Khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội lần 1

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2018 – 2019.Mời bạn đọc đón xem.

TRANG 1/8, MÃ ĐỀ 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Trường THCS và THPT M.V Lômônôxốp
(Đề có 08 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - MÔN TOÁN
Năm học 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh……………………………………..Lớp…………………Số báo danh ….…………
MÃ ĐỀ 123
C©u 1 :
Từ tập
1;2;3;4;5A
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ hai chữ số khác
nhau?
A.
15
B.
60
C.
20
D.
12
C©u 2 :
Hình lăng trụ tam giác đều có số mặt phẳng đối xứng là:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
C©u 3 :
Để đồ thị có ba điểm cực trị nhận gốc tọa độ
O
làm trực tâm thì
thì giá trị của tham số
m
bằng:
A.
2
B.
1
C.
1
3
D.
2
C©u 4 :
Tiếp tuyến của đường cong (C):
y x x 1
tại điểm
( ; )M 3 6
có hệ số góc bằng:
A.
11
4
B.
1
4
C.
11
4
D.
4
C©u 5 :
Cho một cấp số cộng có
1 6
3; 27u u
công sai d bằng:
A.
7
d
B.
8
d
C.
5
d
D.
6
C©u 6 :
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa
đường thẳng CA’ mặt phẳng
bằng
góc nào sau đây?
A. B.
C.
D.
C©u 7 :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ba ch thước . Thể tích của khối
hộp đó được tính theo công thức nào sau đây?
A.
B.
C. D.
C©u 8 :
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm
3; 1 , 0;3A B
. Tìm tọa độ điểm M thuộc
TRANG 2/8, MÃ ĐỀ 123
Ox sao cho diện tích
MAB
bằng 2.
A.
2;0
1;0
B.
2;0
C.
4;0
2;0
D.
C©u 9 :
Cho các số thực
, ,a b c
sao cho
0, 0,0 1a b c
2 2 2
3.a b c
Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
6
2 3 3 .P ab bc ca
a b c
A.
15
B.
6
2
C.
6
3
D.
10
C©u 10 :
Cho hàm s
y f x
xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định
bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
C©u 11 :
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh
2a, góc . Biết tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ
điểm C đến mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
C©u 12 :
Cho A, B, C ba góc của tam giác ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A.
sin( ) sinB C A
B.
cos( ) cosB C A
C.
tan( ) tanB C A
D.
cot( ) cotB C A
x
y
y'
TRANG 3/8, MÃ ĐỀ 123
C©u 13 :
Đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là:
A.
Tiệm cận đứng:
2x
; tiệm cận ngang:
1y
B.
Tiệm cận đứng: ; tiệm cận ngang:
2y
C.
Tiệm cận đứng:
1x
; tiệm cận ngang:
3y
D.
Tiệm cận đứng:
1x
; tiệm cận ngang:
2y
C©u 14 :
Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x
là:
A.
6
5
6
π
x k
π
π
x k
π
B.
2
3
2
2
3
π
x k
π
π
x k
π
C.
2
6
2
6
π
x k
π
π
x k
π
D.
2
6
5
2
6
π
x k
π
π
x k
π
C©u 15 :
Cho hàm số
x
y
x
2 1
1
đồ thị (C) điểm
( ; )P 2 5
. Khi tìm m để đường thẳng
y x m
cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho tam giác PAB đều ta m được 2 gtrị của
m
m
1
m
2
. Khi đó
m m
1 2
bằng:
A.
4
B.
2
C.
4
D.
2
C©u 16 :
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Hàm số
y x x x
3 2
3 3 9
A.
Luôn đồng biến và không có cực trị.
B.
Luôn nghịch biến và không có cực trị.
C.
Nghịch biến trên khoảng , đồng biến tn khoảng
; . 
1
D.
Đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng
; . 
1
C©u 17 :
Hàm số
3 2
y ax bx cx d
đ thị như hình vẽ
bên. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
; 1
; 1
TRANG 4/8, MÃ ĐỀ 123
C©u 18 :
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông
cân tại B, , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC biết cạnh bên
SB tạo với đáy một góc bằng .
A.
B.
C.
D.
C©u 19 :
Đơn giản biểu thức thu được kết quả:
A.
B.
C.
D.
C©u 20 :
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm. Người ta
muốn cắt một nh thang như hình vẽ. Khi diện tích
hình thang MNPQ đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính
3x y
?
A.
3 74x y
B.
3 3 6x y
C.
3 29x y
D.
6
3
3
x y
C©u 21 :
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác
ABC
biết
2;0 , 0;4 , (1;3)A B C
. Phương
trình tổng quát của đường cao
AH
là:
A.
4 0x y
B.
3 0x y
C.
2 0x y
D.
2 2 0x y
C©u 22 :
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của các cạnh SA SC. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
A. // B. //
C. // D. //
C©u 23 :
Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G trọng tâm của tam giác
BCD. Mặt phẳng (P) thay đổi nhưng luôn đi qua AG cắt BC, BD lần lượt tại I, K. Tính
thể tích nhỏ nhất
min
V
của khối tứ diện ABIK?
A.
min
V
2
27
B.
min
V
2
18
C.
min
V
4
9
D.
min
V
2
36
C©u 24 :
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:
3
3
8sin 162sin 27x m x m
y cm
x cm
5 cm
4 cm
N
P
B
A
D
C
Q
M
TRANG 5/8, MÃ ĐỀ 123
nghiệm thỏa mãn
0
3
π
x
:
A.
Vô số
B.
3
C.
1
D.
2
C©u 25 :
Số nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
C©u 26 :
Cho hàm số
y x x
3 2
2 6 3
đồ thị là đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song
với đường thẳng
y x 18 51
có phương trình là:
A.
y x 18 13
B.
y x
y x
18 13
18 51
C.
y x 18 51
D.
y x
y x
C©u 27 :
bằng:
A.
B.
1
3
C.
D.
C©u 28 :
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a,
góc giữa cạnh bên SC mặt đáy bằng . Hình
chiếu vuông góc của điểm S lên mặt đáy điểm H
thuộc đoạn AB sao cho . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SABC bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 29 :
Gọi , M m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn . Tính
A.
5P
B.
5P
C.
4P
D.
1P
C©u 30 :
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy
bằng a, cạnh bên bằng . G trị côsin của góc giữa
đường thẳng B’C và mặt phẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 31 :
Hệ thức liên hgiữa giá trị cực đại
CD
y
gtrị cực tiểu
CT
y
của hàm số
TRANG 6/8, MÃ ĐỀ 123
là:
A.
CT CD
2
y y
B.
C.
CT CD
y y
D.
CT CD
3
2
y y
C©u 32 :
Đường tròn có phương trình:
có tâm và bán kính là:
A.
Tâm
1;2
I
bán kính
9R
B.
Tâm
2; 4
I
bán kính
9R
C.
Tâm
1; 2
I
bán kính
3R
D.
Tâm
1; 2
I
bán kính
3R
C©u 33 :
Hệ phương trình có nghiệm là . Khi đó
x y
0 0
?
A.
o
x y
0
121
140
B.
o
x y
0
38
C.
o
x y
0
121
140
D.
o
x y
0
38
C©u 34 :
Cho hàm số
y mx x m
3 2 2
3 4 5 7
(m là tham số). Giá trị của m để
'y
1 0
là:
A.
B.
8
9
C.
D.
C©u 35 :
Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M, N
sao cho
,
AM MB AN AC
1
2
3
. Gọi
,V V
1 2
lần lượt thể tích của tứ diện ABCD AMND.
Khi đó:
A.
V V
2 1
2
9
B.
V V
2 1
2
C.
V V
2 1
2
3
D.
V V
2 1
1
9
C©u 36 :
Toạ độ điểm M’ là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A.
B.
C.
D.
C©u 37 :
Bất phương trình tập nghiệm đoạn . Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
C©u 38 :
Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng a. Tính tích vô hướng:
A.
2
3
2
a
B.
2
5
2
a
C.
2
2
a
D.
2
2
a
C©u 39 :
Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng -1?
TRANG 7/8, MÃ ĐỀ 123
A.
B.
C.
D.
C©u 40 :
Giải ng truyền VTV Cup 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài 3 đội
Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi
bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng đấu là:
A.
3 3
9 6
4 4
12 8
3C C
p
C C
B.
3 3
9 6
4 4
12 8
C C
p
C C
C.
3 3
9 6
4 4
12 8
2C C
p
C C
D.
3 3
9 6
4 4
12 8
6C C
p
C C
C©u 41 :
Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc
giữa mặt n mặt đáy bằng . Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 42 :
Cho hàm số có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm snào
dưới đây?
x
y
2
3
1
O
-2
-1-2
x
y
2
1
O
-1
-2-3
nh 1 Hình 2
A.
B.
C.
D.
C©u 43 :
Đường cong trong hình bên đồ thị của
một hàm số nào sau đây?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
2
.
2
x
y
x
C.
2
.
1
x
y
x
D.
2
.
1
x
y
x
2
2
1
1
O
x
y
TRANG 8/8, MÃ ĐỀ 123
C©u 44 :
Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào sau đây:
A.
4 2
2 3y x x
C.
4 2
2 3y x x
B.
3 2
3 3y x x
D.
2
2 3y x x
C©u 45 :
Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số cho sau đây:
A.
1
2
1
1
2
n n
u
u u
B.
1 2
1 1
1; 2
.
n n n
u u
u u u
C.
2
1
n
u n
D.
1
1
1
2
u
C©u 46 :
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ diện tích một
mặt bằng . Thể tích khối lập phương đó bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 47 :
Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A.
12
B.
20
C.
11
D.
10
C©u 48 :
Đường cong
y x x
3
5
cắt đường thẳng
y x2 2
lần lượt tại hai điểm phân biệt A,
B có hoành độ tăng dần. Tọa độ của
AB
là:
A.
( ; )
3 6
B.
( ; )
3 6
C.
( ; )
3 6
D.
( ; )
C©u 49 :
Đạo hàm của hàm số
y x
2
3 4
là:
A.
'y
x
2
1
2 3 4
B.
'
x
y
x
2
3 4
C.
'
x
y
x
2
6
3 4
D.
'
y
x
2
3
C©u 50 :
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm s
mx m
y
x
4 8
2
luôn nghịch biến trên mỗi
khoảng xác định.
A.
m 4
B.
m 4
C.
m 4
D.
-------------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------
TRANG 9/8, MÃ ĐỀ 123
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - MÔN TOÁN
Trường THCS và THPT M.V Lômônôxốp
Năm học 2018 – 2019 (Đề có 08 trang)
Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh……………………………………..Lớp…………………Số báo danh ….………… MÃ ĐỀ 123
C©u 1 : Từ tập A  1;2;3;4; 
5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có hai chữ số khác nhau? A. 15 B. 60 C. 20 D. 12
C©u 2 : Hình lăng trụ tam giác đều có số mặt phẳng đối xứng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
C©u 3 : Để đồ thị
có ba điểm cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm thì
thì giá trị của tham số m bằng: 1 1 A. 2 B. 1 C. D. 3 2
C©u 4 : Tiếp tuyến của đường cong (C): y x x  1 tại điểm M( ;36) có hệ số góc bằng: 11 1 11 1 A. B. C. D.  4 4 4 4
C©u 5 : Cho một cấp số cộng có u  3;u  27 công sai d bằng: 1 6 A. d  7 B. d  8 C. d  5 D. d  6
C©u 6 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa
đường thẳng CA’ và mặt phẳng bằng góc nào sau đây? A. B. C. D.
C©u 7 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là . Thể tích của khối
hộp đó được tính theo công thức nào sau đây? A. B. C. D.
C©u 8 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A3; 
1 , B 0;3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
TRANG 1/8, MÃ ĐỀ 123
Ox sao cho diện tích MAB bằng 2.
A.  2;0 và 1;0 B. 2;0 và
C.  4;0 và  2;0 D.
C©u 9 : Cho các số thực a,b,c sao cho a  0,b  0,0  c 1 và 2 2 2
a b c  3. Tìm giá trị lớn 6
nhất của biểu thức: P  2ab  3bc  3ca  .
a b c 6 6 A. 15 B. C. D. 10 2 3
C©u 10 : Cho hàm số y f x xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau: x y' y
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 11 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, góc
. Biết tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ
điểm C đến mặt phẳng . A. B. C. D.
C©u 12 : Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin(B C)  sin A B.
cos(B C)   cos A
C. tan(B C)  tan A D.
cot(B C)   cot A
TRANG 2/8, MÃ ĐỀ 123 C©u 13 : 2x  3
Đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là: x 1
A. Tiệm cận đứng: x  2 ; tiệm cận ngang: y  1
B. Tiệm cận đứng:
; tiệm cận ngang: y  2
C. Tiệm cận đứng: x  1 ; tiệm cận ngang: y  3 
D. Tiệm cận đứng: x  1 ; tiệm cận ngang: y  2 C©u 14 : 1
Nghiệm của phương trình sin x  là: 2  ππππ x   x   k2π x   k2π x   k2π 6  3  6  6 A.   C.   5πB. 2π π D. 5π x   x   k2π
x    k2πx   k2π  6  3  6  6 C©u 15 : 2x  1 Cho hàm số y
có đồ thị là (C) và điểm P( ;
2 5) . Khi tìm m để đường thẳng x  1
y  x m cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho tam giác PAB đều ta tìm được 2 giá trị của
mm1 và m2 . Khi đó m m 1 2 bằng: A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
C©u 16 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Hàm số y x3  x2 3  3x  9
A. Luôn đồng biến và không có cực trị.
B. Luôn nghịch biến và không có cực trị.
C. Nghịch biến trên khoảng  ;
 1 , đồng biến trên khoảng  ; 1 .
D. Đồng biến trên khoảng  ;
 1 , nghịch biến trên khoảng  ; 1 . C©u 17 : Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ
bên. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.
B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0.
D. a  0, b  0, c  0, d  0.
TRANG 3/8, MÃ ĐỀ 123
C©u 18 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,
, cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC biết cạnh bên
SB tạo với đáy một góc bằng . A. B. C. D.
C©u 19 : Đơn giản biểu thức thu được kết quả: A. B. C. D.
C©u 20 : Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm. Người ta 4 cm N A B
muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Khi diện tích x cm 5 cm
hình thang MNPQ đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính M P 3x y ?
A. 3x y  74 B. 3x y  3 6 D y cm C Q 6
C. 3x y  29 D. 3x y   3
C©u 21 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A2; 0, B0; 4, C(1; 3) . Phương
trình tổng quát của đường cao AH là:
A. x y  4  0 B.
xy 3  0 C.
x y 2  0 D.
x2y 2  0
C©u 22 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SASC. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau. A. // B. // C. // D. //
C©u 23 : Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm của tam giác
BCD. Mặt phẳng (P) thay đổi nhưng luôn đi qua AG cắt BC, BD lần lượt tại I, K. Tính
thể tích nhỏ nhất Vmin của khối tứ diện ABIK? 2 2 4 2 A. B. C. VD. m V  in V  min V  27 min 18 9 min 36
C©u 24 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:  x m3 3 8sin
 162 sin x  27m
TRANG 4/8, MÃ ĐỀ 123 π
nghiệm thỏa mãn 0  x  : 3 A. Vô số B. 3 C. 1 D. 2
C©u 25 : Số nghiệm của phương trình là: A. B. C. D.
C©u 26 : Cho hàm số y x3  x2 2 6
 3 có đồ thị là đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song
với đường thẳng y  18x  51 có phương trình là:
y  18x  13
y  18x  13
A. y  18x  13 B. C.
y  18x  51 y D.   18x   51 y  18x   51 C©u 27 : bằng: 1 A. B. C. D. 3
C©u 28 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,
góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng . Hình
chiếu vuông góc của điểm S lên mặt đáy là điểm H
thuộc đoạn AB sao cho . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SABC bằng: A. B. C. D.
C©u 29 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính A. P  5  B. P  5 C. P  4 D. P  1
C©u 30 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy
bằng a, cạnh bên bằng
. Giá trị côsin của góc giữa
đường thẳng B’C và mặt phẳng bằng: A. B. C. D.
C©u 31 : Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại y và giá trị cực tiểu y của hàm số CD CT
TRANG 5/8, MÃ ĐỀ 123 là: 3 A. y  2y B. C. yy D. yy CT CD CT CD CT CD 2
C©u 32 : Đường tròn có phương trình: có tâm và bán kính là: A. Tâm I  1  ;  2 bán kính R  9 B.
Tâm I 2;4 bán kính R  9
C. Tâm I 1; 2 bán kính R  3
D. Tâm I 1; 2
  bán kính R  3 C©u 33 : Hệ phương trình có nghiệm là
. Khi đó x y  ? 0 0 121 1  21
A. x y B. x y  38 C. x y D.
x y  38 0 o 140 0 o 0 o 140 0 o
C©u 34 : Cho hàm số y mx3  x2  m2 3 4 5
7 (m là tham số). Giá trị của m để y '  1  0 là: 8 A. B. C. D. 9
C©u 35 : Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho 1 AM  2M , B AN
AC . Gọi V , V 3 1
2 lần lượt là thể tích của tứ diện ABCDAMND. Khi đó: 2 2 1 A. V V 2 1 B. V  2V 2 1 C. V V
D. V V 9 2 1 3 2 1 9
C©u 36 : Toạ độ điểm M’ là ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến theo vectơ là: A. B. C. D.
C©u 37 : Bất phương trình
có tập nghiệm là đoạn
. Tính giá trị biểu thức A. B. C. D.
C©u 38 : Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính tích vô hướng: 2 3a 2 5a 2 a 2 a A. B. C. D.  2 2 2 2
C©u 39 : Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng -1?
TRANG 6/8, MÃ ĐỀ 123 A. B. C. D.
C©u 40 : Giải bóng truyền VTV Cup có 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội
Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi
bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng đấu là: 3 3 3C C 3 3 C C 3 3 2C C 3 3 6C C A. 9 6 p  9 6 p C. 9 6 p  9 6 p  4 4 B. D. C C 4 4 C C 4 4 C C 4 4 C C 12 8 12 8 12 8 12 8
C©u 41 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc
giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D.
C©u 42 : Cho hàm số
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 2 x 2 -2 -1 O 1 3 x -2 -3 -2 -1 O 1 Hình 1 Hình 2 A. B. C. D.
C©u 43 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một hàm số nào sau đây? y x  2 x  2 A. y  . B. y  . 2 x1 x2 1 O 1 2 x x 2 x  2 C. y  . D. y  . x1 x 1
TRANG 7/8, MÃ ĐỀ 123
C©u 44 : Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào sau đây: A. 4 2
y x  2x 3    B. 3 2 y x 3x 3 C. 4 2 y x
 2x  3 D. 2 y x
  2x  3
C©u 45 : Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số cho sau đây:  1  1 u u   1   1 u   1;u  2 2  A. 1 2  2 u n B. C. 2 1 n D.   2 u   u .u u   2   u u   n 1  n 1  n n 1  nu n 1 n
C©u 46 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích một mặt bằng
. Thể tích khối lập phương đó bằng: A. B. C. D.
C©u 47 : Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 12 B. 20 C. 11 D. 10
C©u 48 : Đường cong y x3  5x cắt đường thẳng y  2x2 lần lượt tại hai điểm phân biệt A, 
B có hoành độ tăng dần. Tọa độ của AB là: A. ( ; 3 6) B. ( ; 3 6) C. ( ; 3 6) D. ( ; 3 6)
C©u 49 : Đạo hàm của hàm số y x2 3  4 là: 3x 1 x 6x y '  A. y '    B. y ' C. y ' D. 3x2  4 2 3x2  4 x2 3  4 3x2  4 C©u 50 : mx  4m  8
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
luôn nghịch biến trên mỗi x  2 khoảng xác định. A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m  4
-------------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------
TRANG 8/8, MÃ ĐỀ 123
TRANG 9/8, MÃ ĐỀ 123