh.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy để cp nht sliu, tri thc vđịa lí khu vc
Mỹ La-tinh.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
8
Bài 8. Thc hành:
01
1. Kiến thc:
Trang 9
Viết báo cáo vtình
hình phát trin kinh
tế hội Cộng
hoà Liên bang Bra-
xin
- Nhn biết được mt sthông tin vtình hình phát trin kinh tế hi Cộng hoà Liên
bang Bra-xin.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau vtình hình phát trin kinh tế hi Cộng hoà Liên bang
Bra-xin.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu đlàm sáng hơn kiến
thc đa lí vtình hình phát trin kinh tế – xã hi ở Cộng hoà Liên bang Bra-xin.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt svn đ thc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí t qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
9
Bài 9. EU Một liên
kết kinh tế khu vực
lớn. V thế của EU
trong nn kinh tế thế
giới
03
1. Kiến thc:
- Xác đnh được quy mô, mc tiêu, thchế hot đng ca EU.
- Phân tích được vthế của EU trong nn kinh tế thế gii và mt sbiu hin ca hp tác và
liên kết trong khu vc.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, sơ đ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
Trang 10
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin liên hthc tế: Khai thác được thông tin t c ngun khác nhau v
địa lí của EU, hthng hoá và trình bày theo chủ đề.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
10
Ôn tp gia kỳ I
01
1. Kiến thc:
- Ôn tp, hthng hóa các ni dung đã hc tbài 1 đến 9.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, sơ đ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sống.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
11
Kim tra gia kỳ I
01
1. Kiến thc:
- Nội dung đã hc tbài 1 đến 9.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, sơ đ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
Trang 11
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
12
Bài 10. Thc hành:
Viết báo cáo vcông
nghip ca Cng
hoà Liên bang Đức
01
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về công nghip ca Cng hoà Liên bang Đức.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau về sự phát trin công nghip ca Cng hoà Liên bang Đc.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu đlàm sáng hơn kiến
thc đa lí về sự phát trin công nghip ca Cng hoà Liên bang Đc.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
KHU VC ĐÔNG NAM Á
13
Bài 11. V trí đa
điu kin t
nhiên. Dân cư,
hội kinh tế khu
vực Đông Nam Á
04
1. Kiến thc:
- Phân tích được nh hưng ca v trí địa lí, phm vi lãnh th, đc đim t nhiên và i
nguyên thiên nhiên đến phát trin kinh tế – xã hội.
- Phân tích được tác đng ca các đc đim dân cư, xã hội đến sphát trin kinh tế – xã hội.
2. Năng lc:
- Gii thích các hin ng quá trình đa lí: Trình bày và gii thích được tình hình phát
Trang 12
trin kinh tế chung, sphát trin các ngành kinh tế của Đông Nam Á.
- Sử dụng các công cđịa lí hc: Đọc đưc bn đ, rút ra nhn xét; phân tích đưc sliu, tư
liu.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy để cập nht sliu, tri thc vkhu vc Đông
Nam Á đlàm sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
14
Bài 12. Hip hi các
quc gia Đông Nam
Á (ASEAN)
02
1. Kiến thc:
- So sánh được vi EU vmục tiêu ca ASEAN; cơ chế hot đng, mt s hp tác cth
trong kinh tế, văn hoá.
- Phân tích được các thành tu và thách thc ca ASEAN.
- Chng minh được sự hợp tác đa dng và vai trò của Vit Nam trong ASEAN
2. Năng lc:
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin liên hthc tế: Khai thác, chn lc, hthng hoá được các tư liu t
c ngun khác về địa lí khu vc ASEAN.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
Trang 13
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
15
Bài 13. Thc hành:
Tìm hiu v hot
động du lch kinh
tế đối ngoại của khu
vực Đông Nam Á
01
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về hot đng du lch kinh tế đi ngoại của khu vc
Đông Nam Á.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau vliu vhot đng du lch xut, nhp khu ca khu vc
Đông Nam Á.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc: Vẽ được biu đ, nhn xét biu đ, phân tích bng sliu.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Thu thp liu vhot đng du lch xut, nhp
khu ca khu vc Đông Nam Á.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu đlàm sáng hơn kiến
thc đa lí vhot đng du lch và xut, nhp khu ca khu vc Đông Nam Á.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt svấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
KHU VC TÂY NAM Á
16
Bài 14. V trí đa
điu kin t
nhiên. Dân cư,
hội kinh tế khu
03
1. Kiến thc:
- Trình bày và gii thích được tình hình phát trin kinh tế chung ca khu vc.
2. Năng lc:
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian: Phân tích được nh hưởng ca vtrí địa lí,
Trang 14
vực Tây Nam Á
một số đặc đim ni bt về tự nhiên, dân cư, xã hội đến phát trin kinh tế – xã hội.
- Gii thích các hin tưng và quá trình đa lí:
+ Gii thích đưc các sự vật, hin tưng; sphân b, đc đim, quá trình phát trin vkinh tế
xã hi ở mỗi quc gia.
+ Gii thích đưc nhng hqu(tích cc, tiêu cc) do con ngưi tác đng đến môi trưng t
nhiên; gii thích đưc tính cp thiết ca việc sdụng hp tài nguyên thiên nhiên bo v
môi trưng.
- Sử dụng các công cđịa lí hc: Đọc đưc bn đ, rút ra nhn xét; phân tích đưc sliu, tư
liu.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcp nht sliu, tri thc vkhu vc Tây
Nam Á đlàm sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
17
Bài 15. Thc hành:
Viết báo o vvn
đề dầu mỏ ở khu vc
Tây Nam Á
01
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về vấn đề dầu mkhu vc Tây Nam Á.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau vvi nguyên du mvic khai thác khu vc Tây Nam
Á.
Trang 15
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Khai thác, chn lc, thu thp được các tư liu từ các ngun khác nhau vđịa lí khu vc Tây
Nam Á.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
HỢP CHÚNG QUC HOA K
18
Bài 16. V trí đa
điu kin t
nhiên. Dân cư,
hội Hoa K
03
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc đc đim về vị trí đa lí và điu kin tnhiên Hoa Kỳ.
- Trình bày đưc đc đim về dân cư, xã hi Hoa Kỳ.
2. Năng lc:
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian:
+ S dụng đưc bn đđịa hình đxác đnh đưc vtrí ca mt svật, hin tưng đa trên
bản đồ.
+ Phân tích được nh hưởng ca vtrí địa lí, đc đim tnhiên và i nguyên thiên nhiên đến
phát trin kinh tế – xã hội.
+ Xác đnh và lí gii đưc sphân bcác đi tưng đa lí.
- Gii thích các hin tưng và quá trình đa lí:
+ Phân tích được tác đng ca quy và sự gia tăng dân s, sđa dng vchng tc, nhp
, sphân bố dân cư tới phát trin kinh tế – xã hội.
+ Gii thích đưc nhng hqu(tích cực, tiêu cc) do con ngưi tác đng đến môi trưng t
nhiên; gii thích đưc tính cp thiết ca vic sdụng hp tài nguyên thiên nhiên bo v
Trang 16
môi trưng.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu, tri thc vĐịa lí Hoa K
để làm sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
19
Ôn tp cui kỳ I
01
1. Kiến thc:
- Ôn tp, hthng hóa các ni dung đã hc tbài 1 đến 16.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, sơ đồ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
Trang 17
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
20
Kim tra cui kI
01
1. Kiến thc:
- Bài 1 đến 9: tỉ lệ 10%.
- Bài 10 đến 16: tỉ lệ 90%.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, sơ đ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thực trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
HỌC KII
21
Bài 17. Kinh tế Hoa
Kỳ
03
1. Kiến thc:
- Trình bày được sphát trin ca nn kinh tế Hoa Kỳ.
- Gii thích được đc đim ca nn kinh tế hàng đu thế gii.
2. Năng lc:
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian: Trình bày được sphát trin, phân bcủa
c ngành kinh tế (công nghip, nông nghip, dch v) ca nn kinh tế Hoa Kỳ.
- Gii thích các hin tưng và quá trình đa lí:
+ Trình bày đưc schuyn dch cơ cấu ngành và sự phân hoá nh thcủa nn kinh tế Hoa
Kỳ.
+ Gii thích đưc nhng hqu(tích cc, tiêu cc) do con ngưi tác đng đến môi trưng t
nhiên; gii thích đưc tính cp thiết ca vic sdụng hp tài nguyên thiên nhiên bo v
môi trưng.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
Trang 18
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin; nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích; đc hiu các sơ đ, mô hình đa lí.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy để cập nht sliu, tri thc v........đlàm
sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
22
Bài 18. Thc hành:
Tìm hiu v hot
động xut, nhp
khu ca Hoa K
01
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về hot đng xut, nhp khu ca Hoa Kỳ.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau vhot đng xut, nhp khu ca Hoa Kỳ.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc: Vẽ được biu đồ vkinh tế Hoa Kỳ.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Thu thp, chn lc tư liu vxut, nhp khu ca Hoa
Kỳ.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác nguồn tin cy đcp nht s liu đlàm sáng hơn kiến
thc đa lí vhot đng xut, nhp khu ca Hoa Kỳ.
Trang 19
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
LIÊN BANG NGA
23
Bài 19. V trí đa
điu kin t
nhiên. Dân cư,
hội Liên bang Nga
03
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc đc đim vvị trí đa điu kin tnhiên. Dân cư, hội Liên bang
Nga.
2. Năng lc:
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian: Phân tích được nh hưởng ca vtrí địa lí,
phm vi lãnh th, đc đim tnhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát trin kinh tế – xã hội.
- Gii thích các hin tưng và quá trình đa lí:
+ Phân tích được tác đng ca các đc đim dân cư, xã hi ti phát trin kinh tế – xã hội.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
+ Đc được bn đ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu, tháp tui.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu, tri thc v........đlàm
sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
Trang 20
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
Bài 20. Kinh tế Liên
bang Nga
03
1. Kiến thc:
- Trình bày được tình hình phát trin các ngành kinh tế đc đim ni bt ca mt svùng
kinh tế.
2. Năng lc:
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian:
+ Sử dụng đưc bn đồ để xác đnh đưc vtrí ca mt svật, hin tưng đa lí trên bn đồ.
+ Phân tích đưc ý nghĩa ca vtrí đa đi vi tnhiên, phát trin kinh tế - hi, an ninh
quc phòng.
+ Xác đnh và lí gii đưc sphân bcác đi tưng đa lí.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích; đc hiu các sơ đ, mô hình đa lí.
- Khai thác Internet phc v môn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu, tri thc v........đlàm
sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
Trang 21
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
24
Bài 21. Thc hành:
Tìm hiu v công
nghip khai thác du
khí ca Liên bang
Nga
01
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về công nghip khai thác du khí ca Liên bang Nga.
2. Năng lực:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau vcông nghip khai thác du khí ca Liên bang Nga.
- Sử dụng các công cđịa hc: Vđược biu đ, t ra đưc các nhn xét vphát trin
công nghip khai thác du khí của Liên bang Nga.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Thu thp, chn lc liu vphát trin công nghip
khai thác du khí của Liên bang Nga.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu đlàm sáng hơn kiến
thc đa lí vphát trin công nghip khai thác du khí của Liên bang Nga.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
NHT BẢN
25
Bài 22. V trí đa
điu kin t
nhiên. Dân cư,
hội Nht Bản
03
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc đc đim về vị trí đa lí và điu kin tnhiên Nht Bn.
- Trình bày đưc đc đim vdân cư, xã hội Nht Bn.
2. Năng lc:
Trang 22
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian:
+ Sử dụng đưc bn đồ để xác đnh đưc vtrí ca mt svật, hin tưng đa lí trên bn đồ.
+ Phân tích được nh hưởng ca vtrí địa lí, đc đim tnhiên và i nguyên thiên nhiên đến
phát trin kinh tế – xã hội.
+ Xác đnh và lí gii đưc sphân bcác đi tưng đa lí.
- Gii thích các hin tưng và quá trình đa lí:
+ Phân tích được tác đng ca các đc đim dân cư, xã hi ti phát trin kinh tế – xã hội.
+ Gii thích đưc nhng hqu(tích cc, tiêu cc) do con ngưi tác đng đến môi trưng t
nhiên; gii thích đưc tính cp thiết ca vic sử dụng hp tài nguyên thiên nhiên bo v
môi trưng.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu, tri thc v........đlàm
sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
26
Ôn tp gia kII
01
1. Kiến thc:
Trang 23
- Ôn tp, hthng hóa các ni dung đã hc tbài 17 - 23.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, sơ đ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
27
Kim tra gia kII
01
1. Kiến thc:
- Nội dung đã hc tbài 17 - 22.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, sơ đ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
28
Bài 23. Kinh tế Nht
Bản
03
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc tình hình phát trin kinh tế của Nht Bn.
- Trình bày được sphát trin, phân bố các ngành kinh tế; so sánh được các vùng kinh tế theo
nhng đc đim ni bt.
2. Năng lc:
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian:
+ Sử dụng đưc bn đồ để xác đnh đưc vtrí ca mt svật, hin tưng đa lí trên bn đồ.
+ Xác đnh và lí gii đưc sphân bcác đi tưng đa lí.
Trang 24
- Gii thích các hin tưng và quá trình đa lí:
+ Gii thích đưc đc đim, quá trình phát trin vkinh tế – hội Nht Bn.
+ Gii thích đưc nhng hqu(tích cc, tiêu cc) do con ngưi tác đng đến môi trưng t
nhiên; gii thích đưc tính cp thiết ca vic sdụng hp tài nguyên thiên nhiên bo v
môi trưng.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin; nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích; đc hiu các sơ đ, mô hình đa lí.
- Khai thác Internet phc vmôn học: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cậy đcập nht sliu, tri thc v........đlàm
sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
29
Bài 24. Thc hành:
Viết báo cáo vhot
động kinh tế đối
ngoi ca Nht Bản
01
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về hot đng kinh tế đối ngoi ca Nht Bản.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
Trang 25
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau vhot đng kinh tế đối ngoi ca Nht Bn.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Thu thp, chn lc tư liu vvề hot đng kinh tế đi
ngoi ca Nht Bn.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu đlàm sáng hơn kiến
thc đa lí vhot đng kinh tế đối ngoi ca Nht Bn.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUC)
30
Bài 25. V trí đa
điu kin t
nhiên. Dân cư,
hội Trung Quc
03
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc đc đim về vị trí đa lí và điu kin tnhiên Trung Quc.
- Trình bày đưc đc đim vdân cư, xã hội Trung Quc.
2. Năng lc:
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian:
+ Sử dụng đưc bn đồ để xác đnh đưc vtrí ca mt svật, hin tưng đa lí trên bn đồ.
+ Phân tích được nh hưởng ca vtrí địa lí, đc đim tnhiên và i nguyên thiên nhiên đến
phát trin kinh tế – xã hội.
+ Xác đnh và lí gii đưc sphân bcác đi tưng đa lí.
- Gii thích các hin tưng và quá trình đa lí:
+ Phân tích được tác đng ca các đc đim dân cư, xã hi ti phát trin kinh tế – xã hội.
+ Gii thích đưc nhng hqu(tích cc, tiêu cc) do con ngưi tác đng đến môi trưng t
nhiên; gii thích đưc tính cp thiết ca vic sdụng hp tài nguyên thiên nhiên bo v
môi trưng.
Trang 26
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin ng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu, tri thc về........đlàm
sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
31
Bài 26. Kinh tế
Trung Quốc
03
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc đc đim chung phát trin kinh tế, v thế của nn kinh tế Trung Quc trên
thế gii.
- Phân tích được nguyên nhân phát trin kinh tế ca Trung Quc.
- Trình y được sphát trin, phân bố của mt sngành kinh tế.
2. Năng lc:
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian:
+ Sử dụng đưc bn đồ để xác đnh đưc vtrí ca mt svật, hin tưng đa lí trên bn đồ.
+ Xác đnh và lí gii đưc sự phân bcác đi tưng đa lí.
- Gii thích các hin tưng và quá trình đa lí:
+ Gii thích đưc đc đim, quá trình phát trin vkinh tế – xã hi Trung Quc.
Trang 27
+ Gii thích đưc nhng hqu(tích cc, tiêu cc) do con ngưi tác đng đến môi trưng t
nhiên; gii thích đưc tính cp thiết ca vic sdụng hp tài nguyên thiên nhiên bo v
môi trưng.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin; nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích; đc hiu các sơ đ, mô hình đa lí.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy để cập nht sliu, tri thc v........đlàm
sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
32
Bài 27. Thc hành:
Viết báo cáo v s
thay đi ca nn
kinh tế Trung Quốc
01
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về sự thay đi ca nn kinh tế Trung Quốc.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau vnhng thay đi trong GDP, trgiá xut, nhp khu và sự phát
Trang 28
trin kinh tế tại vùng duyên hi ca Trung Quc.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Thu thp, chn lc liu vsự thay đi ca nn kinh
tế Trung Quc.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu đlàm sáng hơn kiến
thc đa lí về sự thay đi ca nn kinh tế Trung Quc.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyện, tu dưng đo đc bn thân.
Ô-XTRÂY-LI-A
33
Bài 28. Thc hành:
Đọc bn đ; phân
tích s liu, liu
và viết báo cáo v
tình hình phát trin
kinh tế Ô-xtrây-li-a
02
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về tình hình phát trin kinh tế Ô-xtrây-li-a.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau về tình hình phát trin kinh tế của Ô-xtrây-li-a.
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian:
+ Sử dụng đưc bn đồ để xác đnh đưc vtrí ca mt svật, hin tưng đa lí trên bn đồ.
+ Xác đnh và lí gii đưc sphân bcác đi tưng đa lí.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin, nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa Ô-xtrây-li-a cn thiết t các trang web; đánh giá sdụng đưc các
Trang 29
thông tin trong hc tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht s liu, tri thc vtình hình phát
trin kinh tế Ô-xtrây-li-a đlàm sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
CỘNG HOÀ NAM PHI
34
Bài 29. V trí đa
điu kin t
nhiên. Dân cư,
hội kinh tế Cng
hoà Nam Phi
03
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc đc đim vtrí đa lí và điu kin tnhiên Cộng hoà Nam Phi.
- Trình bày đưc đc đim dân cư, xã hi Cộng hoà Nam Phi.
- Trình bày được khái quát sphát trin nn kinh tế, các đim ni bt ca các ngành kinh tế
Cộng hoà Nam Phi.
2. Năng lc:
- Nhn thc thế gii theo quan đim không gian:
+ Sử dụng đưc bn đồ để xác đnh đưc vtrí ca mt svật, hin tưng đa lí trên bn đồ.
+ Phân tích được nh hưởng ca vtrí địa lí, đc đim tnhiên và i nguyên thiên nhiên đến
phát trin kinh tế.
+ Xác đnh và lí gii đưc sphân bcác đi tưng đa lí.
- Gii thích các hin ng và quá trình đa lí: Phân tích được tác đng ca đc đim dân cư,
xã hội ti phát trin kinh tế – xã hội.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
Trang 30
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin; nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích; đc hiu các sơ đồ, mô hình đa lí.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu, tri thc v........đlàm
sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
35
Bài 30. Thc hành:
Viết báo cáo vkinh
tế Cộng hoà Nam
Phi
01
1. Kiến thc:
- Nhn biết được mt sthông tin về kinh tế Cộng hoà Nam Phi.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau vkinh tế Cộng hoà Nam Phi.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Thu thp, chn lc liu v kinh tế Cộng hoà Nam
Phi.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy đcập nht sliu đlàm sáng hơn kiến
thc đa lí về kinh tế Cng hoà Nam Phi.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
Trang 31
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
36
Ôn tp cui kII
01
1. Kiến thc:
- Ôn tp, hthng hóa các ni dung đã hc tbài 17 đến 30.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, sơ đ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
37
Kim tra cui kII
01
1. Kiến thc:
- Bài 17 đến 22: tỉ lệ 10%.
- Bài 23 đến 30: tỉ lệ 90%.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, sơ đ, rút ra nhn xét; phân tích được sliu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
2. Chuyên đề lựa chọn i vi cp trung hc phthông)
Trang 32
STT
Chuyên đ
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cu cn đạt
(3)
1
CHUYÊN Đ1.
Một số vấn đề về
khu vc Đông Nam
Á
15
1. Kiến thức:
- Nêu đưc khái quát vlưu vc sông Mê Công.
- Trình bày đưc lí do ra đi, mc tiêu ca Uỷ hội sông Mê Công.
- Gii thiu đưc mt shot đng của Uỷ hội sông Mê Công.
- Xác đnh đưc vai trò ca Vit Nam trong Uhội sông Mê Công.
- Nêu đánh giá đưc các biu hin ca shợp tác trong khai thác tài nguyên thiên nhiên,
phát trin giao thông vn ti, bo vchquyn và an ninh quc phòng Bin Đông.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau về một số vấn đkhu vc Đông Nam Á.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin; nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích; đc hiu các sơ đ, mô hình đa lí.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy để cp nht sliu, tri thc v một svấn đ
về khu vc Đông Nam Á đlàm sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
Trang 33
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
2
CHUYÊN Đ2.
Một số vấn đề về du
lịch thế giới
10
1. Kiến thức:
- Chng minh đưc s đa dng, phong phú ca các loi tài nguyên du lch trên thế gii, liên
hệ đưc vi tài nguyên du lch Vit Nam.
- Trình bày đưc mt sloi hình du lch phbiến trên thế gii hin nay, liên hđưc vi
hot đng du lch Vit Nam.
- Trình bày đưc mt sxu hưng phát trin du lch trên thế gii.
- Liên hệ để hiu đưc các đnh hưng phát trin du lch Vit Nam.
- Liên hđưc các ngành nghliên quan đến du lch.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau về một số vấn đề về du lch thế gii.
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, chđề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin; nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích; đc hiu các sơ đ, mô hình đa lí.
- Khai thác Internet phc vmôn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy để cp nht sliu, tri thc v một svấn đ
Trang 34
về du lch thế giới để làm sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
3
CHUYÊN Đ3.
Cuc cách mng
công nghip ln th
tư (4.0)
10
1. Kiến thức:
- Trình bày đưc quan nim vcuc cách mng công nghip 4.0; so sánh đưc đc đim
nội dung ca cuc cách mng công nghip 4.0 vi các cuc cách mng công nghip trưc.
- Phân tích đưc các tác đng chyếu ca cuc cách mng công nghip 4.0 đến phát trin
kinh tế - xã hi trên toàn thế gii.
- Nêu đưc mt sxu hưng chính ca cuc cách mng công nghip 4.0.
- Vận dng đưc hiu biết vcuc cách mng công nghip 4.0 vào vic đnh ng ngh
nghip và liên hệ với vic hc tp.
2. Năng lc:
- Thc hin chđề học tp khám phá tthc tin: Vận dng đưc kiến thc, kĩ năng đa
vào vic nghiên cu chđề, viết đưc báo cáo hoàn chnh trình bày kết qunghiên cu
theo các hình thc khác nhau vCuc cách mng công nghip ln thtư (4.0).
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Tìm kiếm, chn lc đưc thông tin tcác văn bn tài liu phù hp vi ni dung, ch đề
nghiên cu; sử dụng đưc tranh, nh đa lí đmiêu tnhng hin tưng, quá trình đa lí.
+ Đc đưc bn đđể khai thác thông tin, kiến thc cn thiết; khai thác đưc các kênh thông
tin bsung (biu đ, tranh nh,...) từ bản đ.
+ Thc hin đưc mt stính toán đơn gin; nhn xét, phân tích đưc bng sliu thng kê.
+ Nhn xét đưc biu đvà gii thích; đc hiu các sơ đ, mô hình đa lí.
- Khai thác Internet phc vn hc: Tìm kiếm, thu thp, chn lc hthng hoá đưc
các thông tin đa cn thiết tcác trang web; đánh giá sdụng đưc các thông tin trong
Trang 35
học tp và thc tin.
- Cập nht thông tin và liên hthc tế:
+ Tìm kiếm đưc thông tin tcác ngun tin cy để cp nht sliu, tri thc v một svấn đ
về Cuc cách mng công nghip ln thtư (4.0) đlàm sáng rõ hơn kiến thc đa lí.
+ Vn dng đưc các kiến thc, năng đa đgii quyết mt s vấn đthc tin phù hp
với trình độ hc sinh và ứng xphù hp vi môi trưng sng.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Có mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng skhác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: Có ý chí vưt qua khó khăn đhoàn thành các nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, tgiác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn, tu dưng đo đc bn thân.
(1) Tên bài học/chuyên đđưc xây dng tnội dung/chđ/chuyên đ(đưc ly nguyên hoc thiết kế lại phù hp vi điu kin
thc tế của nhà trưng) theo chương trình, sách giáo khoa môn hc/hot đng giáo dc.
(2) Stiết đưc sdụng đthc hin bài học/chđề/chuyên đề.
(3) Yêu cu (mc đ) cần đt theo chương trình môn học: Giáo viên chđộng các đơn vbài hc, chđề xác đnh yêu cầu
(mc độ) cần đt.
3. Kim tra, đánh giá đnh k
Bài kim tra,
đánh giá
Thi
gian
(1)
Thi
điểm
(2)
Yêu cu cn đạt
(3)
Hình thức
(4)
Gia Hc kỳ 1
45 phút
Tun 9
1. Kiến thc:
- Nội dung đã hc tbài 1 đến 9.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, đ, rút ra nhn xét; phân tích được s
liu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng
- Viết (trc nghim kết
hợp t lun): 40% TN
- 60% TL
Trang 36
sự khác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: ý chí t qua khó khăn đ hoàn thành các
nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, t giác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn,
tu dưng đo đc bn thân.
Cui Hc kỳ 1
45 phút
Tun 18
1. Kiến thc:
- Bài 1 đến 9: tỉ lệ 10%.
- Bài 10 đến 16: tỉ lệ 90%.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bản đ, đ, t ra nhn xét; phân tích được s
liu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng
sự khác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: ý chí t qua khó khăn đ hoàn thành các
nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, t giác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn,
tu dưng đo đc bn thân.
- Viết (trc nghim kết
hợp t lun): 40% TN
- 60% TL
Gia Hc kỳ 2
45 phút
Tun 26
1. Kiến thc:
- Nội dung đã hc tbài 17 - 22.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bn đ, đ, rút ra nhn xét; phân tích được s
liu, tư liu.
+ Vẽ đ
ượ
c bi
u đ
, nh
n xét.
Viết (trc nghim kết
hợp t lun): 40% TN
- 60% TL
Trang 37
3. Phm cht:
- Nhân ái: mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng
sự khác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: ý chí t qua khó khăn đ hoàn thành các
nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, t giác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn,
tu dưng đo đc bn thân.
Cui Hc kỳ 2
45 phút
Tun 35
1. Kiến thc:
- Bài 17 đến 22: tỉ lệ 10%.
- Bài 23 đến 30: tỉ lệ 90%.
2. Năng lc:
- Sử dụng các công cụ địa lí hc:
+ Đc được bản đ, đ, t ra nhn xét; phân tích được s
liu, tư liu.
+ Vẽ được biu đ, nhn xét.
3. Phm cht:
- Nhân ái: mi quan hhài hòa vi ngưi khác. Tôn trng
sự khác bit vđiu kin sng.
- Chăm ch: ý chí t qua khó khăn để hoàn thành các
nhim vụ học tp.
- Trung thc: trung thc trong hc tp.
- Trách nhim: Tích cc, t giác, nghiêm túc hc tp, rèn luyn,
tu dưng đo đc bn thân.
Viết (trc nghim kết
hợp t lun): 40% TN
- 60% TL
(1) Thi gian làm bài kim tra, đánh giá.
(2) Tun th, tháng, năm thc hin bài kim tra, đánh giá.
(3) Yêu cu (mc đ) cn đt đến thi đim kim tra, đánh giá (theo phân phi chương trình).
(4) Hình thc bài kim tra, đánh giá: viết (trên giy hoc trên máy tính); bài thc hành; dự án hc tp.
III. Các nội dung khác (nếu có):
Trang 38
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯNG
(Ký và ghi rõ htên)
…., ngày tháng năm 20…
HIU TRƯNG
(Ký và ghi rõ htên)
| 1/38

Preview text:

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC .........................., KHỐI LỚP............
(Năm học 20..... - 20.....)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:
..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:
...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1
Bài 4. Thực hành: Tìm hiểu về toàn cầu hoá, khu vực hoá 2
Bài 6. Thực hành: Viết báo cáo về nền kinh tế tri 01 thức 3
Bản đồ địa lí tự nhiên khu
Bài 8. Thực hành: Viết báo cáo về tình hình phát Thiết bị dạy học theo 01 vực Mỹ Latinh
triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà Liên bang Bra-xin thông tư 39 của Bộ Giáo
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Trang 1 dục và Đào tạo 4
Bản đồ Liên minh châu Âu
Bài 10. Thực hành: Viết báo cáo về công nghiệp của Thiết bị dạy học theo 01 Cộng hoà Liên bang Đức
thông tư 39 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 5
Bản đồ địa lí tự nhiên khu
Bài 13. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động du lịch và Thiết bị dạy học theo vực Đông Nam Á 01
kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á
thông tư 39 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6
Bản đồ địa lí tự nhiên khu
Bài 15. Thực hành: Viết báo cáo về vấn đề dầu mỏ ở Thiết bị dạy học theo vực Tây Nam Á 01 khu vực Tây Nam Á
thông tư 39 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 7
Bản đồ địa lí tự nhiên Hoa
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động xuất, Thiết bị dạy học theo Kì 01 nhập khẩu của Hoa Kỳ
thông tư 39 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 8
Bản đồ địa lí tự nhiên Liên
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai Thiết bị dạy học theo bang Nga 01
thác dầu khí của Liên bang Nga
thông tư 39 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 9
Bản đồ địa lí tự nhiên Nhật
Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh Thiết bị dạy học theo Bản 01
tế đối ngoại của Nhật Bản
thông tư 39 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 10
Bản đồ địa lí tự nhiên
Bài 27. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của Thiết bị dạy học theo Trung Quốc 01 nền kinh tế Trung Quốc
thông tư 39 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 11
Bài 28. Thực hành: Đọc bản đồ; phân tích số liệu, tư 01
liệu và viết báo cáo về
tình hình phát triển kinh tế Ô-xtrây-li-a 12
Bản đồ địa lí tự nhiên Nam
Bài 30. Thực hành: Viết báo cáo về kinh tế Cộng hoà Thiết bị dạy học theo Phi 01 Nam Phi
thông tư 39 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Trang 2
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ
môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng bộ môn 10
Sử dụng trong bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 11 Tùy thuộc vào thực tế của nhà trường 2 Phòng hội trường 30
Sử dụng trong dạy học các chuyên đề 1,2,3 Tùy thuộc vào thực tế của nhà trường
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
Số Yêu cầu cần đạt Bài học STT tiết (3) (1) (2) HỌC KỲ I
PHẦN 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KINH TẾ – XÃ HỘI THẾ GIỚI 1. Kiến thức:
- Phân biệt được các nước trên thế giới theo trình độ phát triển kinh tế: nước phát triển và
nước đang phát triển với các chỉ tiêu về thu nhập bình quân (tính theo GNI/người); cơ cấu
kinh tế và chỉ số phát triển con người.
- Trình bày được sự khác biệt về kinh tế và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước. Bài 1. Sự khác biệt 2. Năng lực:
về trình độ phát triển 1
02 - Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí: kinh tế – xã hội của
+ Giải thích được các sự vật, hiện tượng; sự phân bố, đặc điểm, quá trình phát triển về kinh tế các nhóm nước
– xã hội ở mỗi quốc gia.
+ Giải thích được những hệ quả (tích cực, tiêu cực) do con người tác động đến môi trường tự
nhiên; giải thích được tính cấp thiết của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn Trang 3
+ Sử dụng được bản đồ để xác định sự phân bố các nhóm nước, phân tích được bảng số liệu
về kinh tế - xã hội của các nhóm nước.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản; nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Thu thập được tư liệu về kinh tế - xã hội của một số nước từ các nguồn khác nhau.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Trình bày được các biểu hiện, hệ quả của toàn cầu hoá kinh tế, phân tích ảnh hưởng của
toàn cầu hoá kinh tế đối với các nước trên thế giới.
- Trình bày được các biểu hiện, hệ quả của khu vực hoá kinh tế; phân tích được ý nghĩa của
khu vực hoá kinh tế đối với các nước trên thế giới. 2. Năng lực:
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: Bài 2. Toàn cầu hoá,
+ Sử dụng được bản đồ để xác định được vị trí của một sự vật, hiện tượng địa lí trên bản đồ. 02 khu vực hoá kinh tế
+ Phân tích được ý nghĩa của vị trí địa lí đối với tự nhiên, phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng.
+ Xác định và lí giải được sự phân bố các đối tượng địa lí.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí:
+ Giải thích được các sự vật, hiện tượng; sự phân bố, đặc điểm, quá trình phát triển về kinh tế
– xã hội ở mỗi quốc gia.
+ Giải thích được những hệ quả (tích cực, tiêu cực) do con người tác động đến môi trường tự
nhiên; giải thích được tính cấp thiết của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ Trang 4 môi trường.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí.
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản; nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích; đọc hiểu các sơ đồ, mô hình địa lí.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về toàn cầu hoá,
khu vực hoá kinh tế để làm sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Trình bày được một số tổ chức khu vực và quốc tế: Liên hợp quốc (UN), Quỹ Tiền tệ Quốc
tế (IMF), Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bài 3. Một số tổ Bình Dương (APEC).
chức khu vực và 01 2. Năng lực: quốc tế
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí: Trao đổi, thảo luận được về cơ hội và thách
thức của toàn cầu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triển.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế: Sưu tầm và hệ thống hoá được các tư liệu, số liệu về Trang 5
toàn cầu hoá, khu vực hoá. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số thông tin về toàn cầu hoá, khu vực hoá. 2. Năng lực:
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí: Trao đổi, thảo luận được về cơ hội và thách
thức của toàn cầu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triển.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được Bài 4. Thực hành:
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
Tìm hiểu về toàn cầu 01
học tập và thực tiễn. hoá, khu vực hoá
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế: Sưu tầm và hệ thống hoá được các tư liệu, số liệu về
toàn cầu hoá, khu vực hoá. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nêu được một số vấn đề an ninh toàn cầu hiện nay và khẳng định được sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình.
Bài 5. Một số vấn đề 2. Năng lực: 01 về an ninh toàn cầu
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí: Phân tích được tác động của một số vấn đề an
ninh toàn cầu hiện nay đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề Trang 6
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về các vấn đề an ninh toàn cầu.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số thông tin về đặc điểm và các biểu hiện của nền kinh tế tri thức. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học: Thu thập tư liệu, viết được báo cáo tìm hiểu về đặc điểm và
các biểu hiện của nền kinh tế tri thức.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được Bài 6. Thực hành:
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
Viết báo cáo về nền 01 học tập và thực tiễn. kinh tế tri thức
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về nền kinh tế tri
thức để làm sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất: Trang 7
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân.
PHẦN 2. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA KHU VỰC MỸ LA-TINH 1. Kiến thức:
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế – xã hội.
- Trình bày được vấn đề đô thị hoá, một số vấn đề về dân cư, xã hội và phân tích ảnh hưởng
đến phát triển kinh tế – xã hội.
- Trình bày và giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
Bài 7. Vị trí địa lí và
+ Vẽ được biểu đồ, rút ra nhận xét. điều kiện tự nhiên.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Khai thác được thông tin từ các nguồn khác nhau về 7
Dân cư, xã hội và 04 địa lí khu vực Mỹ La-tinh. kinh tế khu vực Mỹ
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế: La-tinh
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về địa lí khu vực Mỹ La-tinh.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 8
Bài 8. Thực hành: 01 1. Kiến thức: Trang 8 Viết báo cáo về tình
- Nhận biết được một số thông tin về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà Liên hình phát triển kinh bang Bra-xin. tế – xã hội ở Cộng 2. Năng lực: hoà Liên bang Bra-
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí xin
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu
theo các hình thức khác nhau về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà Liên bang Bra-xin.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu để làm sáng rõ hơn kiến
thức địa lí về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà Liên bang Bra-xin.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) 1. Kiến thức:
- Xác định được quy mô, mục tiêu, thể chế hoạt động của EU. Bài 9. EU – Một liên
- Phân tích được vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới và một số biểu hiện của hợp tác và kết kinh tế khu vực liên kết trong khu vực. 9
lớn. Vị thế của EU 03 2. Năng lực: trong nền kinh tế thế
- Sử dụng các công cụ địa lí học: giới
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
+ Vẽ được biểu đồ, nhận xét. Trang 9
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế: Khai thác được thông tin từ các nguồn khác nhau về
địa lí của EU, hệ thống hoá và trình bày theo chủ đề. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hóa các nội dung đã học từ bài 1 đến 9. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. 10 Ôn tập giữa kỳ I
01 + Vẽ được biểu đồ, nhận xét. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nội dung đã học từ bài 1 đến 9. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học: 11 Kiểm tra giữa kỳ I
01 + Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
+ Vẽ được biểu đồ, nhận xét. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống. Trang 10
- Chăm chỉ: Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số thông tin về công nghiệp của Cộng hoà Liên bang Đức. 2. Năng lực:
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu
theo các hình thức khác nhau về sự phát triển công nghiệp của Cộng hoà Liên bang Đức.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong Bài 10. Thực hành:
học tập và thực tiễn. Viết báo cáo về công 12
01 - Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế: nghiệp của Cộng
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu để làm sáng rõ hơn kiến hoà Liên bang Đức
thức địa lí về sự phát triển công nghiệp của Cộng hoà Liên bang Đức.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. KHU VỰC ĐÔNG NAM Á 1. Kiến thức: Bài 11. Vị trí địa lí
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài và điều kiện tự
nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế – xã hội.
13 nhiên. Dân cư, xã 04 - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội đến sự phát triển kinh tế – xã hội. hội và kinh tế khu 2. Năng lực: vực Đông Nam Á
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí: Trình bày và giải thích được tình hình phát Trang 11
triển kinh tế chung, sự phát triển các ngành kinh tế của Đông Nam Á.
- Sử dụng các công cụ địa lí học: Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về khu vực Đông
Nam Á để làm sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- So sánh được với EU về mục tiêu của ASEAN; cơ chế hoạt động, một số hợp tác cụ thể trong kinh tế, văn hoá.
- Phân tích được các thành tựu và thách thức của ASEAN.
- Chứng minh được sự hợp tác đa dạng và vai trò của Việt Nam trong ASEAN Bài 12. Hiệp hội các 2. Năng lực:
14 quốc gia Đông Nam 02 - Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được Á (ASEAN)
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế: Khai thác, chọn lọc, hệ thống hoá được các tư liệu từ
các nguồn khác về địa lí khu vực ASEAN. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống. Trang 12
- Chăm chỉ: Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số thông tin về hoạt động du lịch và kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á. 2. Năng lực:
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu
theo các hình thức khác nhau về tư liệu về hoạt động du lịch và xuất, nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á. Bài 13. Thực hành:
- Sử dụng các công cụ địa lí học: Vẽ được biểu đồ, nhận xét biểu đồ, phân tích bảng số liệu. Tìm hiểu về hoạt
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Thu thập tư liệu về hoạt động du lịch và xuất, nhập
15 động du lịch và kinh 01 khẩu của khu vực Đông Nam Á. tế đối ngoại của khu
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế: vực Đông Nam Á
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu để làm sáng rõ hơn kiến
thức địa lí về hoạt động du lịch và xuất, nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. KHU VỰC TÂY NAM Á Bài 14. Vị trí địa lí 1. Kiến thức: và điều kiện tự
- Trình bày và giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. 16 03 nhiên. Dân cư, xã 2. Năng lực: hội và kinh tế khu
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, Trang 13 vực Tây Nam Á
một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, xã hội đến phát triển kinh tế – xã hội.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí:
+ Giải thích được các sự vật, hiện tượng; sự phân bố, đặc điểm, quá trình phát triển về kinh tế
– xã hội ở mỗi quốc gia.
+ Giải thích được những hệ quả (tích cực, tiêu cực) do con người tác động đến môi trường tự
nhiên; giải thích được tính cấp thiết của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
- Sử dụng các công cụ địa lí học: Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về khu vực Tây
Nam Á để làm sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số thông tin về vấn đề dầu mỏ ở khu vực Tây Nam Á. Bài 15. Thực hành: 2. Năng lực: Viết báo cáo về vấn 17
01 - Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí
đề dầu mỏ ở khu vực
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu Tây Nam Á
theo các hình thức khác nhau về về tài nguyên dầu mỏ và việc khai thác ở khu vực Tây Nam Á. Trang 14
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Khai thác, chọn lọc, thu thập được các tư liệu từ các nguồn khác nhau về địa lí khu vực Tây Nam Á.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ 1. Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Hoa Kỳ.
- Trình bày được đặc điểm về dân cư, xã hội Hoa Kỳ. 2. Năng lực:
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian:
+ Sử dụng được bản đồ địa hình để xác định được vị trí của một sự vật, hiện tượng địa lí trên Bài 16. Vị trí địa lí bản đồ. và điều kiện tự 18
03 + Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến nhiên. Dân cư, xã
phát triển kinh tế – xã hội. hội Hoa Kỳ
+ Xác định và lí giải được sự phân bố các đối tượng địa lí.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí:
+ Phân tích được tác động của quy mô và sự gia tăng dân số, sự đa dạng về chủng tộc, nhập
cư, sự phân bố dân cư tới phát triển kinh tế – xã hội.
+ Giải thích được những hệ quả (tích cực, tiêu cực) do con người tác động đến môi trường tự
nhiên; giải thích được tính cấp thiết của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ Trang 15 môi trường.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí.
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về Địa lí Hoa Kỳ
để làm sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hóa các nội dung đã học từ bài 1 đến 16. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. 19 Ôn tập cuối kỳ I
01 + Vẽ được biểu đồ, nhận xét. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập. Trang 16
- Trách nhiệm: Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Bài 1 đến 9: tỉ lệ 10%.
- Bài 10 đến 16: tỉ lệ 90%. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. 20 Kiểm tra cuối kỳ I
01 + Vẽ được biểu đồ, nhận xét. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. HỌC KỲ II 1. Kiến thức:
- Trình bày được sự phát triển của nền kinh tế Hoa Kỳ.
- Giải thích được đặc điểm của nền kinh tế hàng đầu thế giới. 2. Năng lực:
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: Trình bày được sự phát triển, phân bố của
các ngành kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ) của nền kinh tế Hoa Kỳ.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí:
21 Bài 17. Kinh tế Hoa 03 + Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hoá lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kỳ Kỳ.
+ Giải thích được những hệ quả (tích cực, tiêu cực) do con người tác động đến môi trường tự
nhiên; giải thích được tính cấp thiết của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí. Trang 17
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản; nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích; đọc hiểu các sơ đồ, mô hình địa lí.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về........để làm
sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số thông tin về hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ. 2. Năng lực:
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí Bài 18. Thực hành:
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu Tìm hiểu về hoạt
theo các hình thức khác nhau về hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ. 22 01 động xuất, nhập
- Sử dụng các công cụ địa lí học: Vẽ được biểu đồ về kinh tế Hoa Kỳ. khẩu của Hoa Kỳ
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Thu thập, chọn lọc tư liệu về xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu để làm sáng rõ hơn kiến
thức địa lí về hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ. Trang 18
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. LIÊN BANG NGA 1. Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. Dân cư, xã hội Liên bang Nga. 2. Năng lực:
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí,
phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế – xã hội.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí:
+ Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế – xã hội.
- Sử dụng các công cụ địa lí học: Bài 19. Vị trí địa lí
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông và điều kiện tự 23
03 tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ. nhiên. Dân cư, xã
+ Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu, tháp tuổi. hội Liên bang Nga
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về........để làm
sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất: Trang 19
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Trình bày được tình hình phát triển các ngành kinh tế và đặc điểm nổi bật của một số vùng kinh tế. 2. Năng lực:
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian:
+ Sử dụng được bản đồ để xác định được vị trí của một sự vật, hiện tượng địa lí trên bản đồ.
+ Phân tích được ý nghĩa của vị trí địa lí đối với tự nhiên, phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng.
+ Xác định và lí giải được sự phân bố các đối tượng địa lí.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí. Bài 20. Kinh tế Liên
03 + Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông bang Nga
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích; đọc hiểu các sơ đồ, mô hình địa lí.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về........để làm
sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất: Trang 20
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số thông tin về công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga. 2. Năng lực:
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu
theo các hình thức khác nhau về công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga.
- Sử dụng các công cụ địa lí học: Vẽ được biểu đồ, rút ra được các nhận xét về phát triển
công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga. Bài 21. Thực hành:
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Thu thập, chọn lọc tư liệu về phát triển công nghiệp Tìm hiểu về công
khai thác dầu khí của Liên bang Nga.
24 nghiệp khai thác dầu 01 - Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế: khí của Liên bang
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu để làm sáng rõ hơn kiến Nga
thức địa lí về phát triển công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. NHẬT BẢN Bài 22. Vị trí địa lí 1. Kiến thức: và điều kiện tự
- Trình bày được đặc điểm về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản. 25 03 nhiên. Dân cư, xã
- Trình bày được đặc điểm về dân cư, xã hội Nhật Bản. hội Nhật Bản 2. Năng lực: Trang 21
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian:
+ Sử dụng được bản đồ để xác định được vị trí của một sự vật, hiện tượng địa lí trên bản đồ.
+ Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến
phát triển kinh tế – xã hội.
+ Xác định và lí giải được sự phân bố các đối tượng địa lí.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí:
+ Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế – xã hội.
+ Giải thích được những hệ quả (tích cực, tiêu cực) do con người tác động đến môi trường tự
nhiên; giải thích được tính cấp thiết của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí.
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về........để làm
sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 26 Ôn tập giữa kỳ II 01 1. Kiến thức: Trang 22
- Ôn tập, hệ thống hóa các nội dung đã học từ bài 17 - 23. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
+ Vẽ được biểu đồ, nhận xét. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nội dung đã học từ bài 17 - 22. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. 27 Kiểm tra giữa kỳ II
01 + Vẽ được biểu đồ, nhận xét. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản.
- Trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế; so sánh được các vùng kinh tế theo Bài 23. Kinh tế Nhật
những đặc điểm nổi bật. 28 03 Bản 2. Năng lực:
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian:
+ Sử dụng được bản đồ để xác định được vị trí của một sự vật, hiện tượng địa lí trên bản đồ.
+ Xác định và lí giải được sự phân bố các đối tượng địa lí. Trang 23
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí:
+ Giải thích được đặc điểm, quá trình phát triển về kinh tế – xã hội Nhật Bản.
+ Giải thích được những hệ quả (tích cực, tiêu cực) do con người tác động đến môi trường tự
nhiên; giải thích được tính cấp thiết của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí.
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản; nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích; đọc hiểu các sơ đồ, mô hình địa lí.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về........để làm
sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. Bài 24. Thực hành: 1. Kiến thức: Viết báo cáo về hoạt
- Nhận biết được một số thông tin về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 29 01 động kinh tế đối 2. Năng lực: ngoại của Nhật Bản
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí Trang 24
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu
theo các hình thức khác nhau về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Thu thập, chọn lọc tư liệu về về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu để làm sáng rõ hơn kiến
thức địa lí về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân.
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) 1. Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Trung Quốc.
- Trình bày được đặc điểm về dân cư, xã hội Trung Quốc. 2. Năng lực:
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: Bài 25. Vị trí địa lí
+ Sử dụng được bản đồ để xác định được vị trí của một sự vật, hiện tượng địa lí trên bản đồ. và điều kiện tự
+ Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến 30 03 nhiên. Dân cư, xã
phát triển kinh tế – xã hội. hội Trung Quốc
+ Xác định và lí giải được sự phân bố các đối tượng địa lí.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí:
+ Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế – xã hội.
+ Giải thích được những hệ quả (tích cực, tiêu cực) do con người tác động đến môi trường tự
nhiên; giải thích được tính cấp thiết của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường. Trang 25
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí.
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về........để làm
sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới.
- Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế của Trung Quốc.
- Trình bày được sự phát triển, phân bố của một số ngành kinh tế.
31 Bài 26. Kinh tế 03 2. Năng lực: Trung Quốc
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian:
+ Sử dụng được bản đồ để xác định được vị trí của một sự vật, hiện tượng địa lí trên bản đồ.
+ Xác định và lí giải được sự phân bố các đối tượng địa lí.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí:
+ Giải thích được đặc điểm, quá trình phát triển về kinh tế – xã hội Trung Quốc. Trang 26
+ Giải thích được những hệ quả (tích cực, tiêu cực) do con người tác động đến môi trường tự
nhiên; giải thích được tính cấp thiết của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí.
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản; nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích; đọc hiểu các sơ đồ, mô hình địa lí.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về........để làm
sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức: Bài 27. Thực hành:
- Nhận biết được một số thông tin về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc. Viết báo cáo về sự 2. Năng lực: 32 01 thay đổi của nền
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí kinh tế Trung Quốc
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu
theo các hình thức khác nhau về những thay đổi trong GDP, trị giá xuất, nhập khẩu và sự phát Trang 27
triển kinh tế tại vùng duyên hải của Trung Quốc.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Thu thập, chọn lọc tư liệu về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu để làm sáng rõ hơn kiến
thức địa lí về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. Ô-XTRÂY-LI-A 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số thông tin về tình hình phát triển kinh tế Ô-xtrây-li-a. 2. Năng lực:
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu Bài 28. Thực hành:
theo các hình thức khác nhau về tình hình phát triển kinh tế của Ô-xtrây-li-a. Đọc bản đồ; phân
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: tích số liệu, tư liệu 33
02 + Sử dụng được bản đồ để xác định được vị trí của một sự vật, hiện tượng địa lí trên bản đồ. và viết báo cáo về
+ Xác định và lí giải được sự phân bố các đối tượng địa lí. tình hình phát triển
- Sử dụng các công cụ địa lí học: kinh tế Ô-xtrây-li-a
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản, nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí Ô-xtrây-li-a cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các Trang 28
thông tin trong học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về tình hình phát
triển kinh tế Ô-xtrây-li-a để làm sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. CỘNG HOÀ NAM PHI 1. Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Cộng hoà Nam Phi.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội Cộng hoà Nam Phi.
- Trình bày được khái quát sự phát triển nền kinh tế, các điểm nổi bật của các ngành kinh tế Cộng hoà Nam Phi. 2. Năng lực: Bài 29. Vị trí địa lí
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: và điều kiện tự
+ Sử dụng được bản đồ để xác định được vị trí của một sự vật, hiện tượng địa lí trên bản đồ.
34 nhiên. Dân cư, xã 03 + Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến hội và kinh tế Cộng phát triển kinh tế. hoà Nam Phi
+ Xác định và lí giải được sự phân bố các đối tượng địa lí.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí: Phân tích được tác động của đặc điểm dân cư,
xã hội tới phát triển kinh tế – xã hội.
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí.
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông Trang 29
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản; nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích; đọc hiểu các sơ đồ, mô hình địa lí.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về........để làm
sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số thông tin về kinh tế Cộng hoà Nam Phi. 2. Năng lực:
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu Bài 30. Thực hành:
theo các hình thức khác nhau về kinh tế Cộng hoà Nam Phi. Viết báo cáo về kinh 35
01 - Khai thác Internet phục vụ môn học: Thu thập, chọn lọc tư liệu về kinh tế Cộng hoà Nam tế Cộng hoà Nam Phi. Phi
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu để làm sáng rõ hơn kiến
thức địa lí về kinh tế Cộng hoà Nam Phi.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. Trang 30 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hóa các nội dung đã học từ bài 17 đến 30. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. 36 Ôn tập cuối kỳ II
01 + Vẽ được biểu đồ, nhận xét. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Bài 17 đến 22: tỉ lệ 10%.
- Bài 23 đến 30: tỉ lệ 90%. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. 37 Kiểm tra cuối kỳ II
01 + Vẽ được biểu đồ, nhận xét. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm: Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) Trang 31 Số Chuyên đề Yêu cầu cần đạt STT tiết (1) (3) (2) 1 1. Kiến thức:
- Nêu được khái quát về lưu vực sông Mê Công.
- Trình bày được lí do ra đời, mục tiêu của Uỷ hội sông Mê Công.
- Giới thiệu được một số hoạt động của Uỷ hội sông Mê Công.
- Xác định được vai trò của Việt Nam trong Uỷ hội sông Mê Công.
- Nêu và đánh giá được các biểu hiện của sự hợp tác trong khai thác tài nguyên thiên nhiên,
phát triển giao thông vận tải, bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc phòng ở Biển Đông. 2. Năng lực:
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu
theo các hình thức khác nhau về một số vấn đề khu vực Đông Nam Á. CHUYÊN ĐỀ 1.
- Sử dụng các công cụ địa lí học: Một số vấn đề về
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề 15 khu vực Đông Nam
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí. Á
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản; nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích; đọc hiểu các sơ đồ, mô hình địa lí.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về một số vấn đề
về khu vực Đông Nam Á để làm sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. Trang 32 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 2 1. Kiến thức:
- Chứng minh được sự đa dạng, phong phú của các loại tài nguyên du lịch trên thế giới, liên
hệ được với tài nguyên du lịch Việt Nam.
- Trình bày được một số loại hình du lịch phổ biến trên thế giới hiện nay, liên hệ được với
hoạt động du lịch ở Việt Nam.
- Trình bày được một số xu hướng phát triển du lịch trên thế giới.
- Liên hệ để hiểu được các định hướng phát triển du lịch Việt Nam.
- Liên hệ được các ngành nghề liên quan đến du lịch. 2. Năng lực:
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí
vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu CHUYÊN ĐỀ 2.
theo các hình thức khác nhau về một số vấn đề về du lịch thế giới.
Một số vấn đề về du 10 - Sử dụng các công cụ địa lí học: lịch thế giới
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí.
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản; nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích; đọc hiểu các sơ đồ, mô hình địa lí.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về một số vấn đề Trang 33
về du lịch thế giới để làm sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. 3 1. Kiến thức:
- Trình bày được quan niệm về cuộc cách mạng công nghiệp 4.0; so sánh được đặc điểm và
nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 với các cuộc cách mạng công nghiệp trước.
- Phân tích được các tác động chủ yếu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đến phát triển
kinh tế - xã hội trên toàn thế giới.
- Nêu được một số xu hướng chính của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
- Vận dụng được hiểu biết về cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 vào việc định hướng nghề
nghiệp và liên hệ với việc học tập. 2. Năng lực: CHUYÊN ĐỀ 3.
- Thực hiện chủ đề học tập khám phá từ thực tiễn: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng địa lí Cuộc cách mạng
10 vào việc nghiên cứu chủ đề, viết được báo cáo hoàn chỉnh và trình bày kết quả nghiên cứu công nghiệp lần thứ
theo các hình thức khác nhau về Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0). tư (4.0)
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được thông tin từ các văn bản tài liệu phù hợp với nội dung, chủ đề
nghiên cứu; sử dụng được tranh, ảnh địa lí để miêu tả những hiện tượng, quá trình địa lí.
+ Đọc được bản đồ để khai thác thông tin, kiến thức cần thiết; khai thác được các kênh thông
tin bổ sung (biểu đồ, tranh ảnh,...) từ bản đồ.
+ Thực hiện được một số tính toán đơn giản; nhận xét, phân tích được bảng số liệu thống kê.
+ Nhận xét được biểu đồ và giải thích; đọc hiểu các sơ đồ, mô hình địa lí.
- Khai thác Internet phục vụ môn học: Tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá được
các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web; đánh giá và sử dụng được các thông tin trong Trang 34
học tập và thực tiễn.
- Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế:
+ Tìm kiếm được thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật số liệu, tri thức về một số vấn đề
về Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) để làm sáng rõ hơn kiến thức địa lí.
+ Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết một số vấn đề thực tiễn phù hợp
với trình độ học sinh và ứng xử phù hợp với môi trường sống. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ:
Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân.
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện
thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, Thời Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá gian điểm (3) (4) (1) (2) 1. Kiến thức:
- Nội dung đã học từ bài 1 đến 9. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
- Viết (trắc nghiệm kết
Giữa Học kỳ 1 45 phút Tuần 9
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số hợp tự luận): 40% TN liệu, tư liệu. - 60% TL
+ Vẽ được biểu đồ, nhận xét. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng Trang 35
sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ: Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện,
tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Bài 1 đến 9: tỉ lệ 10%.
- Bài 10 đến 16: tỉ lệ 90%. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
- Viết (trắc nghiệm kết
Tuần 18 + Vẽ được biểu đồ, nhận xét. Cuối Học kỳ 1 45 phút hợp tự luận): 40% TN 3. Phẩm chất: - 60% TL
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng
sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ: Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện,
tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Nội dung đã học từ bài 17 - 22. 2. Năng lực: Viết (trắc nghiệm kết
Giữa Học kỳ 2 45 phút Tuần 26
- Sử dụng các công cụ địa lí học: hợp tự luận): 40% TN
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số - 60% TL liệu, tư liệu.
+ Vẽ được biểu đồ, nhận xét. Trang 36 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng
sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ: Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện,
tu dưỡng đạo đức bản thân. 1. Kiến thức:
- Bài 17 đến 22: tỉ lệ 10%.
- Bài 23 đến 30: tỉ lệ 90%. 2. Năng lực:
- Sử dụng các công cụ địa lí học:
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. Viết (trắc nghiệm kết
Tuần 35 + Vẽ được biểu đồ, nhận xét. Cuối Học kỳ 2 45 phút hợp tự luận): 40% TN 3. Phẩm chất: - 60% TL
- Nhân ái: Có mối quan hệ hài hòa với người khác. Tôn trọng
sự khác biệt về điều kiện sống.
- Chăm chỉ: Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực: trung thực trong học tập.
- Trách nhiệm:
Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện,
tu dưỡng đạo đức bản thân.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có): Trang 37
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) Trang 38