Kế hoạch giáo dục môn học năm học 2020-2021 môn sinh học 11

Tổng hợp Kế hoạch giáo dục môn học năm học 2020-2021 môn sinh học 11 giúp thầy cô có kế hoạch cho năm sắp tới và định hướng phương pháp dạy phù hợp theo kế hoạch đề ra. Để có những bài giảng thật hay và thú vị. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
26 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế hoạch giáo dục môn học năm học 2020-2021 môn sinh học 11

Tổng hợp Kế hoạch giáo dục môn học năm học 2020-2021 môn sinh học 11 giúp thầy cô có kế hoạch cho năm sắp tới và định hướng phương pháp dạy phù hợp theo kế hoạch đề ra. Để có những bài giảng thật hay và thú vị. Mời bạn đọc đón xem.

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GD&ĐT ................
TRƯỜNG THPT ................
TỔ: SINH CÔNG NGHỆ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - M HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC
KHỐI LỚP 11
I. Thông tin:
1. Tổ trưởng: .........................
2. Thời gian thực hiện:
- Học kỳ 1: 18 tuần(từ ngày 5/9/2019 đến ngày 16/01/2020) – 27 tiết
- Học kỳ 1: 17 tuần(từ ngày 18/01/2021 đến ngày 25/5/2021) 25 tiết
II. Kế hoạch cụ thể:
HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18(thực học)
Tiết
Thời
gian
Tên chủ
đề/ bài học
Mạch nội
dung kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Hình
thức
dạy học
Ghi chú
1
Bài 1. Sự
hấp thụ
nước
muối
khoáng
rễ
I. Rễ
quan hấp thụ
nước ion
khoáng.
II. chế hấp
thụ nước
ion khoáng
rễ cây.
III. Ảnh hưởng
của các tác
nhân môi
trường đối với
quá trình hấp
thụ nước
ion khoáng
rễ cây.
1. Kiến thc: HS phi
- Mô t được cu tạo, đặc điểm hình thái ca h ry trên cn thích
nghi vi chc năng hp th nước và mui khoáng.
- Phân biệt được cơ chế hp th nước và ion khoáng r cây.
- Trình y được mối tương tác giữa môi trưng r trong quá
trình hp th nước và các ion khoáng.
2. K năng:
- Rèn kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ,
lớp.
- Rèn kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin có liên quan. - Phát triển năng lực quan sát, phân tích, so nh, khái quát hóa.
3. Thái độ: Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến quá
trình hút nước.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ..
Trên
lớp
(Không dạy chi
tiết, chỉ giới
thiệu quan
hấp thu nước
muối khoáng chủ
yếu của cây
rễ.)
Trang 2
Tuần
1
2
Bài 2. Vận
chuyển các
chất trong
cây
I. Dòng mạch
gỗ.
II. Dòng mạch
rây.
1. Kiến thc: HS phi t được các dòng vn chuyn vt cht
trong cây bao gm:
- Cấu tạo các con đường vận chuyển.
- Thành phần dịch được vận chuyển.
- Động lực đẩy dòng vật chất di chuyển.
2. K năng:
- Rèn kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ,
lớp.
- Rèn kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin có liên quan.
- Phát triển năng lực quan sát, phân tích, so sánh, khái quát hóa.
3. Thái độ: Bồi dưỡng quan điểm thng nht gia cu trúc chc
năng trong các cơ quan của cây.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ...
Trên
lớp
(Không dạy chi
tiết cấu tạo của
mạch gỗ, chỉ dạy
phần chữ đóng
khung cuối
bài).
- Hình 2.4b -
Không dạy
(Không dạy chi
tiết cấu tạo của
mạch rây, chỉ
dạy phần chữ
đóng khung
cuối bài.)
- Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 3 -
Không thực hiện
3
Bài 3.
Thoát hơi
nước
I. Vai trò của
quá trình thoát
hơi nước.
II. Thoát hơi
nước qua lá.
III. Các tác
nhân ảnh
hưởng đến quá
trình thoát hơi
nước.
1. Kiến thức::
- Nêu được vai trò của quá trình thoát hơi nước đối với đời sống
thực vật
- Mô tả được cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước
-Trình bày được chế điều tiết độ mở của khí khổng các tác
nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước
2. Kỹ năng:
- Quan sát , phân tích tranh
- So sánh, tổng hợp
- Vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn sản xuất - ới tiêu hợp lí
cho cây trồng
Trên
lớp
- Mục II.1.
quan thoát
hơi nước
(Không trình bày
giải thích thí
nghiệm của Garô
hình 3.3, chỉ
giới thiệu
quan thoát
hơi nước.)
- Mục Câu hỏi và
Trang 3
Tuần
2
IV. Cân bằng
nước tưới
tiêu hợp cho
cây trồng.
3. Thái độ:
- Thấy tính thống nhất giữa cấu trúc chức năng thoát hơi nước
của lá cây
- ý thức tích cực trồng y bảo vệ y xanh góp phần cải tạo
môi trường sống
- Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên nước
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ...
bài tập: Câu 2* -
Không thực hiện
4
Bài 4. Vai
trò các
nguyên tố
khoáng
I. Nguyên tố
dinh dưỡng
khoáng thiết
yếu trong cây.
II. Vai trò của
các nguyên tố
dinh dưỡng
khoáng thiết
yếu trong cây.
III. Nguồn
cung cấp các
nguyên tố dinh
dưỡng khoáng
cho cây
1. Kiến thức:
- Nêu được các khái niệm: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu
trong cây, các yếu tố đại lượng, nguyên tố vi lượng.
- tả được một số dấu hiệu điển hình khi thiếu một số nguyên tố
dinh dưỡng khoáng nêu được vai trò đặc trưng nhất của các
nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu.
- Liệt các nguồn cung cấp dinh dưỡng khoáng cho y, dạng
phân bón (muối khoáng) cây hấp thụ được.
2. Kỹ năng:
- Quan sát, phân tích tranh vẽ.
- Thảo luận nhóm.
3. Thái độ:
- Vận dụng bón phân hợp để đảm bảo cho cây trồng sinh trưởng
tốt mà không gây ô nhiễm môi trường.
- Bón phân cho y trồng không hợp lí, thừa, gây ô nhiễm nông
sản, ảnh hưởng xấu đến môi trường đất, ớc, không khí => ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe của con người đông vật làm giảm
năng xuất cây trồng
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ...
Trên
lớp
- Hình 4.1 -
Không dạy
- Lệnh trang
21 - Không thực
hiện
- Bảng 4 - Không
dạy cột “Dạng
mà cây hấp thụ”
5,6
Tuần
Dinh
I. Vai trò sinh
1. Kiến thức:
Trên
(Không dạy)
Trang 4
3
dưỡng nitơ
ở thực vật
Bài 5. Dinh
dưỡng nitơ
ở thực vật.
Bài 6. Dinh
dưỡng nitơ
thực vật
(TT)
của nguyên
tố ni tơ.
II. Quá trình
đồng hoá ni
ở thực vật.
III. Nguồn
cung cấp ni
tự nhiên cho
cây.
IV. Quá trình
chuyển hoá ni
trong đất
cố định ni tơ.
V. Phân bón
với năng suất
cây trồng
môi trường.
- Nêu được vai trò sinh lý tố của nguyên nitơ
- Nêu được các nguồn Nitơ cung cấp cho cây.
- Nêu được các dạng Nitơ cây hấp thụ từ đất.
- Trình bày được các con đường cố định Nitơ vai trò của quá
trình cố định Nitơ bằng con đường sinh học đối với thực vật ứng
dụng thực tiễn trong ngành trồng trọt.
- Nêu được mối liên hệ giữa liều lượng phân bón hợp với sinh
trưởng và môi trường.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện k năng quan sát thu nhận kiến thức từ sơ đồ hình vẽ.
3. Thái độ:
- ý thức vận dụng kiến thức đã học ứng dụng vào thực tiễn sản
xuất.
- Bón phân trên sở khoa hoc => tránh lãng phí, thất thoát, đồng
thòi bảo vệ nguồn tài nguyên như đất nước không khí
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến
thức vào cuộc sống ...
lớp
Mục Câu hỏi
bài tập: Câu 2 và
câu 3- Không
thực hiện.
(Không dạy chi
tiết, chỉ giới
thiệu các nguồn
cung cấp nitơ
cho cây.)
Mục Câu hỏi
bài tập: Câu 1 -
Không thực hiện
7
Tuần
4
Bài 7:
Thực
hành thí
nghiệm
thoát hơi
nước
vai trò
của
phân bón
I. Mục tiêu.
II. Chuẩn bị.
III. Nội dung
cách tiến
hành.
1 Kiến thức
thể xác định cường độ thoát hơi nước bằng phương pháp cân
nhanh
2. Kỹ năng:
Bố trí thí nghiệm để phân biệt tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt lá.
3. Thái độ:
- Trồng cây trong dung dịch
- Trồng cây trong chậu
=> có thể trồng rau sạch, tiết kiệm đất, làm đẹp cảnh quan
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát
hiện giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc
sống, năng lực bố trí thí nghiệm và sử dụng dụng cụ thí nghiệm...
Phòng
thực
hành
Mục III. 2.
Nghiên cứu vai
trò của phân
NPK - Không
thực hiện
8
Tuần
Quang hợp
I. Khái quát về
1. Kiến thức:
Trên
1. Quang hợp
Trang 5
4
ở thực vật
Bài 8.
Quang hợp
ở thực vật.
Bài 9.
Quang hợp
ở các nhóm
thực vật
C
3
; C
4
CAM.
Bài 10.
Ảnh ởng
các nhân
tố ngoại
cảnh đến
quang hợp.
Bài 11.
Quang hợp
năng
suất cây
trồng.
Bài 13.
Thực
hành: phát
hiện diệp
lục
carotenoit.
quang hợp
thực vật.
II.
quan quang
hợp.
III. Quang hợp
các nhóm
thực vật C3,
C4, CAM.
IV. Ảnh hưởng
của các nhân tố
ngoại cảnh đến
quang hợp.
V. Quang hợp
năng suất
cây trồng.
VI. Thực hành:
phát hiện diệp
lục
carotenoit.
- HS nm được khái nim quang hp. Vai trò quang hp thc vt,
cu to và hình thái ca lá thích nghi vi chc năng quang hợp
- HS hiểu được quá trình QH ở TV C
3
, TV C
4
, TV CAM.
- HS Phân bit được nh hưởng của cường độ, thành phn quang
ph ánh sáng, CO
2
, nhiệt độ, nước, ion khoáng nh hưởng đến
ờng độ quang hp.
- Gii thích phn ng thích nghi ca các nhóm thc vt và môi
trưng sng.
- Trình bày mi quan h gia các yếu t đến quang hp.
- HS giải thích được vì sao quá trình quang hợp quyết định năng
sut cây trng. Phân biệt NSSH và NSKT.
- Nêu được các bin pháp tăng ng suất cây trồng thông qua điu
khiển cường độ quang hp.
2. Kỹ năng:
- - Quan sát hình v, sơ đồ khai thác thông tin.
- - So sánh, tư duy, tổng hp.
- - Làm việc độc lập với SGK, thảo luận nhóm, so sánh, phân tích,
suy luận và khái quát hóa kiến thức.
- - Rèn luyn các kĩ, năng thao c khi thc hành, kĩ năng sử dụng
các dụng cụ và hóa chất thí nghiệm.
3. Thái độ:
- - -Tm quan trng của cây xanh đối vi s sng trên Trái Đất, ý
thc bo v môi trường.
- - GDMT: Giáo dục ý thức bảo vệ rừng khai thác tài nguyên rừng
hợp lí.
- Có ý thức vệ môi trường
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
Năng lực ngôn ngữ.
Năng lực hợp tác.
Năng lực thực hiện trong phòng thí nghiệm.
lớp
Phòng
thực
hành.
gì? Không dạy
- Hình 8.2 -
Không dạy chi
tiết cấu tạo trong
của lá.
- Lệnh trang
37 Không thực
hiện.
- Cả bài -
Không dạy chi
tiết phần
chế, chỉ dạy
phân biệt quá
trình quang hợp
3 nm
thực
vật C
3,
C
4
CAM.
9,10
Tuần
5
Quang hợp
ở thực vật
2 tiết của chủ
đề
Trang 6
11
Tuần
6
Quang hợp
ở thực vật
1 tiết của chủ
đề
12
hấp
thực vật.
Bài 12.
hấp thực
vật.
Bài 14.
Thực
hành: phát
hiện
hấp thực
vật.
I. Khái quát về
hấp thực
vật.
II. Con đường
hấp thực
vật.
III. hấp
sáng.
IV. Quan hệ
giữa hấp
với quang hợp
và môi trường.
V. Thực hành:
Phát hiện
hấp ở thực vật.
1. Kiến thức:
Nêu được bản chất hô hấp thực vật, viết được phương trình tổng
quát và vai trò của hô hấp đối với cơ thể thực vật.
Phân biệt được các con đường hô hấp ở thực vật liên quan với điều
kiện có hay không có ôxy
Mô tả được mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp
Nêu được dụ về nh hưởng của nhân tố môi trường đối với
hấp.
Nm vng kiến thc v sự hấp thực vật, phát hiện giải
thích được hai biểu hiện bên ngoài quan trọng của sự hô hấp: sự thải
khí CO
2
và sự hút O
2
.
Hiểu skhoa học cách tiến hành thí nghim, t tiến hành
được các thí nghim.
2. Kỹ năng:
Làm việc độc lập với SGK, thảo luận nhóm, so sánh, phân tích,
suy luận và khái quát hóa kiến thức.
Rèn luyn các kĩ, năng thao tác khi thc hành, kĩ năng sử dụng các
dụng cụ và hóa chất thí nghiệm.
3. Thái độ:
Thấy được được mối quan hệ hô hấp quang hợp – môi trường để
biện pháp tác động phù hợp trong quá trình sản xuất cũng như
bảo quản nông sản.
Có ý thức vệ môi trường
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực phát hiện giải quyết vấn đề, ng lực ngôn ngữ, năng
lực hợp tác, năng lực thực hiện trong phòng thí nghiệm.
Trên
lớp
Phòng
thực
hành.
- Lệnh trang
51 Không dạy
- II. Con đường
hấp thực
vật.
(Không dạy chi
tiết chế, chỉ
giới thiệu các
con đường
hấp.)
IV. Quan hệ giữa
hô hấp với quang
hợp môi
trường.
(Không dạy chi
tiết chế, chỉ
dạy phần
chữ đóng khung
ở cuối bài.)
13
Tuần
hấp
thực vật.
1 tiết của chủ
đề
14,
Tiêu hoá
I. Tiêu hoá
1. Kiến thc:
Trên
2. Đặc điểm tiêu
Trang 7
15
7, 8
động vật.
Bài 15.
Tiêu hoá
động vật.
Bài 16.
Tiêu hoá
động vật
(tt).
gì?
II. Tiêu hoá
động vật chưa
quan tiêu
hoá.
III. Tiêu hoá
động vật túi
tiêu hoá.
IV. Tiêu hoá
động vật
ống tiêu hoá.
V. Đặc điểm
tiêu hoá thú
ăn thịt thú
ăn thực vật.
2. Đặc điểm
tiêu hóa thú
ăn thực vật
Sau khi hc xong bài này, HS phi:
- Nêu đưc khái nim bn cht ca quá trình tiêu hóa.
- Phân bit đưc tiêu hóa ni bào vi tiêu hóa ngoi bào.
- Phân bit được trao đi cht năng ng gia thể vi môi
trưng vi chuyn hoá vt cht và năng lưng trong tế bào.
- Phân biệt đặc điểm tiêu hóa động vt chưa có quan tiêu hóa,
ĐV có túi tiêu hóa và ĐV có ng tiêu hóa.
- Phân biệt đặc điểm cu to quá trình tiêu hóa thức ăn trong ng
tiêu hóa thú ăn thịt thú ăn thực vt t đó rút ra được các đặc
điểm thích nghi.
- Nêu được đặc điểm cu to chức năng tiêu hóa của tng thành
phn trong dy 4 túi.
2. K năng:
- Rèn luyện năng quan sát, mô tả, so sánh, duy logic, vận dng
kiến thc đ gii quyết các vấn đề thc tin.
3. Thái độ:
- Biết cách bo v sc khe liên quan đến vấn đề tiêu hóa
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực t học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lc
quan sát, năng lực phát hin và gii quyết vấn đề, năng lực vn dng
kiến thc vào cuc sng ...
lớp
hóa ở thú ăn thực
vật- Không dạy
“Quá trình tiêu
hóa cỏ trong dạ
dày 4 ngăn của
trâu".
- Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 3
Không thực hiện.
16
Tuần
8
Bài 17.
hấp động
vật
I. Hô hấp là gì?
II. Bề mặt trao
đổi khí.
III. Các hình
thức hô hấp.
1. hấp qua
bề mặt cơ thể.
2. hấp
bằng hệ thống
ống khí.
3. hấp
bằng mang.
1. Kiến thức:
- Nm được các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí
- Nêu những đặc điểm thích nghi trong cấu tạo chức ng của
các quan hấp c nhóm động vật khác nhau trong những
điều kiện sống khác nhau.
2. Kỹ năng:
- Kỹ ng m việc với sách giáo khoa, thảo luận nhóm rút ra kết
luận.
- Kỹ năng tư duy, logic, khoa học.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường sống của động vật (không khí,
nước, đất…) để con người, động vật có hoạt động hấp đạt hiệu
Trên
lớp
1. hấp qua
bề mặt cơ thể.
2. hấp bằng
hệ thống ống
khí.
3. hấp bằng
mang.
(Cả 1,2,3 không
dạy chi tiết, chỉ
giới thiệu các
hình thức
hấp.)
Trang 8
quả cao nhất
4. Đinh hướng phát triển năng lực.
-Năng lực suy luận thuyết; dự đoán; phân tích, khái quát hóa t
ra kết luận khoa học; đánh giá kết quả và giải quyết vấn đề.
-Năng lực tự học, duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
17
Tuần
9
Kiểm tra
giữa học
kỳ 1
- Ma trận đề
gồm 4 mức
theo tỷ lệ
4:3:2:1
- Hình thức
đánh giá trc
nghiệm 50%:
tự luận 50%.
- Số câu hỏi
trc nghiệm 15
câu với 4 lựa
chọn 1 số
câu hỏi tự luận
- Đề đánh giá
và đáp án
- Nhằm đánh giá kết quả học tập rèn luyện của học sinh, trên
sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người thầy để hướng
điều chỉnh cho phù hợp.
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức –knăng,
phù hợp với đối tượng học sinh.
Trên
lớp
18
Bài 18.
Tuần hoàn
máu
I. Cấu tạo
chức năng của
hệ tuần hoàn.
II. Các dạng hệ
tuần hoàn
động vật.
1. Kiến thức:
- Nêu được cấu tạo và chức năng tuần hoàn máu.
- Phân biệt hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hoàn kín, hệ tuần hoàn đơn
với hệ tuần hoàn kép.
- Nêu được ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so vơí hệ tuần hoàn hở, hệ
tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện năng quan sát, mô tả, so sánh, duy logic, vận dụng
kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
3. Thái độ:
- Vận dụng kiến thức lý thuyết vào thực tiễn cuộc sống.
- Yêu thích môn học, thích tìm tòi nghiên cứu khoa học.
Trên
lớp
Trang 9
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến
thức vào cuộc sống ...
19
Tuần
10
Bài 19.
Tuần hoàn
máu (tt).
I. Hoạt động
của tim.
II. Hoạt động
của hệ mạch.
1. Kiến thức:
- Nêu được tính tự động, tính chu kì của tim.
- Nm được mối tương quan giữa cấu trúc hệ mạch với huyết áp
vận tốc máu.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện năng quan sát, mô tả, so sánh, duy logic, vận dụng
kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
3. Thái độ:
- Biết cách bảo vệ sức khỏe tim mạch.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến
thức vào cuộc sống ...
Trên
lớp
20
Tuần
11
Bài 20.
Cân bằng
nội môi.
I. Khái niệm và
ý nghĩa của cân
bằng nội môi.
II. đồ khái
quát chế
duy trì cân
bằng nội môi.
III. Vai trò của
thận gan
trong cân bằng
áp suất thẩm
thấu.
IV. Vai trò của
hệ đệm trong
cân bằng pH
1.Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa ý nghĩa cân bằng nội môi, hậu quả mất
cân bằng nội môi.
- Vẽ được đồ chế duy trì cân bằng nội môi, nêu được vai trò
của các thành phần tham gia cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
- Trình bày cơ chế duy trì huyết áp.
- Giải thích được một số bệnh do mất cân bằng nội môi gây ra.
2.Kỹ năng:
- Kỹ năng quan sát tranh, nghiên cứu sách giáo khoa, khái quát kiến
thức.
-Vận dụng và liên kết kiến thức.
3.Thái độ:
- Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Hiểu đưc nguyên nhân gây mt s bnh: huyết áp, tiểu đường...để
có cơ sở chăm sóc sức khe bn thân và gia đình.
Trên
lớp
Trang 10
nội môi.
4.Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến
thức vào cuộc sống ...
21
Tuần
12
Bài 21.
Thực
hành: Đo
một số chỉ
tiêu sinh
ở người
I. Mục tiêu
II. Chuẩn bị
III. Nội dung
cách tiến
hành.
1. Kiến thức: học sinh biết cách : đo nhịp tim, huyết áp, thân nhiệt
người.
2. năng: rèn luyện năng sử dụng thân nhiệt, y đo huyết áp,
ống nghe
3. Thái độ: biết giữ gìn sức khỏe cho bản thân và gia đình
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực t học, năng lc hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hin gii quyết vấn đề, năng lc vn dng kiến
thc vào cuc sng ...
Phòng
thực
hành
22
Tuần
13
Bài 23.
Hướng
động
I. Khái niệm
hướng động.
II. Các kiểu
hướng động1.
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm cảm ứng ở thực vật, hướng động.
- Trình bày được cơ chế của hướng động.
- Trình bày được các kiểu hướng động.
- Trình bày vai trò của hướng động đối với đời sống thực vật
- Nêu được ứng dụng của hướng động ở thực vật trong thực tiễn.
2. Kỹ năng:
-Nghiên cứu tài liệu, tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề.
-Làm việc nhóm, m việc độc lập với sách giáo khoa, m việc qua
internet.
-Tư duy logic, phân tích, so sánh, tổng hợp
-Thuyết trình, tính toán, thực hành, quan sát
- Làm được mt s thí nghim v ớng động.
3.Thái độ:
- ng dụng tính hướng động ca thc vt vào trong nông nghip.
- Biết cách vn dng các bin pháp k thut trong vic nâng cao
năng suất, hiu qu kinh tế mt sy trng ti gia đình
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
Trên
lớp
Trang 11
kiến thức vào cuộc sống ...
23
Tuần
14
Bài 24.
ứng động
I. Khái niệm
ứng động
II. Các kiểu
ứng động.
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm ứng động.
- Trình bày được cơ chế của ứng động.
- Trình bày được các kiểu ứng động.
- Trình bày vai trò của ứng động đối với đời sống thực vật
- Nêu được ứng dụng của ứng động ở thực vật trong thực tiễn.
- Phân biệt hướng động và ứng động.
- Phân biệt được ứng động sinh trưởng ứng động không sinh
trưởng.
- Vận dụng kiến thức để giải thích được
+ Các biện pháp điều khiển y nở hoa đánh thức chồi ngủ đúng
thời điểm đang được áp dụng trong trồng trọt.
+ Cần đảm bảo các điều kiện thuận lợi (nhiệt độ, ánh sáng, nước,
dinh dưỡng khoáng...) để các giống nhập nội ra hoa thuận lợi
2. Kỹ năng:
-Nghiên cứu tài liệu, tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề
-Làm việc nhóm, m việc độc lập với sách giáo khoa, m việc qua
internet.
-Tư duy logic, phân tích, so sánh, tổng hợp
-Thuyết trình, tính toán, thực hành, quan sát
- Làm được mt s thí nghim v ớng động.
3.Thái độ:
- Ứng dụng tính ứng đng của thực vật vào trong nông nghiệp.
- Biết cách vận dụng các biện pháp kỹ thuật trong việc nâng cao
năng suất, hiệu quả kinh tế một số cây trồng tại gia đình.
- Khả năng biến đổi của thực vật để thích nghi với môi trường
mức độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường sống ổn định, tránh những tác
động mạnh gây ra những thay đổi lớn trong môi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
Trên
lớp
Trang 12
kiến thức vào cuộc sống ...
24
Tuần
15
Bài 25.
Thực
hành:
Hướng
động
I. Mục tiêu.
II. Chuẩn bị.
III. Nội dung
cách tiến
hành.
IV. Thu hoạch.
1. Kiến thức: Hs hiểu được kiểu hướng động: hướng trọng lực
2. Kĩ năng: Thực hiện các thí nghiệm phát hiện trọng lực,
3.Thái độ: Yêu thích thiên nhiên và khoa học
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát
hiện giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc
sống, năng lực bố trí thí nghiệm và sử dụng dụng cụ thí nghiệm...
Phòng
thực
hành
25
Tuần
16
Ôn tập
I. Mối quan hệ
dinh dưỡng
thực vật
II. Mối quan hệ
giữa quang hợp
hấp
thực vật.
III. Tiêu hoá
động vật.
IV. hấp
động vật.
V. Hệ tuần
hoàn động
vật
1. Kiến thức
- tả được mối quan hệ dinh dưỡng trong thể thực vật ( trao
đổi nước, hấp thụ nước các chất dinh dưỡng khoáng, quang hợp
và vận chuyển vật chất)
- Trình bày được mối liên hệ gn phụ thuộc lẫn nhau giữa quang
hợp và hô hấp.
- So sánh được sự trao đổi khí ở cơ thể thực vật và cơ thể động vật .
- Trình y được mối liên quan về chức năng của các hệ tuần hoàn,
hô hấp, tiêu hoá và bài tiết ở cơ thể động vật
Nguồn gốc chung của sinh giới dưới góc độ của chuyển hóa vật
chất năng lượng. Sthích nghi đa dạng ngày càng hoàn thiện
hơn đối với môi trường sống
2. Kĩ năng
- Phân tích tổng hợp , so sánh, khái quát hóa
3.Thái độ : Yêu thiên nhiên, Biết vận dụng kiến thức đã học vào sản
xuất và đời sống
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực t học, năng lc hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hin gii quyết vấn đề, năng lc vn dng kiến
thc vào cuc sng ...
Trên
lớp
26
Tuần
17
Kiểm tra
cuối học
kỳ 1
- Ma trận đề
gồm 4 mức
theo tỷ lệ
4:3:2:1
- Hình thức
- Nhằm đánh giá kết quả học tập rèn luyện của học sinh, trên
sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người thầy để hướng
điều chỉnh cho phù hợp.
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức –knăng,
phù hợp với đối tượng học sinh.
Trên
lớp
Trang 13
đánh giá trc
nghiệm 50%:
tự luận 50%.
- Số câu hỏi
trc nghiệm 15
câu với 4 lựa
chọn 1 số
câu hỏi tự luận
- Đề đánh giá
và đáp án
27
Tuần
18
Trả, sửa bài
đánh giá
cuối học kỳ
1
- Nhằm giúp học sinh đánh giá kết quả học tập rèn luyện của bản
thân trong học kỳ 1.
- Giáo viên đánh glại hiệu quả giảng dạy của người thầy để
hướng điều chỉnh cho phù hợp trong học kỳ 2.
Trên
lớp
HỌC KỲ II
Từ tuần 19 đến tuần 35(thực học)
28
Tuần
19
Bài 26.
Cảm ứng
động vật
I. Khái niệm
cảm ứng
động vật.
II. Cảm ng
động vật chưa
tổ chức thần
kinh.
III. Cảm ng
động vật tổ
chức thần kinh.
Trên lớp
III.2. Các lệnh
trang 109
Không thực hiện
Mục Câu hỏi
bài tập: Câu 3
Không thực
hiện.
29
Bài 27.
Cảm ứng
động vật
III. 3. Cảm ứng
động vật
hệ thần kinh
Trên lớp
Trang 14
(tt).
dạng ống.
Bài 28.
Điện thế
nghỉ.
.
Cả bài Không
dạy
30
Tuần
20
Bài 29.
Điện thế
hoạt động
sự lan
truyền
xung thần
kinh.
I. Điện thế hoạt
động.
II. Lan truyền
xung thần kinh
trên sợi thần
kinh.
Trên lớp
I.2. Cơ chế hình
thành điện thế
hoạt động
Không dạy.
II. Lan truyền
xung thần kinh
trên sợi thần
kinh.
(Không dạy chi
tiết, chỉ phân
biệt hai dạng
truyền xung thần
kinh.)
II.2. Lệnh
trang 119
Không thực
hiện.
Mục Câu hỏi
bài tập: Câu 2
Trang 15
câu 3
Không thực
hiện.
31
Bài 30.
Truyền tin
qua xinap.
I. Khái niệm
xinap.
II. Cấu tạo
xinap.
III. Quá trình
truền tin qua
xinap.
Trên lớp
32
Bài 31.
Tập tính
động vật.
I. Tập tính
gì?
II. Phân loại
tập tính.
III. sở thần
kinh của tập
tính.
Trên lớp
Trang 16
Tuần
21
33
Bài 32.
Tập tính
động vật
(tt).
IV. Một số
hình thức học
tập ở động vật.
V. Một số dạng
tập tính phổ
biến động
vật.
Trên lớp
34
Bài 33.
Thực
hành: Xem
phim về
tập tính
I. Mục tiêu.
II. Chuẩn bị.
III. Nội dung
cách tiến
hành.
Phòng
máy
chiếu
Trang 17
Tuần
22
của động
vật.
IV. Thu hoạch.
35
Bài 34.
Sinh
trưởng
thực vật.
I. Khái niệm.
II. Sinh trưởng
cấp sinh
trưởng thứ cấp.
Trên lớp
Trang 18
36
Tuần
23
Bài 35.
Hoocmôn
thực vật.
I. Khái niệm.
II. Hoocmon
kích thích.
III. Hoocmon
ức chế.
Trên lớp
( Mục II, III -
Không dạy chi
tiết, chỉ giới
thiệu các loại
hoocmôn
vai trò của mỗi
loại
hoocmôn.)
37
Bài 36.
Phát triển
thực vật
có hoa.
I. Phát triển
gì?
II. Những nhân
tố chi phối sự
ra hoa.
(Không dạy chi
tiết, chỉ giới
thiệu các nhân
tố chi phối sự
ra hoa.)
III. Mối quan
hệ sinh trưởng
và phát triển.
IV. Ứng dụng
kiến thức về
sinh trưởng
Trên lớp
II. Những nhân
tố chi phối sự ra
hoa.
(Không dạy chi
tiết, chỉ giới
thiệu các nhân
tố chi phối sự ra
hoa.)
Mục Câu hỏi
bài tập: Câu 3
Không thực
hiện.
Trang 19
phát triển.
38,39
Tuần
24
Sinh
trưởng
phát triển
ở động vật
Bài 37.
Sinh
trưởng
phát triển ở
động vật
Bài 38.
Các nhân
tố ảnh
hưởng
đến sinh
trưởng,
phát triển
động vật
Bài 39.
Các nhân
tố ảnh
hưởng
đến sinh
trưởng,
phát triển
động vật
(tt)
I. Khái niệm
sinh trưởng
phát triển
động vật.
II. Phát triển
không qua biến
thái.
III. Phát triển
qua biến thái.
IV. Các nhân
tố ảnh hưởng
đến sinh
trưởng phát
triển động
vật.
Trên lớp
(Không dạy chi
tiết, chỉ giới
thiệu hai kiểu
phát triển qua
biến thái.)
1. Nhân tố bên
trong.
a. Các hoocmôn
ảnh hưởng đến
sinh trưởng
phát triển của
động vật không
xương sống
Khuyến khích
học sinh tự đọc.
Trang 20
Bài 40.
Thực
hành: Xem
phim về
sinh
trưởng
phát triển
ở động vật
Cả bài Khuyến
khích học sinh tự
thực hiện
40
Tuần
25
Bài 41.
Sinh sản
tính
thực vật
I. Khái niệm
chung về sinh
sản.
II. Sinh sản
tính ở thực vật.
Trên lớp
- II.2.a. Lệnh
trang 160
Không thực
hiện.
- Mục II.2.b.
Hình 41.2-
Không phân
ch hình, chỉ
gii thiệu c
nh thức sinh
sản sinh dưỡng
của thực vật.
41
Bài 42:
Sinh sản
hữu tính
thực vật
I. Khái niệm.
II. Sinh sản
hữu tính thực
vật có hoa.
Trên lớp
Trang 21
42
Tuần
26
Bài 43.
Thực
hành:
Nhân
giống
tính thực
vật bằng
giâm,
chiết,
ghép.
I. Mục tiêu
II. Chuẩn bị.
III. Nội dung
cách tiến
hành.
IV. Thu hoạch
Phòng
thực
hành
43
Ôn tập
Trên lớp
44
Tuần
27
Kiểm tra
giữa học
kỳ 2
- Ma trận đề
gồm 4 mức
theo tỷ lệ
4:3:2:1
Trên lớp
Trang 22
- Hình thức
đánh giá trc
nghiệm 50%:
tự luận 50%.
- Số câu hỏi
trc nghiệm 15
câu với 4 lựa
chọn 1 số
câu hỏi tự luận
- Đề đánh giá
và đáp án
45
Tuần
28
Bài 44.
Sinh sản
tính
động vật
I.Sinh sản
tính là gì?
II. Các hình
thức sinh sản
tính động
vật
III.Ứng dụng
Trên lớp
46
Tuần
29
Bài 45:
Sinh sản
hữu tính
động vật.
I.Sinh sản hữu
tính là gì?
II. Quá trình
sinh sản hữu
Trên lớp
Trang 23
tính động
vật.
47
Tuần
30
Bài 46.
chế điều
hoà sinh
sản
I.Cơ chế điều
hoà sinh tinh
và sinh trứng.
II. Ảnh ởng
của thần kinh
môi trường
sống đến quá
trình sinh tinh
và sinh trứng.
Trên lớp
Trang 24
48
Tuần
31
Bài 47.
Điều khiển
sinh sản
động vật
sinh đẻ
kế
hoạch
người.
I.Điều khiển
sinh sản
động vật.
II. Sinh đẻ
kế hoạch
người
Trên lớp
49,
50
Tuần
32,
33
Ôn tập
đánh giá
cuối năm
- Cảm ứng
ĐV.
- Điện thế hoạt
động sự lan
truyền xung
thần kinh.
- Truyền tin
qua xinap.
Trên lớp
Trang 25
- Tập tính
ĐV.
- Sinh trưởng
TV
- Hoocmon TV
- Phát triển
TV có hoa.
- Chủ đề: sinh
trưởng phát
triển ở ĐV.
- Sinh sản
TV
- Sinh sản
ĐV
- chế điều
hoà sinh sản.
- Điều khiển
sinh sản ĐV
sinh đẻ
kế hoạch
người.
51
Tuần
34
Kiểm tra
cuối năm
học
- Ma trận đề
gồm 4 mức
theo tỷ lệ
4:3:2:1
- Hình thức
đánh giá trc
nghiệm 50%:
tự luận 50%.
- Số câu hỏi
trc nghiệm 15
câu với 4 lựa
chọn 1 số
Trang 26
câu hỏi tự luận
- Đề đánh giá
và đáp án
52
Tuần
35
Trả, sửa bài
đánh giá
cuối năm
học
Trên lớp
DUYT CA BAN GIÁM HIU T TRƯNG
.........................
| 1/26

Preview text:

SỞ GD&ĐT ................
TRƯỜNG THPT ................
TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC KHỐI LỚP 11 I. Thông tin:
1. Tổ trưởng: ......................... 2. Thời gian thực hiện:
- Học kỳ 1: 18 tuần(từ ngày 5/9/2019 đến ngày 16/01/2020) – 27 tiết
- Học kỳ 1: 17 tuần(từ ngày 18/01/2021 đến ngày 25/5/2021) – 25 tiết
II. Kế hoạch cụ thể: HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18(thực học) Tiết Thời Tên chủ Mạch nội
Yêu cầu cần đạt Hình Ghi chú gian đề/ bài học dung kiến thức thức dạy học 1
Bài 1. Sự I. Rễ là cơ 1. Kiến thức: HS phải (Không dạy chi hấp
thụ quan hấp thụ - Mô tả được cấu tạo, đặc điểm hình thái của hệ rễ cây trên cạn thích Trên tiết, chỉ giới nước
nước và ion nghi với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng. lớp thiệu cơ quan muối khoáng.
- Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây. hấp thu nước và
khoáng ở II. Cơ chế hấp - Trình bày được mối tương tác giữa môi trường và rễ trong quá muối khoáng chủ rễ
thụ nước và trình hấp thụ nước và các ion khoáng. yếu của cây là
ion khoáng ở 2. Kỹ năng: rễ.) rễ cây.
- Rèn kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, III. Ảnh hưởng lớp.
của các tác - Rèn kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin có liên quan.
- Phát triển năng lực quan sát, phân tích, so sánh, khái quát hóa. nhân
môi 3. Thái độ: Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến quá
trường đối với trình hút nước.
quá trình hấp 4. Định hướng phát triển năng lực:
thụ nước và - Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
ion khoáng ở quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng rễ cây.
kiến thức vào cuộc sống .. Trang 1 Tuần 2 1
Bài 2. Vận I. Dòng mạch 1. Kiến thức: HS phải mô tả được các dòng vận chuyển vật chất Trên (Không dạy chi chuyển các gỗ. trong cây bao gồm: lớp
tiết cấu tạo của
chất trong II. Dòng mạch - Cấu tạo các con đường vận chuyển.
mạch gỗ, chỉ dạy cây rây.
- Thành phần dịch được vận chuyển. phần chữ đóng
- Động lực đẩy dòng vật chất di chuyển. khung ở cuối 2. Kỹ năng: bài).
- Rèn kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, - Hình 2.4b - lớp. Không dạy
- Rèn kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin có liên quan. (Không dạy chi
- Phát triển năng lực quan sát, phân tích, so sánh, khái quát hóa.
tiết cấu tạo của
3. Thái độ: Bồi dưỡng quan điểm thống nhất giữa cấu trúc và chức mạch rây, chỉ
năng trong các cơ quan của cây. dạy phần chữ
4. Định hướng phát triển năng lực: đóng khung ở
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực cuối bài.)
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng - Mục Câu hỏi và
kiến thức vào cuộc sống ... bài tập: Câu 3 - Không thực hiện 3 Bài
3. I. Vai trò của 1. Kiến thức:: Trên - Mục II.1. Lá là
Thoát hơi quá trình thoát - Nêu được vai trò của quá trình thoát hơi nước đối với đời sống lớp cơ quan thoát nước hơi nước. thực vật hơi nước
II. Thoát hơi - Mô tả được cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước (Không trình bày nước qua lá.
-Trình bày được cơ chế điều tiết độ mở của khí khổng và các tác và giải thích thí
nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước nghiệm của Garô
III. Các tác 2. Kỹ năng: và hình 3.3, chỉ nhân
ảnh - Quan sát , phân tích tranh giới thiệu lá là
hưởng đến quá - So sánh, tổng hợp cơ quan thoát
trình thoát hơi - Vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn sản xuất - tưới tiêu hợp lí hơi nước.) nước. cho cây trồng - Mục Câu hỏi và Trang 2
IV. Cân bằng 3. Thái độ: bài tập: Câu 2* -
nước và tưới - Thấy rõ tính thống nhất giữa cấu trúc và chức năng thoát hơi nước Không thực hiện
tiêu hợp lí cho của lá cây cây trồng.
- Có ý thức tích cực trồng cây và bảo vệ cây xanh góp phần cải tạo môi trường sống
- Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên nước
4. Định hướng phát triển năng lực: Tuần
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực 2
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ... 4
Bài 4. Vai I. Nguyên tố 1. Kiến thức: Trên - Hình 4.1 - trò các dinh
dưỡng - Nêu được các khái niệm: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu lớp Không dạy nguyên tố khoáng
thiết trong cây, các yếu tố đại lượng, nguyên tố vi lượng. - Lệnh ▼ trang khoáng yếu trong cây.
- Mô tả được một số dấu hiệu điển hình khi thiếu một số nguyên tố 21 - Không thực
II. Vai trò của dinh dưỡng khoáng và nêu được vai trò đặc trưng nhất của các hiện
các nguyên tố nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu. - Bảng 4 - Không dinh
dưỡng - Liệt kê các nguồn cung cấp dinh dưỡng khoáng cho cây, dạng dạy cột “Dạng khoáng
thiết phân bón (muối khoáng) cây hấp thụ được.
mà cây hấp thụ” yếu trong cây. 2. Kỹ năng: III.
Nguồn - Quan sát, phân tích tranh vẽ.
cung cấp các - Thảo luận nhóm.
nguyên tố dinh 3. Thái độ:
dưỡng khoáng - Vận dụng bón phân hợp lý để đảm bảo cho cây trồng sinh trưởng cho cây
tốt mà không gây ô nhiễm môi trường.
- Bón phân cho cây trồng không hợp lí, dư thừa, gây ô nhiễm nông
sản, ảnh hưởng xấu đến môi trường đất, nước, không khí => ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe của con người và đông vật và làm giảm năng xuất cây trồng
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ... 5,6 Tuần Dinh
I. Vai trò sinh 1. Kiến thức: Trên (Không dạy) Trang 3 3
dưỡng nitơ lí của nguyên - Nêu được vai trò sinh lý tố của nguyên nitơ lớp Mục Câu hỏi và
ở thực vật tố ni tơ.
- Nêu được các nguồn Nitơ cung cấp cho cây. bài tập: Câu 2 và
Bài 5. Dinh II. Quá trình - Nêu được các dạng Nitơ cây hấp thụ từ đất. câu 3- Không
dưỡng nitơ đồng hoá ni tơ - Trình bày được các con đường cố định Nitơ và vai trò của quá thực hiện.
ở thực vật. ở thực vật.
trình cố định Nitơ bằng con đường sinh học đối với thực vật và ứng (Không dạy chi
Bài 6. Dinh III.
Nguồn dụng thực tiễn trong ngành trồng trọt. tiết, chỉ giới
dưỡng nitơ cung cấp ni tơ - Nêu được mối liên hệ giữa liều lượng phân bón hợp lý với sinh thiệu các nguồn
ở thực vật tự nhiên cho trưởng và môi trường. cung cấp nitơ (TT) cây. 2. Kỹ năng: cho cây.)
IV. Quá trình - Rèn luyện kỹ năng quan sát thu nhận kiến thức từ sơ đồ hình vẽ. Mục Câu hỏi và
chuyển hoá ni 3. Thái độ: bài tập: Câu 1 -
tơ trong đất và - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học ứng dụng vào thực tiễn sản Không thực hiện cố định ni tơ. xuất.
V. Phân bón - Bón phân trên cơ sở khoa hoc => tránh lãng phí, thất thoát, đồng
với năng suất thòi bảo vệ nguồn tài nguyên như đất nước không khí
cây trồng và 4. Định hướng phát triển năng lực: môi trường.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 7 Tuần Bài 7: I. Mục tiêu. 1 Kiến thức Phòng Mục III. 2. 4 Thực II. Chuẩn bị.
Có thể xác định cường độ thoát hơi nước bằng phương pháp cân thực Nghiên cứu vai
hành thí III. Nội dung nhanh hành trò của phân nghiệm
và cách tiến 2. Kỹ năng: NPK - Không thoát hơi hành.
Bố trí thí nghiệm để phân biệt tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt lá. thực hiện nước và 3. Thái độ: vai trò
- Trồng cây trong dung dịch của - Trồng cây trong chậu phân bón
=> có thể trồng rau sạch, tiết kiệm đất, làm đẹp cảnh quan
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát
hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc
sống, năng lực bố trí thí nghiệm và sử dụng dụng cụ thí nghiệm... 8
Tuần Quang hợp I. Khái quát về 1. Kiến thức: Trên 1. Quang hợp là Trang 4 4
ở thực vật quang hợp ở– - HS nắm được khái niệm quang hợp. Vai trò quang hợp ở thực vật, lớp gì? – Không dạy Bài
8. thực vật.
cấu tạo và hình thái của lá thích nghi với chức năng quang hợp Phòng - Hình 8.2 -
Quang hợp II. Lá là cơ
– - HS hiểu được quá trình QH ở TV C3, TV C4, TV CAM. thực Không dạy chi
ở thực vật. quan quang
– - HS Phân biệt được ảnh hưởng của cường độ, thành phần quang hành.
tiết cấu tạo trong Bài 9. hợp.
phổ ánh sáng, CO2, nhiệt độ, nước, ion khoáng ảnh hưởng đến của lá.
Quang hợp III. Quang hợp cường độ quang hợp. - Lệnh ▼ trang
ở các nhóm ở các nhóm
– - Giải thích phản ứng thích nghi của các nhóm thực vật và môi 37 – Không thực thực
vật thực vật C3, trường sống. hiện.
C3; C4 và C4, CAM.
– - Trình bày mối quan hệ giữa các yếu tố đến quang hợp. - Cả bài - CAM.
IV. Ảnh hưởng– - HS giải thích được vì sao quá trình quang hợp quyết định năng Không dạy chi Bài
10. của các nhân tố suất cây trồng. Phân biệt NSSH và NSKT. tiết phần cơ
Ảnh hưởng ngoại cảnh đến– - Nêu được các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua điều chế, chỉ dạy các
nhân quang hợp.
khiển cường độ quang hợp. phân biệt quá tố
ngoại V. Quang hợp 2. Kỹ năng: trình quang hợp
cảnh đến và năng suất- - Quan sát hình vẽ, sơ đồ khai thác thông tin. ở 3 nhóm thực
quang hợp. cây trồng.
- - So sánh, tư duy, tổng hợp. vật C3, C4 và Bài
11. VI. Thực hành:
- - Làm việc độc lập với SGK, thảo luận nhóm, so sánh, phân tích, CAM.
Quang hợp phát hiện diệp suy luận và khái quát hóa kiến thức. năng lục
và- - Rèn luyện các kĩ, năng thao tác khi thực hành, kĩ năng sử dụng suất
cây carotenoit.
các dụng cụ và hóa chất thí nghiệm. trồng. 3. Thái độ: Bài 13.
- - -Tầm quan trọng của cây xanh đối với sự sống trên Trái Đất, ý Thực
thức bảo vệ môi trường. hành: phát
- - GDMT: Giáo dục ý thức bảo vệ rừng và khai thác tài nguyên rừng hiện diệp hợp lí. lục
- Có ý thức vệ môi trường
carotenoit.
4. Định hướng phát triển năng lực:
– Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. – Năng lực ngôn ngữ. – Năng lực hợp tác.
– Năng lực thực hiện trong phòng thí nghiệm. 9,10
Tuần Quang hợp 2 tiết của chủ 5 ở thực vật đề Trang 5 11
Quang hợp 1 tiết của chủ ở thực vật đề 12
Tuần Hô hấp ở I. Khái quát về 1. Kiến thức: Trên - Lệnh ▼ trang 6 thực vật.
hô hấp ở thực – Nêu được bản chất hô hấp ở thực vật, viết được phương trình tổng lớp 51 – Không dạy
Bài 12. Hô vật.
quát và vai trò của hô hấp đối với cơ thể thực vật. Phòng - II. Con đường
hấp ở thực II. Con đường – Phân biệt được các con đường hô hấp ở thực vật liên quan với điều thực hô hấp ở thực vật.
hô hấp ở thực kiện có hay không có ôxy hành. vật. Bài 14. vật.
– Mô tả được mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp (Không dạy chi Thực
III. Hô hấp – Nêu được ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đối với hô tiết cơ chế, chỉ
hành: phát sáng. hấp. giới thiệu các hiện
IV. Quan hệ – Nắm vững kiến thức về sự hô hấp ở thực vật, phát hiện và giải con đường hô
hấp ở thực giữa hô hấp thích được hai biểu hiện bên ngoài quan trọng của sự hô hấp: sự thải hấp.) vật.
với quang hợp khí CO2 và sự hút O2. IV. Quan hệ giữa
và môi trường. – Hiểu rõ cơ sở khoa học và cách tiến hành thí nghiệm, tự tiến hành hô hấp với quang
V. Thực hành: được các thí nghiệm. hợp và môi
Phát hiện hô 2. Kỹ năng: trường.
hấp ở thực vật. – Làm việc độc lập với SGK, thảo luận nhóm, so sánh, phân tích, (Không dạy chi
suy luận và khái quát hóa kiến thức. tiết cơ chế, chỉ
– Rèn luyện các kĩ, năng thao tác khi thực hành, kĩ năng sử dụng các dạy phần
dụng cụ và hóa chất thí nghiệm. chữ đóng khung 3. Thái độ: ở cuối bài.)
– Thấy được được mối quan hệ hô hấp – quang hợp – môi trường để
có biện pháp tác động phù hợp trong quá trình sản xuất cũng như bảo quản nông sản.
– Có ý thức vệ môi trường
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ, năng
lực hợp tác, năng lực thực hiện trong phòng thí nghiệm. 13
Hô hấp ở 1 tiết của chủ thực vật. đề 14,
Tuần Tiêu hoá ở I. Tiêu hoá là 1. Kiến thức: Trên 2. Đặc điểm tiêu Trang 6 15 7, 8 động vật. gì?
Sau khi học xong bài này, HS phải: lớp hóa ở thú ăn thực Bài
15. II. Tiêu hoá ở - Nêu được khái niệm bản chất của quá trình tiêu hóa. vật- Không dạy
Tiêu hoá ở động vật chưa - Phân biệt được tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào. “Quá trình tiêu động vật.
có cơ quan tiêu - Phân biệt được trao đổi chất và năng lượng giữa cơ thể với môi hóa cỏ trong dạ Bài 16. hoá.
trường với chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào. dày 4 ngăn của
Tiêu hoá ở III. Tiêu hoá ở - Phân biệt đặc điểm tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, trâu". động
vật động vật có túi ĐV có túi tiêu hóa và ĐV có ống tiêu hóa. - Mục Câu hỏi và (tt). tiêu hoá.
- Phân biệt đặc điểm cấu tạo và quá trình tiêu hóa thức ăn trong ống bài tập: Câu 3 –
IV. Tiêu hoá ở tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật từ đó rút ra được các đặc Không thực hiện.
động vật có điểm thích nghi. ống tiêu hoá.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo và chức năng tiêu hóa của từng thành
V. Đặc điểm phần trong dạ dày 4 túi.
tiêu hoá ở thú 2. Kỹ năng:
ăn thịt và thú - Rèn luyện kĩ năng quan sát, mô tả, so sánh, tư duy logic, vận dụng ăn thực vật.
kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
2. Đặc điểm 3. Thái độ:
tiêu hóa ở thú - Biết cách bảo vệ sức khỏe liên quan đến vấn đề tiêu hóa ăn thực vật
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ... 16
Tuần Bài 17. Hô I. Hô hấp là gì? 1. Kiến thức: Trên 1. Hô hấp qua 8
hấp ở động II. Bề mặt trao - Nắm được các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí lớp bề mặt cơ thể. vật đổi khí.
- Nêu những đặc điểm thích nghi trong cấu tạo và chức năng của 2. Hô hấp bằng
III. Các hình các cơ quan hô hấp ở các nhóm động vật khác nhau trong những hệ thống ống thức hô hấp.
điều kiện sống khác nhau. khí.
1. Hô hấp qua 2. Kỹ năng: 3. Hô hấp bằng bề mặt cơ thể.
- Kỹ năng làm việc với sách giáo khoa, thảo luận nhóm rút ra kết mang. 2. Hô hấp luận. (Cả 1,2,3 không
bằng hệ thống - Kỹ năng tư duy, logic, khoa học. dạy chi tiết, chỉ ống khí. 3. Thái độ: giới thiệu các
3. Hô hấp - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường sống của động vật (không khí, hình thức hô bằng mang.
nước, đất…) để con người, động vật có hoạt động hô hấp đạt hiệu hấp.) Trang 7 quả cao nhất
4. Đinh hướng phát triển năng lực.
-Năng lực suy luận lý thuyết; dự đoán; phân tích, khái quát hóa rút
ra kết luận khoa học; đánh giá kết quả và giải quyết vấn đề.
-Năng lực tự học, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ. 17
Tuần Kiểm tra - Ma trận đề - Nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh, trên cơ Trên 9 giữa
học gồm 4 mức sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người thầy để có hướng lớp kỳ 1 theo tỷ
lệ điều chỉnh cho phù hợp. 4:3:2:1
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức –kỹ năng,
- Hình thức phù hợp với đối tượng học sinh. đánh giá trắc nghiệm 50%: tự luận 50%. - Số câu hỏi trắc nghiệm 15 câu với 4 lựa chọn và 1 số câu hỏi tự luận - Đề đánh giá và đáp án 18 Bài
18. I. Cấu tạo và 1. Kiến thức: Trên
Tuần hoàn chức năng của - Nêu được cấu tạo và chức năng tuần hoàn máu. lớp máu hệ tuần hoàn.
- Phân biệt hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hoàn kín, hệ tuần hoàn đơn
II. Các dạng hệ với hệ tuần hoàn kép.
tuần hoàn ở - Nêu được ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so vơí hệ tuần hoàn hở, hệ động vật.
tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn. 2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, mô tả, so sánh, tư duy logic, vận dụng
kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tiễn. 3. Thái độ:
- Vận dụng kiến thức lý thuyết vào thực tiễn cuộc sống.
- Yêu thích môn học, thích tìm tòi nghiên cứu khoa học. Trang 8
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 19 Tuần Bài
19. I. Hoạt động 1. Kiến thức: Trên 10
Tuần hoàn của tim.
- Nêu được tính tự động, tính chu kì của tim. lớp máu (tt).
II. Hoạt động - Nắm được mối tương quan giữa cấu trúc hệ mạch với huyết áp và của hệ mạch. vận tốc máu. 2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, mô tả, so sánh, tư duy logic, vận dụng
kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tiễn. 3. Thái độ:
- Biết cách bảo vệ sức khỏe tim mạch.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 20 Tuần Bài
20. I. Khái niệm và 1.Kiến thức: Trên 11
Cân bằng ý nghĩa của cân - Nêu được định nghĩa và ý nghĩa cân bằng nội môi, hậu quả mất lớp nội môi. bằng nội môi. cân bằng nội môi.
II. Sơ đồ khái - Vẽ được sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi, nêu được vai trò
quát cơ chế của các thành phần tham gia cơ chế duy trì cân bằng nội môi. duy trì
cân - Trình bày cơ chế duy trì huyết áp. bằng nội môi.
- Giải thích được một số bệnh do mất cân bằng nội môi gây ra.
III. Vai trò của 2.Kỹ năng:
thận và gan - Kỹ năng quan sát tranh, nghiên cứu sách giáo khoa, khái quát kiến trong cân bằng thức.
áp suất thẩm -Vận dụng và liên kết kiến thức. thấu. 3.Thái độ:
IV. Vai trò của - Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
hệ đệm trong - Hiểu được nguyên nhân gây một số bệnh: huyết áp, tiểu đường...để
cân bằng pH có cơ sở chăm sóc sức khỏe bản thân và gia đình. Trang 9 nội môi. 4.Năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 21 Tuần Bài 21. I. Mục tiêu
1. Kiến thức: học sinh biết cách : đo nhịp tim, huyết áp, thân nhiệt Phòng 12 Thực II. Chuẩn bị người. thực
hành: Đo III. Nội dung 2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng sử dụng thân nhiệt, máy đo huyết áp, hành
một số chỉ và cách tiến ống nghe tiêu sinh lý hành.
3. Thái độ: biết giữ gìn sức khỏe cho bản thân và gia đình ở người
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 22 Tuần Bài
23. I. Khái niệm 1. Kiến thức Trên 13 Hướng hướng động.
- Nêu được khái niệm cảm ứng ở thực vật, hướng động. lớp động
II. Các kiểu - Trình bày được cơ chế của hướng động. hướng động1.
- Trình bày được các kiểu hướng động.
- Trình bày vai trò của hướng động đối với đời sống thực vật
- Nêu được ứng dụng của hướng động ở thực vật trong thực tiễn. 2. Kỹ năng:
-Nghiên cứu tài liệu, tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề.
-Làm việc nhóm, làm việc độc lập với sách giáo khoa, làm việc qua internet.
-Tư duy logic, phân tích, so sánh, tổng hợp
-Thuyết trình, tính toán, thực hành, quan sát
- Làm được một số thí nghiệm về hướng động. 3.Thái độ:
- Ứng dụng tính hướng động của thực vật vào trong nông nghiệp.
- Biết cách vận dụng các biện pháp kỹ thuật trong việc nâng cao
năng suất, hiệu quả kinh tế một số cây trồng tại gia đình
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng Trang 10
kiến thức vào cuộc sống ... 23 Tuần Bài
24. I. Khái niệm 1. Kiến thức: Trên 14 ứng động ứng động
- Nêu được khái niệm ứng động. lớp
II. Các kiểu - Trình bày được cơ chế của ứng động. ứng động.
- Trình bày được các kiểu ứng động.
- Trình bày vai trò của ứng động đối với đời sống thực vật
- Nêu được ứng dụng của ứng động ở thực vật trong thực tiễn.
- Phân biệt hướng động và ứng động.
- Phân biệt được ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
- Vận dụng kiến thức để giải thích được
+ Các biện pháp điều khiển cây nở hoa và đánh thức chồi ngủ đúng
thời điểm đang được áp dụng trong trồng trọt.
+ Cần đảm bảo các điều kiện thuận lợi (nhiệt độ, ánh sáng, nước,
dinh dưỡng khoáng...) để các giống nhập nội ra hoa thuận lợi 2. Kỹ năng:
-Nghiên cứu tài liệu, tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề
-Làm việc nhóm, làm việc độc lập với sách giáo khoa, làm việc qua internet.
-Tư duy logic, phân tích, so sánh, tổng hợp
-Thuyết trình, tính toán, thực hành, quan sát
- Làm được một số thí nghiệm về hướng động. 3.Thái độ:
- Ứng dụng tính ứng động của thực vật vào trong nông nghiệp.
- Biết cách vận dụng các biện pháp kỹ thuật trong việc nâng cao
năng suất, hiệu quả kinh tế một số cây trồng tại gia đình.
- Khả năng biến đổi của thực vật để thích nghi với môi trường là có mức độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường sống ổn định, tránh những tác
động mạnh gây ra những thay đổi lớn trong môi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng Trang 11
kiến thức vào cuộc sống ... 24 Tuần Bài 25. I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Hs hiểu được kiểu hướng động: hướng trọng lực Phòng 15 Thực II. Chuẩn bị.
2. Kĩ năng: Thực hiện các thí nghiệm phát hiện trọng lực, thực hành:
III. Nội dung 3.Thái độ: Yêu thích thiên nhiên và khoa học hành Hướng
và cách tiến 4. Định hướng phát triển năng lực: động hành.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát
IV. Thu hoạch. hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc
sống, năng lực bố trí thí nghiệm và sử dụng dụng cụ thí nghiệm... 25 Tuần Ôn tập
I. Mối quan hệ 1. Kiến thức Trên 16
dinh dưỡng ở - Mô tả được mối quan hệ dinh dưỡng trong cơ thể thực vật ( trao lớp thực vật
đổi nước, hấp thụ nước và các chất dinh dưỡng khoáng, quang hợp
II. Mối quan hệ và vận chuyển vật chất)
giữa quang hợp - Trình bày được mối liên hệ gắn bó phụ thuộc lẫn nhau giữa quang
và hô hấp ở hợp và hô hấp. thực vật.
- So sánh được sự trao đổi khí ở cơ thể thực vật và cơ thể động vật .
III. Tiêu hoá ở - Trình bày được mối liên quan về chức năng của các hệ tuần hoàn, động vật.
hô hấp, tiêu hoá và bài tiết ở cơ thể động vật
IV. Hô hấp ở  Nguồn gốc chung của sinh giới dưới góc độ của chuyển hóa vật động vật.
chất và năng lượng. Sự thích nghi đa dạng ngày càng hoàn thiện
V. Hệ tuần hơn đối với môi trường sống
hoàn ở động 2. Kĩ năng vật
- Phân tích tổng hợp , so sánh, khái quát hóa
3.Thái độ : Yêu thiên nhiên, Biết vận dụng kiến thức đã học vào sản xuất và đời sống
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 26
Tuần Kiểm tra - Ma trận đề - Nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh, trên cơ Trên 17 cuối
học gồm 4 mức sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người thầy để có hướng lớp kỳ 1 theo tỷ
lệ điều chỉnh cho phù hợp. 4:3:2:1
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức –kỹ năng,
- Hình thức phù hợp với đối tượng học sinh. Trang 12 đánh giá trắc nghiệm 50%: tự luận 50%. - Số câu hỏi trắc nghiệm 15 câu với 4 lựa chọn và 1 số câu hỏi tự luận - Đề đánh giá và đáp án 27 Tuần Trả, sửa bài
- Nhằm giúp học sinh đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của bản Trên 18 và đánh giá thân trong học kỳ 1. lớp cuối học kỳ
- Giáo viên đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người thầy để có 1
hướng điều chỉnh cho phù hợp trong học kỳ 2. HỌC KỲ II
Từ tuần 19 đến tuần 35(thực học) 28 Bài
26. I. Khái niệm 1.Kiến thức:
Trên lớp III.2. Các lệnh
Cảm ứng ở cảm ứng ở + Trình bày được khái niệm cảm ứng ở động vật ▼ trang 109 – động vật động vật.
+ So sánh cảm ứng ở thực vật và cảm ứng ở động vật Không thực hiện
II. Cảm ứng ở + Nêu được cấu tạo và cơ chế hoạt động của các tổ chức thần kinh. Mục Câu hỏi và
động vật chưa 2.Kỹ năng: bài tập: Câu 3 –
có tổ chức thần Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh các hình thức cảm Không thực kinh. ứng ở động vật. hiện.
III. Cảm ứng ở 3.Thái độ:
động vật có tổ Nhận thức được các hiện tượng cảm ứng trong đời sống
chức thần kinh. 4.Định hướng phát triển năng lực. Tuần
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực 19
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ... 29 Bài
27. III. 3. Cảm ứng 1.Kiến thức: Trên lớp
Cảm ứng ở ở động vật có + Nêu được cấu tạo và cơ chế hoạt động của các tổ chức thần kinh. động
vật hệ thần kinh + Giải thích được sự chuyên hoá của hệ thần kinh Trang 13 (tt). dạng ống.
+ Nêu được chiều hướng tiến hoá của hệ thần kinh ở các nhóm sinh vật 2.Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh các hình thức cảm ứng ở động vật. 3.Thái độ:
Nhận thức được các hiện tượng cảm ứng trong đời sống
4.Định hướng phát triển năng lực.
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ... Bài 28. . Cả bài – Không Điện thế dạy nghỉ. 30 Bài
29. I. Điện thế hoạt 1 Kiến thức:
Trên lớp I.2. Cơ chế hình Điện thế động.
- Nêu được khái niệm điện sinh học. thành điện thế
hoạt động II. Lan truyền - Mô tả được quá trình truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh hoạt động –
và sự lan xung thần kinh chứa bao miêlin và không có bao miêlin. Không dạy. truyền
trên sợi thần 2.Kĩ năng: II. Lan truyền xung thần kinh.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, sơ đồ, từ đó phân tích, suy luận, xung thần kinh kinh. giải thích. trên sợi thần
- Rèn luyện kĩ năng hợp tác trong hoạt động nhóm. kinh. 3. Thái độ: (Không dạy chi
- Tạo niềm tin, hứng thú trong học tập bộ môn. tiết, chỉ phân
- Hiểu rõ bản chất của điện tế bào (điện sinh học) làm cơ sở khoa biệt hai dạng
học để giải thích một số hiện tượng sinh lý nhằm chống mê tín dị truyền xung thần đoan. kinh.)
4. Đinh hướng phát triển năng lực: II.2. Lệnh ▼ Tuần
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan trang 119 20
sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến Không thực thức vào cuộc sống ... hiện. Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 Trang 14 câu 3 Không thực hiện. 31 Bài
30. I. Khái niệm 1. Kiến thức: Trên lớp Truyền tin xinap.
- HS nêu được khái niệm xinap qua xinap.
II. Cấu tạo - HS vẽ được hoặc mô tả được cấu tạo của xinap hóa học xinap.
- HS trình bày được quá trình truyền tin qua xinap
III. Quá trình - HS giải thích được đặc điểm truyền tin một chiều khi qua xinap
truền tin qua 2. Kỹ năng xinap.
Rèn kỹ năng quan sát và phân tích hình để thu nhận thông tin.
Phát triển tư duy lý luận (phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát) 3. Thái độ
-
Tích cực, thoải mái, tự giác tham gia vào các hoạt động
- Có ý thức hợp tác, chủ động, sáng tạo trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ... 32 Bài
31. I. Tập tính là 1.Kiến thức: Trên lớp Tập tính ở gì?
- Nêu được khái niệm tập tính của động vật. động vật.
II. Phân loại - Phân biệt được tập tính bẩm sinh và tập tính thứ sinh (học được tập tính.
trong đời sống cá thể).
III. Cơ sở thần - Hiểu được cơ sở thần kinh của tập tính.
kinh của tập 2.Kỹ năng: tính.
- Quan sát kênh hình, kênh chữ để hình thành kiến thức
- Thảo luận nhóm, trình bày trước tập thể nội dung bài học
- Liên hệ thực tiễn và ứng dụng kiến thức vào đời sống.
- Xây dựng tập tính cho một số vật nuôi (tự chọn) trong gia đình hoặc
thành tập phản xạ có điều kiện ở vật nuôi. 3.Thái độ:
- Yêu quý, gần gũi với động vật ở gia đình, trang trại vườn bách thú.
- Bảo vệ chăm sóc động vật như bảo vệ chăm sóc mạng sống, bảo
vệ môi trường sống của chúng Trang 15
- Giáo dục ý thức ứng dụng các hiểu biết về tập tính động vật vào
đời sống và sản xuất.
4. Định hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng Tuần
kiến thức vào cuộc sống ... 33 21 Bài 32. IV.
Một số 1.Kiến thức: Trên lớp
Tập tính ở hình thức học - Nêu các dạng tập tính chủ yếu ở động vật (săn bắt mồi, tự vệ, sinh động
vật tập ở động vật. sản...). (tt).
V. Một số dạng -Trình bày được một số ứng dụng của tập tính vào thực tiễn đời tập tính phổ sống.
biến ở động - Phân biệt được một số hình thức học tập ở động vật. vật. 2.Kỹ năng:
- Quan sát kênh hình, kênh chữ để hình thành kiến thức
- Thảo luận nhóm, trình bày trước tập thể nội dung bài học
- Liên hệ thực tiễn và ứng dụng kiến thức vào đời sống.
- Xây dựng tập tính cho một số vật nuôi (tự chọn) trong gia đình hoặc
thành tập phản xạ có điều kiện ở vật nuôi. 3.Thái độ:
- Yêu quý, gần gũi với động vật ở gia đình, trang trại vườn bách thú.
- Bảo vệ chăm sóc động vật như bảo vệ chăm sóc mạng sống, bảo
vệ môi trường sống của chúng
- Giáo dục ý thức ứng dụng các hiểu biết về tập tính động vật vào
đời sống và sản xuất.
4. Định hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ... 34 Bài 33. I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Hs hiểu được các dạng tập tính. Phòng Thực II. Chuẩn bị.
2. Kĩ năng: Thực hiện các hoạt động tìm tòi và sử dụng máy tính, máy
hành: Xem III. Nội dung máy chiếu. chiếu phim
về và cách tiến 3.Thái độ: Yêu thích thiên nhiên và khoa học tập tính hành.
4. Định hướng phát triển năng lực: Trang 16
của động IV. Thu hoạch. Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát vật.
hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc Tuần
sống, năng lực bố trí thí nghiệm và sử dụng dụng cụ thí nghiệm... 35 22 Bài 34. I. Khái niệm. 1. Kiến thức: Trên lớp Sinh
II. Sinh trưởng - Nêu được khái niệm sinh trưởng ở thực vật, mô phân sinh.
trưởng ở sơ cấp và sinh thực vật.
- Trình bày được các loại mô phân sinh, sinh trưởng sơ cấp, sinh
trưởng thứ cấp. trưởng thứ cấp.
- Phân biệt đươc đặc điểm sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.
- Trình bày được sự ảnh hưởng của các nhân tố đến quá trình sinh trưởng ở TV.
- Trình bày được một số ứng dụng về kiến thức sinh trưởng ở thực vật. 2. Kỹ năng:
- Nghiên cứu tài liệu, tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Làm việc nhóm, làm việc độc lập với sách giáo khoa, làm việc qua internet.
- Tư duy logic, phân tích, so sánh, tổng hợp.
- Thuyết trình, tính toán, thực hành, quan sát. 3. Thái độ:
Đam mê tìm hiểu khoa học, vận dụng kiến thức về sinh
trưởng của thực vật để vận dụng vào thực tiễn phù hợp với
mục tiêu sản xuất và địa phương.
4. Định hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng Trang 17
kiến thức vào cuộc sống ... 36 Bài 35. I. Khái niệm. 1.Kiến thức:
Trên lớp ( Mục II, III - Hoocmôn II.
Hoocmon - Nêu được khái niệm và đặc điểm chung của hoocmôn thực vật. Không dạy chi thực vật. kích thích.
- Kể tên các loại hooc môn thực vật . tiết, chỉ giới
III. Hoocmon - Trình bày được tác động sinh lí đặc trưng của mỗi loại hooc môn. thiệu các loại ức chế.
- Nêu được ứng dụng chất điều hòa sinh trưởng trong nông nghiệp hoocmôn 2. Kỹ năng: vai trò của mỗi
- Phát triển tư duy logic, kỹ năng phân tích tranh vẽ và đọc SGK. loại 3. Thái độ: hoocmôn.)
Biết được vai trò quan trọng của hoocmôn trong đời sống thực vật,
có ý thức trong việc sử dụng trực tiếp các sản phẩm hoocmôn nhân
tạo đối với các sản phẩm dùng làm thức ăn.
4. Định hướng phát triển năng lực.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan
sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng
lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 37 Tuần Bài
36. I. Phát triển là 1. Kiến thức: Trên lớp II. Những nhân 23 Phát triển gì?
- Nêu được khái niệm về sự phát triển của thực vật. tố chi phối sự ra
ở thực vật II. Những nhân - Trình bày được mối tương quan giữa sinh trưởng và phát triển hoa. có hoa.
tố chi phối sự - Nhận biết sự ra hoa là giai đoạn quan trọng của quá trình phát triển (Không dạy chi ra hoa. ở thực vật hạt kín tiết, chỉ giới
(Không dạy chi - Ứng dụng kiến thức quang chu kì vào sản xuất nông nghiệp (trồng thiệu các nhân
tiết, chỉ giới theo mùa vụ và trồng cây trái vụ)
tố chi phối sự ra
thiệu các nhân 2. Kỹ năng: hoa.)
tố chi phối sự Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, làm việc độc lập với sách giáo Mục Câu hỏi và ra hoa.) khoa. bài tập: Câu 3 –
III. Mối quan 3. Thái độ: Không thực
hệ sinh trưởng - Nhận thức đúng quy luật sinh trưởng và phát triển của cây trồng, hiện. và phát triển.
mối quan hệ mật thiết giữa hai quá trình để vận dụng trong trồng IV. Ứng dụng trọt.
kiến thức về - Có ý thức bảo vệ, chăm sóc cây trồng một cách hợp lý.
sinh trưởng và 4. Định hướng phát triển năng lực. Trang 18 phát triển.
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng
kiến thức vào cuộc sống ... 38,39 Tuần Sinh
I. Khái niệm 1. Kiến thức
Trên lớp (Không dạy chi 24
trưởng và sinh trưởng và - Nêu được khái niệm ST & PT ở động vật. tiết, chỉ giới
phát triển phát triển ở - Hiểu được mối tương quan giữa ST & PT ở động vật. thiệu hai kiểu
ở động vật động vật.
- Liệt kê được các giai đoạn phát triển của động vật và đặc điểm phát triển qua Bài
37. II. Phát triển từng giai đoạn. biến thái.) Sinh
không qua biến - Phân biệt được sự phát triển không qua biến thái, biến thái hoàn 1. Nhân tố bên
trưởng và thái.
toàn & biến thái không hoàn toàn. trong.
phát triển ở III. Phát triển - Biết được vai trò của yếu tố di truyền đối với sự sinh trưởng và a. Các hoocmôn động vật qua biến thái.
phát triển ở động vật. ảnh hưởng đến Bài
38. IV. Các nhân - Kể tên 1 số loại hoóc môn ảnh hưởng lên sự sinh trưởng và phát sinh trưởng và
Các nhân tố ảnh hưởng triển của động vật có xương sống và không có xương sống phát triển của tố ảnh đến
sinh - Hiểu được vai trò của các loại hoóc môn đối với sinh trưởng và động vật không hưởng
trưởng và phát phát triển của động vật có xương sống và không có xương sống xương sống –
đến sinh triển ở động - Nêu được một số nhân tố môi trường và mức độ ảnh hưởng của Khuyến khích trưởng, vật.
chúng đến sinh trưởng và phát triển của động vật.
học sinh tự đọc. phát triển
- Hiểu một số biện pháp điều khiển quá trình sinh trưởng và phát
triển của động vật và người, từ đó vận dụng vào thực tiễn. động vật
- Giải thích được một số hiện tượng sinh lý ở động vật và người Bài 39. 2. Kỹ năng: Các nhân
- Có kỹ năng chăm sóc sức khỏe bản thân và những người xung tố ảnh quanh hưởng
- Có kỹ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi giúp vật nuôi sinh đến sinh
trưởng, phát triển tốt trưởng, 3. Thái độ: phát triển
Từ những kiến thức về ảnh hưởng của các nhân tố bên trong và bên
ngoài đến sinh trưởng, phát triển của động vật có xương sống, học động vật
sinh nâng cao được ý thức bảo vệ sức khỏe của bản thân và những (tt) người xung quanh
4. Định hướng phát triển năng lực.
Rèn luyện cho học sinh năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực Trang 19
giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề,
năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn cuộc sống Bài 40. Cả bài – Khuyến Thực khích học sinh tự hành: Xem thực hiện phim về sinh trưởng và phát triển ở động vật 40 Bài
41. I. Khái niệm 1. Kiến thức:
Trên lớp - II.2.a. Lệnh ▼ Sinh
sản chung về sinh - Nêu được khái niệm chung về sinh sản. Khái niệm về sinh sản vô trang 160
Tuần vô tính ở sản. tính Không thực 25 thực vật
II. Sinh sản vô - Phân biệt các kiểu sinh sản vô tính hiện.
tính ở thực vật. 2. Kỹ năng: - Mục II.2.b.
- Phát triển kỹ năng giao tiếp Hình 41.2-
- Thuyết trình vấn đề trước đám đông Không phân
- Quan sát, phân tích, so sánh, tổng, hợp. tích hình, chỉ
3. Thái độ: Ứng dụng SSVT ở thực vật vào trồng trọt giới thiệu các
4. Định hướng phát triển năng lực. hình thức sinh
Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sản sinh dưỡng
sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến của thực vật. thức vào cuộc sống ... 41 Bài 42: I. Khái niệm. 1. Kiến thức: Trên lớp Sinh
sản II. Sinh sản - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở thực vật.
hữu tính ở hữu tính ở thực - Phân tích được các ưu điểm của sinh sản hữu tính đối với sự phát thực vật vật có hoa.
triển của thực vật qua cơ chế giảm phân và thụ tinh.
- Mô tả được quá trình hình thành hạt phấn và túi phấn.
- Hiểu được quá trình thụ phấn, thụ tinh ở thực vật.
- Mô tả được sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa. Ý nghĩa của thụ tinh kép.
- So sánh được sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính. Trang 20
- Biết được ứng dụng tạo quả không hạt và ứng dụng khác trong nông nghiệp.
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS một số kỹ năng:
- Quan sát hình ảnh, phân tích, so sánh, tổng hợp và khái quát kiến thức.
- Thu thập, xử lí thông tin, trình bày vấn đề trước đám đông.
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm. 3. Thái độ:
Học sinh có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn, có tinh thần
trách nhiệm với nhiệm vụ được giao, có tinh thần hợp tác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực tự học; Năng lực giao tiếp;
Năng lực ngôn ngữ; Năng lực chuyên biệt (quan sát, phân nhóm,
định nghĩa, khảo sát…); Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống. 42 Tuần Bài 43. I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs hiểu được các dạng sinh sản vô tính ở thực vật. Phòng 26 Thực II. Chuẩn bị.
2. Kĩ năng: Thực hiện các hoạt động tìm tòi và sử dụng cách dụng thực hành:
III. Nội dung cụ làm vườn.. hành Nhân
và cách tiến 3.Thái độ: Yêu thích thiên nhiên và khoa học giống hành.
4. Định hướng phát triển năng lực:
tính ở thực IV. Thu hoạch Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát vật bằng
hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc giâm,
sống, năng lực bố trí thí nghiệm và sử dụng dụng cụ thí nghiệm... chiết, ghép. 43 Ôn tập Trên lớp 44
Tuần Kiểm tra - Ma trận đề - Nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh, trên cơ Trên lớp 27 giữa
học gồm 4 mức sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người thầy để có hướng kỳ 2 theo tỷ
lệ điều chỉnh cho phù hợp. 4:3:2:1
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức –kỹ năng, Trang 21
- Hình thức phù hợp với đối tượng học sinh. đánh giá trắc nghiệm 50%: tự luận 50%. - Số câu hỏi trắc nghiệm 15 câu với 4 lựa chọn và 1 số câu hỏi tự luận - Đề đánh giá và đáp án 45 Tuần Bài
44. I.Sinh sản vô 1. Kiến thức: Trên lớp 28 Sinh sản tính là gì?
-Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở động vật
vô tính ở II. Các hình -Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật động vật thức sinh sản
vô tính ở động -Nêu được bản chất của sinh sản vô tính. vật
-Nêu được ưu điểm, nhược điểm của sinh sản vô tính III.Ứng dụng 2. Kĩ năng:
-Quan sát, phân tích , so sánh . 3. Thái độ:
-Có cái nhìn đúng đắn về khoa học, các vấn đề thời đại như nhân
bản vô tính, nuôi cấy mô.
4. Đinh hướng phát triển năng lực.
Năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải
quyết vấn đề, năng lực tự học ,năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 46 Tuần Bài
45: I.Sinh sản hữu 1. Kiến thức: Trên lớp 29 Sinh sản tính là gì?
- Nêu được khái niệm của sinh sản hữu tính ở động vật .
hữu tính ở II. Quá trình - Nêu được 3 giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính. động vật.
sinh sản hữu - Nêu và Phân biệt được chiều hướng tiến hóa trong sinh sản hữu Trang 22
tính ở động tính ở đv (thụ tinh ngoài với thụ tinh trong, đẻ trứng ,đẻ con). vật.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản hữu tính ở đv (đẻ trứng và đẻ con) . 2. Kĩ năng:
-Quan sát, phân tích, tổng hợp, vân dụng lí thuyết vào thực tiễn. 3. Thái độ:
- Có cái nhìn đúng đắn về khoa học. Có ý thức bảo vệ động vật, đặc
biệt vào mùa sinh sản. Nhằm giữ gìn nguồn gen.
4. Đinh hướng phát triển năng lực.
Năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải
quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 47
Tuần Bài 46. Cơ I.Cơ chế điều 1. Kiến thức: Trên lớp 30 chế
điều hoà sinh tinh - Trình bày được cơ chế điều hoà sinh tinh và cơ chế điều hòa sinh hoà sinh và sinh trứng.
trứng. - Nêu được những ảnh hưởng của thần kinh và môi trường sản
II. Ảnh hưởng sống đến quá trình sinh tinh và sinh trứng.
của thần kinh 2. Kỹ năng:
và môi trường - Rèn luyện kĩ năng quan sát: Quan sát hình 46. 1 Sơ đồ cơ chế điều
sống đến quá hòa sinh tinh, hình 46.2. Sơ đồ cơ chế điều hòa sinh trứng.
trình sinh tinh - Rèn luyện kĩ năng tự học thông qua tự nghiên cứu sách giáo khoa, tự và sinh trứng.
nghiên cứu hình để hình thành kiến thức.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp thông qua phân tích hình 46. 1
Sơ đồ cơ chế điều hòa sinh tinh, hình 46.2 Sơ đồ cơ chế điều hòa
sinh trứng để hình thành kiến thức.
- Rèn luyện kĩ năng tư duy thông qua trả lời các câu hỏi tổng hợp, câu hỏi có vấn đề. 3. Thái độ:
- Có cách nhìn nhận đúng về về một số hiện tượng liên quan đến vấn đề sinh sản.
- Có ý thức, tuyên truyền giữ gìn sức khỏe sinh sản, có chế độ nghỉ
ngơi và chế độ dinh dưỡng hợp lí để hạn chế ảnh hưởng xấu đến khả
năng sinh sản trong thực tiễn.
4. Đinh hướng phát triển năng lực:
Năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải Trang 23
quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 48 Tuần Bài 47. I.Điều khiển 1. 1. Kiến thức: Trên lớp 31 Điều khiển sinh sản
ở -Trình bày được một số biện pháp điều khiển sinh sản ở động vật.
sinh sản ở động vật.
-Kể tên được các biện pháp tránh thai và nêu cơ chế tác dụng của động
vật II. Sinh đẻ có chúng.
và sinh đẻ kế hoạch ở -Nêu được sinh đẻ có kế hoạch là gì và giải thích vì sao phải sinh đẻ kế người có kế hoạch. hoạch 2. 2. Kỹ năng: người.
- Quan sát, phân tích hình ảnh (hình 1a, 1b và hình 2a, 2b, 2c, 2d).
- Vận dụng kiến thức bài học để giải thích một số hiện tượng ngoài thực tế:
+ Trong chăn nuôi tằm lấy tơ chủ yếu là tằm đực; nuôi gà lấy
thịt chủ yếu là gà trống; nuôi gà lấy trứng chủ yếu là mái….và luôn
phát triển số lượng đàn con.
+ Con người thì có xu hướng sinh từ 1 đến 2 con và luôn tìm
các biện pháp tránh thai phù hợp để kế hoạch hóa gia đình.
- Làm việc nhóm: thảo luận và trả lời câu hỏi; hoàn thành phiếu học tập. 3. 3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ sức khỏe sinh sản: dùng bao cao su có thể tránh
thai và các bệnh lây qua đường tình dục; trẻ vị thành niên thì không
nên quan hệ tình dục và lạm dụng thuốc tránh thai…
4. 4. Đinh hướng phát triển năng lực.
Năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải
quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... 49, Tuần Ôn
tập - Cảm ứng ở - HS củng cố và hệ thống lại những kiến thức đã học phù hợp với Trên lớp 50 32, đánh giá ĐV.
mục tiêu kiểm tra cuối năm. 33 cuối năm
- Điện thế hoạt – HS đánh giá được khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức để làm
động và sự lan bài kiểm tra. truyền xung thần kinh. - Truyền tin qua xinap. Trang 24 - Tập tính ở ĐV. - Sinh trưởng ở TV - Hoocmon TV - Phát triển ở TV có hoa. - Chủ đề: sinh trưởng và phát triển ở ĐV. - Sinh sản ở TV - Sinh sản ở ĐV - Cơ chế điều hoà sinh sản. - Điều khiển sinh sản ở ĐV và sinh đẻ có kế hoạch ở người. 51 Tuần Kiểm
tra - Ma trận đề - Nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh, trên cơ 34 cuối
năm gồm 4 mức sở đó đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người thầy để có hướng học theo tỷ
lệ điều chỉnh cho phù hợp. 4:3:2:1
- Nội dung đánh giá phải phải đảm bảo chuẩn kiến thức –kỹ năng,
- Hình thức phù hợp với đối tượng học sinh. đánh giá trắc nghiệm 50%: tự luận 50%. - Số câu hỏi trắc nghiệm 15 câu với 4 lựa chọn và 1 số Trang 25 câu hỏi tự luận - Đề đánh giá và đáp án 52 Tuần Trả, sửa bài
- Nhằm giúp học sinh đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của bản Trên lớp 35 và đánh giá thân trong học kỳ 2. cuối năm
- Giáo viên đánh giá lại hiệu quả giảng dạy của người thầy để có học
hướng điều chỉnh cho phù hợp trong năm học đến.
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG
......................... Trang 26