lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
TÂM LÝ HC QUẢN LÝ
KHÁI QUÁT VỀ TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ
1i ợng và nhim vụ củam lý học qun lý
1.1 Đôi ợng:
CH TH QUN LÝ ĐỐI NG QUN LÝ
-Đặc đim m lý -Đặc đim m lý -
Nhân cách -Nhân cách
1.2 Nhim vụ:
-NC các đc đim tâm lý cá nhân, ekip qun lý, nhân cách nhà qun lý lao đng, c
con đường hình thanh và phát trin
-NC các đặc đim m lý cá nhân tập th người lao đng; cách thc ng dụng
nâng cao hiu qu làm việc
-NC các khía cạnhm lý của hoạt đng qun lý và c đng của hoạt động qun lý,
phương pp qun lý cách cải tiến, nâng cao hiu qu ca các hoạt đng này
2. Phương pp nghiên cứu cam lý hc QLLĐ
2.1 Phương pháp quan sát
2.2 Phương pháp phỏng vn
2.3 Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
2.4 phương pháp nghiên cu trường hợp
2.5 Phương pháp hội tho tọa đàm
2.6 phương pháp trc nghiệm
2.7 phương pháp thực nghim
3.Vai tca tâm lý hc quản lý lãnh đo:
- Giúp pn công, sắp xếp người lao đng trong tổ chức mt cách hợp lý
lO MoARcPSD| 45467232
-Tác đng, ng xử thích hợp, tạo đng lực làm việc cho nhân viên
-H trợ, giúp đnhân viên hoàn thiện và phát triển bản than
-Am hiu cnh bản than mình, công vic mình đm nhn đ n luyện bản thân,
phát triển bản thân đáp ứng yêu cầu công vic
CHƯƠNG 2: KHÁI NIỆM V QUN LÝ LÃNH ĐẠO
I. Khái nim quản lý
Quản lý là sc đng có đnh hướng, có mc đích, có kế hoch và có hệ thng
thông tin ca ch thể đến khách th ca nó.
-Đc đim:
+QL được tiến hành trong tổ chức hay nhóm
+QL gm công vic ch huy tạo điều kin cho người khác thực hin công việc
đt mc đích nhóm.
+HĐQL bao gồm 2 bphận: chủ th QL và đối ợng qun lý
+HĐQL chủ yếu là QL con người
+H thng QL được hiểu n là sự phối hợp có tổ chức và thng nht.
Bản cht của hoạt đng quản lý
1. Có phương ớng, có mục đích
2. HĐ trí tuệ, sáng tạo cao
3. HĐ có nh nguyên tc
4. HĐ phụ thuộc cơ cu t chức
5. HĐ gii quyết mqh giữa ng với nời
Khi làm việc nhóm, hoạt đng quản lý diễn ra, scó 1 ng givai trò qun lý=> mc
đích ca nhóm trưởng không phi chứng minh mình có i, th hin quyn lực mà là
hướng tới lợi ích chung ca tập th, đưa ra các quy đnh buc các thành viên phi
thực hin đ có hiu qu công vic tốt nht.
Khái nim: nguyên tắc qun lý là ?
lO MoARcPSD| 45467232
Được hiểu là h thng những quan điểm qun lý mang nh đnh hướng, chúng là
những quy đnh, quy tc bắt buộc nời qun lý và các cá nn của t chức phải
tuân thủ khi phải thực hiện nhiệm vụ
Nguyên c qun lý thường bao gm 2 phn chính.
Đầu tiên là hthng quan điểm với nhng yếu tố mang nh cht khuyến cáo. Các
quan điểm này thường đ cập đến triết lý, phương châm, khẩu hiệu, biểu ợng,
Phn th2 là hệ thng quy đnh, quy tắc cónh chất bắt buộc. Các ni dung quy
đnh s đ cp tới vn đpháp luật, nội quy, quy chế,…
Tuân theo những quy luật khách quan, gạt bnhững nh cm và giá trị khác, phi
dựa o những pơng pháp quản lý khoa hc
VD: khi làm vic nhóm đã giao hn np thì phi giao đúng hạn, nếu thành viên tr
hạn thì sđiểm làm vic sb tr
Nguyên tc qun lý thường có nội dung dựa trên các cơ sở, mc tiêu chung, xuớng
vận hành đặc điểm ca tổ chức đó.
Đặc biệt, ngun tắc quản lý kch quan s phn ánh toàn b hot đng ca công ty
và phản ánh quy luật hot đng của tổ chức.
Vd: mt nhóm làm vic nng không có các nguyên tc, giao deadline nhưng không
hoàn thành đúng hạn, hoặc làm nhim v mt cách qua loa, đối phó. Các thành viên
không quanm thảo lun bài tập, không đóng góp ý kiến trong nhóm thì chắc chắn
hiệu quả làm việc nhóm s không hiu qu.
=>Thông qua sn phm, cách làm vic nhóm sẽ phản ánh bản cht cũng như hot
đng, quá trình làm vic ca các cá nhân nhóm đó.
cu tổ chức: tổ chức nào càngờm thì thông tin đến càng phc tạp qun lý
cnh là đưa thông tin và ly thông tin
VD: các phòng bnh s sp xếp các phòng bnh theo mt trật tự không phù hợp
n khu A không có s liên tc với khu B, chng hn như khu B sxa khu A hoặc
khu B b xếp ln xộn với các khu khác
2. Khái niệm lãnh đạo:
2.1 Khái niệm
lO MoARcPSD| 45467232
-Lãnh đạo là s nh ởng hi, là hot đng đích trong tổ chức, là s c đng
hợp pháp đến những người khác nhằm thực hin những mc đích đã đnh.
-Biểu hin cơ bản:
+LĐ là mt nhân cách
+LĐ là s nh hưởng
+LĐ là nh vi
+LĐ là quyn lực
+LĐ là s thực hiện mc đích
+LĐ là mi quan h tương c
Câu hi Thi: ưu nợc đim của các cấp đ, n s dng các cấp đ này những
đi ợng n thếo? 2.2 Các cấp đ ca s LĐ
Ép buc
Dựa trên s phân công
Dựa trên s hướng dẫn gii thích
Dựa trên s gây thin cảm và điều chnh quan điểm
Các cp đ ca s LĐ theo đ văn đoạt
Chức v
Schấp nhn
Định ớng kết quả
Phát triển con người
nn
3. Quyn lực trong lãnh đạo
3.1 Khái niệm
Quyn lực trong lãnh đo là kh năng kim soát, thuyết phục, ép buộc, nh hưởng
đến người khác, buộc người khác thực hiện theo mc đích ca t chức
3.2 Các yếu tố tạo nên quyền lực
-V trí được b nhim
lO MoARcPSD| 45467232
-Bạo lực
-Vật lực
-T lực
-Năng lực
-Đo đức -
Sc đp
Quyn lực hợp pháp:
+V trí=quyn lực
+V trí>quyn lực
+V trí < quyn lực
Quyn lực ban thưởng
+ban thưởng vật chất, tinh thn
+ban thưởng bằng phn thưởng mong đợi ca cp dưới
Quyn lực ép buc
+trừng pht đ tạo nên s phc ng
+trừng pht bng nội quy, chính sách, chế đca tổ chức
+trừng pht vật cht, tinh thn
Quyn lực chuyên môn
+s thông thạo chuyên môn tạo nên s phc ng
+chuyên môn qun lý chuyên môn
Quyn lực hấp dn
+phm chất đo đc
+tài l
+sc đẹp
Quyn lực hợp pháp
-ưu đim: có nh đảm bảo cao, người dưới quyn phi tuân theo y/c ca lãnh đo do
có s đảm bảo về mt pháp lý
lO MoARcPSD| 45467232
+có s phân chia quyn lực ng, c th, tránh s lạm quyn hoặc cxen o
những công vic không thuc bn phn ca mình
+tối đa hóa hiệu quả làm vic ng cao năng suất do có slãnh đo rõ rang, nhất
quán được quy đnh c thtrong các n bn
-Nợc đim:
+có thể xảy ra hiện ợng lạm quyn hoặc đùn đy trách nhiệm
+quyn lc gn liền với chức danh khôngn đnh, nếu mất vị trí đng nghĩa với vic
mt quyn lực
-Vận dng: Sdng quyền lc đúng với vtri, k lạm quyn can thiệp vào những vde
không thuc phạm vi quyn hn (vd: k yêu cầu cấp dưới đóng những khoản phí
lý)
+ứng xử lch thip,n trọng mi nời, k tỏ ra khác biệt v vị thế
+chun mực trong tác phong, thận trng trong cách cư xhay đặt yêu cu với cp
dưới
m bo s phc ng ca cấp dưới đm bảo nh hợp pháp ca quyn lực
+có n bản, thông báo c thể, ng, cho những u cầu ch đạo của mình (vd:
thông báo, công n có đóng mc)
+Tìm hiểu và nhanh chóng gii quyết nguyên nhân ca s không phc ng
Quyn lực ban thưởng
-ưu điểm: phần thưởng về cơ hi đào tạo giúp nhân viên ng cao chuyên môn, có
lợi choc ty
+tạo đng lực giúp nn viên năng sut hơn, khuyến khích s n lực sáng tạo
+tạo ra scạnh tranh lành mnh đđt được phn thưởng
+tạo mqh gn bó giữa nn viên với lãnh đo và với cty
Nhược điểm
+tạo ra m lý chy theo phần thưởng, đòi hi hoặc xem phần thưởng là hiển nhiên
+không có phần thưởng sd mất động lực
lO MoARcPSD| 45467232
+không khen thưởng đúng người đúng vic có thể tạo ra m lý ganh ghét, bất công
+khi phn thưởng k đ gtri có thlàm quyn lực ca người lãnh đo yếu đi
+việc liên tục chun b phn thưởng có thể ảnh hưởng tiêu cc đến nn sách ca t
chức
-Vận dng:
+xây dng hệ thng chế đkhen thưởng ng, công khai, minh bch, công bằng
+hiểu được nhu cầu, mong muốn đ có phn thưởng hợp lý; phần thưởng không nht
đnh phải luôn là vt cht, có thể là skhuyến khích về tinh thn
+người lãnh đo cn làm cho cấp dưới hiu phần thưởng là 1 sư đng viên chứ k
phi là nga vụ mà lãnh đo phải trao; công vic không có nga là strao đi ngang
giá
Vd: chỉ phần thưởng (tin, mt buổi đi nghỉ dưỡng,…) trong n bn phân công
công vic ngay từ đầu
+công khai nói với cấp dưới là không phi nhim vo cũng có phn thưởng
hoc ch thưởng cho những cá nhân làm tốt nht.
Vd: nhân viên nào dn đầu về doanh sbán hàng s đc thưởng them lương trong
tháng tới.
Quyn lực chuyên môn:
Ưu điểm: thể hiện được kiến thức và trình đ thực tế ca lãnh đo, tang được uy n
+lãnh đạo có đkhả ng đnh hướng, đnh giá công việc điều chỉnh ngay khi
phát hiện sai sót
+tạo được cm giác tin ởng, an tâm đng viên nn viên
+rèn luyn s tự tin và khả năng thhiện kiến thức bn thân của nời lãnh đo
Nhược điểm:
mt sngười giởi về chuyên môn nng k có ng lãnh đo ngược lại
+chuyên môn cao có thể dẫn tới tự mãn, ép buộc và k lắng nghe nhân viên
+chuyên môn hp, chỉ tập trungo những khía cnh nht đnh chk đ s bao qt
lO MoARcPSD| 45467232
+nếu s lãnh đạo có trình đ chuyên môn cao nhưng khả năng diễn giải không tốt vì
gây khiểu hoc nn viên cấp dưới hiu sai ý -vận dng:
+người lãnh đo phi luôn trau di và ng cao chuyên môn. Vd: tham gia các lớp
hc, khóa hc đnh
+cn phi có kiến thức đ chiều sâu chứ không phi ch dừngmức hiu biết qua
loa
+vận dng đúng kiến thức đúng ng vào đúng lĩnh vực tránh nh trạng ôm đm
những phần việc mà bản thân không thông thạo (vd: gii về bánng thì tập trung
lãnh đo bán hàng)
+phi trau di và hỗ trợ nhân viên cùng nâng cao trình đ chuyên môn
+luôn githái đ khiêm tốn, sn sàng lắng nghe và n trng, không tỏ ra nghi ng
và khinh thường cp dưới
Vd: lãnh đo mbui tập huấn chuyên môn cho cp dưới ca mình
Quyn lực hấp dẫn Ưu
điểm:
+làm cho người dưới quyn thích người lãnh đạo
+tạo ra mqh tốt đp giữa người lãnh đạo người dưới quyn
+mt làm việc thoải mái, gần gũi hơn
+tự do truyn đạt các giá trị cá nhân -Nhược
điểm:
+hữu danh thực, đôi khi ch có quyn lực về mặt tinh thn chứ k có ý nghĩa thc
chất
+nếu cp dưới nhận thy nhng khuyết điểm của lãnh đạo dẫn đến mất nim tin
+khiến không gian làm việc trở nên thiếu chuyên nghip -vận
dng:
+người lãnh đạo phi hiểu biết cách vận dng ưu thế cá nhân
Vd: người lãnh đạo t hay có thtgia văn ngh các bui liên hoan đ tạo kkhi vui
vẻ
m bo đúng ch, đúng lúc, không thái q
lO MoARcPSD| 45467232
Vd: người lãnh đạo có i ăn nói hài hước có thgóp vui nhng gingh chk nên
thường cười đùa trong gilàm vic
Quyn lực ép buc
Ưu đim: nh áp lực, ép buc cao=> tạo sự thng nhất v c phong, quy trình làm
việc, duy trì trật tự kỉ luật
+thng nht được mục tiêu, đm bảo tgian và tiến đ
Buc: là s áp đt, k tự nguyn nng vẫn phi làm
Thao ng: buc ng khác làm theo lợi ích của mình
V t b nhiệm: tương đương cp đ quản lý Bạo
lực:
Vật lực (tài lực): yếu đui, nhút nhát cần chche cũng tạon quyn lực
Quyn lực hphap: được b nhiệm v trí (mc đthp nht) =>nhiều khi k đc b
nhiệm nhưng có quyn lực
Uyn k có nhưng vtri quyn lực cao
Quyn lực cao hơn chức vụ mình có=> lm quyền
Ban thưởng: tổ chức du lch, chấm điểm thi đua: tháng nào loại A s đc cty thưởng
thêm=> điều đó giúp ngta n lực làm vic
Qluc ép buộc: trongm có 3 tháng loi kém thì sẽ b pht=> n lc để hoàn thành
cviec
những cái mình thy sư ép buc rõ ng nng có những cái không thy b ép
buc nng thc cht là sép buc:
Vd: cty kh bt buc học tiếng trung nng đ được lên cp cn phi có tiếng trung
Nhược: làm bầu kk căng thẳng, gây ảnh ởng trong s sáng tạo của nhân viên, tạo
mâu thuẫn nn s và lãnh đo
Sinh ra sép buộc, không phát triển sáng tạo
Áp dng: phù hợp duy trình k luật
Bill gates: b ám ảnh bởi vic quản lý quy mô, có những lời lẽ mng nhiếc nhân viên
lO MoARcPSD| 45467232
Quyn lực chuyên môn: Có được s tin ởng đưa ra quyết đnh p hợp, đưa đến
kết qu tốt hơn cho nhóm.
đa v vng chc hơn so với lãnh đạo đao khác. Vd quyn lực hợp pháp...
Nhược: nếu k có s nâg cao năng lực thì ng lãnh đo mt quyn lực đó
Áp dụng: th hiện ko léo: vd: 1 thành viên k có sn phm đóng góp=> nhóm trg
sẽ dùng năng lực đ gii quyết vấn đề Ng lãnh đạo cần phi chia s kiến thức cho
mn
Giữ lời hứa, uy n thì quyền lực mới đc cng c
Ưu: xây dng hệ thng có chuyên môn, năng lực
=> tuy nhiên những ng có nh độc đoán, s ép buc ng khác làm theo
=> nhân viên k sáng tạo
Áp dng: các chuyên gia có quyn lực chuyên môn sgiải quyết các vấn đ
Khía cnh khác: ng có năng lực chuyên môn nhưng k có khnăng din gii, k bộc
l th hiện
Nhà qly phi có 2 chuyên môn: chuyên môn năng lực và chuyên môn qun lý
=>Có thể ca phi là chuyên gia nhưng gii qly thì vẫn có th làm qun lý tt
Quyn lực hấp dn:
Nhược đim: ngta chỉ nghe theo mình mình có s hấp dn đi với họ, vd ấn ợng
với ln đu gp nhưng về sau nếu k có năng lực thì ngta sk nghe nữa
To s hp dn bng nhiu cách khác nhau
Nếu cái hp dn ch là cái b ngoài: ngoi nh, tiền bạc, cơ hội( ban thưởng)
=> kết qu ca 1 quá trình họ làm
(ngta sẽ tạo bước ngoặc, đi mới, phát ngôn cho hi nhóm, có s chấp nhận ri ro
tạo s chú ý)
Vd: ngta cho nhìu s ban thưởng so sánh với hấp dẫn bên trong: chuyên môn, qun
lý cai m cái tầm,...thì hấp dn bên trong s bn vữngn đnh lâu dài hơn
Người sd quyền lc hp dn s lợi dng bởi vngoài ca mình đ thao ng người
kc làm theo ý mình
lO MoARcPSD| 45467232
Tm nhìn lãnh đo - tầm nhìn của người lãnh đo (chính khách, th lĩnh, ch huy cao
nhất, nời đứng đu, lãnh t...) là s cm nhn về hình ảnh ơng lai ca thc tại
kch quan, s nhn thức vcác xu thế vận đng của thế giới xung quanh, của môi
trường mà t chức hoc thchế ca mình đang tồn tại trong đó; là s nhn biết về
ơng lai ca tổ chức hoặc th chế do mình đứng đầu với những mc tiêu, mc đích
có thvà cn phi đt được; là s xác đnh con đường đi tới ơng lai y.
Tm nhìn lãnh đạo có mt s đc tính: Là tầm nhìn mang trong mình thách thức v
mt s thay đổi ch cực, kh thi; là khơi dy nim xúc cảm lớn; là xác đnh tiêu
điểm, trng m, trng điểm ng; là ch hợp giữa hin thực và lý ởng, biến
nời lãnh đạo thành người gieo mầm hy vọng, n Napoleon từng nhn xét; là
kim chỉ nam và bn đ đnh hướng các bước đi; là nh chụp ơng lai từ tọa đ hin
tại.
Phong cách lãnh đạo: đc đoán, dân chủ, tự do
Bảo th: phân công cv mà họ hay làm
=>kĩ năng qly: dùng ng. Pn công cv cho đúng ng đúng việc
Buc: là s áp đt, k tự nguyn nng vẫn phi làm
Thao ng: buc ng khác làm theo lợi ích của mình
Quyn lực: vì lợi ích chung ca tổ chức V
trí b nhim: ơng đương cấp đquản lý
Bạo lực:
Vật lực (tài lực):
Yếu đui, nhút nhát cần chche cũng tạo nên quyn lực
Quyn lực hphap: được b nhim v trí (mức đ thp nht) => nhiu khi k đc b
nhiệm nhưng có quyn lực
Uyn k có nhưng vtri quyn lực cao
Quyn lực cao hơn chức vụ mình có=> lm quyền
Ban thưởng: tổ chức du lch, chấm điểm thi đua: tháng nào loi A s được cty thưởng
thêm=> điều đó giúp ngta n lực làm vic
lO MoARcPSD| 45467232
Qluc ép buc: trong m có 3 tháng loi kém thì sb pht=> nỗ lực đ hoàn thành
công vic. Bạn đã gửi
những cái mình thấy nhunge có những cái k thấy b ép: cty k êp hc tiếng trung
nng đ lên cấp phi có tiếng trung
Quyn lực chuyên môn: cp trên phi gii chuyên môn ngta ngưỡng m s sn sàng,
bt chước làm theo, k dám làm sai
Quyn lực hấp dn: phi có phẩm chất đạo đc có nhiều i l
1. Chỉ ra ưu, nhược điểm ca từng loại quyn lực
2. Cách thức vận dụng các loi quyn lựcy 1 cách hiu
quMc đ thưởng chấp nhận đc: thưởng ntn, ưu nhược
điểm ca từng loại phong cách?
Cách sdng phong cách hữu hiệu nht
1 ng k chuyên là mình ngi v trí để la mng, nn viên phải nghe theo.
Giữ khư k quyn mình, tự chịu tch nhiệm việc làm của mình, nhân viên ch thừa
hành. Không b chi phi k b ảnh ởng
Dân ch: nhân viên đc đóng góp, qly tổng hợp các ý kiến, lựa chọn các ý kiến phù
hợp giải thích ng nhân loại b ý kiến đó
Vd: hp đoàn thanh nién, chn bng biu quyết, điều đó trở thành nhim vụ ca mi
nơi phi chu trách nhiệm Phong cách tự do: giao luôn quyền lc
Vd: khi họp xong đã ra đc quyết ngh, sau đó giao cho các lớp thời gian bao lâu,
kết qu là do các lớp chịu trách nhiệm.
Vd: nhà ớc qly đin, nhà ớc quy ra 1kg điện nhiu tin, đdân tiết kiệm hạn chế
sd đin. Tuy nhiên quê, nông thôn đng h điện ngoài cột điện=>
Ưu nhược điểm phong cách dân chủ Ưu
điểm:
+làm ng thêm vic tiếp nhn thông tin từ phía các thành viên của nhóm, làm bt
căng thẳng trong quá trình ra quyết đnh
+quyết đnh được thông qua ti cuộc họp chung ca tổ chức hoc dựa tn s bàn
bc, trao đi.
lO MoARcPSD| 45467232
=> nhân viên đc đóng góp, qly tổng hợp các ý kiến, lựa chọn các ý kiến p hợp và
giải thích ng nhân loại bý kiến đó
Vd: hp đoàn thanh niên, đưa ra các lựa chọn, các ý kiến bằng biểu quyết ca tất c
mi người, các quyết đnh s dựa trên biểu quyết và điều đó trthành nhiệm v
chung của mi nời và phải chu trách nhiệm
Nhược điểm: đòi hi nhà lãnh đo phải có những phm chất:
+khng hiểu biết con người: vd: nhà qun lý phi hiu biết nh cách, phong thái
làm vic ca mi người trong cuộc hp mới điu chỉnh hướng ca cuc hp mt
cách suôn s, phù hợp
+kĩ thuật điều khin các cuc hp.
+biết chun b các cuc thảo lun ca nhóm...
+người lãnh đạo nhóm cn học cách tiếp xúc với nhau.
Vd: trong cuc hp s tập hợp nhiu kiểu người khác nhau, s xảy ra những ý kiến
đóng góp ti chiều khác nhau. Lúc này nời quản lý phải có thuật điu khin
được cuc hp nhcác kĩ năng tiếp xúc, phân ch các ý kiến, giải tch các xung
đt gia các nhân viên
Phong cách tự do: giao luôn quyền lc
Vd: khi hp xong đã ra đc quyết ngh, sau đó giao cho các lớp thời gian bao lâu,
kết qu là do các lớp chịu trách nhiệm. Cách sd phong cách dựa vào bao nhiêu yếu
tố:
-Năng lực n qun lý
-Tnh đ, Chuyên môn, khng nv
-Căn c nh cp thiết( đ tgian tho lun thì sd dân ch,
-nh cht công vic
-yếu tố mi quan hệ
-căn c o giai đon ptrien của tập th( mqh các nv trong tập th)=> sd pc đc đoán.
Vì h chưa biết cả, lúc này nhà quản lý đưa h o hthng
-mc tiêu tầm nhìn
+dân chủ: nhiều hiểu biết đđưa ra ý kiến chínhc nht
lO MoARcPSD| 45467232
ộc đoán: đưa ra quyết đnh chính xác nhanh chóng
+tự do: nhân viên phi ch đng, có ng lực thật s
Cty đa quc gia hình thành do cty đt đc trình đ cao do pc lãnh đo
Hoặc h cm thy k phù hợp nữa
ÔN THI
1) hoạt động cơ bn của người quản lý và lãnh đạo (phân ch+ dn chứng)
2) Nn cách ca n lãnh đo (phm chất của nhà lãnh đạo)
3) Quyn lực ca người lãnh đo (phân loại quyn lực quyn lực trong lãnh đạo)
4) Tâm lý ca nời dưới quyn
5) Tâm lý ca t chức (vn đ văn hóa ca tổ chức)

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232 TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ
KHÁI QUÁT VỀ TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ
1.Đối tượng và nhiệm vụ của tâm lý học quản lý 1.1 Đôi tượng: CHỦ THỂ QUẢN LÝ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ
-Đặc điểm tâm lý -Đặc điểm tâm lý - Nhân cách -Nhân cách 1.2 Nhiệm vụ:
-NC các đặc điểm tâm lý cá nhân, ekip quản lý, nhân cách nhà quản lý lao động, các
con đường hình thanh và phát triển
-NC các đặc điểm tâm lý cá nhân và tập thể người lao động; cách thức ứng dụng và
nâng cao hiệu quả làm việc
-NC các khía cạnh tâm lý của hoạt động quản lý và tác động của hoạt động quản lý,
phương pháp quản lý và cách cải tiến, nâng cao hiệu quả của các hoạt động này
2. Phương pháp nghiên cứu của tâm lý học QLLĐ 2.1 Phương pháp quan sát
2.2 Phương pháp phỏng vấn
2.3 Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
2.4 phương pháp nghiên cứu trường hợp
2.5 Phương pháp hội thảo tọa đàm
2.6 phương pháp trắc nghiệm
2.7 phương pháp thực nghiệm
3.Vai trò của tâm lý học quản lý lãnh đạo:
- Giúp phân công, sắp xếp người lao động trong tổ chức một cách hợp lý lO M oARcPSD| 45467232
-Tác động, ứng xử thích hợp, tạo động lực làm việc cho nhân viên
-Hỗ trợ, giúp đỡ nhân viên hoàn thiện và phát triển bản than
-Am hiểu chính bản than mình, công việc mình đảm nhận để rèn luyện bản thân,
phát triển bản thân và đáp ứng yêu cầu công việc
CHƯƠNG 2: KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ LÃNH ĐẠO I. Khái niệm quản lý
Quản lý là sự tác động có định hướng, có mục đích, có kế hoạch và có hệ thống
thông tin của chủ thể đến khách thể của nó. -Đặc điểm:
+QL được tiến hành trong tổ chức hay nhóm
+QL gồm công việc chỉ huy và tạo điều kiện cho người khác thực hiện công việc và đạt mục đích nhóm.
+HĐQL bao gồm 2 bộ phận: chủ thể QL và đối tượng quản lý
+HĐQL chủ yếu là QL con người
+Hệ thống QL được hiểu như là sự phối hợp có tổ chức và thống nhất.
Bản chất của hoạt động quản lý
1. Có phương hướng, có mục đích
2. HĐ trí tuệ, sáng tạo cao
3. HĐ có tính nguyên tắc
4. HĐ phụ thuộc cơ cấu tổ chức
5. HĐ giải quyết mqh giữa ng với người
Khi làm việc nhóm, hoạt động quản lý diễn ra, sẽ có 1 ng giữ vai trò quản lý=> mục
đích của nhóm trưởng không phải chứng minh mình có tài, thể hiện quyền lực mà là
hướng tới lợi ích chung của tập thể, đưa ra các quy định buộc các thành viên phải
thực hiện để có hiệu quả công việc tốt nhất.
Khái niệm: nguyên tắc quản lý là gì? lO M oARcPSD| 45467232
Được hiểu là hệ thống những quan điểm quản lý mang tính định hướng, chúng là
những quy định, quy tắc bắt buộc người quản lý và các cá nhân của tổ chức phải
tuân thủ khi phải thực hiện nhiệm vụ
Nguyên tăc quản lý thường bao gồm 2 phần chính.
Đầu tiên là hệ thống quan điểm với những yếu tố mang tính chất khuyến cáo. Các
quan điểm này thường đề cập đến triết lý, phương châm, khẩu hiệu, biểu tượng,…
Phần thứ 2 là hệ thống quy định, quy tắc có tính chất bắt buộc. Các nội dung quy
định sẽ đề cập tới vấn đề pháp luật, nội quy, quy chế,…
Tuân theo những quy luật khách quan, gạt bỏ những tình cảm và giá trị khác, phải
dựa vào những phương pháp quản lý khoa học
VD: khi làm việc nhóm đã giao hạn nộp thì phải giao đúng hạn, nếu thành viên trễ
hạn thì số điểm làm việc sẽ bị trừ
Nguyên tắc quản lý thường có nội dung dựa trên các cơ sở, mục tiêu chung, xu hướng
vận hành và đặc điểm của tổ chức đó.
Đặc biệt, nguyên tắc quản lý khách quan sẽ phản ánh toàn bộ hoạt động của công ty
và phản ánh quy luật hoạt động của tổ chức.
Vd: một nhóm làm việc nhưng không có các nguyên tắc, giao deadline nhưng không
hoàn thành đúng hạn, hoặc làm nhiệm vụ một cách qua loa, đối phó. Các thành viên
không quan tâm thảo luận bài tập, không đóng góp ý kiến trong nhóm thì chắc chắn
hiệu quả làm việc nhóm sẽ không hiệu quả.
=>Thông qua sản phẩm, cách làm việc nhóm sẽ phản ánh bản chất cũng như hoạt
động, quá trình làm việc của các cá nhân nhóm đó.
Cơ cấu tổ chức: tổ chức nào càng rườm rà thì thông tin đến càng phức tạp vì quản lý
chính là đưa thông tin và lấy thông tin
VD: ở các phòng bệnh sự sắp xếp các phòng bệnh theo một trật tự không phù hợp
như khu A không có sự liên tục với khu B, chẳng hạn như khu B sẽ xa khu A hoặc
khu B bị xếp lộn xộn với các khu khác 2. Khái niệm lãnh đạo: 2.1 Khái niệm lO M oARcPSD| 45467232
-Lãnh đạo là sự ảnh hưởng xã hội, là hoạt động đích trong tổ chức, là sự tác động
hợp pháp đến những người khác nhằm thực hiện những mục đích đã định. -Biểu hiện cơ bản: +LĐ là một nhân cách +LĐ là sự ảnh hưởng +LĐ là hành vi +LĐ là quyền lực
+LĐ là sự thực hiện mục đích
+LĐ là mối quan hệ tương tác
Câu hỏi Thi: ưu nhược điểm của các cấp độ, nên sử dụng các cấp độ này ở những
đối tượng như thế nào? 2.2 Các cấp độ của sự LĐ Ép buộc Dựa trên sự phân công
Dựa trên sự hướng dẫn và giải thích
Dựa trên sự gây thiện cảm và điều chỉnh quan điểm
Các cấp độ của sự LĐ theo đỗ văn đoạt Chức vị Sự chấp nhận Định hướng kết quả Phát triển con người Cá nhân
3. Quyền lực trong lãnh đạo 3.1 Khái niệm
Quyền lực trong lãnh đạo là khả năng kiểm soát, thuyết phục, ép buộc, ảnh hưởng
đến người khác, buộc người khác thực hiện theo mục đích của tổ chức
3.2 Các yếu tố tạo nên quyền lực
-Vị trí được bổ nhiệm lO M oARcPSD| 45467232 -Bạo lực -Vật lực -Trí lực -Năng lực -Đạo đức - Sắc đẹp Quyền lực hợp pháp: +Vị trí=quyền lực +Vị trí>quyền lực +Vị trí < quyền lực Quyền lực ban thưởng
+ban thưởng vật chất, tinh thần
+ban thưởng bằng phần thưởng mong đợi của cấp dưới Quyền lực ép buộc
+trừng phạt để tạo nên sự phục tùng
+trừng phạt bằng nội quy, chính sách, chế độ của tổ chức
+trừng phạt vật chất, tinh thần Quyền lực chuyên môn
+sự thông thạo chuyên môn tạo nên sự phục tùng
+chuyên môn quản lý và chuyên môn Quyền lực hấp dẫn +phẩm chất đạo đức +tài lẻ +sắc đẹp Quyền lực hợp pháp
-ưu điểm: có tính đảm bảo cao, người dưới quyền phải tuân theo y/c của lãnh đạo do
có sự đảm bảo về mặt pháp lý lO M oARcPSD| 45467232
+có sự phân chia quyền lực rõ ràng, cụ thể, tránh sự lạm quyền hoặc cố xen vào
những công việc không thuộc bổn phận của mình
+tối đa hóa hiệu quả làm việc nâng cao năng suất do có sự lãnh đạo rõ rang, nhất
quán và được quy định cụ thể trong các văn bản -Nhược điểm:
+có thể xảy ra hiện tượng lạm quyền hoặc đùn đẩy trách nhiệm
+quyền lực gắn liền với chức danh không ổn định, nếu mất vị trí đồng nghĩa với việc mất quyền lực
-Vận dụng: Sử dụng quyền lực đúng với vtri, k lạm quyền can thiệp vào những vde
không thuộc phạm vi quyền hạn (vd: k yêu cầu cấp dưới đóng những khoản phí vô lý)
+ứng xử lịch thiệp, tôn trọng mọi người, k tỏ ra khác biệt về vị thế
+chuẩn mực trong tác phong, thận trọng trong cách cư xử hay đặt yêu cầu với cấp dưới
+đảm bảo sự phục tùng của cấp dưới đảm bảo tính hợp pháp của quyền lực
+có văn bản, thông báo cụ thể, rõ ràng, cho những yêu cầu chỉ đạo của mình (vd:
thông báo, công văn có đóng mộc)
+Tìm hiểu và nhanh chóng giải quyết nguyên nhân của sự không phục tùng Quyền lực ban thưởng
-ưu điểm: phần thưởng về cơ hội đào tạo giúp nhân viên nâng cao chuyên môn, có lợi choc ty
+tạo động lực giúp nhân viên năng suất hơn, khuyến khích sự nỗ lực sáng tạo
+tạo ra sự cạnh tranh lành mạnh để đạt được phần thưởng
+tạo mqh gắn bó giữa nhân viên với lãnh đạo và với cty Nhược điểm
+tạo ra tâm lý chạy theo phần thưởng, đòi hỏi hoặc xem phần thưởng là hiển nhiên
+không có phần thưởng sẽ dễ mất động lực lO M oARcPSD| 45467232
+không khen thưởng đúng người đúng việc có thể tạo ra tâm lý ganh ghét, bất công
+khi phần thưởng k đủ gtri có thể làm quyền lực của người lãnh đạo yếu đi
+việc liên tục chuẩn bị phần thưởng có thể ảnh hưởng tiêu cực đến ngân sách của tổ chức -Vận dụng:
+xây dựng hệ thống chế độ khen thưởng rõ ràng, công khai, minh bạch, công bằng
+hiểu được nhu cầu, mong muốn để có phần thưởng hợp lý; phần thưởng không nhất
định phải luôn là vật chất, có thể là sự khuyến khích về tinh thần
+người lãnh đạo cần làm cho cấp dưới hiểu phần thưởng là 1 sư động viên chứ k
phải là nghĩa vụ mà lãnh đạo phải trao; công việc không có nghĩa là sự trao đổi ngang giá
Vd: chỉ rõ phần thưởng (tiền, một buổi đi nghỉ dưỡng,…) trong văn bản phân công công việc ngay từ đầu
+công khai nói rõ với cấp dưới là không phải nhiệm vụ nào cũng có phần thưởng
hoặc chỉ thưởng cho những cá nhân làm tốt nhất.
Vd: nhân viên nào dẫn đầu về doanh số bán hàng sẽ đc thưởng them lương trong tháng tới. Quyền lực chuyên môn:
Ưu điểm: thể hiện được kiến thức và trình độ thực tế của lãnh đạo, tang được uy tín
+lãnh đạo có đủ khả năng định hướng, định giá công việc và điều chỉnh ngay khi phát hiện sai sót
+tạo được cảm giác tin tưởng, an tâm động viên nhân viên
+rèn luyện sự tự tin và khả năng thể hiện kiến thức bản thân của người lãnh đạo Nhược điểm:
Có một số người giởi về chuyên môn nhưng k có kĩ năng lãnh đạo và ngược lại
+chuyên môn cao có thể dẫn tới tự mãn, ép buộc và k lắng nghe nhân viên
+chuyên môn hẹp, chỉ tập trung vào những khía cạnh nhất định chứ k đủ sự bao quát lO M oARcPSD| 45467232
+nếu sự lãnh đạo có trình độ chuyên môn cao nhưng khả năng diễn giải không tốt vì
gây khó hiểu hoặc nhân viên cấp dưới hiểu sai ý -vận dụng:
+người lãnh đạo phải luôn trau dồi và nâng cao chuyên môn. Vd: tham gia các lớp
học, khóa học định kì
+cần phải có kiến thức đủ chiều sâu chứ không phải chỉ dừng ở mức hiểu biết qua loa
+vận dụng đúng kiến thức đúng kĩ năng vào đúng lĩnh vực tránh tình trạng ôm đồm
những phần việc mà bản thân không thông thạo (vd: giỏi về bán hàng thì tập trung lãnh đạo bán hàng)
+phải trau dồi và hỗ trợ nhân viên cùng nâng cao trình độ chuyên môn
+luôn giữ thái độ khiêm tốn, sẵn sàng lắng nghe và tôn trọng, không tỏ ra nghi ngờ
và khinh thường cấp dưới
Vd: lãnh đạo mở buổi tập huấn chuyên môn cho cấp dưới của mình Quyền lực hấp dẫn Ưu điểm:
+làm cho người dưới quyền thích người lãnh đạo
+tạo ra mqh tốt đẹp giữa người lãnh đạo và người dưới quyền
+mt làm việc thoải mái, gần gũi hơn
+tự do truyền đạt các giá trị cá nhân -Nhược điểm:
+hữu danh vô thực, đôi khi chỉ có quyền lực về mặt tinh thần chứ k có ý nghĩa thực chất
+nếu cấp dưới nhận thấy những khuyết điểm của lãnh đạo dẫn đến mất niềm tin
+khiến không gian làm việc trở nên thiếu chuyên nghiệp -vận dụng:
+người lãnh đạo phải hiểu rõ và biết cách vận dụng ưu thế cá nhân
Vd: người lãnh đạo hát hay có thể tgia văn nghệ các buổi liên hoan để tạo kkhi vui vẻ
+đảm bảo đúng chỗ, đúng lúc, không thái quá lO M oARcPSD| 45467232
Vd: người lãnh đạo có tài ăn nói hài hước có thể góp vui những giờ nghỉ chứ k nên
thường cười đùa trong giờ làm việc Quyền lực ép buộc
Ưu điểm: tính áp lực, ép buộc cao=> tạo sự thống nhất về tác phong, quy trình làm
việc, duy trì trật tự và kỉ luật
+thống nhất được mục tiêu, đảm bảo tgian và tiến độ
Buộc: là sự áp đặt, k tự nguyện nhưng vẫn phải làm
Thao túng: buộc ng khác làm theo lợi ích của mình
Vị trí bổ nhiệm: tương đương cấp độ quản lý Bạo lực:
Vật lực (tài lực): yếu đuối, nhút nhát cần chở che cũng tạo nên quyền lực
Quyền lực hphap: được bổ nhiệm vị trí (mức độ thấp nhất) =>nhiều khi k đc bổ
nhiệm nhưng có quyền lực
Uy tín k có nhưng vtri quyền lực cao
Quyền lực cao hơn chức vụ mình có=> lạm quyền
Ban thưởng: tổ chức du lịch, chấm điểm thi đua: tháng nào loại A sẽ đc cty thưởng
thêm=> điều đó giúp ngta nỗ lực làm việc
Qluc ép buộc: trong năm có 3 tháng loại kém thì sẽ bị phạt=> nỗ lực để hoàn thành cviec
Có những cái mình thấy sư ép buộc rõ ràng nhưng có những cái không thấy bị ép
buộc nhưng thực chất nó là sự ép buộc:
Vd: cty kh bắt buộc học tiếng trung nhưng để được lên cấp cần phải có tiếng trung
Nhược: làm bầu kk căng thẳng, gây ảnh hưởng trong sự sáng tạo của nhân viên, tạo
mâu thuẫn nhân sự và lãnh đạo
Sinh ra sự ép buộc, không phát triển sáng tạo
Áp dụng: phù hợp duy trì tính kỉ luật
Bil gates: bị ám ảnh bởi việc quản lý quy mô, có những lời lẽ mắng nhiếc nhân viên lO M oARcPSD| 45467232
Quyền lực chuyên môn: Có được sự tin tưởng đưa ra quyết định phù hợp, đưa đến
kết quả tốt hơn cho nhóm.
Có địa vị vững chắc hơn so với lãnh đạo đao khác. Vd quyền lực hợp pháp...
Nhược: nếu k có sự nâg cao năng lực thì ng lãnh đạo mất quyền lực đó
Áp dụng: thể hiện khéo léo: vd: 1 thành viên k có sản phẩm đóng góp=> nhóm trg
sẽ dùng năng lực để giải quyết vấn đề Ng lãnh đạo cần phải chia sẻ kiến thức cho mn
Giữ lời hứa, uy tín thì quyền lực mới đc củng cố
Ưu: xây dựng hệ thống có chuyên môn, năng lực
=> tuy nhiên những ng có tính độc đoán, sẽ ép buộc ng khác làm theo
=> nhân viên k sáng tạo
Áp dụng: các chuyên gia có quyền lực chuyên môn sẽ giải quyết các vấn đề
Khía cạnh khác: ng có năng lực chuyên môn nhưng k có khả năng diễn giải, k bộc lộ thể hiện
Nhà qly phải có 2 chuyên môn: chuyên môn năng lực và chuyên môn quản lý
=>Có thể chưa phải là chuyên gia nhưng giỏi qly thì vẫn có thể làm quản lý tốt Quyền lực hấp dẫn:
Nhược điểm: ngta chỉ nghe theo mình vì mình có sự hấp dẫn đối với họ, vd ấn tượng
với lần đầu gặp nhưng về sau nếu k có năng lực thì ngta sẽ k nghe nữa
Tạo sự hấp dẫn bằng nhiều cách khác nhau
Nếu cái hấp dẫn chỉ là cái bề ngoài: ngoại hình, tiền bạc, cơ hội( ban thưởng)
=> kết quả của 1 quá trình họ làm
(ngta sẽ tạo bước ngoặc, đổi mới, phát ngôn cho hội nhóm, có sự chấp nhận rủi ro tạo sự chú ý)
Vd: ngta cho nhìu sự ban thưởng so sánh với hấp dẫn bên trong: chuyên môn, quản
lý cai tâm cái tầm,...thì hấp dẫn bên trong sẽ bền vững ổn định và lâu dài hơn
Người sd quyền lực hấp dẫn sẽ lợi dụng bởi vẻ ngoài của mình để thao túng người khác làm theo ý mình lO M oARcPSD| 45467232
Tầm nhìn lãnh đạo - tầm nhìn của người lãnh đạo (chính khách, thủ lĩnh, chỉ huy cao
nhất, người đứng đầu, lãnh tụ...) là sự cảm nhận về hình ảnh tương lai của thực tại
khách quan, sự nhận thức về các xu thế vận động của thế giới xung quanh, của môi
trường mà tổ chức hoặc thể chế của mình đang tồn tại trong đó; là sự nhận biết về
tương lai của tổ chức hoặc thể chế do mình đứng đầu với những mục tiêu, mục đích
có thể và cần phải đạt được; là sự xác định con đường đi tới tương lai ấy.
Tầm nhìn lãnh đạo có một số đặc tính: Là tầm nhìn mang trong mình thách thức về
một sự thay đổi tích cực, khả thi; là khơi dậy niềm xúc cảm lớn; là xác định tiêu
điểm, trọng tâm, trọng điểm rõ ràng; là tích hợp giữa hiện thực và lý tưởng, biến
người lãnh đạo thành “người gieo mầm hy vọng”, như Napoleon từng nhận xét; là
kim chỉ nam và bản đồ định hướng các bước đi; là ảnh chụp tương lai từ tọa độ hiện tại.
Phong cách lãnh đạo: độc đoán, dân chủ, tự do
Bảo thủ: phân công cv mà họ hay làm
=>kĩ năng qly: dùng ng. Phân công cv cho đúng ng đúng việc
Buộc: là sự áp đặt, k tự nguyện nhưng vẫn phải làm
Thao túng: buộc ng khác làm theo lợi ích của mình
Quyền lực: vì lợi ích chung của tổ chức Vị
trí bổ nhiệm: tương đương cấp độ quản lý Bạo lực: Vật lực (tài lực):
Yếu đuối, nhút nhát cần chở che cũng tạo nên quyền lực
Quyền lực hphap: được bổ nhiệm vị trí (mức độ thấp nhất) => nhiều khi k đc bổ
nhiệm nhưng có quyền lực
Uy tín k có nhưng vtri quyền lực cao
Quyền lực cao hơn chức vụ mình có=> lạm quyền
Ban thưởng: tổ chức du lịch, chấm điểm thi đua: tháng nào loại A sẽ được cty thưởng
thêm=> điều đó giúp ngta nỗ lực làm việc lO M oARcPSD| 45467232
Qluc ép buộc: trong năm có 3 tháng loại kém thì sẽ bị phạt=> nỗ lực để hoàn thành
công việc. Bạn đã gửi
Có những cái mình thấy nhunge có những cái k thấy bị ép: cty k êp học tiếng trung
nhưng để lên cấp phải có tiếng trung
Quyền lực chuyên môn: cấp trên phải giỏi chuyên môn ngta ngưỡng mộ sẽ sẵn sàng,
bắt chước làm theo, k dám làm sai
Quyền lực hấp dẫn: phải có phẩm chất đạo đức có nhiều tài lẻ
1. Chỉ ra ưu, nhược điểm của từng loại quyền lực
2. Cách thức vận dụng các loại quyền lực này 1 cách hiệu
quảMức độ thưởng chấp nhận đc: thưởng ntn, ưu nhược
điểm của từng loại phong cách?
Cách sử dụng phong cách hữu hiệu nhất
1 ng k chuyên là mình ngồi vị trí để la mắng, nhân viên phải nghe theo.
Giữ khư khư quyền mình, tự chịu trách nhiệm việc làm của mình, nhân viên chỉ thừa
hành. Không bị chi phối k bị ảnh hưởng
Dân chủ: nhân viên đc đóng góp, qly tổng hợp các ý kiến, lựa chọn các ý kiến phù
hợp và giải thích ng nhân loại bỏ ý kiến đó
Vd: họp đoàn thanh nién, chọn bằng biểu quyết, điều đó trở thành nhiệm vụ của mọi
ngươi và phải chịu trách nhiệm Phong cách tự do: giao luôn quyền lực
Vd: khi họp xong đã ra đc quyết nghị, sau đó giao cho các lớp và thời gian bao lâu,
kết quả là do các lớp chịu trách nhiệm.
Vd: nhà nước qly điện, nhà nước quy ra 1kg điện nhiu tiền, để dân tiết kiệm hạn chế
sd điện. Tuy nhiên ở quê, nông thôn đồng hồ điện ở ngoài cột điện=>
Ưu nhược điểm phong cách dân chủ Ưu điểm:
+làm tăng thêm việc tiếp nhận thông tin từ phía các thành viên của nhóm, làm bớt
căng thẳng trong quá trình ra quyết định
+quyết định được thông qua tại cuộc họp chung của tổ chức hoặc dựa trên sự bàn bạc, trao đổi. lO M oARcPSD| 45467232
=> nhân viên đc đóng góp, qly tổng hợp các ý kiến, lựa chọn các ý kiến phù hợp và
giải thích ng nhân loại bỏ ý kiến đó
Vd: họp đoàn thanh niên, đưa ra các lựa chọn, các ý kiến bằng biểu quyết của tất cả
mọi người, các quyết định sẽ dựa trên biểu quyết và điều đó trở thành nhiệm vụ
chung của mọi người và phải chịu trách nhiệm
Nhược điểm: đòi hỏi nhà lãnh đạo phải có những phẩm chất:
+khả năng hiểu biết con người: vd: nhà quản lý phải hiểu biết tính cách, phong thái
làm việc của mọi người trong cuộc họp mới điều chỉnh hướng của cuộc họp một cách suôn sẻ, phù hợp
+kĩ thuật điều khiển các cuộc họp.
+biết chuẩn bị các cuộc thảo luận của nhóm...
+người lãnh đạo và nhóm cần học cách tiếp xúc với nhau.
Vd: trong cuộc họp sẽ tập hợp nhiều kiểu người khác nhau, sẽ xảy ra những ý kiến
đóng góp trái chiều khác nhau. Lúc này người quản lý phải có kĩ thuật điều khiển
được cuộc họp nhờ các kĩ năng tiếp xúc, phân tích các ý kiến, giải thích các xung
đột giữa các nhân viên
Phong cách tự do: giao luôn quyền lực
Vd: khi họp xong đã ra đc quyết nghị, sau đó giao cho các lớp và thời gian bao lâu,
kết quả là do các lớp chịu trách nhiệm. Cách sd phong cách dựa vào bao nhiêu yếu tố: -Năng lực nhà quản lý
-Trình độ, Chuyên môn, khả năng nv
-Căn cứ tính cấp thiết( đủ tgian thảo luận thì sd dân chủ, -tính chất công việc -yếu tố mối quan hệ
-căn cứ vào giai đoạn ptrien của tập thể( mqh các nv trong tập thể)=> sd pc độc đoán.
Vì họ chưa biết gì cả, lúc này nhà quản lý đưa họ vào hệ thống -mục tiêu tầm nhìn
+dân chủ: nhiều hiểu biết để đưa ra ý kiến chính xác nhất lO M oARcPSD| 45467232
+độc đoán: đưa ra quyết định chính xác nhanh chóng
+tự do: nhân viên phải chủ động, có năng lực thật sự
Cty đa quốc gia hình thành do cty đạt đc trình độ cao do pc lãnh đạo
Hoặc họ cảm thấy k phù hợp nữa ÔN THI
1) hoạt động cơ bản của người quản lý và lãnh đạo (phân tích+ dẫn chứng)
2) Nhân cách của nhà lãnh đạo (phẩm chất của nhà lãnh đạo)
3) Quyền lực của người lãnh đạo (phân loại quyền lực và quyền lực trong lãnh đạo)
4) Tâm lý của người dưới quyền
5) Tâm lý của tổ chức (vấn đề văn hóa của tổ chức)