-
Thông tin
-
Quiz
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính | Kế toán hành chính sự nghiệp | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính môn Kế toán hành chính sự nghiệp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Kế toán hành chính sự nghiệp (ĐHCN) 7 tài liệu
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 386 tài liệu
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính | Kế toán hành chính sự nghiệp | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính môn Kế toán hành chính sự nghiệp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Kế toán hành chính sự nghiệp (ĐHCN) 7 tài liệu
Trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 386 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
Ví dụ 1: Trích số liệu kế toán tại đơn vị sự nghiệp N nhận kinh phí do NSNN cấp:
- Đơn vị nhận được quyết định giao dự toán chi hoạt động thường xuyên: 450 triệu đồng Nợ TK 00821: 450
- Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
Nợ TK 111: 200
Có TK 3371: 200
Có TK 008211: 200
- Xuất quỹ tiền mặt chi trả tiền điện, nước phục vụ cho hoạt động thường xuyên 80 triệu đồng
Nợ TK 611: 80
Có TK 111: 80
Nợ TK 3371: 80
Có TK 511: 80
- Chi tiền mặt trả nợ cho nhà cung cấp 40 triệu đồng về tiền mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho các phòng ban của tháng trước.
Nợ TK 331: 40
Có TK 111: 40
Nợ TK 3371: 40
Có TK 511: 40
- Chi tiền mặt mua nguyên vật liệu về sử dụng ngay cho đơn vị trị giá 20 triệu đồng
Nợ TK 152: 20
Có TK 111: 20
Nợ TK 611: 20
Có TK 111: 20
Nợ TK 3371: 20
Có TK 511: 20
- Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyên trị giá 160 triệu đồng.
Nợ TK 211: 160
Có TK 111: 160
Nợ TK 3371: 160
Có TK 36611: 160
Có TK 008212: 160
7. Rút dự toán chi hoạt động mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho hoạt động chuyên môn 18 triệu đồng.
Nợ TK 152: 18
Có TK 111: 18 Nợ TK 3371: 18
Có TK 36611: 18
Nợ TK 611: 18
Có TK 511: 18
Có TK 008212: 18
- Chi tiền mặt trả lương cho nhân viên 52 triệu đồng.
Nợ TK 611: 52
Có TK 334: 52
Nợ TK 3371: 52
Có TK 511: 52
Nợ TK 334: 52
Có TK 111: 52
- Chi tiền mặt thanh toán sửa chữa nhỏ TSCĐ 8 triệu đồng.
Nợ TK 611: 8
Có TK 111: 8 Nợ TK 211: 8
Có TK 111: 8
Nợ TK 3371: 8
Có TK 511: 8
- Rút thực chi dự toán kinh phí hoạt động mua một số cây kiểng trồng xung quanh khuôn viên làmviệc của đơn vị trị giá 28 triệu đồng.
Nợ TK 211: 28
Có TK 111: 28 Nợ TK 3371: 28
Có TK 36611: 28
Nợ TK 611: 28
Có TK 511: 28
Có TK 008212: 28
11. Rút thực chi dự toán kinh phí hoạt động mua nguyên vật liệu về nhập kho trị giá 44 triệu đồng.
Nợ TK 152: 44
Có TK 36612: 44
Có TK 008212: 44
12. Cuối năm tài chính đơn vị làm thủ tục quyết toán với NSNN số tiền đã rút tạm ứng trong năm. Có TK 008211: -200
Có TK 008212: 200
Ví dụ 2: Trích số liệu kế toán tại đơn vị sự nghiệp K nhận kinh phí do NSNN cấp: (đvt: triệu đồng)
- Rút tạm ứng kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 50, chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng 180. Nợ TK 111: 50
Nợ TK 112: 180 Có TK 3371: 230
Có TK 008211: 230
- Chi tiền mặt mua VPP sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyên trị giá mua chưa thuế 12, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 611: 13,2 Có TK 111: 13,2
Nợ TK 3371: 13,2
Có TK 511: 13,2
- Mua công cụ Z về nhập kho trị giá 16, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho nhà cung cấp H.
Nợ TK 153-Z: 17,6
Có TK 331-H: 17,6
- Chuyển khoản trả nợ nhà cung cấp H ở NV 4.
Nợ TK 331-H: 17,6 Có TK 112: 17,6
Nợ TK 3371: 17,6
Có TK 33612: 17,6
- Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên X để đi tham dự hội thảo nghiên cứu khoa học trẻ 5
Nợ TK 141-X: 5
Có TK 111: 5
- Nhân viên X về thanh toán tiền tạm ứng:
- 1 biên lai thu phí tham dự hội thảo: 3
- 1 vé xe đi lại: 0,5
- 1 hóa đơn ăn uống: 0,2
Nợ TK 611: 3,7 Có TK 141: 3,7
Nợ TK 3371: 3,7
Có TK 511: 3,7
- Tiền thừa nhân viên đã nộp lại cho đơn vị.
Nợ TK 111: 1,3 Có TK 141: 1,3
- Rút thực chi kinh phí hoạt động thanh toán trực tiếp những chi phí dịch vụ mua ngoài sử dụng tại đơn vị 25, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 611: 27,5 Có TK 511: 27,5
Có TK 008212: 27,5
- Nhận kinh phí nhà nước cấp bằng lệnh chi tiền thực chi để phục vụ cho hội thảo chuyên đề đãchuyển vào tài khoản tiền gửi kho bạc 68
Nợ TK 112: 68 Có TK 3371: 68
Nợ TK 012: 68
- Rút tiền gửi ngân hàng mua nguyên vật liệu về nhập kho trị giá mua chưa thuế 62, thuế GTGT10%.
Nợ TK 152: 68,2 Có TK 112: 68,2
Nợ TK 3371: 68,2
Có TK 36612: 68,2
- Rút tiền gửi kho bạc thanh toán tiền cho hội thảo chuyên đề như sau: - 1 hóa đơn photo tài liệu cho hội thảo chuyên đề: 48
- 1 hóa đơn mua trái cây, bánh, nước phục vụ cho hội thảo: 12
- 1 hóa đơn chi cho các khoản chi tiêu nhỏ lẻ phục vụ cho hội thảo: 8 triệu
Nợ TK 611: 68 Có TK 112: 68 Nợ TK 3371: 68 Có TK 511: 68
- Rút thực chi dự toán kinh phí hoạt động chuyển sang tài khoản tiền gửi ngân hàng để trả lươngcho người lao động 420
Nợ TK 112: 420 Có TK 3371: 420
Có TK 008212: 420
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
Ví dụ 3: Trích số liệu kế toán tại đơn vị sự nghiệp đồng thời có hoạt động thu phí, lệ phí như sau:
- Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 250 tr, bằng tiền gửi ngân hàng 450 tr
Nợ TK 111: 250
Nợ TK 112: 450
Có TK 3373: 700
- Phí, lệ phí phải nộp ngân sách nhà nước 40%, phần còn lại được phép để lại đơn vị để chi tiêu.
Nợ TK 614: 280
Có TK 338:280 Nợ TK 3373: 280
Có TK 514 3332: 280
Nợ TK 014: 420
- Chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa nhỏ tài sản cố định ở bộ phận thu phí 2 tr
Nợ TK 614: 2
Có TK 111: 2
Nợ TK 3373: 2
Có TK 514: 2
Có TK 014: 2
- Chuyển khoản mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động thu phí 35 tr, thuế GTGT 10%
Nợ TK 211: 38,5
Có TK 112: 38,5
Nợ TK 3373: 38,5
Có TK 33631: 38,5
Có TK 014: 38,5
- Nhận được giấy thông báo tiền điện, nước sử dụng ở bộ phận thu phí 10 tr, thuế GTGT 10% Nợ TK 614: 11
Có TK 514: 10
Có TK 331: 11
- Chi tiền mặt mua NVL về nhập kho để sử dụng cho bộ phận thu phí 20 tr, thuế GTGT 10% Nợ TK 152: 22
Có TK 111: 22
Nợ TK 3373: 22
Có TK 33632: 22 Có TK 014: 22
- Chuyển khoản mua tủ đựng hồ sơ sử dụng ngay cho bộ phận thu phí trị giá 6 tr, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 211 614: 6,6 Có TK 112: 6,6
Nợ TK 3373: 6,6
Có TK 33631 514: 6,6
Có TK 014: 6,6
- Chi tiền mặt mua VPP sử dụng ngay ở bộ phận thu phí 4 tr
Nợ TK 614: 4
Có TK 111: 4
Nợ TK 3373: 4
Có TK 514: 4
Có TK 014: 4
- Chuyển khoản thanh toán tiền lương cho người lao động ở bộ phận thu phí 48 tr.
Nợ TK 3373: 48
Có TK 514:48
Nợ TK 334: 48
Có TK 112: 48
Có TK 014: 48
- Chuyển khoản thanh toán tiền điện, nước sử dụng ở bộ phận thu phí
Nợ TK 614 331: 11 Có TK 112: 11
Nợ TK 3373: 11
Có TK 514: 11
Có TK 014: 11
- Nhập kho công cụ dụng cụ X để sử dụng cho bộ phận thu phí trị giá 8,2 tr, thuế GTGT 10%chưa thanh toán cho công ty ABC
Nợ TK 153-X: 9,02
Có TK 331-ABC: 9,02
- Chuyển khoản trả nợ công ty ABC
Nợ TK 331-ABC: 9,02 Có TK 112: 9,02
Nợ TK 3373: 9,02
Có TK 36632: 9,02
Có TK 014: 9,02
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Ví dụ 4: Trích tài liệu kế toán như sau:
- Nhận góp vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng 460 triệu đồng
Nợ TK 112: 460 Có TK 411: 460
- Thu hồi tạm ứng thừa của nhân viên A bằng tiền mặt 5 triệu đồng
Nợ TK 111: 5 Có TK 141: 5
- Thu hồi nợ phải thu từ đơn vị trực thuộc B bằng chuyển khoản 25 triệu đồng
Nợ TK 112: 25 Có TK 136: 25
- Kiểm kê phát hiện tiền thừa chưa xác định được nguyên nhân chờ xử lý 12 triệu đồng
Nợ 112: 12 Có TK 338: 12
- Thu tiền bán sản phẩm đã thu về bằng tiền mặt 33 triệu đồng bao gồm VAT 10%. Giá xuất kho sản phẩm bán 18 triệu đồng Nợ TK 111: 33
- Vay ngắn hạn nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
- Thu nợ khách hàng bằng chuyển khoản về tiền bán sản phẩm kỳ trước 50 triệu đồng
- Thu tiền thanh lý TSCĐ hữu hình bằng tiền mặt 11 triệu đồng, chi phí phát sinh liên quan đến thanh lý đã chi bằng tiền mặt 4 triệu đồng. Biết rằng tài sản này là do ngân sách nhà nước cấp. Chênh
lệch thu chi thanh lý phải nộp NSNN.
- Thu lãi tiền gửi tiết kiệm bằng tiền mặt 5 triệu đồng
- Thu tiền cho thuê mặt bằng bán hàng bằng TGNH 80 triệu đồng.
- Thu tiền thanh lý 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ở bộ phận bán hàng bằng tiền mặt 6 triệu đồng, thuếGTGT 10%. Chi phí phát sinh liên quan đến thanh lý đã chi bằng tiền mặt 2 triệu đồng, thuế GTGT 10%.
- Chuyển khoản ứng trước tiền cho công ty Tin Tin về việc mua hàng hóa cho tháng sau 24 triệuđồng.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
Ví dụ 5: Trích tài liệu kế toán liên quan đến hoạt động thường xuyên và hoạt động SXKD tại đơn vị sự nghiệp X như sau
- Chi tiền mặt mua nguyên vật liệu về nhập kho để sử dụng cho bộ phận sản xuất trị giá mua chưa thuế 15 triệu, VAT 10%.
- Nhập kho công cụ dụng cụ để sử dụng cho bộ phận bán hàng đã chi trả bằng tiền mặt 18 triệu, VAT 10%.
- Chuyển khoản thanh toán tiền điện, nước sử dụng cho hoạt động thường xuyên 16 triệu đồng, cho bộ phận sản xuất 28 triệu đồng, cho bộ phận quản lý kinh doanh 12 triệu đồng, thuế GTGT 10%.
- Chuyển khoản mua hàng hóa A về nhập kho trị giá mua chưa thuế 280 triệu đồng, thuế GTGT 10%.
- Chuyển khoản ứng trước cho nhà cung cấp B về việc cung cấp văn phòng phẩm cho tháng sau 10 triệu.27
- Chuyển khoản mua thẻ bảo hiểm y tế cho người lao động của bộ phận sản xuất 45 triệu.
- Chi tiền mặt sửa chữa nhỏ tài sản cố định ở bộ phận sản xuất 8 triệu, VAT 10%.
- Chuyển khoản trả tiền tiếp khách của bộ phận quản lý kinh doanh 12 triệu, VAT 10%.
- Đơn vị hoàn trả tiền đặt cọc cho đơn vị K bằng tiền mặt 12 triệu.
- Kiểm kê phát hiện thiếu tiền mặt chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý 5 triệu.
- Chi tiền mặt khen thưởng cho người lao động xuất sắc trong tháng từ quỹ khen thưởng của đơnvị 18 triệu đồng.
- Chi tiền mặt mua 1 TSCĐ hữu hình Z sử dụng ngay cho bộ phận bán hàng trị giá mua chưa thuế15 triệu đồng, thuế GTGT 10%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
Bài 1:
Tại một đơn vị hành chính sự nghiệp, đồng thời có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ kế toán phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến tiền mặt như sau:
- Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng 62.000.000 đồng.
Nợ TK 112: 62.000.000 Có TK 111: 62.000.000
- Chi tiền mặt mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên 14.300.000 đồng (bao gồm, thuế GTGT 10%).
Nợ TK 152: 14.300.000 Có TK 111: 14.300.000
Nợ TK 3371: 14.300.000 Có TK 36612: 14.300.000
- Chi tiền mặt mua một số công cụ dụng cụ nhập kho để dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, giá mua chưa thuế GTGT 17.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển công cụ dụng cụ về đơn vị bằng tiền mặt 200.000 đồng.
Nợ TK 153: 17.000.000
Nợ TK 133: 1.700.000 Có TK 111: 18.700.000
Nợ TK 153: 200.000 Có TK 111: 200.000
- Nhận kinh phí nhà nước cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng để thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước480.000.000 đồng đã nhận bằng tiền mặt.
Nợ TK 111: 480.000.000 Có TK 3371: 480.000.000
Nợ TK 013: 480.000.000
- Chi tiền mặt mua một số công cụ dụng cụ 2.200.000 đồng (bao gồm, thuế GTGT 10% về dùng trực tiếp cho hoạt động thường xuyên.
Nợ TK 611: 2.200.000 Có TK 111: 2.200.000
Nợ TK 3371: 2.200.000
Có TK 511: 2.200.000
- Chi phí hoạt động trong kỳ bằng tiền mặt 23.100.000 đồng (bao gồm, thuế GTGT 10%).
Nợ TK 611: 23.100.000 Có TK 111: 23.100.000
Nợ TK 3371: 23.100.000
Có TK 511: 23.100.000
- Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên A để đi công tác 10.000.000 đồng.
Nợ TK 141: 10.000.000
Có TK 111: 10.000.000
- Chi tiền mặt cho đơn vị trực thuộc B 230.000.000 đồng.
Nợ TK 136: 230.000.000
Có TK 111: 230.000.000
- Chi tiền mặt trả lương cho nhân viên của hoạt động thường xuyên 180.000.000 đồng, của hoạt động sản xuất 80.000.000 đồng. a. Hoạt động thường xuyên Nợ TK 334: 180.000.000
Có TK 112: 180.000.000
Nợ TK 3371: 180.000.000
Có TK 511: 180.000.000
b. Hoạt động sản xuất Nợ TK 334: 80.000.000 Có TK 111: 80.000.000
- Mua một tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, giá mua chưa thuếGTGT 18.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Tiền mua tài sản thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 211: 18.000.000
Nợ TK 133: 1.800.000
Có TK 111: 19.800.000
Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên. Biết hoạt động sản xuất kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ
- Trên bảng Báo cáo tình hình tài chính, chỉ tiêu “ Tiền” – Mã số 01 sẽ có giá trị là bao nhiêu? Giả sử số dư đầu kỳ của Tiền mặt có giá trị 680.000.000 đồng.
Trên bảng Báo cáo tình hình tài chính, chỉ tiêu “ Tiền” – Mã số 01 sẽ có giá trị là : 581.700.000 đ
Bài 2:
Tại một đơn vị hành chính sự nghiệp K, đồng thời có tổ chức hoạt động thu phí ,lệ phí và hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ kế toán phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến tiền gửi ngân hàng, kho bạc nhà nước như sau:
- Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản tiền gửi kho bạc Nhà nước 32.000.000 đồng, đơn vị đã nhận được giấy báo có của kho bạc Nhà nước. Nợ 112 / Có 111: 32
- Ngân sách cấp kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền thực chi 400.000.000 đồng, đơn vị đã nhận được giấy báo có của kho bạc Nhà nước.
Nợ 112 / Có 3371: 400
Nợ 012: 400
- Bán sản phẩm thu bằng tiền gửi ngân hàng 33.000.000 đồng (bao gồm, thuế GTGT 10%), đơn vị đã nhận được giấy báo có của ngân hàng. Giá xuất kho sản phẩm bán 23.000.000 đồng. Nợ 632 / Có 155: 23
Nợ 112: 33
Có 531: 30
Có 3331: 3
- Thu phí, lệ phí bằng tiền gửi kho bạc nhà nước 250.000.000 đồng, đơn vị đã nhận được giấy báo có của kho bạc Nhà nước. Nợ 112 / Có 3373: 250
- Mua một số vật liệu về dùng trực tiếp cho hoạt động kinh doanh, giá mua chưa thuế GTGT 23.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Thanh toán bằng chuyển khoản, đơn vị đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng.
Nợ 642: 23
Nợ 133: 2,3
Có 112: 25,3
- Cấp kinh phí dự án cho cấp dưới bằng tiền gửi kho bạc Nhà nước 100.000.000 đồng, đơn vị đã nhận được giấy báo nợ của kho bạc Nhà nước.
Nợ 136 / Có 112: 100
- Rút dự toán chi hoạt động chuyển về tài khoản tiền gửi ngân hàng 120.000.000 đồng để thanh toán tiền lương, đơn vị đã nhận được giấy báo có của ngân hàng.
Nợ 112 / Có 511: 120
+ Có 008212: 120
+ Nợ 611 / Có 334: 120
- Chuyển khoản mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho bộ phận thu phí trị giá mua chưa thuế
42.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 2.000.000 đồng. Nợ 211: 48,2
Có 112: 46,2
Có 111: 2
Nợ 3373 / Có 36631: 48,2
Có 014: 48,2
- Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền lương cho người lao động qua tài khoản ATM là 120.000.000 đồng, đơn vị đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng. Nợ 334 / Có 112: 120
- Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh bằng chuyển khoản tiền gửi ngân hàng 26.400.000 đồng(bao gồm thuế GTGT 10%), đơn vị đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng. Nợ 642: 24
Nợ 133: 2,4
Có 112: 26,4
Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên. Biết hoạt động sản xuất kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ .
- Trên bảng Báo cáo tình hình tài chính, chỉ tiêu “ Tiền” – Mã số 01 sẽ có giá trị là bao nhiêu? Giả sử số dư đầu kỳ của Tiền mặt 80.000.000 đồng, Tiền gửi ngân hàng, kho bạc 120.000.000 đồng. Tiền = 683.100.000 đồng