Kế toán các khoản phải thu và ứng trước | Kế toán hành chính sự nghiệp | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Kế toán các khoản phải thu và ứng trước môn Kế toán hành chính sự nghiệp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
22 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế toán các khoản phải thu và ứng trước | Kế toán hành chính sự nghiệp | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Kế toán các khoản phải thu và ứng trước môn Kế toán hành chính sự nghiệp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

22 11 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45470709
PHẦN I. LÝ TUYẾT
1. Phải thu khách hàng:
1. Trong kỳ khi đơn vị bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ nhưng chưa thu được
tiền:
Nợ 131 – chi tiết cho từng KH
Có 531 -
Có 3331
GVHB: Nợ 632 / Có 155, 156
2. Khi thu tiền:
Nợ 111, 112 AZZ
Có 131 – chi tiết cho từng khách hàng
3. Chiết khấu thanh toán cho KH hưởng: Nợ TK 615 / Có 131
4. Xóa sổ nợ phải thu khí đòi : Nợ TK 642 / Có 131
Ví dụ 1: Trích số liệu kế toán tại một đơn vị sự nghiệp M như sau:
1. Xuất kho bán một lô hàng hóa chưa
thu tiền của khách hàng A trị giá
bản chưa thuế 150 triệu đồng, VAT
10%, biết giá vốn của hàng này
trị giá 80 triệu đồng. Nợ TK632/Có
TK156: 80
Nợ TK131
- A:
165
TK531
: 150
Có TK3331: 15
2. Khách hàng B ứng trước tiền mua
hàng cho tháng tới bằng chuyển
khoản 10 triệu đơn vị đã nhận được
giấy báo có. Nợ TK112/TK131
- B: 10
3. Xuất kho bản 200 sản phẩm H chưa
thu tiền của khách hàng C biết giá
bán bao gồm VAT 10%
66.000đ/sp, giá vốn bằng 40% giá
bán chưa thuế.
Nợ TK632/ Có TK155: 200 x
(60.000x40%) =
4.8
Nợ TK131 - C: 13.2
Có TK531: (66.000/ (1+10%))
x 200 = 12
Có TK3331: 1.2
4. Thu nợ khách hàng A bằng chuyển
khoản Nợ TK112/ TK131 A:
165
5. Khách hàng D nợ đơn vị 10 triệu
đồng không có khả năng thanh toán
đơn vị quyết định xóa sổ số tiền
trên.
Nợ TK642/ Có TK131 – D: 10
6. Khách hàng C trả lại 50 sản phẩm
bị lỗi cho đơn vị. Sau đó thanh toán
tiền hàng bằng tiền mặt cho đơn vị.
Nợ TK531: 3
Nợ TK3331: 0.3
Có TK131 - C: 3.3
Nợ TK111/Có TK131 – C: 13.2 –
3.3 = 9.9
N155/ C632: 50 x (60.000x40%)
7. Chuyển khoản mua 1 hàng hóa
X của công ty ABC với trị giá mua
chưa thuế 62 triệu đồng, VAT 10%
lOMoARcPSD|45470709
chuyển bán trực tiếp cho khách
hàng K chưa thu tiền với trị giá bán
bao gồm thuế GTGT 10% 132
triệu đồng.
Nợ TK632: 62
Nợ TK1331:
6.2
TK112:
68.2
Nợ TK131 K:
132
TK531: 132/1.1
= 120
Có TK3331: 12
8. Thu nợ khách hàng K bằng chuyển
khoản sau khi trừ chiết khấu thanh
toán cho khách hàng hưởng 5%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ
kinh phát sinh trên.
Nợ TK112: 125.4
Nợ TK615: 132 x 5% = 6.6
Có TK131 – K: 132
2. Kế toán tạm chi: ( TK 137) Không học
+ TK 1371: Tạm chi bổ sung thu nhập
1. Trong kỳ, nếu đơn vị được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động,
kế toán phản ánh số phải trả cho người lao động: Nợ 1371 / Có 334
2. Chi tiền thanh toán cho người lao động: Nợ 334 / Có 111, 112
3. a - Cuối kỳ, xác định được thặng từ các hoạt động của đơn vị kế toán tiến
hành trích lập quỹ bổ sung thu nhập: Nợ 421 / 4313 b - Đồng thời kết
chuyển số đã tạm chi bổ sung thu nhập trong năm: Nợ 4313 / Có 1371
Nếu đơn vị không trích lập quỹ bổ sung thu nhập thì kế toán kết chuyển số đã
tạm chi bổ sung thu nhập trong năm: Nợ 421 / Có 1371 Ví dụ:
1. Trong tháng 6/N đơn vị tạm chi bổ sung cho cán bộ công nhân viên của đơn vị
20 triệu đồng. Đồng thời đơn vị chuyển khoản thanh toán số tiền tạm chi trên.
Nợ 1371/Có 334: 20
triệu
Nợ 334/Có 112: 20 triêu
2. Vào cuối niên độ kế toán đơn vị xác định được thăng dư của hoạt động thường
xuyên 80 triệu đồng, đơn vị đã trích lập quỹ bổ sung thu nhập 50 triệu đồng Nợ
4211/Có 4313 : 50 triệu
3. Đơn vị tiến hành kết chuyển số đã tạm chi bổ sung cho người lao động trong
năm. Nợ 4313/Có 1371: 20 trieu
Downloaded by ngoc linh mai (vjt123@gmail.com)
lOMoARcPSD|45470709
+ TK 1374: Tạm chi dự toán ứng trước
1. Khi phát sinh các khoản chi
từ dự toán ứng trước: Nợ
1374 / Có 111, 112
2. Khi phát sinh các khoản chi
trực tiếp từ dự toán ứng
trước: Nợ 1374 / Có 3374
3. Khi được giao dự toán chính
thức: Nợ 0092: 10.000 tỷ 4.
Kết chuyển số đã tạm
chi:
Nợ 2412 / Có 1374
Nợ 3374 / Có 3664
Có 0092: ghi dương số đã tạm chi
+ TK 1378: Tạm chi khác ( dùng cho đơn vị sự nghiệp)
1. Trong năm đơn vị tạm lấy từ nguồn khác để thực hiện nhiệm đặt hàng của nhà
nước:
Nợ 1378 / Có 111, 112
2. Khi đơn vị được giao dự toán chính thức: Nợ 00822
3. Sau đó đơn vị rút dự toán để chuyển trả số đã tạm chi torng năm:
Nợ 6112 / Có 1378
Đồng thời: Nợ 111, 112 / Có 5112
Đồng thời: Có 00822
3. Tài khoản 138: Phải thu khác
+ TK 1381: Phải thu lãi từ đầu tư tài chính:
1. Đơn vị chi tiền gốc đi đầu tư: Nợ 121 / Có 111, 112
2. Phản ánh tiền lãi phải thu từ khoản đầu tư: Nợ 1381 / Có 515
3. Khi thu về: Nợ 111, 112 / Có 1381
+ TK 1382: Phải thu lãi cổ tức
1. Đơn vị chi tiền gốc đi góp vốn vào công ty liên doanh liên kết: Nợ 121 /
111, 112
2. Phản ánh tiền lãi phải thu từ khoản góp vốn ( Khi đơn vị nhận được thông báo
lợi tức được chia): Nợ 1382 / Có 515
3. Khi thu về: Nợ 111, 112 / Có 1382
+ TK 1383: Phải thu phí, lệ phí:
lOMoARcPSD|45470709
1. Nhận được thông báo phí, lệ phí phải thu: Nợ 1383 / Có 3373
2. Khi đơn vị thu bằng tiền: Nợ 111, 112 / Có 1383
+ TK 1388: Phải thu khác
1. Kiểm tài sản phát hiện thiếu chưa xác định được nguyên nhân: Nợ 1388 /
Có 111, 152, 153, 155, 156
2. Cho đơn vị bạn mượn tài sản tính chất tạm thời: Nợ 1388 / 111, 112,
152,…
3. Cuối năm tài chính khi quan chủ quan quyết toán với đơn vị, khoản chi
không hợp lệ đơn vị phải nộp lại cho cấp trên: Nợ 1388 / Có 611
4. Khi đơn vị bị thanh tra chính phủ vào quyết toán, khoản chi không hợp lệ,
đơn vị phải nộp lại nhà nước: Nợ 1388 / Có 3338
5. Khi thu hồi về: Nợ TK TS / Có 1388
4. Đối với trường hợp kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu:
TH1: TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có nguồn gốc từ NSNN cấp:
- Khi đơn vị mua TSCĐ: ghi tăng 211 ghi tăng 36611 hoặc 36631: theo
nguyên giá Nợ 211 / Có 111:
Đồng thời: Nợ 3371 , 3373 / Có 36611, 36631:
- Khi đưa TSCĐ vào sử dụng, kế toán ghi nhận hao mòn: Nợ 611, 614 / Có 214:
giá trị hao mòn Đồng thời: Nợ 36611, 36631 / 511, 514: theo giá trị hao
mòn
- Khi tài sản bị mất, phản ánh tài sản thiếu phải thu về:
Nợ 1388: GTCL
Nợ 214: HMLK
Có 211: NG
- Khi có quyết định xử lý
+ Bắt nhân viên bồi thường: Nợ 111, 334/ Có 1388
Đồng thời: Nợ 36611, 36631 / Có 3371, 3373, 511, 514
+ Đơn vị chịu: Nợ 611, 614 / Có 1388
Đồng thời: Nợ 36611,
36631 / 511, 514 TH2: TSCĐ
sử dụng cho hoạt động SXKD:
- Khi mua TSCĐ: Nợ 211, 133 / Có 111
- Khi tài sản bị thiếu phát hiện khi kiểm kê, phản ánh tài sản thiếu phải thu về:
Nợ 1388: GTCL
Nợ 214: HMLK
Có 211: NG
- Khi có quyết định xử lý
Downloaded by ngoc linh mai (vjt123@gmail.com)
lOMoARcPSD|45470709
+ Bắt bồi thường: Nợ 111, 334 / Có 1388
+ Miễn bồi thường:
Nợ 411 / Có 1388
TH3: TSCĐ có nguồn
gốc từ quỹ
- Khi mua TSCĐ: Nợ 211 / Có 111, 112
Đồng thời: Nợ 43121, 43141 / Có 43122, 43142
- Khi tài sản bị thiếu phát hiện khi kiểm kê, phản ánh tài sản thiếu phải thu về:
Nợ 1388: GTCL
Nợ 214: HMLK
Có 211: NG
- Khi có quyết định xử lý
+ Bắt bồi thường: Nợ 111, 334 / Có 1388
Đồng thời Nợ 43122, 43142 / Có 43121, 43141
+ Miễn bồi thường: Nợ 43122, 43142 / Có 1388
dụ 4: Trích số liệu kế toán tại đơn vị sự nghiệp M các nghiệp kinh tế phát
sinh liên quan đến các
khoản phải thu khác như sau:
1. Nhận được thông báo lãi cổ tức
được chi từđơn vị A số tiền 15 triệu
đồng
Nợ TK 1382/ Có TK 515 : 15
2. Định kỳ kế toán ghi nhận lãi phải
thu từ các khoản đầu tư tài chính 10
triệu đồng Nợ TK 1381/ TK
515: 10
3. Kiểm tiền mặt phát hiện thiếu
chưa nguyên nhân chờ xử 5
triệu đồng Nợ TK 1388/ TK
111: 5
4. Chi hoạt động thường xuyên của
năm nay không được duyệt phải
thu hồi về 12 triệu đồng
Nợ TK 1388/ Có TK 611: 12
5. Chi hoạt động năm trước đơn vị đã
duyệt quyết toán nhưng bị thanh tra
nhà nước xuất toán phải nộp trả
NSNN 20 triệu đồng Nợ TK 1388/
Có TK 3338: 50
6. Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ có
nguồn gốc NSNN cấp chưa xác
định được nguyên nhân nguyên
giá 80 triệu đồng, hao mòn lũy kế
60
triệu
đồn
g
Nợ
TK
138
8:
20
Nợ TK 214: 60
Có TK 211: 80
7. Đơn vị quyết định yêu cầu thủ quỹ
bồi thường số tiền bị thiếu NV3
bằng cách khấu trừ lương 2 tháng
bắt đầu từ tháng này.
Nợ TK 334: 2.5
Có TK 1388: 2.5
Nợ 3371 / Có 511: 2,5
8. Đơn vị đã nhận được giấy báo
về tiền lãi cổ tức được chia của
lOMoARcPSD|45470709
ngân hàng Agribank Nợ TK
112/Có TK 1382: 15
9. Kiểm kế phát hiện thiếu 1 TSCĐ
hữu hình đang sử dụng cho hoạt
động phúc lợi chưa rõ nguyên nhân
nguyên giá 250 triệu đồng, hao
mòn lũy kế 200 triệu đồng. Nợ TK
1388: 50
Nợ TK 214: 200
Có TK 211: 250
10. Giá trị tài sản thiếu NV9 đơn vị
đã thu hồi về50% bằng tiền mặt
50% không thu hồi được đơn vị
quyết định xóa sổ. Nợ TK 111/Có
TK 1388 : 25
Nợ TK 43122/Có TK 43121: 25 Nợ
TK 43122/Có TK 1388: 25 ( miễn
bồi thường)
11. Giá trị tài sản thiếu NV6 đơn vị
đã thu hồi về
50% bằng tiền mặt 50% đơn vị
chịu
Nợ TK 111/ Có TK 1388: 10
Nợ TK 611/ Có TK 1388: 10
Nợ TK 36611: 20
Có TK 3371:10
Có TK 511: 10
1. Nhập kho CCDC A để sử dụng
cho hoạt độngsản xuất trị giá mua
chưa thuế 15.000.000 đồng, VAT
10% bằng chuyển khoản, đơn vị
dự kiến phân bổ công cụ này trong
10 tháng.
Nợ 153: 15
Nợ 133: 1,5
Có 112: 16,5
2. Chi tiền mặt trả tiền thuê mặt bằng
bán hàng
6 tháng với số tiền 15.000.000
đồng
Nợ 242 /Có 111: 15
Nợ 642 / Có 242: 2,5
3. Điều chuyển 1 TSCĐ hữu hình
đang sử dụng cho hoạt động
thường xuyên không đủ điều kiện
thành CCDC nguyên giá
12.000.000 đồng, hao mòn lũy kế
8.000.000 đồng. Giá trị còn lại của
tài sản đơn vị dự kiến phân bổ 4
tháng bắt đầu từ tháng này.
Nợ 242: 3
Nợ 214: 6,5
Có 211: 9,5
Nợ 611 / Có 242: 1
Nợ 36611 / Có 511: 1
4. Xuất kho CCDC A ra sử dụng cho
bộ phận sản xuất Nợ 242 / Có 153:
15
Nợ 154 / Có 242: 1,5
5. Đơn vị chuyển khoản thanh toán
tiền thuê 1 TSCĐ sử dụng cho bộ
phận quản của hoạt động
SXKD trị giá thuê chưa thuế
20.000.000 đồng, VAT 10%. Đơn
vị phân bổ tiền thuê tài sản này
trong vòng 5 tháng bắt đầu từ
tháng sau Nợ 242: 20
Nợ 133: 2
Có 112: 22
PHẦN II. BÀI
TẬP
1/ Nợ TK 1388 10,000,000
Có TK 153 10,000,000
Downloaded by ngoc linh mai (vjt123@gmail.com)
dụ 5: Trích số liệu kế toán tại đơn vị sự nghiệp M đồng thời hoạt động kinh doanh dịch vụ như
sau:
lOMoARcPSD|45470709
2/ Nợ TK 642 5,000,000
Có TK 1388 5,000,000
3/ Nợ TK 136: 5,500,000
Có TK 111 5,500,000
4/ Nợ TK 136 / Có 43121:
40,000,000
+ Nợ TK 111 / Có TK 136:
40,000,000 5/ Trường hợp lãi
nhận trước:
Nợ TK 121: 100,000,000
Có TK 3383: 12,000,000
Có TK 111: 88,000,000
Định kì phân bổ
Nợ TK 3383 1,000,000
Có TK 515 1,000,000
6/ Nợ TK 111 / Có TK 136:
5,500.000
7/ Nợ TK 248 2,000,000
Có TK 111 2,000,000
Nợ Tk 811 2,000,000
Có TK 248 2,000,000
8/ Nợ TK 152
36,000,000 Nợ TK
1388 4,000,000
Nợ TK 133 4,000,000
Có TK 112 34,000,000
Có TK 331 10,000,000
9/ Nợ TK 642 2,000,000
Có TK 1388 2,000,000
10/ Nợ TK 334 2,000,000
Có TK 1388 2,000,000
Bài 6: Đơn vị HCSN A đồng thời có hoạt động thu phí, trong kỳ có các nghiệp
vụ phát sinh sau:
1. Đơn vị nhận thông báo lãi đầu tài chính 100.000.000 đồng, trưởng đơn vị
quyết định bổ sung góp vốn đầu tư.
Nợ
T
K
1
3
8
1:
1
0
0.
0
0
0.
0
0
0
C
ó
lOMoARcPSD|45470709
T
K
5
1
5:
1
0
0.
0
0
0.
0
0
0
Nợ TK 121: 100.000.000
Có TK 1382: 100.000.000
2. Một khoán chỉ hoạt động năm nay không được duyệt phải thu hồi
12.000.000 đồng, sau đó đơn vị đã thu hồi bằng TM. Nợ TK 1388: 12.000.000
Có TK 611: 12.000.000
Nợ
T
K
1
1
1
:
1
2
.
0
0
0
.
0
0
0
C
ó
T
K
Downloaded by ngoc linh mai (vjt123@gmail.com)
lOMoARcPSD|45470709
1
3
8
8
:
1
2
.
0
0
0
.
0
0
0
3. Hồ sơ quyết toán ngân sách năm trước đơn vị bị xuất toán một khoản chi phí là
10.000.000 đồng kế toán ghi nhận phải thu hồi để nộp NSNN, sau đó đơn vị
thu lại được bằng TM và chỉ TM nộp cho NSNN (đã nhận báo có số 1 từ NH).
Nợ TK 1388: 10.000.000
C
ó TK
3338
:
10.0
00.0
00
Nợ
TK
111:
10.0
00.0
00
TK
1388
:10.0
00.0
00
Nợ TK 3338: 10.000.000
Có TK 111: 10.000.000
4. Tạm chi tiền mặt để thực hiện nhiệm vụ đặt hàng của Nhà nước 100.000.000
đồng.
lOMoARcPSD|45470709
Nợ TK 1378 : 100.000.000
Có TK 111: 100.000.000
5. Đơn vị được giao dự toán chính thức nhiệm vụ từ đặt hàng của Nhà nước
100.000.000 đồng. Nợ TK 00822: 100.000.000
6. Đơn vị rút dự toán chuyển trả số đã tạm chỉ trong năm bằng TGNH để thực
hiện nhiệm vụ đặt hàng của Nhà nước 100.000.000 đồng (đã nhận báo cỏ số 2).
Nợ TK 6112: 100.000.000
Có TK
1378:
100.000.00
0 Đồng
thời:
Nợ TK 112: 100.000.000
Có TK
5112: 100.000.000
Đồng thời:
Có TK 00822: 100.000.000
7. Số quỹ phúc lợi phải thu từ đơn vị nội bộ 20.000.000 đồng, sau đó đơn vị nội
bộ đã nộp bằng TM.
Nợ
T
K
1
3
6
:
2
0
.
0
0
0
.
0
0
0
C
ó
T
K
Downloaded by ngoc linh mai (vjt123@gmail.com)
lOMoARcPSD|45470709
4
3
1
2
:
2
0
.
0
0
0
.
0
0
0
Nợ
T
K
1
1
1
:
2
0
.
0
0
0
.
0
0
0
C
ó
T
K
1
lOMoARcPSD|45470709
3
6
:
2
0
.
0
0
0
.
0
0
0
8. Chi TGNH thanh toán hộ đơn vị nội bộ tiền mua nguyên vật liệu giá chưa thuế
30.000.000 đồng, thuế GTGT 10% (đã nhận bảo nợ số 1).
Nợ TK 136: 33.000.000
Có TK 112: 33.000.000
9. Chi tiền mặt từ phí được khấu trừ để lại chi phí cho hoạt động thu phi
8.000.000 đồng.
Nợ
T
K
61
4:
8.
00
0.
00
0
C
ó
T
K
11
1:
8.
00
0.
00
0
Nợ TK 3373: 8.000.000
Downloaded by ngoc linh mai (vjt123@gmail.com)
lOMoARcPSD|45470709
Có TK 514: 8.000.000
Có TK 014: 8.000.000
10. Thu hồi tạm ứng của Ông P bộ phận hành chánh 200.000 đồng bằng tiền mặt,
biết số tiền đã ứng là
3.000.000 đồng, ông P đã chỉ công tác phí 2.800.000 đồng kèm chứng từ thanh
toán.
Nợ TK 611: 2.800.000
Nợ
T
K
11
1:
20
0.
00
0
T
K
14
1:
3.
00
0.
00
0
Nợ TK
33
71:
3.0
00.
00
0
TK
51
1:
3.0
00.
00
0
Yêu cầu
lOMoARcPSD|45470709
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
- Ghi nhận vào sổ nhật ký chung.
- Mở số cái và số chi tiết TK 137, 141.
- Lập phiếu thu nghiệp vụ 10 và lập giấy đề nghị thanh toán của ông P (sinh viên
tự giả định ngày phát sinh nghiệp vụ).
Bài 7: Đơn vị HCSN đồng thời có tổ chức hoạt động thu phí và hoạt động
SXKD, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tình
hình như sau:
1. Thu lệ phí bằng tiền mặt 50.000.000 đồng và bằng TGNH kho bạc 30.000.000
đồng đã nhận báo có. N 111: 50.000.000
N 112: 30.000.000
C3373: 80.000.000
2. Số thu lệ phí phải nộp NSNN 60%, số còn lại được sử dụng cho hoạt động thu
phí.
N 3373: 48.000.000 C 3332:
48.000.000 N 014: 32.000.000
3. Chi tiền mặt từ nguồn phi được khấu trừ để lại mua nguyên vật liệu nhập kho
giá chưa thuế 5.000.000 đồng, thuế GTGT 10%.
N 152: 5.500.000 C 111:5.500.000
N
3
3
7
3
:
5
.
5
0
0
.
0
0
0
C
3
6
6
Downloaded by ngoc linh mai (vjt123@gmail.com)
lOMoARcPSD|45470709
3
2
:
5
.
5
0
0
.
0
0
0
C
0
1
4
:
5
.
5
0
0
.
0
0
0
4. Bán 500 sản phẩm giá xuất kho 30.000 đồng/SP, giá bán chưa thuế GTGT
50.000 đồng /SP thuế GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán.
N 131 – Tâm: 27.500.000
C531: 25.000.000
C 3331: 2.500.000
N
6
3
2
:
1
lOMoARcPSD|45470709
5
.
0
0
0
.
0
0
0
C
1
5
6
:
1
5
.
0
0
0
.
0
0
0
5. Số hàng bán NV 4 50 sản phẩm kém phẩm chất nên người mua trả lại cho
đơn vị và trừ vào nợ phải thu.
N 531: 2.500.000
N
3
3
3
1
:
2
5
0
.
0
Downloaded by ngoc linh mai (vjt123@gmail.com)
lOMoARcPSD|45470709
0
0
C
1
3
1
-
T
â
m
:
2
.
7
5
0
.
0
0
0
N
1
5
6
:
1
.
5
0
0
.
0
0
0
lOMoARcPSD|45470709
C
6
3
2
:
1
.
5
0
0
.
0
0
0
6. Chi TGNH ứng trước cho nhà cung cấp để mua nguyên vật liệu trị cho hoạt
động 1 TSXKD giá
20.000.000 đồng đã nhận bảo nợ từ NH, số vật liêu thực mua trị giá Thi chưa
thuế GTGT 30.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, khoản chênh lệch sau khi
trừ đi số tiền đã ứng trước đơn vị còn nợ. Chi phí vận chuyển chi hộ cho nhà
thu cung cấp bao gồm thuế GTGT 10% là 550.000 đồng chi bằng tiền mặt.
N 331: 20.000.000
C112: 20.000.000 Nợ 152: 30.000.000 Nợ 133: 3.000.000 Có 331:
20.000.000 Có 112: 13.000.000
Nợ 1388: 550.000
Có 111: 550.000
7. Kiểm kho vật liệu phát hiện thiếu một số vật liệu trị giá 5.000.000 đồng
chưa nguyên nhân, đơn vị xử bồi thường nhân viên giữ kho nhưng chưa
thu.
N 1388: 5.000.000 C 152: 5.000.000
8. Kết thúc hợp đồng liên doanh, liên kết (không thành lập cơ sở KD mới) đơn vị
thu hồi vốn góp bằng TGNH 210.000.000 đồng, biết số tiền đơn vị đã góp
200.000.000 đồng.
N 112: 210.000.000 C 121:
200.000.000 C 515: 10.000.000
9. Nhận ứng trước tiền thuê mặt bằng 2 năm bằng TGNH đã nhận báo có từ NH,
giá thuê chưa thuếGTGT là 10.000.000 đồng / tháng, thuế GTGT 10%.
N 112 :264.000.000 C 3383:
240.000.000
C3331: 24.000.000
Downloaded by ngoc linh mai (vjt123@gmail.com)
lOMoARcPSD|45470709
10. Phân bố doanh thu thuê mặt bằng kỷ đầu tiên.
N 3383: 10.000.000
C531: 10.000.000Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
- Ghi nhận vào sổ nhật ký chung.
- Mở và ghi nhận vào sổ cái TK 138, TK 136, TK 131.
Bài 8: Tại 1 đơn vị HCSN đồng thời có tổ chức hoạt động thu phí và hoạt
động SXKD, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có
tình hình như sau:
1. Xuất vật liệu trị giá 10.000.000 đồng cho đơn vị bạn mượn.
2. Chuyển tiền gửi tại NH Phương Nam thành khoản cho vay kỳ hạn 2 năm đã
nhận được báo nợ từ NH 200.000.000 đồng, lãi suất 0.8 %/tháng, lãi nhận
sau khi đáo hạn, đơn vị ghi nhận lãi kỳ đầu tiên.
3. Chi tiền mặt 80.000.000 đồng gửi vào ngân hàng Sacombank, kỳ hạn 24 tháng
lãi suất 0.9 %/tháng, lãi nhận khi đáo hạn.
4. Thu nợ phải thu khách hàng bằng TGNH sau khi trừ chiết khấu thanh toán 2%,
biết số nợ phải thu là
55.000.000 đồng, đã nhận bảo có từ NH.
5. Bán 1.000 hàng hóa A giá bán chưa thuế GTGT 20.000.000 đồng, thuế
GTGT 10% thu bằng TGNH sau khi trừ khoản khách hàng đã ứng trước
5.000.000 đồng đã nhận báo từ NH. Biết giá xuất kho của hàng này
14.000.000 đồng.
6. Cuối kỳ, kết chuyển số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ với sthuế GTGT
đầu ra. biết số thuế GTGT đầu vào 30.000.000 đồng, số thuế GTGT đầu ra
50.000.000 đồng.
7. Chi tiền mặt nộp thuế GTGT.
8. Kiểmphát hiện thiếu 1 TSCĐ phục vụ hoạt động SX tài sản này có nguyên
giả 50.000.000 đồng, đã khấu hao 30.000.000 đồng tài sản thiếu chưa
nguyên nhân.
9. Tải sản thiếu được xử lý ghi nhận toàn bộ vào chi phí
10. Thanh toán lương kỳ 2 cho người lao động bằng TGNH đã nhận bảo nợ từ NH,
chi tiết như sau: lươngphải trả 60.000.000 đồng, đã ứng kỳ 1 20.000.000
lOMoARcPSD|45470709
đồng. khấu trừ lương người lao động các khoản trích theo lương 10,5% trên
tổng quỹ lương, khoản nợ tạm ứng 2.000.000 đồng.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. Mở ghi nhận vào số cái TK
138. Ghi nhận các nghiệp vụ trên vào sổ nhật ký chung.
Bài 9: Trích số liệu kế toán tại một đơn vị sự nghiệp M đồng thời có tổ chức
hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ, tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ như sau:
1. Xuất kho bản 1 hàng hóa A chưa thu tiền của khách hàng An Tâm trị giá
chưa thuế 12.000.000 đồng, VAT 10%. Biết giá vốn của hàng này
6.500.000 đồng.
Nợ
1
3
1
A
T
:
1
3
,
2
C
ó
5
3
1
:
1
2
Có 3331: 1,2
+ Nợ 632 / Có 156: 6,5
Downloaded by ngoc linh mai (vjt123@gmail.com)
| 1/22