Khảo sát chuyên đề Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc

Đề thi khảo sát chuyên đề Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc gồm 6 mã đề, mỗi mã đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, tất cả các mã đề đều có đáp án.

Chủ đề:

Đề thi Toán 11 549 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
32 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Khảo sát chuyên đề Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc

Đề thi khảo sát chuyên đề Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc gồm 6 mã đề, mỗi mã đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, tất cả các mã đề đều có đáp án.

44 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A.
cosyx=
; B.
cos2yx=
; C.
sinyx=
; D.
tanyx=
;
Câu 2: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
qua
u
T

,
( )
'' 2;3M
là ảnh của
'
M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
1; 3
; B.
( )
2; 2−−
; C.
( )
1; 5
; D.
( )
3; 1
;
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


A.
,
62
k
xk
ππ
≠+
; B.
,
2
x kk
π
π
≠+
;
C.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
; D.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
;
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ
(2; 3)v =
. Phép tịnh
tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-3y+1=0 ; B. 2x-y-7=0; C. 2x-y+6=0; D. 2x-y-6=0;
Câu 5: Cho
( )
3;3v

và đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. Ảnh của
(
)
C
qua
v
T

( )
'C
:
A.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
; B.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
.;
C.
( )
( )
22
4 14
xy +− =
; D.
( ) ( )
22
4 19xy+ ++ =
;
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
os=ycx
; B.
cot
yx=
; C.
sinx=y
; D.
tan=yx
;
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm
A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
; B.
( )
( )
22
3 14xy
+− =
;
C.
( ) ( )
22
2 14xy ++ =
; D.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
;
Câu 8: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
= sinyx
; B.
= tanyx
; C.
=
cotyx
; D.
= cosyx
;
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A.
3
; B.
5
; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
10+=sinx
là:
A.
k ,k
2
π



; B.
k2 ,k
2
π

−+ π


;
C.
k2 ,k
2
π

+ π∈


; D.
S k ,k
2
π

=


;
Câu 11: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
( )
1;1
; B.
(
]
1;1
; C.
[ ]
1;1
; D.
;
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình
40
=
cos x
là:
A.
S k ,k
8
π

=


; B.
S k ,k
84
ππ

=+∈


;
C.
S k ,k
82
ππ

=+∈


; D.
S k ,k
2
π

=


;
Câu 13: Hàm số
cosyx
=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;0
2
π



; B.
( )
0;
π
; C.
0;
2
π



; D.
;
2
π
π



;
Câu 14: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
24; B. m
3; C. m
12; D. m
6;
Câu 15: Cho
( )
1; 5v

và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3;7M
; B.
( )
5; 3M
; C.
( )
3; 7M
; D.
( )
4;10M
;
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
cot cot ,x x kk
α απ
= ⇔=+
; B.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
C.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
; D.
[
tan x tan ,x kk
α απ
= ⇔=+
;
Câu 17: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
xk
π
=
; B.
2
2
xk
π
π
=−+
; C.
2xk
π
=
; D.
2
2
xk
π
π
= +
;
Câu 18: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k ,k
3
π

=


; B.
S k ,k
6
π

=


;
C.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


; D.
S k ,k
2
π

=


;
Câu 20: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; B.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
;
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 21: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos2 1xx+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 3; B. 4; C. 1; D. 2;
Câu 22: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
A.
( ;1)
2
N
π
; B.
( ;0)
4
M
π
; C.
( ;0)
4
P
π
; D.
(0;0)Q
;
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0=
là:
A.
S k ,k
4
π

=


; B.
{ }
S k ,k=π∈
;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
S k ,k
42
ππ

=+∈


;
Câu 24: Để có được đồ thị hàm số
cosyx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang phải
π
đơn vị; B. sang trái
2
π
đơn vị; C. sang phải
2
π
đơn vị; D. sang trái
π
đơn vị ;
Câu 25: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
sin 0
3
π
α

+>


; B.
tan 0
3
π
α

+>


; C.
cos 0
3
π
α

+>


; D.
cot 0
3
π
α

+>


;
Câu 26: Phép tịnh tiến theo véc tơ
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A.
''MM NN=
 
; B. MM’NN là hình bình hành;
C.
''MN

luôn cùng hướng với
MN

; D. MN=M’N’;
Câu 27: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



; C. Hàm số
( )
3
cosyx=
là hàm số chẵn;
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
; D. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
Câu 28: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
[ ]
1;1
; B.
[
]
2;2
; C.
; D.
( )
1;1
;
Câu 29: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
3; 5
; B.
( )
0;5
; C.
( )
0;4
; D.
(
)
4;0
;
Câu 30: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 3; B. 1; C. 0; D. 2;
Câu 31: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ , }kk
π

; B.
\{ 2 , }kk
π

; C.
\{ , }
2
k
k
π

; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 32: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A. tam giác CAD; B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA; D. tam giác BAD;
Câu 33: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
cot
yx
; B.
tanyx
;C.
cos
yx
; D.
sinyx
;
Câu 34: Nghiệm của phương trình
(
)
sin . 2cos 3 0
xx−=
A.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; B.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; D.
2,
6
x kk
π
π
=±+
;
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A. 1 ; B. 4 ; C. 2 ; D.
3
;
Câu 36: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=
3 sin cos 0xx
A.
=
π
5
6
x
; B.
=
π
6
x
; C.
=
π
3
x
; D.
=
π
4
x
;
Câu 37: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x=
là:
A.
D =
; B.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



;
C.
D \ k ,k
2017
π

=



; D.
D \ k ,k
2
π

=



;
Câu 38: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0x + −=
. Giá trị của M+m là
A.
6
π
; B.
3
π
; C.
6
π
; D. 0;
Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cot 4yx=
; B.
| cot |yx=
; C.
cotyx=
; D.
tan 2yx=
;
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y ++ =
. Phép vị tự m
O (Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
(
) ( )
22
2 4 16xy
++ =
; B.
( )
( )
22
2 44xy+ +− =
;
C.
( ) ( )
22
2 44xy ++ =
; D.
( ) (
)
22
2 4 16xy+ +− =
;
Câu 41: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A.
1m <−
; B.
1
m
>
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m−≤
;
Câu 42: Phép quay tâm
(
)
0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2
A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
( )
5;0
; B.
( )
2;0
; C.
( )
2;3
; D.
( )
2;3
;
Câu 43: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sinyx=
lần lượt là
A. 3 và 2 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và -2 ; D. 1 và 0 ;
Câu 44: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3m x xm+− =
có nghiệm
A.
[ ]
4;0m∈−
; B.
1 2; 1 2m

∈−− −+

;
C.
[ ]
3;0m∈−
; D.
[ ]
4;1m∈−
;
Câu 45: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
2
π
; B. x= 0; C. x=
4
π
; D. x=
6
π
;
Câu 46: Cho
ABC
(
) ( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''ABC
A.
( )
4;2
; B.
( )
4;2
; C.
( )
4; 2
; D.
( )
4; 2−−
;
Câu 47: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
sin 1x =
; B.
cos 1x =
; C.
sin 1x
=
; D.
cos 1x =
;
Câu 48: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ , }
kk
π

; B.
\{ 2 , }kk
π

;
C.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
; D.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
(
)
6;1
M
qua phép quay
( )
0
:90QO
A.
( )
' 6; 1M −−
; B.
( )
' 1; 6M −−
; C.
( )
' 6;1M
; D.
( )
' 1; 6M
;
Câu 50: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
A.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; B.
,
32
kk
ππ
+∈
;
C.
,
3
kk
π
π
−+
; D.
2,
3
kk
π
π
+∈
;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/5 - đề thi 209
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
209
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos2 1xx+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 3; B. 4; C. 1; D. 2;
Câu 2: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
3; 5
; B.
( )
0;5
; C.
( )
4;0
; D.
( )
0;4
;
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A.
3
; B.
5
; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 4: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
cosyx
; B.
sinyx
; C.
cot
yx
; D.
tanyx
;
Câu 5: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



;
B. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
C. Hàm số
( )
3
cosyx=
là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
;
Câu 6: Phép quay tâm
( )
0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
( )
5;0
; B.
( )
2;0
; C.
( )
2;3
; D.
( )
2;3
;
Câu 7: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A.
cosyx=
; B.
cos2yx=
; C.
tanyx=
; D.
sin
yx=
;
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A.
3
; B. 1 ; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
10+=sinx
là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
A.
k ,k
2
π



; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
k2 ,k
2
π

+ π∈


; D.
k2 ,k
2
π

−+ π


;
Câu 10: Tập giá trị của hàm số
sinyx
=
A.
( )
1;1
; B.
(
]
1;1
; C.
[ ]
1;1
; D.
;
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


A.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
; B.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
;
C.
,
2
x kk
π
π
≠+
; D.
,
62
k
xk
ππ
≠+
;
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k ,k
3
π

=


; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
S k ,k
6
π

=


; D.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


;
Câu 13: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x
=
là:
A.
D \ k ,k
2017
π

=



; B.
D \ k ,k
2
π

=



;
C.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



; D.
D
=
;
Câu 14: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
sin 0
3
π
α

+>


; B.
tan 0
3
π
α

+>


; C.
cos 0
3
π
α

+>


; D.
cot 0
3
π
α

+>


;
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0=
là:
A.
S k ,k
4
π

=


; B.
{ }
S k ,k=π∈
;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
S k ,k
42
ππ

=+∈


;
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
(
) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm
A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
; B.
( ) ( )
22
2 14xy ++ =
;
C.
( ) ( )
22
3 14xy +− =
; D.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
;
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
2
π
; B. x= 0; C. x=
4
π
; D. x=
6
π
;
Câu 18: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N những điểm biểu diễn của các cung
có số đo là
Trang 3/5 - đề thi 209
A.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; B.
,
32
kk
ππ
+∈
;
C.
,
3
kk
π
π
−+
; D.
2,
3
kk
π
π
+∈
;
Câu 19: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; B.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
;
Câu 20: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CAD; B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA; D. tam giác BAD;
Câu 21: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
; B.
( )
1;1
; C.
[ ]
1;1
; D.
[
]
2;2
;
Câu 22: Cho
( )
1; 5v

và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3; 7M
; B.
( )
3;7
M
; C.
( )
5; 3M
; D.
( )
4;10M
;
Câu 23: Cho
( )
3;3v

và đường tròn
(
)
22
: 2 4 40Cx y x y
+ + −=
. Ảnh của
( )
C
qua
v
T

( )
'C
:
A.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
; B.
( )
( )
22
4 19
xy+ ++ =
;
C.
(
) (
)
22
4 19
xy +− =
.; D.
( ) ( )
22
4 14xy +− =
;
Câu 24: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ 2 , }kk
π

; B.
\{ , }
2
k
k
π

; C.
\{ , }kk
π

; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 25: Phép tịnh tiến theo véc tơ
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A.
''MM NN=
 
; B. MM’NN là hình bình hành;
C.
''MN

luôn cùng hướng với
MN

; D. MN=M’N’;
Câu 26: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
sin 1x =
; B.
cos 1x
=
; C.
sin 1x
=
; D.
cos 1x =
;
Câu 27: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3
m x xm+− =
có nghiệm
A.
[
]
4;0m∈−
; B.
1 2; 1 2m

∈−− −+

;
C.
[
]
4;1m∈−
; D.
[ ]
3;0m∈−
;
Câu 28: Cho
ABC
( )
( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''
ABC
A.
( )
4;2
; B.
( )
4;2
; C.
( )
4; 2
; D.
( )
4; 2−−
;
Trang 4/5 - đề thi 209
Câu 29: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 3; B. 1; C. 0; D. 2;
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y++ =
. Phép vị tự m
O (Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
( ) ( )
22
2 4 16xy ++ =
; B.
( ) ( )
22
2 44xy+ +− =
;
C.
( ) ( )
22
2 44
xy
++ =
; D.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
;
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình
40
=cos x
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
82
ππ

=+∈


;
C.
S k ,k
8
π

=


; D.
S k ,k
84
ππ

=+∈


;
Câu 32: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
=
cotyx
; B.
=
tan
yx
; C.
= sinyx
; D.
=
cos
yx
;
Câu 33: Nghiệm của phương trình
( )
sin . 2cos 3 0xx−=
A.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; B.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; D.
2,
6
x kk
π
π
=±+
;
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
[
tan x tan ,
x kk
α απ
= ⇔=+
; B.
cot cot ,
x x kk
α απ
= ⇔= +
;
C.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
; D.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
Câu 35: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
( )
1; 2M
qua
u
T

,
(
)
'' 2;3M
là ảnh của
'M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
2; 2−−
; B.
( )
1; 5
; C.
( )
1; 3
; D.
(
)
3; 1
;
Câu 36: Để có được đồ thị hàm số
cosyx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái
π
đơn vị ; B. sang trái
2
π
đơn vị; C. sang phải
π
đơn vị; D. sang phải
2
π
đơn vị;
Câu 37: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 1; B. -3; C. 3; D . -1;
Trang 5/5 - đề thi 209
Câu 38: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
A.
( ;1)
2
N
π
; B.
(0;0)
Q
; C.
( ;0)
4
P
π
; D.
( ;0)
4
M
π
;
Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
| cot |
yx=
; B.
cotyx=
; C.
tan 2yx=
; D.
cot 4
yx=
;
Câu 40: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1m
<−
; B.
1m >
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m−≤
;
Câu 41: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sinx=y
; B.
tan
=yx
; C.
cot
yx=
; D.
os
=
ycx
;
Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sin
yx
=
lần lượt là
A. 3 và 2 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và -2 ; D. 1 và 0 ;
Câu 43: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0x + −=
. Giá trị của M+m là
A.
6
π
; B.
3
π
; C.
6
π
; D. 0;
Câu 44: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
3; B. m
24; C. m
12; D. m
6;
Câu 45: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
xk
π
=
; B.
2
2
xk
π
π
=−+
; C.
2
2
xk
π
π
= +
; D.
2
xk
π
=
;
Câu 46: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=3 sin cos 0xx
A.
=
π
3
x
; B.
=
π
5
6
x
; C.
=
π
6
x
; D.
=
π
4
x
;
Câu 47: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ , }kk
π

; B.
\{ 2 , }kk
π

;
C.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
; D.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
(
)
6;1
M
qua phép quay
( )
0
:90QO
A.
( )
' 6; 1
M −−
; B.
( )
' 1; 6M
−−
; C.
(
)
' 6;1M
; D.
( )
' 1; 6M
;
Câu 49: Hàm số
cosyx
=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;
π
; B.
;0
2
π



; C.
;
2
π
π



; D.
0;
2
π



;
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc
(2; 3)v
=
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
357
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A. 1 ; B. 2 ; C.
3
; D. 4 ;
Câu 2: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
cosyx
; B.
sinyx
; C.
cotyx
; D.
tanyx
;
Câu 3: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; B.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
;
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
40=cos x
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
82
ππ

=+∈


;
C.
S k ,k
84
ππ

=+∈


; D.
S k ,k
8
π

=


;
Câu 5: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
0;4
; B.
( )
0;5
; C.
( )
3; 5
; D.
( )
4;0
;
Câu 6: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3m x xm
+− =
có nghiệm
A.
[ ]
4;0m∈−
; B.
[ ]
3;0m∈−
;
C.
[ ]
4;1
m∈−
; D.
1 2; 1 2
m

∈−− −+

;
Câu 7: Trên hình vẽ sau, phép biến hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc
AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CAD; B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA; D. tam giác BAD;
Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



;
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
B. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
C. Hàm số
(
)
3
cosyx=
là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
;
Câu 9: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
sin 1x =
; B.
cos 1
x
=
; C.
cos 1x =
; D.
sin 1x =
;
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
( )
6;1M
qua phép quay
( )
0
:90QO
A.
( )
' 6; 1M −−
; B.
( )
' 1; 6M −−
; C.
(
)
' 6;1M
; D.
( )
' 1; 6M
;
Câu 11: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 1; B. -3; C. 3; D . -1;
Câu 12: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x
=
là:
A.
D \ k ,k
2017
π

=



; B.
D \ k ,k
2
π

=



;
C.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



; D.
D =
;
Câu 13: Cho
( )
3;3v

và đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. Ảnh của
( )
C
qua
v
T

( )
'C
:
A.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
; B.
( ) ( )
22
4 19xy+ ++ =
;
C.
( )
( )
22
4 19xy +− =
.; D.
( ) (
)
22
4 14xy +− =
;
Câu 14: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
; B.
(
)
1;1
; C.
[ ]
1;1
; D.
(
]
1;1
;
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
10+=sinx
là:
A.
k2 ,k
2
π

+ π∈


; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
k2 ,k
2
π

−+ π


; D.
k ,k
2
π



;
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
2
π
; B. x= 0; C. x=
4
π
; D. x=
6
π
;
Câu 17: Hàm số
cos
yx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;
2
π
π



; B.
0;
2
π



; C.
( )
0;
π
; D.
;0
2
π



;
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
[
tan x tan ,x kk
α απ
= ⇔=+
; B.
cot cot ,x x kk
α απ
= ⇔= +
;
C.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
; D.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
Câu 19: Cho
ABC
( ) ( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''ABC
A.
( )
4;2
; B.
( )
4;2
; C.
( )
4; 2
; D.
( )
4; 2−−
;
Câu 20: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
A.
( ;0)
4
P
π
; B.
(0;0)Q
; C.
( ;0)
4
M
π
; D.
( ;1)
2
N
π
;
Câu 21: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0x + −=
. Giá trị của M+m là
A.
6
π
; B.
3
π
; C.
6
π
; D. 0;
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k ,k
3
π

=


; B.
S k ,k
6
π

=


;
C.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


; D.
S k ,k
2
π

=


;
Câu 23: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
[ ]
1;1
; B.
[ ]
2;2
; C.
( )
1;1
; D.
;
Câu 24: Phép tịnh tiến theo véc tơ
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A.
''MM NN=
 
; B.
''MN

luôn cùng hướng với
MN

;
C. MN=M’N’; D. MM’NN là hình bình hành;
Câu 25: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ 2 , }kk
π

; B.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
; C.
\{ , }
2
k
k
π

; D.
\{ , }kk
π

;
Câu 26: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
(
)
1; 2
M
qua
u
T

,
( )
'' 2;3M
là ảnh của
'M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
2; 2−−
; B.
( )
1; 3
; C.
( )
1; 5
; D.
( )
3; 1
;
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24
Cx y ++ =
. Phép vị tự m
O (Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
( ) ( )
22
2 4 16xy ++ =
; B.
( ) ( )
22
2 44
xy
+ +− =
;
C.
( ) ( )
22
2 44xy ++ =
; D.
(
) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
;
Câu 28: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
cos 0
3
π
α

+>


; B.
sin 0
3
π
α

+>


; C.
tan 0
3
π
α

+>


; D.
cot 0
3
π
α

+>


;
Câu 29: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


A.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
; B.
,
62
k
xk
ππ
≠+
;
C.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
; D.
,
2
x kk
π
π
≠+
;
Câu 30: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
= cotyx
; B.
= cosyx
; C.
=
tanyx
; D.
= sinyx
;
Câu 31: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ 2 , }
kk
π

; B.
\{ , }kk
π

;
C.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈

; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 32: Nghiệm của phương trình
(
)
sin . 2cos 3 0
xx−=
A.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; B.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; D.
2,
6
x kk
π
π
=±+
;
Câu 33: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
A.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; B.
,
32
kk
ππ
+∈
;
C.
2,
3
kk
π
π
+∈
; D.
,
3
kk
π
π
−+
;
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) (
)
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích
các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
; B.
( ) ( )
22
2 14xy ++ =
;
C.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
; D.
(
) (
)
22
3 14xy +− =
;
Câu 35: Để có được đồ thị hàm số
cos
yx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái
π
đơn vị ; B. sang trái
2
π
đơn vị; C. sang phải
π
đơn vị; D. sang phải
2
π
đơn vị;
Câu 36: Phép quay tâm
( )
0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
(
)
2;0
; B.
( )
2;3
; C.
( )
2;3
; D.
( )
5;0
;
Câu 37: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sin
yx=
lần lượt là
A. 3 và 1 ; B. 3 và -2 ; C. 1 và 0 ; D. 3 và 2 ;
Câu 38: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
| cot |yx=
; B.
cotyx=
; C.
tan 2
yx=
; D.
cot 4yx=
;
Câu 39: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1m <−
; B.
1m >
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m−≤
;
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
Câu 40: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sinx=y
; B.
tan=
yx
; C.
cotyx
=
; D.
os
=ycx
;
Câu 41: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A.
cosyx=
; B.
sinyx=
; C.
cos2yx=
; D.
tanyx
=
;
Câu 42: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
12; B. m
6; C. m
3; D. m
24;
Câu 43: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
2
2
xk
π
π
=−+
; B.
2xk
π
=
; C.
xk
π
=
; D.
2
2
xk
π
π
= +
;
Câu 44: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos2 1
xx
+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;
Câu 45: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=3 sin cos 0xx
A.
=
π
3
x
; B.
=
π
5
6
x
; C.
=
π
6
x
; D.
=
π
4
x
;
Câu 46: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 3; B. 2; C. 1; D. 0;
Câu 47: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D.
5
;
Câu 48: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0=
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
4
π

=


;
C.
S k ,k
42
ππ

=+∈


; D.
{ }
S k ,k=π∈
;
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc
(2; 3)
v =
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
Câu 50: Cho
( )
1; 5v

và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3;7M
; B.
( )
4;10M
; C.
( )
3; 7M
; D.
( )
5; 3M
;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
485
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
sin 0
3
π
α

+>


; B.
tan 0
3
π
α

+>


; C.
cot 0
3
π
α

+>


; D.
cos 0
3
π
α

+>


;
Câu 2: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
0;4
; B.
( )
0;5
; C.
( )
3; 5
; D.
( )
4;0
;
Câu 3: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A.
tanyx=
; B.
cosyx=
; C.
sinyx=
; D.
cos2yx=
;
Câu 4: Để có được đồ thị hàm số
cosyx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái
π
đơn vị ; B. sang phải
π
đơn vị; C. sang phải
2
π
đơn vị; D. sang trái
2
π
đơn vị;
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D. 1 ;
Câu 6: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
= tanyx
; B.
= cotyx
; C.
= sinyx
; D.
= cosyx
;
Câu 7: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
tanyx
;B.
sinyx
; C.
cotyx
; D.
cos
yx
;
Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
A. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
B. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



;
C. Hàm số
( )
3
cosyx=
là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
;
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
( )
6;1
M
qua phép quay
( )
0
:90
QO
A.
(
)
' 6; 1M −−
; B.
( )
' 1; 6M −−
; C.
( )
' 6;1M
; D.
( )
' 1; 6M
;
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
6
π

=


;
C.
S k ,k
3
π

=


; D.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


;
Câu 11: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ 2 , }
kk
π

; B.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
; C.
\{ , }kk
π

; D.
\{ , }
2
k
k
π

;
Câu 12: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 3; B. 1; C. -3; D . -1;
Câu 13: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
A.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; B.
,
32
kk
ππ
+∈
;
C.
2,
3
kk
π
π
+∈
; D.
,
3
kk
π
π
−+
;
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình
10
+=
sinx
là:
A.
k2 ,k
2
π

+ π∈


; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
k2 ,k
2
π

−+ π


; D.
k ,k
2
π



;
Câu 15: Cho
( )
3;3v

và đường tròn
(
)
22
: 2 4 40Cx y x y
+ + −=
. Ảnh của
( )
C
qua
v
T

( )
'C
:
A.
( )
( )
22
4 19xy+ ++ =
; B.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
.;
C.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
; D.
( ) ( )
22
4 14xy +− =
;
Câu 16: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈

; B.
\{ 2 , }kk
π

;
C.
\{ , }kk
π

; D.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
[
tan x tan ,x kk
α απ
= ⇔=+
; B.
cot cot ,x x kk
α απ
= ⇔=+
;
C.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
; D.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 18: Nghiệm của phương trình
(
)
sin . 2cos 3 0
xx
−=
A.
2,
6
x kk
π
π
=±+
; B.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; D.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
Câu 19: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x
=
là:
A.
D =
; B.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



;
C.
D \ k ,k
2
π

=



; D.
D \ k ,k
2017
π

=



;
Câu 20: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
( )
1; 2M
qua
u
T

,
( )
'' 2;3M
là ảnh của
'M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
2; 2
−−
; B.
( )
1; 3
; C.
( )
3; 1
; D.
( )
1; 5
;
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
(
) (
) (
)
22
:1 24Cx y ++ =
. Phép vị tự m
O (Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
( ) ( )
22
2 44xy+ +− =
; B.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
;
C.
(
) (
)
22
2 4 16
xy ++ =
; D.
( )
( )
22
2 44xy
++ =
;
Câu 22: Cho
ABC
( ) ( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC
−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''ABC
A.
( )
4;2
; B.
( )
4; 2
−−
; C.
( )
4;2
; D.
( )
4; 2
;
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm
A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB
+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
(
) ( )
22
2 14xy ++ =
; B.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
;
C.
( ) ( )
22
3 14xy +− =
; D.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
;
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos 2 1xx+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;
Câu 25: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
A.
( ;0)
4
M
π
; B.
(0;0)Q
; C.
( ;1)
2
N
π
; D.
( ;0)
4
P
π
;
Câu 26: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


A.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
; B.
,
62
k
xk
ππ
≠+
;
C.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
; D.
,
2
x kk
π
π
≠+
;
Câu 27: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3m x xm+− =
có nghiệm
A.
[ ]
3;0m∈−
; B.
[ ]
4;1m∈−
;
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
C.
1 2; 1 2m

∈−− −+

; D.
[ ]
4;0m∈−
;
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc
(2; 3)v
=
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
Câu 29: Tập nghiệm của phương trình
40
=cos x
là:
A.
S k ,k
82
ππ

=+∈


; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
S k ,k
84
ππ

=+∈


; D.
S k ,k
8
π

=


;
Câu 30: Phương trình
cos 0
xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1m
<−
; B.
1m >
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m
−≤
;
Câu 31: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0
x
+ −=
. Giá trị của M+m là
A.
6
π
; B.
3
π
; C. 0; D.
6
π
;
Câu 32: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
sin 1x =
; B.
cos 1x =
; C.
sin 1x =
; D.
cos 1x =
;
Câu 33: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
(
]
1;1
; B.
( )
1;1
; C.
; D.
[ ]
1;1
;
Câu 34: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
6
π
; B. x= 0; C. x=
4
π
; D. x=
2
π
;
Câu 35: Phép quay tâm
( )
0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
(
)
2;0
; B.
( )
2;3
; C.
( )
2;3
; D.
( )
5;0
;
Câu 36: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
; B.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
Câu 37: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
| cot |yx=
; B.
cotyx=
; C.
tan 2yx
=
; D.
cot 4yx=
;
Câu 38: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
[ ]
2;2
; B.
; C.
( )
1;1
; D.
[ ]
1;1
;
Câu 39: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 1; B. 0; C. 3; D. 2;
Câu 40: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
2
2
xk
π
π
=−+
; B.
2xk
π
=
; C.
xk
π
=
; D.
2
2
xk
π
π
= +
;
Câu 41: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
24; B. m
6; C. m
3; D. m
12;
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sinyx=
lần lượt là
A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ;
Câu 43: Phép tịnh tiến theo véc tơ
0
v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A. MM’NN là hình bình hành; B.
''MM NN=
 
;
C. MN=M’N’; D.
''MN

luôn cùng hướng với
MN

;
Câu 44: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=3 sin cos 0xx
A.
=
π
3
x
; B.
=
π
4
x
; C.
=
π
6
x
; D.
=
π
5
6
x
;
Câu 45: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD; B. tam giác CBA;
C. tam giác BAD; D. tam giác CAD;
Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D.
5
;
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0
=
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
4
π

=


;
C.
{ }
S k ,k
=π∈
; D.
S k ,k
42
ππ

=+∈


;
Câu 48: Cho
( )
1; 5v

điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3;7M
; B.
( )
4;10M
; C.
( )
3; 7M
; D.
( )
5; 3M
;
Câu 49: Hàm số
cos
yx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;0
2
π



; B.
;
2
π
π



; C.
0;
2
π



; D.
( )
0;
π
;
Câu 50: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cotyx=
; B.
os=ycx
; C.
tan
=yx
; D.
sinx=y
;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/5 - Mã đề thi 570
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
570
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
=
tanyx
; B.
=
sinyx
; C.
= cotyx
; D.
= cos
yx
;
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D. 1 ;
Câu 3: Trên hình vẽ sau, phép biến hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc
AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD; B. tam giác CBA;
C. tam giác BAD; D. tam giác CAD;
Câu 4: Cho
ABC
( ) ( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''ABC
A.
(
)
4; 2−−
; B.
( )
4; 2
; C.
( )
4;2
; D.
( )
4;2
;
Câu 5: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3m x xm
+− =
có nghiệm
A.
[ ]
4;1m∈−
; B.
[ ]
4;0m∈−
;
C.
[ ]
3;0m∈−
; D.
1 2; 1 2m

∈−− −+

;
Câu 6: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x=
là:
A.
D =
; B.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



;
C.
D \ k ,k
2
π

=



; D.
D \ k ,k
2017
π

=



;
Câu 7: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos2 1xx+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;
Câu 8: Phép tịnh tiến theo véc
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A. MM’NN là hình bình hành; B.
''MM NN=
 
;
Trang 2/5 - Mã đề thi 570
C. MN=M’N’; D.
''
MN

luôn cùng hướng với
MN

;
Câu 9: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 1; B. 0; C. 3; D. 2;
Câu 10: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
cot 0
3
π
α

+>


; B.
sin 0
3
π
α

+>


; C.
cos 0
3
π
α

+>


; D.
tan 0
3
π
α

+>


;
Câu 11: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
A.
2,
3
kk
π
π
+∈
; B.
,
3
kk
π
π
−+
;
C.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; D.
,
32
kk
ππ
+∈
;
Câu 12: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1m <−
; B.
1m
>
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m
−≤
;
Câu 13: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
sin 1
x =
; B.
cos 1x
=
; C.
sin 1x =
; D.
cos 1x =
;
Câu 14: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
A. Hàm số
( )
3
cosyx
=
là hàm số chẵn;
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
;
C. m số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
D. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



;
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y
++ =
. Phép vị tự m
O (Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
( ) ( )
22
2 44xy+ +− =
; B.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
;
C.
( )
( )
22
2 4 16
xy ++ =
; D.
( ) ( )
22
2 44
xy ++ =
;
Câu 16: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ , }
kk
π

; B.
\{ 2 , }kk
π

; C.
\{ , }
2
k
k
π

; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈

;
Câu 17: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
[ ]
2;2
; B.
; C.
( )
1;1
; D.
[
]
1;1
;
Câu 18: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
cosyx
; B.
cotyx
; C.
tanyx
; D.
sinyx
;
Trang 3/5 - Mã đề thi 570
Câu 19: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
( )
1; 2M
qua
u
T

,
(
)
'' 2;3
M
là ảnh của
'M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
3; 1
; B.
( )
1; 5
; C.
( )
2; 2−−
; D.
( )
1; 3
;
Câu 20: Nghiệm của phương trình
(
)
sin . 2cos 3 0
xx
−=
A.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; B.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2,
6
x kk
π
π
=±+
; D.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
S k ,k
3
π

=


; D.
S k ,k
6
π

=


;
Câu 22: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈
; B.
\{ 2 , }kk
π

;
C.
\{ , }kk
π

; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 23: Hàm số
cosyx
=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;0
2
π



; B.
;
2
π
π



; C.
0;
2
π



; D.
( )
0;
π
;
Câu 24: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
; B.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
Câu 25: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
0;4
; B.
( )
4;0
; C.
( )
3; 5
; D.
( )
0;5
;
Câu 26: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0x + −=
. Giá trị của M+m là
A. 0; B.
6
π
; C.
6
π
; D.
3
π
;
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc
(2; 3)
v =
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
( )
6;1M
qua phép quay
( )
0
:90QO
A.
( )
' 6; 1M
−−
; B.
( )
' 1; 6M −−
; C.
( )
' 1; 6M
; D.
( )
' 6;1M
;
Câu 29: Để có được đồ thị hàm số
cosyx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái
2
π
đơn vị; B. sang trái
π
đơn vị ; C. sang phải
π
đơn vị; D. sang phải
2
π
đơn vị;
Câu 30: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
Trang 4/5 - Mã đề thi 570
A.
sinyx=
; B.
tanyx=
; C.
cosyx=
; D.
cos2
yx=
;
Câu 31: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
6
π
; B. x=
2
π
; C. x= 0; D. x=
4
π
;
Câu 32: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
(
]
1;1
; B.
( )
1;1
; C.
; D.
[ ]
1;1
;
Câu 33: Cho
( )
1; 5v

và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3; 7M
; B.
( )
4;10
M
; C.
( )
3;7M
; D.
( )
5; 3M
;
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
cot cot ,x x kk
α απ
= ⇔= +
; B.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
;
C.
[
tan x tan ,
x kk
α απ
= ⇔=+
; D.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
Câu 35: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
24; B. m
6; C. m
3; D. m
12;
Câu 36: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
| cot |yx=
; B.
cotyx=
; C.
tan 2yx
=
; D.
cot 4
yx=
;
Câu 37: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
A.
( ;0)
4
M
π
; B.
(0;0)Q
; C.
( ;0)
4
P
π
; D.
( ;1)
2
N
π
;
Câu 38: Cho
(
)
3;3v

và đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. Ảnh của
( )
C
qua
v
T

( )
'C
:
A.
( ) (
)
22
4 19xy+ ++ =
; B.
22
8 2 40
xy xy+ + + −=
;
C.
(
) ( )
22
4 14xy +− =
; D.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
.;
Câu 39: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
2
2
xk
π
π
=−+
; B.
xk
π
=
; C.
2xk
π
=
; D.
2
2
xk
π
π
= +
;
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình
40=
cos x
là:
A.
S k ,k
84
ππ

=+∈


; B.
S k ,k
82
ππ

=+∈


;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
S k ,k
8
π

=


;
Câu 41: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sinyx=
lần lượt là
A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ;
Trang 5/5 - Mã đề thi 570
Câu 42: Phép quay tâm
( )
0;0
O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
( )
2;0
; B.
( )
2;3
; C.
( )
5;0
; D.
( )
2;3
;
Câu 43: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=
3 sin cos 0
xx
A.
=
π
3
x
; B.
=
π
4
x
; C.
=
π
6
x
; D.
=
π
5
6
x
;
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm
A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
; B.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
;
C.
( ) ( )
22
2 14xy ++ =
; D.
( )
(
)
22
3 14xy
+− =
;
Câu 45: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D.
5
;
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0
=
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
4
π

=


;
C.
{ }
S k ,k=π∈
; D.
S k ,k
42
ππ

=+∈


;
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình
10+=
sinx
là:
A.
k ,k
2
π



; B.
k2 ,k
2
π

+ π∈


;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
k2 ,k
2
π

−+ π


;
Câu 48: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cotyx=
; B.
os=ycx
; C.
tan=yx
; D.
sinx
=y
;
Câu 49: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;
Câu 50: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


A.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
; B.
,
62
k
xk
ππ
≠+
;
C.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
; D.
,
2
x kk
π
π
≠+
;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/5 - Mã đề thi 628
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
628
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N những điểm biểu diễn của các cung có
số đo là
A.
,
3
kk
π
π
−+
; B.
,
32
kk
ππ
+∈
;
C.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; D.
2,
3
kk
π
π
+∈
;
Câu 2: Cho
ABC
(
) (
) (
)
2; 4 , 5;1 , 1; 2
A BC−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''ABC
A.
( )
4; 2
; B.
(
)
4; 2−−
; C.
(
)
4;2
; D.
( )
4;2
;
Câu 3: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
qua
u
T

,
( )
'' 2;3M
là ảnh của
'M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
2; 2−−
; B.
( )
1; 3
; C.
( )
3; 1
; D.
( )
1; 5
;
Câu 4: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3
m x xm+− =
có nghiệm
A.
[ ]
3;0m∈−
; B.
1 2; 1 2m

∈−− −+

;
C.
[ ]
4;1m∈−
; D.
[ ]
4;0m∈−
;
Câu 5: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos2 1xx
+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 3; B. 2; C. 4; D. 1;
Câu 6: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
12; B. m
6; C. m
3; D. m
24;
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y++ =
. Phép vị tự tâm O
(Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
( ) ( )
22
2 44xy+ +− =
; B.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
;
C.
(
) ( )
22
2 4 16
xy ++ =
; D.
( ) ( )
22
2 44xy ++ =
;
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm
A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
; B.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
;
C.
( ) (
)
22
2 14xy ++ =
; D.
( )
( )
22
3 14xy +− =
;
Câu 9: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
2
2
xk
π
π
= +
; B.
2
2
xk
π
π
=−+
; C.
xk
π
=
; D.
2xk
π
=
;
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
6
π
; B. x=
4
π
; C. x=
2
π
; D. x= 0;
Câu 11: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
Trang 2/5 - Mã đề thi 628
A.
1m <−
; B.
1
m
>
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m−≤
;
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
| cot |
yx=
; B.
cotyx=
; C.
tan 2
yx
=
; D.
cot 4yx=
;
Câu 13: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 3; B. 0; C. 1; D. 2;
Câu 14: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
cosyx
; B.
tanyx
;C.
cotyx
; D.
sinyx
;
Câu 15: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
tan 0
3
π
α

+>


; B.
cos 0
3
π
α

+>


; C.
sin 0
3
π
α

+>


; D.
cot 0
3
π
α

+>


;
Câu 16: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A.
tanyx=
; B.
cosyx=
; C.
cos2yx
=
; D.
sinyx=
;
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
( )
6;1
M
qua phép quay
( )
0
:90QO
A.
(
)
' 1; 6
M
; B.
( )
' 6;1M
; C.
(
)
' 6; 1M −−
; D.
( )
' 1; 6M −−
;
Câu 18: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
cos 1x
=
; B.
sin 1x
=
; C.
cos 1x
=
; D.
sin 1x =
;
Câu 19: Nghiệm của phương trình
( )
sin . 2cos 3 0xx−=
A.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; B.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2,
6
x kk
π
π
=±+
; D.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


; B.
S k ,k
2
π

=


;
Trang 3/5 - Mã đề thi 628
C.
S k ,k
3
π

=


; D.
S k ,k
6
π

=


;
Câu 21: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
; B.
[ ]
1;1
; C.
( )
1;1
; D.
(
]
1;1
;
Câu 22: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI

phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD; B. tam giác CAD;
C. tam giác BAD; D. tam giác CBA;
Câu 23: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
; B.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
Câu 24: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ , }kk
π

; B.
\{ 2 , }kk
π

; C.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
; D.
\{ , }
2
k
k
π

;
Câu 25: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ 2 , }
kk
π

; B.
\{ , }kk
π

;
C.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈
; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 26: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0
x + −=
. Giá trị của M+m là
A.
6
π
; B.
6
π
; C. 0; D.
3
π
;
Câu 27: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



;
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
;
C. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
D. Hàm số
( )
3
cosyx=
hàm số chẵn;
Câu 28: Để có được đồ thị hàm số
cosyx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái
2
π
đơn vị; B. sang trái
π
đơn vị ; C. sang phải
π
đơn vị; D. sang phải
2
π
đơn vị;
Câu 29: Phép quay tâm
( )
0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
( )
2;0
; B.
( )
2;3
; C.
( )
5;0
; D.
( )
2;3
;
Câu 30: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


Trang 4/5 - Mã đề thi 628
A.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
; B.
,
62
k
xk
ππ
≠+
;
C.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
; D.
,
2
x kk
π
π
≠+
;
Câu 31: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
=
cot
yx
; B.
= sinyx
; C.
=
tan
yx
; D.
= cosyx
;
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0=
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
4
π

=


;
C.
{ }
S k ,k=π∈
; D.
S k ,k
42
ππ

=+∈


;
Câu 33: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
cot cot ,x x kk
α απ
= ⇔=+
; B.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
;
C.
[
tan x tan ,
x kk
α απ
= ⇔=+
; D.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
Câu 34: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
[ ]
2;2
; B.
( )
1;1
; C.
[
]
1;1
; D.
;
Câu 35: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x=
là:
A.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



; B.
D \ k ,k
2
π

=



;
C.
D =
; D.
D \ k ,k
2017
π

=



;
Câu 36: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
A.
( ;0)
4
M
π
; B.
(0;0)Q
; C.
( ;0)
4
P
π
; D.
( ;1)
2
N
π
;
Câu 37: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
0;5
; B.
( )
3; 5
; C.
( )
0;4
; D.
( )
4;0
;
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A. 4 ; B.
3
; C. 2 ; D. 1 ;
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình
40=cos x
là:
A.
S k ,k
84
ππ

=+∈


; B.
S k ,k
82
ππ

=+∈


;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
S k ,k
8
π

=


;
Trang 5/5 - Mã đề thi 628
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc
(2; 3)v =
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-7=0; B. 2x-3y+1=0 ; C. 2x-y-6=0; D. 2x-y+6=0;
Câu 41: Hàm số
cosyx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
2
π



; B.
;
2
π
π



; C.
( )
0;
π
; D.
;0
2
π



;
Câu 42: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=3 sin cos 0xx
A.
=
π
3
x
; B.
=
π
4
x
; C.
=
π
6
x
; D.
=
π
5
6
x
;
Câu 43: Phép tịnh tiến theo véc tơ
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A. MM’NN là hình bình hành; B.
''MN

luôn cùng hướng với
MN

;
C. MN=M’N’; D.
''MM NN=
 
;
Câu 44: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D.
5
;
Câu 45: Cho
( )
3;3v

và đường tròn
( )
22
: 2 4 40
Cx y x y+ + −=
. Ảnh của
(
)
C
qua
v
T

(
)
'C
:
A.
( ) ( )
22
4 19xy+ ++ =
; B.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
;
C.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
.; D.
( ) ( )
22
4 14xy +− =
;
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình
10+=sinx
là:
A.
k ,k
2
π



; B.
k2 ,k
2
π

+ π∈


;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
k2 ,k
2
π

−+ π


;
Câu 47: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cotyx=
; B.
os=ycx
; C.
tan=yx
; D.
sinx=y
;
Câu 48: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;
Câu 49: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sinyx=
lần lượt là
A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ;
Câu 50: Cho
( )
1; 5v

và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3; 7
M
; B.
( )
4;10M
; C.
( )
5; 3
M
; D.
( )
3;7M
;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 A 209 1 A 357 1 B
132 2 C 209 2 A 357 2 A
132 3 D 209 3 D 357 3 B
132 4 D 209 4 A 357 4 C
132 5 B 209 5 B 357 5 C
132 6 A 209 6 D 357 6 B
132 7 B 209 7 A 357 7 A
132 8 B 209 8 C 357 8 B
132 9 D 209 9 D 357 9 D
132 10 B 209 10 C 357 10 B
132 11 C 209 11 A 357 11 B
132 12 B 209 12 B 357 12 C
132 13 A 209 13 C 357 13 C
132 14 C 209 14 A 357 14 C
132 15 B 209 15 D 357 15 C
132 16 C 209 16 C 357 16 D
132 17 C 209 17 D 357 17 D
132 18 C 209 18 A 357 18 C
132 19 D 209 19 B 357 19 D
132 20 A 209 20 A 357 20 A
132 21 A 209 21 C 357 21 D
132 22 C 209 22 C 357 22 D
132 23 D 209 23 C 357 23 A
132 24 C 209 24 C 357 24 D
132 25 A 209 25 B 357 25 D
132 26 B 209 26 A 357 26 C
132 27 D 209 27 D 357 27 D
132 28 A 209 28 D 357 28 B
132 29 A 209 29 D 357 29 A
132 30 D 209 30 D 357 30 C
132 31 A 209 31 D 357 31 A
132 32 A 209 32 B 357 32 A
132 33 C 209 33 A 357 33 A
132 34 A 209 34 C 357 34 D
132 35 C 209 35 B 357 35 D
132 36 A 209 36 D 357 36 B
132 37 B 209 37 B 357 37 A
132 38 D 209 38 C 357 38 A
132 39 B 209 39 A 357 39 C
132 40 D 209 40 C 357 40 D
132 41 C 209 41 D 357 41 A
132 42 D 209 42 B 357 42 A
132 43 B 209 43 D 357 43 B
132 44 C 209 44 C 357 44 C
132 45 D 209 45 D 357 45 B
132 46 D 209 46 B 357 46 B
132 47 A 209 47 B 357 47 B
132 48 B 209 48 B 357 48 C
132 49 B 209 49 B 357 49 A
132 50 A 209 50 A 357 50 D
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
485 1 A 570 1 A 628 1 C
485 2 C 570 2 A 628 2 B
485 3 B 570 3 D 628 3 D
485 4 C 570 4 A 628 4 A
485 5 A 570 5 C 628 5 A
485 6 A 570 6 B 628 6 A
485 7 D 570 7 C 628 7 B
485 8 A 570 8 A 628 8 D
485 9 B 570 9 D 628 9 D
485 10 A 570 10 B 628 10 A
485 11 C 570 11 C 628 11 C
485 12 C 570 12 C 628 12 A
485 13 A 570 13 C 628 13 D
485 14 C 570 14 C 628 14 A
485 15 B 570 15 B 628 15 C
485 16 B 570 16 A 628 16 B
485 17 C 570 17 D 628 17 D
485 18 D 570 18 A 628 18 D
485 19 B 570 19 B 628 19 B
485 20 D 570 20 B 628 20 B
485 21 B 570 21 B 628 21 B
485 22 B 570 22 B 628 22 B
485 23 C 570 23 A 628 23 C
485 24 C 570 24 C 628 24 A
485 25 D 570 25 C 628 25 A
485 26 A 570 26 A 628 26 C
485 27 A 570 27 A 628 27 C
485 28 A 570 28 B 628 28 D
485 29 C 570 29 D 628 29 D
485 30 C 570 30 C 628 30 A
485 31 C 570 31 A 628 31 C
485 32 C 570 32 D 628 32 D
485 33 D 570 33 D 628 33 B
485 34 A 570 34 B 628 34 C
485 35 B 570 35 D 628 35 A
485 36 C 570 36 A 628 36 C
485 37 A 570 37 C 628 37 B
485 38 D 570 38 D 628 38 C
485 39 D 570 39 C 628 39 A
485 40 B 570 40 A 628 40 C
485 41 D 570 41 B 628 41 D
485 42 B 570 42 D 628 42 D
485 43 A 570 43 D 628 43 A
485 44 D 570 44 D 628 44 B
485 45 D 570 45 B 628 45 C
485 46 B 570 46 D 628 46 D
485 47 D 570 47 D 628 47 B
485 48 D 570 48 B 628 48 C
485 49 A 570 49 C 628 49 B
485 50 B 570 50 A 628 50 C
| 1/32

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:…………………………
Câu 1: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = cos x ;
B. y = cos 2x ;
C. y = sin x ;
D. y = tan x ;  
Câu 2: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. ( 1 − ;3) ; B. ( 2; − 2 − ); C. (1;5) ; D. (3; )1 − ;  π 
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  π kπ π A. x ≠ + , k ∈  ; B. x
+ kπ , k ∈  ; 6 2 2 5π 5π π C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x
+ k , k ∈  ; 12 12 2 
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép tịnh 
tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-3y+1=0 ; B. 2x-y-7=0; C. 2x-y+6=0; D. 2x-y-6=0; 
Câu 5: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2 A. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ;
B. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.; 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ;
D. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ;
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = os c x ;
B. y = cot x ; C. y = s inx ;
D. y = tan x ; 2 2
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm
A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ;
B. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ; D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ;
Câu 8: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = sin x ;
B. y = tan x ;
C. y = cot x ;
D. y = cos x ;
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 3 ; B. 5 ; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là:  π   π  A. − + k , π k ∈ ; B. − + k2 , π k ∈ ;  2   2  π  π  C.  + k2 , π k ∈; D. S =  + k , π k ∈;  2   2 
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = sin x A. ( 1 − ; ) 1 ; B. ( 1 − ; ] 1 ; C. [ 1 − ; ] 1 ; D.  ;
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π  π π  A. S =  + k , π k ∈;
B. S =  + k , k ∈  ; 8  8 4  π π  π 
C. S =  + k , k ∈  ; D. S =  + k , π k ∈; 8 2   2 
Câu 13: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. − ; 0   ; B. (0;π ) ; C. 0;   ; D. ;π   ;  2   2   2 
Câu 14: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 24;
B. m 3;
C. m 12;
D. m 6; 
Câu 15: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3;7) ; B. M (5; 3 − ) ; C. M (3; 7 − ) ; D. M ( 4; − 10);
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai π
A. cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈  ;
B. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ; 2 x = α + kC. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
D. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
x = π −α + k2π  π 
Câu 17: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π
A. x = kπ ; B. x = − + k2π ;
C. x = k 2π ; D. x = + k2π ; 2 2 α + α
Câu 18: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα
A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;  π 
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π   π  A. S =  + k , π k ∈; B. S = − + k , π k ∈;  3   6  π  π  C. S =  + k2 , π k ∈; D. S =  + k , π k ∈;  2   2 
Câu 20: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 5π π 2π A. x = + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 6 6 3 3 π 5π π 7π C. x = + kπ; x = + kπ ; D. x = − + k2π; x = + k2π ; 6 6 6 6
Trang 2/5 - Mã đề thi 132  π π 
Câu 21: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 3; B. 4; C. 1; D. 2;  π 
Câu 22: Đồ thị hàm số y = sin x + 
 đi qua điểm nào sau đây?  4  π π π A. N ( ;1) ; B. M ( ; 0) ; C. P(− ; 0) ; D. Q(0; 0) ; 2 4 4
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là: π  A. S =  + k , π k ∈; B. S = {k , π k ∈ }  ;  4   π  π π 
C. S = k , k ∈  ;
D. S =  + k , k ∈  ;  2   4 2 
Câu 24: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π
A. sang phải π đơn vị; B. sang trái
đơn vị; C. sang phải
đơn vị; D. sang trái π đơn vị ; 2 2 π π Câu 25: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. sin α + > 0   ; B. tan α + > 0   ; C. cos α + > 0   ; D. cot α + > 0   ;  3   3   3   3   
Câu 26: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
 
A. MM ' = NN ' ;
B. MM’NN’ là hình bình hành;  
C. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ; D. MN=M’N’;
Câu 27: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai  π 
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0; 
 ; C. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;  2 
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ; D. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ;
Câu 28: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A. [ 1 − ; ] 1 ; B. [ 2; − 2] ; C.  ; D. ( 1 − ; ) 1 ;  
Câu 29: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (3; 5 − ) ; B. (0;5) ; C. (0; 4) ; D. (4;0) ;
Câu 30: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 3; B. 1; C. 0; D. 2; − x
Câu 31: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x kπ π
A.  \{kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; C.  \{ , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2 2
Câu 32: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A. tam giác CAD;
B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA;
D. tam giác BAD;
Câu 33: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  cot x ;
B. y  tan x
;C. y  cos x ;
D. y  sin x ;
Câu 34: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là x = kπ x = kπ A.  π  , k ∈ ∈   ; B. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + kπ  6  6 x = k2π π C.  π , k ∈ = ± + π ∈   ; D. x k 2 , k  ; x = ± + k2π 6  3  π 
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 1 ; B. 4 ; C. 2 ; D. 3 ;
Câu 36: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π 5 π π −π A. x = − ; B. x = − ; C. x = − ; D. x = ; 6 6 3 4
Câu 37: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π π  A. D =  ; B. D =  \  + k , k ∈  ; 4034 2017   π  π  C. D =  \ k , k ∈  ; D. D =  \  + k , π k ∈ ;  2017   2 
Câu 38: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. − ; B. − ; C. ; D. 0; 6 3 6
Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot 4x ;
B. y = − | cot x | ;
C. y = cot x ;
D. y = tan 2x ; 2 2
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ;
D. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ;
Câu 41: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1
Câu 42: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. ( 5; − 0) ; B. (2;0) ; C. (2;3) ; D. ( 2; − 3) ;
Câu 43: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 3 và 2 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và -2 ; D. 1 và 0 ;
Câu 44: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 4; − 0]; B. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ; C. m ∈[ 3 − ;0]; D. m ∈[ 4; − ] 1 ; π
Câu 45: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= 0; C. x= ; D. x= ; 2 4 6 Câu 46: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. (4; 2) ; B. ( 4; − 2) ; C. (4; 2 − ) ; D. ( 4; − 2 − ) ; π
Câu 47: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1; B. cos x = 1 − ; C. sin x = 1 − ; D. cos x = 1; x +
Câu 48: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x
A.  \{kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; π π
C.  \{ + kπ , k ∈ }  ;
D.  \{ + k2π , k ∈ }  ; 2 2
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '( 6; − − ) 1 ; B. M '( 1 − ; 6 − ); C. M '(6; ) 1 ; D. M '(1;6) ;
Câu 50: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là 4π π π A.
+ kπ ,k ∈  ; B. + k ,k ∈ ; 3 3 2 π π C.
+ kπ ,k ∈  ; D.
+ k2π ,k ∈  ; 3 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 209
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:…………………………  π π 
Câu 1: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 3; B. 4; C. 1; D. 2;  
Câu 2: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (3; 5 − ) ; B. (0;5) ; C. (4;0) ; D. (0; 4) ;
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 3 ; B. 5 ; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 4: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  cos x ;
B. y  sin x ;
C. y  cot x ;
D. y  tan x ;
Câu 5: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai  π 
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;   ;  2 
B. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ; C. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;
Câu 6: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. ( 5; − 0) ; B. (2;0) ; C. (2;3) ; D. ( 2; − 3) ;
Câu 7: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = cos x ;
B. y = cos 2x ;
C. y = tan x ;
D. y = sin x ;  π 
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 3 ; B. 1 ; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 209  π  π  A. − + k , π k ∈ ; B. S =  + k , π k ∈;  2   2  π   π  C.  + k2 , π k ∈; D. − + k2 , π k ∈ ;  2   2 
Câu 10: Tập giá trị của hàm số y = sin x A. ( 1 − ; ) 1 ; B. ( 1 − ; ] 1 ; C. [ 1 − ; ] 1 ; D.  ;  π 
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  5π π 5π A. x
+ k , k ∈  ; B. x
+ kπ , k ∈ ; 12 2 12 π π kπ C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x ≠ + , k ∈  ; 2 6 2  π 
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π  π  A. S =  + k , π k ∈; B. S =  + k , π k ∈;  3   2   π  π  C. S = − + k , π k ∈; D. S =  + k2 , π k ∈;  6   2 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π  π  A. D =  \ k , k ∈  ; B. D =  \  + k , π k ∈ ;  2017   2   π π  C. D =  \  + k , k ∈  ; D. D =  ; 4034 2017  π π Câu 14: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. sin α + > 0   ; B. tan α + > 0   ; C. cos α + > 0   ; D. cot α + > 0   ;  3   3   3   3 
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là: π  A. S =  + k , π k ∈; B. S = {k , π k ∈ }  ;  4   π  π π 
C. S = k , k ∈  ;
D. S =  + k , k ∈  ;  2   4 2  2 2
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm
A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ;
B. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ; D. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ; π
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= 0; C. x= ; D. x= ; 2 4 6
Câu 18: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
Trang 2/5 - Mã đề thi 209 4π π π A.
+ kπ ,k ∈  ; B. + k ,k ∈ ; 3 3 2 π π C.
+ kπ ,k ∈  ; D.
+ k2π ,k ∈  ; 3 3
Câu 19: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 2π π 5π A. x = + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 3 3 6 6 π 5π π 7π C. x = + kπ; x = + kπ ; D. x = − + k2π; x = + k2π ; 6 6 6 6
Câu 20: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CAD;
B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA;
D. tam giác BAD;
Câu 21: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A.  ; B. ( 1 − ; ) 1 ; C. [ 1 − ; ] 1 ; D. [ 2; − 2] ; 
Câu 22: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3; 7 − ) ; B. M (3;7) ; C. M (5; 3 − ) ; D. M ( 4; − 10); 
Câu 23: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2 A. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ;
B. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ; 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.;
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ; − x
Câu 24: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x kπ π
A.  \{k2π , k ∈ }  ; B.  \{ , k ∈ }  ;
C.  \{kπ , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2 2  
Câu 25: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
 
A. MM ' = NN ' ;
B. MM’NN’ là hình bình hành;  
C. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ; D. MN=M’N’; π
Câu 26: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1; B. cos x = 1 − ; C. sin x = 1 − ; D. cos x = 1;
Câu 27: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 4; − 0]; B. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ; C. m ∈[ 4; − ] 1 ; D. m ∈[ 3 − ;0]; Câu 28: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. (4; 2) ; B. ( 4; − 2) ; C. (4; 2 − ) ; D. ( 4; − 2 − ) ;
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
Câu 29: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 3; B. 1; C. 0; D. 2; 2 2
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ;
D. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ;
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π  π π  A. S =  + k , π k ∈;
B. S =  + k , k ∈  ;  2  8 2  π  π π  C. S =  + k , π k ∈;
D. S =  + k , k ∈  ; 8  8 4 
Câu 32: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = cot x ;
B. y = tan x ;
C. y = sin x ;
D. y = cos x ;
Câu 33: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là x = kπ x = kπ A.  π  , k ∈ ∈   ; B. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + kπ  6  6 x = k2π π C.  π , k ∈ = ± + π ∈   ; D. x k 2 , k  ; x = ± + k2π 6  3
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
B. cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈  ; x = α + k2π π C. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
D. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ;
x = π −α + k2π 2  
Câu 35: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. ( 2; − 2 − ); B. (1;5) ; C. ( 1 − ;3) ; D. (3; )1 − ;
Câu 36: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π
A. sang trái π đơn vị ; B. sang trái
đơn vị; C. sang phải π đơn vị; D. sang phải đơn vị; 2 2 α + α
Câu 37: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα
A. 1; B. -3; C. 3; D . -1;
Trang 4/5 - Mã đề thi 209  π 
Câu 38: Đồ thị hàm số y = sin x + 
 đi qua điểm nào sau đây?  4  π π π A. N ( ;1) ; B. Q(0; 0) ; C. P(− ; 0) ; D. M ( ; 0) ; 2 4 4
Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2x ;
D. y = cot 4x ;
Câu 40: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1
Câu 41: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = s inx ;
B. y = tan x ;
C. y = cot x ; D. y = os c x ;
Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 3 và 2 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và -2 ; D. 1 và 0 ;
Câu 43: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. − ; B. − ; C. ; D. 0; 6 3 6
Câu 44: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 3;
B. m 24;
C. m 12;
D. m 6;  π 
Câu 45: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π
A. x = kπ ; B. x = − + k2π ; C. x = + k2π ;
D. x = k 2π ; 2 2
Câu 46: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π π 5 π −π A. x = − ; B. x = − ; C. x = − ; D. x = ; 3 6 6 4 x +
Câu 47: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x
A.  \{kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; π π
C.  \{ + kπ , k ∈ }  ;
D.  \{ + k2π , k ∈ }  ; 2 2
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '( 6; − − ) 1 ; B. M '( 1 − ; 6 − ); C. M '(6; ) 1 ; D. M '(1;6) ;
Câu 49: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. (0;π ) ; B. − ; 0   ; C. ;π   ; D. 0;   ;  2   2   2  
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 209
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 357
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:…………………………  π 
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 ;
Câu 2: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  cos x ;
B. y  sin x ;
C. y  cot x ;
D. y  tan x ;
Câu 3: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 2π π 5π A. x = + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 3 3 6 6 π 5π π 7π C. x = + kπ; x = + kπ ; D. x = − + k2π; x = + k2π ; 6 6 6 6
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π  π π  A. S =  + k , π k ∈;
B. S =  + k , k ∈  ;  2  8 2  π π  π 
C. S =  + k , k ∈  ; D. S =  + k , π k ∈; 8 4  8   
Câu 5: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (0; 4) ; B. (0;5) ; C. (3; 5 − ) ; D. (4;0) ;
Câu 6: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 4; − 0]; B. m ∈[ 3 − ;0]; C. m ∈[ 4; − ] 1 ; D. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ;
Câu 7: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CAD;
B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA;
D. tam giác BAD;
Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai  π 
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;   ;  2 
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
B. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ; C. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ; π
Câu 9: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1 − ; B. cos x = 1 − ; C. cos x = 1; D. sin x = 1;
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '( 6; − − ) 1 ; B. M '( 1 − ; 6 − ); C. M '(6; ) 1 ; D. M '(1;6) ; α + α
Câu 11: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα
A. 1; B. -3; C. 3; D . -1;
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π  π  A. D =  \ k , k ∈  ; B. D =  \  + k , π k ∈ ;  2017   2   π π  C. D =  \  + k , k ∈  ; D. D =  ; 4034 2017  
Câu 13: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2 A. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ;
B. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ; 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.;
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ;
Câu 14: Tập giá trị của hàm số y = sin x A.  ; B. ( 1 − ; ) 1 ; C. [ 1 − ; ] 1 ; D. ( 1 − ; ] 1 ;
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là: π  π  A.  + k2 , π k ∈; B. S =  + k , π k ∈;  2   2   π   π  C. − + k2 , π k ∈ ; D. − + k , π k ∈ ;  2   2  π
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= 0; C. x= ; D. x= ; 2 4 6
Câu 17: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. ;π   ; B. 0;   ; C. (0;π ) ; D. − ; 0   ;  2   2   2 
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
B. cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈  ; x = α + k2π π C. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
D. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ;
x = π −α + k2π 2 Câu 19: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. (4; 2) ; B. ( 4; − 2) ; C. (4; 2 − ) ; D. ( 4; − 2 − ) ;  π 
Câu 20: Đồ thị hàm số y = sin x + 
 đi qua điểm nào sau đây?  4 
Trang 2/5 - Mã đề thi 357 π π π A. P(− ; 0) ; B. Q(0; 0) ; C. M ( ; 0) ; D. N ( ;1) ; 4 4 2
Câu 21: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. − ; B. − ; C. ; D. 0; 6 3 6  π 
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π   π  A. S =  + k , π k ∈; B. S = − + k , π k ∈;  3   6  π  π  C. S =  + k2 , π k ∈; D. S =  + k , π k ∈;  2   2 
Câu 23: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A. [ 1 − ; ] 1 ; B. [ 2; − 2] ; C. ( 1 − ; ) 1 ; D.  ;  
Câu 24: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
   
A. MM ' = NN ' ;
B. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ; C. MN=M’N’;
D. MM’NN’ là hình bình hành; − x
Câu 25: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x π kπ
A.  \{k2π , k ∈ }  ;
B.  \{ + kπ , k ∈ }  ; C.  \{ , k ∈ }  ;
D.  \{kπ , k ∈ }  ; 2 2  
Câu 26: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. ( 2; − 2 − ); B. ( 1 − ;3) ; C. (1;5) ; D. (3; )1 − ; 2 2
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ;
D. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ; π π Câu 28: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. cos α + > 0   ; B. sin α + > 0   ; C. tan α + > 0   ; D. cot α + > 0   ;  3   3   3   3   π 
Câu 29: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  5π π π kπ A. x
+ k , k ∈  ; B. x ≠ + , k ∈  ; 12 2 6 2 5π π C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x
+ kπ , k ∈  ; 12 2
Câu 30: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Trang 3/5 - Mã đề thi 357 y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = cot x ;
B. y = cos x ;
C. y = tan x ;
D. y = sin x ; x +
Câu 31: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x
A.  \{k2π , k ∈ }  ;
B.  \{kπ , k ∈ }  ; π π
C.  \{ + k2π , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2 2
Câu 32: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là x = kπ x = kπ A.  π  , k ∈ ∈   ; B. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + kπ  6  6 x = k2π π C.  π , k ∈ = ± + π ∈   ; D. x k 2 , k  ; x = ± + k2π 6  3
Câu 33: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là 4π π π A.
+ kπ ,k ∈  ; B. + k ,k ∈ ; 3 3 2 π π C.
+ k2π ,k ∈  ; D.
+ kπ ,k ∈  ; 3 3
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
(C) (x − )2 +( y − )2 : 2 1
= 4 và hai điểm A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích
  
các điểm M’ thỏa mãn hệ thức MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ;
B. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ; 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ;
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ;
Câu 35: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π
A. sang trái π đơn vị ; B. sang trái
đơn vị; C. sang phải π đơn vị; D. sang phải đơn vị; 2 2
Câu 36: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. (2;0) ; B. ( 2; − 3) ; C. (2;3) ; D. ( 5; − 0) ;
Câu 37: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 3 và 1 ; B. 3 và -2 ; C. 1 và 0 ; D. 3 và 2 ;
Câu 38: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2x ;
D. y = cot 4x ;
Câu 39: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
Câu 40: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = s inx ;
B. y = tan x ;
C. y = cot x ; D. y = os c x ;
Câu 41: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = cos x ;
B. y = sin x ;
C. y = cos 2x ;
D. y = tan x ;
Câu 42: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 12;
B. m 6;
C. m 3;
D. m 24;  π 
Câu 43: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π A. x = − + k2π ;
B. x = k 2π ;
C. x = kπ ; D. x = + k2π ; 2 2  π π 
Câu 44: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;
Câu 45: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π π 5 π −π A. x = − ; B. x = − ; C. x = − ; D. x = ; 3 6 6 4
Câu 46: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 3; B. 2; C. 1; D. 0;
Câu 47: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 5 ;
Câu 48: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:  π  π 
A. S = k , k ∈  ; B. S =  + k , π k ∈;  2   4  π π 
C. S =  + k , k ∈  ; D. S = {k , π k ∈ }  ;  4 2  
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0; 
Câu 50: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3;7) ; B. M ( 4; − 10) ; C. M (3; 7 − ) ; D. M (5; 3 − ) ;
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 485
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:………………………… π π Câu 1: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. sin α + > 0   ; B. tan α + > 0   ; C. cot α + > 0   ; D. cos α + > 0   ;  3   3   3   3   
Câu 2: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (0; 4) ; B. (0;5) ; C. (3; 5 − ) ; D. (4;0) ;
Câu 3: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = tan x ;
B. y = cos x ;
C. y = sin x ;
D. y = cos 2x ;
Câu 4: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π
A. sang trái π đơn vị ; B. sang phải π đơn vị; C. sang phải
đơn vị; D. sang trái đơn vị; 2 2  π 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 1 ;
Câu 6: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = tan x ;
B. y = cot x ;
C. y = sin x ;
D. y = cos x ;
Câu 7: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  tan x
;B. y  sin x ;
C. y  cot x ;
D. y  cos x ;
Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
A. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ;  π 
B. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;   ;  2  C. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '( 6; − − ) 1 ; B. M '( 1 − ; 6 − ); C. M '(6; ) 1 ; D. M '(1;6) ;  π 
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π   π  A. S =  + k , π k ∈; B. S = − + k , π k ∈;  2   6  π  π  C. S =  + k , π k ∈; D. S =  + k2 , π k ∈;  3   2  − x
Câu 11: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x π kπ
A.  \{k2π , k ∈ }  ;
B.  \{ + kπ , k ∈ }
 ; C.  \{kπ ,k ∈ }  ; D.  \{ , k ∈ }  ; 2 2 α + α
Câu 12: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα
A. 3; B. 1; C. -3; D . -1;
Câu 13: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là 4π π π A.
+ kπ ,k ∈  ; B. + k ,k ∈ ; 3 3 2 π π C.
+ k2π ,k ∈  ; D.
+ kπ ,k ∈  ; 3 3
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là: π  π  A.  + k2 ,
π k ∈; B. S =  + k , π k ∈;  2   2   π   π  C. − + k2 ,
π k ∈ ; D. − + k , π k ∈ ;  2   2  
Câu 15: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2 2 2
A. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ;
B. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.; 2 2 C. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ;
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ; x +
Câu 16: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x π
A.  \{ + kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; 2 π
C.  \{kπ , k ∈ }  ;
D.  \{ + k2π , k ∈ }  ; 2
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
B. cot x = cot α ⇔ x = α + kπ , k ∈  ; x = α + k2π π C. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
D. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ;
x = π −α + k2π 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Câu 18: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là π x = kπ A. x = ±
+ k2π , k ∈  ; B.  π , k ∈  ; 6 x = ± + kπ  6 x = k2π x = kπ C.  π  , k ∈ ∈   ; D. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + k2π  3  6
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π π  A. D =  ; B. D =  \  + k , k ∈  ; 4034 2017  π   π  C. D =  \  + k , π k ∈ ; D. D =  \ k , k ∈  ;  2   2017   
Câu 20: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. ( 2; − 2 − ); B. ( 1 − ;3) ; C. (3; )1 − ; D. (1;5) ; 2 2
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
D. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ; Câu 22: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. (4; 2) ; B. ( 4; − 2 − ) ; C. ( 4; − 2) ; D. (4; 2 − ) ; 2 2
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm
A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ; B. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ; D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ;  π π 
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;  π 
Câu 25: Đồ thị hàm số y = sin x +   
4  đi qua điểm nào sau đây? π π π A. M ( ; 0) ; B. Q(0; 0) ; C. N ( ;1) ; D. P(− ; 0) ; 4 2 4  π 
Câu 26: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  5π π π kπ A. x
+ k , k ∈  ; B. x ≠ + , k ∈  ; 12 2 6 2 5π π C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x
+ kπ , k ∈  ; 12 2
Câu 27: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 3 − ;0]; B. m ∈[ 4; − ] 1 ;
Trang 3/5 - Mã đề thi 485 C. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ; D. m ∈[ 4; − 0]; 
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
Câu 29: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π π  π 
A. S =  + k , k ∈  ; B. S =  + k , π k ∈; 8 2   2  π π  π 
C. S =  + k , k ∈  ; D. S =  + k , π k ∈; 8 4  8 
Câu 30: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1
Câu 31: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. − ; B. − ; C. 0; D. ; 6 3 6 π
Câu 32: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1 − ; B. cos x = 1; C. sin x = 1; D. cos x = 1 − ;
Câu 33: Tập giá trị của hàm số y = sin x A. ( 1 − ; ] 1 ; B. ( 1 − ; ) 1 ; C.  ; D. [ 1 − ; ] 1 ; π
Câu 34: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= 0; C. x= ; D. x= ; 6 4 2
Câu 35: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. (2;0) ; B. ( 2; − 3) ; C. (2;3) ; D. ( 5; − 0) ;
Câu 36: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 7π π 2π A. x = − + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 6 6 3 3 π 5π π 5π C. x = + k2π; x = + k2π ; D. x = + kπ; x = + kπ ; 6 6 6 6
Câu 37: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2x ;
D. y = cot 4x ;
Câu 38: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A. [ 2; − 2] ; B.  ; C. ( 1 − ; ) 1 ; D. [ 1 − ; ] 1 ;
Câu 39: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 1; B. 0; C. 3; D. 2;  π 
Câu 40: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π A. x = − + k2π ;
B. x = k 2π ;
C. x = kπ ; D. x = + k2π ; 2 2
Câu 41: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 24;
B. m 6;
C. m 3;
D. m 12;
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ;  
Câu 43: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
 
A. MM’NN’ là hình bình hành;
B. MM ' = NN ' ;   C. MN=M’N’;
D. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
Câu 44: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π −π π π 5 A. x = − ; B. x = ; C. x = − ; D. x = − ; 3 4 6 6
Câu 45: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD;
B. tam giác CBA;
C. tam giác BAD;
D. tam giác CAD;
Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 5 ;
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:  π  π 
A. S = k , k ∈  ; B. S =  + k , π k ∈;  2   4  π π  C. S = {k , π k ∈ }  ;
D. S =  + k , k ∈  ;  4 2  
Câu 48: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3;7) ; B. M ( 4; − 10) ; C. M (3; 7 − ) ; D. M (5; 3 − ) ;
Câu 49: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. − ; 0   ; B. ;π   ; C. 0;   ; D. (0;π ) ;  2   2   2 
Câu 50: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x ; B. y = os c x ;
C. y = tan x ; D. y = s inx ;
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 570
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:…………………………
Câu 1: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = tan x ;
B. y = sin x ;
C. y = cot x ;
D. y = cos x ;  π 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 1 ;
Câu 3: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD;
B. tam giác CBA;
C. tam giác BAD;
D. tam giác CAD; Câu 4: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. ( 4; − 2 − ) ; B. (4; 2 − ) ; C. (4; 2) ; D. ( 4; − 2) ;
Câu 5: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 4; − ] 1 ; B. m ∈[ 4; − 0]; C. m ∈[ 3 − ;0]; D. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ;
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π π  A. D =  ; B. D =  \  + k , k ∈  ; 4034 2017  π   π  C. D =  \  + k , π k ∈ ; D. D =  \ k , k ∈  ;  2   2017   π π 
Câu 7: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;  
Câu 8: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
 
A. MM’NN’ là hình bình hành;
B. MM ' = NN ' ;
Trang 1/5 - Mã đề thi 570   C. MN=M’N’;
D. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
Câu 9: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 1; B. 0; C. 3; D. 2; π π Câu 10: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. cot α + > 0   ; B. sin α + > 0   ; C. cos α + > 0   ; D. tan α + > 0   ;  3   3   3   3 
Câu 11: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là π π A.
+ k2π ,k ∈  ; B.
+ kπ ,k ∈  ; 3 3 4π π π C.
+ kπ ,k ∈  ; D. + k ,k ∈ ; 3 3 2
Câu 12: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1 π
Câu 13: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1 − ; B. cos x = 1; C. sin x = 1; D. cos x = 1 − ;
Câu 14: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai A. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;
C. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ;  π 
D. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;   ;  2  2 2
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
D. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ; − x
Câu 16: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x kπ π
A.  \{kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; C.  \{ , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2 2
Câu 17: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A. [ 2; − 2] ; B.  ; C. ( 1 − ; ) 1 ; D. [ 1 − ; ] 1 ;
Câu 18: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  cos x ;
B. y  cot x ;
C. y  tan x ;
D. y  sin x ;
Trang 2/5 - Mã đề thi 570  
Câu 19: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. (3; )1 − ; B. (1;5) ; C. ( 2; − 2 − ); D. ( 1 − ;3) ;
Câu 20: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là x = k2π x = kπ A.  π  , k ∈ ∈   ; B. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + k2π  3  6 π x = kπ C. x = ±
+ k2π , k ∈  ; D.  π , k ∈  ; 6 x = ± + kπ  6  π 
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π  π  A. S =  + k2 , π k ∈; B. S =  + k , π k ∈;  2   2  π   π  C. S =  + k , π k ∈; D. S = − + k , π k ∈;  3   6  x +
Câu 22: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x π
A.  \{ + k2π , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; 2 π
C.  \{kπ , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2
Câu 23: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. − ; 0   ; B. ;π   ; C. 0;   ; D. (0;π ) ;  2   2   2 
Câu 24: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 7π π 2π A. x = − + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 6 6 3 3 π 5π π 5π C. x = + k2π; x = + k2π ; D. x = + kπ; x = + kπ ; 6 6 6 6  
Câu 25: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (0; 4) ; B. (4;0) ; C. (3; 5 − ) ; D. (0;5) ;
Câu 26: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. 0; B. ; C. − ; D. − ; 6 6 3 
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '( 6; − − ) 1 ; B. M '( 1 − ; 6 − ); C. M '(1;6) ; D. M '(6; ) 1 ;
Câu 29: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π A. sang trái
đơn vị; B. sang trái π đơn vị ; C. sang phải π đơn vị; D. sang phải đơn vị; 2 2
Câu 30: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
Trang 3/5 - Mã đề thi 570
A. y = sin x ;
B. y = tan x ;
C. y = cos x ;
D. y = cos 2x ; π
Câu 31: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= ; C. x= 0; D. x= ; 6 2 4
Câu 32: Tập giá trị của hàm số y = sin x A. ( 1 − ; ] 1 ; B. ( 1 − ; ) 1 ; C.  ; D. [ 1 − ; ] 1 ; 
Câu 33: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3; 7 − ) ; B. M ( 4; − 10) ; C. M (3;7) ; D. M (5; 3 − ) ;
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai x = α + k
A. cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈  ; B. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
x = π −α + k2π π
C. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
D. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ; 2
Câu 35: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 24;
B. m 6;
C. m 3;
D. m 12;
Câu 36: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2x ;
D. y = cot 4x ;  π 
Câu 37: Đồ thị hàm số y = sin x + 
 đi qua điểm nào sau đây?  4  π π π A. M ( ; 0) ; B. Q(0; 0) ; C. P(− ; 0) ; D. N ( ;1) ; 4 4 2 
Câu 38: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2
A. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ; B. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ; 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ;
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.;  π 
Câu 39: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π A. x = − + k2π ;
B. x = kπ ;
C. x = k 2π ; D. x = + k2π ; 2 2
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π π  π π 
A. S =  + k , k ∈  ;
B. S =  + k , k ∈  ; 8 4  8 2  π  π  C. S =  + k , π k ∈; D. S =  + k , π k ∈;  2  8 
Câu 41: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ;
Trang 4/5 - Mã đề thi 570
Câu 42: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. (2;0) ; B. (2;3) ; C. ( 5; − 0) ; D. ( 2; − 3) ;
Câu 43: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π −π π π 5 A. x = − ; B. x = ; C. x = − ; D. x = − ; 3 4 6 6 2 2
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm
A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ; B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ;
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ;
Câu 45: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 5 ;
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:  π  π 
A. S = k , k ∈  ; B. S =  + k , π k ∈;  2   4  π π  C. S = {k , π k ∈ }  ;
D. S =  + k , k ∈  ;  4 2 
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là:  π  π  A. − + k , π k ∈ ; B.  + k2 , π k ∈;  2   2  π   π  C. S =  + k , π k ∈; D. − + k2 , π k ∈ ;  2   2 
Câu 48: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x ; B. y = os c x ;
C. y = tan x ; D. y = s inx ; α + α
Câu 49: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;  π 
Câu 50: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  5π π π kπ A. x
+ k , k ∈  ; B. x ≠ + , k ∈  ; 12 2 6 2 5π π C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x
+ kπ , k ∈  ; 12 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 570
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 628
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:…………………………
Câu 1: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là π π π A.
+ kπ ,k ∈  ; B. + k ,k ∈ ; 3 3 2 4π π C.
+ kπ ,k ∈  ; D.
+ k2π ,k ∈  ; 3 3 Câu 2: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. (4; 2 − ) ; B. ( 4; − 2 − ) ; C. (4; 2) ; D. ( 4; − 2) ;  
Câu 3: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. ( 2; − 2 − ); B. ( 1 − ;3) ; C. (3; )1 − ; D. (1;5) ;
Câu 4: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 3 − ;0]; B. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ; C. m ∈[ 4; − ] 1 ; D. m ∈[ 4; − 0];  π π 
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 3; B. 2; C. 4; D. 1;
Câu 6: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 12;
B. m 6;
C. m 3;
D. m 24; 2 2
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm O
(O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
D. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ; 2 2
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm
A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ; B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ;
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ;  π 
Câu 9: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π A. x = + k2π ; B. x = − + k2π ;
C. x = kπ ;
D. x = k 2π ; 2 2 π
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= ; C. x= ; D. x= 0; 6 4 2
Câu 11: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
Trang 1/5 - Mã đề thi 628 m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2x ;
D. y = cot 4x ;
Câu 13: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 3; B. 0; C. 1; D. 2;
Câu 14: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  cos x ;
B. y  tan x
;C. y  cot x ;
D. y  sin x ; π π Câu 15: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. tan α + > 0   ; B. cos α + > 0   ; C. sin α + > 0   ; D. cot α + > 0   ;  3   3   3   3 
Câu 16: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = tan x ;
B. y = cos x ;
C. y = cos 2x ;
D. y = sin x ;
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '(1;6) ; B. M '(6; ) 1 ; C. M '( 6; − − ) 1 ; D. M '( 1 − ; 6 − ); π
Câu 18: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. cos x = 1; B. sin x = 1 − ; C. cos x = 1 − ; D. sin x = 1;
Câu 19: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là x = k2π x = kπ A.  π  , k ∈ ∈   ; B. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + k2π  3  6 π x = kπ C. x = ±
+ k2π , k ∈  ; D.  π , k ∈  ; 6 x = ± + kπ  6  π 
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π  π  A. S =  + k2 , π k ∈; B. S =  + k , π k ∈;  2   2 
Trang 2/5 - Mã đề thi 628 π   π  C. S =  + k , π k ∈; D. S = − + k , π k ∈;  3   6 
Câu 21: Tập giá trị của hàm số y = sin x A.  ; B. [ 1 − ; ] 1 ; C. ( 1 − ; ) 1 ; D. ( 1 − ; ] 1 ;
Câu 22: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD;
B. tam giác CAD;
C. tam giác BAD;
D. tam giác CBA;
Câu 23: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 7π π 2π A. x = − + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 6 6 3 3 π 5π π 5π C. x = + k2π; x = + k2π ; D. x = + kπ; x = + kπ ; 6 6 6 6 − x
Câu 24: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x π kπ
A.  \{kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ;
C.  \{ + kπ , k ∈ }  ; D.  \{ , k ∈ }  ; 2 2 x +
Câu 25: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x
A.  \{k2π , k ∈ }  ;
B.  \{kπ , k ∈ }  ; π π
C.  \{ + k2π , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2 2
Câu 26: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. ; B. − ; C. 0; D. − ; 6 6 3
Câu 27: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai  π 
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;   ;  2 
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;
C. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ; D. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;
Câu 28: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π A. sang trái
đơn vị; B. sang trái π đơn vị ; C. sang phải π đơn vị; D. sang phải đơn vị; 2 2
Câu 29: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. (2;0) ; B. (2;3) ; C. ( 5; − 0) ; D. ( 2; − 3) ;  π 
Câu 30: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3 
Trang 3/5 - Mã đề thi 628 5π π π kπ A. x
+ k , k ∈  ; B. x ≠ + , k ∈  ; 12 2 6 2 5π π C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x
+ kπ , k ∈  ; 12 2
Câu 31: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = cot x ;
B. y = sin x ;
C. y = tan x ;
D. y = cos x ;
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:  π  π 
A. S = k , k ∈  ; B. S =  + k , π k ∈;  2   4  π π  C. S = {k , π k ∈ }  ;
D. S =  + k , k ∈  ;  4 2 
Câu 33: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai x = α + k
A. cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈  ; B. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
x = π −α + k2π π
C. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
D. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ; 2
Câu 34: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A. [ 2; − 2] ; B. ( 1 − ; ) 1 ; C. [ 1 − ; ] 1 ; D.  ;
Câu 35: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π π  π  A. D =  \  + k , k ∈  ; B. D =  \  + k , π k ∈ ; 4034 2017   2   π  C. D =  ; D. D =  \ k , k ∈  ;  2017   π 
Câu 36: Đồ thị hàm số y = sin x + 
 đi qua điểm nào sau đây?  4  π π π A. M ( ; 0) ; B. Q(0; 0) ; C. P(− ; 0) ; D. N ( ;1) ; 4 4 2  
Câu 37: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (0;5) ; B. (3; 5 − ) ; C. (0; 4) ; D. (4;0) ;  π 
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 4 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 1 ;
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π π  π π 
A. S =  + k , k ∈  ;
B. S =  + k , k ∈  ; 8 4  8 2  π  π  C. S =  + k , π k ∈; D. S =  + k , π k ∈;  2  8 
Trang 4/5 - Mã đề thi 628 
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-y-7=0; B. 2x-3y+1=0 ; C. 2x-y-6=0; D. 2x-y+6=0;
Câu 41: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. 0;   ; B. ;π   ; C. (0;π ) ; D. − ; 0   ;  2   2   2 
Câu 42: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π −π π π 5 A. x = − ; B. x = ; C. x = − ; D. x = − ; 3 4 6 6  
Câu 43: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai  
A. MM’NN’ là hình bình hành;
B. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
  C. MN=M’N’;
D. MM ' = NN ' ;
Câu 44: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 5 ; 
Câu 45: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2
A. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ; B. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ; 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.;
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ;
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là:  π  π  A. − + k , π k ∈ ; B.  + k2 , π k ∈;  2   2  π   π  C. S =  + k , π k ∈; D. − + k2 , π k ∈ ;  2   2 
Câu 47: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x ; B. y = os c x ;
C. y = tan x ; D. y = s inx ; α + α
Câu 48: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;
Câu 49: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ; 
Câu 50: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3; 7 − ) ; B. M ( 4; − 10) ; C. M (5; 3 − ) ; D. M (3;7) ;
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 628 made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 A 209 1 A 357 1 B 132 2 C 209 2 A 357 2 A 132 3 D 209 3 D 357 3 B 132 4 D 209 4 A 357 4 C 132 5 B 209 5 B 357 5 C 132 6 A 209 6 D 357 6 B 132 7 B 209 7 A 357 7 A 132 8 B 209 8 C 357 8 B 132 9 D 209 9 D 357 9 D 132 10 B 209 10 C 357 10 B 132 11 C 209 11 A 357 11 B 132 12 B 209 12 B 357 12 C 132 13 A 209 13 C 357 13 C 132 14 C 209 14 A 357 14 C 132 15 B 209 15 D 357 15 C 132 16 C 209 16 C 357 16 D 132 17 C 209 17 D 357 17 D 132 18 C 209 18 A 357 18 C 132 19 D 209 19 B 357 19 D 132 20 A 209 20 A 357 20 A 132 21 A 209 21 C 357 21 D 132 22 C 209 22 C 357 22 D 132 23 D 209 23 C 357 23 A 132 24 C 209 24 C 357 24 D 132 25 A 209 25 B 357 25 D 132 26 B 209 26 A 357 26 C 132 27 D 209 27 D 357 27 D 132 28 A 209 28 D 357 28 B 132 29 A 209 29 D 357 29 A 132 30 D 209 30 D 357 30 C 132 31 A 209 31 D 357 31 A 132 32 A 209 32 B 357 32 A 132 33 C 209 33 A 357 33 A 132 34 A 209 34 C 357 34 D 132 35 C 209 35 B 357 35 D 132 36 A 209 36 D 357 36 B 132 37 B 209 37 B 357 37 A 132 38 D 209 38 C 357 38 A 132 39 B 209 39 A 357 39 C 132 40 D 209 40 C 357 40 D 132 41 C 209 41 D 357 41 A 132 42 D 209 42 B 357 42 A 132 43 B 209 43 D 357 43 B 132 44 C 209 44 C 357 44 C 132 45 D 209 45 D 357 45 B 132 46 D 209 46 B 357 46 B 132 47 A 209 47 B 357 47 B 132 48 B 209 48 B 357 48 C 132 49 B 209 49 B 357 49 A 132 50 A 209 50 A 357 50 D made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 485 1 A 570 1 A 628 1 C 485 2 C 570 2 A 628 2 B 485 3 B 570 3 D 628 3 D 485 4 C 570 4 A 628 4 A 485 5 A 570 5 C 628 5 A 485 6 A 570 6 B 628 6 A 485 7 D 570 7 C 628 7 B 485 8 A 570 8 A 628 8 D 485 9 B 570 9 D 628 9 D 485 10 A 570 10 B 628 10 A 485 11 C 570 11 C 628 11 C 485 12 C 570 12 C 628 12 A 485 13 A 570 13 C 628 13 D 485 14 C 570 14 C 628 14 A 485 15 B 570 15 B 628 15 C 485 16 B 570 16 A 628 16 B 485 17 C 570 17 D 628 17 D 485 18 D 570 18 A 628 18 D 485 19 B 570 19 B 628 19 B 485 20 D 570 20 B 628 20 B 485 21 B 570 21 B 628 21 B 485 22 B 570 22 B 628 22 B 485 23 C 570 23 A 628 23 C 485 24 C 570 24 C 628 24 A 485 25 D 570 25 C 628 25 A 485 26 A 570 26 A 628 26 C 485 27 A 570 27 A 628 27 C 485 28 A 570 28 B 628 28 D 485 29 C 570 29 D 628 29 D 485 30 C 570 30 C 628 30 A 485 31 C 570 31 A 628 31 C 485 32 C 570 32 D 628 32 D 485 33 D 570 33 D 628 33 B 485 34 A 570 34 B 628 34 C 485 35 B 570 35 D 628 35 A 485 36 C 570 36 A 628 36 C 485 37 A 570 37 C 628 37 B 485 38 D 570 38 D 628 38 C 485 39 D 570 39 C 628 39 A 485 40 B 570 40 A 628 40 C 485 41 D 570 41 B 628 41 D 485 42 B 570 42 D 628 42 D 485 43 A 570 43 D 628 43 A 485 44 D 570 44 D 628 44 B 485 45 D 570 45 B 628 45 C 485 46 B 570 46 D 628 46 D 485 47 D 570 47 D 628 47 B 485 48 D 570 48 B 628 48 C 485 49 A 570 49 C 628 49 B 485 50 B 570 50 A 628 50 C
Document Outline

  • Mã 132.pdf
  • Mã 209.pdf
  • Mã 357.pdf
  • Mã 485.pdf
  • Mã 570.pdf
  • Mã 628.pdf
  • THUY_01_dapancacmade.pdf