


Preview text:
lOMoAR cPSD| 61155494
1> Vòng xoắn bệnh lý:
A.Điều kiện thuận lợi tác dụng lên nguyên nhân gây bệnh làm bệnh ngày càng nặng thêm
B.Môi trường thuận lợi tạo điều kiện cho nguyên nhân phát triển
C.Giai đoạn sau tác dụng lên giai đoạn trước làm tình trạng bệnh ngày càng nặng lên
D.Các giai đoạn của bệnh không liên quan đến nhau 2> ỉa lỏng do tăng tiết dịch có thể gặp trong trường hợp: A.Viêm dạ dày B.Xơ gan C.Dị ứng
D.Nhiễm khuẩn nhiễm độc nặng
3.Tăng glucose máu trong bệnh đái đường chủ yếu là do:
A.Thoái hóa mạnh glycogen ở gan B.Ăn nhiều
C.Tăng tân tạo Glucose từ protid và lIpic
D.Glucose không vào được tế bào
4.Trong sốt các biện pháp không nên thực hiện:
A.Nên dùng thuốc hạ sốt trong giai đoạn sốt tăng
C.Ăn uống, cung cấp dinh dưỡng
D.Sử dụng thuốc an thần khi sốt cao co giật
5.Cơ chế chính gây loét dạ dày-tá tràng: A.Giảm tiết dịch nhày
B.Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố báo vệ C.Do Helicobacter Pylori D.Tăng tiết Hcl
6.Hậu quả do táo bón gây ra: A.Thiếu Oxy nội tạng
B.Rối loạn phản xạ đại tiện
C.Những rối loạn về thần kinh ( cáu kỉnh, bực tức, bôn chồn)
D.Rối loạn điện giải
7.Khi người mẹ mang thai, kháng thể từ mẹ truyền sang thai, sau khi ra đời, trẻ sẽ có miễn dịch: A.Thụ động thu được B.Chủ động thu được C.Chủ động tự nhiên D.Thụ động tự nhiên
8.Các hậu quả trong ia lỏng cấp,chủ yếu là do: A.Mệt
B.Hiện tượng tăng nhu động trên thành bụng
C.Đau bụng liên tục, kịch phát D.Mất nước và natri
9.Tế bào trình diện kháng nguyên là: A.Tế bào hình sao B.Tế bào thực bào C.Tế bào giết
10.Nguyên nhân bên ngoài gây viêm thường gặp nhất : A.Xuất huyết B.Vật lý lOMoAR cPSD| 61155494 C.Vi khuan D.Hóa chất
11.Hậu quả do táo bón gây ra: A.Thiếu Oxy nội tạng
B.Rối loạn phản xạ đại tiện
C.Những rối loạn về thần kinh ( cáu kỉnh, bực tức, bôn chồn)
D.Rối loạn điện giải
12.Có hại nhất khi sốt kéo dài: A.Nhiễm toan
B.Giảm hoạt động của các cơ quan
C.Cạn kiệt năng lượng dự trữ
D.Giảm khả năng đề kháng
13.Khi đói kéo dài, nơi bị sụt giảm Lipid dự trữ biểu hiện rõ nhất và sớm nhất A.Dưới da B.Thần kinh C.Tuyến sinh dục D.Cơ trơn
14.Cơ chế chính gây hôn mê gan A.Phù B.Giam Glucose mau C.Nhiễm độc D.Cơ thể suy kiệt
15.Nguyên nhân gây bệnh chủ yếu ở nước ta A.Yếu tố cơ học B.Yếu tố hóa học C.Yếu tô vật lý D.Yếu tố sinh học
16.Hậu quả chính nhất khi giảm hấp thu của ruột kéo dài: A.Vô kinh B.Suy dinh dưỡng C.Còi xương D.Táo bón 17.Sinh lý bệnh
A.Nghiên cứu những quy luật hoạt động bình thường của cơ thế
B.Nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của cơ thể người
C.Nghiên cứu về những quy luật hoạt động của cơ thế bị bệnh
D.Nghiên cứu về cấu trúc của cơ thể người
18.Phương pháp thực nghiệm y học gồm các bước theo thứ tự sau:
A.Quan sát- đặt giả thuyết- kết luận
B.Đặt giả thuyết-quan sát-thí nghiệm chứng minh
C.Quan sát- đặt giả thuyết- thí nghiệm chứng minh
D.Đặt giả thuyết-thí nghiệm chứng minh-
19.Các nguyên nhân tiêu hao năng lượng cần cho sự phát triển cơ thể, ngoại trừ:
A.Sau khi trưởng thành, không cần tiêu hao năng lượng cho phát triển cơ thể
B.Cơ thể cần tăng tổng hợp các thành phần tạo hình và dự trữ
C.Để phát triển cơ thể, cần tăng số lượng và kích thước tế bào
D.Đến tuổi trưởng thành, tiêu hao năng lượng cho phát triển cơ thể là rất lớn lOMoAR cPSD| 61155494
20.Vùng dưới đồi sẽ mất khả năng điều nhiệt khi thân nhiệt cơ thể giảm xuống: * A.25 độ C B.20 độ C C.29 độ C D. 34 độ C.
21.Giá trị năng lượng hữu dụng của khẩu phần ăn sau đây: 30g protid, 130g gluci40g lipid: A.1100 kcal B.800 kcal C.900 kcal D.1000 kcal
22. Các thời kỳ của bệnh gồm thời kỳ:
A. Toàn phát- tiềm tàng-khởi phát- kết thúc.
B. Toàn phát-khởi phát-tiềm tàng- kết thúc.
C. Tiềm tàng- toàn phát-khởi phát-kết thúc.
D. Tiềm tàng - khởi phát-toàn phát-kết thúc.
23.Bệnh sinh là quá trình diễn biến của bệnh từ khi:
A. Phát triển đến kết thúc.
B. Phát sinh đến kết thúc.
C. Khởi phát đến kết thúc.
D. Toàn phát đến kết thúc.
24.Tăng glucose máu trong bệnh đái tháo đường chủ yếu do:
A. Thoái hóa mạnh glycogen ở gan. B. Ăn nhiều.
C. Glucose không vào được các tế bào.
D. Tăng tân tạo glucose từ protid và lipid.
25.Nguyên nhân chủ yếu nhất gây hôn mê trong bệnh đái tháo đường:
26. biểu hiện sớm nhất của phán ứng tuần hoàn trong viêm A. Co mạch
B. Sung huyết động mạch C. Sung huyết tính mạch D. Ứ màu