lOMoARcPSD| 58950985
2.3. Lập kế hoạch giáo dục đảm bảo an toàn cho trẻ (tùy chọn đối tượng) trong
1 tuần
Cấu trúc mỗi ngày (gợi ý thời lượng chuẩn 3–4 tuổi)
Khởi động – gợi nhớ (5’): trò chuyện, tranh ảnh.
Khám phá – trải nghiệm (12–15’): quan sát – hỏi đáp – thực hành.
Luyện tập – trò chơi củng cố (8–10’).
Góc/ngoài trời/rèn nề nếp trong sinh hoạt (xen kẽ cả ngày).
Đánh giá nhanh cuối ngày (3’): 2–3 câu hỏi kiểm tra – dán sticker.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC ĐẢM BẢO AN TN (3 - 4 TUỔI)
TRONG MỘT TUẦN
Thứ
Mục tiêu
Chuẩn bị
Tổ chức chi tiết
Tiêu chí
quan sát
Trẻ nhận biết
và tránh xa một
số đồ vật nguy
hiểm khi được
nhắc nhở (bàn
là, bếp đang
đun, phích
nước nóng).
Tranh/lô tô:
bàn là, bếp,
phích nước; thẻ
Xanh (an
toàn)/Đỏ
(nguy hiểm);
đạo cụ an toàn
(mô hình,
không
nóng/nhọn).
1. Khởi động:
Đố hình bóng đồ
dùng trẻ gọi tên và
nói “nóng/không
nóng”.
2. Khám phá:
Cô lần lượt
đưa tranh bàn
là/bếp/phích
→ hỏi: “Cái
này có nóng
không? Con
chạm vào
không khi cô
nói ‘cẩn thận
nóng’?”
Gợi lời nhắc
nhở mẫu:
“Khi cô nhắc
cẩn thận nóng, con
lùi ra/không sờ.” 3.
Luyện tập – trò
chơi: “Đèn xanh
đèn đỏ – đồ dùng
Cô giơ tranh:
nếu là đồ nguy
hiểm → trẻ
Khi được
nhắc, trẻ
không
tiến
gần/không
chạm vào
hình/đạo
cụ đồ
nóng.
lOMoARcPSD| 58950985
lOMoARcPSD| 58950985
Trẻ biết tránh
nơi nguy hiểm
khi được nhắc
nhở (hồ, ao,
giếng, hố, vũng
nước).
Tranh ảnh
hồ/ao/giếng/bể
nước/hố vôi;
sa bàn mini sân
trường – ao –
sân chơi; cone
đánh dấu “vạch
an toàn”.
Trẻ làm
theo nhắc
nhở
(dừng, lùi
xa, không
cúi người
sát mép
nước).
lOMoARcPSD| 58950985
lOMoARcPSD| 58950985
Trẻ biết một số
hành động
nguy hiểm khi
ăn, uống cần
tránh.
Tranh tình
huống trẻ vừa
ăn vừa cười,
ăn hạt; hộp
thuốc giả; thẻ
Đúng/Sai”;
cốc nước, hạt
nhựa cỡ lớn
làm đạo cụ
Khi được
nhắc, trẻ
ngồi yên –
không
cười đùa,
không tự
ý lấy
thuốc.
lOMoARcPSD| 58950985
minh họa
(không cho cho
vào miệng).
lOMoARcPSD| 58950985
- Không
leo trèo bàn
ghế, lan can
(khi được nhắc
nhở).
- Không
nghịch
Tranh trẻ leo
bàn/lan can;
tranh dao, kéo,
bấm kim; bộ
đồ nghề nhựa
an toàn; thẻ
Khi được
nhắc, trẻ
không
trèo,
không
cầm đồ
lOMoARcPSD| 58950985
các vật sắc,
nhọn (khi được
nhắc nhở).
“Cẩn
thận/Không
dùng”.
sắc nhọn;
biết nhờ
.
lOMoARcPSD| 58950985
Trẻ biết không
Thẻ vai “cô
Trẻ không
lOMoARcPSD| 58950985
theo người lạ ra
khỏi trường
lớp.
giáo – bố mẹ –
người lạ”; ảnh
cổng
trường/lớp;
vòng đánh dấu
“khu vực
lớp”.
bước ra
khỏi khu
vực khi có
lời nhắc;
biết tìm cô
khi thấy
người lạ rủ
rê.
lOMoARcPSD| 58950985
lOMoARcPSD| 58950985

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58950985
2.3. Lập kế hoạch giáo dục đảm bảo an toàn cho trẻ (tùy chọn đối tượng) trong 1 tuần
Cấu trúc mỗi ngày (gợi ý thời lượng chuẩn 3–4 tuổi) •
Khởi động – gợi nhớ (5’): trò chuyện, tranh ảnh. •
Khám phá – trải nghiệm (12–15’): quan sát – hỏi đáp – thực hành. •
Luyện tập – trò chơi củng cố (8–10’). •
Góc/ngoài trời/rèn nề nếp trong sinh hoạt (xen kẽ cả ngày). •
Đánh giá nhanh cuối ngày (3’): 2–3 câu hỏi kiểm tra – dán sticker.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC ĐẢM BẢO AN TOÀN (3 - 4 TUỔI) TRONG MỘT TUẦN Thứ Mục tiêu Chuẩn bị Tổ chức chi tiết Tiêu chí quan sát Trẻ nhận biết Tranh/lô tô: 1. Khởi động: Khi được
và tránh xa một bàn là, bếp, Đố hình bóng đồ nhắc, trẻ
số đồ vật nguy phích nước; thẻ dùng trẻ gọi tên và không
hiểm khi được Xanh (an nói “nóng/không tiến nhắc nhở (bàn toàn)/Đỏ nóng”. gần/không là, bếp đang (nguy hiểm); 2. Khám phá: chạm vào đun, phích đạo cụ an toàn • Cô lần lượt hình/đạo đưa tranh bàn nước nóng). (mô hình, cụ đồ là/bếp/phích không nóng. → hỏi: “Cái nóng/nhọn). này có nóng không? Con có chạm vào không khi cô nói ‘cẩn thận nóng’?” • Gợi lời nhắc nhở mẫu: “Khi cô nhắc
cẩn thận nóng, con
lùi ra/không sờ.” 3. Luyện tập – trò chơi: “Đèn xanh
đèn đỏ – đồ dùng”
• Cô giơ tranh: nếu là đồ nguy hiểm → trẻ lOMoAR cPSD| 58950985 giơ thẻ Đỏ và nói “Không chạm – con đứng xa”.  Nếu đồ an toàn (cốc nhựa, bóng…) → thẻ Xanh “Có thể dùng”. 4. Trong sinh hoạt:Góc gia đình: dán nhãn “NÓNG – KHÔNG CHẠM VÀO” lên tranh bếp/bàn là đồ chơi. • Nề nếp thật: khi đi ngang khu nấu ăn của trường (nếu có), cô nhắc – trẻ lùi ra 1–2 bước. 5. Đánh giá nhanh: 3 tranh trộn lẫn → trẻ phân loại; cô ghi nhận trẻ nào cần nhắc 2 lần. lOMoAR cPSD| 58950985 Trẻ biết tránh Tranh ảnh 1. Khởi động: Trẻ làm
nơi nguy hiểm hồ/ao/giếng/bể Xem nhanh 5 ảnh— theo nhắc khi được nhắc nước/hố vôi;
trẻ nêu tên nơi chốn. nhở nhở (hồ, ao, sa bàn mini sân 2. Khám phá: (dừng, lùi
giếng, hố, vũng trường – ao – •
Cô đặt câu hỏi xa, không nước). sân chơi; cone ngắn: “Chỗ cúi người đánh dấu “vạch nào nguy sát mép hiểm gần an toàn”. nước). nước sâu? Khi cô nói ‘lui ra’ con làm gì?” • Lời mẫu: “Con đứng xa, không cúi lOMoAR cPSD| 58950985
người, gọi cô
nếu thấy bạn lại gần (không cứu bạn).” 3. Luyện tập – trò
chơi vận động:
“Đi đúng chỗ an toàn” • Trên sân/ lớp đặt 3 khu: Sân chơi (an toàn), Ao/giếng (nguy hiểm), Hố vôi (nguy hiểm). • Cô hô: “Đến nơi an toàn” → trẻ di chuyển vào sân chơi; khi cô chỉ vào “ao/giếng” và nói “Tránh xa” → trẻ lùi ra sau vạch. 4. Ngoài trời: tham quan khu rửa tay/bể chứa nước
của lớp → cô nhắc,
trẻ đứng sau vạch. 5. Đánh giá
nhanh: Trẻ chỉ được
1 lần nhắc là biết lùi
xa
; nêu lại câu ngắn “Gần nước con tránh xa”. lOMoAR cPSD| 58950985
Trẻ biết một số Tranh tình 1. Khởi động: Khi được hành động huống trẻ vừa Câu chuyện tranh nhắc, trẻ
nguy hiểm khi ăn vừa cười,
“Bạn Thỏ cười khi ăn ngồi yên – ăn, uống cần ăn hạt; hộp hạt”. không tránh. thuốc giả; thẻ 2. Khám phá: cười đùa, “Đúng/Sai”; 
Hỏi đáp ngắn: không tự cốc nước, hạt “Khi vừa ăn ý lấy nhựa cỡ lớn vừa cười điều thuốc. làm đạo cụ gì xảy ra?” →
Dễ hóc, sặc.” lOMoAR cPSD| 58950985 minh họa  Cô đưa hộp (không cho cho thuốc giả và vào miệng). nói: “Thuốc chỉ uống khi có người lớn đưa. Khi cô nhắc ‘không được tự lấy thuốc’, con làm gì?” → “Đặt xuống – báo cô” 3. Luyện tập – trò
chơi:
“Đúng hay Sai”  Cô nêu: “Con ngồi ngay ngắn khi ăn.” (Đúng) – “Con chạy nhảy, cười to khi ăn.” (Sai) – “Con tự lấy thuốc ở tủ.” (Sai) 4. Trong
bữa ăn thực tế:nhắc nhẹ → quan sát trẻ dừng trò
chuyện/cười
, nuốt xong mới nói. 5. Đánh giá nhanh: Hỏi 2 câu: “Khi ăn con làm gì?” – “Ngồi yên, không
cười đùa
”; “Thuốc ai đưa mới được uống?” – “Người lớn.” lOMoAR cPSD| 58950985 - Không Tranh trẻ leo 1. Khởi động: Khi được leo trèo bàn bàn/lan can; Xem 2 ảnh trái nhắc, trẻ ghế, lan can
tranh dao, kéo, ngược: bạn đứng ghế không
(khi được nhắc bấm kim; bộ với tay cao vs bạn trèo, nhở).
đồ nghề nhựa nhờ cô lấy giúp. không - Không an toàn; thẻ 2. Khám phá: cầm đồ nghịch lOMoAR cPSD| 58950985 các vật sắc, “Cẩn • Cô hỏi: “Khi sắc nhọn;
nhọn (khi được thận/Không muốn lấy đồ biết nhờ nhắc nhở). dùng”. trên cao, con . có leo ghế không?” → Trẻ tập câu: “Không – con nhờ cô.” • Giới thiệu đồ sắc nhọn (tranh/đồ mô phỏng): “Gặp dao/kéo, khi cô nhắc không nghịch, con để yênbáo cô.” 3. Luyện tập –
trò chơi vận động: “Sàn an toàn”  Đặt vài ghế làm “chướng ngại không được trèo”. Cô ra hiệu bỏ qua ghế, chỉ đi trên đường an toàn. 4. Góc học tập –
tạo hình:phát kéo đầu tròn cho nhóm nhỏ có giám sát; trước khi dùng,
nhắc quy tắc
trẻ lặp lại: “Cầm đúng – không chạy – đưa bạn bằng
cán
.” 5. Đánh giá nhanh: Trẻ nhắc lại 2 câu: “Không leo
bàn ghế
” – “Không nghịch đồ sắc nhọn.” lOMoAR cPSD| 58950985
Trẻ biết không Thẻ vai “cô
1. Khởi động: Trò Trẻ không lOMoAR cPSD| 58950985
theo người lạ ra giáo – bố mẹ – chuyện nhanh: “Ai là bước ra khỏi trường
người lạ”; ảnh người đón con khỏi khu lớp. cổng
đúng? Ai là người vực khi có trường/lớp; lạ?” lời nhắc; vòng đánh dấu 2. Khám phá – biết tìm cô “khu vực đóng vai tình khi thấy huống: lớp”. người lạ rủ • Tình huống 1: “Một chú lạ rê. đưa kẹo rủ ra cổng.” → Cô nhắc: “Không đi – báo cô.” • Tình huống 2: “Người quen của cô vào lớp nhưng không phải người
đón
.” → Trẻ ở lại trong khu vực lớp. 3. Luyện tập –
trò chơi: “Vành an toàn” • Kẻ vòng tròn khu vực lớp. Cô mời “người lạ” (cô đóng vai) vẫy gọi. Khi nghe cô nhắc “Ở trong khu vực lớp”, trẻ đứng yên/đi về phía cô. 4. Nề nếp giờ trả
trẻ: Cô đọc tên – chỉ
khi người đón đúng
ký nhận; trẻ nhắc lại quy tắc trước khi ra cổng. 5. Đánh giá nhanh: Hỏi: “Nếu người lạ rủ con đi, lOMoAR cPSD| 58950985
con nói gì?” → “Con không đi – con báo cô.” lOMoAR cPSD| 58950985