Kế hoạch giáo dục môn Hóa 11 cả năm
Tổng hợp toàn bộ Kế hoạch giáo dục môn Hóa 11 cả năm được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!
Preview text:
SỞ GDĐT
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT MÔN: HÓA HỌC TỔ: HÓA HỌC LỚP 11 I. Thông tin: 1. Tổ trưởng: Tổ phó: II.
Kế hoạch cụ thể: HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học) Ghi chú (7) Hình thức tổ Tuần Tiết Nội dung/Mạch
Yêu cầu cần đạt
Tên chủ đề /Bài học (3) chức dạy Nội dung điều (1) (2) kiến thức (4) (5) Hướng dẫn học (6) chỉnh thực hiện 1.Cấu tạo nguyên
Ôn tập lại những kiến thức đã Trên lớp tử, BTH
học ở lớp 10 (tập trung vào nội 2.Liên kết hóa học. dung học kỳ 2 lớp 10) 3.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử 4.Tính chất các đơn 1, 2 Ôn tập đầu năm chất và hợp chất halogen 1 5.Tính chất oxi, lưu huỳnh và hợp chất. 6.Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bừng hóa học
1. Hiện tượng điện - Nêu được khái niệm về sự điện Dạy học tại li
li, chất điện li, chất điện li mạnh, lớp (sử dụng 3 Bài 1. Sự điện li
2. Phân loại các chất điện li yếu, cân bằng điện li. các phương chất điện li
- Quan sát thí nghiệm, rút ra tiện trực
được kết luận về tính dẫn điện quan).
của dung dịch chất điện li.
- Phân biệt được chất điện li,
chất không điện li, chất điện li
mạnh, chất điện li yếu.
- Viết được phương trình điện li.
- Ôn tập về sự điện - Phân biệt được chất điện li, Dạy học tại Tự chọn
ly và phân loại chất chất không điện li, chất điện li lớp điện ly
mạnh, chất điện li yếu. 4
Luyện tập về sự điện ly
- Viết được phương trình điện li.
- Phương pháp bảo toàn điện tích trong dd 1. Axit
- Nhận biết được một chất cụ thể Dạy học tại - Mục III. Không dạy 2. Bazơ
là axit, bazơ, muối, hiđroxit lớp Hidroxit lưỡng
3. Hiđroxit lưỡng lưỡng tính, muối trung hoà, tính (Sn(OH)2, tính
muối axit theo định nghĩa Pb(OH)2) 4. Muối (thuyết A-rê-ni-ut). - Bài tập 2, phần 5
Bài 2. Axit, bazơ và muối
- Viết được phương trình điện li d
của các axit, bazơ, muối,
hiđroxit lưỡng tính cụ thể.
- Tính được nồng độ mol ion
trong dung dịch chất điện li mạnh. 2 1. Axit
- Viết được phương trình điện li Dạy học tại 2. Bazơ
của các axit, bazơ, muối, lớp Tự chọn
3. Hiđroxit lưỡng hiđroxit lưỡng tính cụ thể.
Luyện tập về Axit, bazơ và tính
- Tính được nồng độ mol ion 6 muối 4. Muối
trong dung dịch chất điện li mạnh.
- Làm một số bài tập về hidroxit lưỡng tính
1. Nước là chất - Nêu được tích số ion của nước Dạy học tại Mục II. 2. Chất Tự học có điện li rất yếu và ý nghĩa của nó.
lớp/phòng thí chỉ thị axit - hướng dẫn (HS
Bài 3. Sự điện li của nước.
2. Khái niệm về - Nêu được khái niệm về pH, nghiệm kết bazơ hoàn thành
pH. Chất chỉ thị axit - bazơ
pH. Chất chỉ thị định nghĩa môi trường axit, môi hợp với Phiếu hướng 3 7,8 axit – bazơ
trường trung tính và môi trường hướng dẫn dẫn tự học ở nhà kiềm. HS tự học ở và báo cáo tại
- Tính được pH của dung dịch nhà bằng lớp kết hợp hoạt axit mạnh, bazơ mạnh. Phiếu hướng động thực hành
- Xác định được môi trường của dẫn học tập xác định môi
dung dịch bằng cách sử dụng trường của dung
giấy chỉ thị vạn năng, giấy quỳ dịch) tím hoặc dung dịch phenolphtalein.
- Tích số ion của - Tính được pH của dung dịch - Tính được Tự chọn nước axit mạnh, bazơ mạnh. pH của dung 9 Luyện tập về pH - giá trị pH dịch axit mạnh, bazơ mạnh.
- Nêu được điều kiện xảy ra và
bản chất của phản ứng trao đổi
1. Điều kiện xảy ra ion trong dung dịch các chất Dạy học tại
phản ứng trao đổi điện li. lớp/phòng thí
ion trong dung dịch - Quan sát được hiện tượng thí nghiệm các chất điện li
nghiệm để biết có phản ứng hóa 2. Kết luận học xảy ra.
- Dự đoán được kết quả phản
Bài 4. Phản ứng trao đổi ion
ứng trao đổi ion trong dung dịch 10 trong dung dịch các chất các chất điện li. điện li
- Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gọn.
- Tính khối được lượng kết tủa
hoặc thể tích khí sau phản ứng;
tính % khối lượng các chất
trong hỗn hợp; tính nồng độ mol
ion thu được sau phản ứng. 4 I. Ôn tập kiến thức
- Củng cố và hệ thống hóa các Dạy học tại
Bài 5. Luyên tập: axit, bazơ cần nắm vững.
kiến thức về Axit, bazơ và muối lớp kết hợp 11
và muối. Phản ứng trao đổi II. Bài tập trên cơ sở với hướng thuyết A-re-ni-ut. 12 ion trong dung dich chất dẫn HS tự Tự chọn
- Viết được phương trình ion rút điện li học ở nhà Tự chọn
gọn của các phản ứng. 13 bằng Phiếu Kiểm tra 15 hướng dẫn phút học tập 5
Bài 6. Bài thực hành số 1: 1. Làm thí nghiệm
Thực hiện các thí nghiệm: Dạy học tại Đánh giá để lấy
Tính chất axit – bazơ. Phản 2. Viết tường trình - Tính axit – bazơ phòng thí điểm kiểm tra 14
ứng trao đổi ion trong dung
- Phản ứng trao đổi ion trong nghiệm thường xuyên dịch các chất điện li
dung dịch các chất điện ly
1. Vị trí và cấu - Trình bày được vị trí trong Dạy học tại Mục II. Tính Tự học có hình
electron BTH và cấu hình electron lớp kết hợp chất vật lí hướng dẫn (HS nguyên tử
nguyên tử của nguyên tố nitơ. với
hướng Mục V. Trạng hoàn thành
2. Tính chất vật lý, - Phát biểu được tính chất vật lý, dẫn HS tự thái tự nhiên Phiếu hướng ứng dụng
ứng dụng và trạng thái tự nhiên học ở nhà Mục
VI.1. dẫn tự học ở nhà
3. Tính chất hóa của nitơ. bằng Phiếu Trong công và báo cáo tại học
- Giải thích được tính trơ của hướng dẫn nghiệp lớp) đơ Bài 7. Nitơ 4. Trạng thái tự
n chất nitơ ở nhiệt độ thường học tập 15 nhiên, điều chế thông qua liên kết. Mục VI.2. Không dạy
- Trình bày được sự hoạt động Trong phòng thí
của đơn chất nitơ ở nhiệt độ cao nghiệm
đối với kim loại, hiđro, oxi.
- Tính được thể tích khí nitơ ở
đktc trong phản ứng hoá học;
tính được % thể tích nitơ trong hỗn hợp khí. 1. Amoniac
- Trình bày được cấu tạo phân Dạy học tại Hình 2.2. Sơ đồ Không dạy - Cấu tạo phân tử
tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ lớp (sử dụng cấu tạo của phân
- Tính chất vật lý, khối, màu, mùi), ứng dụng các phương tử NH3
ứng dụng, điều chế chính, cách điều chế amoniac tiện trực
- Tính chất hóa học trong phòng thí nghiệm và trong quan). Mục III.2.b. Tác Thay bằng 2. Muối amoni công nghiệp của amoniac. dụng với clo PTHH: 4NH3 + - Tính chất vật lý
- Trình bày được tính chất hóa 5O2 → (dòng 16, Bài 8. Amoniac và muối 6
- Tính chất hóa học học của amoniac và viết được 1↑ trang 41) 17 amoni
phương trình hoá học minh hoạ.
- Trình bày được tính chất cơ
bản của muối amoni (dễ tan và
phân li, chuyển hoá thành
amoniac trong kiềm, dễ bị nhiệt
phân) và nhận biết được ion amoni trong dung dịch.
- Thực hiện được (hoặc quan sát
video) thí nghiệm nhận biết được ion amoni.
- Tính thể tích khí amoniac sản
xuất được ở đktc theo hiệu suất phản ứng. I. Kiến thức cần
- Hệ thống hóa kiến thức về tính Dạy học tại Tự chọn nắm vững
chất của nitơ, amoniac và muối lớp II. Bài tập amoni
Luyện tập về nitơ, amoniac
- Vận dụng được kiến thức hoá 18 và muối amoni
học để phát hiện, giải thích được
một số hiện tượng tự nhiên và
ứng dụng của nitơ, amoniac và muối amoni 1. Axit nitric
- Trình bày được cấu tạo phân Thí nghiệm Tích hợp khi - Cấu tạo phân tử
tử, tính chất vật lí (trạng thái, Dạy học tại 1_Bài 14: Tính dạy về tính chất
- Tính chất vật lý, màu sắc, khối lượng riêng, tính lớp (sử dụng oxi hóa của axit hóa học của ứng dụng
tan), ứng dụng, cách điều chế các phương nitric HNO3
- Tính chất hóa học HNO3 trong phòng thí nghiệm tiện trực - Điều chế
và trong công nghiệp (từ quan). 2. Muối nitrat amoniac). Có thể hướng Thí nghiệm Tích hợp khi - Tính chất
- Trình bày, lý giải được tính dẫn học sinh 2_Bài 14: Tính dạy về muối - Ứng dụng
chất hóa học cơ bản của HNO3 tự học ở nhà oxi hóa của nitrat 19,
Bài 9. Axit nitric và muối
3. Chu trình của và viết được phương trình hóa trước khi tổ muối kali nitrat 7 20 nitrat nitơ trong tự nhiên học minh họa.
chức dạy học nóng chảy
- Dự đoán tính chất hóa học, trên lớp
kiểm tra dự đoán bằng thí (bằng Phiếu
nghiệm và rút ra kết luận. hướng dẫn
- Quan sát thí nghiệm, hình học tập) với
ảnh..., rút ra được nhận xét về các nội dung: Mục B.I.3. Nhận Không dạy tính chất của HNO3.
cấu tạo phân biết ion nitrat
- Tính thành phần % khối lượng tử, tính chất
của hỗn hợp kim loại tác dụng vật lí, ứng với HNO3. dụng, cách Mục C. Chu Khuyến khích
- Quan sát thí nghiệm, rút ra điều
chế trình của nitơ học sinh tự đọc
được nhận xét về tính chất của HNO3 trong trong tự nhiên muối nitrat. phòng thí
- Viết được các PTHH dạng nghiệm và
phân tử và ion thu gọn minh hoạ trong công
cho tính chất hoá học của muối nghiệp nitrat. amoniac).
- Tính thành phần % khối lượng
muối nitrat trong hỗn hợp; nồng
độ hoặc thể tích dung dịch muối
nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. I. Kiến thức cần
- Viết phương trình hóa học thể Dạy học tại Tự chọn nắm vững
hiện tính chất hóa học đặc trưng lớp
Luyện tập về Axit nitric và
của Axit nitric và muối nitrat 21 II. Bài tập muối nitrat
- Giải các bài tập về kim loại tác
dụng với HNO3, bài tập về phản
ứng nhiệt phân muối nitrat
1. Vị trí và cấu - Trình bày được vị trí trong Dạy học tại Mục II. Tính Không dạy cấu hình
electron BTH và cấu hình electron lớp (sử dụng chất vật lí trúc của photpho nguyên tử
nguyên tử của nguyên tố các phương trắng, photpho
2. Tính chất vật lý, photpho. tiện trực đỏ và các hình ứng dụng.
- Phát biểu được tính chất vật lý, quan). 2.10; 2.11.
3. Tính chất hoá ứng dụng, trạng thái tự nhiên và học sản xuất photpho. Bài 10. Photpho
4. Trạng thái tự - Trình bày được tính chất hóa 22 nhiên, sản xuất.
học của photpho và viết được PTHH minh họa.
- Biết cách sử dụng được
photpho hiệu quả và an toàn
trong phòng thí nghiệm và thực 8 tế. Bài 11. Axit photphoric và 1. Axit photphoric
- Trình bày được cấu tạo phân Dạy học tại Mục A.IV.1. Khuyến khích muối photphat. - Cấu tạo phân tử
tử, tính chất vật lí (trạng thái, lớp
Trong phòng thí học sinh tự đọc 23
- Tính chất vật lý, màu, tính tan), ứng dụng, cách nghiệm ứng dụng điều chế H3PO4.
- Tính chất hóa học - Trình bày được tính chất của - Điều chế
muối photphat (tính tan, tác 2. Muối photphat
dụng với axit, phản ứng với - Tính tan
dung dịch muối khác), ứng - Nhận biết ion dụng. photphat
- Trình bày được tính chất hóa
học của H3PO4 và viết được
PTHH của nó với dung dịch kiềm.
- Nhận biết được axit H3PO4 và
muối photphat bằng phương pháp hoá học.
- Tính khối lượng H3PO4 sản
xuất được, % muối photphat trong hỗn hợp. Luyện tập về Axit
I – Kiến thức cần - Giải bài tập về axit H3PO4 và Dạy học tại Tự chọn 24 photphoric và muối nắm vững muối photphat lớp photphat II – Bài tập 1. Phân đạm
- Nêu được khái niệm phân bón Dạy học tại GV chuyển giao 2. Phân lân hóa học và phân loại. lớp/phòng thí nhiệm vụ về nhà 3. Phân kali
- Trình bày được tính chất, ứng nghiệm kết cho HS thực
4. Phân hỗn hợp và dụng, điều chế phân đạm, lân, hợp với hiện theo các phân phức hợp kali, NPK và vi lượng. hướng dẫn phiếu hướng dẫn 5. Phân vi lượng
- Quan sát mẫu vật, làm được thí học sinh tự (có tiêu chí đánh
nghiệm nhận biết một số phân học ở nhà giá kèm theo), tổ
Bài 12. Phân bón hóa học bón hóa học. bằng phương chức báo cáo
- Sử dụng an toàn, hiệu quả một pháp dạy học thảo luận tại lớp. số phân bón hoá học. dự án Thí nghiệm Tích hợp khi 25
- Tính khối lượng phân bón cần
3_Bài 14: Phân dạy bài phân
thiết để cung cấp một lượng
biệt một số loại bón hóa học. 9 nguyên tố dinh dưỡng. phân bón hóa học Không làm -Thí nghiệm 3.b 26
I. Kiến thức cần - Hệ thống hóa kiến thức về tính Dạy học tại Tự chọn nắm vững
chất của photpho và các hợp lớp kết hợp Phần muối nitrat Không dạy phản II. Bài tập với hướng ứ chất của photpho. ng nhận biết dẫn HS tự ion nitrat Bài 13. Luyện tập: Tính 27
- Vận dụng được kiến thức hoá học ở nhà Bài tập 3 Không yêu cầu
chất của nitơ, photpho và
học để phát hiện, giải thích được bằng Phiếu học sinh viết
các hợp chất của chúng
một số hiện tượng tự nhiên và hướng dẫn ứ PTHH (1) và (2)
ng dụng của photpho và các học tập phần 28
hợp chất của photpho trong cuộc tổng kết lý sống. thuyết Dạy học tại Tự chọn 10 lớp kết hợp với hướng 29 dẫn HS tự học ở nhà
Ôn tập kiểm tra giữa học kì bằng Phiếu 1 30 hướng dẫn 31 học tập Tự chọn Nhà trường
Kiểm tra giữa học kì 1 32 tổ chức
1/ Tiết 33: HĐ trải - Trình bày được vị trí của Dạy học tại Bài 15. Mục Khuyến khích 11
nghiệm kết nối và cacbon trong BTH, cấu hình lớp kết hợp II.3. Fuleren học sinh tự đọc 33
HĐ hình thành kiến electron nguyên tử , các dạng với hướng Bài 15. Mục VI.
thức về cacbon, thù hình của cacbon, tính chất dẫn HS tự Điều chế Chủ đề 1:
Bài 15. Cacbon cacbon monooxit
vật lí (cấu trúc tinh thể, độ cứng, học ở nhà Cacbon và 34 Bài 16. Hợp
2/ Tiết 34: Hình độ dẫn điện). bằng
Phiếu Bài 15. Mục IV. Tự học có hợp chất chất của
thành kiến thức về - Trình bày được tính chất vật lí, hướng dẫn Ứng dụng Mục hướng dẫn của cacbon
cacbon đioxit, axit tính chất hóa học của CO, CO học tập Bài 15. V. Trạng cacbon 2, 12
cacbonic và muối muối cacbonat. thái tự nhiên cacbonat
- Viết các PTHH minh hoạ tính
3/ Tiết 35: HĐ chất hoá học của C, CO, CO2, 35
luyện tập, tìm tòi muối cacbonat. mở rộng
- Nhận biết được muối cacbonat
bằng phương pháp hoá học.
- Tính thành phần % muối
cacbonat trong hỗn hợp ; Tính %
khối lượng oxit trong hỗn hợp
phản ứng với CO; tính % thể
tích CO và CO2 trong hỗn hợp khí.
I. Kiến thức cần - Trình bày cấu hình electron Dạy học tại Tự chọn nắm vững
nguyên tử, tính chất cơ bản của lớp kết hợp Kiểm tra 15 II. Bài tập với hướng
cacbon và hợp chất của C . phút Luyện tập về Cacbon và dẫn HS tự 36
- Viết được phương trình phản hợp chất của C học ở nhà
ứng đặc trưng của C và hợp chất bằng Phiếu của C hướng dẫn
- Giải bài tập liên quan đến CO2 học tập và muối cacbonat 1. Silic
- Trình bày được vị trí của silic Dạy học tại Mục A. I. Tính Tự học có 2. Silic đioxit
trong BTH, cấu hình electron lớp kết hợp chất vật lí của hướng dẫn 3. Axit silixic
nguyên tử, tính chất vật lí (dạng với hướng silic 4. Muối silicat
thù hình, cấu trúc tinh thể, màu dẫn HS tự
sắc, chất bán dẫn), trạng thái tự học ở nhà Mục A. III.
nhiên , ứng dụng (trong kĩ thuật bằng Phiếu Trạng thái tự
điện), điều chế silic (Mg + hướng dẫn nhiên của silic SiO2). học tập
- Trình bày được tính chất vật lý Phản ứng khắc
Bài 17. Silic và hợp chất của SiO chữ lên thủy
2 (cấu trúc tinh thể, tính của silic tan), H tinh 2SiO3 (tính tan, màu sắc) 13
- Trình bày được tính chất hóa 37 học của
+ Silic: là phi kim hoạt động hoá
học yếu, ở nhiệt độ cao tác dụng
với nhiều chất (oxi, cacbon, dung dịch NaOH, magie)
+ SiO2: tác dụng với kiềm đặc, nóng, với dung dịch HF.
+ H2SiO3: là axit yếu, ít tan
trong nước, tan trong kiềm nóng.
- Viết được các PTHH thể hiện
tính chất của silic và các hợp chất của nó.
- Tính % khối lượng SiO2 trong hỗn hợp. Cả bài Khuyến khích
Bài 18. Công nghiệp silicat học sinh tự đọc
I. Kiến thức cần - Trình bày được sự giống nhau Dạy học tại nắm vững
và khác nhau về cấu hình lớp kết hợp 38 II. Bài tập
electron nguyên tử, tính chất cơ với hướng bản của cacbon, silic . dẫn HS tự Tự chọn
- Trình bày được sự giống nhau học ở nhà
và khác nhau về thành phần bằng Phiếu
phân tử cấu tạo phân tử , tính hướng dẫn
chất cơ bản giữa các hợp chất: học tập phần
CO2, SiO2, axit H2SO4 , H2SiO3 , tổng kết lý
muối cacbonnat và muối silicat . thuyết
- So sánh thành phần, cấu tạo, Bài 19. Luyện tập: Tính
tính chất cơ bản giữa C, Si và
chất của cacbon, silic và
giữa các loại hợp chất tương 39 tính chất của chúng ứng.
- Trình bày được các phương
trình minh hoạ ,cho những kết
luận giống nhau và khác nhau
giữa các đơn chất và hợp chất
- Trình bày được cách phân biệt
các chất , tính phần trăm khối
lượng các chất trong hỗn hợp
phản ứng và bài tập tính toán tổng hợp
Bài 20. Mở đầu về hóa học
1. Khái niệm về - Trình bày được khái niệm hoá Dạy học tại Thí nghiệm 1 Tích hợp khi 40 hữu cơ
hợp chất hữu cơ và học hữu cơ và hợp chất hữu cơ, lớp kết hợp (Bài 28_Bài dạy bài 20. Nếu hóa học hữu cơ
đặc điểm chung của các hợp chất với hướng thực hành 3) không làm được
2. Phân loại hợp hữu cơ. dẫn HS tự thí nghiệm thì chất hữu cơ
- Phân biệt được hiđrocacbon và học ở nhà cho HS xem
3. Đặc điểm cung dẫn xuất của hiđrocacbon theo bằng Phiếu video thí nghiệm 14
của hợp chất hữu thành phần phân tử. hướng dẫn hoặc cho HS cơ
- Trình bày được mục đích, học tập phần phân tích mô
4. Sơ lược về phân nguyên tắc và cách tiến hành tổng kết lý hình thí nghiệm. tích nguyên tố.
phân tích định tính và định thuyết lượng.
1. Công thức đơn - Nêu được định nghĩa và cách Dạy học tại giản nhất
thiết lập công thức đơn giản lớp
Bài 21. Công thức phân tử
2. Công thức phân nhất, công thức phân tử từ số 41 hợp chất hữu cơ tử
liệu thực nghiệm (chủ yếu từ % nguyên tố).
I. Kiến thức cần - Trình bày các kiến thức về Dạy học tại Tự chọn nắm vững
công thức phân tử hợp chất hữu lớp II. Bài tập
cơ, viết các đồng phân, xác định các chất đồng đẳng.
- HS vận dụng được kiến thức Luyện tập về CTPT của
đã học giải bài tập: lập công 42 HCHC
thức phân tử hợp chất hữu cơ,
viết các đồng phân, lập công thức dãy đồng đẳng.
- Chủ động lĩnh hội kiến thức
của bài học thông qua các hoạt động giáo dục
Bài 22. Cấu trúc phân tử
1. Công thức cấu - Trình bày được nội dung Dạy học tại hợp chất hữu cơ tạo
thuyết cấu tạo hoá học trong hoá lớp 43
2. Thuyết cấu tạo học hữu cơ. (sử dụng hóa học
- Nêu được khái niệm chất đồng phương tiện
3. Đồng đẳng, đồng đẳng và dãy đồng đẳng. trực quan) 15 phân
- Nêu khái niệm đồng phân và
4. Liên kết hóa học giải thích được hiện tượng đồng
và cấu trúc phân tử phân trong hoá học hữu cơ. 44 hợp chất hữu cơ
- Xác định được liên kết chủ yếu
có trong hợp chất hữu cơ.
- Viết được công thức cấu tạo
của một số hợp chất hữu cơ đơn
giản (công thức cấu tạo đầy đủ,
công thức cấu tạo thu gọn). Cả bài Khuyến khích
Bài 23. Phản ứng hữu cơ học sinh tự đọc
I. Kiến thức cần - Viết được công thức cấu tạo Dạy học tại Tự chọn 45
Luyện tập về đồng phân, nắm vững
của một số hợp chất hữu cơ đơn lớp đồng đẳng II. Bài tập
giản (công thức cấu tạo đầy đủ,
công thức cấu tạo thu gọn).
I. Kiến thức cần - Lập CTPT, CT đơn giản nhất
Dạy học tại Bài tập 7, 8 Không yêu cầu nắm vững của hợp chất hữu cơ lớp kết hợp học sinh làm II. Bài tập
- Viết được đồng phân, xác định với hướng
một số dãy đồng đẳng đơn giản dẫn HS tự
Bài 24. Luyện tập: Hợp chất học ở nhà 46
hữu cơ, công thức phân tử bằng Phiếu và công thức cấu tạo hướng dẫn học tập phần tổng kết lý 16 thuyết 1. Sự điện ly
- Ôn tập dựa trên đề cương của Dạy học tại 47 2. Nitơ - Photpho tổ chuyên môn. lớp kết hợp 3. Cacbon – Silic với hướng 48 4. Đại cương về dẫn HS tự Tự chọn hóa hữu cơ học ở nhà 49
Ôn tập kiểm tra cuối học kì bằng Phiếu 1 hướng dẫn học tập phần 17 50 tổng kết lý thuyết 51 Tự chọn 18
Kiểm tra cuối học kì 1
(Vì kiểm tra định kì do nhà trường tổ chức nên không đánh số thứ tự của 2 tiết kiểm tra đó để tiện ghi trong sổ đầu bài) HỌC KỲ II
Từ tuần 19 đến tuần 35 (thực học) Ghi chú (7) Nội Hình thức
Tuần Tiết Tên chủ đề
Yêu cầu cần đạt dung/Mạch tổ chức (1) (2) /Bài học (3) (5) Nội dung Hướng dẫn kiến thức (4)
dạy học (6) điều chỉnh thực hiện
1. Đồng đẳng, - Trình bày được: Dạy học tại Mục II. Tự học có đồng
phân, + Định nghĩa hiđrocacbon, hiđrocacbon no và đặc điểm cấu tạo lớp (sử Tính chất hướng dẫn danh pháp phân tử của chúng. dụng các vật lý Mục
2. Tính chất + Tính chất vật lí chung (quy luật biến đổi về trạng thái, nhiệt độ phương tiện V. Ứng vật lý,
ứng nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính tan). trực quan) dụng dụng
+ Tính chất hoá học (phản ứng thế, phản ứng cháy, phản ứng tách kết hợp với
3. Tính chất hiđro, phản ứng crăckinh). hướng dẫn 55, Bài 25. 19 hóa học
+ Phương pháp điều chế metan trong phòng thí nghiệm và khai HS tự học ở 56 Ankan 4. Điều chế
thác các ankan trong công nghiệp. ứng dụng của ankan. nhà bằng
- Quan sát thí nghiệm, mô hình phân tử rút ra được nhận xét về Phiếu
cấu trúc phân tử, tính chất của ankan. hướng dẫn
- Viết được công thức cấu tạo, gọi tên một số ankan đồng phân học tập
mạch thẳng, mạch nhánh.
- Viết được các phương trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của ankan.
I. Kiến thức cần 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Dạy học tại Xicloankan không dạy nắm vững Kiến thức lớp cả bài. Bài 26: 1- Viết các
- HS biết: Tính chất hoá học và ứng dụng của ankan -Dạy học Xicloankan phương trình
- HS hiểu : Cấu trúc, danh pháp ankan trên lớp. (Giảm tải) hoá học biểu Kĩ năng -Dạy học 57 Luyện tập: diễn phản ứng
- Viết được công thức cấu tạo, gọi tên một số ankan đồng phân mạch theo nhóm. Lý thuyết hoá học của thẳng, mạch nhánh. -Tổ chức dạy ankan ( tự ankan.
- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên. học theo cá chọn) 2- Xác định - Ứng dụng của ankan. nhân. công thức phân
- Viết các phương trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của ankan. tử, viết công
- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên. thức cấu tạo của
- Tính thành phần phần trăm về thể tích và khối lượng ankan trong hỗn một số ankan ;
hợp khí, tính nhiệt lượng của phản ứng cháy. 3- Tính thành Thái độ phần phần trăm
- Giáo dục đức tính cẩn thận chính xác.
về thể tích trong - Nhận thức được vai trò của ankan trong đời sống con người. hỗn hợp và tính
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thông qua việc sử dụng các sản nhiệt lượng của
phẩm có ankan như gas, xăng, dầu. . . . phản ứng cháy .
- Kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy tất cả các khả năng tư duy của học sinh
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển
Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác (trong
hoạt động nhóm). Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn
cuộc sống. Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân. II. BÀI TẬP:
Năng lực tính toán qua việc giải các bài tập hóa học.
Dạy học tại Mục I. Kiến Không yêu
Các dạng bài tập - Viết được công thức cấu tạo, gọi tên một số ankan đồng phân lớp/ thức cần cầu học Luyện tập của ankan
mạch thẳng, mạch nhánh. nắm vững sinh ôn tập ankan ( Tự
- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên. các nội chọn) - Ứng dụng của ankan. dung liên 58, Bài 27.
- Viết các phương trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của quan tới 59 Luyện tập ankan. xicloankan ankan -
- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên. xicloankan
- Tính thành phần phần trăm về thể tích và khối lượng ankan 20
trong hỗn hợp khí, tính nhiệt lượng của phản ứng cháy. Thí nghiệm Tích hợp 1 khi dạy bài 20 Bài 28. Bài Thí nghiệm Không làm thực hành 3 2. Điều chế và thử tính chất của metan
1/ Tiết 60: HĐ 1. Kiến thức: Dạy học tại Mục tính Tự học có
trải nghiệm kết * Biết: lớp chất vật lý hướng dẫn
nối + Hình - Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon trong phân tử có của anken, thành
kiến liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C hoặc cả hai loại liên kết ankin; mục thức về định đó. ứng dụng Chuyên đề: nghĩa,
đồng - Anken là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một của anken, Hiđrocacbon đẳng,
đồng liên kết đôi C=C. ankađien, không no phân.
- Ankađien là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có hai ankin Tích hợp (Anken,
I. Đồng đẳng, liên kết đôi C=C. Thí nghiệm khi dạy chủ ankađien,
đồng phân và - Ankin là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có hai liên 1 (Bài 34) đề ankin)-9 danh pháp kết ba C≡C. Thí nghiệm hiđrocacbo tiết- Từ tiết
- Khái niệm, công thức chung của dãy đồng đẳng anken, 2 (Bài 34) n không no 60 60-68 ankađien, ankin, biế Đồng đẵ
t phân loại và gọi tên một số anken, và có thể sử ng, ankađien, ankin. đồ dụng video ng phân
* Hiểu: Vì sao anken có nhiều đồng phân hơn các ankan? Cả 6 bài thí nghiệm và danh pháp 2. Kĩ năng: Không yêu của anken và ankađien,
- Viết các đồng phân (đồng phân mạch cacbon, đồng phân vị trí cầu làm thí liên kết bội) nghiệm 2 ankin.
- Gọi tên anken, ankađien, từ tên gọi viết CTCT 3. Thái độ: Tích hợp
- Say mê, hứng thú, tìm thấy mối liên quan, điểm giống nhau và thành một
khác nhau về đặc điểm cấu tạo giữa anken và ankađien liên hợp. chủ đề: Hiđrocacbo n không no 2/ Tiết
61: Cách gọi tên thông thường và tên thay thế của anken, ankađien, ankin Đồng đẵng, Hình thành Dạy học tại đồng phân kiến thức về lớp và danh đồng phân (tt) pháp của và danh pháp. 61 anken và ankađien, ankin. (tt) 3/ Tiết 62, 63, Dạy học tại Tính chất
64: Hình thành - Đặc điểm của các hiđrocacbon không no là có chứa liên kết π lớp kết hợp 62 hóa học
kiến thức về kém bền dễ bị đứt khi tham gia phản ứng. - Trình bày được tính với hướng 21 63
tính chất hóa chất hoá học chung của anken, ankađien, ankin: phản ứng cộng dẫn HS tự học.
brom trong dung dịch, cộng hiđro, cộng HX theo quy tắc Mac- học ở nhà II.Tính chất hóa
côp-nhi-côp; phản ứng trùng hợp; phản ứng oxi hoá. Phản ứng bằng Phiếu học:
thế nguyên tử H ở đầu mạch trong ankin bằng nguyên tử kim lại. hướng dẫn
1.Phản ứng cộng Cách nhận biết anken, ankađien với ankin. học tập a. Cộng hiđrô ( Phản ứng hiđro hoá ) b.Cộng haloger:( Phản ứng halogen hoá ) c. Phản ứng 64 cộng HX (HCl, HI, HOH, ) 2. Phản ứng trùng hợp: 3. Phản ứng oxi 22 hóa a) Oxi hoá hoàn toàn : b) Oxi hoá không hoàn toàn - Phương pháp
- Tính chất vật lí chung (quy luật biến đổi về nhiệt độ nóng chảy, Dạy học tại 3/ Tiết 65: điều chế anken,
nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính tan) của anken, ankađien., phòng thí Hình thành ankađien, ankin ankin. nghiệm
kiến thức về trong phòng thí
-Trình bày được phương pháp điều chế anken, ankađien, ankin 65
tính chất vật nghiệm, trong
trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp và ứng dụng của
lý, ứng dụng công nghiệp và chúng. Điều chế ứng dụng. III. Điều chế. IV.Ứng dụng :
(Ứng dụng: Tự học có hướng dẫn) Rèn
luyện - Viết được công thức cấu tạo và tên gọi của các đồng phân Dạy học tại Tự chọn
cách viết đồng tương ứng với một công thức phân tử lớp kết hợp Tự chọn:
phân và gọi Hiđrocacbon không no với hướng Luyện tập: tên anken, dẫn HS tự 66 Hiđrocacbon ankađien., học ở nhà không no ankin. bằng Phiếu I. kiến thức hướng dẫn cần nắm vững. học tập
Bài tập xác Nhận biết được dạng bài và cách giải. Hiđrocacbon không no Dạy học tại Tự chọn định CTPT và lớp CTCT dựa vào tính chất hóa học và phản Tự chọn: ứng đốt cháy, 67, Luyện tập: bài tập liên 68 Hiđrocacbon quan hiệu suất không no phản ứng. 23 II. Bài tập. Tự chọn: I. Kiến thức
Bài tập trắc nghiệm. Hiđrocacbon không no Dạy học tại Tự chọn Luyện tập: cần nắm vững lớp Ankan- 69 Anken - Ankađien - Ankin II. Bài tập
Bài tập trắc nghiệm và tự luận. Hiđrocacbon không no Tự chọn Tự chọn: Dạy học tại Luyện tập: lớp 70, Ankan- 24 71 Kiểm tra 15 Anken - phút Ankađien - Ankin
Điều chế và Kiến thức Dạy học tại Đánh giá thử tính chất Biết được : phòng thí lấy điểm nghiệm kiểm tra của etilen ;
Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thường thể. Điều chế và
Điều chế và thử tính chất của etilen : Phản ứng cháy và phản xuyên thử tính chất Thực hành: ứng với dung dịch brom.
Điều chế và của axetilen.
Điều chế và thử tính chất của axetilen : Phản ứng cháy, phản 72 tính chất của
ứng với dung dịch brom, với dung dịch AgNO3 trong NH3. etilen và Kĩ năng axetilen
Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành
công các thí nghiệm trên.
Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và viết các phương trình hoá học.
Viết tường trình thí nghiệm.
A. Hoạt động Kiến thức Dạy học tại Mục B.II. Không dạy trải nghiệm, Nêu được: lớp Naphtalen kết nối.
Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, B. Hoạt động danh pháp. hình
thành Tính chất vật lí : Quy luật biến đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt kiến thức
độ sôi của các chất trong dãy đồng đẳng benzen. Bài 35.
I. Tìm hiểu Kĩ năng Benzen và định
nghĩa, Viết được công thức cấu tạo của benzen, một số chất trong dãy đồng đẳng. đồng
phân, đồng đẳng và stiren. Một số 73
danh pháp của - Gọi được tên của một số đồng đẳng của benzen và các hiđrocacbon benzen và hidrocacbon thơm khác. thơm khác.
đồng đẳng của Trọng tâm:
benzen và một - Cấu trúc phân tử của benzen và một số chất trong dãy đồng số đẳng. 25 hidrocacbon Thái độ thơm khác.
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
1. Định nghĩa: - Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo
2. Đồng phân: cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học. 3. Danh pháp:
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học về benzen, đồng đẳng
II. Tính chất và một số hidrocacbon thơm khác vào thực tiễn cuộc sống, phục vật lí:
theo vụ đời sống con người. SGK. C. Hoạt động luyện tập Cả bài Khuyến 37. Nguồn khích học hiđrocacbon sinh tự đọc thiên nhiên Cả bài Tự học có 38. Hệ hướng dẫn thống hóa về hidrocacbon 39. Dẫn xuất Cả bài Không dạy halogen của hiđrocacbon 1.Phản ứng Kiến thức Dạy học tại thế: Nêu được: lớp a.Thế
ở Tính chất hoá học : Phản ứng thế (quy tắc thế); phản ứng cộng Bài 35.
nguyên tử H vào vòng benzen ; Phản ứng thế và oxi hoá mạch nhánh.Tính Benzen và của
vòng chất hóa học đặc trưng của stiren. đồng đẳng. benzen.
-Ứng dụng của một số loại hidrocacbon thơm. 74 Một số
* Phản ứng Kĩ năng hiđrocacbon với halogen.
Viết được các phương trình hoá học biểu diễn tính chất hoá thơm khác.
*Phản ứng với học của benzen, đồng đẳng của benzen, vận dụng quy tắc thế để axit nitric.
dự đoán sản phẩm phản ứng. b.Thế
ở Viết được các phương trình hoá học biểu diễn tính chất hoá
nguyên tử H học của stiren. của
mạch Tính khối lượng benzen, toluen tham gia phản ứng hoặc thành nhánh.
phần phần trăm về khối lượng của chất trong hỗn hợp. 2. Phản ứng Trọng tâm: cộng.
-Tính chất hoá học benzen và toluen, stiren. a) Cộng hiđro. Thái độ b) Cộng clo
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
3. Phản ứng - Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo oxi hoá.
cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học.
a.Phản ứng oxi - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học về benzen, đồng đẳng hoá
không và một số hidrocacbon thơm khác vào thực tiễn cuộc sống, phục hoàn toàn
vụ đời sống con người. b.Phản ứng oxi hoá hoàn toàn. Stiren I.Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp. a) Phản ứng với dung dịch brom. b) Phản ứng với hiđro c) Phản ứng trùng hợp.
I. Kiến thức Bài tập trăc nghiệm. Tự chọn cần nắm vững
Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, Luyện tập: II. Bài tập danh pháp. Benzen và
Tính chất vật lí : Quy luật biến đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt đồng đẳng.
độ sôi của các chất trong dãy đồng đẳng benzen. Một số Kĩ năng hiđrocacbon
Viết được công thức cấu tạo của benzen, một số chất trong dãy thơm khác đồng đẳng và stiren. 75
- Gọi được tên của một số đồng đẳng của benzen và các hidrocacbon thơm khác. Trọng tâm:
- Cấu trúc phân tử của benzen và một số chất trong dãy đồng đẳng. 76
I. Kiến thức Kiến thức Dạy học tại Tự chọn cần nắm vững
Ôn tập lại kiến thức về hidrocacbon thơm lớp kết hợp II. Bài tập với hướng
- Công thức cấu tạo, tên gọi hidrocacbon thơm dẫn HS tự
- Các phản ứng đặc trưng của hidrocacbon thơm Bài 36. học ở nhà Luyện tập: Kĩ năng bằng Phiếu Hiđrocacbon
- Viết CTCT của hidrocacbon thơm và gọi tên hướng dẫn thơm. 77
- Viết PTHH thể hiện tính chất chung của hidrocabon thơm học tập phần tổng
- Nhận biết hidrocacbon với hidrocacbon thơm 26 kết lý
- Làm bài tập xác định công thức phân tử thuyết, bài Thái độ tập
- Có tinh thần tích cực, chủ động trong học tập. Bài tập
Trắc nghiệm và tự luận.
Viết được các phương trình hoá học biểu diễn tính chất hoá
học của benzen, đồng đẳng của benzen, vận dụng quy tắc thế để Luyện tập: PTPU dẫn
dự đoán sản phẩm phản ứng. xuất halogen
Viết được các phương trình hoá học biểu diễn tính chất hoá 78 của học của stiren. hiđrocacbon
Tính khối lượng benzen, toluen tham gia phản ứng hoặc thành
phần phần trăm về khối lượng của chất trong hỗn hợp. A. Hoạt động Kiến thức
Dạy học tại Mục: V.1.a; Tự học có 79 trải nghiệm, Biết được: lớp kết hợp V.2 hướng dẫn kết nối.
- Định nghĩa, phân loại ancol. với hướng 27 80 Bài 40: B. Hoạt động
- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh dẫn HS tự Ancol hình thành
pháp (gốc- chức và thay thế). học ở nhà 81 kiến thức
- Tính chất vật lí : Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước ; Liên kết bằng Phiếu Mục V.1.b Không dạy I.Ứng dụng hiđro. hướng dẫn của
etanol, - Tính chất hóa học ancol học tập
tính chất vật lý - Điều chế, ứng dụng. của ancol. Kĩ năng
II.Định nghĩa, - Viết được công thức cấu tạo các đồng phân ancol.
phân , loại, - Đọc được tên khi biết công thức cấu tạo của các ancol (có 1C - đồng phân, 5C). danh pháp.
- Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của ancol. III. Tính chất Thái độ hóa học.
- Say mê, hứng thú học tập, trung thực, yêu khoa học. IV. Điều chế.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học về ancol vào thực tiễn
C. Hoạt động cuộc sống, phục vụ đời sống con người. luyện tập I. Kiến thức
Bài tập trắc nghiệm và tự luận. Tự chọn
cần nắm vững - Định nghĩa, phân loại ancol. II. Bài tập
- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh
pháp (gốc- chức và thay thế).
- Tính chất vật lí : Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước ; Liên kết hiđro. Tự chọn:
- Tính chất hóa học ancol Luyện tập 82
- Điều chế, ứng dụng. ancol Kĩ năng
- Viết được công thức cấu tạo các đồng phân ancol.
- Đọc được tên khi biết công thức cấu tạo của các ancol (có 1C - 5C).
- Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của ancol.
I. Kiến thức 1. Kiến thức Dạy học tại KT 15 phút cần nắm vững
- Củng cố kiến thức về ancol và dãy đồng đẳng (CTCT, đồng lớp kết hợp II. Bài tập
phân, danh pháp, phân loại, tính chất hóa học, điều chế) với hướng Luyện tập: 2. Kỹ năng dẫn 83 Ancol
- Viết công thức cấu tạo HS tự học ở - Gọi tên danh pháp nhà bằng 28 Phiếu - Viết PTPU hướng dẫn
- Làm bài tập phản ứng đốt cháy ancol, phản ứng với Na 3. Thái độ học tập
- Phát huy khả năng tư duy độc lập của học sinh Kiểm tra Lấy điểm 84
giữa học kỳ 2.
A. Hoạt động Kiến thức Dạy học trải nghiệm, Biết được: tại lớp kết Mục I.2. Khuyến kết nối.
Khái niệm, cấu tạo phenol. hợp với Phân loại khích học B. Hoạt động hướng dẫn sinh tự đọc
Tính chất vật lí : Trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, hình thành HS tự học ở tính tan. kiến thức nhà bằng I. Định nghĩa,
Tính chất hoá học : Tác dụng với natri, natri hiđroxit, nước Phiếu Mục II.4. Không dạy brom. cấu tạo, tính hướng dẫn Điều chế chất vật lý của Ứng dụng của phenol. học tập phenol.
Khái niệm về ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong 29
II. tính chất phân tử hợp chất hữu cơ. 85
hóa học và Kĩ năng Bài 41:
ứng dụng của Phân biệt dung dịch phenol với ancol cụ thể bằng phương Phenol phenol. pháp hoá học.
C. Hoạt động Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của luyện tập phenol.
Tính khối lượng phenol tham gia và tạo thành trong phản ứng. Trọng tâm:
Đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của phenol
Phương pháp điều chế phenol. Thái độ
- Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. Tự chọn: I. Kiến thức Tự chọn Luyện tập: cần nắm vững 86 Phenol II. Bài tập
I. Kiến thức 1. Kiến thức Dạy học tại Tự chọn cần nắm vững
- Củng cố kiến thức về ancol và phenol (CTCT, đồng phân, danh lớp kết hợp II. Bài tập với hướng
pháp, phân loại, tính chất hóa học, điều chế) dẫn HS tự 2. Kỹ năng học ở nhà
- Viết công thức cấu tạo bằng Phiếu Tự chọn: - Gọi tên danh pháp hướng dẫn Luyện tập: 87 - Viết PTPU học tập Ancol- Phenol
- Nhận biết được các chất mất nhãn
- Làm bài tập phản ứng đốt cháy, phản ứng với Na của acol và phenol 3. Thái độ
- Phát huy khả năng tư duy độc lập của học sinh
I. Kiến thức 1. Kiến thức
Dạy học tại Bài tập 2; Không yêu cần nắm vững
- Củng cố kiến thức về andehit (CTCT, đồng phân, danh pháp, lớp kết hợp Bài tập 5 cầu học Bài 42. II. Bài tập
phân loại, tính chất hóa học, điều chế) với hướng (b) sinh làm Luyện tập: 2. Kỹ năng dẫn HS tự Dẫn xuất
- Viết công thức cấu tạo học ở nhà halogen, - Gọi tên danh pháp bằng Phiếu 88 ancol và hướng dẫn phenol - Viết PTPU học tập
- Làm bài tập phản ứng đốt cháy và phản ứng tráng gương. 3. Thái độ
- Phát huy khả năng tư duy độc lập của học sinh 30 Tự chọn:
I. Kiến thức Bài tập trắc nghiệm và tự luận về ancol và phenol. Tự chọn Luyện tập: cần nắm vững Dẫn xuất II. Bài tập 89, halogen, ancol và phenol Dạy học tại lớp . 90
A. Hoạt động 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Dạy học tại Mục Không dạy trải
nghiệm, Kiến thức lớp kết hợp A.III.2. phản ứng kết nối. Biết được : với hướng oxi hóa
B. Hoạt động Định nghĩa, phân loại, danh pháp của anđehit. dẫn HS tự anđehit bởi Bài 44. 91, hình thành học ở nhà O2 Anđehit
Đặc điểm cấu tạo phân tử của anđehit. 92 kiến thức.
Tính chất vật lí : Trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, bằng Phiếu 31 I.Định nghĩa, tính tan. hướng dẫn Mục B. Không dạy
cấu tạo, phân Tính chất hoá học của anđehit no đơn chức (đại diện là anđehit học tập Xeton loại , danh phần tổng pháp.
axetic) : Tính khử (tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong kết lý Bài tập 6 Không yêu
II Tính chất amoniac), tính oxi hoá (tác dụng với hiđro). thuyết (e); Bài tập cầu học vật lý: (sgk)
Phương pháp điều chế anđehit từ ancol bậc I, điều chế trực 9 sinh làm III.Tính
chất tiếp anđehit fomic từ metan, anđehit axetic từ etilen. Một số ứng hóa học: dụng chính của anđehit. IV. Điều chế.
Sơ lược về xeton (đặc điểm cấu tạo, tính chất, ứng dụng C. Hoạt động chính). luyện tập Kĩ năng
Dự đoán được tính chất hoá học đặc trưng của anđehit và
xeton ; Kiểm tra dự đoán và kết luận.
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất.
Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của
anđehit fomic và anđehit axetic, axeton.
Nhận biết anđehit bằng phản ứng hoá học đặc trưng.
Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch anđehit trong phản ứng. Trọng tâm:
Đặc điểm cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của andehit và xeton.
Phương pháp điều chế andehit (chỉ xét anđehit no, đơn chức,
mạch hở chủ yếu là metanal và etanal) Thái độ
- Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học.
- Nhận thức được vai trò quan trọng của andehit, có ý thức vận
dụng kiến thức đã học về andehit vào thực tiễn cuộc sống.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
I. Kiến thức Bài tập trắc nghiệm và tự luận về anđêhit. Tự chọn Tự chọn: cần nắm vững 93 Anđehit II. Bài tập
Bài 45. Axit A. Hoạt động 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
Dạy học tại Mục IV.1. Tự học có cacboxilic trải nghiệm, a. Kiến thức lớp Tính axit hướng dẫn 94 kết nối. Biết được : (sử dụng B. Hoạt động
Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp. phương tiện hình thành
Tính chất vật lí : Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước ; Liên kết trực quan) 32 kiến thức. hiđro. I. Định nghĩa,
Tính chất hoá học : Tính axit yếu (phân li thuận nghịch trong phân
loại, dung dịch, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn, danh
pháp, kim loại hoạt động mạnh), tác dụng với ancol tạo thành este. axit
Khái niệm phản ứng este hoá. cacboxylic.
Phương pháp điều chế, ứng dụng của axit cacboxylic.
Tính chất hóa b. Kĩ năng học, điều chế,
Quan sát thí nghiệm, mô hình, rút ra được nhận xét về cấu tạo ứng dụng. và tính chất. C. Hoạt động
Dự đoán được tính chất hoá học của axit cacboxylic no, đơn luyện tập chức, mạch hở.
Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học.
Phân biệt axit cụ thể với ancol, phenol bằng phương pháp hoá học. 95
Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch axit trong phản ứng. Trọng tâm:
Đặc điểm cấu trúc phân tử của axit cacboxylic.
Tính chất hoá học của axit cacboxylic
Phương pháp điều chế axit cacboxylic c.Thái độ:
-Say mê hứng thú, tự chủ trong học tập, trung thực, yêu khoa học.
-Nhận biết được vai trò quan trọng của axit cacboxylic. Tuy
nhiên, học sinh phải biết được tác hại của axit cacboxylic. Tự chọn:
I. Kiến thức Bài tập trắc nghiệm và tự luận về axit cacboxilic. Tự chọn Luyện tập: cần nắm vững 96 Axit II. Bài tập cacboxilic Bài 46.
I. Kiến thức - Lập CTPT, CT đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ Dạy học tại Các nội Không yêu 97, Luyện tập:
cần nắm vững - Viết được đồng phân, xác định một số dãy đồng đẳng đơn giản lớp kết hợp dung luyện cầu học 98 Anđehit - II. Bài tập với hướng tập phần sinh làm Axit dẫn HS tự anđehit. Tích hợp 33 cacboxilic học ở nhà khi dạy bài bằng Phiếu 44. Anđehit hướng dẫn học tập phần tổng Các nội Tích hợp kết
lý dung luyện khi dạy bài thuyết tập phần 45. Axit axit cacboxylic cacboxylic Mục I.1. Không dạy Các định định nghĩa nghĩa xeton Mục I.2.b. Không dạy Xeton có tính oxi hóa Bài tập 1 Không yêu (g) cầu học sinh làm
Tự chọn: Ôn I. Kiến thức
Bài tập trắc nghiệm và tự luận ôn tập chương 9. Tự chọn tập chương cần nắm vững 99 9 II. Bài tập I. Kiến thức
Bài tập trắc nghiệm và tự luận ôn tập chương 9. Ôn tập 100 cần nắm vững chương 9 II. Bài tập
I. Kiến thức Bài tập trắc nghiệm và tự luận theo đề cương ôn tập cuối năm. 101 Ôn tập học 34 cần nắm vững kì 2 II. Bài tập Ôn tập học
Bài tập trắc nghiệm và tự luận theo đề cương ôn tập cuối năm. Tự chọn 102 kì 2 I. Kiến thức cần nắm vững II. Bài tập I. Kiến thức
Bài tập trắc nghiệm và tự luận theo đề cương ôn tập cuối năm. Tự chọn 103, Tự chọn. Ôn cần nắm vững 104 tập học kì 2 II. Bài tập 35 Kiểm tra 105 cuối học kì 1
(Vì kiểm tra định kì do nhà trường tổ chức nên không đánh số thứ tự của 2 tiết kiểm tra đó để tiện ghi trong sổ đầu bài)
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG