lOMoARcPSD| 61178690
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm, 30 câu/đề)
- Khái niệm du lịch, du khách, loại hình du lịch; tâm lý
1. Khái niệm Du lịch
Du lịch các liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi trú thường xuyên của
mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, m hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong 1 khoảng thời gian
nhất định.
- Các yto cần có :
+Khách du lịch
+các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho khách du lịch
+Chính quyền sở tại
+cộng đồng dân cư VN
2. Khái niệm Du khách
Du kháchnhững cá nhân thực hiện chuyến đi đến một nơi khác môi trường sống thường xuyên
của họ, với mục đích chính không phải kiếm tiền tại nơi đến, thời gian lưu trú thường dưới
12 tháng liên tục.
Phân loại phổ biến:
- Khách quốc tế (International visitor): Gồm khách du lịch quốc tế (lưu trú qua đêm -
"tourist") và khách tham quan quốc tế (không lưu trú qua đêm - "excursionist").
- Khách nội địa (Domestic visitor): Tương tự, khách du lịch nội địa (lưu trú qua đêm)
và khách tham quan nội địa (không lưu trú qua đêm).
3. Khái niệm Loại hình Du lịch
Loại hình du lịchcách phân chia hoạt động du lịch dựa trên các tiêu chí cụ thể (mục đích,
phạm vi, phương tiện, hình thức tổ chức...). Việc phân loại này giúp nhận diện đặc điểm tâm của
từng nhóm du khách để phục vụ hiệu quả.
Một số phân loại chính:
- Theo phạm vi lãnh thổ: Du lịch quốc tế, du lịch nội địa.
lOMoARcPSD| 61178690
- Theo mục đích chuyến đi: Giải trí/Nghỉ dưỡng, Văn hóa, Khám phá/Mạo hiểm, Công vụ/MICE,
Tâm linh, Sinh thái, Chữa bệnh/Chăm sóc sức khỏe.
- Theo hình thức tổ chức: Du lịch theo tour/trọn gói, Du lịch tự túc/độc lập (F.I.T).
- Theo phương tiện di chuyển: Đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không.
- Theo thời gian du lịch: Ngắn ngày, dài ngày, cuối tuần.
4. Khái niệm Tâm lý
Tâm toàn bộ các hiện tượng tinh thần (nhận thức, cảm xúc, ý chí, nhân cách...) nảy sinh
trong não bộ con người, phản ánh hiện thực khách quan điều tiết hành vi. Tâm học là khoa
học nghiên cứu về hành vi và quá trình tinh thần.
Các khía cạnh tâm lý cốt lõi trong du lịch:
- Nhận thức: Quá trình thu nhận và xử lý thông tin từ môi trường du lịch.
- Cảm c Tình cảm: Các trạng thái rung động (vui, buồn, hài lòng...) du khách trải nghiệm,
là mục tiêu chính của nhiều chuyến đi.
- Ý chí: Khả năng tự điều khiển hành vi và vượt qua khó khăn để đạt mục đích du lịch.
- Nhu cầu và Động cơ: Hai yếu tố tâm lý cốt lõi thúc đẩy hành vi du lịch.
- Tính cách Khí chất: Những đặc điểm tâm ổn định, ảnh hưởng đến ch du khách phản
ứng.
- Thái độ: Xu hướng đánh giá và phản ứng của du khách đối với các yếu tố du lịch.
- Khái niệm nhu cầu, nhu cầu du lịch, đặc điểm của nhu cầu du lịch; động cơ,sở
thích, hành vi tiêu dùng du lịch.
1. Nhu cầu
Nhu cầuđòi hỏi thiết yếu để con người tồn tại và phát triển.
Nhu cầu Du lịchmong muốn di chuyển khỏi môi trường sống thường xuyên để trải nghiệm,
khám phá, nghỉ ngơi, giải trí, phục hồi sức khỏe, phát triển bản thân, hoặc thiết lập quan hệ xã hội.
Đây là nhu cầu đặc biệt, phát sinh từ nhu cầu sinh lý và tinh thần cao hơn.
Đặc điểm của Nhu cầu Du lịch:
1. Tính tổng hợp đa dạng: tổng hợp nhiều nhu cầu (nghỉ ngơi, vui chơi, khám phá, giao
tiếp...).
lOMoARcPSD| 61178690
2. Tính đặc biệt/phức hợp: Chỉ phát sinh khi nhu cầu bản được đáp ứng, kết hợp cả vật chất
và tinh thần.
3. Tính phát sinh trong quá trình tiêu dùng: Nhu cầu mới có thể xuất hiện trong khi du lịch.
4. Chỉ được thực hiện khi có điều kiện đầy đủ: Cần khả năng thanh toán, thời gian nhàn rỗi, tài
nguyên và cơ sở hạ tầng.
5. Mang tính thời vụ: Biến động theo mùa, lễ tết.
6. Mang tính chủ quan và cá nhân hóa: Mỗi du khách có mong muốn riêng.
7. Tính tiềm năng và hiện thực: Gồm nhu cầu mong muốn nhưng chưa đủ điều kiện (tiềm năng)
và nhu cầu đang được thỏa mãn (thực tế).
2. Động cơ Du lịch
Động cơyếu tố tâm lý bên trong thúc đẩy hành động nhằm thỏa mãn nhu cầu.
Động cơ Du lịch lý do tâm lý khuyến khích du khách thực hiện chuyến đi để thỏa mãn các
nhu cầu cá nhân, quyết định "tại sao" một người đi du lịch.
Các loại động cơ phổ biến (Đẩy - Kéo):
- Động đẩy (Push factors): Yếu tố bên trong du khách (thoát ly cuộc sống, nghỉ ngơi,
giao lưu, khám phá bản thân, khẳng định địa vị).
- Động kéo (Pull factors): Yếu tố bên ngoài từ điểm đến (tài nguyên thiên nhiên, văn
hóa, chất lượng dịch vụ, giá cả, an toàn).
3. Sở thích Du lịch
Sở thích xu hướng lựa chọn hứng thú bền vững của nhân đối với một đối tượng/hoạt
động, mang lại cảm giác dễ chịu.
Sở thích Du lịch xu hướng ưu tiên lựa chọn của du khách đối với loại hình du lịch, điểm đến,
hoạt động hoặc kiểu dịch vụ cụ thể, thể hiện sự phù hợp giữa mong muốn và sản phẩm. Ví dụ: Du
lịch biển, khám phá văn hóa, mạo hiểm, ẩm thực địa phương, sinh thái.
4. Hành vi Tiêu dùng Du lịch
Hành vi tiêu dùngtoàn bộ các hoạt động tìm kiếm, lựa chọn, mua sắm, sử dụng, đánh giá sản
phẩm/dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu.
Hành vi Tiêu dùng Du lịchquá trình du khách thực hiện từ khi phát sinh nhu cầu đến khi
kết thúc và đánh giá chuyến đi, bao gồm tìm kiếm thông tin, ra quyết định, mua sắm, sử dụng và
phản hồi.
Các giai đoạn chính:
lOMoARcPSD| 61178690
1. Nhận biết nhu cầu/vấn đề.
2. Tìm kiếm thông tin.
3. Đánh giá các lựa chọn.
4. Ra quyết định mua.
5. Trải nghiệm/Sử dụng dịch vụ.
6. Đánh giá sau chuyến đi.
Các yếu tố ảnh hưởng:
- Cá nhân: Tuổi, giới tính, thu nhập, nghề nghiệp, trình độ học vấn, phong cách sống, tính cách.
- Tâm lý: Nhu cầu, động cơ, sở thích, thái độ, nhận thức, cảm xúc.
- Xã hội: Văn hóa, gia đình, nhóm tham khảo, tầng lớp xã hội.
- Marketing: Sản phẩm, quảng cáo, khuyến mãi, chính sách giá, kênh phân phối.
- Khái niệm xúc cảm, tâm trạng, tình cm và các quy luật của tình cảm.
1. Xúc cảm (Emotion)
Định nghĩa: Xúc cảm là những rung cảm tức thì, cường độ mạnh, rõ ràng, nhưng nhất thời
không ổn định của con người đối với các sự vật, hiện tượng tại thời điểm xảy ra.
Đặc điểm: Trực tiếp, cụ thể, tạm thời, cường độ rõ rệt, mang tính bản năng.
Ví dụ trong du lịch: Vui sướng tột độ khi thấy Vịnh Hạ Long lần đầu, hay sợ hãi khi chơi
trò mạo hiểm.
2. Tâm trạng (Mood)
Định nghĩa: Tâm trạng trạng thái xúc cảm chung, bao trùm, cường độ vừa phải hoặc
yếu, kéo dài tương đối, ảnh hưởng đến suy nghĩ, hành động, và tiếp nhận thông tin của con người.
Thường khó xác định rõ nguyên nhân.
Đặc điểm: Bao trùm, thời gian dài, cường độ vừa phải, ít ý thức về nguyên nhân.
Ví dụ trong du lịch: Háo hức chờ chuyến đi, hay khó chịu kéo dài sau trải nghiệm không
hài lòng.
3. Tình cảm (Feeling/Sentiment)
Định nghĩa: Tình cảm rung cảm ổn định, bền vững, mang tính xã hội, được hình thành từ sự
khái quát a các xúc cảm cùng loại lặp đi lặp lại. Tình cảm liên quan đến nhu cầu, động cơ và có
tính ý thức, chi phối xúc cảm.
lOMoARcPSD| 61178690
Đặc điểm: Ổn định, bền vững, khái quát, mang tính hội, nh ý thức, chi phối xúc
cảm.
dụ trong du lịch: ng yêu mến quê hương đất nước, sự gắn bó với một thương hiệu
khách sạn.
4. Các Quy luật của Tình cảm
a. Quy luật Thích ứng (Adaptation Law):
o Định nghĩa: Xúc cảm/tình cảm sẽ suy yếu nếu lặp lại nhiều lần với cường độ
không đổi.
o Ứng dụng: Cần đổi mới sản phẩm, dịch vụ để duy trì hứng thú du khách, tránh
sự nhàm chán.
b. Quy luật Lây lan (Contagion Law):
o Định nghĩa: Xúc cảm/tình cảm có thể truyền từ người này sang người khác.
o Ứng dụng: Người làm du lịch cần giữ thái đtích cực, tổ chức hoạt động tương
tác để lan tỏa cảm xúc tốt.
c. Quy luật Tương phản (Contrast Law / Induction Law):
o Định nghĩa: Một cảm xúc/tình cảm mạnh mẽ n khi so sánh với cảm xúc đối
cực xảy ra đồng thời hoặc nối tiếp.
o Ứng dụng: Tạo "điểm nhấn" hoặc "tương phản" trong trải nghiệm (ví dụ: thư
giãn sau mệt mỏi) để nâng cao cảm xúc.
d. Quy luật Di chuyển (Displacement Law):
o Định nghĩa: Xúc cảm/tình cảm thchuyển từ đối tượng này sang đối tượng
khác có liên quan.
o Ứng dụng: Kiềm chế cảm xúc, bình tĩnh khi giải quyết phàn nàn, chuyển hướng
sự chú ý của khách.
e. Quy luật Pha trộn (Mixture Law):
o Định nghĩa: Hai cảm xúc đối cực có thể cùng tồn tại và pha trộn, tạo ra cảm xúc
phức tạp. o Ứng dụng: Thiết kế trải nghiệm có sự pha trộn cảm xúc (hồi hộp và
phấn khích) để tạo dấu ấn sâu sắc.
f. Quy luật về sự hình thành tình cảm (Law of Formation of Feelings):
o Định nghĩa: Tình cảm được hình thành từ quá trình tổng hợp hóa các xúc cảm
tích cực cùng loại, lặp đi lặp lại; khi đã hình thành, chi phối thể hiện qua
lOMoARcPSD| 61178690
xúc cảm. o Ứng dụng: Tập trung tạo ra xúc cảm tích cực lặp lại mọi điểm
chạm để hình thành tình cảm tốt đẹp và sự trung thành của du khách.
- Tâm du khách theo quốc gia, khu vực. Bao gm những hiểu biết chung
vềquốc gia; tính cách dân tộc; tập quán ăn uống; đặc điểm khi đi du lịch, một
số
điều kiêng kị phổ biến… của tập khách du lịch là người Anh, Pháp, Đức, Nga;
Mỹ; Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Đông Nam Á.
- Tâm du khách chia theo các tiêu chí khác: theo độ tuổi, giới tính, tôn
giáo,nghề nghiệp, tính khí…
1. Theo Độ Tuổi
Trẻ em (Dưới 12 tuổi): Hiếu động, tò mò, cảm xúc trực tiếp, phụ thuộc người lớn. Thích vui chơi,
trải nghiệm thực tế, an toàn, vệ sinh.
Thanh thiếu niên (12 - 18 tuổi): Thích tự lập, khám phá bản thân, thể hiện tính, quan tâm bạn
bè, mạng xã hội. Thích mạo hiểm, giao lưu, điểm đến "hot".
Thanh niên (18 - 35 tuổi): Năng động, thích phiêu lưu, dễ thích nghi, ưu tiên trải nghiệm. Thích
phượt, mạo hiểm, du lịch tiết kiệm, độc đáo, "check-in".
Trung niên (35 - 60 tuổi): Thu nhập ổn định, chú trọng chất lượng, thoải mái, quan tâm sức khỏe,
gia đình. Thích nghỉ dưỡng, văn hóa, du lịch gia đình.
Cao tuổi (Trên 60 tuổi): Đề cao sức khỏe, an toàn, thích yên bình, tĩnh dưỡng. Thích nghỉ dưỡng,
chữa bệnh, tâm linh, tour nhẹ nhàng, có thời gian nghỉ.
2. Theo Giới Tính
Nữ giới: Nhạy cảm, lãng mạn, tỉ mỉ, thích cái đẹp, quan tâm chi tiết, an toàn. Thích nghdưỡng,
làm đẹp, mua sắm, khám phá văn hóa, ẩm thực, chụp ảnh.
Nam giới: Thực tế, tch trải nghiệm mạnh, khám phá, thể hiện bản lĩnh, tiện lợi, tốc độ. Thích mạo
hiểm, thể thao, trải nghiệm độc đáo, khác biệt.
lOMoARcPSD| 61178690
3. Theo Tôn Giáo
Đặc điểm chung: Tôn trọng, thành kính địa điểm linh thiêng; tìm kiếm bình an, thanh tịnh; đề cao
giá trị tinh thần; có thể có quy định nghiêm ngặt về ăn uống, trang phục.
Nhu cầu & Sở thích: Du lịch tâm linh, hành hương, tham gia lễ hội, tìm hiểu tín ngưỡng.
Lưu ý: Cần tìm hiểu và tôn trọng tín ngưỡng, cung cấp thông tin chính xác, đảm bảo tôn nghiêm,
đáp ứng yêu cầu đặc biệt (chay, halal), tránh xúc phạm.
4. Theo Nghề Nghiệp
Người kinh doanh/Quản lý: Ưu tiên nghỉ dưỡng sang trọng, kết hợp công việc, thể hiện đẳng cấp.
Cán bộ/Nhân viên văn phòng: Thích khám phá văn hóa, lịch sử, giải trí lành mạnh, chú trọng
thông tin chất lượng.
Lao động phổ thông/Công nhân: Ưu tiên nghỉ ngơi đơn thuần, giá cả phải chăng, thích hoạt động
vui chơi tập thể.
Nghệ sĩ: Tìm kiếm cảm hứng sáng tạo, trải nghiệm độc đáo, đề cao giá trị nghệ thuật, cái đẹp.
Giáo viên/Nhà nghiên cứu: Ham học hỏi, thích khám phá chiều sâu văn hóa, lịch sử, tri thức.
5. Theo Tính Khí
Người Nóng nảy (Choleric): Mạnh mẽ, quyết đoán, dễ nổi nóng. Thích mạo hiểm, tour nhịp độ
nhanh. Cần phục vụ nhanh chóng, rõ ràng.
Người Linh hoạt (Sanguine): Cởi mở, vui vẻ, dễ thích nghi, thích giao tiếp. Thích du lịch nhóm,
giao lưu, hoạt động sôi động. Cần tạo không khí vui vẻ.
Người Bình thản (Phlegmatic): Điềm tĩnh, kiên nhẫn, thích ổn định. Thích nghỉ dưỡng, thư giãn,
yên bình. Cần thông tin chi tiết, không gian yên tĩnh.
Người Ưu (Melancholic): Nhạy cảm, sâu sắc, sống nội tâm. Thích chiêm nghiệm, tìm hiểu chiều
sâu văn hóa. Cần sự tinh tế, thấu hiểu, không gian riêng tư.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Đối tượng nào dưới đây không được xem là “khách du lịch”?
A. Những người tị nạn
B. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài về quê
C. Thủy thủ đoàn (có sử dụng tối trọ)
D. Giảng viên trường Đại học Arizona (Hoa Kỳ) đến Nội tham dự hội thảoquốc
tế về du lịch
lOMoARcPSD| 61178690
2. Khách du lịch là khách có thời gian đi du lịch tối thiểu là…
A. 12 giờ
B. 24 giờ
C. 36 giờ
D. 48 giờ
3. Công dân Việt Nam đi du lịch trong lãnh thổ Việt Nam là?
A. Khách du lịch nội địa
B. Khách du lịch quốc tế đến
C. Khách du lịch quốc tế đi
D. Khách tham quan
4. Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch là?
A. Khách tham quan
B. Khách du lịch quốc tế đi
C. Khách du lịch quốc tế đến
D. Khách du lịch nội địa
5. Loại hình du lịch nào không thuộc nhóm du lịch thuần túy?
A. Du lịch tham quan
B. Du lịch giải trí
C. Du lịch mạo hiểm
D. Du lịch công vụ
6. Loại hình du lịch nào không thuộc nhóm du lịch kết hợp?
A. Du lịch văn hóa
B. Du lịch chữa bệnh
C. Du lịch công vụ
lOMoARcPSD| 61178690
D. Du lịch thăm thân
7. Loại hình du lịch văn hóa thường gắn liền với địa điểm nào dưới đây?
A. Các nơi thờ tự linh thiêng
B. Những nơi có khí hậu trong lành, phong cảnh tự nhiên đẹp, yên bình
C. Nơi có dịch vụ y tế, chăm sóc sức khe phát triển
D. Những vùng nét văn hóa đặc trưng độc đáo, phong tục, tập quán kháclạ,
di tích lịch sử hoặc di sản văn hóa hấp dẫn
8. M.I.C.E là loại hình du lịch gì?
A. Du lịch thăm thân
B. Du lịch công vụ
C. Du lịch hội nghị, hội thảo
D. Du lịch y tế
9. Từ nào trong các từ sau có nghĩa là “Tâm lý học”?
A. Psychology
B. Socialogy
C. Biology
D. History
10. Trong từ “Psychologie”, từ “Psyche” có nghĩa là gì?
A. Linh hồn, tâm hn
B. Học thuyết
C. Khoa học
D. Khoa học về tâm hồn
lOMoARcPSD| 61178690
11. Theo A. Maslow, nhu cầu của con người được sp xếp theo thứ bậc như thế
nào (tính từ thấp lên cao)?
A. Sinh lý- Xã hội- An toàn- Tự hoàn thiện- Tự trọng
B. Sinh lý- An toàn- Xã hội- Tự trọng- Tự hoàn thiên
C. Sinh lý- An toàn- Tự trọng- Tự hoàn thiện- Xã hội
D. Sinh lý- Xã hội- An toàn- Tự trọng- Tự hoàn thiện
12…. là nội lực thúc đẩy con người thực hiện hoạt động theo một mục tiêu nhất
định?
A. Nhu cầu
B. Hành vi tiêu dùng
C. Động cơ
D. Sở thích
13. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nhu cầu du lịch?
A. Nhu cầu du lịch là nhu cầu thiết yếu của con người
B. Nhu cầu du lịch là nhu cầu thứ yếu nhưng là nhu cầu cao cấp
C. Nhu cầu du lịch có tính tổng hợp và đồng bộ cao
D. Nhu cầu du lịch có tính thời vụ
14. Nhu cầu nào là nhu cầu đc trưng của khách du lịch?
A. Nhu cầu vận chuyển
B. Nhu cầu lưu trú và ăn uống
C. Nhu cầu tham quan và giải trí
D. Nhu cầu bổ sung
lOMoARcPSD| 61178690
15 … là hành động của người tiêu dùng được thể hiện trong việc m kiếm, mua
sắm, sử dụng, đánh giá các sản phẩm, dịch vụ?
A. Động cơ
B. Nhu cầu
C. Sở thích
D. Hành vi tiêu dùng
16… là những rung cảm xảy ra nhanh mạnh, tồn tại trong thời gian tương đối
ngắn? A. Xúc cảm
B. Tâm trạng
C. Tình cảm
D. Sở thích
17 trạng thái tâm cường độ yếu hoặc trung bình, diễn ra trong khoảng
thời gian tương đối dài?
A. Cảm xúc
B. Tâm trạng
C. Tình cảm
D. Hứng thú
18 những thái độ thể hiện sự rung cảm của con người đối với những sự
vật, hiện tượng có liên quan đến nhu cầu và động cơ của họ?
A. Cảm xúc
B. Tâm trạng
C. Tình cảm
D. Hứng thú
lOMoARcPSD| 61178690
19. Động cơ thuộc nhóm nào trong các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi của người
mua? A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Tâm lý
D. Cá nhân
20. “Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng” thể hiện
quy luật nào của đời sống tình cảm?
A. Quy luật di chuyển
B. Quy luật tương phản
C. Quy luật lây lan
D. Quy luật thích ứng
21. “Giận thì giận mà thương thì thương” thể hiện quy luật nào của tình cảm?
A. Quy luật di chuyển
B. Quy luật tương phản
C. Quy luật lây lan
D. Quy luật pha trộn
22. “Xa thương, gần thường” thể hiện quy luật nào của đời sống tình cảm?
A. Quy luật di chuyển
B. Quy luật tương phản
C. Quy luật thích ứng
D. Quy luật hình thành tình cảm
23. Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm của tính cách dân tộc?
lOMoARcPSD| 61178690
A. Tính cách dân tộc phép cộng tâm của các nhân trong nhóm B.
Tính cách dân tộc mang bản chất xã hội lịch sử, giúp phân biệt sự khác nhau
giữa dân tộc này với dân tộc khác. C. Tính cách dân tộc tương đối bền vững
D. Tính cách dân tộc bao gồm đặc điểm tâm lý đặc trưng được biểu hiện ở đa số các
thành viên của nó.
24. Tình tình kín đáo, buồn vui giận dỗi không biểu hiện trên nét mặt”
những nét đặc trưng tâm lý khách du lịch châu lục nào?
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ La tinh
25. “Tính cởi mở, nói nhiều, tự do, cử chỉ tự nhiên, phóng khoáng, vui buồn thể
hiện trên nét mặt” là những nét đặc trưng tâm khách du lịch châu lục nào?
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ La tinh
26. Giá trị nào dưới đây được đề cao trong nền n hóa Mỹ?
A. Tính cần cù, chăm chỉ
B. Tính trung thực, trọng chữ tín
C. Tính đoàn kết, gắn bó và chủ nghĩa cầu toàn
D. Chủ nghĩa cá nhân, tự do và thực dụng
27. Bữa ăn của người Pháp thường kéo dài bao lâu?
lOMoARcPSD| 61178690
A. 15 phút
B. 30 phút
C. 1 tiếng
D. 2- 3 tiếng
28. Với người Pháp, ngón tay trỏ chỉ vào thái dương chứng tỏ điều gì?
A. Sự thông thái
B. Sự ngu ngốc
C. Sự đãng trí
D. Đang ở trong tình trạng nan giải
29. Afternoon tea (bữa trà chiều) là tập quán ăn uống của quốc gia nào?
A. Pháp
B. Đức
C. Anh
D. Trung Quốc
30. Khi chúc rượu, người Anh thường làm gì?
A Chạm ly
B. Nâng ly nghiêng mình về phía trước
C. Ngoắc tay
D. Ôm vai
31. Du khách Nga kiêng ăn loại thức ăn nào?
A. Cá ướp muối hun khói
B. Thịt chim bồ câu
C. Thịt ninh nhừ
D. Bắp cải muối chua
lOMoARcPSD| 61178690
32. Người nước nào có phong tục mang bánh mì muối ra đón khách quý để
biểu thị sự quý trng và hòa bình?
A. Nga
B. Đức
C. Anh
D. Mỹ
33. Quốc hoa của Hàn Quốc là?
A. Hoa sen
B. Hoa cải dầu
C. Hoa hồng Sharon
D. Hoa Agnes
34. Tôn giáo bản địa đặc trưng của người Nhật?
A. Hồi giáo
B. Thần đạo
C. Phật Giáo
D. Công giáo
35. Đặc điểm nào dưới đây là tính cách tiêu biểu của người Nhật?
A. Siêng năng nhưng hoang phí
B. Không yêu thích thiên nhiên
C. Thường đề cao lợi ích của cá nhân hơn lợi ích của cộng đồng
D. Yêu lao động, đề cao tính kỷ luật, ham học hỏi
36. Người dân nước nào không có thói quen cho và nhận tiền boa vì quan niệm
làm như vậy là cá nhân bị xúc phạm?
lOMoARcPSD| 61178690
A. Pháp
B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc
D. Việt Nam
37. Người dân nước nào thói quen dùng khăn bông hâm ng để lau mặt
trước và sau khi ăn?
A. Hàn Quốc
B. Đài Loan
C. Nhật Bản
D. Triều Tiên
38. Du khách nước nào kiêng tng lược?
A. Đức
B. Đài Loan
C. Thái Lan
D. Nhật Bản
39. Người Nhật cúi chào 90 độ trong trường hợp nào?
A. Trường hợp giản đơn
B. Trường hợp kính trọng
C. Trường hợp thật kính trọng
D. Trường hợp tạ lỗi
40. Khi chọn buồng tại khách sạn, khách Nhật Bản thích chọn loại buồng nào?
A. Buồng ở tầng số 4
lOMoARcPSD| 61178690
B. Buồng ở tầng trên cùng của khách sạn
C. Buồng số chẵn
D. Buồng số lẽ
41. Đặc điểm nào không phải tập qn và khẩu vị ăn uống của người Ấn Độ?
A. Dùng tay phải để vo trộn và bốc thức ăn đưa lên miệng
B. Dùng tay trái để cầm cốc uống nước, rót thẳng nước từ cốc vào miệng (không
ngậm miệng vào cc)
C. Không quen ăn cay, ít sử dụng gia vị trong chế biến
D. Uống trà đen có pha sữa, đôi lúc có thêm một ít gừng và trà phải uống thật nóng
42. Loại gia vị được coi là gia vị quốc hồn của các món ăn Ấn Độ?
A. Hạt cẩm chướng
B. Hạnh nhân
C. Hồi
D. Bột ca- ri
43. Trang phục truyền thống của phụ nữ Ấn Độ?
A. Kimono
B. Sari
C. Hanbok
D. Sườn xám
44.Vào bữa sáng, người Trung Quốc thường ăn gì?
A. Sủi cảo, xôi
B. Cơm rang, bánh dầy
C. Bánh bao, cháo, mỳ nước
lOMoARcPSD| 61178690
D. Vịt quay, hải sản, cơm
45. Tính cách điển hình của người Trung Quốc?
A. Rất coi trọng việc ăn uống
B. Người Trung Quốc ứng xử giao tiếp rất vụng về
C. Trong giao tiếp, khi nói về bản thân, họ thường đề cao mình
D. Thích tranh luận các vấn đề chính trị
46. Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm giao tiếp của người Thái Lan?
A. Bắt tay hoặc ôm hôn khi gặp mặt
B. Không vứt mũ xuống đất, không xoa đầu người khác
C. Không giơ chân về phía người khác hoặc dùng chân để đá bất kì vật nào
D. Không được lấy chuyện hoàng tộc để bàn luận
47. Tôn giáo chính của người Malaysia?
A. Phật giáo
B. Thiên chúa giáo
C. Hồi giáo
D. Ấn Độ giáo
48. Ăn trầu là một tập quán phổ biến ở quốc gia nào?
A. Đài Loan
B. Malaysia
C. Nhật Bản
D. Đáp án A và B
49. Cử chỉ gật đầu có ý nghĩa là “không” được thể hiện ở nền văn hóa nước
nào sau đây? A. Anh
B. Ấn Độ
lOMoARcPSD| 61178690
C. Hy Lạp
D. Đức
50. Ở quốc gia nào sau đây có tập quán gõ ngón trỏ lên mũi có ý nghĩa là “Hãy
giữ bí mật”? A. Mỹ
B. Anh
C. Pháp
D. Nga
51. “Giàu tình cảm, o phóng, trí tưởng tượng phong phú, thích làm người
khác yêu quý mình, ghét sự gò bó nền nếp…” là đặc điểm của nhóm du khách
nào?
A. Du khách là thương gia
B. Du khách là nhà báo
C. Du khách là nghệ sĩ
D. Du khách là nhà khoa học
52. “Có nhiều kinh nghiệm giao tiếp, ứng xử, thủ thuật thuyết phục người khác,
hay phô trương, kiêng kị…” là đặc điểm giao tiếp của nhóm du khách nào?
A. Du khách là thương gia
B. Du khách là nghệ sĩ
C. Du khách là nhà báo
D. Du khách là giáo viên
53. “Thích được cưng chiều, mềm mỏng, khám phá những điều mới lạ, đồ chơi,
hiếu động” là đc điểm của du khách có độ tuổi nào?
A. Du khách ở độ tuổi trung niên
B. Du khách ở độ tuổi thiếu nhi
C. Du khách ở độ tuổi vị thành niên
lOMoARcPSD| 61178690
D. Du khách là người cao tuổi
54. Du khách ở đ tuổi 31 – 55 có đặc điểm tâm lý phổ biến gì?
A. Thích khám phá, tò mò với những điều mới lạ
B. Thích các công viên giải trí và trò chơi điện tử
C. Thích sự vui vẻ, không thích các nề nếp quá cứng nhắc
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
55. Tín đồ đạo Hindu kiêng ăn thịt gì?
A. Heo
B.
C.
D. Gia cầm
56. Ramadan là gì?
A. Lễ hội lớn nhất của người Hi giáo
B. Tháng ăn chay của người Hồi giáo
C. Tháng nhịn ăn hoàn toàn của người Hồi giáo
D. Tháng nhịn ăn uống vào ban ngày của người Hồi giáo
57. Theo quan niệm của tín đồ Hồi giáo, Halal là gì?
A. Thịt heo, huyết động vật và rượu
B. Súc vật chết già, chết bệnh, chết đuối hay rơi từ trên cao xuống chết
C. Súc vật không được giết mổ đúng nghi thức
D. Súc vật như cừu, dê, trâu, gia cầm được giết mổ bởi người theo đạo Hồi
và theo đúng nghi thức của đạo Hồi.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61178690
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm, 30 câu/đề)
- Khái niệm du lịch, du khách, loại hình du lịch; tâm lý
1. Khái niệm Du lịch
Du lịch là các hđ có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên của
mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong 1 khoảng thời gian nhất định. - Các yto cần có : +Khách du lịch
+các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho khách du lịch +Chính quyền sở tại +cộng đồng dân cư VN
2. Khái niệm Du khách
Du khách là những cá nhân thực hiện chuyến đi đến một nơi khác môi trường sống thường xuyên
của họ, với mục đích chính không phải là kiếm tiền tại nơi đến, và thời gian lưu trú thường dưới 12 tháng liên tục.
Phân loại phổ biến: -
Khách quốc tế (International visitor): Gồm khách du lịch quốc tế (lưu trú qua đêm -
"tourist") và khách tham quan quốc tế (không lưu trú qua đêm - "excursionist"). -
Khách nội địa (Domestic visitor): Tương tự, có khách du lịch nội địa (lưu trú qua đêm)
và khách tham quan nội địa (không lưu trú qua đêm).
3. Khái niệm Loại hình Du lịch
Loại hình du lịch là cách phân chia hoạt động du lịch dựa trên các tiêu chí cụ thể (mục đích,
phạm vi, phương tiện, hình thức tổ chức...). Việc phân loại này giúp nhận diện đặc điểm tâm lý của
từng nhóm du khách để phục vụ hiệu quả.
Một số phân loại chính:
- Theo phạm vi lãnh thổ: Du lịch quốc tế, du lịch nội địa. lOMoAR cPSD| 61178690
- Theo mục đích chuyến đi: Giải trí/Nghỉ dưỡng, Văn hóa, Khám phá/Mạo hiểm, Công vụ/MICE,
Tâm linh, Sinh thái, Chữa bệnh/Chăm sóc sức khỏe.
- Theo hình thức tổ chức: Du lịch theo tour/trọn gói, Du lịch tự túc/độc lập (F.I.T).
- Theo phương tiện di chuyển: Đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không.
- Theo thời gian du lịch: Ngắn ngày, dài ngày, cuối tuần.
4. Khái niệm Tâm lý
Tâm lýtoàn bộ các hiện tượng tinh thần (nhận thức, cảm xúc, ý chí, nhân cách...) nảy sinh
trong não bộ con người, phản ánh hiện thực khách quan và điều tiết hành vi. Tâm lý học là khoa
học nghiên cứu về hành vi và quá trình tinh thần.
Các khía cạnh tâm lý cốt lõi trong du lịch:
- Nhận thức: Quá trình thu nhận và xử lý thông tin từ môi trường du lịch.
- Cảm xúc và Tình cảm: Các trạng thái rung động (vui, buồn, hài lòng...) mà du khách trải nghiệm,
là mục tiêu chính của nhiều chuyến đi.
- Ý chí: Khả năng tự điều khiển hành vi và vượt qua khó khăn để đạt mục đích du lịch.
- Nhu cầu và Động cơ: Hai yếu tố tâm lý cốt lõi thúc đẩy hành vi du lịch.
- Tính cách và Khí chất: Những đặc điểm tâm lý ổn định, ảnh hưởng đến cách du khách phản ứng.
- Thái độ: Xu hướng đánh giá và phản ứng của du khách đối với các yếu tố du lịch.
- Khái niệm nhu cầu, nhu cầu du lịch, đặc điểm của nhu cầu du lịch; động cơ,sở
thích, hành vi tiêu dùng du lịch. 1. Nhu cầu
Nhu cầuđòi hỏi thiết yếu để con người tồn tại và phát triển.
Nhu cầu Du lịchmong muốn di chuyển khỏi môi trường sống thường xuyên để trải nghiệm,
khám phá, nghỉ ngơi, giải trí, phục hồi sức khỏe, phát triển bản thân, hoặc thiết lập quan hệ xã hội.
Đây là nhu cầu đặc biệt, phát sinh từ nhu cầu sinh lý và tinh thần cao hơn.
Đặc điểm của Nhu cầu Du lịch:
1. Tính tổng hợp và đa dạng: Là tổng hợp nhiều nhu cầu (nghỉ ngơi, vui chơi, khám phá, giao tiếp...). lOMoAR cPSD| 61178690
2. Tính đặc biệt/phức hợp: Chỉ phát sinh khi nhu cầu cơ bản được đáp ứng, kết hợp cả vật chất và tinh thần.
3. Tính phát sinh trong quá trình tiêu dùng: Nhu cầu mới có thể xuất hiện trong khi du lịch.
4. Chỉ được thực hiện khi có điều kiện đầy đủ: Cần khả năng thanh toán, thời gian nhàn rỗi, tài
nguyên và cơ sở hạ tầng.
5. Mang tính thời vụ: Biến động theo mùa, lễ tết.
6. Mang tính chủ quan và cá nhân hóa: Mỗi du khách có mong muốn riêng.
7. Tính tiềm năng và hiện thực: Gồm nhu cầu mong muốn nhưng chưa đủ điều kiện (tiềm năng)
và nhu cầu đang được thỏa mãn (thực tế).
2. Động cơ Du lịch
Động cơyếu tố tâm lý bên trong thúc đẩy hành động nhằm thỏa mãn nhu cầu.
Động cơ Du lịchlý do tâm lý khuyến khích du khách thực hiện chuyến đi để thỏa mãn các
nhu cầu cá nhân, quyết định "tại sao" một người đi du lịch.
Các loại động cơ phổ biến (Đẩy - Kéo): -
Động cơ đẩy (Push factors): Yếu tố bên trong du khách (thoát ly cuộc sống, nghỉ ngơi,
giao lưu, khám phá bản thân, khẳng định địa vị). -
Động cơ kéo (Pull factors): Yếu tố bên ngoài từ điểm đến (tài nguyên thiên nhiên, văn
hóa, chất lượng dịch vụ, giá cả, an toàn).
3. Sở thích Du lịch
Sở thíchxu hướng lựa chọn và hứng thú bền vững của cá nhân đối với một đối tượng/hoạt
động, mang lại cảm giác dễ chịu.
Sở thích Du lịchxu hướng ưu tiên lựa chọn của du khách đối với loại hình du lịch, điểm đến,
hoạt động hoặc kiểu dịch vụ cụ thể, thể hiện sự phù hợp giữa mong muốn và sản phẩm. Ví dụ: Du
lịch biển, khám phá văn hóa, mạo hiểm, ẩm thực địa phương, sinh thái.
4. Hành vi Tiêu dùng Du lịch
Hành vi tiêu dùngtoàn bộ các hoạt động tìm kiếm, lựa chọn, mua sắm, sử dụng, đánh giá sản
phẩm/dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu.
Hành vi Tiêu dùng Du lịchquá trình du khách thực hiện từ khi phát sinh nhu cầu đến khi
kết thúc và đánh giá chuyến đi, bao gồm tìm kiếm thông tin, ra quyết định, mua sắm, sử dụng và phản hồi.
Các giai đoạn chính: lOMoAR cPSD| 61178690
1. Nhận biết nhu cầu/vấn đề.
2. Tìm kiếm thông tin.
3. Đánh giá các lựa chọn.
4. Ra quyết định mua.
5. Trải nghiệm/Sử dụng dịch vụ.
6. Đánh giá sau chuyến đi.
Các yếu tố ảnh hưởng:
- Cá nhân: Tuổi, giới tính, thu nhập, nghề nghiệp, trình độ học vấn, phong cách sống, tính cách.
- Tâm lý: Nhu cầu, động cơ, sở thích, thái độ, nhận thức, cảm xúc.
- Xã hội: Văn hóa, gia đình, nhóm tham khảo, tầng lớp xã hội.
- Marketing: Sản phẩm, quảng cáo, khuyến mãi, chính sách giá, kênh phân phối.
- Khái niệm xúc cảm, tâm trạng, tình cảm và các quy luật của tình cảm.
1. Xúc cảm (Emotion)
Định nghĩa: Xúc cảm là những rung cảm tức thì, cường độ mạnh, rõ ràng, nhưng nhất thời và
không ổn định của con người đối với các sự vật, hiện tượng tại thời điểm xảy ra. •
Đặc điểm: Trực tiếp, cụ thể, tạm thời, cường độ rõ rệt, mang tính bản năng. •
Ví dụ trong du lịch: Vui sướng tột độ khi thấy Vịnh Hạ Long lần đầu, hay sợ hãi khi chơi trò mạo hiểm. 2. Tâm trạng (Mood)
Định nghĩa: Tâm trạng là trạng thái xúc cảm chung, bao trùm, có cường độ vừa phải hoặc
yếu, kéo dài tương đối, ảnh hưởng đến suy nghĩ, hành động, và tiếp nhận thông tin của con người.
Thường khó xác định rõ nguyên nhân. •
Đặc điểm: Bao trùm, thời gian dài, cường độ vừa phải, ít ý thức về nguyên nhân. •
Ví dụ trong du lịch: Háo hức chờ chuyến đi, hay khó chịu kéo dài sau trải nghiệm không hài lòng.
3. Tình cảm (Feeling/Sentiment)
Định nghĩa: Tình cảm là rung cảm ổn định, bền vững, mang tính xã hội, được hình thành từ sự
khái quát hóa các xúc cảm cùng loại lặp đi lặp lại. Tình cảm liên quan đến nhu cầu, động cơ và có
tính ý thức, chi phối xúc cảm. lOMoAR cPSD| 61178690 •
Đặc điểm: Ổn định, bền vững, khái quát, mang tính xã hội, có tính ý thức, chi phối xúc cảm. •
Ví dụ trong du lịch: Lòng yêu mến quê hương đất nước, sự gắn bó với một thương hiệu khách sạn.
4. Các Quy luật của Tình cảm
a. Quy luật Thích ứng (Adaptation Law):
o Định nghĩa: Xúc cảm/tình cảm sẽ suy yếu nếu lặp lại nhiều lần với cường độ không đổi.
o Ứng dụng: Cần đổi mới sản phẩm, dịch vụ để duy trì hứng thú du khách, tránh sự nhàm chán.
b. Quy luật Lây lan (Contagion Law):
o Định nghĩa: Xúc cảm/tình cảm có thể truyền từ người này sang người khác.
o Ứng dụng: Người làm du lịch cần giữ thái độ tích cực, tổ chức hoạt động tương
tác để lan tỏa cảm xúc tốt.
c. Quy luật Tương phản (Contrast Law / Induction Law):
o Định nghĩa: Một cảm xúc/tình cảm mạnh mẽ hơn khi so sánh với cảm xúc đối
cực xảy ra đồng thời hoặc nối tiếp.
o Ứng dụng: Tạo "điểm nhấn" hoặc "tương phản" trong trải nghiệm (ví dụ: thư
giãn sau mệt mỏi) để nâng cao cảm xúc.
d. Quy luật Di chuyển (Displacement Law):
o Định nghĩa: Xúc cảm/tình cảm có thể chuyển từ đối tượng này sang đối tượng khác có liên quan.
o Ứng dụng: Kiềm chế cảm xúc, bình tĩnh khi giải quyết phàn nàn, chuyển hướng sự chú ý của khách.
e. Quy luật Pha trộn (Mixture Law):
o Định nghĩa: Hai cảm xúc đối cực có thể cùng tồn tại và pha trộn, tạo ra cảm xúc
phức tạp. o Ứng dụng: Thiết kế trải nghiệm có sự pha trộn cảm xúc (hồi hộp và
phấn khích) để tạo dấu ấn sâu sắc.
f. Quy luật về sự hình thành tình cảm (Law of Formation of Feelings):
o Định nghĩa: Tình cảm được hình thành từ quá trình tổng hợp hóa các xúc cảm
tích cực cùng loại, lặp đi lặp lại; khi đã hình thành, nó chi phối và thể hiện qua lOMoAR cPSD| 61178690
xúc cảm. o Ứng dụng: Tập trung tạo ra xúc cảm tích cực lặp lại ở mọi điểm
chạm để hình thành tình cảm tốt đẹp và sự trung thành của du khách. -
Tâm lý du khách theo quốc gia, khu vực. Bao gồm những hiểu biết chung
vềquốc gia; tính cách dân tộc; tập quán ăn uống; đặc điểm khi đi du lịch, một số
điều kiêng kị phổ biến… của tập khách du lịch là người Anh, Pháp, Đức, Nga;
Mỹ; Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Đông Nam Á. -
Tâm lý du khách chia theo các tiêu chí khác: theo độ tuổi, giới tính, tôn
giáo,nghề nghiệp, tính khí… 1. Theo Độ Tuổi
Trẻ em (Dưới 12 tuổi): Hiếu động, tò mò, cảm xúc trực tiếp, phụ thuộc người lớn. Thích vui chơi,
trải nghiệm thực tế, an toàn, vệ sinh. •
Thanh thiếu niên (12 - 18 tuổi): Thích tự lập, khám phá bản thân, thể hiện cá tính, quan tâm bạn
bè, mạng xã hội. Thích mạo hiểm, giao lưu, điểm đến "hot". •
Thanh niên (18 - 35 tuổi): Năng động, thích phiêu lưu, dễ thích nghi, ưu tiên trải nghiệm. Thích
phượt, mạo hiểm, du lịch tiết kiệm, độc đáo, "check-in". •
Trung niên (35 - 60 tuổi): Thu nhập ổn định, chú trọng chất lượng, thoải mái, quan tâm sức khỏe,
gia đình. Thích nghỉ dưỡng, văn hóa, du lịch gia đình. •
Cao tuổi (Trên 60 tuổi): Đề cao sức khỏe, an toàn, thích yên bình, tĩnh dưỡng. Thích nghỉ dưỡng,
chữa bệnh, tâm linh, tour nhẹ nhàng, có thời gian nghỉ. 2. Theo Giới Tính
Nữ giới: Nhạy cảm, lãng mạn, tỉ mỉ, thích cái đẹp, quan tâm chi tiết, an toàn. Thích nghỉ dưỡng,
làm đẹp, mua sắm, khám phá văn hóa, ẩm thực, chụp ảnh. •
Nam giới: Thực tế, thích trải nghiệm mạnh, khám phá, thể hiện bản lĩnh, tiện lợi, tốc độ. Thích mạo
hiểm, thể thao, trải nghiệm độc đáo, khác biệt. lOMoAR cPSD| 61178690 3. Theo Tôn Giáo
Đặc điểm chung: Tôn trọng, thành kính địa điểm linh thiêng; tìm kiếm bình an, thanh tịnh; đề cao
giá trị tinh thần; có thể có quy định nghiêm ngặt về ăn uống, trang phục. •
Nhu cầu & Sở thích: Du lịch tâm linh, hành hương, tham gia lễ hội, tìm hiểu tín ngưỡng. •
Lưu ý: Cần tìm hiểu và tôn trọng tín ngưỡng, cung cấp thông tin chính xác, đảm bảo tôn nghiêm,
đáp ứng yêu cầu đặc biệt (chay, halal), tránh xúc phạm.
4. Theo Nghề Nghiệp
Người kinh doanh/Quản lý: Ưu tiên nghỉ dưỡng sang trọng, kết hợp công việc, thể hiện đẳng cấp. •
Cán bộ/Nhân viên văn phòng: Thích khám phá văn hóa, lịch sử, giải trí lành mạnh, chú trọng thông tin chất lượng. •
Lao động phổ thông/Công nhân: Ưu tiên nghỉ ngơi đơn thuần, giá cả phải chăng, thích hoạt động vui chơi tập thể. •
Nghệ sĩ: Tìm kiếm cảm hứng sáng tạo, trải nghiệm độc đáo, đề cao giá trị nghệ thuật, cái đẹp. •
Giáo viên/Nhà nghiên cứu: Ham học hỏi, thích khám phá chiều sâu văn hóa, lịch sử, tri thức. 5. Theo Tính Khí
Người Nóng nảy (Choleric): Mạnh mẽ, quyết đoán, dễ nổi nóng. Thích mạo hiểm, tour nhịp độ
nhanh. Cần phục vụ nhanh chóng, rõ ràng. •
Người Linh hoạt (Sanguine): Cởi mở, vui vẻ, dễ thích nghi, thích giao tiếp. Thích du lịch nhóm,
giao lưu, hoạt động sôi động. Cần tạo không khí vui vẻ. •
Người Bình thản (Phlegmatic): Điềm tĩnh, kiên nhẫn, thích ổn định. Thích nghỉ dưỡng, thư giãn,
yên bình. Cần thông tin chi tiết, không gian yên tĩnh. •
Người Ưu tư (Melancholic): Nhạy cảm, sâu sắc, sống nội tâm. Thích chiêm nghiệm, tìm hiểu chiều
sâu văn hóa. Cần sự tinh tế, thấu hiểu, không gian riêng tư. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Đối tượng nào dưới đây không được xem là “khách du lịch”?
A. Những người tị nạn
B. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài về quê
C. Thủy thủ đoàn (có sử dụng tối trọ)
D. Giảng viên trường Đại học Arizona (Hoa Kỳ) đến Hà Nội tham dự hội thảoquốc tế về du lịch lOMoAR cPSD| 61178690
2. Khách du lịch là khách có thời gian đi du lịch tối thiểu là… A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ D. 48 giờ
3. Công dân Việt Nam đi du lịch trong lãnh thổ Việt Nam là?
A. Khách du lịch nội địa
B. Khách du lịch quốc tế đến
C. Khách du lịch quốc tế đi D. Khách tham quan
4. Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch là? A. Khách tham quan
B. Khách du lịch quốc tế đi
C. Khách du lịch quốc tế đến
D. Khách du lịch nội địa
5. Loại hình du lịch nào không thuộc nhóm du lịch thuần túy? A. Du lịch tham quan B. Du lịch giải trí C. Du lịch mạo hiểm
D. Du lịch công vụ
6. Loại hình du lịch nào không thuộc nhóm du lịch kết hợp? A. Du lịch văn hóa
B. Du lịch chữa bệnh
C. Du lịch công vụ lOMoAR cPSD| 61178690
D. Du lịch thăm thân
7. Loại hình du lịch văn hóa thường gắn liền với địa điểm nào dưới đây?
A. Các nơi thờ tự linh thiêng
B. Những nơi có khí hậu trong lành, phong cảnh tự nhiên đẹp, yên bình
C. Nơi có dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe phát triển
D. Những vùng có nét văn hóa đặc trưng độc đáo, phong tục, tập quán kháclạ,
di tích lịch sử hoặc di sản văn hóa hấp dẫn
8. M.I.C.E là loại hình du lịch gì? A. Du lịch thăm thân B. Du lịch công vụ
C. Du lịch hội nghị, hội thảo D. Du lịch y tế
9. Từ nào trong các từ sau có nghĩa là “Tâm lý học”? A. Psychology B. Socialogy C. Biology D. History
10. Trong từ “Psychologie”, từ “Psyche” có nghĩa là gì?
A. Linh hồn, tâm hồn B. Học thuyết C. Khoa học
D. Khoa học về tâm hồn lOMoAR cPSD| 61178690
11. Theo A. Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc như thế
nào (tính từ thấp lên cao)?
A. Sinh lý- Xã hội- An toàn- Tự hoàn thiện- Tự trọng
B. Sinh lý- An toàn- Xã hội- Tự trọng- Tự hoàn thiên
C. Sinh lý- An toàn- Tự trọng- Tự hoàn thiện- Xã hội
D. Sinh lý- Xã hội- An toàn- Tự trọng- Tự hoàn thiện
12…. là nội lực thúc đẩy con người thực hiện hoạt động theo một mục tiêu nhất định? A. Nhu cầu B. Hành vi tiêu dùng C. Động cơ D. Sở thích
13. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nhu cầu du lịch?
A. Nhu cầu du lịch là nhu cầu thiết yếu của con người
B. Nhu cầu du lịch là nhu cầu thứ yếu nhưng là nhu cầu cao cấp
C. Nhu cầu du lịch có tính tổng hợp và đồng bộ cao
D. Nhu cầu du lịch có tính thời vụ
14. Nhu cầu nào là nhu cầu đặc trưng của khách du lịch? A. Nhu cầu vận chuyển
B. Nhu cầu lưu trú và ăn uống
C. Nhu cầu tham quan và giải trí D. Nhu cầu bổ sung lOMoAR cPSD| 61178690
15 … là hành động của người tiêu dùng được thể hiện trong việc tìm kiếm, mua
sắm, sử dụng, đánh giá các sản phẩm, dịch vụ? A. Động cơ B. Nhu cầu C. Sở thích
D. Hành vi tiêu dùng
16… là những rung cảm xảy ra nhanh mạnh, tồn tại trong thời gian tương đối ngắn? A. Xúc cảm B. Tâm trạng C. Tình cảm D. Sở thích
17 … là trạng thái tâm lí có cường độ yếu hoặc trung bình, diễn ra trong khoảng
thời gian tương đối dài? A. Cảm xúc B. Tâm trạng C. Tình cảm D. Hứng thú
18 … là những thái độ thể hiện sự rung cảm của con người đối với những sự
vật, hiện tượng có liên quan đến nhu cầu và động cơ của họ? A. Cảm xúc B. Tâm trạng C. Tình cảm D. Hứng thú lOMoAR cPSD| 61178690
19. Động cơ thuộc nhóm nào trong các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi của người mua? A. Văn hóa B. Xã hội C. Tâm lý D. Cá nhân
20. “Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng” thể hiện
quy luật nào của đời sống tình cảm?
A. Quy luật di chuyển
B. Quy luật tương phản C. Quy luật lây lan
D. Quy luật thích ứng
21. “Giận thì giận mà thương thì thương” thể hiện quy luật nào của tình cảm? A. Quy luật di chuyển B. Quy luật tương phản C. Quy luật lây lan
D. Quy luật pha trộn
22. “Xa thương, gần thường” thể hiện quy luật nào của đời sống tình cảm? A. Quy luật di chuyển B. Quy luật tương phản
C. Quy luật thích ứng
D. Quy luật hình thành tình cảm
23. Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm của tính cách dân tộc? lOMoAR cPSD| 61178690
A. Tính cách dân tộc là phép cộng tâm lý của các cá nhân trong nhóm B.
Tính cách dân tộc mang bản chất xã hội lịch sử, giúp phân biệt sự khác nhau
giữa dân tộc này với dân tộc khác. C. Tính cách dân tộc tương đối bền vững
D. Tính cách dân tộc bao gồm đặc điểm tâm lý đặc trưng được biểu hiện ở đa số các thành viên của nó.
24. “Tình tình kín đáo, buồn vui giận dỗi không biểu hiện trên nét mặt” là
những nét đặc trưng tâm lý khách du lịch châu lục nào? A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mỹ La tinh
25. “Tính cởi mở, nói nhiều, tự do, cử chỉ tự nhiên, phóng khoáng, vui buồn thể
hiện trên nét mặt” là những nét đặc trưng tâm lý khách du lịch châu lục nào? A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mỹ La tinh
26. Giá trị nào dưới đây được đề cao trong nền văn hóa Mỹ?
A. Tính cần cù, chăm chỉ
B. Tính trung thực, trọng chữ tín
C. Tính đoàn kết, gắn bó và chủ nghĩa cầu toàn
D. Chủ nghĩa cá nhân, tự do và thực dụng
27. Bữa ăn của người Pháp thường kéo dài bao lâu? lOMoAR cPSD| 61178690 A. 15 phút B. 30 phút C. 1 tiếng D. 2- 3 tiếng
28. Với người Pháp, ngón tay trỏ chỉ vào thái dương chứng tỏ điều gì? A. Sự thông thái B. Sự ngu ngốc C. Sự đãng trí
D. Đang ở trong tình trạng nan giải
29. Afternoon tea (bữa trà chiều) là tập quán ăn uống của quốc gia nào? A. Pháp B. Đức C. Anh D. Trung Quốc
30. Khi chúc rượu, người Anh thường làm gì? A Chạm ly
B. Nâng ly nghiêng mình về phía trước C. Ngoắc tay D. Ôm vai
31. Du khách Nga kiêng ăn loại thức ăn nào?
A. Cá ướp muối hun khói
B. Thịt chim bồ câu C. Thịt ninh nhừ D. Bắp cải muối chua lOMoAR cPSD| 61178690
32. Người nước nào có phong tục mang bánh mì và muối ra đón khách quý để
biểu thị sự quý trọng và hòa bình? A. Nga B. Đức C. Anh D. Mỹ
33. Quốc hoa của Hàn Quốc là? A. Hoa sen B. Hoa cải dầu C. Hoa hồng Sharon D. Hoa Agnes
34. Tôn giáo bản địa đặc trưng của người Nhật? A. Hồi giáo B. Thần đạo C. Phật Giáo D. Công giáo
35. Đặc điểm nào dưới đây là tính cách tiêu biểu của người Nhật?
A. Siêng năng nhưng hoang phí
B. Không yêu thích thiên nhiên
C. Thường đề cao lợi ích của cá nhân hơn lợi ích của cộng đồng
D. Yêu lao động, đề cao tính kỷ luật, ham học hỏi
36. Người dân nước nào không có thói quen cho và nhận tiền boa vì quan niệm
làm như vậy là cá nhân bị xúc phạm? lOMoAR cPSD| 61178690 A. Pháp B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Việt Nam
37. Người dân nước nào có thói quen dùng khăn bông hâm nóng để lau mặt
trước và sau khi ăn? A. Hàn Quốc B. Đài Loan C. Nhật Bản D. Triều Tiên
38. Du khách nước nào kiêng tặng lược? A. Đức B. Đài Loan C. Thái Lan D. Nhật Bản
39. Người Nhật cúi chào 90 độ trong trường hợp nào?
A. Trường hợp giản đơn
B. Trường hợp kính trọng
C. Trường hợp thật kính trọng
D. Trường hợp tạ lỗi
40. Khi chọn buồng tại khách sạn, khách Nhật Bản thích chọn loại buồng nào? A. Buồng ở tầng số 4 lOMoAR cPSD| 61178690
B. Buồng ở tầng trên cùng của khách sạn C. Buồng số chẵn D. Buồng số lẽ
41. Đặc điểm nào không phải tập quán và khẩu vị ăn uống của người Ấn Độ?
A. Dùng tay phải để vo trộn và bốc thức ăn đưa lên miệng
B. Dùng tay trái để cầm cốc uống nước, rót thẳng nước từ cốc vào miệng (không ngậm miệng vào cốc)
C. Không quen ăn cay, ít sử dụng gia vị trong chế biến
D. Uống trà đen có pha sữa, đôi lúc có thêm một ít gừng và trà phải uống thật nóng
42. Loại gia vị được coi là gia vị quốc hồn của các món ăn Ấn Độ? A. Hạt cẩm chướng B. Hạnh nhân C. Hồi D. Bột ca- ri
43. Trang phục truyền thống của phụ nữ Ấn Độ? A. Kimono B. Sari C. Hanbok D. Sườn xám
44.Vào bữa sáng, người Trung Quốc thường ăn gì? A. Sủi cảo, xôi B. Cơm rang, bánh dầy
C. Bánh bao, cháo, mỳ nước lOMoAR cPSD| 61178690
D. Vịt quay, hải sản, cơm
45. Tính cách điển hình của người Trung Quốc?
A. Rất coi trọng việc ăn uống
B. Người Trung Quốc ứng xử giao tiếp rất vụng về
C. Trong giao tiếp, khi nói về bản thân, họ thường đề cao mình
D. Thích tranh luận các vấn đề chính trị
46. Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm giao tiếp của người Thái Lan?
A. Bắt tay hoặc ôm hôn khi gặp mặt
B. Không vứt mũ xuống đất, không xoa đầu người khác
C. Không giơ chân về phía người khác hoặc dùng chân để đá bất kì vật nào
D. Không được lấy chuyện hoàng tộc để bàn luận
47. Tôn giáo chính của người Malaysia? A. Phật giáo B. Thiên chúa giáo C. Hồi giáo D. Ấn Độ giáo
48. Ăn trầu là một tập quán phổ biến ở quốc gia nào? A. Đài Loan B. Malaysia C. Nhật Bản D. Đáp án A và B
49. Cử chỉ gật đầu có ý nghĩa là “không” được thể hiện ở nền văn hóa nước nào sau đây? A. Anh B. Ấn Độ lOMoAR cPSD| 61178690 C. Hy Lạp D. Đức
50. Ở quốc gia nào sau đây có tập quán gõ ngón trỏ lên mũi có ý nghĩa là “Hãy
giữ bí mật”? A. Mỹ B. Anh C. Pháp D. Nga
51. “Giàu tình cảm, hào phóng, trí tưởng tượng phong phú, thích làm người
khác yêu quý mình, ghét sự gò bó nền nếp…” là đặc điểm của nhóm du khách nào? A. Du khách là thương gia B. Du khách là nhà báo
C. Du khách là nghệ sĩ
D. Du khách là nhà khoa học
52. “Có nhiều kinh nghiệm giao tiếp, ứng xử, thủ thuật thuyết phục người khác,
hay phô trương, kiêng kị…” là đặc điểm giao tiếp của nhóm du khách nào?
A. Du khách là thương gia
B. Du khách là nghệ sĩ
C. Du khách là nhà báo
D. Du khách là giáo viên
53. “Thích được cưng chiều, mềm mỏng, khám phá những điều mới lạ, đồ chơi,
hiếu động” là đặc điểm của du khách có độ tuổi nào?
A. Du khách ở độ tuổi trung niên
B. Du khách ở độ tuổi thiếu nhi
C. Du khách ở độ tuổi vị thành niên lOMoAR cPSD| 61178690
D. Du khách là người cao tuổi
54. Du khách ở độ tuổi 31 – 55 có đặc điểm tâm lý phổ biến gì?
A. Thích khám phá, tò mò với những điều mới lạ
B. Thích các công viên giải trí và trò chơi điện tử
C. Thích sự vui vẻ, không thích các nề nếp quá cứng nhắc
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
55. Tín đồ đạo Hindu kiêng ăn thịt gì? A. Heo B. C. Dê D. Gia cầm 56. Ramadan là gì?
A. Lễ hội lớn nhất của người Hồi giáo
B. Tháng ăn chay của người Hồi giáo
C. Tháng nhịn ăn hoàn toàn của người Hồi giáo
D. Tháng nhịn ăn uống vào ban ngày của người Hồi giáo
57. Theo quan niệm của tín đồ Hồi giáo, Halal là gì?
A. Thịt heo, huyết động vật và rượu
B. Súc vật chết già, chết bệnh, chết đuối hay rơi từ trên cao xuống chết
C. Súc vật không được giết mổ đúng nghi thức
D. Súc vật như cừu, dê, trâu, bò và gia cầm được giết mổ bởi người theo đạo Hồi
và theo đúng nghi thức của đạo Hồi.