lOMoARcPSD| 61096931
MARKETING CĂN BẢN
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT MARKETING
1. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA MAR
- Đi tìm kiếm nhu cái và thỏa mãn tối đa nhu cầu
- Marketinng luôn gắn liền với trao đổi hàng hóa. Trao đổi xuất hiện
marketing khi người ta phải cạnh tranh để bán hoặc cạnh tranh để mua
- nguyên nhân xâu xa xhien marketing là “cạnh tranh”
- Ra đời vào đầu TK XX ở Mỹ
- Không có cạnh tranh thì không cần làm marketing
Cạnh tranh càng cao thì càng phải làm marketing - VN
xuất hiện vào năm 1987
Nguyên nhân
- Nhằm giải quyết
+ Số lượng ng bán tăng
+ Khoảng cách giữa phần cung ứng của nhà sx và nhu cầu của KH ngyaf
càng xa nhau
+ Áp dụng KHKT vào sản xuất
- Do cạnh tranh trên thị trường ngày càng quyết liệt
- Do sự thay đổi vai trò của người mua với người bán - Thay đổi cơ cấu
quản lí giữa người mua và người bán ở VN - Có 2 cơ chế:
+ Cơ chế tập trung quan liêu bao cấp
+ kinh tế thị trường
Sự phát triển của marketing
Mar truyền thống
Mar hiện đại
Thời gian tồn tại
Đầu TK 20- trước
chiến tranh TG lần 2
Sau ctranh TG lần 2-
nay
Mục đích
Bán những sp mình có
sẵn
Bán sp KH cần
Phạm vi hoạt động
Khâu tiêu thụ và lĩnh
vực thương mại
Tất cả cá khâu sx hầu
hết các lĩnh vực của
KTXH
lOMoARcPSD| 61096931
2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MAR
- Kn của hiệp hội marketing Hoa Kì
- Đn mang tính xã hội của Philip Kotler
- Theo Peter Prucker
- --
Mar là quá trình làm việc với thị trường để thực hiện các cuộc trao đổi
nhằm thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn của con ngườ
Quá trình kinh doanh
+ chuẩn bị sx: tìm kiếm nhu cầu chưa thỏa mãn của khách hàng
+ sản xuất: tìm ra sản phẩm thỏa mãn nhu cầu đó
+ tiêu thụ: + trình bày sp
+ phân phối đúng thời gian địa điểm
+ giá cả phải chăng
+ Sau bán: + CSKH
+ hoàn thiện sp
+ thỏa mãn tối đa nhu cầu KH
KHÁI NIỆM: NHU CẦU- MOMG MUỐN- YÊU CẦU ( NHU CẦU CÓ KHẢ
NĂNG THANH TOÁN)
Nhu cầu:
- Là trạng thái tâm lí con người, khiến con người cảm thấy trống trải và
mong được đáp ứng ngay lập tức 1 sp nào đó
- Lý thuyết động cơ của Maslow
lOMoARcPSD| 61096931
Nhu cầu tự nhiên
NEED
Mong muồn
WANTS
Nhu cầu có khả năng
thanh toán được
DEMANDS
Là cảm giác thiếu hụt
một thứ gì đó mà còn
cảm nhận được
Nhu cầu tự nhiên đặc
thù đôi lúc được đáp
lại bằng một hình
thức đặc thù phù hợp
với trình độ văn hóa
và tính cách cá nhân
của con người.
Là nhu cầu tự nhiên và
mong muốn phù hợp
với khả năng chi trả
Giúp DN:
-Xác định ngành
hàng loại mặt hàng,
sp -Trả lời câu hỏi
thỏa
mãn nhu cầu gì của
KH
Giúp DN
-Xác định thuộc tính
đặc thù của chủng loại
SPDV
-Tăng khả năng thích
ứng và cạnh tranh
Giúp DN
-Xác định sức mua của
KH, dưa mức giá
khách hàng chấp nhận
Khái niệm giá trị, chi phí và sự thỏa mãn
- Giá trị: là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của trong việc
cống hiến những lợi ích để thỏa mãn nhu cầu của họ
- Chi phí: là tất cả những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra để có
được những lợi ích do tiêu dùng hàng hóa đó mang lại
- Sự thảo mãn: là mức độ trạng thái cảm giác của người tiêu dùng bắt
nguồn từ việc so sanh kết quả thu được do tiêu dùng sp với những kì
vọng của họ trc khi mua. KVỌNG = KẾT QUẢ
KỲ VỌNG < KẾT QUẢ
KỲ VỌNG > KẾT QUẢ
lOMoARcPSD| 61096931
TRAO ĐỔI, GIAO DỊCH -
Trao đổi:
Điều kiện diễn ra trao đổi:
+ Có ít nhất 2 lần
+ Mỗi bên có một thứ gì đó có giá trị
+ Có khả năng giao dịch và chuyển giao
+ Có quyền tự do chấp nhận hay từ chối
+ đều biết nên hay muốn giao dịch với bên kia
- Giao dịch
+ là đơn vị đo lường cơ bản của trao đổi
+ giao dịch 1 cuộc trao đổi mang tính thương mại những vật có giá trị
giữa 2 bên
+ điều kiện giao dịch:
+ ít nhất có 2 vật có giá trị
+ thỏa thuận xong điều kiện thực hiện giao dịch
+ tgian thực hiện giao dịch đã thỏa mãn xong
+ địa điểm thực hiện giao dịch đã thỏa mãn xong
THỊ TRƯỜNG
3. VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA MAR TRONG DN
VAI TRÒ
lOMoARcPSD| 61096931
- Kết nối giữa DN và KH
- Công việc phải là để kết nối;
+ Hiểu: KH, SP-DV, môi trg mar
+ thiết lập mục tiêu
+ soạn thảo chiến lược
+ đưa ra giải pháp thực hiện
+ giám sát và đánh giá hiệu quả thực hiện các chương trình mar
CHỨC NĂNG
- Tìm kiếm- duy trì- phát triển xh
- Công việc phải làm: trả lời các câu hỏi sau
+ KH là ai? Đặc điểm hành vi mua KH
+ KH cần loại hàng như thế nào? Sp hiện tại của DN ntn? Có cần điều
cỉnh không
+ Giá bán DN nên là? Giá hiện tại ntn? Điều chỉnh ntn? Khi nào điều
chỉnh
+ Dn tự tổ chức hay đi thuê? Đặc tính của LLBH ntn
4. QUẢ TRỊ MAR
Khái niệm: là phân tích lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra việc thi
hành các biện pháp nhằm thiết lập, củng c và duy trì những cuộc
trao đổi có lợi với những ng mua đã được lựa chọn để đạt được
những mục tiêu đã định của DN
Các quan điểm của quản trị Mar
1. Quan điểm tập trung vào SX
- Bối cảnh ra đời
+ HH khan hiếm
+ Cạnh tranh ít
+ Thu nhập của KH thấp
- Nội dung quan điểm
+ Số lượng
+ Giá rẻ
- Nhược điểm:
+ khả năng tm nhu cầu thấp
+ sức cạnh tranh ko cao
+ giá chỉ là 1 yếu tố trong 4 P
Sx là 1 khâu trong SXKD -
lOMoARcPSD| 61096931
Điều kiện áp dụng: + Cầu
> Cung
+ KH nhạy cảm với giá
+ Giá sp còn cao
2. Quan điểm tập trung vào sp 3.
Quan điểm tập trung vào bán hàng - Bối
cảnh ra đời:
+ Cầu < Cung
+ Sự hiểu biết về SP tăng
- Nội dung quan điểm
+ Bán được hàng càng nhiều sp càng tốt
+ sdung các công cụ xúc tiến vào khuyễn mãi ch thích tiêu dùng
- Nhược điểm:
+ Cung thứ DN có- ko cung thứ TT cần
+ CP lớn nhưng ko giwuax được KH lâu
+ bán hàng thuộc 1 yếu tố trong 4P
+ bán hàng là 1 khâu trong SXKD
- Điều kiện áp dụng
+ Sp ít biến đổi về chất lượng và thuộc tính
+ KH có nhu cầu thụ động về Sp
4. Quan điểm marketing
DN cần:
- Xác định chính xác hu cầu mong muốn của KH mục tiêi
- Làm thỏa mãn nhu cầu của KH mục tiêu tốt hơn đối thủ cạnh tranh
+ Cung thứ th trường cần
+ Mục tiêu DN đạt được thông qua thỏa mãn nhu cầu KH
+ Tập trung và 1 đối tượng cụ thể
+ Kết hợp các công cụ mar
+ tham gia đầy đủ các khâu quản trị SXLD
5. So sánh QĐ bán hàng và QĐ marketkng
- Quan điểm bán hàng
6. Quan điểm marketing đạo đức- xã hội
- Khi ra quyết định marketing phải quan tâm đến 3 loại lợi ích của KH
- Lợi nhuận của DN
lOMoARcPSD| 61096931
- Sự thỏa mãn nhu cầu của KH
- Lợi ích của KH
3. TIẾN TRÌNH QUẢN TRỊ MARKETING
- phân tích cơ hội marketing
- phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu
- thiết lập chiến lược marketing
- hoạch định các chương trình mar
- tổ chức thực hiện và ktra lại các hđ marketing
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU
MARKETING

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61096931 MARKETING CĂN BẢN
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT MARKETING
1. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA MAR
- Đi tìm kiếm nhu cái và thỏa mãn tối đa nhu cầu
- Marketinng luôn gắn liền với trao đổi hàng hóa. Trao đổi xuất hiện
marketing khi người ta phải cạnh tranh để bán hoặc cạnh tranh để mua
- nguyên nhân xâu xa xhien marketing là “cạnh tranh”
- Ra đời vào đầu TK XX ở Mỹ
- Không có cạnh tranh thì không cần làm marketing
Cạnh tranh càng cao thì càng phải làm marketing - VN xuất hiện vào năm 1987  Nguyên nhân - Nhằm giải quyết + Số lượng ng bán tăng
+ Khoảng cách giữa phần cung ứng của nhà sx và nhu cầu của KH ngyaf càng xa nhau
+ Áp dụng KHKT vào sản xuất
- Do cạnh tranh trên thị trường ngày càng quyết liệt
- Do sự thay đổi vai trò của người mua với người bán - Thay đổi cơ cấu
quản lí giữa người mua và người bán ở VN - Có 2 cơ chế:
+ Cơ chế tập trung quan liêu bao cấp + kinh tế thị trường
 Sự phát triển của marketing Mar truyền thống Mar hiện đại Thời gian tồn tại Đầu TK 20- trước Sau ctranh TG lần 2- chiến tranh TG lần 2 nay Mục đích
Bán những sp mình có Bán sp KH cần sẵn Phạm vi hoạt động Khâu tiêu thụ và lĩnh Tất cả cá khâu sx hầu vực thương mại hết các lĩnh vực của KTXH lOMoAR cPSD| 61096931
2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MAR
- Kn của hiệp hội marketing Hoa Kì
- Đn mang tính xã hội của Philip Kotler - Theo Peter Prucker
- -- Mar là quá trình làm việc với thị trường để thực hiện các cuộc trao đổi
nhằm thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn của con ngườ  Quá trình kinh doanh
+ chuẩn bị sx: tìm kiếm nhu cầu chưa thỏa mãn của khách hàng
+ sản xuất: tìm ra sản phẩm thỏa mãn nhu cầu đó
+ tiêu thụ: + trình bày sp
+ phân phối đúng thời gian địa điểm + giá cả phải chăng + Sau bán: + CSKH + hoàn thiện sp
+ thỏa mãn tối đa nhu cầu KH
 KHÁI NIỆM: NHU CẦU- MOMG MUỐN- YÊU CẦU ( NHU CẦU CÓ KHẢ NĂNG THANH TOÁN)  Nhu cầu:
- Là trạng thái tâm lí con người, khiến con người cảm thấy trống trải và
mong được đáp ứng ngay lập tức 1 sp nào đó
- Lý thuyết động cơ của Maslow lOMoAR cPSD| 61096931 Nhu cầu tự nhiên Mong muồn Nhu cầu có khả năng NEED WANTS thanh toán được DEMANDS
Là cảm giác thiếu hụt Nhu cầu tự nhiên đặc Là nhu cầu tự nhiên và
một thứ gì đó mà còn thù đôi lúc được đáp mong muốn phù hợp cảm nhận được lại bằng một hình với khả năng chi trả thức đặc thù phù hợp với trình độ văn hóa và tính cách cá nhân của con người. Giúp DN: Giúp DN Giúp DN -Xác định ngành
-Xác định thuộc tính -Xác định sức mua của hàng loại mặt hàng,
đặc thù của chủng loại KH, dưa mức giá sp -Trả lời câu hỏi SPDV khách hàng chấp nhận thỏa -Tăng khả năng thích mãn nhu cầu gì của ứng và cạnh tranh KH
 Khái niệm giá trị, chi phí và sự thỏa mãn
- Giá trị: là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của trong việc
cống hiến những lợi ích để thỏa mãn nhu cầu của họ
- Chi phí: là tất cả những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra để có
được những lợi ích do tiêu dùng hàng hóa đó mang lại
- Sự thảo mãn: là mức độ trạng thái cảm giác của người tiêu dùng bắt
nguồn từ việc so sanh kết quả thu được do tiêu dùng sp với những kì
vọng của họ trc khi mua. KỲ VỌNG = KẾT QUẢ KỲ VỌNG < KẾT QUẢ KỲ VỌNG > KẾT QUẢ lOMoAR cPSD| 61096931  TRAO ĐỔI, GIAO DỊCH - Trao đổi:
Điều kiện diễn ra trao đổi: + Có ít nhất 2 lần
+ Mỗi bên có một thứ gì đó có giá trị
+ Có khả năng giao dịch và chuyển giao
+ Có quyền tự do chấp nhận hay từ chối
+ đều biết nên hay muốn giao dịch với bên kia - Giao dịch
+ là đơn vị đo lường cơ bản của trao đổi
+ giao dịch 1 cuộc trao đổi mang tính thương mại những vật có giá trị giữa 2 bên + điều kiện giao dịch:
+ ít nhất có 2 vật có giá trị
+ thỏa thuận xong điều kiện thực hiện giao dịch
+ tgian thực hiện giao dịch đã thỏa mãn xong
+ địa điểm thực hiện giao dịch đã thỏa mãn xong  THỊ TRƯỜNG
3. VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA MAR TRONG DN  VAI TRÒ lOMoAR cPSD| 61096931
- Kết nối giữa DN và KH
- Công việc phải là để kết nối;
+ Hiểu: KH, SP-DV, môi trg mar + thiết lập mục tiêu
+ soạn thảo chiến lược
+ đưa ra giải pháp thực hiện
+ giám sát và đánh giá hiệu quả thực hiện các chương trình mar  CHỨC NĂNG
- Tìm kiếm- duy trì- phát triển xh
- Công việc phải làm: trả lời các câu hỏi sau”
+ KH là ai? Đặc điểm hành vi mua KH
+ KH cần loại hàng như thế nào? Sp hiện tại của DN ntn? Có cần điều cỉnh không
+ Giá bán DN nên là? Giá hiện tại ntn? Điều chỉnh ntn? Khi nào điều chỉnh
+ Dn tự tổ chức hay đi thuê? Đặc tính của LLBH ntn 4. QUẢ TRỊ MAR
 Khái niệm: là phân tích lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra việc thi
hành các biện pháp nhằm thiết lập, củng cố và duy trì những cuộc
trao đổi có lợi với những ng mua đã được lựa chọn để đạt được
những mục tiêu đã định của DN
 Các quan điểm của quản trị Mar
1. Quan điểm tập trung vào SX - Bối cảnh ra đời + HH khan hiếm + Cạnh tranh ít + Thu nhập của KH thấp - Nội dung quan điểm + Số lượng + Giá rẻ - Nhược điểm:
+ khả năng tm nhu cầu thấp + sức cạnh tranh ko cao
+ giá chỉ là 1 yếu tố trong 4 P Sx là 1 khâu trong SXKD - lOMoAR cPSD| 61096931
Điều kiện áp dụng: + Cầu > Cung + KH nhạy cảm với giá + Giá sp còn cao
2. Quan điểm tập trung vào sp 3.
Quan điểm tập trung vào bán hàng - Bối cảnh ra đời: + Cầu < Cung
+ Sự hiểu biết về SP tăng - Nội dung quan điểm
+ Bán được hàng càng nhiều sp càng tốt
+ sdung các công cụ xúc tiến vào khuyễn mãi kích thích tiêu dùng - Nhược điểm:
+ Cung thứ DN có- ko cung thứ TT cần
+ CP lớn nhưng ko giwuax được KH lâu
+ bán hàng thuộc 1 yếu tố trong 4P
+ bán hàng là 1 khâu trong SXKD - Điều kiện áp dụng
+ Sp ít biến đổi về chất lượng và thuộc tính
+ KH có nhu cầu thụ động về Sp 4. Quan điểm marketing  DN cần:
- Xác định chính xác hu cầu mong muốn của KH mục tiêi
- Làm thỏa mãn nhu cầu của KH mục tiêu tốt hơn đối thủ cạnh tranh
+ Cung thứ thị trường cần
+ Mục tiêu DN đạt được thông qua thỏa mãn nhu cầu KH
+ Tập trung và 1 đối tượng cụ thể
+ Kết hợp các công cụ mar
+ tham gia đầy đủ các khâu quản trị SXLD
5. So sánh QĐ bán hàng và QĐ marketkng - Quan điểm bán hàng
6. Quan điểm marketing đạo đức- xã hội
- Khi ra quyết định marketing phải quan tâm đến 3 loại lợi ích của KH - Lợi nhuận của DN lOMoAR cPSD| 61096931
- Sự thỏa mãn nhu cầu của KH - Lợi ích của KH
3. TIẾN TRÌNH QUẢN TRỊ MARKETING
- phân tích cơ hội marketing
- phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu
- thiết lập chiến lược marketing
- hoạch định các chương trình mar
- tổ chức thực hiện và ktra lại các hđ marketing
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING