Kế Hoạch Dạy Học Môn Toán Lớp 10,11,12 Theo CV 4040

Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 10,11, 12 theo CV 4040 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 54 trang. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang1
TRƢỜNG: THPT………………………….
T: Toán
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC TOÁN, KHI LP 10(Năm học 2021 - 2022)
C năm : 35 tun, 105 tiết
Hc k I : 18 tun, 54 tiết (50 tiết thc dy + 2 tiết KTGK1 + 2 tiết KTCK 1)
Hc k II : 17 tun, 51 tiết (47 tiết thc dy +2 tiết KTGK2 + 2 tiết KTCK 2)
I. PHÂN CHIA THEO HC K VÀ TUN HC:
C năm 105 tiết
Đại s 60 tiết
Hình hc 45 tiết
Hc k I
18 tun
54 tiết
31 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
5 tun cui x 1 tiết = 5 tiết
23 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
5 tun cui x 2 tiết = 10 tiết
Hc k II
17 tun
51 tiết
29 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
5 tun cui x 1 tiết = 5 tiết
22 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết = 12 tiết
5 tun cui x 2 tiết = 10 tiết
II. K HOCH C TH
PHẦN I. ĐẠI S 10
TT
Ch đề/
bài hc
(1)
S
tiết
(2)
Hình thc t chc dy
học, địa điểm
(4)
Gi ý thc hin
(5)
Hc k I: S tiết: 31 ( 29 thc dy + 1 tiết KT gia k + 1 tiết KTHK 1)
CHƢƠNG I. MỆNH ĐỀ. TP HP (7 tiết)
1
Chủ đề 1. MNH
ĐỀ
(Gm §1)
1
- Dy hc theo nhóm kết
hp nhân nên áp
dụng thuật dy hc
Vòng 1:Lớp học sẽ đƣợc chia thành các
nhóm (khoảng từ 3- 6học sinh). Mỗi nhóm
đƣợc giao một nhiệm vụ với những nội dung
Trang2
- Mệnh đề.
- Mệnh đề cha biến.
mnh ghép
- Địa điểm : trên lp hc
học tập khác nhau. Ví dụ:
+Nhóm1:NhiệmvụA
+ Nhóm 2: Nhiệm vụ B
+ Nhóm 3: Nhiệm vụ C
Mỗi nhân làm việc độc lập trong khoảng
vài phút, suy nghĩ về câu hỏi, chủ đề và ghi
lại những ý kiến của mình.
Khi thảo luận nhóm phải đảm bảo mỗi thành
viên trong từng nhóm đều trả lời đƣợc tất cả
các câu hỏi trong nhiệm vụ đƣợc giao trở
thành chuyên gia của lĩnh vực đã tìm hiểu
khả năng trình bày lại câu trả lời của
nhóm ở vòng 2.
Vòng 2: Nhóm mảnh ghép
Hình thành nhóm mới khoảng từ 3-6 ngƣời
(bao gồm 1-2 ngƣời từ nhóm 1; 1-2 từ nhóm
2; 1-2 ngƣời từ nhóm 3…), gọi nhóm
mảnh ghép.
Các câu hỏi và câu trả lời của vòng 1 đƣợc
các thành viên trong nhóm mới chia sẻ đầy
đủ với nhau.
Khi mọi thành viên trong nhóm mới đều
hiểu, đƣợc tất cả nội dung ở vòng 1 thì nhiệm
vụ mới sẽ đƣợc giao cho các nhóm để giải
quyết (lƣu ý nhiệm vụ mới này phải gắn liền
với kiến thức thu đƣợc ở vòng 1).
Các nhóm mới thực hiện nhiệm vụ trình y
và chia sẻ kết quả.
Trang3
2
Chủ đề 2. TP
HP
(Gm §2, §3, §4)
- Tp hp và các phép
toán tp hp.
- Tp hp s.
3
; ; \
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Khuyến khích s dng
hình thc tranh lun
khoa hc
Đối vi tiết bài tp nên b sung các dng bài
tp mang tính thc tế đ hc sinh th tri
nghim vi kiến thức mình đã hc d
:Lp 10A
10
hc sinh gii Toán,
10
hc
sinh gii Lý,
11
hc sinh gii hóa,
6
hc sinh
gii c Toán ,
5
hc sinh gii c Hóa
,
4
hc sinh gii c Toán Hóa,
3
hc sinh gii c ba môn Toán, , Hóa. S
hc sinh gii ít nht mt trong ba môn (Toán,
, Hóa) ca lp 10A là bao nhiêu
+ Gv th s dụng phƣơng pháp tranh lun
khoa hc cho tiết bài tp
+ Gv có th thc hiện bài $4 trƣớc $3
3
Chủ đề 3. SỐ GẦN
ĐÚNG SAI SỐ
(Gm §5)
1
- Dy hc tri nghim
hoc d án
- Địa điểm: Phòng hc
+ Gv giao nhim v cho các nhóm hc sinh
thc hiện các phép đo: Ví dụ đocác kích
thƣớc ca cổng trƣờng, din tích ca phòng
Trang4
- Số gần đúng-Sai số.
học hay kích thƣớc ca bảng đen…sau đó
trình bày sn phẩm trƣớc lp
+ Cho hc sinh gii thích vì sao kết qu ca
các nhóm có s sai khác…..
Mc I, II, III.1: T học có hƣớng dn
Mc III. Ví d 5: Thc hin với lƣu ý: Giới
thiu khái niệm „„Độ chính xác ca mt s
gần đúng
4
Ch đề 4.
ÔN TẬP CHƢƠNG I
2
- Dy học theo phƣơng
pháp sơ đồ tƣ duy
+ Gv có th to trò chơi ô chữ để hc sinh
tìm t khóa thay cho kiểm tra bài cũ.
+Các bài toán thc tế có th giao cho HS v
nhà làm
CHƢƠNG II. HÀM S BC NHT VÀ BC HAI (8 tiết)
5
Ch đề 5.
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
V HÀM S VÀ ĐỒ
TH
(Gm các bài: §1, §2)
- Định nghĩa.
- Cách cho hàm số.
3
- Dy hc theo nhóm
- Khuyến khích s dng
phƣơng pháp dạy hc
mnh ghép
+Có th khuyến khích hc sinh tìm hiu các
hàm s cho bng bng, hàm s cho bng biu
đồ để hc sinh thấy đƣợc s đa dạng ca hàm
s trong thc tế.( Giao hc sinh t tìm hiu
và báo cáo vào tiết sau)
- §1: Mc I , Mc II.1: T học có hướng dn
- §2: Mc III.1 : Ghép vào dy kết hp cùng
Trang5
- Đồ thị của hàm số.
- Hàm số đồng biến,
nghịch biến.
- Hàm số chẵn lẻ.
- Ôn tp b sung v
hàm s
y ax b
đồ th của nó. Đồ th
hàm s
yx
.
yx
;y b y x
vi Mc I.2, §1
-§2: Mc III.2: Ghép vào dy kết hp cùng
vi Mc II.2, §1
- §2: Mc III.3: Ghép vào dy kết hp cùng
vi Mc III.2, §1
Chú trng dy các khái niệm ( định nghĩa) và
cho ví d minh ha
§2: Mc I và mc II: T học có hƣớng dn
6
Ch đề 6.
HÀM S BC HAI
(Gm §3).
- Đồ th ca hàm s
bc hai
- Chiu biến thiên ca
hàm s bc hai
2
- Dy hc theo nhóm kết
hp hình hóa Toán
hc
+Đối vi bài tp hàm s bc 2 nên gim các
bài tp cha tham s , tăng cƣờng các dng
bài tp ng dng ca hàm s bc hai trong
thc tế ví d nhƣ: Tính chiều cao ca cng
vòm , đƣờng hm có dạng đƣờng Parabol.
+Cho học sinh sƣu tầm các công trình kiến
trúc ni tiếng có dạng đƣờng Parabol.
+ Mc I.1, Mc I.2: T học hƣớng dn
(Ch nêu kết qu)
Trang6
0; 0.yy
7
Ch đề 7.
ÔN TẬP CHƢƠNG 2
- Ôn tập chƣơng 2.
- Ôn tp gia k 1
2
- Dy hc theo nhóm kết
hp với sơ đồ tƣ duy
+GV có th thiết kế trò chơi với các ô ch
nhng tính chất cơ bản ca hàm s
+Cho các nhóm lập sơ đồ tƣ duy để h thng
li các tính chất cơ bản của chƣơng.
+Bài 15 t học có hƣớng dn
- Kim tra gia k 1
1
Theo kế hoạch nhà trƣờng.
CHƢƠNG III. PHƢƠNG TRÌNH. HỆ PHƢƠNG TRÌNH (6 tiết)
8
Ch đề 8.
ĐẠI CƢƠNG VỀ
PHƢƠNG TRÌNH
(Gm §1)
I. Khái niệm phƣơng
trình. Nghiệm của
phƣơng trình. Nghiệm
gần đúng của phƣơng
trình.
II. Phƣơng trình tƣơng
đƣơng, các phép biến
đổi tƣơng đƣơng
phƣơng trình. Phƣơng
trình hệ quả các
phép biến đổi hệ quả.
1
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc nêu vn đề.
- Hình thc tho lun.
MụcI.3và HĐ4. (Tựhọccóhướngdẫn)
Chú trọng dạy khái niệm ( định nghĩa) và cho
ví dụ minh họa
+Gv có th đƣa ra một phƣơng trình chứa căn
yêu cu các nhóm hc sinh trình bày cách
giải để dẫn đến những nhóm có đƣa ra
nghim khác nhau, to tình hung dẫn đến
tranh lun khoa học để giúp cho hc sinh
phi tìm hiểu Phƣơng trình tƣơng đƣơng, các
phép biến đổi tƣơng đƣơng phƣơng trình.
Phƣơng trình hệ qu và các phép biến đổi h
qu.
Trang7
9
Ch đề 9.
PHƢƠNG TRÌNH
QUY V PHƢƠNG
TRÌNH BC NHT,
BC HAI(Gm §2)
- Phƣơng trình chứa ẩn
dƣới dấu căn.
2
0ax b
2
0ax bx c
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
MụcIvà MụcII.1. (Tựhọccóhướngdẫn)
Bài tập 5: Không yêu cầu HS làm
Bài tp cn làm (tr 62, 63): 7, 8.
Tăng cƣờng các bài tp thc tế đƣa về gii
phƣơng trình bậc nht , bc 2.( Có th giao
cho hc sinh làm nhà, có s hƣớng dn ca
GV, đánh giá qua sản phm hc tp)
Trang8
10
Ch đề 10.
PHƢƠNG TRÌNH VÀ
H PHƢƠNG TRÌNH
BC NHT NHIU
N (Gm §3)
I. Phƣơng trình
ax + by = c.
Hệ phƣơng trình
1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c


II. Hệ phƣơng trình
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
a x b y c z d
a x b y c z d
a x b y c z d
1
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
Mc I. (T học có hướng dn)
Bài tp: 1,2,3,7 không yêu cu HS làm
+Tăng cƣờng các bài toán thực tế đƣa về việc
lập giải hệ phƣơng trình bậc nhất hai ẩn,
ba ẩn.
11
Ch đề 11.
ÔN TẬP CHƢƠNG 3
2
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
Bài tp: 5,6,10,16 không yêu cu HS làm
Lng ghép k năng sử dng MTCT
Trang9
- Ôn tập chƣơng 3
CHƢƠNG IV. BẤT ĐẲNG THC. BẤT PHƢƠNG TRÌNH (19 tiết)
12
Ch đề 12.
BẤT ĐẲNG THC
(Gm §1)
-Bất đẳng thức. Tính
chất.
- Bất đẳng thức chứa
dấu giá trị tuyệt đối.
- Bất đẳng thức giữa
trung bình cộng
vàtrung bình nhân.
2
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc theo
hình hóa Toán hc
- Hình thc tho lun.
+Cho hc sinh tìm hiu thông tin v nhà
Toán hc Cauchy
Mc I và các HĐ 2, 4, 5, 6: Tự học có hƣớng
dn
+Gv có th b sung các bài tp c tr đơn
gin bng các tình hung thc tế để hc sinh
có th ng dụng BĐT Cauchy đơn giản
( Nội dung này GV hƣớng dn và báo cáo
sn phẩm vào đầu tiết hc sau)
13
Ch đề 13.
ÔN TP HC K I
- Ôn tập học kỳ I
7
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
H thng hóa kiến thc bằng sơ đồ tƣ duy
Cng c li nhng kiến thc trọng tâm đã
hc
B sung các bài tp nâng cao phù hp các
năng lực ca hc sinh
Trang10
- Kim tra hc k I
1
- Bài kiểm tra 60’ kết hợp giữa TL và TN.
Tng s tiết 31( S tiết thc dạy ĐS Kỳ 1 đã điu chnh giảm đi 5 tiết, b sung vào s tiết ôn Hc K I )
Hc k II: 29 (27 tiết thc dy + 1 tiết KTGK2 + 1 tiết KTCK2)
14
Ch đề 14.
BT PHƢƠNG
TRÌNH H BT
PHƢƠNG TRÌNH
MT N
(Gm §2)
- Khái niệm bất
phƣơng trình. Nghiệm
của bất phƣơng trình.
- Bất phƣơng trình
tƣơng đƣơng.
- Phép biến đổi tƣơng
đƣơng các bất phƣơng
trình.
2
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc nêu vấn đề
- Hình thc tranh lun
khoa hc.
HĐ1, HĐ3: Tự học có hƣớng dn
Các ni dung còn li chú trng dy khái nim
và cho ví d minh ha
Gv nêu vấn đề:Ta có th áp dng các
phƣơng pháp biến đổi của phƣơng trình vào
BPT đƣợc không? Hãy gii thích vì sao và
đƣa ra ví dụ minh ha
+ Có th dành mt tiết để các nhóm hc sinh
tranh lun
+ Gv cht vấn đề v các ni dung:
Bất phương trình tương đương.
Phép biến đổi tương đương các bất phương
trình.
15
Ch đề 15.
DU CA NH
THC BC NHT
(Gm §3)
- Dấu của một nhị thức
bậc nhất. Minh hoạ
bằng đồ thị.
- Bất phƣơng trình bậc
nhất hệ bất phƣơng
trình bậc nhất một ẩn.
3
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
Trang11
16
Ch đề 16.
BẤT PHƢƠNG
TRÌNH BC NHT
HAI N
(Gm §4)
- Bất phƣơng trình bậc
nhất hai ẩn.
- Hệ bất phƣơng trình
bậc nhất hai ẩn.
1
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
MụcIV, (Tựhọccóhướngdẫn)
17
Ch đề 17.
DU CA TAM
THC BC HAI Gm
§5)
- Dấu của tam thức bậc
hai.
- Bất phƣơng trình bậc
hai.
- Thực hành giải toán
bằng máy tính cầm tay.
3
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc nhân.
Khuyến khích s dng
phƣơng pháp khăn tri
bàn để rèn luyện năng
giao tiếp toán hc
làm vic nhóm
+ Tiết bài tp có th s dụng phƣơng pháp
khăn trả bàn với điều kin bài tập đƣa ra phải
có chn lọc để các hc sinh trong nhóm chia
s ý tƣởng , phƣơng pháp giải cùng nhau vi
mục đích sản phm cui cùng ca nhóm là
tng hợp các ý tƣởng ca tng cá nhân.
Trang12
18
Ch đề 18.
ÔN TẬP CHƢƠNG
IV
2
- Dy hc theo nhóm kết
hợp sơ đồ tƣ duy
- Hình thc tho lun.
+Cho các nhóm lập sơ đồ tƣ duy để h thng
li các tính chất cơ bản của chƣơng.
+ B sung bài tp trc nghim phù hp
19
Ch đề 19.
ÔN TP GIA K 2
1
- Kim tra gia k 2
1
CHƢƠNG V. CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC (10 tiết)
Trang13
20
Ch đề20.
GÓC VÀ CUNG
NG GIÁC. GIÁ
TR NG GIÁC
CA MT GÓC
(CUNG) (Gm các bài:
§1; §2và tiết Bài tp)
- Ni dung 1:
+Cung và góc lƣợng
giác
+Bài tập: Cung góc
lƣợng giác
- Ni dung 2 :
+Giá trị lƣợng giác của
một cung
+Bài tập: GTLG của
một cung
4
(3)
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
+ Gv nên dung các phn mm dy hc, các
mô hình thc tế để minh ha cho góc và cung
ng giác.
+§1.MụcI.1. và II.1.b(Tựhọccóhướngdẫn)
Bài tập2,3: Không yêu cầu HS làm
§2. Mc I.3 và MụcII.(Tựhọccóhướngdẫn)
+ Bài tập 4 : Học sinh cần làm.
21
Ch đề 21.
CÔNGTHỨC LƢỢNG
GIÁC. ÔN TP (Gm
§3)
- Ni dung :
+ Công thức cộng.
+ Công thức nhân đôi.
+Công thức biến đổi
tích thành tổng.
+Công thc biến đổi
tng thành tích
4
(3)
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
+ Gv có th thiết kế trò chơi mảnh ghép gia
các nhóm học sinh để ghép thành mt bc
tranh là h thng các công thc hoàn chnh.
+HĐ1,2vàVídụ3. (Tựhọccóhướngdẫn)
+ Bài tập 2a, 2b, 3, 5a, 5b, 8: Học sinh cần
làm
Mục II. Bài tập 7a, 7b, 8a, 8c: Học sinh cần
làm
CHƢƠNG VI. THNG KÊ (3 tiết)
22
Ch đề22.
§1. MT S KHÁI
NIỆM BẢN V
THNG KÊ.
2
- Dy hc theo d án.
- Hc sinh t hc
hƣớng dn
- Địa điểm: Phòng hc
GV có th giao nhim v v nhà trƣớc cho
các nhóm , mi nhóm mt mc trong bài hc,
các nhóm có th chun b ni dung trình
chiếu trƣớc lp
Trang14
§4. PHƢƠNG SAI
ĐỘ LCH CHUN.
hoặc sân trƣờng.
Ghépvàcấutrúcthành01bài
§2.Phƣơngsai.Độlchchuẩn.
1.Phƣơngsaivàđộlệchchuẩn
2.Bàitpthchànhdànhchonhómhọc
sinh:Giáoviênhƣớngdẫnhọcsinhđiều tra
Vàthuthậpcácsốliệuthốngkêtrênlớp
họctheomộtdấuhiệunàođó.Sauđó,yêu
cầuhọcsinhtrìnhbày,phântíchvà xửlí
cácsốliệuthốngkê đã thuthậpđƣợc(có
đềcậpđếnphƣơngsaivàđộlệchchuẩn).
dụ: Trình y mẫu số liệu về số đo chiều
cao của học sinh khối 10 để may đồ đồng
phục
Hay thống độ tuổi dân số trong một thôn
hoặc phƣờng… sau đó đƣa ra những khuyến
nghị cần thiết.
+ Gv thể dành 1 tiết để các nhóm học sinh
báo cáo sản phẩm.
+ Gv thể đánh giá sản phẩm của các nhóm
lấy kết của điểm hệ số 1
23
Ch đề 23.
ÔN TP CHƢƠNG V
- Ôn tập chƣơng V (có
lồng ghép kỹ năng sử
dụng MTCT).
1
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
+ Có th chuyn 1 tiết ca phn ôn tp sang
ni dung khác hoc t chc hoạt động tri
nghiệm tùy theo điều kin của các trƣờng
24
Ch đề 24.
ÔN TP CUỐI NĂM
- Ôn tập HK2.
6
- Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
H thng hóa kiến thc trng tâm
B sung bài tp trc nghim và bài tp nâng
cao phù hp với năng lực hc sinh
Trang15
( ĐS K 2 thay đổi th t giữa chƣơng Góc chung lƣợng giác và Thng kê, gim 2 tiết nội dung Góc cung lƣợng giác, tăng thêm 2 tiết cho ni
dung ôn Hc k II)
PHN II. HÌNH HC 10
STT
Bài hc
(1)
S
tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
Hình thức/địa điểm dy hc
(4)
Gi ý thc hin
(5)
Hc k I: S tiết: 23 ( 21 thc dy + 1 tiết KT gia k + 1 tiết KTHK 1)
1
Ch đề 1
CÁC ĐỊNH
NGHĨA VỀ
VECTƠ (gồm §
1)
- Các định nghĩa.
- i tp.
1
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ -
không, độ dài vectơ, hai vectơ
cùng phƣơng, hai vectơ bằng
nhau.
- Biết đƣợc vectơ - không cùng
phƣơng và cùng hƣớng với mọi
vectơ.
Về kỹ năng:
- Chứng minh đƣợc hai vectơ
bằng nhau.
- Khi cho trƣớc điểm
A
vectơ
a
, dựng đƣợc điểm
B
sao
cho
AB a
.
- Biết làm mt s dng toán liên
quan đến vectơ.
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun
- Phòng dy máy chiếu (màn
hình vi tính)
Mục2.HĐ2 (Tựhọccóhƣớngdẫn)
Bài tập 4: không yêu cầu HS làm
Chú trng dy khái nim cho d minh
ha
Trình chiếu các hình ảnh (video) mang tính
chất chuyển động có hƣớng.
Yêu cầu HS rút ra định nghĩa nhờ vào hệ
thống câu hỏi gợi mở.
- Kim tra HK2.
1
Trang16
2
Ch đề 2.
TNG VÀ HIU
CA HAI
VECTƠ (gồm
§2)
- Tng ca hai
vectơ.
- Hiu hai vecto.
- Bài tp
2
Về kiến thức:
- Mô tả đƣợc cách xác định tổng
hai vectơ.
- Phát biểu đƣợc quy tắc ba
điểm, quy tắc hình bình hành
các tính chất của tổng vectơ:
giao hoán, kết hợp, tính chất của
vectơ-không.
Về kỹ năng:
- Vn dụng đƣợc quy tc ba
điểm, quy tc hình bình hành tìm
tng ,hiu ca hai hoc nhiu
vectơ cho trƣớc.
- Tìm vectơ đối và hiu ca hai
vectơ.
- Chng minh các đẳng thc
vectơ.
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc hoạt động nhóm.
Mục3.HĐ1,mục5(Tựhọccóhướngdẫn)
Bàitập1 (Khôngyêucầu)
VD: 2 nhóm kéo co (Quy tc tr vecto)
VD: 2 nhóm cùng kéo 1 vt (Quy tc cng
2 veto quy tc hình bình hành)
Gv nên ch hp các bài toán tng hp lc
trong vt lý.
3
Ch đề 3.
TÍCH CA
MỘT VECTƠ
VI MT S
(Gm §3)
- Tích của vectơ
vi mt s.
- Điu kin hai
vecto cùng
phƣơng.
- Phân tích mt
vecto theo hai
vecto
3
Về kiến thức:
- Trình bày đƣợc định nghĩa tích
vectơ với một số (tích một số với
một véc tơ).
- Phát biểu đƣợc các tính chất
của tích vectơ với một số.
- Phát biểu đƣợc nh chất trung
điểm, tính chất trọng tâm.
Về kỹ năng:
- Vn dụng đƣợc: quy tc ba
điểm, quy tc hình bình hành,
quy tc tr vào chng minh các
đẳng thức vectơ.
- Xác định vectơ
b ka

khi
cho trƣớc k và
a
- S dng kiến thc vectơ để
chứng minh ba đim thng hàng,
trung điểm của đoạn thng, trng
tâm tam giác, hai điểm trùng
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
Mục 1. HĐ 1 (Tựhọccóhướngdẫn)
Mục 2. HĐ 2 (Tựhọccóhướngdẫn)
Mục 3. HĐ 3 (Tựhọccóhướngdẫn)
Mc 5 (Tựhọccóhướngdẫn)
Trang17
nhau.
4
Ch đề 4.
H TRC TO
ĐỘ (Gm §4)
- H trc tọa độ.
- Tọa độ trung
điểm của đoạn
thng.
- Tọa độ trng
tâm ca tam giác.
- Bài tp luyn
tp
2
Về kiến thức:
- Trình y đƣợc toạ độ của
vectơ, của điểm đối với một hệ
trục.
- Phát biểu đƣợc biểu thức toạ
độ của các phép toán vectơ, độ
dài vectơ và khoảng cách giữa
hai điểm.
- Phát biểu toạ độ trung điểm
của đoạn thẳng và toạ độ trọng
tâm của tam giác.
Về kỹ năng:
-Tính đƣợc tọa độ của vectơ nếu
biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng
đƣợc biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ
- Xác định đƣợc to độ trung
điểm của đoạn thng và to độ
trng tâm ca tam giác.
- Giải đƣợc các dng toán liên
quan đến biu thc tọa độ vec tơ.
- Biết s dụng MTCT đ kim
tra kết qu.
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Ti lp hc.
HĐ1,2,3,4,5. (Tựhọccóhướngdẫn)
Mc 1, 2, 3
- Các nhóm trình bày mt s định
nghĩa theo hệ thng câu hỏi GV đã
giao v nhà chun b.
Bài tp 1: Không yêu cu HS làm
5
Ch đề 5.
ÔN TP
CHƢƠNG I
2
Về kiến thức:
- Nắm đƣợc các kiến thức về
vectơ
Về kỹ năng:
- Tng hp các k năng các chủ
đề trong chƣơng 1.
- Dy hc theo nhóm kết hợp đồ
tƣ duy
- Hình thc tho lun
Cho các nhóm học sinh dung đồ duy
để hệ thống kiến thức
MụcII,cáccâu10,12,13,14,15,16,20,21,26,29.
Khôngyêucầu
( Nếu làm thì chỉnh về kĩ thuật biên soạn)
Bài tp cn làm: 5, 6, 9, 11, 12 trang 27
6
Ch đề 6.
ÔN TP GIA
K 1
1
Về kiến thức:
- Nắm đƣợc các kiến thức về
vectơ
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các knăng các chủ
đề trong chƣơng 1.
- Dy hc theo nhóm kết hp với sơ
đồ tƣ duy
+GV có th thiết kế trò chơi với các ô ch
nhng tính chất cơ bản ca vectơ
+Cho các nhóm lập sơ đồ tƣ duy để h thng
li các tính chất cơ bản của chƣơng.
Trang18
Kim tra gia
k 1
1
Theo ma trn ca S
Theo kế hoạch nhà trƣờng.
7
Ch đề 7.
GIÁ TR
NG GIÁC
CA MT GÓC
BT K T 0
0
đến 180
0
(Gm
§1).
- Giá tr ng
giác ca mt góc.
- Góc gia hai
vecto
1
Về kiến thức:
- Trình bày đƣợc giá trị lƣợng
giác của góc bất kì từ
0
0
đến
0
180
.
- Trình y đƣợc khái niệm góc
giữa hai vectơ
Về kỹ năng:
- Xác định đƣợc góc gia hai
vectơ.
- Cho biết giá tr ng giác ca
mt góc , tìm các giá tr ng
giác còn li.
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
-HĐ 1: Tự hc có HD
-§1: Mc 3. Ghép vào dy kết hp cùng vi
Mc 5.§1 và cp nht cho máy fx -580
8
Ch đề 8.
TÍCH VÔ
NG CA
HAI VECTƠ
(Gm §2)
- Định nghĩa.
- Tính cht ca
tích vô hƣớng hai
vectơ.
- Biu thc ta
độ.
- ng dng tích
vô hƣớng hai
vectơ.
3
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm tích vô hƣớng
của hai vectơ, các tính chất của
tích hƣớng, biểu thức toạ độ
của tích vô hƣớng. .
Về kỹ năng:
Vn dụng đƣợc các tính cht ca
tích vô hƣớng của hai vectơ vào
gii bài tp.
- Tính đƣợc ch hƣớng ca
hai vectơ.
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
HĐ 1 và HĐ 2 (Tựhọccóhướngdẫn)
Mc 3, phn chng minh công thc din
tích tam giác. (Khuyếnkhíchhcsinht
chngminh)
9
Ch đề 9.
ÔN TP HC
K I
6
Về kiến thức:
- Hệ thống hóa các kiến thức
trọng tâm của học kì I
(chƣơng I, II, III)
- Hệ thống các dạng bài tập
trọng tâm
- Giải một số bài tập điển hình.
Về kỹ năng:
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
học theo sơ đồ tƣ duy
- Hình thc tho lun.
H thng hóa nhng kiến thức bản trong
chƣơng trình
B sung bài tp trc nghim các bài tp
nâng cao tùy theo đối tƣợng hc sinh
GV nên thiết kế các trò chơi ô chữ hoc
mảnh ghép để ôn li các kiến thức đã học
Phn II, các câu: 5, 6, 7, 9, 10, 20
Trang19
- Vẽ sơ đồ tƣ duy hệ thống hóa
các kiến thức trọng tâm của học
kì I
- Kĩ năng tính; giải thích và phn
bin
(Khôngyêucu)
KIM TRA HC K I: (1 tiết)
( Hc k 1: Hình hc rút gn 4 tiết, b sung vào s tiết ôn tp cui hc k)
STT
Bài hc
(1)
S
tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
Hình thức/địa điểm dy hc
(4)
Gi ý thc hin
(5)
HC K II: 22 tiết (20 tiết thc dy + 1 tiết KT gia k II + 1 tiết KT cui k II).
10
Ch đề 10.
CÁC H THC
NG GIÁC
TRONG TAM
GIÁC VÀ GII
TAM GIÁC (Gm
§3)
- Định lí cosin
- Định lí sin
- công thc din
tích tam giác
- ng dng gii
tam giác bài
toán thc tế
4
Về kiến thức.
- Các hệ thức lƣợng trong tam
giác vuông, định hàm số cosin,
định hàm số sin, các công thức
tính diện tích của tam giác, từ đó
biết áp dụng vào giải tam giác
ứng dụng vào thực tế đo đạc.
Về kỹ năng.:
Học sinh biết
- Áp dụng định lí côsin, định lí
sin, công thức về độ dài đƣờng
trung tuyến, các công thức tính
diện tích để giải một số bài toán
liên quan đến tam giác.
- Giải tam giác trong một số
trƣờng hợp đơn giản. Biết vận
dụng giải tam giác vào các bài
toán nội dung thực tiễn. Kết
hợp với việc sử dụng máy tính bỏ
túi khi giải toán
- Dy hc theo d án.
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Ngoài tri ( Nếu có điều kin)
HĐ1, HĐ3, HĐ4, HĐ5, HĐ6,
HĐ7,HĐ8, HĐ9: Tự hc có HD
Mc 3: Không yêu cu hc sinh chng
minh các công thc din tích tam giác.
- 3 tiết thc hin dy trong lp
- 1 tiết thc hin d án đã đƣợc giao
chun b trƣớc: Cho các nhóm thc hin
1 d án đo đt 1 hình th (chiu cao
tòa nhà, ct c, cái cây trong sân
trƣờng,…) Quay clip và nộp bài cho GV
11
Ch đề 11.
ÔN TP
CHƢƠNG II
2
Về kiến thức:
- Biết định nghĩa giá trị ng
giác ca 1 góc bt k t 0o đến
180o
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
B sung câu hi trc nghim
Phn II các câu
4,5,6,7,9,10,11,13,15,19,20,25,26: Nếu
s dng thì cn chnh sa v thuật
Trang20
- Nắm đƣợc định nghĩa tích
hƣớng của hai vectơ, nh chất,
ng dụng, ý nghĩa vt lý biu
thc tọa độ ca nó.
- Biết đƣợc các công thc h thc
ng giác trong tam giác.
V k năng:
- Xác định đƣợc góc của 2 vectơ.
- Tìm đƣợc tích hƣớng ca 2
vectơ.
- Gii tam giác.
biên son
12
Ch đề 12.
PHƢƠNG TRÌNH
ĐƢNG THNG
(Gm §1)
4
Về kiến thức:
Học sinh biết:
- Khái niệm vectơ chỉ phƣơng -
phƣơng trình tham số của
đừơng thẳng
- Khái niệm vectơ pháp tuyến -
phƣơng trình tổng quát của
đƣờng thẳng
- Vị trí tƣơng đối giữa 2 đƣờng
thẳng, góc giữa 2 đƣờng thẳng
- Khoảng cách từ 1 điểm đến 1
đƣờng thẳng.
Về kỹ năng:
+ Lập đƣợc phƣơng trình tham
số, phƣơng trình tổng quát của
đƣờng thẳng khi biết các yếu tố
đủ để xác định đƣờng thẳng đó.
+ Nắm vững cách vẽ đƣờng
thẳng trong mp tọa độ khi biết
p.trình của nó.
+ Xác định đƣợc vị trí tƣơng
đối, góc giũa 2 đƣờng thẳng khi
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
Các HĐ 1, 3,4,5,6,8,9: Tự học có hƣớng
dn
Trang21
biết p.trình 2 đƣờng thẳng đó
+ Tính đƣợc khoảng cách từ 1
điểm đến 1 đƣờng thẳng
+Tính đƣợc độ dài ca các cnh,
các góc trong mt tam giác bt
khi biết các yếu tô cho trƣơ
c.
13
Ch đề 13.
ÔN TP KTGK 2
2
V kiến thc:
- Biết công thc h thức lƣợng
giác trong tam giác.
- Biết vec-pháp tuyến, vec-
ch phƣơng.
- Biết phƣơng trình TQ,
phƣơng trình tham số, phƣơng
trình chính tc của đƣờng
thng.
V k năng:
- Gii tam giác.
Viết đƣợc PTĐT giải các bài
toán liên quan đến đƣờng thng
B sung h thng bài tp trc nghim.
KIM TRA
GIA K II
1
Bài kim tra gm có TL-TN
14
Ch đề 14.
PHƢƠNG TRÌNH
ĐƢNG TRÒN
(Gm §2)
2
V kiến thc:
+Nắm đƣợc định nghĩa pt đƣng
tròn.
V kĩ năng:
+Xác định đƣợc tâm, bán kính
đƣờng tròn cho trƣớc.
+ Viết đƣợc phƣơng trình đƣờng
tròn, phƣơng trình tiếp tuyến vi
đƣờng tròn khi biết các yếu t
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
Bàitp6,ýc (Khôngyêucu)
15
Ch đề 15.
PHƢƠNG TRÌNH
ELIP (Gm §3)
1
V kiến thc:
+Nắm đƣợc định nghĩa phƣơng
trình chính tc ca elip.
V kĩ năng:
+Xác định các yếu t ca mt elip
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
+Cho hc sinh xem video v các dng
chuyển động ca các hành tinh đ gii
thiu v đƣờng Elip
+ Có th cho hc sinh thc hành vic v
một đƣờng Elip bng vòng y không
Trang22
cho trƣớc
đàn hồi.
Các HĐ 1,2,3,4: T học có hƣớng dn
Mc4 không yêu cu
Bàitp5 :Không yêu cu hc sinh làm
16
Ch đề 16.
ÔN TP CUI
CHƢƠNG III
3
V kiến thc:
- Biết công thc h thức lƣợng
giác trong tam giác.
- Biết vec-pháp tuyến, vec-
ch phƣơng.
- Biết phƣơng trình TQ,
phƣơng trình tham số, phƣơng
trình chính tc của đƣờng
thng.
- Biết phƣơng trình đƣờng tròn
và elip và các yếu t ca nó
V k năng:
- Gii tam giác.
- Viết đƣợc PTĐT giải các
bài toán liên quan đến đƣờng
thng
Viết đƣợc phƣơng trình đƣờng
tròn và các bài toán liên quan
- Dy hc theo nhóm kết hp
dy hc các nhân.
H thng kiến thc trng tâm
B sung bài tp trc nghim
17
Ch đề 17.
ÔN TP CUI
NĂM
2
V kiến thc:
- Biết công thc h thức lƣợng
giác trong tam giác.
- Biết vec-pháp tuyến, vec-
ch phƣơng.
- Biết phƣơng trình TQ,
phƣơng trình tham số, phƣơng
trình chính tc của đƣờng
thng.
- Biết phƣơng trình đƣờng tròn
và elip và các yếu t ca nó
V k năng:
- Gii tam giác.
- Viết đƣợc PTĐT giải các
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun
Phn I, bài 7 (Khôngyêucu)
Phn II, các câu: 5, 12, 21, 23, 26
(Khôngyêucu)
Trang23
bài toán liên quan đến đƣờng
thng
- Viết đƣợc phƣơng trình đƣờng
tròn và các bài toán liên quan.
KIM TRA
CUI K II
1
T TRƢỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƢỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
* Ghi chú:
TRƢNG: ..................................................................
T: ..............................................................................
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC: TOÁN, KHI LP: 11 (theo công văn 4040)
(Năm học 2021 -2022)
C năm: 35 tuần, 123 tiết
Hc k I: (18 tun x 4 tiết/tun) = 72 tiết. (68 tiết thc dy + 2 tiết KTGK1 + 2 tiết KTCK 1)
Hc k II: (17 tun x 3 tiết/tun) = 51 tiết. (47 tiết thc dy +2 tiết KTGK2 + 2 tiết KTCK 2)
I. PHÂN CHIA THEO HC K VÀ TUN HC:
C năm 123 tiết
Đại s 75 tiết
Hình hc 48 tiết
Hc k I
18 tun
72 tiết
44 tiết
8 tuần đầu x 3 tiết = 24 tiết
10 tun cui x 2 tiết = 20 tiết
28 tiết
8 tuần đầu x 1 tiết = 8 tiết
10 tun cui x 2 tiết = 20 tiết
Hc k II
31 tiết
20 tiết
Trang24
17 tun
51 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
3 tun cui x 1 tiết = 3 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
3 tun cui x 2 tiết = 6 tiết
Trang25
II. K HOCH C TH
HC K I
ĐS (42 tiết) + HH (26 tiết) + KT gia HK1 (2 tiết) và KT cui HK1 (2 tiết ) = 72 tiết.
A. ĐẠI S & GII TÍCH (42 tiết thc dy + 1 tiết KT gia k + 1 tiết KTHK 1)
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cn đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
CHƢƠNG I.HÀM S ỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC(14 tiết)
1
Ch đề 1:
Ôn tp công thc
ng giác.
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
- Để kim tra vic ôn tp kiến thc
công thức lƣợng giác ca hs, GV t
chức các trò chơi nhằm sinh động tiết
ôn tập nhƣ: Đi tìm mnh ghép (Các
mảnh ghép đƣợc ghép đôi thành các
công thức đúng), ...
- Bài tp giao cho hs theo hoạt động
nhóm hoc hoạt động nhân tùy
thuộc vào phƣơng pháp sử dng ca
GV áp dng trong tiết dy linh
hot, hiu qu.
2
Ch đề 2:
Hàm s ng giác
(Gm §1)
4
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Dy hc theo d án.
- Địa điểm ti lp hc.
- Khi hc xong lý thuyết GV chia lp
thành 4 nhóm u cu các em v
nhà v đồ duy “Hàm số ng
giác” trên giy hoc dùng phn mm
Mindmap để tiết luyn tp lên báo
cáo sơ đồ tƣ duy của nhóm mình.
- Bài tp giao cho hs theo hoạt động
nhóm hoc hoạt động nhân tùy
thuộc vào phƣơng pháp sử dng ca
GV áp dng trong tiết dy linh
hot, hiu qu.
- GV lng ghép các bài toán thc tế,
liên môn phù hp vi kiến thc nhm
giúp hs áp dng kiến thc linh hot,
Trang26
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cn đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
hiu qu.
HĐ 1, HĐ 3: Tự học có hƣớng dn
Bài tp 3: Không yêu cu HS làm
3
Ch đề 3:
Phƣơng trình lƣợng
giác (Gm §2, §3)
7
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Dy hc theo d án.
- Địa điểm ti lp hc.
- §3 Mc I, II GV s dng pp lp hc
đảo ngƣợc.
- Bài tp giao cho hs theo hoạt động
nhóm hoc hoạt động nhân tùy
thuộc vào phƣơng pháp sử dng ca
GV áp dng trong tiết dy linh
hot, hiu qu.
- GV lng ghép các bài toán thc tế,
liên môn phù hp vi kiến thc.
- Cui phn luyn tp, GV chia lp
thành 4 nhóm giao cho mi nhóm
làm d án liên quan đến s dng máy
tính Casio h tr giải phƣơng trình
ng giác. Báo cáo sn phm bng
trình chiếu Powerpoint theo nhóm.
GV đánh giá, tổng kết các d án
s dng phiếu hc tập để kim tra
kiến thc HS.
§2. 3, 4, 5, 6: Tự học hƣớng
dn
Bài tp 4, 7: Không yêu cu HS làm
§3. 1, 2, 3, 4, 5, 6: T hc
hƣớng dn
Mc I.3 mc II.3: T hc
hƣớng dn
Bài tp 4c, d; 6: Không yêu cu HS
làm
4
Ch đề 4:
Ôn tập chƣơng I
1
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Dy hc theo d án.
- Hình thc tho lun.
- S dụng sơ đồ tƣ duy HS làm ở ch
đề 2 để ôn tp kiến thc “Hàm s
ợng giác”.
- GV chia lp thành 4 nhóm u
Trang27
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cn đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
- Địa điểm ti lp hc.
cu các em v nhà v đồ duy
“Phương trình lượng giác” trên giy
hoc dùng phn mm Mindmap để
tiết ôn tập chƣơng I lên báo cáo
đồ tƣ duy của nhóm mình.
- Bài tp ôn tập chƣơng giao cho hs
theo hoạt động nhóm hoc hoạt động
nhân tùy thuc vào phƣơng pháp
s dng ca GV và áp dng trong tiết
dy linh hot, hiu qu.
Bài tp 3, 5b, 5d bài tp TNKQ:
T học có hƣớng dn
Nếu s dng bài tp trc nghim thì
cn chnh sa v kĩ thuật biên son
CHƢƠNG II.T HP XÁC SUT (14 tiết)
5
Ch đề 5:
Quy tắc đếm - hoán
v - chnh hp - t
hp (Gm §1, §2)
+ Qui tc cng, qui
tc nhân.
+ Hoán v - chnh
hp - t hp.
6
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Dy hc theo d án.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- Tăng cƣờng thiết kế các tình hung
thc tin khi dy ch đề 5.
- Thc hành: S dng y tính
Casio đ gii các bài toán hoán v,
chnh hp, t hp.
- Trong tiết luyn tp, GV chia lp
thành 4 nhóm thc hin d án v các
dng bài tp liên quan đến ch đề 5
(GV giao ch đề c th cho tng
nhóm). Tiết tiếp theo HS báo cáo sn
phẩm. GV đánh giá tổng kết các
d án ca HS.
§1. HĐ1: Tựhccóhƣớngdn
§2. HĐ4,5: Tựhccóhƣớngdn
McIII.3.Víd7: Thccóhƣớngdn
Bàitp5: KhôngyêucuHSlàm
6
Ch đề 6:
Nh thc Niu - Tơn
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
HĐ 1, HĐ 2: Tự học có hƣớng dn
Mc I. Ví d 3: T học có hƣớng dn
Trang28
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cn đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
(Gm §3)
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
Mc II: T học có hƣớng dn
Bài tp 6: Không yêu cu HS làm
D KIN: KIM TRA GIA K 1
7
Ch đề 7:
Biến c và xác sut
ca biến c
(Gm §4, §5)
4
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hoạt động tri nghim.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- Tăng cƣờng thiết kế các tình hung
thc tin khi dy ch đề 7.
- GV thiết kế hot đng tri
nghim tiếp cn, hình thành khái
nim không gian mu.
- Thc hành: S dng y tính
Casio để gii các bài toán Xác sut.
- GV lng ghép các bài toán thc tế,
liên môn phù hp vi kiến thc nhm
giúp hs áp dng kiến thc linh hot,
hiu qu.
§ 4. Bài tp 1, 3, 5, 7: T hc
hƣớng dn
§5. 1, 2: Tự học hƣớng
dn
8
Ch đề 8:
Ôn tập chƣơng II
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Hoạt động tri nghim.
- Địa điểm ti lp hc hoc sân
trƣờng.
- Tiết 1: Cng c lý thuyết, rèn luyn
gii bài tp.
- Tiết 2: GV t chức trò chơi vận
động, tri nghim:
+ Hình thc: Chia lớp thành 4 đội
chơi.
+ Địa đim: Trong lp hoc sân
trƣờng.
+ Ni dung:
Khởi động: Mỗi đội tr li nhanh
gói 5 câu hi trc nghim.
Tăng tốc: T chức trò chơi trải
nghim
V đích: Giao cho mỗi đội 1 bài toán
liên quan tình hung thc tế. Yêu cu
mỗi đội gii quyết.
Trang29
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cn đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
+ Kết thúc: Chấm điểm, trao gii,
phát quà cho mỗi đội.
CHƢƠNG III.DÃY S. CP S CNG VÀ CP S NHÂN (8 tiết)
9
Ch đề 9:
Phƣơng pháp quy
np toán hc
(Gm §1)
1
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
HĐ 3: HS tự làm
Bài tp 2, 3: Không yêu cu HS làm
10
Ch đề 10:
Dãy s
(Gm §2)
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Hoạt động tri nghim.
- Địa điểm ti lp hc.
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
- Phn cui tiết luyn tp GV chia
lp thành 4 nhóm cho HS hoạt động
tri nghiệm liên quan đến dãy s
Ví d: HS gii quyết vấn đề sau:
Hãy quan sát Hình 1 và tr li các
câu hi
+ bao nhiêu hình vuông trong
mỗi bƣớc Hình 1?
+ S hình vuông trong bƣớc tiếp
theo là bao nhiêu?
+ D đoán số hình vuông trong bƣớc
th 10?
+ Tìm biu thc biu din s hình
vuông cho bƣớc th n?
HĐ 2, 3, 5, Ví dụ 6: T hc có HD
Bài tp 3: Không yêu cu HS làm
11
Ch đề 11:
Cp s cng
(Gm §3)
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- GV s dng thuật khăn trải
bàn để HS xây dựng định nghĩa cấp
s cng theo cách hiu ca mình.
- GV lng ghép các bài toán thc tế,
Trang30
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cn đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
liên môn phù hp vi kiến thc nhm
giúp hs áp dng kiến thc linh hot,
hiu qu.
d 1, 3, 4: Tự học hƣớng
dn
12
Ch đề 12:
Cp s nhân
(Gm §4)
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- GV s dng thuật khăn trải
bàn để HS xây dựng định nghĩa cấp
s nhân theo cách hiu ca mình.
- GV lng ghép các bài toán thc tế,
liên môn phù hp vi kiến thc nhm
giúp hs áp dng kiến thc linh hot,
hiu qu.
HĐ 5: Tự học có hƣớng dn
Bài tp 1, 4, 6: Không yêu cu HS
làm
13
Ch đề 13:
Ôn tập chƣơng 3
1
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
Bài tp 5, 11, 13, 15, 18, 19: Không
yêu cu HS làm
14
Ch đề 14:
Ôn tp hc k I
6
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
KIM TRA HC K I
Tng s tiết 44 ( S tiết thc dạy ĐS Kỳ 1 đã điu chnh giảm đi 4 tiết, b sung vào s tiết ôn Hc K I )
B. HÌNH HC (26 tiết thc dy + 1 tiết KT gia k + 1 tiết KTHK 1)
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
CHƢƠNG I.PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DNG TRONG MT PHNG(7 tiết)
1
Ch đề 1: PHÉP
DI HÌNH
(Gm:
- Phép biến hình.
3
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
HĐ 1, HĐ 2: Tự học có hƣớng dn
C 2 bài: Ghép cu trúc li
thành 01 bài: “Phép biến hình.
Phép tnh tiến”
Trang31
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
- Phép tnh tiến.
(Gm §1, §2)
-Phép quay
(Gm §5)
- Khái nim v
phép di hình và
hai hình bng nhau
(Gm §6)
Bài tp 1, 4: Không yêu cu HS
làm
1. Phép biến hình. Phép tnh tiến.
(Gm §1, §2)
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
- GV s dng thuật khăn trải
bàn để HS xây dựng định nghĩa
phép tnh tiến theo cách hiu ca
mình.
- GV cho HS tho lun theo cp
(cùng bàn) theo yêu cu ca GV
nhm hình thành kiến thc Mc
III. Biu thc tọa độ.
- GV thiết kế các nh hung thc
tế cho bài dy.
- i tp giao cho hs theo hot
động nhóm hoc hoạt động nhân
tùy thuộc vào phƣơng pháp sử
dng ca GV áp dng trong tiết
dy linh hot, hiu qu.
- GV lng ghép các bài toán thc tế
phù hp vi kiến thc nhm giúp
hs áp dng kiến thc linh hot, hiu
qu.
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
2. Phép quay (Gm §5)
HĐ 1, 3: HS tự làm
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
- HS nghiên cứu trƣớc bài hc
Phép quay thông qua bài ging
Elearning ti link:
http://elearning.nbkqna.edu.vn/
Trang32
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
bai_du_thi_mon_toan_lop_11
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
- GV lng ghép các bài toán thc tế
phù hp vi kiến thc nhm giúp
hs áp dng kiến thc linh hot, hiu
qu.
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
3. Khái nim v phép di hình
hai hình bng nhau (Gm §6)
1, 2, 3, 4, 5: T học hƣớng
dn
Bài tp 2, 3: Không yêu cu HS
làm
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
2
Ch đề 2:
Phép v t
(Gm §7)
1
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
- i tp giao cho hs theo hot
động nhóm hoc hoạt động nhân
tùy thuộc vào phƣơng pháp sử
dng ca GV áp dng trong tiết
dy linh hot, hiu qu.
HĐ 1, 2, 3, 4: HS tự làm
Mc III. Tâm v t của hai đƣờng
tròn: HS t đọc
Bài tp 2, 3: Không yêu cu HS
làm
3
Ch đề 3:
Phép đồng dng
1
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
Trang33
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
(Gm §8)
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
1, 2, 3, 4, 5: T học hƣớng
dn
Bài tp 1, 4: Không yêu cu HS
làm
4
Ch đề 4:
Ôn tập chƣơng I
2
- Dy hc theo d án.
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
Câu hi ôn tập chƣơng I: T hc
hƣớng dn
Bài tp ôn tập chƣơng I: 4, 5, 6, 7:
Không yêu cu HS làm: Câu hi
trc nghiệm chƣơng I: 2, 7, 10
Nếu s dng thì cn chnh sa v
kĩ thuật biên son
- GV chia lớp thành 4 nhóm để
thc hin d án vi hai yêu cu
sau:
+ Thc hiện đ duy “Phép
dời hình phép đồng dng trong
mt phẳng” trên giy hoc dùng
phn mm Mindmap.
+ Tng hp mt s dng bài tập cơ
bản liên quan đến phép di hình
phép đồng dng trong mt phng.
Hoc có th thc hin d án:
+ u tầm hình nh mt s tác
phm hi ha m thut liên
quan đến các phép biến hình trong
toán hc.
+ Em y sáng to ra mt s tác
phẩm liên quan đến phép biến
hình.
- Bài tp ôn tập chƣơng giao cho hs
Trang34
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
theo hoạt động nhóm hoc hot
động cá nhân tùy thuc vào phƣơng
pháp s dng ca GV áp dng
trong tiết dy linh hot, hiu qu.
- Bài tập đa dng hình thc: T
lun, trc nghim.
D KIN: KIM TRA GIA K 1
CHƢƠNG II.ĐƢNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN H SONG SONG (14 tiết)
5
Ch đề 5:
Đại cƣơng về
đƣờng thng và mt
phng
(Gm §1)
4
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- Dy hc theo d án.
- GV nên dung phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
- Trong tiết luyn tp, GV chia lp
thành 4 nhóm thc hin d án nhƣ
sau:
+ GV giao nhim v mi nhóm là 1
bài tp liên quan các dng toán tìm
giao tuyến, giao điểm, thiết din,...
+ HS gii và trình y li gii bng
phn mm PowerPoint hoc trên
giy để thuyết trình.
+ HS dùng tre kết hp cùng các
dng c khác (theo s hƣớng dn
của GV) để dng hình cho bài
tp.
+ HS báo cáo sn phẩm. GV đánh
giá và tng kết các d án ca HS.
Trang35
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
HĐ 1, 2, 4, 6: Tự học có hƣớng dn
Bài tp 2, 3: Không yêu cu HS
làm
6
Ch đề 6:
Hai đƣờng thng
chéo nhau và hai
đƣờng thng song
song
(Gm §2)
3
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
- Tăng cƣờng thiết kế các tình
hung thc tin khi dy ch đề 6.
HĐ 2, 3: Tự học có hƣớng dn
7
Ch đề 7:
Đƣng thng và
mt phng song
song
(Gm §3)
3
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
8
Ch đề 8:
Hai mt phng song
song
(Gm §4)
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
2; Mục IV, V: T hc
hƣớng dn
9
Ch đề 9:
Phép chiếu song
song. Hình biu
din ca mt hình
không gian
(Gm §5)
1
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
2, 6: T học có hƣớng dn
Trang36
STT
Bài hc/ Ch đề
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
10
Ch đề 10:
Ôn tập chƣơng II
1
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
Câu hi ôn tập chƣơng II: Tự hc
có hƣớng dn
11
Ch đề 11:
Ôn tp hc kì I
5
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
KIM TRA HC K I
Tng s tiết 28 ( S tiết thc dy HH K 1 đã điều chnh giảm đi 3 tiết, b sung vào s tiết ôn Hc K I )
Trang37
HC K II
ĐS: (29 tiết) + HH (18 tiết) + KTGK (2 tiết) + KTCK (2 tiết ) = 51 tiết.
A. ĐẠI S & GII TÍCH (27 tiết thc dy + 1 tiết KTGK2 + 1 tiết KTCK2)
STT
Bài hc
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý thc hin
CHƢƠNG IV.GII HN (12 tiết)
01
Chủ đề 4.
Gii hn ca dãy s
(Gm §1)
3
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
+ S dng pp dy hc: lp học đảo
ngƣợc.
+ Ti tiết hc trên lp, GV cho hc
sinh quan sát vic biu din u
1
, u
2
,..
trên trc s bng hình nh trc quan
t trình chiếu để làm sáng t khái
nim.
+ Kết thúc bài hc, GV dành cho hc
sinh khong 20 câu hi TN các
hình thc: 4 la chọn, đin khuyết,
…, học sinh np li sn phm theo
thi hạn đƣợc giao.
+ tiết luyn tập, GV hƣớng dn
cho hc sinh tiếp cn, làm quen vi
vic nh gii hn bng máy tính b
túi giúp các em x nhanh trong
phn bài tp TN.
HĐ 1, 2: HS tự làm
VD 1, 6: HS t đọc
Bài tp 1, 2, 4, 6: Không yêu cu HS
làm
02
Chủ đề 5.
Gii hn ca hàm
s (Gm §2)
4
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
+ GV th cho hc sinh tiếp cn
khái nim qua vic trình chiếu mt
d c th tƣơng tự SGK.
+ Kết thúc bài hc, GV dành cho hc
sinh khong 20 câu hi TN các
hình thc: 4 la chọn, đin khuyết,
…, học sinh np li sn phm theo
Trang38
STT
Bài hc
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý thc hin
thi hạn đƣợc giao.
+ tiết luyn tập, GV hƣớng dn
cho hc sinh làm quen vi vic tính
gii hn hàm s bng máy tính b
túi, giúp các em x nhanh trong
phn bài tp TN.
HĐ 1, 3: HS tự làm
Bài tp 1, 2, 5: Không yêu cu HS
làm
03
Chủ đề 6.
Hàm s liên tc
(Gm §3)
3
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
+ S dng pp dy hc: lp học đảo
ngƣợc.
+ Ti lp hc, GV trình chiếu hai
hình nh v đồ th ca hai hàm s:
liên tc ti x
0
gián đoạn ti x
0
để
làm sáng t vấn đề.
+ Trình chiếu đồ th ca các hàm s
bản để thy vấn đề liên tc ca
hàm s đó.
+ Cui tiết hc, GV dành cho hc
sinh khong 15 câu hi TN các
hình thc: 4 la chọn, đin khuyết,
…(Học sinh thc hành np li sn
phm ngay ti lớp, GV đánh giá,
nhn xét phù hợp để kích thích đam
mê, hng thú trong hc sinh).
HĐ 1, 3, 4: Tự học có hƣớng dn
Bài tp 4, 5: Không yêu cu HS làm
04
Chủ đề 7.
Ôn tập chƣơng IV
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
+ Tiết 1: Cho học sinh trình bày
đồ duy “hệ thng các ni dung
trọng tâm trong chƣơng” theo nhóm
(đã phân công và giao nhiệm v).
+ Tiết 2: Cho hc sinh thc hành
luyn tp theo bài tp SGK h
Trang39
STT
Bài hc
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý thc hin
thng câu hi TN b sung.
Bài tp 2, 6, 9, 10, 11, 15: Không yêu
cu HS làm
D KIN: KIM TRA GIA HC K 2
CHƢƠNG V.ĐẠO HÀM(11 tiết)
05
Chủ đề 8.
Định nghĩa và ý
nghĩa của đạo
hàm(Gm §1)
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
+ S dng pp lp học đảo ngƣợc.
(Chia lp thành 4 nhóm, giao nhim
v cho mi nhóm chun b nhà v
các bài toán vt lý tiếp cn khái nim
đạo hàm và báo cáo trƣớc lp).
+ S dng phn mm h tr trình
chiếu để hs thy mi liên h gia cát
tuyến M
0
M tiếp tuyến ti M
0
, t
đó xây dựng kết qu v h s góc ca
tiếp tuyến ti một điểm.
+ tiết luyn tp, GV lng ghép các
trò chơi để tăng tính sinh đng cho
gi hc.
Mc 1. Các bài toán dẫn đến khái
niệm đạo hàm: HS t đọc
HĐ 3,4: Tự học có hƣớng dn
Phn chứng minh Định 2: HS t
đọc
Bài tp 4: Không yêu cu HS làm
Bài tp 5, 6: Chuyn v sau §2. Quy
tắc tính đạo hàm
06
Chủ đề 9.
Quy tắc tính đạo
hàm
(Gm §2)
4
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
+ Gii thiu hàm s hp thông qua ví
d c th.
+ Cho hc sinh kim chng công
thức đạo hàm ca hàm hp qua mt
d c th (bng hai cách tính khác
nhau).
Trang40
STT
Bài hc
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý thc hin
1, 2, 4, 5, 6: Tự học hƣớng
dn
Phn chứng minh các Địnhlí 1, 2,
3: HS t đọc
Bài tp
- B sung bài tp 5, 6 của §1. Định
nghĩa và ý nghĩa đạo hàm
- B sung bài tp 1, 4a, 4b, 4c ca §3.
Đạo hàm ca hàm s ng giác
- Không yêu cu HS làm bài tp 1
07
Chủ đề 10.
Đạo hàm ca hàm
s ng giác (Gm
§3)
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
+ S dng pp lp học đảo ngƣợc.
Phân nhóm giao nhim v chun
b trƣớc nhà báo cáo ti tiết hc
th nht.
+ Lồng ghép các trò chơi trong các
tiết luyn tp phù hp vi pp dy hc
ca GV áp dng.
1, 4; các dụ 1, 2: T hc
hƣớng dn
Phn chứng minh định 2: HS t
đọc
Bài tp. - Chuyn bài tp 1, 4a, 4b, 4c
lên §2. Quy tc tính đạo hàm
- Không u cu HS làm bài tp 2, 5,
8
08
Chủ đề 11.
Vi phân Đạo hàm
cp 2
(Gm §4 và §5)
1
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
+ Cho hc sinh tìm hiểu ý nghĩa của
t “vi phân”, mối liên h gia vi
phân ca biến s vi phân ca hàm
s tƣơng ứng.
+ Giáo viên làm khái nim mi
liên h đó.
Mc 2. ng dng vi phân vào phép
tính gần đúng: Tự học có hƣớng dn
Trang41
STT
Bài hc
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý thc hin
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
+ S dng pp lp học đảo ngƣợc.
Các bài tp 3, 4, 6, 9: Không yêu cu
HS làm
09
Chủ đề 12.
Ôn tập chƣơng V
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy
hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
+ Phân nhóm giao nhim v cho
các nhóm v đồ duy hệ thng
các vấn đề trng tâm.
+ Dy hc theo d án (mi nhóm
nhn nhim v gii mt dng vi s
ng câu hdo GV giao)
Bài tp 1c, 12, 14, 19, 20: Không yêu
cu HS làm
10
Chủ đề 13.
ÔN TP HC K
2
6
KIM TRA CUI HC K 2
Tng s tiết 29 (S tiết thc dạy ĐS Kỳ 1 đã điều chnh giảm đi 3 tiết, b sung vào s tiết ôn Hc K II )
Trang42
B. HÌNH HC(16 tiết thc dy + 1 tiết KTGK2 + 1 tiết KTCK2)
STT
Bài hc
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý thc hin
CHƢƠNG III.VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN (18 tiết)
01
Chủ đề 1.
Vectơ trong không
gian
(Gm §1)
3
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
- Trình chiếu câu hi dạng điền
khuyết hoc mnh ghép v các khái
niệm liên quan đến vecto trong mt
phng.
- To tình huống để hc sinh tìm hiu
trong không gian có gì khác?
HĐ 2, 3, 4, 5, 6, 7: Tự học có hƣớng
dn
Các bài tp 1, 5, 9, 10 : Không yêu
cu HS làm
02
Chủ đề 2.
Hai đƣờng thng
vuông góc
(Gm §2)
3
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
- Cho HS chun b trƣớc và báo cáo
theo nhóm các ni dung:
- Góc gia hai vecto trong mp,
tích vô hƣớng ca hai vecto
trong mp.
- Góc giữa hai đƣờng thng
trong mp.
- Mi quan h gia góc to bi
2 VTCP và góc to bi 2
đƣờng thẳng tƣơng ứng.
- Đặt vấn đề này trong không gian.
- Minh ha bng các hình nh trc
quan trong không gian phòng hc.
Trang43
STT
Bài hc
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý thc hin
HĐ 2,3,4: Tự học có hƣớng dn
Bài tp 6, 7: Không yêu cu HS làm
03
Chủ đề 3.
Đƣng thng vuông
góc vi mt phng
(Gm §3)
3
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
- S dng trình chiếu (bng ph)
trình bày các v trí ca một đƣờng
thng và mt mt phng trong không
gian. T đó học sinh xác định v trí
tƣơng đối của đƣờng thng và mt
phng trong KG.
- Minh ha bng các hình nh trc
quan trong không gian phòng hc và
trình chiếu nhng hình nh thc tế để
tăng phần sinh động cho tiết hc.
- tiết luyn tp th nht, GV có th
cho học sinh báo cáo theo nhóm (đã
phân công) sơ đồ tƣ duy về “ Các nội
dung trọng tâm” trong bài học
- phn thc hành gii bài tp, có
th lồng ghép trò chơi để gi bài tp
đƣợc hp dẫn hơn. Khi hƣớng dn,
gii cn ch rõ cho hc sinh thy tính
chất nào đã đƣợc vn dng.
HĐ 1, 2; Mục V.1: T hc có HD
Phn chứng minh các định lí: T hc
có hƣớng dn
Bài tp 6, 7: T học có hƣớng dn
Trang44
STT
Bài hc
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý thc hin
04
Chủ đề 4.
Hai mt phng
vuông góc
(Gm §4)
4
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
- Trình chiếu nhng hình nh thc tế
v hai mt phng vuông góc, góc
gia hai mt phẳng để sinh động hóa
tiết hc.
- tiết luyn tp th nht, GV có th
cho học sinh báo cáo theo nhóm (đã
phân công) sơ đồ tƣ duy về “ Các nội
dung trọng tâm” trong bài học
- phn thc hành gii bài tp, có
th lồng ghép trò chơi để gi bài tp
đƣợc hp dẫn hơn. Khi hƣớng dn,
gii cn ch rõ cho hc sinh thy tính
chất nào đã đƣợc vn dng.
HĐ 1, 3, 4; Mục IV.2: T hc có
hƣớng dn
Phn chứng minh Định lí 1và 2: T
học có hƣớng dn
Bài tp 4, 11: HS t làm
05
Chủ đề 5.
Khong cách
(Gm §5)
3
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
- Dy hc theo pp lp học đảo
ngƣợc.
- GV nên dùng phn mm hình hc
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để h tr
dy hc.
- Kết thúc bài hc, GV có th cho
hc sinh thc hin theo nhóm nhà
vic thiết kế sơ đồ tƣ duy về “Các nội
dung trọng tâm” và báo cáo trong
phần đầu ca tiết thc hành gii bài
Trang45
STT
Bài hc
S
tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm dy hc
Gi ý thc hin
tp.
- phn thc hành gii bài tp, cn
nhn mnh tính cht hai mp vuông
góc theo giao tuyến áp dng vào tìm
hình chiếu của điểm trên mp thông
qua hình ảnh tƣờng và nn trong
phòng học để hc sinh d cm nhn;
có th lồng ghép trò chơi để gi bài
tập đƣợc hp dẫn hơn.
HĐ 1, 2, 3, 4, 6: Tự hc có HD
Bài tp 1, 6: HS t làm
06
Chủ đề 6.
ÔN TP
CHƢƠNG III
2
- Dy hc theo nhóm kết hp dy hc
cá nhân.
- Hình thc tho lun.
- Địa điểm ti lp hc.
Câu hi ôn tp: T hc có HD
Câu hi trc nghim 1, 2, 4, 5, 6 7, 8,
9, 10: Nếu s dng thì cn chnh sa
v kĩ thuật biên son
07
Chủ đề 7.
ÔN TP CUI
NĂM
Bài tp 2: Không yêu cu HS làm
T TRƢNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIU TRƢNG
(Ký và ghi rõ h tên)
TRƢỜNG: ..................................................................
T: ..............................................................................
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
Trang46
MÔN HC: TOÁN - KHI LP: 12.
(Năm học 2021 - 2022.)
C năm: 123 tiết.
Hc k I: (18 tun x 4 tiết/tun) = 72 tiết.
Hc k II: (17 tun x 3 tiết/tun) = 51 tiết.
Lp 12
Đại s
Hình hc
TÔNG
Tun
S tiết /tun
tông
Tun
S tiết /tun
tông
K 1
Tun 1-tun 12
3
36
Tun 1-tun 12
1
12
Tun 13-tun 18
2
12
Tun 13-tun 18
2
12
Tng
48
Tng
24
72
K 2
Tun 1-tun 13
2
26
Tun 1-tun 13
1
13
Tun 14-tun 17
1
4
Tun 14-tun 17
2
8
Tng
30
Tng
21
51
PHN I. GII TÍCH 12
TT
Ch đề/
bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm
t chc dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
T
ng
Chi
tiết
1
CH ĐỀ 1 :
NG DỤNG ĐẠO
HÀM
§1 S ĐỒNG
BIN, NGHCH
BIN CA HÀM
S
1
1
+Kiến thc: Mi liên h gia s
đồng biến, nghch biến ca mt hàm
s và dấu đạo hàm cp mt ca nó.
+ Quy tắc xét đơn điệu.
- Dy hc theo nhóm
tho lun.
- SD trình chiếu …
- Mục I. HĐ1 và ý 1
T học có hƣớng dn.
2
2-3
K năng
+ Thiết lập đƣợc bng biến thiên ca
hàm sô.
+ Đọc các khoảng đồng biến, nghch
biến hàm s.
- Dy hc theo nhóm
tho lun.SD trình
chiếu -
Ví d 5 và bài tp 5
T học có hƣớng dn.
Trang47
TT
Ch đề/
bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm
t chc dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
T
ng
Chi
tiết
§2 &3
CC TR HÀM S
GIÁ TR LN VÀ GIÁ
TR NH NHT CA
HÀM S
1
4
Kiến thc: Khái nim cực đại cc
tiu
+ Điều kiện để hàm s có cc tr
+ Các quy tc tìm cc tr
- Dy hc theo nhóm.
H Đ 2+HĐ4: T học có hƣớng dn
1
5
Kién thc: Khái nim gtln-gtnn
+ Các quy tc tìm gtln-gtnn
- Lp hc đảo ngƣợc.
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc cá
nhân.
-HĐ 1+3 T học có hƣớng dn
4
6-9
Kỹ năng
+ Điều kiện để hàm s có cc tr
+ Các quy tắc tìm cực trị
Kỹ năng
+ Các quy tc tìm gtln-gtnn
Liên h thc tế
- Lp hc đảo ngƣợc.
- Hoạt động nhóm
thông qua phiếu hc
tp và trình chiếu.
- Dy hc theo nhóm
tho lun.
- SD trình chiếu
Bài tp 3 : Không làm
Bài tp 5a: Không dạy.
4
CH ĐỀ 2
ĐƢNG TIM
CN
2
10
V kiến thc :
- Khái niệm đƣờng tim cận đứng,
đƣờng tim cn ngang của đồ th.
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân, s dng phiếu
hc tp.
HĐ 1+2 T học có hƣớng dn
11
- Kỹ năng
Biết cách tìm đƣng tiệm đứng,
tim cn ngang của đồ th hàm s.
- Dy hc theo nhóm
SD trình chiếu
5
CH ĐỀ 3
KHO SÁT S
BIN THIÊN VÀ
V ĐỒ TH HÀM
S
8
12-16
- V kiến thc
+ Biết các bƣớc kho sát và v đồ
th hàm s
y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a 0) (1,5t)
y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 0), (1,5t)
y =
ax b
cx d
(1t)
s tƣơng giao (1t)
- Lp hc đảo ngƣợc.
- Dy hc theo d án.
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân.
- SD trình chiếu
+ HĐ 1+2 +3+4+5
T học có hƣớng dn
VD 4+5 T học có hƣớng dn
Trang48
TT
Ch đề/
bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm
t chc dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
T
ng
Chi
tiết
17-19
Kỹ năng
+ Đọc dạng đồ thị
+ Dùng đồ th hàm s để bin lun
s nghim ca một phƣơng trình.
+ Viết phƣơng trình tiếp tuyến ca
đồ th hàm s
6
ÔN TẬP CHƢƠNG 1
2
20-21
H thng các tính cht hàm bc 3;
trùng phƣơng; nhất biến theo nhóm.
+ Tng hp các vấn đề liên quan
hàm s.
- Dy hc theo d án .
- Hình thc tho lun.
-
- BT s 11, 12 và câu trc nghim s 5
:
T học có hƣớng dn.
7
CH ĐỀ 4 LŨY
THA
§1 LŨY THỪA
1
22
V kiến thc
+ M rng khái nim lu tha.
- Biết các tính cht ca lu tha .
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân.
- Hình thc tho lun.
- Hoạt Động 1+3+4+5+6:
T học có hƣớng dn.
- Bài tp 3: Không dy.
§2 HÀM S LŨY
THA
1
23
V kiến thc :
- Biết khái nim tính cht; công
thức tính đạo hàm.
S dng trình chiếu
Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun.
HĐ1: Hc sinh t hc
Hoạt động 2+3 : T học có hƣớng
dn.
MC 3: T hc có hƣớng dn
( Gv gii thiệu đồ th và bng tóm tt)
3
24-26
K năng
Các bài toán tích hợp
Dy hc tích hp
Bài tp 3: Không dy
8
ÔN TP
1
27
ÔN TẬP KI ỂM TRA GIỬA KY
9
1
28
ĐÁNH GIÁ GIỬA KỲ
10
CH ĐỀ 5: LÔGARIT
§3 LÔGARIT
3
29-30
V kiến thc :
- Biết khái nim lôgarit, tính cht
ca lôgarit ; lôgarit thp phân và
lôgarit t nhiên.
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân.
- s dng trình chiếu .
- HĐ1a;1c;1d;2a;4;6;vd6 Hc sinh t
học có hƣớng dn.
- Vd 9: T hc
31
K năng
Tính mt s biu thc cha lôgarit
đơn giản; vn dng các tính cht ca
lôgarit vào các bài tp.
Bài tp 4: Không dy.
Trang49
TT
Ch đề/
bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm
t chc dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
T
ng
Chi
tiết
11
-.BÀI §4
HÀM S LÔGARIT
3
32-33
V kiến thc :
- Khái nim tính cht ca hàm s
mũ, hàm số lôgarit.
- Công thức tính đạo hàm . đồ th
ca các hàm s mũ, hàm số lôgarit.
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân.
- S dng trình chiếu
- Hoạt động 1: T học có hƣớng dn.
Cp nht s liu mi
34
- K năng : tính cht,v đồ th .
- Tính đƣợc đạo hàm các hàm s
+ Bài toán lãi sut .
12
CH ĐỀ 6
PHƢƠNG TRÌNH;
BẤT PHƢƠNG
TRÌNH MŨ ;
LÔGARIT
§5 Phƣơng trình mũ -
logarit
4
35-36
V kiến thc
Khái nim các dạng thƣờng gp
của phƣơng trình mũ.logarit
Dy hc theo nhóm kết
hp dy
- HĐ2;3;4;5;6: Hc snh t hc
hƣớng dn.
37-38
K năng: Giải đƣợc dạng thƣờng
gp của phƣơng trình logarit, mũ.
Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun
13
§6 BẤT PHƢƠNG
TRÌNH MŨ VÀ
LÔGARIT
3
39-40
V kiến thc
Các dng bất phƣơng trình mũ -
logarit thƣờng gp
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân.
- Hình thc tho lun.
Mc I.1-Mc II.1 phn minh ho đồ
th : T học có hƣớng dn.
41
Kỹ năng:Giải đƣợc bất phƣơng trình
mũ; lôgarit.
HĐ 1,3,4: T học có hƣớng dn.
14
ÔN TẬP CHƢƠNG
2
2
42- 43
15
CH ĐỀ 8
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN
§1 NGUYÊN HÀM
2
44
V kiến thc :
- Khái nim nguyên hàm ca mt
hàm s. Các tính chất cơ bản ca
nguyên hàm.
+HĐ 3,4, 5: T học có hƣớng dn
+ Tính chât 2 + Đlý 1;định lý 2
( Không chng minh)
45
K năng: Tìm nguyên hàm ca mt
s hàm s tƣơng đối đơn giản
16
- Ôn tp hc k 1.
2
46-47
ÔN THI K 1
Trang50
TT
Ch đề/
bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm
t chc dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
T
ng
Chi
tiết
17
- Đánh giá cuối hc k
I
1
48
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI
K
18
NGUYÊN HÀM
(tiếp theo)
-
3
49
V kiến thc:
Cách tính nguyên hàm tng phn +
phƣơng pháp đổi biến s
Dy hc tích hp
HĐ 6;7;8: T học có hƣớng dn
50-51
K năng
- Cách tính nguyên hàm tng phn.
- S dụng đƣợc phƣơng pháp đổi
biến s (không đổi biến s quá mt
ln).
Dy hc theo nhóm kết
hp dy hc cá nhân.
- Hình thc tho lun
19
§2 TÍCH PHÂN
52-55
V kiến thc:
+ Định nghĩa ; tính chất 1;2;3.
+ Các phƣơng pháp tính tích phân.
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân.
- Hình thc tho lun.
- 1 dụ 1: T học hƣớng
dn;
- HĐ 3 : (chứng minh tính cht )
T học có hƣớng dn
20
7
- Lp hcđảo ngƣợc.
56-58
K năng: Tính đƣợc tích phân qua
định nghĩa, tính chất các phƣơng
pháp thƣờng dùng.
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân.
- Hình thc TRÌNH
CHIU .
- Hoạt động4+5: T học hƣớng
dn.
§3 NG DNG CA
TÍCH PHÂN TRONG
HÌNH HC
3
59
60-61
V kiến thc :
- Biết các công thc tính din tích,
th tích nh tích phân
K năng: S dngcông thc tính
din tích, th tích.
- Dy hc theo d án.
- Dy hc tích hp.
HĐ 1;2;VD 4: T học có hƣớng
dn
Mc II.2 T học có hƣớng
dn
Bài tp3;5 T học có hƣớng
dn
21
ÔN TÂP
2
62-63
Ôn tập chương ôn tập đánh giá
gia k.
-
Bài tp 7b, câu 6 bài tâp TNKQ
T hc có hƣớng dn
ĐÁNH GIÁ
1
64
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỬA K
Trang51
TT
Ch đề/
bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức/địa điểm
t chc dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
T
ng
Chi
tiết
2
22
CH ĐỀ 9
S PHC
4
65-66
V kiến thc :
+ S i và định nghĩa và biểu din
hình hc.
+ S phc bằng nhau+mô đun+số
phc liên hp.
+ Phép cng; tr ; nhân ; chia các s
phc.
+ Tng; tích các s phc liên hp.
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân.
- Hình thc tho lun.
Gp c 3 bài thành 1 ch đề
+ Gv giao nhim v để hc sinh chun
b trƣớc, đến lp tho lun và báo cáo
kết qu.
+ Có th áp dng lp học đảo ngƣợc.
+ K năng sử dng MTCT.
67-68
K năng: Thc hin các phép toán
s phc và s dng máy tính cm
tay.
24
PHƢƠNG TRÌNH
BC HAI VI H S
THC (Gm §4)
1
69
V kiến thc: căn bậc hai ca s âm.
K năng:Gii pt bc 2 có
0
.
+ Mc 2; Bài tp 3; 4; 5:
T học có hƣớng dn.
25
ÔN TẬP CHƢƠNG
2
70-71
26
ÔN TP CUỐI NĂM
6
72-77
Ôn tp cuối năm
II BÀI TÂP 14:Không yêu cu làm.
27
- ĐÁNH GIÁ
1
78
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI K
2
PHN II. HÌNH HC 12
TT
Ch đề/
bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức /địa điểm
t chc dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
1
Chủ đề 1. KHÁI NIM
2
1
: V kiến thc
+ Biết khối đa diện ; đa diện lôi và phân chia
khối đa diện và các khối thƣờng gp
-S dng trình chiêu +
thuyết ging.
+ HĐ1;2 Mục III
T học có hƣớng dn.
+ Bài tp 1và 2: Không dy.
Trang52
TT
Ch đề/
bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức /địa điểm
t chc dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
CÁC KHỐI ĐA DIỆN
(Gm §1)
2
V kiến thc
+ Biêt khối đa diện li và khối đa diện đều
HĐ1;3;4 Mục II
T học có hƣớng dn.
+ Bài tp 2;3và4:
T học có hƣớng dn.
2
Chủ đề 2. TH TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN (Gm §2,
§3)
3
3
V kiến thc
+ Th tích khối đa diện.
+ Th tích khối lăng trụ.
+ Th tích khi chóp.
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân.
- Hình thc tho luân
+ Các dng bài tập thƣờng gp
trong đề thi các bái toán cơ
bn.
+ S dng máy tính cm tay.
4
K năng:Tính th tích khối lăng trụ
Xác định yếu t cơ bản trong bài
toán th tích.
5
K năng: Tính th tích khi chóp.
Dy hc d án
Tính thc tế ca bài toán th tích
bài toán chi phí Mt s bài
toán cc tr th tích.
3
ÔN TP GIA K 1
2
6
7
4
ĐÁNH GIÁ GIỮA K
1
8
ĐÁNH GIÁ GIỮA K
5
Chủ đề 3. MT NÓN,
MT TR, MT CU
(Gm §1, §2)
.
8
9
V kiến thc
+ Mt troàn xoay và mt nón.
+ Mt tr.
+ Mc II.2+3+4:
T học có hƣớng dn.
+ Mc III.2+3+4:
T học có hƣớng dn
10-11
K năng tính : Din tích ; th tích và các
vấn đề liên quan khi nón, hình nón.
+ Hc sinh tiến hành các mô
hình thc tế - đánh giá và nêu
các tính cht da váo mô hình
+ Giáo viên : tng kết và hoàn
chnh bài hc
12-13
Kỹ năng tính : Diện tích ; thể tích và các
vấn đề liên quan khối trụ, hình trụ.
14
V kiến thc
Mt cu; v trí điểm vi mt cu
- Mô hình thc tế -
đánh giá và nêu các
tính cht da váo mô
hình.
+ Mục II+III+IV:
Tự học có hƣớng dẫn
Trang53
TT
Ch đề/
bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức /địa điểm
t chc dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
15-16
Kỹ năng tính : Diện tích ; thể tích và các
vấn đề liên quan mặt cầu ;khối cầu.
+ Bài tập 5+6+8+9: Không dạy
6
Chủ đề 4. ÔN TP
CHƢƠNG 2
4
17-20
Vấn đề liên quan mặt nón; mặt trụ ;mặt cầu
khối nón ; khối trụ; khối cầu và mối quan hệ
liên quan.
+Hc sinh : tng kết
và nêu tính cht các
khi.
+Giáo viên : Nêu các
dng bài tp.
+ Bài tp 3; 4: Không dy.
Câu hi trắc nghiêm chƣơng 2
:10;11,15;17,18 cn chnh sa.
7
- Ôn tập học kỳ I.
3
21-23
8
- Kim tra cui hc k I
1 | 24
9
Chủ đề 5. H TRC
TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN (Gm §1)
-
2
25-26
Kiến thức Tọa độ của một vectơ; các phép
toán vectơ. Tọa độ của điểm. Khoảng cách
giữa hai điểm. Phƣơng trình mặt cầu.
+ HĐ 1: Tự học có hƣớng dẫn.
+ H Đ 2: Học sinh tự học.
MỤC 1 định lý :
Không yêu cu chng minh.
10
Chủ đề 6. PHƢƠNG
TRÌNH MT PHNG
2
27-28
Kiến thức Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Phƣơng trình tổng quát của mặt phẳng. Điều
kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc.
Khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng.
- Trình chiếu toán bài
MC 1 bài toán
MC II bài toán
MỤC III Định lý
Không yêu cầu chƣng minh
MC II .2 MC III.2
HĐ 7: T học có hƣớng dn.
11
-
2
2
29-30
Kỹ năng: Xác định toạ độ điểm ; véc tơ
Phƣơng trình mặt cầu.
.
31-32
Kỹ năng: Viết pt mặt phẳng các vấn đ
liên quan.
12
ÔN TÂP GIA K
1
33
ÔN TP GIA K 2
13
Đánh giá gia k
1
34
ĐÁNH GIÁ GIỮA K 2
10
Chủ đề 7. PHƢƠNG
TRÌNH ĐƢỜNG THNG
6
35-36
V kiến thc :- Biết phƣơng trình tham số ,
chính tc của đƣờng thng.
V trí tƣơng đối của 2 đƣờng thng
- Dy hc theo nhóm
kết hp dy hc
nhân.
+ Mc I: Công nhận định lý.
HĐ 3;4 ví dụ 4: T hc có
hƣớng dn
Trang54
TT
Ch đề/
bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Hình thức /địa điểm
t chc dy hc
Gi ý
ng dn thc hin
TRONG KHÔNG GIAN
(Gm §3)
.
37-40
V k năng:
- Biết cách viết phƣơng trình tham số ; chính
tc của đƣờng thng.
- Biết cách xác định v trí tƣơng đối ca hai
đƣờng thng.
- Hình thc tho lun.
Câu hi trắc nghiêm chƣơng 3
:1;2;4;10;13;14: cn chnh sa
11
Chủ đề 8. ÔN TP
CUỐI NĂM
4
41-44
-
BÀI TP1;3;9;12; 14;16
T học có hƣớng dn
12
Đánh giá cuối học kỳ II.
1
45
ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM
HIỆU TRƢỞNG
Duyt
(ký, ghi h tên, đóng dấu)
ơ
Các căn c xây dng lại khung chƣơng trình : 1/ CÔNG VĂN 4040 + Chỉ giảm lƣợng kiến thc hay hoạt động nhƣng không giảm s tiết.
+ Không kiê
m tra, đánh giá nhƣ
ng nội dung hu
ơ
ng dâ
n ho
c sinh tƣ
đo
c,
tƣ
ho
c,
làm,
thƣ
c hiện, không yêu câu; không dạy ; không làm; đọc thêm…...
| 1/54

Preview text:

TRƢỜNG: THPT………………………….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Toán
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC TOÁN, KHỐI LỚP 10(Năm học 2021 - 2022) Cả năm
: 35 tuần, 105 tiết Học kỳ I
: 18 tuần, 54 tiết (50 tiết thực dạy + 2 tiết KTGK1 + 2 tiết KTCK 1) Học kỳ II
: 17 tuần, 51 tiết (47 tiết thực dạy +2 tiết KTGK2 + 2 tiết KTCK 2)
I. PHÂN CHIA THEO HỌC KỲ VÀ TUẦN HỌC: Cả năm 105 tiết Đại số 60 tiết Hình học 45 tiết Học kỳ I 31 tiết 23 tiết 18 tuần
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết 54 tiết
5 tuần cuối x 1 tiết = 5 tiết
5 tuần cuối x 2 tiết = 10 tiết Học kỳ II 29 tiết 22 tiết 17 tuần
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết = 12 tiết 51 tiết
5 tuần cuối x 1 tiết = 5 tiết
5 tuần cuối x 2 tiết = 10 tiết
II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ
PHẦN I. ĐẠI SỐ 10 Chủ đề/ Số
Hình thức tổ chức dạy
Yêu cầu cần đạt Gợi ý thực hiện TT bài học tiết học, địa điểm (3) (5) (1) (2) (4)
Học kỳ I: Số tiết: 31 ( 29 thực dạy + 1 tiết KT giữa kỳ + 1 tiết KTHK 1)
CHƢƠNG I.
MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP (7 tiết) Chủ đề 1. MỆNH
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết Vòng 1:Lớp học sẽ đƣợc chia thành các 1 ĐỀ 1
hợp cá nhân nên áp nhóm (khoảng từ 3
-Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh - 6học sinh). Mỗi nhóm (Gồm §1)
dụng kĩ thuật dạy học đƣợc giao một nhiệm vụ với những nội dung Trang1 - Mệnh đề.
đề phủ định, mệnh đề chứa biến. mảnh ghép
học tập khác nhau. Ví dụ: - Mệnh đề chứa biến.
- Địa điểm : trên lớp học
- Biết đƣợc mệnh đề kéo theo, mệnh +Nhóm1:NhiệmvụA đề tƣơng đƣơng. + Nhóm 2: Nhiệm vụ B
- Phân biệt đƣợc điều kiện cần và + Nhóm 3: Nhiệm vụ C điều kiện đủ.
Mỗi cá nhân làm việc độc lập trong khoảng
Về kỹ năng:
vài phút, suy nghĩ về câu hỏi, chủ đề và ghi
- Biết lấy ví dụ mệnh đề, mệnh đề
lại những ý kiến của mình.
kéo theo, mệnh đề tƣơng đƣơng,
Khi thảo luận nhóm phải đảm bảo mỗi thành
phủ định một mệnh đề.
viên trong từng nhóm đều trả lời đƣợc tất cả
- Biết làm các dạng toán có liên quan đế
các câu hỏi trong nhiệm vụ đƣợc giao và trở n mệnh đề.
thành chuyên gia của lĩnh vực đã tìm hiểu và
có khả năng trình bày lại câu trả lời của nhóm ở vòng 2.
Vòng 2: Nhóm mảnh ghép
Hình thành nhóm mới khoảng từ 3-6 ngƣời
(bao gồm 1-2 ngƣời từ nhóm 1; 1-2 từ nhóm
2; 1-2 ngƣời từ nhóm 3…), gọi là nhóm mảnh ghép.
Các câu hỏi và câu trả lời của vòng 1 đƣợc
các thành viên trong nhóm mới chia sẻ đầy đủ với nhau.
Khi mọi thành viên trong nhóm mới đều
hiểu, đƣợc tất cả nội dung ở vòng 1 thì nhiệm
vụ mới sẽ đƣợc giao cho các nhóm để giải
quyết (lƣu ý nhiệm vụ mới này phải gắn liền
với kiến thức thu đƣợc ở vòng 1).
Các nhóm mới thực hiện nhiệm vụ trình bày
và chia sẻ kết quả. Trang2
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết Đối với tiết bài tập nên bổ sung các dạng bài
- Phát biểu đƣợc các cách cho một hợp dạy học cá nhân.
tập hợp, khái niệm tập hợp rỗng,
tập mang tính thực tế để học sinh có thể trải - Khuyến khích sử dụng
định nghĩa tập hợp con và tập hợp
nghiệm với kiến thức mình đã học ví dụ hình thức tranh luận bằng nhau. khoa học
:Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học
- Phát biểu đƣợc định nghĩa các
sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh
phép toán: giao của hai tập hợp, hợp
giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa
của hai tập hợp, hiệu của hai tập
và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3
hợp, phần bù của một tập con và
học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số
biểu diễn đƣợc sơ đồ Ven của
học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, chúng.
Lý, Hóa) của lớp 10A là bao nhiêu
- Phát biểu đƣợc các ký hiệu
+ Gv có thể sử dụng phƣơng pháp tranh luận
khoa học cho tiết bài tập Chủ đề 2. TẬP
+ Gv có thể thực hiện bài $4 trƣớc $3 HỢP
dƣới dạng tập hợp và biểu diễn (Gồm §2, §3, §4) 3 2 chúng trên trục số. - Tập hợp và các phép toán tập hợp.
Về kỹ năng: - Tập hợp số.
- Xác định tập hợp bằng cách liệt kê
các phần tử, bằng cách mô tả tính
chất đặc trung các phần tử và biết
dùng biểu đồ Ven để minh họa tập hợp.
- Biết làm các dạng toán có liên quan đến tập hợp.
- Thực hiện đƣợc các phép toán lấy
giao, hợp, hiệu và phần bù. Sử dụng đúng các kí hiệu ;  ;  \
- Sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn
giao, hợp, hiệu và phần bù.
- Áp dụng đƣợc tập hợp để giải bài toán thực tế. 3
Chủ đề 3. SỐ GẦN
Về kiến thức:
- Dạy học trải nghiệm + Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm học sinh ĐÚNG – SAI SỐ 1
- Hiểu khái niệm số gần đúng – Sai hoặc dự án
thực hiện các phép đo: Ví dụ đocác kích (Gồm §5)
- Địa điểm: Phòng học
thƣớc của cổng trƣờng, diện tích của phòng Trang3 số.
học hay kích thƣớc của bảng đen…sau đó - Số gần đúng-Sai số.
trình bày sản phẩm trƣớc lớp
Về kỹ năng:
+ Cho học sinh giải thích vì sao kết quả của
- Rèn kĩ năng tính và sử dụng
các nhóm có sự sai khác….. MTCT
Mục I, II, III.1: Tự học có hƣớng dẫn
- Viết đƣợc số gần đúng của một số
Mục III. Ví dụ 5: Thực hiện với lƣu ý: Giới
với độ chính xác cho trƣớc.
thiệu khái niệm „„Độ chính xác của một số gần đúng 4 Về kiến thức: - Dạy học theo phƣơng
+ Gv có thể tạo trò chơi ô chữ để học sinh
- Củng cố hệ thống các kiến thức pháp sơ đồ tƣ duy
tìm từ khóa thay cho kiểm tra bài cũ.
về mệnh đề, tập hợp.
+Các bài toán thực tế có thể giao cho HS về
- Hệ thống các dạng bài tập trọng nhà làm tâm Về kỹ năng:
- Lập đƣợc mệnh đề phủ định của
một mệnh đề, xác định đƣợc tính
đúng sai của mệnh đề. Chủ đề 4.
- Xác định tập hợp bằng cách liệt kê ÔN TẬP CHƢƠNG I 2
các phần tử. Tìm đƣợc các tập con của một tập hợp.
- Thực hiện đƣợc các phép toán lấy
giao, hợp, hiệu và phần bù của hai tập hợp.
- Sử dụng đƣợc tập hợp để giải một số bài toán thực tế.
- Có kĩ năng phản biện, quan sát và tổng hợp.
CHƢƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI (8 tiết) 5 Chủ đề 5. Về kiến thức: - Dạy học theo nhóm
+Có thể khuyến khích học sinh tìm hiểu các KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác
- Khuyến khích sử dụng hàm số cho bằng bảng, hàm số cho bằng biểu VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ
định của hàm số, đồ thị của hàm số. phƣơng pháp dạy học đồ để học sinh thấy đƣợc sự đa dạng của hàm THỊ 3 mảnh ghép
số trong thực tế.( Giao học sinh tự tìm hiểu (Gồm các bài: §1, §2)
- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến,
và báo cáo vào tiết sau) - Định nghĩa.
nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết
- §1: Mục I , Mục II.1: Tự học có hướng dẫn - Cách cho hàm số.
- §2: Mục III.1 : Ghép vào dạy kết hợp cùng Trang4
- Đồ thị của hàm số.
đƣợc tính chất đối xứng của đồ thị với Mục I.2, §1 - Hàm số đồng biến,
hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
-§2: Mục III.2: Ghép vào dạy kết hợp cùng nghịch biến. với Mục II.2, §1 - Hàm số chẵn lẻ.
- Hiểu đƣợc sự biến thiên và đồ thị
- §2: Mục III.3: Ghép vào dạy kết hợp cùng
- Ôn tập và bổ sung về của hàm số bậc nhất. với Mục III.2, §1
hàm số y ax b
- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc
Chú trọng dạy các khái niệm ( định nghĩa) và
đồ thị của nó. Đồ thị cho ví dụ minh họa
nhất và đồ thị hàm số y x . Biết
hàm số y x .
đƣợc đồ thị hàm số này nhận Oy
làm trục đối xứng.
§2: Mục I và mục II: Tự học có hƣớng dẫn Về kỹ năng:
- Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản
- Biết tìm tập xác định của hàm số
- Biết xét sự biến thiên của hàm số
- Biết xét tính chẵn lẻ của hàm số
- Vẽ đƣợc đồ thị y  ; b y x
- Biết tìm toạ độ giao điểm của hai
đƣờng thẳng có phƣơng trình cho trƣớc. 6
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết +Đối với bài tập hàm số bậc 2 nên giảm các Chủ đề 6.
- Trình bày đƣợc sự biến thiên của hợp mô hình hóa Toán bài tập chứa tham số , tăng cƣờng các dạng HÀM SỐ BẬC HAI hàm số bậc hai trên . học
bài tập ứng dụng của hàm số bậc hai trong (Gồm §3).
Về kỹ năng:
thực tế ví dụ nhƣ: Tính chiều cao của cổng - Đồ thị của hàm số 2
- Lập đƣợc bảng biến thiên của hàm
vòm , đƣờng hầm có dạng đƣờng Parabol. bậc hai
số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh,
+Cho học sinh sƣu tầm các công trình kiến - Chiều biến thiên của
trúc nổi tiếng có dạng đƣờng Parabol. hàm số bậc hai
trục đối xứng, vẽ đƣợc đồ thị hàm
+ Mục I.1, Mục I.2: Tự học có hƣớng dẫn số bậc hai. (Chỉ nêu kết quả) Trang5
- Đọc đƣợc đồ thị của hàm số bậc
hai, từ đồ thị xác định đƣợc: trục
đối xứng, các giá trị của của x để
y  0; y  0.
- Tìm đƣợc phƣơng trình của
parabol khi biết đồ thị của nó đi qua các điểm cho trƣớc. 7 Chủ đề 7. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết +GV có thể thiết kế trò chơi với các ô chữ là ÔN TẬP CHƢƠNG 2
- Nắm đƣợc các kiến thức về hàm hợp với sơ đồ tƣ duy
những tính chất cơ bản của hàm số số, hàm số bậc hai.
+Cho các nhóm lập sơ đồ tƣ duy để hệ thống - Ôn tập chƣơng 2. 2
lại các tính chất cơ bản của chƣơng. Về kỹ năng:
+Bài 15 tự học có hƣớng dẫn
- Ôn tập giữa kỳ 1
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong chƣơng 2.
- Kiểm tra giữa kỳ 1 1 Ôn tập theo ma trận
Theo kế hoạch nhà trƣờng.
CHƢƠNG III. PHƢƠNG TRÌNH. HỆ PHƢƠNG TRÌNH (6 tiết) 8 Chủ đề 8. 1 Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết MụcI.3và HĐ4. (Tựhọccóhướngdẫn) ĐẠI CƢƠNG VỀ
- Trình bày đƣợc khái niệm phƣơng
hợp dạy học nêu vấn đề. Chú trọng dạy khái niệm ( định nghĩa) và cho PHƢƠNG TRÌNH
trình, nghiệm của phƣơng trình. - Hình thức thảo luận. ví dụ minh họa (Gồm §1)
- Trình bày đƣợc định nghĩa hai
+Gv có thể đƣa ra một phƣơng trình chứa căn I. Khái niệm phƣơng
phƣơng trình tƣơng đƣơng, phƣơng
yêu cầu các nhóm học sinh trình bày cách trình. Nghiệm của
trình hệ quả. Lấy đƣợc ví dụ minh
giải để dẫn đến những nhóm có đƣa ra phƣơng trình. Nghiệm
họa cho mỗi trƣờng hợp.
nghiệm khác nhau, tạo tình huống dẫn đến gần đúng của phƣơng
- Phát biểu đƣợc các phép biến đổi
tranh luận khoa học để giúp cho học sinh trình.
tƣơng đƣơng phƣơng trình.
phải tìm hiểu Phƣơng trình tƣơng đƣơng, các II. Phƣơng trình tƣơng Về kỹ năng:
phép biến đổi tƣơng đƣơng phƣơng trình. đƣơng, các phép biến
- Nhận biết một số cho trƣớc là
Phƣơng trình hệ quả và các phép biến đổi hệ đổi tƣơng đƣơng
nghiệm của phƣơng trình đã cho; quả. phƣơng trình. Phƣơng
nhận biết đƣợc hai phƣơng trình trình hệ quả và các tƣơng đƣơng.
phép biến đổi hệ quả.
- Nêu đƣợc điều kiện xác định của
phƣơng trình (không cần giải các điều kiện). Trang6
- Biết biến đổi tƣơng đƣơng phƣơng trình.
- Biết giải một số phƣơng trình cơ bản 9 Chủ đề 9. 2
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết MụcIvà MụcII.1. (Tựhọccóhướngdẫn) PHƢƠNG TRÌNH
- Hiểu cách giải và biện luận hợp dạy học cá nhân.
Bài tập 5: Không yêu cầu HS làm QUY VỀ PHƢƠNG
phƣơng trình ax b  0 ; phƣơng - Hình thức thảo luận.
Bài tập cần làm (tr 62, 63): 7, 8. TRÌNH BẬC NHẤT, trình 2
ax bx c  0 . BẬC HAI(Gồm §2)
- Phƣơng trình chứa ẩn
- Hiểu cách giải các phƣơng trình dƣới dấu căn.
quy về bậc nhất, bậc hai: phƣơng
Tăng cƣờng các bài tập thực tế đƣa về giải
trình có ẩn ở mẫu, phƣơng trình có
phƣơng trình bậc nhất , bậc 2.( Có thể giao
chứa dấu giá trị tuyệt đối, phƣơng
cho học sinh làm ở nhà, có sự hƣớng dẫn của
trình chứa căn đơn giản, phƣơng
GV, đánh giá qua sản phẩm học tập) trình tích.
- Hiểu đƣợc kiến thức về trị tuyệt đối và căn thức
Về kỹ năng:
:- Vận dụng đƣợc định lí Vi-ét vào
việc nhẩm nghiệm của phƣơng trình
bậc hai, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
.- Có kỹ năng xử lý trị tuyệt đối và
căn thức để đƣa phƣơng trình về dạng bậc nhất , bậc 2
- Biết giải các phƣơng trình quy về
dạng phƣơng trình bậc nhất bậc hai
nhƣ: PT chứa ẩn ở mẫu, PT chứa ẩn dƣới dấu căn… Trang7
- Giải đƣợc các bài toán thực tế
thông qua đƣa về giải phƣơng trình
bậc nhất, bậc hai bằng cách lập phƣơng trình. 10 Chủ đề 10.
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết Mục I. (Tự học có hướng dẫn)
- Hiểu khái niệm nghiệm của hợp dạy học cá nhân.
Bài tập: 1,2,3,7 không yêu cầu HS làm PHƢƠNG TRÌNH VÀ 1
phƣơng trình bậc nhất hai ẩn, - Hình thức thảo luận. HỆ PHƢƠNG TRÌNH
nghiệm của hệ phƣơng trình.
+Tăng cƣờng các bài toán thực tế đƣa về việc BẬC NHẤT NHIỀU
lập và giải hệ phƣơng trình bậc nhất hai ẩn, ẨN (Gồm §3)
Về kỹ năng: ba ẩn. I. Phƣơng trình
- Giải đƣợc và biểu diễn đƣợc tập ax + by = c.
nghiệm của phƣơng trình bậc nhất Hệ phƣơng trình hai ẩn.
a x b y c 1 1 1 
a x b y c
- Giải đƣợc hệ phƣơng trình bậc 2 2 2 II. Hệ phƣơng trình
nhất hai ẩn bằng phƣơng pháp cộng
a x b y c z d và phƣơng pháp thế. 1 1 1 1 
a x b y c z d 2 2 2 2 
- Giải đƣợc hệ phƣơng trình bậc
a x b y c z d  3 3 3 3
nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính).
- Giải đƣợc một số bài toán thực tế
đƣa về việc lập và giải hệ phƣơng
trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
- Kĩ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Kĩ năng giải thích, phản biện. 11 Chủ đề 11. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết Bài tập: 5,6,10,16 không yêu cầu HS làm
- Nắm đƣợc các kiến thức các chủ hợp dạy học cá nhân. ÔN TẬP CHƢƠNG 3 2 đề trong chƣơng 3. - Hình thức thảo luận.
Lồng ghép kỹ năng sử dụng MTCT Trang8 - Ôn tập chƣơng 3 Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong chƣơng 3.
CHƢƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƢƠNG TRÌNH (19 tiết) 12 Chủ đề 12. 2
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết +Cho học sinh tìm hiểu thông tin về nhà
- Biết khái niệm và các tính chất của hợp dạy học theo mô Toán học Cauchy BẤT ĐẲNG THỨC bất đẳng thức. hình hóa Toán học
Mục I và các HĐ 2, 4, 5, 6: Tự học có hƣớng (Gồm §1) - Hình thức thảo luận. dẫn -Bất đẳng thức. Tính
- Hiểu bất đẳng thức giữa trung chất.
bình cộng và trung bình nhân của
+Gv có thể bổ sung các bài tập cự trị đơn - Bất đẳng thức chứa hai số.
giản bằng các tình huống thực tế để học sinh
dấu giá trị tuyệt đối.
có thể ứng dụng BĐT Cauchy đơn giản - Bất đẳng thức giữa
- Biết đƣợc một số bất đẳng thức có
( Nội dung này GV hƣớng dẫn và báo cáo trung bình cộng
chứa giá trị tuyệt đối.
sản phẩm vào đầu tiết học sau) vàtrung bình nhân.
Về kỹ năng:
- Vận dụng đƣợc tính chất của bất
đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi
tƣơng đƣơng để chứng minh một số
bất đẳng thức đơn giản .
- Biết vận dụng bất đẳng thức giữa
trung bình cộng và trung bình nhân
của hai số vào việc chứng minh một
số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. 13 Chủ đề 13. 7 Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết Hệ thống hóa kiến thức bằng sơ đồ tƣ duy
- Hệ thống hóa các kiến thức trọng hợp dạy học cá nhân.
Củng cố lại những kiến thức trọng tâm đã ÔN TẬP HỌC KỲ I tâm của học kì I - Hình thức thảo luận. học - Ôn tập học kỳ I (chƣơng I, II, III)
Bổ sung các bài tập nâng cao phù hợp các
- Hệ thống các dạng bài tập trọng
năng lực của học sinh Trang9 tâm
- Giải một số bài tập điển hình. Về kỹ năng:
- Kĩ năng tính; giải thích và phản biện
- Kiểm tra học kỳ I 1
- Bài kiểm tra 60’ kết hợp giữa TL và TN.
Tổng số tiết 31( Số tiết thực dạy ĐS Kỳ 1 đã điều chỉnh giảm đi 5 tiết, bổ sung vào số tiết ôn Học Kỳ I )
Học kỳ II: 29 (27 tiết thực dạy + 1 tiết KTGK2 + 1 tiết KTCK2)
14 Chủ đề 14.
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết HĐ1, HĐ3: Tự học có hƣớng dẫn
- Nắm đƣợc các khái niệm về BPT, hợp dạy học nêu vấn đề
Các nội dung còn lại chú trọng dạy khái niệm BẤT PHƢƠNG
hệ BPT một ẩn; nghiệm và tập - Hình thức tranh luận và cho ví dụ minh họa TRÌNH VÀ HỆ BẤT khoa học. PHƢƠNG TRÌNH
nghiệm của BPT, hệ BPT; điều kiện
Gv nêu vấn đề:Ta có thể áp dụng các MỘT ẨN của BPT; giải BPT.
phƣơng pháp biến đổi của phƣơng trình vào (Gồm §2)
- Nắm đƣợc các phép biến đổi
BPT đƣợc không? Hãy giải thích vì sao và - Khái niệm bất 2 tƣơng đƣơng. đƣa ra ví dụ minh họa phƣơng trình. Nghiệm
Về kỹ năng:
+ Có thể dành một tiết để các nhóm học sinh của bất phƣơng trình.
-Giải đƣợc các BPT đơn giản. tranh luận - Bất phƣơng trình
-Biết cách tìm nghiệm và liên hệ
+ Gv chốt vấn đề về các nội dung: tƣơng đƣơng.
Bất phương trình tương đương. giữa nghiệm của PT - Phép biến đổi tƣơng
Phép biến đổi tương đương các bất phương đƣơng các bất phƣơng trình. trình. 15 Chủ đề 15. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết DẤU CỦA NHỊ
- Nắm đƣợc khái niệm nhị thức bậc hợp dạy học cá nhân. THỨC BẬC NHẤT
nhất và định lí về dấu của nhị thức - Hình thức thảo luận. (Gồm §3) bậc nhất.
- Dấu của một nhị thức bậc nhất. Minh hoạ
- Nắm đƣợc các bƣớc xét dấu nhị bằng đồ thị. 3
thức bậc nhất, các bƣớc xét dấu một - Bất phƣơng trình bậc
nhất và hệ bất phƣơng
biểu thức là tích (thƣơng) của các
trình bậc nhất một ẩn. nhị thức bậc nhất. Về kỹ năng:
- Biết cách xét dấu nhị thức bậc Trang10 nhất.
- Biết cách xét dấu một biểu thức là
tích (thƣơng) của các nhị thức bậc nhất.
- Áp dụng dấu nhị thức vào giải bất
phƣơng trình bằng cách xét dấu biểu thức của nó 16 Chủ đề 16. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết MụcIV, (Tựhọccóhướngdẫn) hợp dạy học cá nhân. BẤT PHƢƠNG
- Hiểu khái niệm bất phƣơng trình - Hình thức thảo luận. TRÌNH BẬC NHẤT
và hệ bất phƣơng trình bậc nhất hai HAI ẨN
ẩn, nghiệm và miền nghiệm của (Gồm §4) chúng. - Bất phƣơng trình bậc 1 nhất hai ẩn. Về kỹ năng: - Hệ bất phƣơng trình bậc nhất hai ẩn.
-Biểu diễn đƣợc tập nghiệm của bất
phƣơng trình và hệ bất phƣơng trình
bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa
độ, áp dụng giải đƣợc bài toán thức tế. 17 Chủ đề 17. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết + Tiết bài tập có thể sử dụng phƣơng pháp DẤU CỦA TAM
hợp dạy học cá nhân. khăn trả bàn với điều kiện bài tập đƣa ra phải THỨC BẬC HAI Gồm
- Nắm đƣợc định lí về dấu của tam
Khuyến khích sử dụng có chọn lọc để các học sinh trong nhóm chia §5) thức bậc hai.
phƣơng pháp khăn trải sẽ ý tƣởng , phƣơng pháp giải cùng nhau với
- Dấu của tam thức bậc
bàn để rèn luyện kĩ năng mục đích sản phẩm cuối cùng của nhóm là hai.
- Biết và vận dụng đƣợc định lí
giao tiếp toán học và tổng hợp các ý tƣởng của từng cá nhân. 3 - Bất phƣơng trình bậc
trong việc giải các bài toán về xét làm việc nhóm hai. dấu tam thức bậc hai. - Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay. Về kỹ năng:
- Phát hiện và giải các bài toán về Trang11
xét dấu của tam thức bậc hai.
- Vận dụng đƣợc định lí trong việc
giải bất phƣơng trình bậc hai và một
số bất phƣơng trình khác.
- Tìm điều kiện của tham số để bất
phƣơng trình bậc hai vô nghiệm, có
nghiệm, nghiệm đúng với mọi x 18 Chủ đề 18. Về kiến thức.
- Dạy học theo nhóm kết +Cho các nhóm lập sơ đồ tƣ duy để hệ thống ÔN TẬP CHƢƠNG
- Biết dạng bpt bậc nhất 1 ẩn, hệ PT hợp sơ đồ tƣ duy
lại các tính chất cơ bản của chƣơng. 2 IV bậc nhất 1 ẩn. - Hình thức thảo luận.
+ Bổ sung bài tập trắc nghiệm phù hợp
- Biết cách giải BPT, hệ PT bậc 19 Chủ đề 19. nhất 1 ẩn. ÔN TẬP GIỮA KỲ 2
- Biết xét dấu biểu thức chứa tích
các hàm số bậc nhất, bậc 2.
- Hiểu cách giải bpt, hệ bpt bậc nhất 1 ẩn. 1 Về kỹ năng.
- xác định đƣợc cách giải bpt, hệ BPT bậc nhất một ẩn.
- Tìm điều kiện và cách giải BPT,
hệ BPT bậc nhất một ẩn.
- Bài kiểm tra 60‟ kết hợp giữa TL
- Kiểm tra giữa kỳ 2 1 và TN.
CHƢƠNG V. CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC (10 tiết) Trang12 20 4 Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết + Gv nên dung các phần mềm dạy học, các Chủ đề20. (3)
+ Nhận dạng đƣợc đƣờng tròn định hợp dạy học cá nhân.
mô hình thực tế để minh họa cho góc và cung GÓC VÀ CUNG
hƣớng, đƣờng tròn lƣợ lƣợ
ng giác, cung - Hình thức thảo luận. ng giác. LƢỢNG GIÁC. GIÁ lƣợ
+§1.MụcI.1. và II.1.b(Tựhọccóhướngdẫn)
ng giác, góc lƣợng giác, độ và TRỊ LƢỢNG GIÁC
Bài tập2,3: Không yêu cầu HS làm
rađian, hiểu đƣợc giá trị lƣợng giác CỦA MỘT GÓC
§2. Mục I.3 và MụcII.(Tựhọccóhướngdẫn) (CUNG) (Gồm các bài:
của 1 cung, các hệ thức cơ bản, các
+ Bài tập 4 : Học sinh cần làm.
§1; §2và tiết Bài tập)
cung ( góc ) có liên quan đặc biệt… - Nội dung 1: Về kỹ năng: +Cung và góc lƣợng
+ Xác định cung lƣợng giác, góc giác
lƣợng giác khi biết điểm đầu và +Bài tập: Cung và góc
điểm cuối.v.v., chuyển đổi thành lƣợng giác
thạo giá trị góc: từ độ sang rađian - Nội dung 2 :
+Giá trị lƣợng giác của và ngƣợc lại một cung
+ Xác định đƣợc giá trị của 1 góc +Bài tập: GTLG của khi biết sô đo của nó. một cung
+ Xác định đƣợc điểm đầu,điểm
cuối của 1 cung lƣợng giác 21 Chủ đề 21. 4 Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết + Gv có thể thiết kế trò chơi mảnh ghép giữa (3)
+Nắm vững các công thức lƣợng hợp dạy học cá nhân.
các nhóm học sinh để ghép thành một bức CÔNGTHỨC LƢỢNG giác. - Hình thức thảo luận.
tranh là hệ thống các công thức hoàn chỉnh. GIÁC. ÔN TẬP (Gồm Về kĩ năng:
+HĐ1,2vàVídụ3. (Tựhọccóhướngdẫn) §3)
+ Vận dụng các công thức lƣợng
+ Bài tập 2a, 2b, 3, 5a, 5b, 8: Học sinh cần - Nội dung :
giác vào bài toán phù hợp làm + Công thức cộng.
Mục II. Bài tập 7a, 7b, 8a, 8c: Học sinh cần + Công thức nhân đôi. làm +Công thức biến đổi tích thành tổng. +Công thức biến đổi tổng thành tích
CHƢƠNG VI. THỐNG KÊ (3 tiết) 22 Chủ đề22. 2 Về kiến thức: - Dạy học theo dự án.
GV có thể giao nhiệm vụ về nhà trƣớc cho §1. MỘT SỐ KHÁI
+Nắm đƣợc các khái niệm cơ bản.
- Học sinh tự học có các nhóm , mỗi nhóm một mục trong bài học, NIỆM CƠ BẢN VỀ
+Hiểu đƣợc bảng thống kê hƣớng dẫn
các nhóm có thể chuẩn bị nội dung trình THỐNG KÊ. Về kĩ năng:
- Địa điểm: Phòng học chiếu trƣớc lớp Trang13 §4. PHƢƠNG SAI VÀ
+Biết sử dụng MTCT để tính các hoặc sân trƣờng.
Ghépvàcấutrúcthành01bài ĐỘ LỆCH CHUẨN.
đại lƣợng thống kê
§2.Phƣơngsai.Độlệchchuẩn.
1.Phƣơngsaivàđộlệchchuẩn
2.Bàitậpthựchànhdànhchonhómhọc
sinh:Giáoviênhƣớngdẫnhọcsinhđiều tra
Vàthuthậpcácsốliệuthốngkêtrênlớp
họctheomộtdấuhiệunàođó.Sauđó,yêu
cầuhọcsinhtrìnhbày,phântíchvà xửlí cácsốliệuthốngkê đã thuthậpđƣợc(có
đềcậpđếnphƣơngsaivàđộlệchchuẩn).
Ví dụ: Trình bày mẫu số liệu về số đo chiều
cao của học sinh khối 10 để may đồ đồng phục
Hay thống kê độ tuổi dân số trong một thôn
hoặc phƣờng… sau đó đƣa ra những khuyến nghị cần thiết.
+ Gv có thể dành 1 tiết để các nhóm học sinh báo cáo sản phẩm.
+ Gv có thể đánh giá sản phẩm của các nhóm
lấy kết của điểm hệ số 1 23 Chủ đề 23. 1 Kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết + Có thể chuyển 1 tiết của phần ôn tập sang
- Biết đƣợc các định nghĩa cơ bản. hợp dạy học cá nhân.
nội dung khác hoặc tổ chức hoạt động trải ÔN TẬP CHƢƠNG V Kỹ năng: - Hình thức thảo luận.
nghiệm tùy theo điều kiện của các trƣờng - Ôn tập chƣơng V (có
- Tìm đƣợc số quy tròn. lồng ghép kỹ năng sử dụng MTCT). 24 Chủ đề 24. 6 Kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm ÔN TẬP CUỐI NĂM
- Biết đƣợc định nghĩa, định lý cơ hợp dạy học cá nhân.
Bổ sung bài tập trắc nghiệm và bài tập nâng
- Ôn tập HK2. bản. - Hình thức thảo luận.
cao phù hợp với năng lực học sinh
- Biết đƣợc phƣơng pháp giải một số PT, BPT cơ bản.
- Biết đƣợc công thức lƣợng giác.
- Biết đƣợc công thức biến đổi lƣợng giác. Trang14 Kỹ năng.
- Nắm đƣợc phƣơng pháp giải PT, BPT cơ bản.
- Tìm đƣợc điều kiện xác định của PT, BPT.
- Biến đổi công thức lƣợng giác.
- Xác định đƣợc phƣơng pháp giải
bài toán biến đổi lƣợng giác.
- Giải đƣợc bài toán PT, BPT
- Kiểm tra HK2. 1
( ĐS Kỳ 2 thay đổi thứ tự giữa chƣơng Góc chung lƣợng giác và Thống kê, giảm 2 tiết ở nội dung Góc cung lƣợng giác, tăng thêm 2 tiết cho nội
dung ôn Học kỳ II)
PHẦN II. HÌNH HỌC 10 Số Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học Gợi ý thực hiện STT tiết (1) (3) (4) (5) (2)
Học kỳ I: Số tiết: 23 ( 21 thực dạy + 1 tiết KT giữa kỳ + 1 tiết KTHK 1) Chủ đề 1
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy Mục2.HĐ2 (Tựhọccóhƣớngdẫn) CÁC ĐỊNH
- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - học cá nhân.
Bài tập 4: không yêu cầu HS làm NGHĨA VỀ
không, độ dài vectơ, hai vectơ - Hình thức thảo luận VECTƠ (gồm §
cùng phƣơng, hai vectơ bằng
- Phòng dạy có máy chiếu (màn Chú trọng dạy khái niệm và cho ví dụ minh 1) nhau. hình vi tính) họa - Các định nghĩa.
- Biết đƣợc vectơ - không cùng
Trình chiếu các hình ảnh (video) mang tính - Bài tập.
phƣơng và cùng hƣớng với mọi
chất chuyển động có hƣớng. vectơ.
Yêu cầu HS rút ra định nghĩa nhờ vào hệ 1 1
Về kỹ năng:
thống câu hỏi gợi mở.
- Chứng minh đƣợc hai vectơ bằng nhau.
- Khi cho trƣớc điểm A và 
vectơ a , dựng đƣợc điểm B sao   cho AB a .
- Biết làm một số dạng toán liên quan đến vectơ. Trang15 Chủ đề 2.
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy Mục3.HĐ1,mục5(Tựhọccóhướngdẫn) TỔNG VÀ HIỆU
- Mô tả đƣợc cách xác định tổng học cá nhân. CỦA HAI hai vectơ.
- Hình thức hoạt động nhóm. VECTƠ (gồ Bàitập1 (Không m
- Phát biểu đƣợc quy tắc ba yêucầu) §2)
điểm, quy tắc hình bình hành và - Tổng của hai
các tính chất của tổng vectơ:
VD: 2 nhóm kéo co – (Quy tắc trừ vecto) vectơ.
giao hoán, kết hợp, tính chất của
VD: 2 nhóm cùng kéo 1 vật – (Quy tắc cộng - Hiệu hai vecto. vectơ-không.
2 veto – quy tắc hình bình hành) 2 - Bài tập 2
Về kỹ năng:
Gv nên tích hợp các bài toán tổng hợp lực
- Vận dụng đƣợc quy tắc ba trong vật lý.
điểm, quy tắc hình bình hành tìm
tổng ,hiệu của hai hoặc nhiều vectơ cho trƣớc.
- Tìm vectơ đối và hiệu của hai vectơ.
- Chứng minh các đẳng thức vectơ. Chủ đề 3.
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy Mục 1. HĐ 1 (Tựhọccóhướngdẫn) TÍCH CỦA
- Trình bày đƣợc định nghĩa tích học cá nhân.
Mục 2. HĐ 2 (Tựhọccóhướngdẫn) MỘT VECTƠ
vectơ với một số (tích một số với - Hình thức thảo luận.
Mục 3. HĐ 3 (Tựhọccóhướngdẫn) VỚI MỘT SỐ một véc tơ).
Mục 5 (Tựhọccóhướngdẫn) (Gồm §3)
- Phát biểu đƣợc các tính chất - Tích của vectơ
của tích vectơ với một số. với một số.
- Phát biểu đƣợc tính chất trung - Điều kiện hai
điểm, tính chất trọng tâm. vecto cùng
Về kỹ năng: phƣơng. 3 3
- Vận dụng đƣợc: quy tắc ba - Phân tích một
điểm, quy tắc hình bình hành, vecto theo hai
quy tắc trừ vào chứng minh các vecto đẳng thức vectơ.  
- Xác định vectơ b  ka khi  cho trƣớc k và a
- Sử dụng kiến thức vectơ để
chứng minh ba điểm thẳng hàng,
trung điểm của đoạn thẳng, trọng
tâm tam giác, hai điểm trùng Trang16 nhau. Chủ đề 4.
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy HĐ1,2,3,4,5. (Tựhọccóhướngdẫn) HỆ TRỤC TOẠ
- Trình bày đƣợc toạ độ của học cá nhân. ĐỘ (Gồm §4)
vectơ, của điểm đối với một hệ - Hình thức thảo luận. - Hệ trục tọa độ. trục. - Tại lớp học. Mục 1, 2, 3 - Tọa độ trung
- Phát biểu đƣợc biểu thức toạ
- Các nhóm trình bày một số định điể nghĩa theo hệ m của đoạn
độ của các phép toán vectơ, độ thống câu hỏi GV đã thẳng.
dài vectơ và khoảng cách giữa giao về nhà chuẩn bị. - Tọa độ trọng hai điểm.
Bài tập 1: Không yêu cầu HS làm tâm của tam giác.
- Phát biểu toạ độ trung điểm - Bài tập luyện
của đoạn thẳng và toạ độ trọng tập tâm của tam giác. 4 2 Về kỹ năng:
-Tính đƣợc tọa độ của vectơ nếu
biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng
đƣợc biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ
- Xác định đƣợc toạ độ trung
điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác.
- Giải đƣợc các dạng toán liên
quan đến biểu thức tọa độ vec tơ.
- Biết sử dụng MTCT để kiểm tra kết quả. Chủ đề 5.
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp sơ đồ Cho các nhóm học sinh dung sơ đồ tƣ duy ÔN TẬP
- Nắm đƣợc các kiến thức về tƣ duy
để hệ thống kiến thức CHƢƠNG I vectơ - Hình thức thảo luận
MụcII,cáccâu10,12,13,14,15,16,20,21,26,29. 5 2
Về kỹ năng: Khôngyêucầu
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ
( Nếu làm thì chỉnh về kĩ thuật biên soạn) đề trong chƣơng 1.
Bài tập cần làm: 5, 6, 9, 11, 12 trang 27 Chủ đề 6.
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp với sơ +GV có thể thiết kế trò chơi với các ô chữ là ÔN TẬP GIỮA
- Nắm đƣợc các kiến thức về đồ tƣ duy
những tính chất cơ bản của vectơ KỲ 1 vectơ
+Cho các nhóm lập sơ đồ tƣ duy để hệ thống 6 1
Về kỹ năng:
lại các tính chất cơ bản của chƣơng.
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong chƣơng 1. Trang17 Kiểm tra giữa Theo ma trận của Sở
Theo kế hoạch nhà trƣờng. 1 kỳ 1 Chủ đề 7.
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy -HĐ 1: Tự học có HD GIÁ TRỊ
- Trình bày đƣợc giá trị lƣợng học cá nhân.
-§1: Mục 3. Ghép vào dạy kết hợp cùng với LƢỢNG GIÁC
giác của góc bất kì từ 0 0 đến - Hình thức thảo luận.
Mục 5.§1 và cập nhật cho máy fx -580 CỦA MỘT GÓC 0 180 . BẤT KỲ TỪ 00
- Trình bày đƣợc khái niệm góc đến 1800(Gồm 1 giữa hai vectơ 7 §1).
Về kỹ năng: - Giá trị lƣợng
- Xác định đƣợc góc giữa hai giác của một góc. vectơ. - Góc giữa hai
- Cho biết giá trị lƣợng giác của vecto
một góc , tìm các giá trị lƣợng giác còn lại. Chủ đề 8.
Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy HĐ 1 và HĐ 2 (Tựhọccóhướngdẫn) TÍCH VÔ
- Hiểu khái niệm tích vô hƣớng học cá nhân. HƢỚNG CỦA
của hai vectơ, các tính chất của - Hình thức thảo luận.
Mục 3, phần chứng minh công thức diện HAI VECTƠ
tích vô hƣớng, biểu thức toạ độ
tích tam giác. (Khuyếnkhíchhọcsinhtự (Gồm §2) của tích vô hƣớng. . chứngminh) - Định nghĩa.
Về kỹ năng: - Tính chất của
Vận dụng đƣợc các tính chất của 8
tích vô hƣớng hai 3
tích vô hƣớng của hai vectơ vào vectơ. giải bài tập. - Biểu thức tọa
- Tính đƣợc tích vô hƣớng của độ. hai vectơ. - Ứng dụng tích vô hƣớng hai vectơ. Chủ đề 9. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy Hệ thống hóa những kiến thức cơ bản trong ÔN TẬP HỌC
- Hệ thống hóa các kiến thức học theo sơ đồ tƣ duy chƣơng trình KỲ I
trọng tâm của học kì I - Hình thức thảo luận.
Bổ sung bài tập trắc nghiệm và các bài tập (chƣơng I, II, III)
nâng cao tùy theo đối tƣợng học sinh 9 6
- Hệ thống các dạng bài tập trọng tâm
GV nên thiết kế các trò chơi ô chữ hoặc
- Giải một số bài tập điển hình.
mảnh ghép để ôn lại các kiến thức đã học Về kỹ năng:
Phần II, các câu: 5, 6, 7, 9, 10, 20 Trang18
- Vẽ sơ đồ tƣ duy hệ thống hóa (Khôngyêucầu)
các kiến thức trọng tâm của học kì I
- Kĩ năng tính; giải thích và phản biện
KIỂM TRA HỌC KỲ I: (1 tiết)
( Học kỳ 1: Hình học rút gọn 4 tiết, bổ sung vào số tiết ôn tập cuối học kỳ) Số Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học Gợi ý thực hiện STT tiết (1) (3) (4) (5) (2)
HỌC KỲ II: 22 tiết (20 tiết thực dạy + 1 tiết KT giữa kỳ II + 1 tiết KT cuối kỳ II). Chủ đề 10. Về kiến thức. - Dạy học theo dự án. HĐ1, HĐ3, HĐ4, HĐ5, HĐ6, CÁC HỆ THỨC
- Các hệ thức lƣợng trong tam - Dạy học theo nhóm kết hợp dạy HĐ7,HĐ8, HĐ9: Tự học có HD LƢỢNG GIÁC
giác vuông, định lí hàm số cosin, học cá nhân.
Mục 3: Không yêu cầu học sinh chứng TRONG TAM
định lí hàm số sin, các công thức - Hình thức thảo luận.
minh các công thức diện tích tam giác. GIÁC VÀ GIẢI
tính diện tích của tam giác, từ đó - Ngoài trời ( Nếu có điều kiện)
- 3 tiết thực hiện dạy trong lớp TAM GIÁC (Gồm
biết áp dụng vào giải tam giác và
- 1 tiết thực hiện dự án đã đƣợc giao §3)
ứng dụng vào thực tế đo đạc.
chuẩn bị trƣớc: Cho các nhóm thực hiện - Định lí cosin Về kỹ năng.:
1 dự án là đo đạt 1 hình thể (chiều cao - Định lí sin Học sinh biết
tòa nhà, cột cờ, cái cây trong sân - công thức diện
- Áp dụng định lí côsin, định lí
trƣờng,…) Quay clip và nộp bài cho GV 10 4 tích tam giác
sin, công thức về độ dài đƣờng - Ứng dụng giải
trung tuyến, các công thức tính tam giác và bài
diện tích để giải một số bài toán toán thực tế liên quan đến tam giác.
- Giải tam giác trong một số
trƣờng hợp đơn giản. Biết vận
dụng giải tam giác vào các bài
toán có nội dung thực tiễn. Kết
hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán Chủ đề 11. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy Bổ sung câu hỏi trắc nghiệm ÔN TẬP
- Biết định nghĩa giá trị lƣợng học cá nhân. Phần II các câu 11 CHƢƠNG II 2
giác của 1 góc bất kỳ từ 0o đến
4,5,6,7,9,10,11,13,15,19,20,25,26: Nếu 180o
sử dụng thì cần chỉnh sửa về kĩ thuật Trang19
- Nắm đƣợc định nghĩa tích vô biên soạn
hƣớng của hai vectơ, tính chất,
ứng dụng, ý nghĩa vật lý và biểu thức tọa độ của nó.
- Biết đƣợc các công thức hệ thức
lƣợng giác trong tam giác. Về kỹ năng:
- Xác định đƣợc góc của 2 vectơ.
- Tìm đƣợc tích vô hƣớng của 2 vectơ. - Giải tam giác. Chủ đề 12. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy Các HĐ 1, 3,4,5,6,8,9: Tự học có hƣớng PHƢƠNG TRÌNH Học sinh biết: học cá nhân. dẫn ĐƢỜNG THẲNG
- Khái niệm vectơ chỉ phƣơng - - Hình thức thảo luận. (Gồm §1)
phƣơng trình tham số của đừơng thẳng
- Khái niệm vectơ pháp tuyến -
phƣơng trình tổng quát của đƣờng thẳng
- Vị trí tƣơng đối giữa 2 đƣờng
thẳng, góc giữa 2 đƣờng thẳng
- Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đƣờng thẳng. 12 4
Về kỹ năng:
+ Lập đƣợc phƣơng trình tham
số, phƣơng trình tổng quát của
đƣờng thẳng khi biết các yếu tố
đủ để xác định đƣờng thẳng đó.
+ Nắm vững cách vẽ đƣờng
thẳng trong mp tọa độ khi biết p.trình của nó.
+ Xác định đƣợc vị trí tƣơng
đối, góc giũa 2 đƣờng thẳng khi Trang20
biết p.trình 2 đƣờng thẳng đó
+ Tính đƣợc khoảng cách từ 1
điểm đến 1 đƣờng thẳng
+Tính đƣợc độ dài của các cạnh,
các góc trong một tam giác bất kì
khi biết các yếu tố cho trƣớc. Chủ đề 13. Về kiến thức:
Bổ sung hệ thống bài tập trắc nghiệm. ÔN TẬP KTGK 2
- Biết công thức hệ thức lƣợng giác trong tam giác.
- Biết vec-tơ pháp tuyến, vec-tơ chỉ phƣơng. - Biết phƣơng trình TQ, 13 2
phƣơng trình tham số, phƣơng
trình chính tắc của đƣờng thẳng. Về kỹ năng: - Giải tam giác.
Viết đƣợc PTĐT và giải các bài
toán liên quan đến đƣờng thẳng KIỂM TRA
Bài kiểm tra gồm có TL-TN GIỮA KỲ II 1 Chủ đề 14. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy Bàitập6,ýc (Khôngyêucầu) PHƢƠNG TRÌNH
+Nắm đƣợc định nghĩa pt đƣờng học cá nhân. ĐƢỜNG TRÒN tròn. - Hình thức thảo luận. (Gồm §2) Về kĩ năng: 14 2
+Xác định đƣợc tâm, bán kính đƣờng tròn cho trƣớc.
+ Viết đƣợc phƣơng trình đƣờng
tròn, phƣơng trình tiếp tuyến với
đƣờng tròn khi biết các yếu tố Chủ đề 15. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy +Cho học sinh xem video về các dạng PHƢƠNG TRÌNH
+Nắm đƣợc định nghĩa phƣơng học cá nhân.
chuyển động của các hành tinh để giới 15 ELIP (Gồm §3) 1
trình chính tắc của elip. - Hình thức thảo luận. thiệu về đƣờng Elip Về kĩ năng:
+ Có thể cho học sinh thực hành việc vẽ
+Xác định các yếu tố của một elip
một đƣờng Elip bằng vòng dây không Trang21 cho trƣớc đàn hồi.
Các HĐ 1,2,3,4: Tự học có hƣớng dẫn Mục4 không yêu cầu
Bàitập5 :Không yêu cầu học sinh làm Chủ đề 16. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp Hệ thống kiến thức trọng tâm ÔN TẬP CUỐI
- Biết công thức hệ thức lƣợng dạy học các nhân.
Bổ sung bài tập trắc nghiệm CHƢƠNG III giác trong tam giác.
- Biết vec-tơ pháp tuyến, vec-tơ chỉ phƣơng. - Biết phƣơng trình TQ,
phƣơng trình tham số, phƣơng
trình chính tắc của đƣờng thẳng. 16 3
- Biết phƣơng trình đƣờng tròn
và elip và các yếu tố của nó Về kỹ năng: - Giải tam giác.
- Viết đƣợc PTĐT và giải các
bài toán liên quan đến đƣờng thẳng
Viết đƣợc phƣơng trình đƣờng
tròn và các bài toán liên quan Chủ đề 17. Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy Phần I, bài 7 (Khôngyêucầu) ÔN TẬP CUỐI
- Biết công thức hệ thức lƣợng học cá nhân.
Phần II, các câu: 5, 12, 21, 23, 26 NĂM giác trong tam giác. - Hình thức thảo luận (Khôngyêucầu)
- Biết vec-tơ pháp tuyến, vec-tơ chỉ phƣơng. - Biết phƣơng trình TQ,
phƣơng trình tham số, phƣơng 17 2
trình chính tắc của đƣờng thẳng.
- Biết phƣơng trình đƣờng tròn
và elip và các yếu tố của nó Về kỹ năng: - Giải tam giác.
- Viết đƣợc PTĐT và giải các Trang22
bài toán liên quan đến đƣờng thẳng
- Viết đƣợc phƣơng trình đƣờng
tròn và các bài toán liên quan. KIỂM TRA 1 CUỐI KỲ II TỔ TRƢỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƢỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) * Ghi chú:
TRƢỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TOÁN, KHỐI LỚP: 11 (theo công văn 4040)
(Năm học 2021 -2022)
Cả năm: 35 tuần, 123 tiết
Học kỳ I: (18 tuần x 4 tiết/tuần) = 72 tiết. (68 tiết thực dạy + 2 tiết KTGK1 + 2 tiết KTCK 1)
Học kỳ II: (17 tuần x 3 tiết/tuần) = 51 tiết. (47 tiết thực dạy +2 tiết KTGK2 + 2 tiết KTCK 2)
I. PHÂN CHIA THEO HỌC KỲ VÀ TUẦN HỌC: Cả năm 123 tiết Đại số 75 tiết Hình học 48 tiết Học kỳ I 44 tiết 28 tiết 18 tuần
8 tuần đầu x 3 tiết = 24 tiết
8 tuần đầu x 1 tiết = 8 tiết 72 tiết
10 tuần cuối x 2 tiết = 20 tiết
10 tuần cuối x 2 tiết = 20 tiết Học kỳ II 31 tiết 20 tiết Trang23 17 tuần
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết 51 tiết
3 tuần cuối x 1 tiết = 3 tiết
3 tuần cuối x 2 tiết = 6 tiết Trang24
II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ HỌC KỲ I
ĐS (42 tiết) + HH (26 tiết) + KT giữa HK1 (2 tiết) và KT cuối HK1 (2 tiết ) = 72 tiết.
A. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH (42 tiết thực dạy + 1 tiết KT giữa kỳ + 1 tiết KTHK 1) Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện
CHƢƠNG I.HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC(14 tiết)
- Dạy học theo pp lớp học đảo ngƣợc.
- Để kiểm tra việc ôn tập kiến thức
công thức lƣợng giác của hs, GV tổ
chức các trò chơi nhằm sinh động tiết
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Chủ đề 1:
ôn tập nhƣ: Đi tìm mảnh ghép (Các cá nhân. 1 Ôn tập công thức 2
mảnh ghép đƣợc ghép đôi thành các lƣợ - Hình thức thảo luận. ng giác. công thức đúng), ...
- Địa điểm tại lớp học.
- Bài tập giao cho hs theo hoạt động
nhóm hoặc hoạt động cá nhân tùy
thuộc vào phƣơng pháp sử dụng của
GV và áp dụng trong tiết dạy linh hoạt, hiệu quả.
- Khi học xong lý thuyết GV chia lớp
thành 4 nhóm và yêu cầu các em về
nhà vẽ sơ đồ tƣ duy “Hàm số lượng
giác”
trên giấy hoặc dùng phần mềm
Mindmap để tiết luyện tập lên báo
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Chủ đề 2:
cáo sơ đồ tƣ duy của nhóm mình. cá nhân. Hàm số lƣợng giác
- Bài tập giao cho hs theo hoạt động 2 4 - Hình thức thảo luận. (Gồm §1)
nhóm hoặc hoạt động cá nhân tùy - Dạy học theo dự án.
thuộc vào phƣơng pháp sử dụng của
- Địa điểm tại lớp học.
GV và áp dụng trong tiết dạy linh hoạt, hiệu quả.
- GV lồng ghép các bài toán thực tế,
liên môn phù hợp với kiến thức nhằm
giúp hs áp dụng kiến thức linh hoạt, Trang25 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện hiệu quả.
HĐ 1, HĐ 3: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 3: Không yêu cầu HS làm
- §3 Mục I, II GV sử dụng pp lớp học đảo ngƣợc.
- Bài tập giao cho hs theo hoạt động
nhóm hoặc hoạt động cá nhân tùy
thuộc vào phƣơng pháp sử dụng của
GV và áp dụng trong tiết dạy linh hoạt, hiệu quả.
- GV lồng ghép các bài toán thực tế,
liên môn phù hợp với kiến thức.
- Cuối phần luyện tập, GV chia lớp
thành 4 nhóm và giao cho mỗi nhóm
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học làm dự án liên quan đến sử dụng máy Chủ đề 3: cá nhân.
tính Casio hỗ trợ giải phƣơng trình 3 Phƣơng trình lƣợng 7 - Hình thức thảo luận.
lƣợng giác. Báo cáo sản phẩm bằng giác (Gồm §2, §3) - Dạy học theo dự án.
trình chiếu Powerpoint theo nhóm.
- Địa điểm tại lớp học.
GV đánh giá, tổng kết các dự án và
sử dụng phiếu học tập để kiểm tra kiến thức HS.
§2. HĐ 3, 4, 5, 6: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 4, 7: Không yêu cầu HS làm
§3. HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6: Tự học có hƣớng dẫn
Mục I.3 và mục II.3: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 4c, d; 6: Không yêu cầu HS làm
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học - Sử dụng sơ đồ tƣ duy HS làm ở chủ Chủ đề 4: cá nhân.
đề 2 để ôn tập kiến thức “Hàm số 4 Ôn tập chƣơng I 1 - Dạy học theo dự án. lượng giác”. - Hình thức thảo luận.
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu Trang26 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện
- Địa điểm tại lớp học.
cầu các em về nhà vẽ sơ đồ tƣ duy
“Phương trình lượng giác” trên giấy
hoặc dùng phần mềm Mindmap để
tiết ôn tập chƣơng I lên báo cáo sơ
đồ tƣ duy của nhóm mình.
- Bài tập ôn tập chƣơng giao cho hs
theo hoạt động nhóm hoặc hoạt động
cá nhân tùy thuộc vào phƣơng pháp
sử dụng của GV và áp dụng trong tiết
dạy linh hoạt, hiệu quả.
Bài tập 3, 5b, 5d và bài tập TNKQ: Tự học có hƣớng dẫn
Nếu sử dụng bài tập trắc nghiệm thì
cần chỉnh sửa về kĩ thuật biên soạn
CHƢƠNG II.TỔ HỢP – XÁC SUẤT (14 tiết)
- Tăng cƣờng thiết kế các tình huống
thực tiễn khi dạy chủ đề 5.
- Thực hành: Sử dụng máy tính
Casio để giải các bài toán hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Chủ đề 5: Quy tắc đếm - hoán
- Trong tiết luyện tập, GV chia lớp
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học vị - chỉnh hợp - tổ
thành 4 nhóm thực hiện dự án về các cá nhân. hợp (Gồm §1, §2)
dạng bài tập liên quan đến chủ đề 5 5 6 - Dạy học theo dự án. + Qui tắc cộng, qui
(GV giao chủ đề cụ thể cho từng - Hình thức thảo luận. tắc nhân.
nhóm). Tiết tiếp theo HS báo cáo sản
- Địa điểm tại lớp học. + Hoán vị - chỉnh
phẩm. GV đánh giá và tổng kết các hợp - tổ hợp. dự án của HS.
§1. HĐ1: Tựhọccóhƣớngdẫn
§2. HĐ4,5: Tựhọccóhƣớngdẫn
MụcIII.3.Vídụ7: Tựhọccóhƣớngdẫn
Bàitập5: KhôngyêucầuHSlàm Chủ đề 6:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học HĐ 1, HĐ 2: Tự học có hƣớng dẫn 6 Nhị thức Niu - Tơn 2 cá nhân.
Mục I. Ví dụ 3: Tự học có hƣớng dẫn Trang27 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện (Gồm §3) - Hình thức thảo luận.
Mục II: Tự học có hƣớng dẫn
- Địa điểm tại lớp học.
Bài tập 6: Không yêu cầu HS làm
DỰ KIẾN: KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
- Tăng cƣờng thiết kế các tình huống
thực tiễn khi dạy chủ đề 7.
- GV thiết kế hoạt động trải
nghiệm
tiếp cận, hình thành khái niệm không gian mẫu.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học - Thực hành: Sử dụng máy tính Chủ đề 7: cá nhân.
Casio để giải các bài toán Xác suất. Biến cố và xác suất 4 7
- Hoạt động trải nghiệm.
- GV lồng ghép các bài toán thực tế, của biến cố - Hình thức thảo luận.
liên môn phù hợp với kiến thức nhằm (Gồm §4, §5)
- Địa điểm tại lớp học.
giúp hs áp dụng kiến thức linh hoạt, hiệu quả.
§ 4. Bài tập 1, 3, 5, 7: Tự học có hƣớng dẫn
§5. HĐ 1, HĐ 2: Tự học có hƣớng dẫn
- Tiết 1: Củng cố lý thuyết, rèn luyện giải bài tập.
- Tiết 2: GV tổ chức trò chơi vận động, trải nghiệm:
+ Hình thức: Chia lớp thành 4 đội
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học chơi. cá nhân.
+ Địa điểm: Trong lớp hoặc sân - Hình thức thảo luận. Chủ đề 8: 2 trƣờng. 8 Ôn tập chƣơng II + Nội dung:
- Hoạt động trải nghiệm.
Khởi động: Mỗi đội trả lời nhanh
- Địa điểm tại lớp học hoặc sân trƣờ
gói 5 câu hỏi trắc nghiệm. ng.
Tăng tốc: Tổ chức trò chơi trải nghiệm
Về đích: Giao cho mỗi đội 1 bài toán
liên quan tình huống thực tế. Yêu cầu mỗi đội giải quyết. Trang28 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện
+ Kết thúc: Chấm điểm, trao giải, phát quà cho mỗi đội.
CHƢƠNG III.DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN (8 tiết) Chủ đề 9:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Phƣơng pháp quy cá nhân. HĐ 3: HS tự làm 9 1 nạp toán học - Hình thức thảo luận.
Bài tập 2, 3: Không yêu cầu HS làm (Gồm §1)
- Địa điểm tại lớp học.
- Dạy học theo pp lớp học đảo ngƣợc.
- Phần cuối tiết luyện tập GV chia
lớp thành 4 nhóm cho HS hoạt động
trải nghiệm liên quan đến dãy số
Ví dụ: HS giải quyết vấn đề sau:
Hãy quan sát Hình 1 và trả lời các câu hỏi
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Chủ đề 10: cá nhân. 10 Dãy số 2 - Hình thức thảo luận. (Gồm §2)
- Hoạt động trải nghiệm.
- Địa điểm tại lớp học.
+ Có bao nhiêu hình vuông trong
mỗi bƣớc ở Hình 1?
+ Số hình vuông trong bƣớc tiếp theo là bao nhiêu?
+ Dự đoán số hình vuông trong bƣớc thứ 10?
+ Tìm biểu thức biểu diễn số hình
vuông cho bƣớc thứ n?
HĐ 2, 3, 5, Ví dụ 6: Tự học có HD
Bài tập 3: Không yêu cầu HS làm
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học - GV sử dụng kĩ thuật khăn trải Chủ đề 11: cá nhân.
bàn để HS xây dựng định nghĩa cấp 11 Cấp số cộng 2 - Hình thức thảo luận.
số cộng theo cách hiểu của mình. (Gồm §3)
- Địa điểm tại lớp học.
- GV lồng ghép các bài toán thực tế, Trang29 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện
liên môn phù hợp với kiến thức nhằm
giúp hs áp dụng kiến thức linh hoạt, hiệu quả.
Ví dụ 1, HĐ 3, 4: Tự học có hƣớng dẫn
- GV sử dụng kĩ thuật khăn trải
bàn
để HS xây dựng định nghĩa cấp
số nhân theo cách hiểu của mình.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học - GV lồng ghép các bài toán thực tế, Chủ đề 12: cá nhân.
liên môn phù hợp với kiến thức nhằm 12 Cấp số nhân 2 - Hình thức thảo luận.
giúp hs áp dụng kiến thức linh hoạt, (Gồm §4)
- Địa điểm tại lớp học. hiệu quả.
HĐ 5: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 1, 4, 6: Không yêu cầu HS làm
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Chủ đề 13: cá nhân.
Bài tập 5, 11, 13, 15, 18, 19: Không 13 1 Ôn tập chƣơng 3 - Hình thức thảo luận. yêu cầu HS làm
- Địa điểm tại lớp học.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Chủ đề 14: 6 cá nhân. 14 Ôn tập học kỳ I - Hình thức thảo luận.
- Địa điểm tại lớp học.
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tổng số tiết 44 ( Số tiết thực dạy ĐS Kỳ 1 đã điều chỉnh giảm đi 4 tiết, bổ sung vào số tiết ôn Học Kỳ I )
B. HÌNH HỌC (26 tiết thực dạy + 1 tiết KT giữa kỳ + 1 tiết KTHK 1) Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện
CHƢƠNG I.PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG(7 tiết) Chủ đề 1: PHÉP
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học HĐ 1, HĐ 2: Tự học có hƣớng dẫn DỜI HÌNH 3 cá nhân.
Cả 2 bài: Ghép và cấu trúc lại 1 (Gồm: - Hình thức thảo luận.
thành 01 bài: “Phép biến hình. - Phép biến hình.
- Địa điểm tại lớp học. Phép tịnh tiến” Trang30 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện - Phép tịnh tiến.
Bài tập 1, 4: Không yêu cầu HS (Gồm §1, §2) làm -Phép quay
1. Phép biến hình. Phép tịnh tiến. (Gồm §5) (Gồm §1, §2) - Khái niệm về
- GV nên dùng phần mềm hình học phép dời hình và
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ hai hình bằng nhau dạy học. (Gồm §6)
- GV sử dụng kĩ thuật khăn trải
bàn
để HS xây dựng định nghĩa
phép tịnh tiến theo cách hiểu của mình.
- GV cho HS thảo luận theo cặp
(cùng bàn) theo yêu cầu của GV
nhằm hình thành kiến thức ở Mục
III. Biểu thức tọa độ
.
- GV thiết kế các tình huống thực tế cho bài dạy.
- Bài tập giao cho hs theo hoạt
động nhóm hoặc hoạt động cá nhân
tùy thuộc vào phƣơng pháp sử
dụng của GV và áp dụng trong tiết
dạy linh hoạt, hiệu quả.
- GV lồng ghép các bài toán thực tế
phù hợp với kiến thức nhằm giúp
hs áp dụng kiến thức linh hoạt, hiệu quả. 2. Phép quay (Gồm §5) HĐ 1, 3: HS tự làm
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học - Dạy học theo pp lớp học đảo cá nhân. ngƣợc. - Hình thức thảo luận.
- HS nghiên cứu trƣớc bài học
- Địa điểm tại lớp học.
Phép quay thông qua bài giảng Elearning tại link:
http://elearning.nbkqna.edu.vn/ Trang31 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện bai_du_thi_mon_toan_lop_11
- GV nên dùng phần mềm hình học
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ dạy học.
- GV lồng ghép các bài toán thực tế
phù hợp với kiến thức nhằm giúp
hs áp dụng kiến thức linh hoạt, hiệu quả.
3. Khái niệm về phép dời hình và
hai hình bằng nhau (Gồm §6)
HĐ 1, 2, 3, 4, 5: Tự học có hƣớng dẫn
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Bài tập 2, 3: Không yêu cầu HS cá nhân. làm - Hình thức thảo luận.
- Dạy học theo pp lớp học đảo
- Địa điểm tại lớp học. ngƣợc.
- GV nên dùng phần mềm hình học
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ dạy học.
- GV nên dùng phần mềm hình học
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ dạy học.
- Bài tập giao cho hs theo hoạt
động nhóm hoặc hoạt động cá nhân
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Chủ đề 2:
tùy thuộc vào phƣơng pháp sử cá nhân. 2 Phép vị tự 1
dụng của GV và áp dụng trong tiết - Hình thức thảo luận. (Gồm §7)
dạy linh hoạt, hiệu quả.
- Địa điểm tại lớp học. HĐ 1, 2, 3, 4: HS tự làm
Mục III. Tâm vị tự của hai đƣờng tròn: HS tự đọc
Bài tập 2, 3: Không yêu cầu HS làm Chủ đề 3:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học - Dạy học theo pp lớp học đảo 3 Phép đồ 1 ng dạng cá nhân. ngƣợc. Trang32 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện (Gồm §8) - Hình thức thảo luận.
- GV nên dùng phần mềm hình học
- Địa điểm tại lớp học.
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ dạy học.
HĐ 1, 2, 3, 4, 5: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 1, 4: Không yêu cầu HS làm
Câu hỏi ôn tập chƣơng I: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập ôn tập chƣơng I: 4, 5, 6, 7: - Dạy học theo dự án.
Không yêu cầu HS làm: Câu hỏi
trắc nghiệm chƣơng I: 2, 7, 10
Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về kĩ thuật biên soạn
- GV chia lớp thành 4 nhóm để
thực hiện dự án với hai yêu cầu sau:
+ Thực hiện sơ đồ tƣ duy “Phép
dời hình và phép đồng dạng trong
mặt phẳng” trên giấy hoặc dùng Chủ đề 4: 2 4 phần mềm Mindmap. Ôn tập chƣơng I
+ Tổng hợp một số dạng bài tập cơ
bản liên quan đến phép dời hình và
phép đồng dạng trong mặt phẳng.
Hoặc có thể thực hiện dự án:
+ Sưu tầm hình ảnh một số tác
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học phẩm hội họa và mỹ thuật liên cá nhân.
quan đến các phép biến hình trong - Hình thức thảo luận. toán học.
- Địa điểm tại lớp học.
+ Em hãy sáng tạo ra một số tác
phẩm liên quan đến phép biến hình
.
- Bài tập ôn tập chƣơng giao cho hs Trang33 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện
theo hoạt động nhóm hoặc hoạt
động cá nhân tùy thuộc vào phƣơng
pháp sử dụng của GV và áp dụng
trong tiết dạy linh hoạt, hiệu quả.
- Bài tập đa dạng hình thức: Tự luận, trắc nghiệm.
DỰ KIẾN: KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
CHƢƠNG II.ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG (14 tiết)
- GV nên dung phần mềm hình học
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ dạy học.
- Trong tiết luyện tập, GV chia lớp
thành 4 nhóm thực hiện dự án nhƣ sau: Chủ đề 5:
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học + GV giao nhiệm vụ mỗi nhóm là 1 Đại cƣơng về cá nhân.
bài tập liên quan các dạng toán tìm đƣờng thẳng và mặt 4 - Hình thức thảo luận.
giao tuyến, giao điểm, thiết diện,... 5 phẳng
- Địa điểm tại lớp học.
+ HS giải và trình bày lời giải bằng (Gồm §1) - Dạy học theo dự án.
phần mềm PowerPoint hoặc trên giấy để thuyết trình.
+ HS dùng tre kết hợp cùng các
dụng cụ khác (theo sự hƣớng dẫn
của GV) để dựng mô hình cho bài tập.
+ HS báo cáo sản phẩm. GV đánh
giá và tổng kết các dự án của HS. Trang34 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện
HĐ 1, 2, 4, 6: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 2, 3: Không yêu cầu HS làm Chủ đề 6:
- Dạy học theo pp lớp học đảo Hai đƣờng thẳng
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học ngƣợc. chéo nhau và hai 3 cá nhân. 6 đƣờ
- Tăng cƣờng thiết kế các tình ng thẳng song - Hình thức thảo luận.
huống thực tiễn khi dạy chủ đề 6. song
- Địa điểm tại lớp học.
HĐ 2, 3: Tự học có hƣớng dẫn (Gồm §2) Chủ đề 7:
- Dạy học theo pp lớp học đảo Đƣờng thẳng và
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học ngƣợc. mặt phẳng song 3 cá nhân.
- GV nên dùng phần mềm hình học 7 song - Hình thức thảo luận.
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ (Gồm §3)
- Địa điểm tại lớp học. dạy học. Chủ đề 8:
- GV nên dùng phần mềm hình học
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Hai mặt phẳng song
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ 2 cá nhân. 8 song dạy học. - Hình thức thảo luận. (Gồm §4)
HĐ 2; Mục IV, V: Tự học có
- Địa điểm tại lớp học. hƣớng dẫn Chủ đề 9: Phép chiếu song
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học - Dạy học theo pp lớp học đảo song. Hình biểu 1 cá nhân. 9 ngƣợc. diễn của một hình - Hình thức thảo luận.
HĐ 2, 6: Tự học có hƣớng dẫn không gian
- Địa điểm tại lớp học. (Gồm §5) Trang35 Số Gợi ý STT
Bài học/ Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết
Hƣớng dẫn thực hiện
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Chủ đề 10: cá nhân.
Câu hỏi ôn tập chƣơng II: Tự học 10 1 Ôn tập chƣơng II - Hình thức thảo luận. có hƣớng dẫn
- Địa điểm tại lớp học.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Chủ đề 11: cá nhân. 11 5 Ôn tập học kì I - Hình thức thảo luận.
- Địa điểm tại lớp học.
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tổng số tiết 28 ( Số tiết thực dạy HH Kỳ 1 đã điều chỉnh giảm đi 3 tiết, bổ sung vào số tiết ôn Học Kỳ I ) Trang36 HỌC KỲ II
ĐS: (29 tiết) + HH (18 tiết) + KTGK (2 tiết) + KTCK (2 tiết ) = 51 tiết.
A. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH (27 tiết thực dạy + 1 tiết KTGK2 + 1 tiết KTCK2) Số STT Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết Gợi ý thực hiện
CHƢƠNG IV.GIỚI HẠN (12 tiết)
+ Sử dụng pp dạy học: lớp học đảo ngƣợc.
+ Tại tiết học trên lớp, GV cho học
sinh quan sát việc biểu diễn u1, u2,..
trên trục số bằng hình ảnh trực quan
từ trình chiếu để làm sáng tỏ khái niệm.
+ Kết thúc bài học, GV dành cho học Chủ đề 4.
sinh khoảng 20 câu hỏi TN ở các
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy
hình thức: 4 lựa chọn, điền khuyết, Giới hạn của dãy số học cá nhân. 01 3
…, học sinh nộp lại sản phẩm theo (Gồm §1) - Hình thức thảo luận. thời hạn đƣợc giao.
- Địa điểm tại lớp học.
+ Ở tiết luyện tập, GV hƣớng dẫn
cho học sinh tiếp cận, làm quen với
việc tính giới hạn bằng máy tính bỏ
túi giúp các em xử lí nhanh trong phần bài tập TN. HĐ 1, 2: HS tự làm VD 1, 6: HS tự đọc
Bài tập 1, 2, 4, 6: Không yêu cầu HS làm
+ GV có thể cho học sinh tiếp cận
khái niệm qua việc trình chiếu một ví Chủ đề 5.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy
dụ cụ thể tƣơng tự SGK. học cá nhân. 02 Giới hạn của hàm 4
+ Kết thúc bài học, GV dành cho học - Hình thức thảo luận. số (Gồm §2)
sinh khoảng 20 câu hỏi TN ở các
- Địa điểm tại lớp học.
hình thức: 4 lựa chọn, điền khuyết,
…, học sinh nộp lại sản phẩm theo Trang37 Số STT Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết Gợi ý thực hiện thời hạn đƣợc giao.
+ Ở tiết luyện tập, GV hƣớng dẫn
cho học sinh làm quen với việc tính
giới hạn hàm số bằng máy tính bỏ
túi, giúp các em xử lí nhanh trong phần bài tập TN. HĐ 1, 3: HS tự làm
Bài tập 1, 2, 5: Không yêu cầu HS làm
+ Sử dụng pp dạy học: lớp học đảo ngƣợc.
+ Tại lớp học, GV trình chiếu hai
hình ảnh về đồ thị của hai hàm số:
liên tục tại x0 và gián đoạn tại x0 để làm sáng tỏ vấn đề.
+ Trình chiếu đồ thị của các hàm số Chủ đề 6.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy
cơ bản để thấy vấn đề liên tục của học cá nhân. hàm số đó. 03 Hàm số liên tục 3 - Hình thức thảo luận.
+ Cuối tiết học, GV dành cho học (Gồm §3)
- Địa điểm tại lớp học.
sinh khoảng 15 câu hỏi TN ở các
hình thức: 4 lựa chọn, điền khuyết,
…(Học sinh thực hành và nộp lại sản
phẩm ngay tại lớp, GV đánh giá,
nhận xét phù hợp để kích thích đam
mê, hứng thú trong học sinh).
HĐ 1, 3, 4: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 4, 5: Không yêu cầu HS làm
+ Tiết 1: Cho học sinh trình bày sơ Chủ đề 7.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy
đồ tƣ duy “hệ thống các nội dung học cá nhân.
trọng tâm trong chƣơng” theo nhóm 04 Ôn tập chƣơng IV 2 - Hình thức thảo luận.
(đã phân công và giao nhiệm vụ).
- Địa điểm tại lớp học.
+ Tiết 2: Cho học sinh thực hành
luyện tập theo bài tập SGK và hệ Trang38 Số STT Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết Gợi ý thực hiện
thống câu hỏi TN bổ sung.
Bài tập 2, 6, 9, 10, 11, 15: Không yêu cầu HS làm
DỰ KIẾN: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
CHƢƠNG V.ĐẠO HÀM(11 tiết)
+ Sử dụng pp lớp học đảo ngƣợc.
(Chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm
vụ cho mỗi nhóm chuẩn bị ở nhà về
các bài toán vật lý tiếp cận khái niệm
đạo hàm và báo cáo trƣớc lớp).
+ Sử dụng phần mềm hỗ trợ trình
chiếu để hs thấy mối liên hệ giữa cát
tuyến M0M và tiếp tuyến tại M0, từ Chủ đề 8.
đó xây dựng kết quả về hệ số góc của
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy Đị
tiếp tuyến tại một điểm. nh nghĩa và ý học cá nhân. 05 nghĩa của đạ 2
+ Ở tiết luyện tập, GV lồng ghép các o - Hình thức thảo luận.
trò chơi để tăng tính sinh động cho hàm(Gồm §1)
- Địa điểm tại lớp học. giờ học.
Mục 1. Các bài toán dẫn đến khái
niệm đạo hàm: HS tự đọc
HĐ 3,4: Tự học có hƣớng dẫn
Phần chứng minh Định lí 2: HS tự đọc
Bài tập 4: Không yêu cầu HS làm
Bài tập 5, 6: Chuyển về sau §2. Quy tắc tính đạo hàm
+ Giới thiệu hàm số hợp thông qua ví Chủ đề 9.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy dụ cụ thể. Quy tắc tính đạo học cá nhân.
+ Cho học sinh kiểm chứng công 06 4 hàm - Hình thức thảo luận.
thức đạo hàm của hàm hợp qua một (Gồm §2)
- Địa điểm tại lớp học.
ví dụ cụ thể (bằng hai cách tính khác nhau). Trang39 Số STT Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết Gợi ý thực hiện
HĐ 1, 2, 4, 5, 6: Tự học có hƣớng dẫn
Phần chứng minh các Địnhlí 1, 2, và 3: HS tự đọc Bài tập
- Bổ sung bài tập 5, 6 của §1. Định
nghĩa và ý nghĩa đạo hàm
- Bổ sung bài tập 1, 4a, 4b, 4c của §3.
Đạo hàm của hàm số lƣợng giác
- Không yêu cầu HS làm bài tập 1
+ Sử dụng pp lớp học đảo ngƣợc.
Phân nhóm và giao nhiệm vụ chuẩn
bị trƣớc ở nhà và báo cáo tại tiết học thứ nhất.
+ Lồng ghép các trò chơi trong các Chủ đề 10.
tiết luyện tập phù hợp với pp dạy học
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy Đạ của GV áp dụng. o hàm của hàm học cá nhân. 07 2
HĐ 1, 4; các Ví dụ 1, 2: Tự học có số lƣợng giác (Gồm - Hình thức thảo luận. hƣớng dẫn §3)
- Địa điểm tại lớp học.
Phần chứng minh định lí 2: HS tự đọc
Bài tập. - Chuyển bài tập 1, 4a, 4b, 4c
lên §2. Quy tắc tính đạo hàm
- Không yêu cầu HS làm bài tập 2, 5, 8
+ Cho học sinh tìm hiểu ý nghĩa của
từ “vi phân”, mối liên hệ giữa vi Chủ đề 11.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy
phân của biến số và vi phân của hàm Vi phân – Đạo hàm học cá nhân. số tƣơng ứng. 08 1 cấp 2 - Hình thức thảo luận.
+ Giáo viên làm rõ khái niệm và mối (Gồm §4 và §5)
- Địa điểm tại lớp học. liên hệ đó.
Mục 2. Ứng dụng vi phân vào phép
tính gần đúng: Tự học có hƣớng dẫn Trang40 Số STT Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học tiết Gợi ý thực hiện
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy
+ Sử dụng pp lớp học đảo ngƣợc. học cá nhân.
Các bài tập 3, 4, 6, 9: Không yêu cầu - Hình thức thảo luận. HS làm
- Địa điểm tại lớp học.
+ Phân nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm vẽ sơ đồ tƣ duy hệ thống
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy
các vấn đề trọng tâm. Chủ đề 12. học cá nhân.
+ Dạy học theo dự án (mỗi nhóm 09 2 Ôn tập chƣơng V - Hình thức thảo luận.
nhận nhiệm vụ giải một dạng với số
- Địa điểm tại lớp học. lƣợng câu hdo GV giao)
Bài tập 1c, 12, 14, 19, 20: Không yêu cầu HS làm Chủ đề 13. 10 ÔN TẬP HỌC KỲ 6 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Tổng số tiết 29 (Số tiết thực dạy ĐS Kỳ 1 đã điều chỉnh giảm đi 3 tiết, bổ sung vào số tiết ôn Học Kỳ II ) Trang41
B. HÌNH HỌC(16 tiết thực dạy + 1 tiết KTGK2 + 1 tiết KTCK2) Số STT Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học Gợi ý thực hiện tiết
CHƢƠNG III.VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN (18 tiết)
- GV nên dùng phần mềm hình học
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ dạy học.
- Trình chiếu câu hỏi dạng điền Chủ đề 1.
khuyết hoặc mảnh ghép về các khái Vectơ trong không
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học niệm liên quan đến vecto trong mặt cá nhân. 01 gian 3 phẳng. - Hình thức thảo luận. (Gồm §1)
- Tạo tình huống để học sinh tìm hiểu
- Địa điểm tại lớp học.
trong không gian có gì khác?
HĐ 2, 3, 4, 5, 6, 7: Tự học có hƣớng dẫn
Các bài tập 1, 5, 9, 10 : Không yêu cầu HS làm
- GV nên dùng phần mềm hình học
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ dạy học.
- Cho HS chuẩn bị trƣớc và báo cáo theo nhóm các nội dung: Chủ đề 2.
- Góc giữa hai vecto trong mp, tích vô hƣớ Hai đƣờ
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học ng của hai vecto ng thẳng cá nhân. trong mp. 02 vuông góc 3 - Hình thức thảo luận.
- Góc giữa hai đƣờng thẳng (Gồm §2)
- Địa điểm tại lớp học. trong mp.
- Mối quan hệ giữa góc tạo bởi 2 VTCP và góc tạo bởi 2
đƣờng thẳng tƣơng ứng.
- Đặt vấn đề này trong không gian.
- Minh họa bằng các hình ảnh trực
quan trong không gian phòng học. Trang42 Số STT Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học Gợi ý thực hiện tiết
HĐ 2,3,4: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 6, 7: Không yêu cầu HS làm
- Dạy học theo pp lớp học đảo ngƣợc.
- GV nên dùng phần mềm hình học
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ dạy học.
- Sử dụng trình chiếu (bảng phụ)
trình bày các vị trí của một đƣờng
thẳng và một mặt phẳng trong không
gian. Từ đó học sinh xác định vị trí
tƣơng đối của đƣờng thẳng và mặt phẳng trong KG.
- Minh họa bằng các hình ảnh trực Chủ đề 3.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học quan trong không gian phòng học và Đƣờng thẳng vuông cá nhân.
trình chiếu những hình ảnh thực tế để 03 3 góc với mặt phẳng - Hình thức thảo luận.
tăng phần sinh động cho tiết học. (Gồm §3)
- Địa điểm tại lớp học.
- Ở tiết luyện tập thứ nhất, GV có thể
cho học sinh báo cáo theo nhóm (đã
phân công) sơ đồ tƣ duy về “ Các nội
dung trọng tâm” trong bài học
- Ở phần thực hành giải bài tập, có
thể lồng ghép trò chơi để giờ bài tập
đƣợc hấp dẫn hơn. Khi hƣớng dẫn,
giải cần chỉ rõ cho học sinh thấy tính
chất nào đã đƣợc vận dụng.
HĐ 1, 2; Mục V.1: Tự học có HD
Phần chứng minh các định lí: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 6, 7: Tự học có hƣớng dẫn Trang43 Số STT Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học Gợi ý thực hiện tiết
- Dạy học theo pp lớp học đảo ngƣợc.
- GV nên dùng phần mềm hình học
(GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ dạy học.
- Trình chiếu những hình ảnh thực tế
về hai mặt phẳng vuông góc, góc
giữa hai mặt phẳng để sinh động hóa tiết học. Chủ đề 4.
- Ở tiết luyện tập thứ nhất, GV có thể
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học cho học sinh báo cáo theo nhóm (đã Hai mặt phẳng cá nhân. 04 4
phân công) sơ đồ tƣ duy về “ Các nội vuông góc - Hình thức thảo luận.
dung trọng tâm” trong bài học (Gồm §4)
- Địa điểm tại lớp học.
- Ở phần thực hành giải bài tập, có
thể lồng ghép trò chơi để giờ bài tập
đƣợc hấp dẫn hơn. Khi hƣớng dẫn,
giải cần chỉ rõ cho học sinh thấy tính
chất nào đã đƣợc vận dụng.
HĐ 1, 3, 4; Mục IV.2: Tự học có hƣớng dẫn
Phần chứng minh Định lí 1và 2: Tự học có hƣớng dẫn
Bài tập 4, 11: HS tự làm
- Dạy học theo pp lớp học đảo ngƣợc.
- GV nên dùng phần mềm hình học Chủ đề 5.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học (GSP 5.0, GeoGebra,…) để hỗ trợ Khoảng cách cá nhân. dạy học. 05 3 (Gồm §5) - Hình thức thảo luận.
- Kết thúc bài học, GV có thể cho
- Địa điểm tại lớp học.
học sinh thực hiện theo nhóm ở nhà
việc thiết kế sơ đồ tƣ duy về “Các nội
dung trọng tâm” và báo cáo trong
phần đầu của tiết thực hành giải bài Trang44 Số STT Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức/địa điểm dạy học Gợi ý thực hiện tiết tập.
- Ở phần thực hành giải bài tập, cần
nhấn mạnh tính chất hai mp vuông
góc theo giao tuyến áp dụng vào tìm
hình chiếu của điểm trên mp thông
qua hình ảnh tƣờng và nền trong
phòng học để học sinh dễ cảm nhận;
có thể lồng ghép trò chơi để giờ bài
tập đƣợc hấp dẫn hơn.
HĐ 1, 2, 3, 4, 6: Tự học có HD
Bài tập 1, 6: HS tự làm Chủ đề 6.
- Dạy học theo nhóm kết hợp dạy học Câu hỏi ôn tập: Tự học có HD cá nhân.
Câu hỏi trắc nghiệm 1, 2, 4, 5, 6 7, 8, 06 ÔN TẬP 2 CHƢƠNG III - Hình thức thảo luận.
9, 10: Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa
- Địa điểm tại lớp học.
về kĩ thuật biên soạn Chủ đề 7. 07 ÔN TẬP CUỐI
Bài tập 2: Không yêu cầu HS làm NĂM
…., ngày tháng năm 20… TỔ TRƢỞNG HIỆU TRƢỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƢỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Trang45
MÔN HỌC: TOÁN - KHỐI LỚP: 12. (Năm học 2021 - 2022.) Cả năm: 123 tiết.
Học kỳ I: (18 tuần x 4 tiết/tuần) = 72 tiết.
Học kỳ II: (17 tuần x 3 tiết/tuần) = 51 tiết. Lớp 12 Đại số Hình học TÔNG Tuần Số tiết /tuần tông Tuần Số tiết /tuần tông Kỳ 1 Tuần 1-tuần 12 3 36 Tuần 1-tuần 12 1 12 Tuần 13-tuần 18 2 12 Tuần 13-tuần 18 2 12 Tổng 48 Tổng 24 72 Kỳ 2 Tuần 1-tuần 13 2 26 Tuần 1-tuần 13 1 13 Tuần 14-tuần 17 1 4 Tuần 14-tuần 17 2 8 Tổng 30 Tổng 21 51
PHẦN I. GIẢI TÍCH 12 Số tiết Chủ đề/
Hình thức/địa điểm Gợi ý TT
Yêu cầu cần đạt bài học Tổ Chi
tổ chức dạy học
Hƣớng dẫn thực hiện ng tiết CHỦ ĐỀ 1 :
+Kiến thức: Mối liên hệ giữa sự
- Mục I. HĐ1 và ý 1 ỨNG DỤNG ĐẠO
đồng biến, nghịch biến của một hàm
Tự học có hƣớng dẫn. - Dạy học theo nhóm HÀM
số và dấu đạo hàm cấp một của nó. 1 thảo luận. §1 SỰ ĐỒNG 1
+ Quy tắc xét đơn điệu. - SD trình chiếu … BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM 1 SỐ Kỹ năng
Ví dụ 5 và bài tập 5
+ Thiết lập đƣợc bảng biến thiên của - Dạy học theo nhóm Tự học có hƣớng dẫn. 2 2-3 hàm sô. thảo luận.SD trình
+ Đọc các khoảng đồng biến, nghịch chiếu - … biến hàm số. Trang46 Số tiết Chủ đề/
Hình thức/địa điểm Gợi ý TT
Yêu cầu cần đạt bài học Tổ Chi
tổ chức dạy học
Hƣớng dẫn thực hiện ng tiết
Kiến thức: Khái niệm cực đại – cực
H Đ 2+HĐ4: Tự học có hƣớng dẫn §2 &3 tiểu 1 4
- Dạy học theo nhóm. CỰC TRỊ HÀM SỐ
+ Điều kiện để hàm số có cực trị VÀ
+ Các quy tắc tìm cực trị GIÁ TRỊ LỚN VÀ GIÁ
Kién thức: Khái niệm gtln-gtnn
- Lớp học đảo ngƣợc.
-HĐ 1+3 Tự học có hƣớng dẫn TRỊ NHỎ NHẤT CỦA
+ Các quy tắc tìm gtln-gtnn
- Dạy học theo nhóm 1 5 HÀM SỐ kết hợp dạy học cá nhân. Kỹ năng
- Lớp học đảo ngƣợc.
Bài tập 3 : Không làm
+ Điều kiện để hàm số có cực trị
- Hoạt động nhóm Bài tập 5a: Không dạy.
+ Các quy tắc tìm cực trị
thông qua phiếu học 4 6-9 Kỹ năng tập và trình chiếu.
+ Các quy tắc tìm gtln-gtnn - Dạy học theo nhóm
Liên hệ thực tế thảo luận. - SD trình chiếu Về kiến thức :
- Dạy học theo nhóm HĐ 1+2 Tự học có hƣớng dẫn
- Khái niệm đƣờng tiệm cận đứng, kết hợp dạy học cá CHỦ ĐỀ 2 10 đƣờ ĐƢỜ
ng tiệm cận ngang của đồ thị. nhân, sử dụng phiếu NG TIỆM 4 2 học tập. CẬN - Kỹ năng - Dạy học theo nhóm 11
Biết cách tìm đƣờng tiệm đứng, SD trình chiếu
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- Về kiến thức
- Lớp học đảo ngƣợc.
+ HĐ 1+2 +3+4+5 - Dạy học theo dự án. Tự học có hƣớng dẫn
+ Biết các bƣớc khảo sát và vẽ đồ
- Dạy học theo nhóm VD 4+5 Tự học có hƣớng dẫn CHỦ ĐỀ 3 thị hàm số kết hợp dạy học cá KHẢO SÁT SỰ
y = ax3 + bx2 + cx + d (a  0) (1,5t) nhân. 5 BIẾN THIÊN VÀ 8 12-16 -… SD trình chiếu VẼ ĐỒ THỊ HÀM
y = ax4 + bx2 + c (a  0), (1,5t) SỐ ax  b y = cx  (1t) d sự tƣơng giao (1t) Trang47 Số tiết Chủ đề/
Hình thức/địa điểm Gợi ý TT
Yêu cầu cần đạt bài học Tổ Chi
tổ chức dạy học
Hƣớng dẫn thực hiện ng tiết Kỹ năng
+ Đọc dạng đồ thị
+ Dùng đồ thị hàm số để biện luận 17-19
số nghiệm của một phƣơng trình.
+ Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Hệ thống các tính chất hàm bậc 3; - Dạy học theo dự án .
- BT số 11, 12 và câu trắc nghiệm số 5
trùng phƣơng; nhất biến theo nhóm. - Hình thức thảo luận. : 6 ÔN TẬP CHƢƠNG 1 2 20-21
+ Tổng hợp các vấn đề liên quan -…
Tự học có hƣớng dẫn. hàm số. Về kiến thức
- Dạy học theo nhóm - Hoạt Động 1+3+4+5+6: CHỦ ĐỀ 4 LŨY
+ Mở rộng khái niệm luỹ thừa.
kết hợp dạy học cá Tự học có hƣớng dẫn. THỪA §1 LŨY THỪ 1 22
- Biết các tính chất của luỹ thừa . nhân.
- Bài tập 3: Không dạy. A - Hình thức thảo luận. Về kiến thức : Sử dụng trình chiếu HĐ1: Học sinh tự học 7
- Biết khái niệm và tính chất; công Dạy học theo nhóm kết Hoạt động 2+3 : Tự học có hƣớng §2 HÀM SỐ LŨY 1 23
thức tính đạo hàm. hợp dạy học cá nhân. dẫn. THỪA - Hình thức thảo luận.
MỤC 3: Tự học có hƣớng dẫn
( Gv giới thiệu đồ thị và bảng tóm tắt) Kỷ năng Dạy học tích hợp Bài tập 3: Không dạy 3 24-26
Các bài toán tích hợp 8 ÔN TẬP 1 27
ÔN TẬP KI ỂM TRA GIỬA KY 9 1 28
ĐÁNH GIÁ GIỬA KỲ Về kiến thức :
- Dạy học theo nhóm - HĐ1a;1c;1d;2a;4;6;vd6 Học sinh tự
- Biết khái niệm lôgarit, tính chất
kết hợp dạy học cá học có hƣớng dẫn. 29-30
của lôgarit ; lôgarit thập phân và nhân. - Vd 9: Tự học CHỦ ĐỀ 5: LÔGARIT lôgarit tự nhiên.
- sủ dụng trình chiếu . 10 3 §3 LÔGARIT Kỹ năng Bài tập 4: Không dạy.
Tính một số biểu thức chứa lôgarit 31
đơn giản; vận dụng các tính chất của
lôgarit vào các bài tập. Trang48 Số tiết Chủ đề/
Hình thức/địa điểm Gợi ý TT
Yêu cầu cần đạt bài học Tổ Chi
tổ chức dạy học
Hƣớng dẫn thực hiện ng tiết Về kiến thức :
- Dạy học theo nhóm - Hoạt động 1: Tự học có hƣớng dẫn.
- Khái niệm và tính chất của hàm số kết hợp dạy học cá Cập nhật số liệu mới 32-33 mũ, hàm số lôgarit. nhân. -.BÀI §4
- Công thức tính đạo hàm . đồ thị - Sủ dụng trình chiếu 11 3 HÀM SỐ LÔGARIT
của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Kỹ năng : tính chất,vẽ đồ thị . 34
- Tính đƣợc đạo hàm các hàm số
+ Bài toán lãi suất . CHỦ ĐỀ 6 Về kiến thức
Dạy học theo nhóm kết - HĐ2;3;4;5;6: Học sịnh tự học có PHƢƠNG TRÌNH; hƣớ 35-36
Khái niệm và các dạng thƣờng gặp hợp dạy ng dẫn. BẤT PHƢƠNG
của phƣơng trình mũ.logarit 12 TRÌNH MŨ ; 4 LÔGARIT
Kỹ năng: Giải đƣợc dạng thƣờng Dạy học theo nhóm kết §5 Phƣơng trình mũ - 37-38
gặp của phƣơng trình logarit, mũ. hợp dạy học cá nhân. logarit - Hình thức thảo luận Về kiến thức
- Dạy học theo nhóm Mục I.1-Mục II.1 phần minh hoạ đồ
Các dạng bất phƣơng trình mũ -
kết hợp dạy học cá thị : Tự học có hƣớng dẫn. §6 BẤT PHƢƠNG 39-40 logarit thƣờng gặp nhân. 13 TRÌNH MŨ VÀ 3 - Hình thức thảo luận. LÔGARIT
Kỹ năng:Giải đƣợc bất phƣơng trình
HĐ 1,3,4: Tự học có hƣớng dẫn. 41 mũ; lôgarit. ÔN TẬP CHƢƠNG 14 2 42- 43 2 Về kiến thức :
+HĐ 3,4, 5: Tự học có hƣớng dẫn
- Khái niệm nguyên hàm của một
+ Tính chât 2 + Đlý 1;định lý 2 CHỦ ĐỀ 8 44
hàm số. Các tính chất cơ bản của
( Không chứng minh) NGUYÊN HÀM VÀ 15 2 nguyên hàm. TÍCH PHÂN §1 NGUYÊN HÀM
Kỹ năng: Tìm nguyên hàm của một 45
số hàm số tƣơng đối đơn giản ÔN THI KỲ 1 16
- Ôn tập học kỳ 1. 2 46-47 Trang49 Số tiết Chủ đề/
Hình thức/địa điểm Gợi ý TT
Yêu cầu cần đạt bài học Tổ Chi
tổ chức dạy học
Hƣớng dẫn thực hiện ng tiết
- Đánh giá cuối học kỳ
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI 17 1 48 I KỲ 18 Về kiến thức: Dạy học tích hợp
HĐ 6;7;8: Tự học có hƣớng dẫn 49
Cách tính nguyên hàm từng phần +
phƣơng pháp đổi biến số NGUYÊN HÀM Kỹ năng
Dạy học theo nhóm kết (tiếp theo) 3
- Cách tính nguyên hàm từng phần. hợp dạy học cá nhân. - - Hình thức thảo luận 50-51
- Sử dụng đƣợc phƣơng pháp đổi
biến số (không đổi biến số quá một lần). Về kiến thức:
- Dạy học theo nhóm - HĐ 1 và ví dụ 1: Tự học có hƣớng
+ Định nghĩa ; tính chất 1;2;3.
kết hợp dạy học cá dẫn; 19 §2 TÍCH PHÂN 52-55
+ Các phƣơng pháp tính tích phân. nhân.
- HĐ 3 : (chứng minh tính chất ) - Hình thức thảo luận.
Tự học có hƣớng dẫn - Lớp họcđảo ngƣợc.
Kỹ năng: Tính đƣợc tích phân qua - Dạy học theo nhóm - Hoạt động4+5: Tự học có hƣớng
định nghĩa, tính chất và các phƣơng kết hợp dạy học cá dẫn. pháp thƣờng dùng. nhân. 7 56-58 - Hình thức TRÌNH CHIẾU . 20 Về kiến thức : - Dạy học theo dự án.
HĐ 1;2;VD 4: Tự học có hƣớng
- Biết các công thức tính diện tích, - Dạy học tích hợp. dẫn §3 ỨNG DỤNG CỦA 59 thể tích nhờ tích phân
Mục II.2 Tự học có hƣớng TÍCH PHÂN TRONG 3 60-61
Kỹ năng: Sử dụngcông thức tính dẫn HÌNH HỌC
diện tích, thể tích.
Bài tập3;5 Tự học có hƣớng dẫn
Ôn tập chương và ôn tập đánh giá -
Bài tập 7b, câu 6 bài tâp TNKQ 21 ÔN TÂP 2 62-63 giữa kỳ. Tự học có hƣớng dẫn ĐÁNH GIÁ 1 64
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỬA KỲ Trang50 Số tiết Chủ đề/
Hình thức/địa điểm Gợi ý TT
Yêu cầu cần đạt bài học Tổ Chi
tổ chức dạy học
Hƣớng dẫn thực hiện ng tiết 2 Về kiến thức :
- Dạy học theo nhóm Gộp cả 3 bài thành 1 chủ đề
+ Số i và định nghĩa và biểu diển
kết hợp dạy học cá + Gv giao nhiệm vụ để học sinh chuẩn 4 hình học. nhân.
bị trƣớc, đến lớp thảo luận và báo cáo
+ Số phức bằng nhau+mô đun+số - Hình thức thảo luận. kết quả. 65-66 phức liên hợp.
+ Có thể áp dụng lớp học đảo ngƣợc. CHỦ ĐỀ 9 22
+ Phép cộng; trừ ; nhân ; chia các số
+ Kỹ năng sử dụng MTCT. SỐ PHỨC phức.
+ Tổng; tích các số phức liên hợp.
Kỹ năng:
Thực hiện các phép toán 67-68
số phức và sử dụng máy tính cầm tay. PHƢƠNG TRÌNH
Về kiến thức: căn bậc hai của số âm.
+ Mục 2; Bài tập 3; 4; 5: 24 BẬC HAI VỚI HỆ SỐ 1 69
Kỹ năng:Giải pt bậc 2 có   0 .
Tự học có hƣớng dẫn. THỰC (Gồm §4) 25 ÔN TẬP CHƢƠNG 2 70-71 Ôn tập cuối năm
II BÀI TÂP 14:Không yêu cầu làm. 26 ÔN TẬP CUỐI NĂM 6 72-77 1 78
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 27 - ĐÁNH GIÁ 2
PHẦN II. HÌNH HỌC 12
Hình thức /địa điểm Gợi ý Chủ đề/ TT Số tiết
Yêu cầu cần đạt
tổ chức dạy học bài học
Hƣớng dẫn thực hiện : Về kiến thức
-Sử dụng trình chiêu + + HĐ1;2 Mục III 1 1 Chủ đề 1.
+ Biết khối đa diện ; đa diện lôi và phân chia thuyết giảng.
Tự học có hƣớng dẫn. KHÁI NIỆM 2
khối đa diện và các khối thƣờng gặp
+ Bài tập 1và 2: Không dạy. Trang51
Hình thức /địa điểm Gợi ý Chủ đề/ TT Số tiết
Yêu cầu cần đạt
tổ chức dạy học bài học
Hƣớng dẫn thực hiện CÁC KHỐI ĐA DIỆN Về kiến thức HĐ1;3;4 Mục II (Gồm §1)
+ Biêt khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Tự học có hƣớng dẫn. 2 + Bài tập 2;3và4:
Tự học có hƣớng dẫn. Về kiến thức
- Dạy học theo nhóm + Các dạng bài tập thƣờng gặp 3
+ Thể tích khối đa diện.
kết hợp dạy học cá trong đề thi – các bái toán cơ
Chủ đề 2. THỂ TÍCH
+ Thể tích khối lăng trụ. nhân. bản. KHỐI ĐA DIỆN (Gồm §2, + Thể tích khối chóp. - Hình thức thảo luân
+ Sử dụng máy tính cầm tay. 2 §3) 3 4
Kỹ năng:Tính thể tích khối lăng trụ
Xác định yếu tố cơ bản trong bài toán thể tích. 5
Kỷ năng: Tính thể tích khối chóp. Dạy học dự án
Tính thực tế của bài toán thể tích
– bài toán chi phí – Một số bài 6
toán cực trị thể tích. 3 ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 2 7 ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 4 ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 1 8 Về kiến thức + Mục II.2+3+4:
+ Mặt troàn xoay và mặt nón.
Tự học có hƣớng dẫn. 9 + Mặt trụ. + Mục III.2+3+4:
Chủ đề 3. MẶT NÓN, Tự học có hƣớng dẫn MẶT TRỤ, MẶT CẦU (Gồm §1, §2)
Kỹ năng tính : Diện tích ; thể tích và các
+ Học sinh tiến hành các mô 5
10-11 vấn đề liên quan khối nón, hình nón.
hình thực tế - đánh giá và nêu
các tính chất dựa váo mô hình
Kỹ năng tính : Diện tích ; thể tích và các 8
+ Giáo viên : tổng kết và hoàn
12-13 vấn đề liên quan khối trụ, hình trụ. chỉnh bài học . Về kiến thức
- Mô hình thực tế - + Mục II+III+IV:
Mặt cầu; vị trí điểm với mặt cầu đánh giá và nêu các Tự học có hƣớng dẫn 14 tính chất dựa váo mô hình. Trang52
Hình thức /địa điểm Gợi ý Chủ đề/ TT Số tiết
Yêu cầu cần đạt
tổ chức dạy học bài học
Hƣớng dẫn thực hiện
Kỹ năng tính : Diện tích ; thể tích và các
+ Bài tập 5+6+8+9: Không dạy
15-16 vấn đề liên quan mặt cầu ;khối cầu.
Vấn đề liên quan mặt nón; mặt trụ ;mặt cầu – +Học sinh : tổng kết
+ Bài tập 3; 4: Không dạy.
Chủ đề 4. ÔN TẬP
khối nón ; khối trụ; khối cầu và mối quan hệ và nêu tính chất các
Câu hỏi trắc nghiêm chƣơng 2 6 CHƢƠNG 2 4 17-20 liên quan. khối.
:10;11,15;17,18 cần chỉnh sửa. +Giáo viên : Nêu các dạng bài tập. - Ôn tập học kỳ I. 7 3 21-23 8
- Kiểm tra cuối học kỳ I 1 | 24
Chủ đề 5. HỆ TRỤC
Kiến thức Tọa độ của một vectơ; các phép
+ HĐ 1: Tự học có hƣớng dẫn. TỌA ĐỘ TRONG
toán vectơ. Tọa độ của điểm. Khoảng cách
+ H Đ 2: Học sinh tự học. 9 2 25-26 KHÔNG GIAN (Gồm §1)
giữa hai điểm. Phƣơng trình mặt cầu. MỤC 1 định lý : -
Không yêu cầu chứng minh.
Kiến thức Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng. - Trình chiếu toán bài MỤC 1 bài toán
Phƣơng trình tổng quát của mặt phẳng. Điều MỤC II bài toán
Chủ đề 6. PHƢƠNG
kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc. MỤC III Định lý 10 2 27-28 TRÌNH MẶT PHẲNG
Khoảng cách từ một điểm đến một mặt Không yêu cầu chƣng minh phẳng. MỤC II .2 MỤC III.2
HĐ 7: Tự học có hƣớng dẫn.
Kỹ năng: Xác định toạ độ điểm ; véc tơ . 2
29-30 Phƣơng trình mặt cầu. 11 -
Kỹ năng: Viết pt mặt phẳng và các vấn đề 2 31-32 liên quan. 12 ÔN TÂP GIỮA KỲ 1 33
ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 13 Đánh giá giữa kỳ 1 34
ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2 Chủ đề 7.
Về kiến thức :- Biết phƣơng trình tham số ,
- Dạy học theo nhóm + Mục I: Công nhận định lý. PHƢƠNG 10 HĐ 3;4 ví dụ TRÌNH ĐƢỜ 6
35-36 chính tắc của đƣờng thẳng. kết hợp dạy học cá 4: Tự học có NG THẲNG
Vị trí tƣơng đối của 2 đƣờng thẳng nhân. hƣớng dẫn Trang53
Hình thức /địa điểm Gợi ý Chủ đề/ TT Số tiết
Yêu cầu cần đạt
tổ chức dạy học bài học
Hƣớng dẫn thực hiện TRONG KHÔNG GIAN Về kỹ năng: - Hình thức thảo luận.
Câu hỏi trắc nghiêm chƣơng 3 (Gồm §3)
- Biết cách viết phƣơng trình tham số ; chính
:1;2;4;10;13;14: cần chỉnh sửa .
37-40 tắc của đƣờng thẳng.
- Biết cách xác định vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng.
Chủ đề 8. ÔN TẬP -
BÀI TẬP1;3;9;12; 14;16 11 4 41-44 CUỐI NĂM
T ự học có hƣớng dẫn 12
Đánh giá cuối học kỳ II. 1 45 ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM HIỆU TRƢỞNG ơ Duyệt
(ký, ghi họ tên, đóng dấu)
Các căn cứ xây dựng lại khung chƣơng trình : 1/ CÔNG VĂN 4040 + Chỉ giảm lƣợng kiến thức hay hoạt động nhƣng không giảm số tiết.
+ Không kiểm tra, đánh giá nhƣ̃ng nội dung hướng dẫn ho ̣c sinh tƣ̣ đo ̣c,
tƣ̣ ho ̣c, tƣ̣ làm, tƣ̣ thƣ̣c hiện, không yêu cầu; không dạy ; không làm; đọc thêm…... Trang54