Kế toán các khoản thu chi - chi và xác định kết quả doanh nghiệp | Kế toán hành chính sự nghiệp | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Kế toán các khoản thu chi - chi và xác định kết quả doanh nghiệp môn Kế toán hành chính sự nghiệp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
21 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế toán các khoản thu chi - chi và xác định kết quả doanh nghiệp | Kế toán hành chính sự nghiệp | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Kế toán các khoản thu chi - chi và xác định kết quả doanh nghiệp môn Kế toán hành chính sự nghiệp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

21 11 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45470709
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU – CHI VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
Hoạt động thường xuyên ( 511 – 611 => 9111 => 4211)
1. Khi đơn vị nhận thông báo / quyết định dự toán kinh phí hoạt động do NNN cấp: Nợ 00821
2. Rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ hoặc gửi vào tài khoản tiền gửi: Nợ 111,
112 Có 3371 Có 008211
3. Nếu nhận kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền để chi tiêu cho hoạt thường xuyên/ không
thường xuyên: Nợ 111, 112
Có 3371
Nợ 012, 013
4. Chi tiền mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp cho hoạt động thường xuyên
hoặc thanh toán dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng cho hoạt động thường
xuyên: Nợ 611/ Có 111, 112
Nợ 3371 / Có 511
Có 012, 013 ( nếu sử dụng kinh phí từ lệnh chi tiền)
5. Rút thực chi dự toán kinh phí hoạt động mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp
cho hoạt động thường xuyên hoặc thanh toán dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử
dụng cho hoạt động thường xuyên: Nợ 611 / Có 511
Có 008212
6. Trong năm đơn vị xuất nguyên vật liệu, CCDC ra sử dụng: Nợ 611 / Có 152, 153
=> Cuối năm tài chính ( 31/12) căn cứ vào tổng trị giá NVL, CCDC xuất ra sử dụng trong năm kế toán kết
chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng:
Nợ 36612 / Có 511
7. Cuối năm căn cứ vào bảng tính hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyên, kế toán
ghi nhận giá trị hao mòn TSCĐ:
Nợ 611 / Có 214
=> Cuối năm tài chính ( 31/12) căn cứ vào bảng tính hao mòn TSCĐ, kế toán kết chuyển các khoản nhận
trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng:
Nợ 36611 / Có 511
8. Hàng tháng tính tiền lương phải trả cho người lao động của hoạt động thường xuyên: Nợ 611 /
Có 334
Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định ( đối tượng công chức ( đơn vị chịu 22,5%, người lao
động chịu 9,5%); đối tượng viên chức ( đơn vị chịu 23,5%, người lao động chịu 10,5%) Nợ 611
Nợ 334
Có 332
=> Khi đơn vị rút thực chi dự toán kinh phí hoạt động chuyển tài khoản tiền gửi ngân hàng để trả lương cho
người lao động: Nợ 112 / Có 511 Có 008212
Ngân hàng chuyển khoản trả lương cho người lao động: Nợ 334 / Có 112
=> hoặc Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản trả lương cho người lao động ( đơn vị đã rút tạm ứng)
Nợ 334 / Có 111, 112 Nợ 3371 / Có 511
=> Khi đơn vị rút thực chi nộp các khoản trích nộp theo lương cho cơ quan quản lý theo quy định:
Nợ 332 / Có 511 Có 008212
=> hoặc Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản nộp các khoản trích nộp theo lương cho quan quản theo quy
định (đơn vị đã rút tạm ứng)
Nợ 332 / Có 111, 112
lOMoARcPSD|45470709
Nợ 3371 / Có 511
9. Đơn vị được nhà nước cấp quỹ khen thưởng, đơn vị đến kho bạc rút dự toán:
Nợ 111, 112 / Có 511
Nợ 611 / 43111
Có 008212
10. Cuối năm, xác định dược số tiền tiết kiệm từ khoản chi thường xuyên đơn vị được nhà nước cho phép
giữlại để trích lập quỹ, căn cứ vào quyết định trích lập quỹ, đơn vị rút dự toán chuyển sang tài khoản tiền
gửi: Nợ 112 / Có 511 Có 008212
Nếu tiền tiết kiệm từ khoản chi thường xuyên đơn vị đang quản bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng
đơn vị tiến hành trích lập quỹ: Nợ 3371 / Có 511
11. Cuối năm kế toán kết chuyển thu / chi vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh để xác định thặng dư
/thâm hụt:
Kết chuyển thu: Nợ 511 / Có 9111
Kết chuyển chi: Nợ 9111 / Có 611
Kết chuyển thặng dư: Nợ 9111 / Có 4211 hoặc thâm hụt Nợ 4211 / Có 9111
Hoạt động thu phí, lệ phí: ( 514 – 614 => 9111 => 4211)
1. Khi đơn vị thu phí, lệ phí bằng tiền: Nợ 111, 112 / Có 3373
2. Phí, lệ phí phải nộp NSNN: Nợ 3373 / Có 3332
3. Phí, lệ phí đơn vị được phép giữ lại để chi tiêu cho hoạt động thu phí: Nợ 014
4. Chi tiền mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp cho hoạt động thu phí, lệ phí hoặc thanh
toán dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng cho hoạt động thu phí, lệ phí: Nợ 614/ Có 111,
112
Nợ 3373 / Có 514
Có 014
5. Trong năm đơn vị xuất nguyên vật liệu, CCDC ra sử dụng: Nợ 614 / Có 152, 153
=> Cuối năm tài chính ( 31/12) căn cứ vào tổng trị giá NVL, CCDC xuất ra sử dụng trong năm kế toán kết
chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng: Nợ 36632 / Có 514
6. Cuối năm căn cứ vào bảng tính hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyên, kế toán ghi nhận
giá trị hao mòn TSCĐ: Nợ 614 / Có 214
=> Cuối năm tài chính ( 31/12) căn cứ vào bảng tính hao mòn TSCĐ, kế toán kết chuyển các khoản nhận
trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng: Nợ 36631 / Có 514
7. Hàng tháng tính tiền lương phải trả cho người lao động của hoạt động thu phí, lệ phí: Nợ 614 / Có 334
Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định ( đối tượng công chức ( đơn vị chịu 22,5%, người lao
động chịu 9,5%)
Nợ 614
Nợ 334
Có 332
8. Chi tiền thanh toán lương hoặc nộp các khoản trích theo lương cho cơ quan quản lý theo quy định: Nợ
334, 332 / Có 111, 112
Nợ 3373 / 514
Có 014
9. Cuối năm căn cứ vào số tiền tiết kiệm từ khoản chi của hoạt động thu phí, đơn vị được nhà nước cho phép
giữ lại để trích lập quỹ: Nợ 3373 / Có 514
10. Cuối năm kế toán kết chuyển thu / chi vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh để xác định thặng dư
/thâm hụt:
lOMoARcPSD|45470709
Kết chuyển thu: Nợ 514 / Có 9111
Kết chuyển chi: Nợ 9111 / Có 614
Kết chuyển thặng dư: Nợ 9111 / Có 4211 hoặc thâm hụt Nợ 4211 / Có 9111
Hoạt động kinh doanh, dịch vụ công: ( 632, 642, 531, 821 => 9112 => 4212)
Hoạt động kinh doanh: 531, 632, 642
=> thu/ chi của hoạt động kinh doanh => phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Hoạt động dịch vụ công: Những đơn vị tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục, y tế, văn hóa thể thao
=> nhóm đào tạo dịch vụ công => hoạt động theo chức năng nhiệm vụ nhà nước giao => không phải nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp nhưng thu / chi cho đào tạo dịch vụ công ( 531, 632, 642 )
1. Thu tiền bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ: ( Hoạt động kinh doanh) Nợ 111, 112, 131
531
Có 3331
2. Giảm trừ doanh thu bán hàng ( nếu có )
Nợ 531
Nợ 3331
Có 111, 112, 131
3. Giá vốn hàng bán hoặc giá vốn của cung cấp dịch vụ: Nợ 632 / Có 155, 156, 154, 111, 112
4. Chi phí phát sinh liên quan đến bán hàng hoặc quản lý kinh doanh:
Nợ 642
Nợ 133
Có 111, 112, 331,….
5. Xuất nguyên vật liệu, CCDC sử dụng cho bán hàng hoặc quản lý:
Nợ 642 / Có 152, 153
6. Mua NVL, CCDC sử dụng ngay cho bộ phận bán hàng hoặc quản lý:
Nợ 642
Nợ 133
Có 111, 112, 331
7. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng hoặc quản lý: Nợ 642 / Có 334
Trích các khoản trích theo lương theo quy định ( đơn vị chịu 23,5%, người lao động chịu 10,5%)
Nợ 642
Nợ 334
Có 332
8. Khấu hao TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán hàng hoặc quản lý: Nợ 642 / Có 214
9. Cuối kỳ kết chuyển thu / chi sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh để xác định thặng dư / thâm hụt:
- Kết chuyển thu: Nợ 531 / Có 9112
- Kết chuyển chi: Nợ 9112 / Có 632, 642
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phải nộp: Nợ 821 / Có 3334
- Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Nợ 9112 / Có 821
- Kết chuyển thặng dư: Nợ 9112 / Có 4212 hoặc thâm hụt Nợ 4212 / Có 9112
Thu tiền từ hoạt động dịch vụ công ( dịch vụ đào tạo) -> đơn vị tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính
Nợ 111, 112
Có 531
Chi cho hoạt động dịch vụ công: Nợ 632, 642 / Có 111, 112,…
lOMoARcPSD|45470709
Cuối kỳ kết chuyển thu / chi sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh để xác định thặng dư / thâm hụt:
- Kết chuyển thu: Nợ 531 / Có 9112
- Kết chuyển chi: Nợ 9112 / Có 632, 642
- Chi phí thuế TNDN hiện hành: Nợ 821 / Có 3334 = LNTT x 2%
- Kết chuyển thặng dư: Nợ 9112 / Có 4212 hoặc thâm hụt Nợ 4212 / Có 9112
Hoạt động tài chính: (515 - 615 > 9113 => 4213)
Hoạt động khác: ( 711 – 811 => 9118 => 4218)
BÀI TẬP CHƯƠNG 8 – 9 – 10 -11
Bài 1:
Trích tài liệu kế toán tại 1 đơn vị sự nghiệp X trong kỳ liên quan đến hoạt động chuyên môn như sau:
1. Nhận quyết định dự toán ngân sách năm tài chính được duyệt 4.000 triệu đồng.
Nợ TK 00821: 4.000.000.000
2. Rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng, gửi vào tài khoản tiền gửi
ngân hàng 450 triệu đồng.
Nợ TK 112: 450.000.000
Nợ TK 111: 200.000.000
Có TK 3371: 650.000.000
Có TK 008211: 650.000.000
3. Chi tiền mặt mua một số công cụ dụng cụ nhập kho trị giá mua chưa thuế 26 triệu đồng, thuế GTGT 10%.
Chi phí vận chuyển bên bán chịu 500 ngàn đồng.
Nợ TK 153: 28.600.000
Có TK 111: 28.600.000
Nợ TK 138: 500.000
Có TK 111: 500.000
Nợ TK 3371: 28.600.000
Có TK 36612: 28.600.000
4. Rút thực chi dự toán kinh phí hoạt động mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động chuyên môn
trị giá mua chưa thuế 60 triệu đồng, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 211: 66.000.000
Có TK 36611: 66.000.000
Có TK 008212: 66.000.000
5. Chuyển khoản mua nguyên vật liệu về nhập kho trị giá mua bao gồm thuế GTGT 10% là 46,2 triệu đồng.
Chi phí vận chuyển đã thanh toán bằng tiền mặt 1 triệu đồng.
Nợ TK 152: 46.200.000
Có TK 112: 46.200.000
Nợ TK 152: 1.000.000
Có TK 111: 1.000.000
Nợ TK 3371: 47.200.000
Có TK 36612: 47.200.000
6. Chuyển khoản mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho hoạt động chuyên môn trị giá mua chưa thuế 12
triệu đồng, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 611: 13.200.000
lOMoARcPSD|45470709
Có TK 112: 13.200.000
Nợ TK 3371: 13.200.000
Có TK 511: 13.200.000
7. Vệ sinh máy lạnh các phòng ban chưa thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ Trường An trị giá 8 triệu
đồng.
Nợ TK 611: 8.000.000
Có 331_TA: 8.000.000
8. Nhận được giấy thông báo tiền điện, nước sử dụng cho hoạt động chuyên môn trị giá chưa thuế 22
triệuđồng, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 611: 24.200.000
Có TK 331: 24.200.000
9. Rút dự toán kinh phí hoạt động thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ Trường An.
Nợ TK 331: 8.000.000
Có TK 511: 8.000.000
Có TK 008212: 8.000.000
10. Xuất kho nguyên vật liệu trị giá 32 triệu đồng, công cụ dụng cụ trị giá 18 triệu đồng ra sử dụng cho
hoạtđộng chuyên môn.
Nợ TK 611: 50.000.000 Có TK
152: 32.000.000
Có TK 153: 18.000.000
11. Chuyển khoản thanh toán tiền điện, nước.
Nợ TK 331: 24.200.000
Có TK 112: 24.200.000
Nợ TK 3371: 24.200.000
Có TK 511: 24.200.000
12. Chi tiền mặt mua 1 số thiết bị văn phòng sử dụng ngay cho hoạt động chuyên môn trị giá mua chưa
thuế16 triệu đồng, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 611: 17.600.000
Có TK 111: 17.600.000
Nợ TK 3371: 17.600.000
Có TK 511: 17.600.000
13. Tiền lương phải trả cho viên chức lao động của đơn vị 420 triệu đồng. Trích các khoản trích nộp theo
lương theo quy định.
Nợ TK 611: 420.000.000
Có TK 334: 420.000.000
Nợ TK 611: 98.800.000
Nợ TK 334: 44.100.000
Có TK 332: 142.900.000
14. Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân trong kỳ 26 triệu đồng.
Nợ TK 334: 26.000.000
Có TK 3335: 26.000.000
15. Hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động chuyên môn trong kỳ 32 triệu đồng.
Nợ TK 611: 32.000.000
Có TK 214: 32.000.000
16. Chuyển khoản nộp các khoản trích theo lương cho quan quản theo qui định nộp thuế thu nhập
cánhân.
lOMoARcPSD|45470709
Nợ TK 332: 142.900.000
Có TK 112: 142.900.000
Nợ TK 3371: 142.900.000
Có TK 511: 142.900.000
17. Rút thực chi dự toán kinh phí hoạt động chuyển sang tài khoản ngân hàng để trả lương cho người lao động
Nợ TK 112: 349.900.000
Có TK 511: 349.900.000
18. Thu phí hồ đấu thầu mua sắm tài sản cố định bằng tiền mặt 16 triệu đồng. Chi tiền mặt mua văn
phòngphẩm phục vụ cho đấu thầu 8 triệu đồng. Chênh lệch thu chi đơn vị được phép bổ sung thu hoạt
động khác.
Nợ TK 111: 16.000.000
Có TK 3378: 16.000.000
Nợ TK 3378: 8.000.000
Có TK 111: 8.000.000
Nợ TK 3378: 8.000.000
Có TK 5118: 8.000.000
19. Chuyển khoản trả lương cho người lao động.
Nợ TK 334: 349.900.000
Có TK 112: 349.900.000
Nợ TK 3335: 26.000.000
Có TK 112: 26.000.000
Nợ TK 3371: 26.000.000
Có TK 511: 26.000.000
20. Cuối kỳ kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng.
Nợ TK 3371
Có TK 511: 50 (nv10)
Nợ TK 36612: 50.000.000 Nợ TK
36611: 32.000.000
Có TK 511: 82.000.000
21. Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu – chi sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh.Kết chuyển thu:
Nợ TK 511: 613,8 671.700.000
Có TK 9111:
Kết chuyển chi:
613,8 671.700.000
Nợ TK 9111: 663.800.000
Có TK 611: Kết
chuyển thặng dư:
663.800.000
Nợ Tk 4212: 8.000.000
Có TK 9111: 50 8.000.000
TK 611 TK 511
lOMoARcPSD|45470709
13,2
8
24,2
50
17,6
420
98,7
32
663,7
13,2
8
24,2
17,6
142,8
349,9
8
26
82
18
42
731,
7
731,7
TH1: Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
TH2: (tt TH1)
Giả sử Cuối năm tài chính kinh phí tiết kiệm của hoạt động thường xuyên đơn vị được nhà nước cho phép giữ
lại để trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.
20*/ Nguồn kinh phí tiết kiệm còn trên dự toán kinh phí hoạt động 18.000.000 đồng, đơn vị làm thủ tục rút dự
toán kinh phí hoạt động chuyển sang tài khoản tiền gửi ngân hàng. TK 0082
4.000 3.982
18 18
Nợ TK 112: 18.000.000
Có TK 511: 18.000.000
Có TK 008212: 18.000.000
20**/ Nguồn kinh phí tiết kiệm đơn vị đang còn trên tài khoản tạm thu 42.000.000 đồng kế toán làm thủ
tục kết chuyển từ tạm thu sang tài khoản thu hoạt động.
TK 3371
608 650
42 42
Nợ TK 337: 43.000.000 (bị sai số)
Có TK 511: 43.000.000
21*/ Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu – chi sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 511 Có TK
9111: 61
Nợ TK 911: 663.700.000
Có TK 611: 663.700.000
Nợ TK 511: 731.700.000
Có TK 911: 731.700.000
22/ Kết chuyển thặng dư của hoạt động chuyên môn.
Nợ Tk 911: 11.000.000 68.000.000
Có TK 4211: 11.000.000 68.000.000
23/ Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp theo qui định.
Nợ TK 4211: 1.650.000 68.000.000
Có TK 4314: 1.650.000 68.000.000 Bài 2:
lOMoARcPSD|45470709
Trích tài liệu kế toán tại một quan hành chính nhà nước liên quan đến hoạt động thu phí, lệ phí. Nguồn
kinh phí sử dụng tiết kiệm đơn vị được phép giữ lại để trích lập quỹ như sau:
1. Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 180 triệu đồng, bằng tiền gửi ngân hàng 420 triệu đồng.
Nợ TK 111: 180.000.000
Nợ TK 112: 420.000.000
Có TK 3373: 600.000.000
2. Phí, lệ phí phải nộp NSNN 40%, phần còn lại đơn vị được phép giữ lại để chi tiêu.
Nợ TK 3373: 240.000.000
Có TK 3332: 240.000.000
Nợ 014: 240.000.000 360.000.000
3. Chi tiền mặt mua một số dụng cụ văn phòng sử dụng ngay trị giá mua chưa thuế 6 triệu đồng, thuế GTGT
10%.
Nợ TK 614: 6.600.000
Có TK 111: 6.600.000
Nợ TK 3373: 6.600.000
Có TK 514: 6.600.000
Có TK 014: 6.600.000
4. Chuyển khoản thanh toán tiền tiếp khách trị giá bao gồm thuế GTGT 10% là 8,8 triệu đồng.
Nợ TK 614: 8.800.000
Có TK 112: 8.800.000
Nợ TK 3373: 8.800.000
Có TK 514: 8.800.000
Có TK 014: 8.800.000
5. Chi tiền mặt mua 20 bình nước uống Lavive loại 20 lít nhập kho để sử dụng cho hoạt động thu phí với
tổng trị giá thanh toán là 500 ngàn đồng.
Nợ TK 153: 500.000 Nợ TK 152: 500.000
Có TK 111: 500.000
Nợ TK 3373: 500.000
Có TK 36632: 500.000
Có TK 014: 500.000
Đơn giá mới: 25k
6. Chuyển khoản mua 1 máy photocopy s dụng ngay cho hoạt động thu phí trị giá mua chưa thuế 15 triệu
đồng, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 614: 16.500.000 Nợ TK 211/ Có TK 112: 16.5
Có TK 112: 16.500.000
Nợ TK 3373: 16.500.000 Nợ TK 3373/ Có TK 36631: 16,5
Có TK 514: 16.500.000
Có TK 014: 16.500.000
7. Chi tiền mặt thanh toán tiền rác thải sinh hoạt 600 ngàn đồng.
Nợ TK 614: 600.000
Có TK 111: 600.000
Nợ TK 3373: 600.000
Có TK 514: 600.000
Có TK 014: 600.000
8. Tiền điện, nước sử dụng cho hoạt động thu phí chưa thanh toán cho nhà cung cấp trị giá bao gồm thuế
GTGT 10% là 4,4 triệu đồng.
lOMoARcPSD|45470709
Nợ TK 614: 4.400.000
Có TK 331: 4.400.000
9. Xuất kho 5 bình nước Lavie loại 20 lít ra sử dụng.
Nợ TK 614: 125.000
Có TK 153: 125.000
10. Chuyển khoản mua tủ đựng hồ sơ trị giá mua chưa thuế 8 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Chi phí vậnchuyển
trả bằng tiền mặt 200 ngàn đồng. Đơn vị dự kiến phân bổ theo năm giá trị của tủ cho 9 năm bắt đầu từ
năm nay.
Nợ TK 211 242: 9.000.000
Có TK 112: 8.800.000
Có TK 111: 200.000
Nợ TK 3373: 8.800.000 9.000.000
Có TK 36632: 8.800.000 9.000.000
Có TK 014: 8.800.000 9.000.000
Nợ TK 641: 1.000.000
Có TK 242: 1.000.000
Nợ TK 36632/Có TK 514: 1.000.000
Nợ TK 211: 200.000
Có TK 111: 200.000
11. Tiền lương phải trả cho cán bộ thu phí 68 triệu đồng. Trích các khoản trích theo lương theo qui định.
Nợ TK 614: 68.000.000
Có TK 334: 68.000.000
Nợ TK 614 : 15.300.000
Nợ TK 334: 6.460.000
Có TK 332: 21.760.000
12. Chuyển khoản thanh toán tiền điện, nước cho nhà cung cấp.
Nợ TK 331: 4.400.000
Có TK 112: 4.400.000
Nợ TK 3373: 4.400.000
Có TK 514: 4.400.000
Có TK 014: 4.400.000
13. Kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý trị giá 6 triệu đồng.
Nợ TK 1388: 6.000.000
Có TK 152: 6.000.000
14. Thanh 1 TSCĐ hữu hình nguyên giá 32 triệu đồng, hao mòn lũy kế 30 triệu đồng. Thu thanh
bằngtiền mặt 4 triệu đồng. Chênh lệch thu chi đơn vị được phép giữ lại.
Nợ TK 111: 2.000.000 Có
TK 711: 2.000.000
Nợ TK 214: 30.000.000 Có
TK 211: 30.000.000
Nợ TK 36631: 2.000.000
Nợ TK 214: 30.000.000
Có TK 211: 32.000.000
15. Tài sản thiếu trên bắt nhân viên bồi thường bằng khấu trừ dần vào lương trong 3 tháng bắt đầu từ
thángnày.
lOMoARcPSD|45470709
Nợ TK 334: 2.000.000
Có TK 1388: 2.000.000
Nợ TK 3373: 36632 2.000.000
Có TK 514: 2.000.000
16. Hao mòn TSCĐ sử dụng trong kỳ 12 triệu đồng.
Nợ TK 614: 12.000.000
Có TK 214: 12.000.000
17. Chi tiền mặt sửa chữa nhỏ TSCĐ trong kỳ 4 triệu đồng.
Nợ TK 614: 4.000.000
Có TK 111: 4.000.000
Nợ TK 3373: 4.000.000
Có TK 514: 4.000.000
Có TK 014: 4.000.000
18. Chuyển khoản thanh toán lương và các khoản trích nộp theo lương cho cơ quan quản lý theo qui định.
Nợ TK 334: 68.000.000 59.540.000
Nợ TK 332: 21.760.000
Có TK 112: 89.760.000 81.300.000
Nợ TK 3373: 89.760.000 81.300.000
Có TK 514: 89.760.000 81.300.000
Có TK 014: 89.760.000 81.300.000
19. Cuối kỳ kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng.
Nợ TK 36632: 125.000
Nợ TK 36631: 12.000.000
Có TK 514: 12,125.000
20. Nguồn kinh phí tiết kiệm 239,175 trđ/40.000.000 đồng đơn vị được phép giữ lại, kế toán kết chuyển sang
tài khoản thu tương ứng.
21. Kết chuyển thu – chi sang tài khoản xác định kết quả hoạt động.
Nợ 911 / Có 614: 120.825.000
Nợ 514 / Có 911: 120.825.000 22.
Kết chuyển thặng dư của hoạt động. Nợ
9111 / Có 4211
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
614 514
6,6
8,8
0,6
4,4
0,125
68
15,3
6,6
8,8
0,6
1
4,4
2
4
12 81,3
4 12,125
1
lOMoARcPSD|45470709
3373 334
600 6,4
240
6,6
8,8
0,5
Bài 3:
Trích tài liệu kế toán tại một đơn vị sự nghiệp liên quan đến hoạt động kinh doanh. Tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. Tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp 20%.
Số dư đầu kỳ của
- TK 156A: 2.000 sp, đơn giá 32.000 đ/sp
- TK 331 - Phú Lâm: 260.000.000 đồng
- Các tài khoản khác có số dư hợp lý
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Nhập kho 4.000 sản phẩm A với đơn giá mua chưa thuế 30.000 đ/sp, thuế GTGT 10% chưa thanh toán
chonhà cung cấp. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 2 triệu đồng.
2. Mua 600 sản phẩm B của công ty Trường Thọ với giá mua bao gồm thuế GTGT 10% 41.800 đ/sp chưa
thanh toán chuyển bán trực tiếp cho khách hàng Anpha với giá bán chưa thuế 72.000 đ/sp thuế GTGT
10% chưa thu tiền.
3. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho bộ phận bán hàng trị giá mua chưa thuế 4 triệu, thuế
GTGT 10%.
4. Chuyển khoản mua 1 máy hủy tài liệu sử dụng ngay cho bộ phận quản kinh doanh trị giá mua bao gồm
thuế GTGT 10% 8,8 triệu đồng. Đơn vị dự kiến phân bổ giá trị của máy hủy tài liệu này trong vòng 40
tháng bắt đầu từ tháng này.
5. Xuất kho 4.000 sản phẩm A cho công ty Beta với tổng trị giá thanh toán bao gồm thuế GTGT 10%
299,2 triệu đồng đã thu 50% bằng chuyển khoản 50% chưa thu tiền.
120,825 120,825
16,5
0,6
9
4,4
4
81,3
371,7 600
228,3
lOMoARcPSD|45470709
6. Thu nợ của công ty Anpha bằng chuyển khoản sau khi trừ chiết khấu thanh toán 5%.
7. Khách hàng Thịnh Phát nợ 12 triệu không có khả năng trả nợ nên đơn vị quyết định xóa sổ.
8. Tiền điện, nước sử dụng trong kỳ 12 triệu, thuế GTGT 10% chưa thanh toán
9. Chuyển khoản thanh toán chi phí vận chuyển hàng bán trong kỳ 6 triệu đồng.
10. Tiền lương phải trả cho người lao động trong kỳ của hoạt động kinh doanh 120 triệu đồng. Trích cáckhoản
trích theo lương theo tỷ lệ qui định.
11. Khấu trừ lương nhân viên nợ tạm ứng 4 triệu đồng, khấu trừ lương nhân viên bồi thường làm mất tài sản 2
triệu.
12. Nhận được thông báo lãi tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của hoạt động kinh doanh 1,2 triệu.
13. Chuyển khoản trả nợ công ty Phú Lâm sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 8%
14. Thanh 1 TSCĐ sử dụng bộ phận quản kinh doanh nguyên giá 24 triệu đồng, hao mòn lũy kế 22
triệu đồng. Thu thanh lý 8 triệu đồng, thuế GTGT 10% người mua đồng ý thanh toán trong tháng sau. Chi
phí thanh lý bằng tiền mặt 600 ngàn đồng, thuế GTGT 10%.
15. Mua 1 máy lạnh Panasonic sử dụng ngay cho bộ phận bán hàng trị giá mua chưa thuế 18 triệu, thuế
GTGT10% chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí lắp đặt trả bằng tiền mặt 4 triệu đồng, thuế GTGT
10%.
16. Chi tiền mặt thanh toán tiền vệ sinh phí trong kỳ 600 ngàn đồng.
17. Chuyển khoản thanh toán tiền bảo trì máy lạnh sử dụng ở bộ phận quản lý kinh doanh 800 ngàn đồng.
18. Khấu hao TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán hàng 4,6 triệu đồng, ở bộ phận quản lý 5,2 triệu đồng.
19. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, chi phí sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh
20. Xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phải nộp ( nếu có)
21. Kết chuyển thặng dư/ thâm hụt trong kỳ.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Bài 4: Dựa vào doanh thu, chi phí của bài 1, 2, 3. Yêu cầu lập bảng Báo cáo kết quả hoạt động.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Đơn vị tính: ……………….
STT Chỉ tiêu Mã số Năm nay
A B C 1
lOMoARcPSD|45470709
I Hoạt động hành chính, sự nghiệp
1 Doanh thu (01=02+03+04) 01
a. Từ NSNN cấp 02
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 03
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại 04
2 Chi phí (05=06+07+08) 05
a. Chi phí hoạt động 06
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 07
c. Chi phí hoạt động thu phí 08
3 Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) 09
II Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
1 Doanh thu 10
2 Chi phí 11
3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12
III Hoạt động tài chính
1 Doanh thu 20
2 Chi phí 21
3 Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) 22
IV Hoạt động khác
1 Thu nhập khác 30
2 Chi phí khác 31
3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32
V Chi phí thuế TNDN 40
VI Thặng dư/thâm hụt trong năm (50=09+12+22+32-40) 50
Bài 5: Trích số dư cuối kỳ trên sổ cái và sổ chi tiết một số tài khoản sau: (đvt: đồng)
+ TK 111: 450.000.000
+ TK 131 A (dư nợ): 64.000.000
+ TK 131B (dư có): 14.000.000
+ TK 1388 (dư có): 4.000.000
lOMoARcPSD|45470709
+ TK 1381 (dư nợ): 16.000.000
+ TK 133: 8.000.000
+ TK 152A: 42.000.000
+ TK 153Z: 12.000.000
+ TK 156P: 260.000.000
+ TK 3381 (dư nợ): 12.000.000
+ TK 3382: 260.000.000
+ TK 3388 (dư có): 46.000.000
+ TK 331H (dư nợ): 18.000.000
+ TK 3383: 38.000.000
+ TK 353: 48.000.000
+ TK 3371: 46.000.000
+ TK 3373: 32.000.000
+ TK 3378: 8.000.000
+ TK 3661: 180.000.000
+ TK 3663: 78.000.000
+ TK 4311: 18.000.000
+ TK 4312: 24.000.000
+ TK 4314: 62.000.000
+ TK 421: 68.000.000
+ TK 468: 72.000.000
lOMoARcPSD|45470709
Đơn vị tính:
STT Chỉ tiêu Mã số Số cuối năm
A B C 1
TÀI SẢN
I Tiền 01 1.030.000.000
II Đầu tư tài chính ngắn hạn 05 0
III Các khoản phải thu 10
1 Phải thu khách hàng 11 64.000.000
2 Trả trước cho người bán 12 18.000.000
3 Phải thu nội bộ 13 18.000.000
4 Các khoản phải thu khác 14 16.000.000
IV Hàng tồn kho 20 314.000.000
V Đầu tư tài chính dài hạn 25
VI Tài sản cố định 30
1 Tài sản cố định hữu hình 31
- Nguyên giá 32
- Khấu hao và hao mòn lũy kế 33
2 Tài sản cố định vô hình 35
- Nguyên giá 36
- Khấu hao và hao mòn lũy kế 37
VII Xây dựng cơ bản dở dang 40
VIII Tài sản khác 45
TỔNG CỘNG TÀI
01+05+10+20+25+30+40+45)
SẢN (50
= 50 xxxxxxxxxxx
NGUỒN VỐN
lOMoARcPSD|45470709
I Nợ phải trả 60
1 Phải trả nhà cung cấp 61 14.000.000
2 Các khoản nhận trước của khách hàng 62
3 Phải trả nội bộ 63
4 Phải trả nợ vay 64
5 Tạm thu 65 48
6 Các quỹ đặc thù 66 258.000.000
7 Các khoản nhận trước chưa ghi thu 67
8 Nợ phải trả khác 68
II Tài sản thuần 70
1 Nguồn vốn kinh doanh 71
2 Thặng dư / thâm hụt lũy kế 72 68
3 Các quỹ 73 104
4 Tài sản thuần khác 74 72
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (80=60+70) 80 xxxxxxxxxx
lOMoARcPSD|45470709
Bài 8:
Trích tài liệu tại một đơn vị hành chính, sdụng hình thức kế toán Nhật chung, trong kỳ các nghiệp vụ
liên quan đến hoạt động như sau: I. Số đầu kỳ (ĐVT: đồng):
TK DU TK SÓ DU
111 221.000.000 3371 151.700.000
112 250.700.000 36611 3.700.0000.000
141 20.000.000 36612 500.000.000
152 500.000.000 421 160.000.000
153 60.000.000 4311 10.000.000
211 2.000.000.000 4312 20.000.000
213 2.500.000.000. 4313 150.000.000
214 800.000.000
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Số phát sinh trong kỳ
1. Nhận Quyết định giao dự toán kinh phí hoạt động 1.500.000.000 đồng.Nợ TK 00821: 1.500.000.000
2. Rút dự toán kinh phí hoạt động thanh toán các khoản như sau: Thanh toán dịch vụ công cộng: 40.000.000
đồng, vật tư văn phòng: 5.300.000 đồng; Công tác phí: 5.950.000 đồng; Sửa chữa tài sản: 4.400.000 đồng;
Chi khác: 4.176.000 đồng.
Nợ TK 611: 59.826.000
Có TK 511: 59.826.000
Có TK 8212: 59.826.000
3. Tiền lương phải trả cho cán bộ viên chức 650.000.000 đồng. Trích các khoản nộp theo lương theo quy
định.
Nợ TK 611: 650.000.000
Có TK 334: 650.000.000
Nợ TK 6111: 650.000.000 x 23,5% =
152.750.000
Nợ TK 334: 650.000.000 x 10.5% = 68.250.000
Có TK 332: 221.000.000
4. Rút dự toán kinh phí hoạt động thanh toán tiền điện 16.500.000 đồng (bao gồm thuế GTGT 10%).
Nợ TK 611: 16.500.000
Có TK 511: 16.500.000
Có TK 008212: 16.500.000
5. Chi tiền mặt thanh toán tiền vận chuyển rác thải sinh hoạt 1.270.000 đồng.
Nợ TK 611: 1.270.000
Có TK 111: 1.270.000
Nợ TK 3371: 1.270.000
Có TK 511: 1.270.000
6. Rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển về tài khoản tiền gửi ngân hàng để thanh toán tiền lương.
Nợ TK 112: 581.750.000
lOMoARcPSD|45470709
Có TK 511: 581.750.000
Có TK 008212: 581.750.000
=> Cuối năm kết chuyển 1 lần
Nợ TK 611: 150.000.000
Có TK 152: 150.000.000
8. Rút dự toán kinh phí hoạt động thanh toán tiền cước phí điện thoại cố định tiền. cước diện thoại di dộng
của ban lãnh đạo theo quy chế chi tiêu mn hộ 27.500.000 đồng (bao gồm thuế GTGT 10%).
Nợ TK 611: 27.500.000
Có TK 511: 27.500.000
Có TK 008212: 27.500.000
9. Chuyên khoản thanh toán lương cho nhân viên qua tài khoản ATM. Phi chuyển tiền 220.000 đồng (bao
gồm thuế GTGT 10%), ngân hàng trị vào tài khoản tiền gửi. Đơn vị đã nhận được giấy báo nợ của ngân
hàng.
Nợ TK 334: 581.750.000
Có TK 123: 581.750.000
Nợ TK 611: 220.000
Có TK 112: 220.000
Nợ TK 3371: 220.000
Có TK 511: 220.000
10. Chuyên khoản tiền gửi kho bạc nhà nước thanh toán tiền nước sinh hoạt 5.500.000 đồng (bao gồm
thuếGTGT 10%).
Nợ TK 611: 5.500.000
Có TK 112: 5.500.000
Nợ TK 3371: 5.500.000
Có TK 511: 5.500.000
11. Chi tiền mặt mua vật tư văn phòng phẩm 25.300.000 đồng (bao gồm thuế GIGI 10%) về dùng trực tiếpcho
các bộ phận chuyên môn 50%, số còn lại chưa sử dụng nhập kho.
Nợ TK 611: 12.650.000
Nợ TK 152: 12.650.000
Có TK 111: 25.300.000
Nợ TK 3371: 25.300.000
Có TK 511: 12.650.000
Có TK 36612: 12.650.000
12. Nhân viên Nguyễn Văn Anh thanh toán tiền tạm ứng công tác tính vào chỉ hoạt động gồm: tiền tàu
xe5.000.000 đồng, tiền phòng nghỉ ăn uống 3.000.000 đồng, phụ cấp công tác phí 800.000 đồng, tiền
thừa nộp quỹ 1.200.000 đồng.
Nợ TK 611: 8.800.000
Nợ TK 112: 1.200.000
Có TK 141: 10.000.000
Nợ TK 3371: 8.800.000
Có TK 511: 8.800.000
13. Chi tiền mặt thanh toán tiền ban lãnh đạo tiếp khách 8.000.000 đồng.
Nợ TK 611: 8.000.000
Có TK 111: 8.000.000
7.
Xuất kho vật liệu sử dụng cho các phòng chuyên môn trị giá 150.000.000 đồng
lOMoARcPSD|45470709
Nợ TK 3371: 8.000.000
Có TK 511: 8.000.000
14. Rút dự toán kinh phí hoạt động mua một máy photocopy 33.000.000 đồng (bao gồm thuế GTGT 10%)
vểsử dụng ngay cho phòng Tổ chức. Chi phí vận chuyển, chạy thử trả bằng tiền mặt 500.000 đồng.
Nợ TK 211: 33.000.000
Có TK 36611: 33.000.000
Có TK 008212: 33.000.000
Nợ TK 211: 500.000
Có TK 111: 500.000
Nợ TK 3371: 500.000
Có TK 36611: 500.000
15. Chi tiền mặt thanh toán tiền nhiên liệu xe ô tô công tác 33.000.000 đồng (bao gồm thuế GTGT 10%).
Nợ TK 611: 33.000.000
Có TK 11: 33.000.000
Nợ TK 3371: 33.000.000
Có TK 511: 33.000.000
16. Chuyển khoản thanh toán dịch vụ bảo trì máy lạnh định kỳ 22.000.000 đồng choCông ty Thiên Thanh
(baogồm thuế GTGT 10%).
Nợ TK 611: 22.000.000
Có TK 112: 22.000.000
Nợ TK 3371: 22.000.000
Có TK 511: 22.000.000
17. Xuất kho toàn bộ số công cụ dụng cụ tồn kho đầu kỳ sử dụng cho các phòng chuyên môn.
Nợ TK 611: 60.000.000
Có TK 153: 60.000.000
18. Thanh một máy thiết bị văn phòng với nguyên giá 25.000.000 đồng, đã hao mòn 80%. Chi phí thanh
lý300.000 đồng trả bằng tiền mặt. Thu thanh lý bằng tiền mặt 2.000.000 đồng. Phần chênh lệch theo quyết
định phải nộp ngân sách nhà nước.
Nợ TK 214: 25.000.000
Nợ TK 36611: 25.000.000
Có TK 211: 25.000.000
Nợ TK 111: 2.000.000
Có TK 3378: 2.000.000
Nợ TK 3378: 300.000
Có TK 111: 300.000
Nợ TK 3378: 1.700.000
Có TK 3338: 1.700.000
19. Thanh toán tạm ứng cho nhân viên Nguyễn Thị Thanh Tâm phòng kế toán tham gia tập huấn đào
tạochuyên môn 4.000.000 đồng. Nợ TK 611: 4.000.000
Có TK 141: 4.000.000
Nợ TK 3371: 4.000.000
Có TK 511: 4.000.000
20. Chuyển khoản nộp các khoản trích theo lương.
Nợ TK 332: 221.000.000
Có TK 111: 221.000.000
lOMoARcPSD|45470709
Nợ TK 3371: 221.000.000
Có TK 511: 221.000.000
21. Chi tiền mặt thăm cán bộ viên chức đã nghỉ hưu 2.000.000 đồng từ quỹ phúc lợi.
Nợ TK 43121: 2.000.000
Có TK 111: 2.000.000
22. Thu lệ phí trong kỷ bằng tiền mặt 300.000.000 đồng.
Nợ TK 111: 300.000.000
Có TK 3373: 300.000.000
23. Số thu lệ phí phải nộp ngân sách Nhà nước 100%.
Nợ TK 3373: 300.000.000
Có TK 3332: 300.000.000
24. Tính hao mòn tài sản cố định trong kỳ 200.000.000 đồng.
Nợ TK 611: 200.000.000
Có TK 214: 200.000.000
25. Trích lập quỹ khen thường từ thặng dư của các hoạt động 80.000.000.
Nợ TK 421: 80.000.000.
Có TK 4311: 80.000.000.
26. Chi tiền mặt nộp toàn bộ số lệ phủ phải nộp ngân sách Nhà nước vào Kho bạc Nhà nước,
Nợ TK 3332: 300.000.000
Có TK 111: 300.000.000
27. Tiểu thưởng phải trả cho người lao động theo quy định của quy chế chi tiêu nội BỘ 40.000.000 đồng
từquỹ khen thưởng.
Nợ TK 4311: 40.000.000
Có TK 334: 40.000.000
28. Thu tiền cho thuê mặt bằng kinh doanh trong năm 360.000.000 đồng bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 112: 360.000.000
Có TK 531: 360.000.000
29. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp từ nguồn thu dịch vụ 72.000.000 đồng
Nợ TK 821: 72.000.000
Có TK 3334: 72.000.000
30. Chi tiền mặt thanh toán tiền nạp mực máy in sử dụng ở phòng kế toán của đơn vị 500.000 đồng.
Nợ TK 611: 500.000
Có TK 111: 500.000
Nợ TK 3371: 500.000
Có TK 511: 500.000
31. Thặng của hoạt động kinh doanh 288.000.000 đồng đơn vị tiến hành trích lập quỹ phát triển hoạt
độngsự nghiệp 60%, trích lập nguồn cải cách tiền lương 40%.
Nợ TK 4212: 288.000.00 Có TK
43141: 172.800.000
Có TK 468: 115.200.000
32. Thu nhập tăng thêm phải trả cho người lao động theo quy định từ Quỹ bổ sung thu nhập 80.000.000 đồng.
Nợ TK 4313: 80.000.000
Có TK 334: 80.000.000
33. Chi tiền mặt thanh toán tiền thưởng và thu nhập tăng thêm cho người lao động.
Nợ TK 334: 120.000.000
Có TK 111: 120.000.000
| 1/21