Khảo sát chuyên đề Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc

Đề thi khảo sát chuyên đề Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc gồm 6 mã đề, mỗi mã đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, tất cả các mã đề đều có đáp án.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A.
cosyx=
; B.
cos2yx=
; C.
sinyx=
; D.
tanyx=
;
Câu 2: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
qua
u
T

,
( )
'' 2;3M
là ảnh của
'
M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
1; 3
; B.
( )
2; 2−−
; C.
( )
1; 5
; D.
( )
3; 1
;
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


A.
,
62
k
xk
ππ
≠+
; B.
,
2
x kk
π
π
≠+
;
C.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
; D.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
;
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ
(2; 3)v =
. Phép tịnh
tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-3y+1=0 ; B. 2x-y-7=0; C. 2x-y+6=0; D. 2x-y-6=0;
Câu 5: Cho
( )
3;3v

và đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. Ảnh của
(
)
C
qua
v
T

( )
'C
:
A.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
; B.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
.;
C.
( )
( )
22
4 14
xy +− =
; D.
( ) ( )
22
4 19xy+ ++ =
;
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
os=ycx
; B.
cot
yx=
; C.
sinx=y
; D.
tan=yx
;
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm
A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
; B.
( )
( )
22
3 14xy
+− =
;
C.
( ) ( )
22
2 14xy ++ =
; D.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
;
Câu 8: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
= sinyx
; B.
= tanyx
; C.
=
cotyx
; D.
= cosyx
;
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A.
3
; B.
5
; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
10+=sinx
là:
A.
k ,k
2
π



; B.
k2 ,k
2
π

−+ π


;
C.
k2 ,k
2
π

+ π∈


; D.
S k ,k
2
π

=


;
Câu 11: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
( )
1;1
; B.
(
]
1;1
; C.
[ ]
1;1
; D.
;
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình
40
=
cos x
là:
A.
S k ,k
8
π

=


; B.
S k ,k
84
ππ

=+∈


;
C.
S k ,k
82
ππ

=+∈


; D.
S k ,k
2
π

=


;
Câu 13: Hàm số
cosyx
=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;0
2
π



; B.
( )
0;
π
; C.
0;
2
π



; D.
;
2
π
π



;
Câu 14: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
24; B. m
3; C. m
12; D. m
6;
Câu 15: Cho
( )
1; 5v

và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3;7M
; B.
( )
5; 3M
; C.
( )
3; 7M
; D.
( )
4;10M
;
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
cot cot ,x x kk
α απ
= ⇔=+
; B.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
C.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
; D.
[
tan x tan ,x kk
α απ
= ⇔=+
;
Câu 17: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
xk
π
=
; B.
2
2
xk
π
π
=−+
; C.
2xk
π
=
; D.
2
2
xk
π
π
= +
;
Câu 18: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k ,k
3
π

=


; B.
S k ,k
6
π

=


;
C.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


; D.
S k ,k
2
π

=


;
Câu 20: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; B.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
;
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 21: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos2 1xx+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 3; B. 4; C. 1; D. 2;
Câu 22: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
A.
( ;1)
2
N
π
; B.
( ;0)
4
M
π
; C.
( ;0)
4
P
π
; D.
(0;0)Q
;
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0=
là:
A.
S k ,k
4
π

=


; B.
{ }
S k ,k=π∈
;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
S k ,k
42
ππ

=+∈


;
Câu 24: Để có được đồ thị hàm số
cosyx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang phải
π
đơn vị; B. sang trái
2
π
đơn vị; C. sang phải
2
π
đơn vị; D. sang trái
π
đơn vị ;
Câu 25: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
sin 0
3
π
α

+>


; B.
tan 0
3
π
α

+>


; C.
cos 0
3
π
α

+>


; D.
cot 0
3
π
α

+>


;
Câu 26: Phép tịnh tiến theo véc tơ
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A.
''MM NN=
 
; B. MM’NN là hình bình hành;
C.
''MN

luôn cùng hướng với
MN

; D. MN=M’N’;
Câu 27: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



; C. Hàm số
( )
3
cosyx=
là hàm số chẵn;
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
; D. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
Câu 28: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
[ ]
1;1
; B.
[
]
2;2
; C.
; D.
( )
1;1
;
Câu 29: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
3; 5
; B.
( )
0;5
; C.
( )
0;4
; D.
(
)
4;0
;
Câu 30: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 3; B. 1; C. 0; D. 2;
Câu 31: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ , }kk
π

; B.
\{ 2 , }kk
π

; C.
\{ , }
2
k
k
π

; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 32: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A. tam giác CAD; B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA; D. tam giác BAD;
Câu 33: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
cot
yx
; B.
tanyx
;C.
cos
yx
; D.
sinyx
;
Câu 34: Nghiệm của phương trình
(
)
sin . 2cos 3 0
xx−=
A.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; B.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; D.
2,
6
x kk
π
π
=±+
;
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A. 1 ; B. 4 ; C. 2 ; D.
3
;
Câu 36: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=
3 sin cos 0xx
A.
=
π
5
6
x
; B.
=
π
6
x
; C.
=
π
3
x
; D.
=
π
4
x
;
Câu 37: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x=
là:
A.
D =
; B.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



;
C.
D \ k ,k
2017
π

=



; D.
D \ k ,k
2
π

=



;
Câu 38: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0x + −=
. Giá trị của M+m là
A.
6
π
; B.
3
π
; C.
6
π
; D. 0;
Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cot 4yx=
; B.
| cot |yx=
; C.
cotyx=
; D.
tan 2yx=
;
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y ++ =
. Phép vị tự m
O (Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
(
) ( )
22
2 4 16xy
++ =
; B.
( )
( )
22
2 44xy+ +− =
;
C.
( ) ( )
22
2 44xy ++ =
; D.
( ) (
)
22
2 4 16xy+ +− =
;
Câu 41: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A.
1m <−
; B.
1
m
>
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m−≤
;
Câu 42: Phép quay tâm
(
)
0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2
A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
( )
5;0
; B.
( )
2;0
; C.
( )
2;3
; D.
( )
2;3
;
Câu 43: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sinyx=
lần lượt là
A. 3 và 2 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và -2 ; D. 1 và 0 ;
Câu 44: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3m x xm+− =
có nghiệm
A.
[ ]
4;0m∈−
; B.
1 2; 1 2m

∈−− −+

;
C.
[ ]
3;0m∈−
; D.
[ ]
4;1m∈−
;
Câu 45: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
2
π
; B. x= 0; C. x=
4
π
; D. x=
6
π
;
Câu 46: Cho
ABC
(
) ( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''ABC
A.
( )
4;2
; B.
( )
4;2
; C.
( )
4; 2
; D.
( )
4; 2−−
;
Câu 47: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
sin 1x =
; B.
cos 1x =
; C.
sin 1x
=
; D.
cos 1x =
;
Câu 48: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ , }
kk
π

; B.
\{ 2 , }kk
π

;
C.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
; D.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
(
)
6;1
M
qua phép quay
( )
0
:90QO
A.
( )
' 6; 1M −−
; B.
( )
' 1; 6M −−
; C.
( )
' 6;1M
; D.
( )
' 1; 6M
;
Câu 50: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
A.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; B.
,
32
kk
ππ
+∈
;
C.
,
3
kk
π
π
−+
; D.
2,
3
kk
π
π
+∈
;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/5 - đề thi 209
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
209
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos2 1xx+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 3; B. 4; C. 1; D. 2;
Câu 2: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
3; 5
; B.
( )
0;5
; C.
( )
4;0
; D.
( )
0;4
;
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A.
3
; B.
5
; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 4: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
cosyx
; B.
sinyx
; C.
cot
yx
; D.
tanyx
;
Câu 5: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



;
B. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
C. Hàm số
( )
3
cosyx=
là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
;
Câu 6: Phép quay tâm
( )
0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
( )
5;0
; B.
( )
2;0
; C.
( )
2;3
; D.
( )
2;3
;
Câu 7: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A.
cosyx=
; B.
cos2yx=
; C.
tanyx=
; D.
sin
yx=
;
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A.
3
; B. 1 ; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
10+=sinx
là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
A.
k ,k
2
π



; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
k2 ,k
2
π

+ π∈


; D.
k2 ,k
2
π

−+ π


;
Câu 10: Tập giá trị của hàm số
sinyx
=
A.
( )
1;1
; B.
(
]
1;1
; C.
[ ]
1;1
; D.
;
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


A.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
; B.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
;
C.
,
2
x kk
π
π
≠+
; D.
,
62
k
xk
ππ
≠+
;
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k ,k
3
π

=


; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
S k ,k
6
π

=


; D.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


;
Câu 13: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x
=
là:
A.
D \ k ,k
2017
π

=



; B.
D \ k ,k
2
π

=



;
C.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



; D.
D
=
;
Câu 14: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
sin 0
3
π
α

+>


; B.
tan 0
3
π
α

+>


; C.
cos 0
3
π
α

+>


; D.
cot 0
3
π
α

+>


;
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0=
là:
A.
S k ,k
4
π

=


; B.
{ }
S k ,k=π∈
;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
S k ,k
42
ππ

=+∈


;
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
(
) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm
A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
; B.
( ) ( )
22
2 14xy ++ =
;
C.
( ) ( )
22
3 14xy +− =
; D.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
;
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
2
π
; B. x= 0; C. x=
4
π
; D. x=
6
π
;
Câu 18: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N những điểm biểu diễn của các cung
có số đo là
Trang 3/5 - đề thi 209
A.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; B.
,
32
kk
ππ
+∈
;
C.
,
3
kk
π
π
−+
; D.
2,
3
kk
π
π
+∈
;
Câu 19: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; B.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
;
Câu 20: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CAD; B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA; D. tam giác BAD;
Câu 21: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
; B.
( )
1;1
; C.
[ ]
1;1
; D.
[
]
2;2
;
Câu 22: Cho
( )
1; 5v

và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3; 7M
; B.
( )
3;7
M
; C.
( )
5; 3M
; D.
( )
4;10M
;
Câu 23: Cho
( )
3;3v

và đường tròn
(
)
22
: 2 4 40Cx y x y
+ + −=
. Ảnh của
( )
C
qua
v
T

( )
'C
:
A.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
; B.
( )
( )
22
4 19
xy+ ++ =
;
C.
(
) (
)
22
4 19
xy +− =
.; D.
( ) ( )
22
4 14xy +− =
;
Câu 24: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ 2 , }kk
π

; B.
\{ , }
2
k
k
π

; C.
\{ , }kk
π

; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 25: Phép tịnh tiến theo véc tơ
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A.
''MM NN=
 
; B. MM’NN là hình bình hành;
C.
''MN

luôn cùng hướng với
MN

; D. MN=M’N’;
Câu 26: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
sin 1x =
; B.
cos 1x
=
; C.
sin 1x
=
; D.
cos 1x =
;
Câu 27: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3
m x xm+− =
có nghiệm
A.
[
]
4;0m∈−
; B.
1 2; 1 2m

∈−− −+

;
C.
[
]
4;1m∈−
; D.
[ ]
3;0m∈−
;
Câu 28: Cho
ABC
( )
( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''
ABC
A.
( )
4;2
; B.
( )
4;2
; C.
( )
4; 2
; D.
( )
4; 2−−
;
Trang 4/5 - đề thi 209
Câu 29: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 3; B. 1; C. 0; D. 2;
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y++ =
. Phép vị tự m
O (Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
( ) ( )
22
2 4 16xy ++ =
; B.
( ) ( )
22
2 44xy+ +− =
;
C.
( ) ( )
22
2 44
xy
++ =
; D.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
;
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình
40
=cos x
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
82
ππ

=+∈


;
C.
S k ,k
8
π

=


; D.
S k ,k
84
ππ

=+∈


;
Câu 32: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
=
cotyx
; B.
=
tan
yx
; C.
= sinyx
; D.
=
cos
yx
;
Câu 33: Nghiệm của phương trình
( )
sin . 2cos 3 0xx−=
A.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; B.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; D.
2,
6
x kk
π
π
=±+
;
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
[
tan x tan ,
x kk
α απ
= ⇔=+
; B.
cot cot ,
x x kk
α απ
= ⇔= +
;
C.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
; D.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
Câu 35: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
( )
1; 2M
qua
u
T

,
(
)
'' 2;3M
là ảnh của
'M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
2; 2−−
; B.
( )
1; 5
; C.
( )
1; 3
; D.
(
)
3; 1
;
Câu 36: Để có được đồ thị hàm số
cosyx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái
π
đơn vị ; B. sang trái
2
π
đơn vị; C. sang phải
π
đơn vị; D. sang phải
2
π
đơn vị;
Câu 37: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 1; B. -3; C. 3; D . -1;
Trang 5/5 - đề thi 209
Câu 38: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
A.
( ;1)
2
N
π
; B.
(0;0)
Q
; C.
( ;0)
4
P
π
; D.
( ;0)
4
M
π
;
Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
| cot |
yx=
; B.
cotyx=
; C.
tan 2yx=
; D.
cot 4
yx=
;
Câu 40: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1m
<−
; B.
1m >
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m−≤
;
Câu 41: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sinx=y
; B.
tan
=yx
; C.
cot
yx=
; D.
os
=
ycx
;
Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sin
yx
=
lần lượt là
A. 3 và 2 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và -2 ; D. 1 và 0 ;
Câu 43: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0x + −=
. Giá trị của M+m là
A.
6
π
; B.
3
π
; C.
6
π
; D. 0;
Câu 44: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
3; B. m
24; C. m
12; D. m
6;
Câu 45: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
xk
π
=
; B.
2
2
xk
π
π
=−+
; C.
2
2
xk
π
π
= +
; D.
2
xk
π
=
;
Câu 46: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=3 sin cos 0xx
A.
=
π
3
x
; B.
=
π
5
6
x
; C.
=
π
6
x
; D.
=
π
4
x
;
Câu 47: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ , }kk
π

; B.
\{ 2 , }kk
π

;
C.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
; D.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
(
)
6;1
M
qua phép quay
( )
0
:90QO
A.
( )
' 6; 1
M −−
; B.
( )
' 1; 6M
−−
; C.
(
)
' 6;1M
; D.
( )
' 1; 6M
;
Câu 49: Hàm số
cosyx
=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;
π
; B.
;0
2
π



; C.
;
2
π
π



; D.
0;
2
π



;
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc
(2; 3)v
=
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
357
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A. 1 ; B. 2 ; C.
3
; D. 4 ;
Câu 2: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
cosyx
; B.
sinyx
; C.
cotyx
; D.
tanyx
;
Câu 3: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; B.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
;
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
40=cos x
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
82
ππ

=+∈


;
C.
S k ,k
84
ππ

=+∈


; D.
S k ,k
8
π

=


;
Câu 5: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
0;4
; B.
( )
0;5
; C.
( )
3; 5
; D.
( )
4;0
;
Câu 6: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3m x xm
+− =
có nghiệm
A.
[ ]
4;0m∈−
; B.
[ ]
3;0m∈−
;
C.
[ ]
4;1
m∈−
; D.
1 2; 1 2
m

∈−− −+

;
Câu 7: Trên hình vẽ sau, phép biến hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc
AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CAD; B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA; D. tam giác BAD;
Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



;
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
B. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
C. Hàm số
(
)
3
cosyx=
là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
;
Câu 9: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
sin 1x =
; B.
cos 1
x
=
; C.
cos 1x =
; D.
sin 1x =
;
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
( )
6;1M
qua phép quay
( )
0
:90QO
A.
( )
' 6; 1M −−
; B.
( )
' 1; 6M −−
; C.
(
)
' 6;1M
; D.
( )
' 1; 6M
;
Câu 11: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 1; B. -3; C. 3; D . -1;
Câu 12: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x
=
là:
A.
D \ k ,k
2017
π

=



; B.
D \ k ,k
2
π

=



;
C.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



; D.
D =
;
Câu 13: Cho
( )
3;3v

và đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. Ảnh của
( )
C
qua
v
T

( )
'C
:
A.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
; B.
( ) ( )
22
4 19xy+ ++ =
;
C.
( )
( )
22
4 19xy +− =
.; D.
( ) (
)
22
4 14xy +− =
;
Câu 14: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
; B.
(
)
1;1
; C.
[ ]
1;1
; D.
(
]
1;1
;
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
10+=sinx
là:
A.
k2 ,k
2
π

+ π∈


; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
k2 ,k
2
π

−+ π


; D.
k ,k
2
π



;
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
2
π
; B. x= 0; C. x=
4
π
; D. x=
6
π
;
Câu 17: Hàm số
cos
yx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;
2
π
π



; B.
0;
2
π



; C.
( )
0;
π
; D.
;0
2
π



;
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
[
tan x tan ,x kk
α απ
= ⇔=+
; B.
cot cot ,x x kk
α απ
= ⇔= +
;
C.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
; D.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
Câu 19: Cho
ABC
( ) ( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''ABC
A.
( )
4;2
; B.
( )
4;2
; C.
( )
4; 2
; D.
( )
4; 2−−
;
Câu 20: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
A.
( ;0)
4
P
π
; B.
(0;0)Q
; C.
( ;0)
4
M
π
; D.
( ;1)
2
N
π
;
Câu 21: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0x + −=
. Giá trị của M+m là
A.
6
π
; B.
3
π
; C.
6
π
; D. 0;
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k ,k
3
π

=


; B.
S k ,k
6
π

=


;
C.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


; D.
S k ,k
2
π

=


;
Câu 23: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
[ ]
1;1
; B.
[ ]
2;2
; C.
( )
1;1
; D.
;
Câu 24: Phép tịnh tiến theo véc tơ
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A.
''MM NN=
 
; B.
''MN

luôn cùng hướng với
MN

;
C. MN=M’N’; D. MM’NN là hình bình hành;
Câu 25: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ 2 , }kk
π

; B.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
; C.
\{ , }
2
k
k
π

; D.
\{ , }kk
π

;
Câu 26: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
(
)
1; 2
M
qua
u
T

,
( )
'' 2;3M
là ảnh của
'M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
2; 2−−
; B.
( )
1; 3
; C.
( )
1; 5
; D.
( )
3; 1
;
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24
Cx y ++ =
. Phép vị tự m
O (Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
( ) ( )
22
2 4 16xy ++ =
; B.
( ) ( )
22
2 44
xy
+ +− =
;
C.
( ) ( )
22
2 44xy ++ =
; D.
(
) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
;
Câu 28: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
cos 0
3
π
α

+>


; B.
sin 0
3
π
α

+>


; C.
tan 0
3
π
α

+>


; D.
cot 0
3
π
α

+>


;
Câu 29: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


A.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
; B.
,
62
k
xk
ππ
≠+
;
C.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
; D.
,
2
x kk
π
π
≠+
;
Câu 30: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
= cotyx
; B.
= cosyx
; C.
=
tanyx
; D.
= sinyx
;
Câu 31: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ 2 , }
kk
π

; B.
\{ , }kk
π

;
C.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈

; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 32: Nghiệm của phương trình
(
)
sin . 2cos 3 0
xx−=
A.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; B.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; D.
2,
6
x kk
π
π
=±+
;
Câu 33: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
A.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; B.
,
32
kk
ππ
+∈
;
C.
2,
3
kk
π
π
+∈
; D.
,
3
kk
π
π
−+
;
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) (
)
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích
các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
; B.
( ) ( )
22
2 14xy ++ =
;
C.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
; D.
(
) (
)
22
3 14xy +− =
;
Câu 35: Để có được đồ thị hàm số
cos
yx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái
π
đơn vị ; B. sang trái
2
π
đơn vị; C. sang phải
π
đơn vị; D. sang phải
2
π
đơn vị;
Câu 36: Phép quay tâm
( )
0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
(
)
2;0
; B.
( )
2;3
; C.
( )
2;3
; D.
( )
5;0
;
Câu 37: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sin
yx=
lần lượt là
A. 3 và 1 ; B. 3 và -2 ; C. 1 và 0 ; D. 3 và 2 ;
Câu 38: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
| cot |yx=
; B.
cotyx=
; C.
tan 2
yx=
; D.
cot 4yx=
;
Câu 39: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1m <−
; B.
1m >
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m−≤
;
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
Câu 40: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sinx=y
; B.
tan=
yx
; C.
cotyx
=
; D.
os
=ycx
;
Câu 41: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A.
cosyx=
; B.
sinyx=
; C.
cos2yx=
; D.
tanyx
=
;
Câu 42: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
12; B. m
6; C. m
3; D. m
24;
Câu 43: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
2
2
xk
π
π
=−+
; B.
2xk
π
=
; C.
xk
π
=
; D.
2
2
xk
π
π
= +
;
Câu 44: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos2 1
xx
+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;
Câu 45: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=3 sin cos 0xx
A.
=
π
3
x
; B.
=
π
5
6
x
; C.
=
π
6
x
; D.
=
π
4
x
;
Câu 46: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 3; B. 2; C. 1; D. 0;
Câu 47: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D.
5
;
Câu 48: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0=
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
4
π

=


;
C.
S k ,k
42
ππ

=+∈


; D.
{ }
S k ,k=π∈
;
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc
(2; 3)
v =
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
Câu 50: Cho
( )
1; 5v

và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3;7M
; B.
( )
4;10M
; C.
( )
3; 7M
; D.
( )
5; 3M
;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
485
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
sin 0
3
π
α

+>


; B.
tan 0
3
π
α

+>


; C.
cot 0
3
π
α

+>


; D.
cos 0
3
π
α

+>


;
Câu 2: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
0;4
; B.
( )
0;5
; C.
( )
3; 5
; D.
( )
4;0
;
Câu 3: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A.
tanyx=
; B.
cosyx=
; C.
sinyx=
; D.
cos2yx=
;
Câu 4: Để có được đồ thị hàm số
cosyx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái
π
đơn vị ; B. sang phải
π
đơn vị; C. sang phải
2
π
đơn vị; D. sang trái
2
π
đơn vị;
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D. 1 ;
Câu 6: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
= tanyx
; B.
= cotyx
; C.
= sinyx
; D.
= cosyx
;
Câu 7: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
tanyx
;B.
sinyx
; C.
cotyx
; D.
cos
yx
;
Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
A. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
B. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



;
C. Hàm số
( )
3
cosyx=
là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
;
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
( )
6;1
M
qua phép quay
( )
0
:90
QO
A.
(
)
' 6; 1M −−
; B.
( )
' 1; 6M −−
; C.
( )
' 6;1M
; D.
( )
' 1; 6M
;
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
6
π

=


;
C.
S k ,k
3
π

=


; D.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


;
Câu 11: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ 2 , }
kk
π

; B.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
; C.
\{ , }kk
π

; D.
\{ , }
2
k
k
π

;
Câu 12: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 3; B. 1; C. -3; D . -1;
Câu 13: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
A.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; B.
,
32
kk
ππ
+∈
;
C.
2,
3
kk
π
π
+∈
; D.
,
3
kk
π
π
−+
;
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình
10
+=
sinx
là:
A.
k2 ,k
2
π

+ π∈


; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
k2 ,k
2
π

−+ π


; D.
k ,k
2
π



;
Câu 15: Cho
( )
3;3v

và đường tròn
(
)
22
: 2 4 40Cx y x y
+ + −=
. Ảnh của
( )
C
qua
v
T

( )
'C
:
A.
( )
( )
22
4 19xy+ ++ =
; B.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
.;
C.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
; D.
( ) ( )
22
4 14xy +− =
;
Câu 16: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈

; B.
\{ 2 , }kk
π

;
C.
\{ , }kk
π

; D.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
[
tan x tan ,x kk
α απ
= ⇔=+
; B.
cot cot ,x x kk
α απ
= ⇔=+
;
C.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
; D.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 18: Nghiệm của phương trình
(
)
sin . 2cos 3 0
xx
−=
A.
2,
6
x kk
π
π
=±+
; B.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; D.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
Câu 19: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x
=
là:
A.
D =
; B.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



;
C.
D \ k ,k
2
π

=



; D.
D \ k ,k
2017
π

=



;
Câu 20: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
( )
1; 2M
qua
u
T

,
( )
'' 2;3M
là ảnh của
'M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
2; 2
−−
; B.
( )
1; 3
; C.
( )
3; 1
; D.
( )
1; 5
;
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
(
) (
) (
)
22
:1 24Cx y ++ =
. Phép vị tự m
O (Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
( ) ( )
22
2 44xy+ +− =
; B.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
;
C.
(
) (
)
22
2 4 16
xy ++ =
; D.
( )
( )
22
2 44xy
++ =
;
Câu 22: Cho
ABC
( ) ( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC
−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''ABC
A.
( )
4;2
; B.
( )
4; 2
−−
; C.
( )
4;2
; D.
( )
4; 2
;
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm
A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB
+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
(
) ( )
22
2 14xy ++ =
; B.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
;
C.
( ) ( )
22
3 14xy +− =
; D.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
;
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos 2 1xx+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;
Câu 25: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
A.
( ;0)
4
M
π
; B.
(0;0)Q
; C.
( ;1)
2
N
π
; D.
( ;0)
4
P
π
;
Câu 26: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


A.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
; B.
,
62
k
xk
ππ
≠+
;
C.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
; D.
,
2
x kk
π
π
≠+
;
Câu 27: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3m x xm+− =
có nghiệm
A.
[ ]
3;0m∈−
; B.
[ ]
4;1m∈−
;
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
C.
1 2; 1 2m

∈−− −+

; D.
[ ]
4;0m∈−
;
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc
(2; 3)v
=
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
Câu 29: Tập nghiệm của phương trình
40
=cos x
là:
A.
S k ,k
82
ππ

=+∈


; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
S k ,k
84
ππ

=+∈


; D.
S k ,k
8
π

=


;
Câu 30: Phương trình
cos 0
xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1m
<−
; B.
1m >
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m
−≤
;
Câu 31: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0
x
+ −=
. Giá trị của M+m là
A.
6
π
; B.
3
π
; C. 0; D.
6
π
;
Câu 32: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
sin 1x =
; B.
cos 1x =
; C.
sin 1x =
; D.
cos 1x =
;
Câu 33: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
(
]
1;1
; B.
( )
1;1
; C.
; D.
[ ]
1;1
;
Câu 34: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
6
π
; B. x= 0; C. x=
4
π
; D. x=
2
π
;
Câu 35: Phép quay tâm
( )
0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
(
)
2;0
; B.
( )
2;3
; C.
( )
2;3
; D.
( )
5;0
;
Câu 36: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
; B.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
Câu 37: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
| cot |yx=
; B.
cotyx=
; C.
tan 2yx
=
; D.
cot 4yx=
;
Câu 38: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
[ ]
2;2
; B.
; C.
( )
1;1
; D.
[ ]
1;1
;
Câu 39: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 1; B. 0; C. 3; D. 2;
Câu 40: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
2
2
xk
π
π
=−+
; B.
2xk
π
=
; C.
xk
π
=
; D.
2
2
xk
π
π
= +
;
Câu 41: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
24; B. m
6; C. m
3; D. m
12;
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sinyx=
lần lượt là
A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ;
Câu 43: Phép tịnh tiến theo véc tơ
0
v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A. MM’NN là hình bình hành; B.
''MM NN=
 
;
C. MN=M’N’; D.
''MN

luôn cùng hướng với
MN

;
Câu 44: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=3 sin cos 0xx
A.
=
π
3
x
; B.
=
π
4
x
; C.
=
π
6
x
; D.
=
π
5
6
x
;
Câu 45: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD; B. tam giác CBA;
C. tam giác BAD; D. tam giác CAD;
Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D.
5
;
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0
=
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
4
π

=


;
C.
{ }
S k ,k
=π∈
; D.
S k ,k
42
ππ

=+∈


;
Câu 48: Cho
( )
1; 5v

điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3;7M
; B.
( )
4;10M
; C.
( )
3; 7M
; D.
( )
5; 3M
;
Câu 49: Hàm số
cos
yx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;0
2
π



; B.
;
2
π
π



; C.
0;
2
π



; D.
( )
0;
π
;
Câu 50: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cotyx=
; B.
os=ycx
; C.
tan
=yx
; D.
sinx=y
;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/5 - Mã đề thi 570
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
570
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
=
tanyx
; B.
=
sinyx
; C.
= cotyx
; D.
= cos
yx
;
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D. 1 ;
Câu 3: Trên hình vẽ sau, phép biến hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc
AI

và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD; B. tam giác CBA;
C. tam giác BAD; D. tam giác CAD;
Câu 4: Cho
ABC
( ) ( ) ( )
2; 4 , 5;1 , 1; 2A BC−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''ABC
A.
(
)
4; 2−−
; B.
( )
4; 2
; C.
( )
4;2
; D.
( )
4;2
;
Câu 5: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3m x xm
+− =
có nghiệm
A.
[ ]
4;1m∈−
; B.
[ ]
4;0m∈−
;
C.
[ ]
3;0m∈−
; D.
1 2; 1 2m

∈−− −+

;
Câu 6: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x=
là:
A.
D =
; B.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



;
C.
D \ k ,k
2
π

=



; D.
D \ k ,k
2017
π

=



;
Câu 7: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos2 1xx+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;
Câu 8: Phép tịnh tiến theo véc
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A. MM’NN là hình bình hành; B.
''MM NN=
 
;
Trang 2/5 - Mã đề thi 570
C. MN=M’N’; D.
''
MN

luôn cùng hướng với
MN

;
Câu 9: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 1; B. 0; C. 3; D. 2;
Câu 10: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
cot 0
3
π
α

+>


; B.
sin 0
3
π
α

+>


; C.
cos 0
3
π
α

+>


; D.
tan 0
3
π
α

+>


;
Câu 11: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
A.
2,
3
kk
π
π
+∈
; B.
,
3
kk
π
π
−+
;
C.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; D.
,
32
kk
ππ
+∈
;
Câu 12: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1m <−
; B.
1m
>
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m
−≤
;
Câu 13: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
sin 1
x =
; B.
cos 1x
=
; C.
sin 1x =
; D.
cos 1x =
;
Câu 14: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
A. Hàm số
( )
3
cosyx
=
là hàm số chẵn;
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
;
C. m số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
D. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



;
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y
++ =
. Phép vị tự m
O (Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
( ) ( )
22
2 44xy+ +− =
; B.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
;
C.
( )
( )
22
2 4 16
xy ++ =
; D.
( ) ( )
22
2 44
xy ++ =
;
Câu 16: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ , }
kk
π

; B.
\{ 2 , }kk
π

; C.
\{ , }
2
k
k
π

; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈

;
Câu 17: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
[ ]
2;2
; B.
; C.
( )
1;1
; D.
[
]
1;1
;
Câu 18: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
cosyx
; B.
cotyx
; C.
tanyx
; D.
sinyx
;
Trang 3/5 - Mã đề thi 570
Câu 19: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
( )
1; 2M
qua
u
T

,
(
)
'' 2;3
M
là ảnh của
'M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
3; 1
; B.
( )
1; 5
; C.
( )
2; 2−−
; D.
( )
1; 3
;
Câu 20: Nghiệm của phương trình
(
)
sin . 2cos 3 0
xx
−=
A.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; B.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2,
6
x kk
π
π
=±+
; D.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


; B.
S k ,k
2
π

=


;
C.
S k ,k
3
π

=


; D.
S k ,k
6
π

=


;
Câu 22: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈
; B.
\{ 2 , }kk
π

;
C.
\{ , }kk
π

; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 23: Hàm số
cosyx
=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;0
2
π



; B.
;
2
π
π



; C.
0;
2
π



; D.
( )
0;
π
;
Câu 24: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
; B.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
Câu 25: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
0;4
; B.
( )
4;0
; C.
( )
3; 5
; D.
( )
0;5
;
Câu 26: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0x + −=
. Giá trị của M+m là
A. 0; B.
6
π
; C.
6
π
; D.
3
π
;
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc
(2; 3)
v =
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
( )
6;1M
qua phép quay
( )
0
:90QO
A.
( )
' 6; 1M
−−
; B.
( )
' 1; 6M −−
; C.
( )
' 1; 6M
; D.
( )
' 6;1M
;
Câu 29: Để có được đồ thị hàm số
cosyx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái
2
π
đơn vị; B. sang trái
π
đơn vị ; C. sang phải
π
đơn vị; D. sang phải
2
π
đơn vị;
Câu 30: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
Trang 4/5 - Mã đề thi 570
A.
sinyx=
; B.
tanyx=
; C.
cosyx=
; D.
cos2
yx=
;
Câu 31: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
6
π
; B. x=
2
π
; C. x= 0; D. x=
4
π
;
Câu 32: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
(
]
1;1
; B.
( )
1;1
; C.
; D.
[ ]
1;1
;
Câu 33: Cho
( )
1; 5v

và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3; 7M
; B.
( )
4;10
M
; C.
( )
3;7M
; D.
( )
5; 3M
;
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
cot cot ,x x kk
α απ
= ⇔= +
; B.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
;
C.
[
tan x tan ,
x kk
α απ
= ⇔=+
; D.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
Câu 35: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
24; B. m
6; C. m
3; D. m
12;
Câu 36: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
| cot |yx=
; B.
cotyx=
; C.
tan 2yx
=
; D.
cot 4
yx=
;
Câu 37: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
A.
( ;0)
4
M
π
; B.
(0;0)Q
; C.
( ;0)
4
P
π
; D.
( ;1)
2
N
π
;
Câu 38: Cho
(
)
3;3v

và đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. Ảnh của
( )
C
qua
v
T

( )
'C
:
A.
( ) (
)
22
4 19xy+ ++ =
; B.
22
8 2 40
xy xy+ + + −=
;
C.
(
) ( )
22
4 14xy +− =
; D.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
.;
Câu 39: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
2
2
xk
π
π
=−+
; B.
xk
π
=
; C.
2xk
π
=
; D.
2
2
xk
π
π
= +
;
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình
40=
cos x
là:
A.
S k ,k
84
ππ

=+∈


; B.
S k ,k
82
ππ

=+∈


;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
S k ,k
8
π

=


;
Câu 41: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sinyx=
lần lượt là
A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ;
Trang 5/5 - Mã đề thi 570
Câu 42: Phép quay tâm
( )
0;0
O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
( )
2;0
; B.
( )
2;3
; C.
( )
5;0
; D.
( )
2;3
;
Câu 43: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=
3 sin cos 0
xx
A.
=
π
3
x
; B.
=
π
4
x
; C.
=
π
6
x
; D.
=
π
5
6
x
;
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm
A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
; B.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
;
C.
( ) ( )
22
2 14xy ++ =
; D.
( )
(
)
22
3 14xy
+− =
;
Câu 45: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D.
5
;
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0
=
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
4
π

=


;
C.
{ }
S k ,k=π∈
; D.
S k ,k
42
ππ

=+∈


;
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình
10+=
sinx
là:
A.
k ,k
2
π



; B.
k2 ,k
2
π

+ π∈


;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
k2 ,k
2
π

−+ π


;
Câu 48: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cotyx=
; B.
os=ycx
; C.
tan=yx
; D.
sinx
=y
;
Câu 49: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;
Câu 50: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


A.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
; B.
,
62
k
xk
ππ
≠+
;
C.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
; D.
,
2
x kk
π
π
≠+
;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/5 - Mã đề thi 628
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
628
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… S báo danh:…………………………
Câu 1: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N những điểm biểu diễn của các cung có
số đo là
A.
,
3
kk
π
π
−+
; B.
,
32
kk
ππ
+∈
;
C.
4
,
3
kk
π
π
+∈
; D.
2,
3
kk
π
π
+∈
;
Câu 2: Cho
ABC
(
) (
) (
)
2; 4 , 5;1 , 1; 2
A BC−−
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
ABC
thành
'''ABC
. Tọa
độ trọng tâm của
'''ABC
A.
( )
4; 2
; B.
(
)
4; 2−−
; C.
(
)
4;2
; D.
( )
4;2
;
Câu 3: Biết
( )
' 3;0M
là ảnh của
qua
u
T

,
( )
'' 2;3M
là ảnh của
'M
qua
v
T

. Tọa độ
uv+=

A.
( )
2; 2−−
; B.
( )
1; 3
; C.
( )
3; 1
; D.
( )
1; 5
;
Câu 4: Tìm m để phương trình
2
.sin 2 2(m 1)cos 3
m x xm+− =
có nghiệm
A.
[ ]
3;0m∈−
; B.
1 2; 1 2m

∈−− −+

;
C.
[ ]
4;1m∈−
; D.
[ ]
4;0m∈−
;
Câu 5: Số nghiệm của phương trình
3sin 2 cos2 1xx
+=
trong khoảng
7
;
26
ππ



A. 3; B. 2; C. 4; D. 1;
Câu 6: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m
12; B. m
6; C. m
3; D. m
24;
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y++ =
. Phép vị tự tâm O
(Ogốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’)
A.
( ) ( )
22
2 44xy+ +− =
; B.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ +− =
;
C.
(
) ( )
22
2 4 16
xy ++ =
; D.
( ) ( )
22
2 44xy ++ =
;
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y +− =
hai điểm
A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'MA MM MB+=
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 14xy+ ++ =
; B.
( ) ( )
22
1 14xy +− =
;
C.
( ) (
)
22
2 14xy ++ =
; D.
( )
( )
22
3 14xy +− =
;
Câu 9: Nghiệm phương trình:
sin 1
2
x
π

+=


với
k
A.
2
2
xk
π
π
= +
; B.
2
2
xk
π
π
=−+
; C.
xk
π
=
; D.
2xk
π
=
;
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2sinP
2
Px -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện
0
2
≤<x
π
A. x=
6
π
; B. x=
4
π
; C. x=
2
π
; D. x= 0;
Câu 11: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghiệm khi và chỉ khi
Trang 2/5 - Mã đề thi 628
A.
1m <−
; B.
1
m
>
; C.
1
1
m
m
<−
>
; D.
11m−≤
;
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
| cot |
yx=
; B.
cotyx=
; C.
tan 2
yx
=
; D.
cot 4yx=
;
Câu 13: Số nghiệm của phương trình :
cosx=cos
4
với
x
A. 3; B. 0; C. 1; D. 2;
Câu 14: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
cosyx
; B.
tanyx
;C.
cotyx
; D.
sinyx
;
Câu 15: Cho
;
33
ππ
α

∈−


. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
tan 0
3
π
α

+>


; B.
cos 0
3
π
α

+>


; C.
sin 0
3
π
α

+>


; D.
cot 0
3
π
α

+>


;
Câu 16: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A.
tanyx=
; B.
cosyx=
; C.
cos2yx
=
; D.
sinyx=
;
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
( )
6;1
M
qua phép quay
( )
0
:90QO
A.
(
)
' 1; 6
M
; B.
( )
' 6;1M
; C.
(
)
' 6; 1M −−
; D.
( )
' 1; 6M −−
;
Câu 18: Nghiệm
2,
2
x kk
π
π
=+∈
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
cos 1x
=
; B.
sin 1x
=
; C.
cos 1x
=
; D.
sin 1x =
;
Câu 19: Nghiệm của phương trình
( )
sin . 2cos 3 0xx−=
A.
2
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
; B.
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
C.
2,
6
x kk
π
π
=±+
; D.
,
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
;
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình
tan x- 3 0
6
π

−=


là:
A.
S k2 ,k
2
π

= + π∈


; B.
S k ,k
2
π

=


;
Trang 3/5 - Mã đề thi 628
C.
S k ,k
3
π

=


; D.
S k ,k
6
π

=


;
Câu 21: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
; B.
[ ]
1;1
; C.
( )
1;1
; D.
(
]
1;1
;
Câu 22: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI

phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD; B. tam giác CAD;
C. tam giác BAD; D. tam giác CBA;
Câu 23: Phương trình
2sin 1x =
với
k
có nghiệm là
A.
7
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
; B.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
C.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
; D.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
;
Câu 24: Tập xác định của hàm số
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
\{ , }kk
π

; B.
\{ 2 , }kk
π

; C.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
; D.
\{ , }
2
k
k
π

;
Câu 25: Tập xác định của hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\{ 2 , }
kk
π

; B.
\{ , }kk
π

;
C.
\{ 2 , }
2
kk
π
π
+∈
; D.
\{ , }
2
kk
π
π
+∈
;
Câu 26: Gọi M, m lần lượt nghiệm âm lớn nhất nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0
x + −=
. Giá trị của M+m là
A.
6
π
; B.
6
π
; C. 0; D.
3
π
;
Câu 27: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



;
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì
2
π
;
C. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng
( )
0;
π
;
D. Hàm số
( )
3
cosyx=
hàm số chẵn;
Câu 28: Để có được đồ thị hàm số
cosyx=
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái
2
π
đơn vị; B. sang trái
π
đơn vị ; C. sang phải
π
đơn vị; D. sang phải
2
π
đơn vị;
Câu 29: Phép quay tâm
( )
0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
( )
3; 2A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
( )
2;0
; B.
( )
2;3
; C.
( )
5;0
; D.
( )
2;3
;
Câu 30: Điều kiện xác định của hàm số
tan 2x
3
y
π

=


Trang 4/5 - Mã đề thi 628
A.
5
,
12 2
x kk
ππ
≠+
; B.
,
62
k
xk
ππ
≠+
;
C.
5
,
12
x kk
π
π
≠+
; D.
,
2
x kk
π
π
≠+
;
Câu 31: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-5
π
2
-3
π
2
-
π
2
5
π
2
3
π
2
π
2
-2
π
-
π
2
π
π
O
A.
=
cot
yx
; B.
= sinyx
; C.
=
tan
yx
; D.
= cosyx
;
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình
cot 2x 0=
là:
A.
S k ,k
2
π

=


; B.
S k ,k
4
π

=


;
C.
{ }
S k ,k=π∈
; D.
S k ,k
42
ππ

=+∈


;
Câu 33: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A.
cot cot ,x x kk
α απ
= ⇔=+
; B.
2
cosx cos ,
2
xk
k
xk
απ
α
πα π
= +
=⇔∈
=−+
;
C.
[
tan x tan ,
x kk
α απ
= ⇔=+
; D.
tan 2 tan 2 ,
2
x x kk
π
αα
= ⇔=+
;
Câu 34: Tập giá trị của hàm số
os2=yc x
là:
A.
[ ]
2;2
; B.
( )
1;1
; C.
[
]
1;1
; D.
;
Câu 35: Tập xác định của hàm số
y tan 2017x=
là:
A.
D \ k ,k
4034 2017
ππ

= +∈



; B.
D \ k ,k
2
π

=



;
C.
D =
; D.
D \ k ,k
2017
π

=



;
Câu 36: Đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


đi qua điểm nào sau đây?
A.
( ;0)
4
M
π
; B.
(0;0)Q
; C.
( ;0)
4
P
π
; D.
( ;1)
2
N
π
;
Câu 37: Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của
v
A.
( )
0;5
; B.
( )
3; 5
; C.
( )
0;4
; D.
( )
4;0
;
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 3
2
yx
π

= −+


A. 4 ; B.
3
; C. 2 ; D. 1 ;
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình
40=cos x
là:
A.
S k ,k
84
ππ

=+∈


; B.
S k ,k
82
ππ

=+∈


;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
S k ,k
8
π

=


;
Trang 5/5 - Mã đề thi 628
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc
(2; 3)v =
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-7=0; B. 2x-3y+1=0 ; C. 2x-y-6=0; D. 2x-y+6=0;
Câu 41: Hàm số
cosyx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
2
π



; B.
;
2
π
π



; C.
( )
0;
π
; D.
;0
2
π



;
Câu 42: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
−=3 sin cos 0xx
A.
=
π
3
x
; B.
=
π
4
x
; C.
=
π
6
x
; D.
=
π
5
6
x
;
Câu 43: Phép tịnh tiến theo véc tơ
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
A. MM’NN là hình bình hành; B.
''MN

luôn cùng hướng với
MN

;
C. MN=M’N’; D.
''MM NN=
 
;
Câu 44: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1yx= +
A. 2 ; B. 4 ; C.
3
; D.
5
;
Câu 45: Cho
( )
3;3v

và đường tròn
( )
22
: 2 4 40
Cx y x y+ + −=
. Ảnh của
(
)
C
qua
v
T

(
)
'C
:
A.
( ) ( )
22
4 19xy+ ++ =
; B.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
;
C.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
.; D.
( ) ( )
22
4 14xy +− =
;
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình
10+=sinx
là:
A.
k ,k
2
π



; B.
k2 ,k
2
π

+ π∈


;
C.
S k ,k
2
π

=


; D.
k2 ,k
2
π

−+ π


;
Câu 47: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cotyx=
; B.
os=ycx
; C.
tan=yx
; D.
sinx=y
;
Câu 48: Cho
cot 2
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;
Câu 49: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2 sinyx=
lần lượt là
A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ;
Câu 50: Cho
( )
1; 5v

và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tọa độ M
A.
( )
3; 7
M
; B.
( )
4;10M
; C.
( )
5; 3
M
; D.
( )
3;7M
;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 A 209 1 A 357 1 B
132 2 C 209 2 A 357 2 A
132 3 D 209 3 D 357 3 B
132 4 D 209 4 A 357 4 C
132 5 B 209 5 B 357 5 C
132 6 A 209 6 D 357 6 B
132 7 B 209 7 A 357 7 A
132 8 B 209 8 C 357 8 B
132 9 D 209 9 D 357 9 D
132 10 B 209 10 C 357 10 B
132 11 C 209 11 A 357 11 B
132 12 B 209 12 B 357 12 C
132 13 A 209 13 C 357 13 C
132 14 C 209 14 A 357 14 C
132 15 B 209 15 D 357 15 C
132 16 C 209 16 C 357 16 D
132 17 C 209 17 D 357 17 D
132 18 C 209 18 A 357 18 C
132 19 D 209 19 B 357 19 D
132 20 A 209 20 A 357 20 A
132 21 A 209 21 C 357 21 D
132 22 C 209 22 C 357 22 D
132 23 D 209 23 C 357 23 A
132 24 C 209 24 C 357 24 D
132 25 A 209 25 B 357 25 D
132 26 B 209 26 A 357 26 C
132 27 D 209 27 D 357 27 D
132 28 A 209 28 D 357 28 B
132 29 A 209 29 D 357 29 A
132 30 D 209 30 D 357 30 C
132 31 A 209 31 D 357 31 A
132 32 A 209 32 B 357 32 A
132 33 C 209 33 A 357 33 A
132 34 A 209 34 C 357 34 D
132 35 C 209 35 B 357 35 D
132 36 A 209 36 D 357 36 B
132 37 B 209 37 B 357 37 A
132 38 D 209 38 C 357 38 A
132 39 B 209 39 A 357 39 C
132 40 D 209 40 C 357 40 D
132 41 C 209 41 D 357 41 A
132 42 D 209 42 B 357 42 A
132 43 B 209 43 D 357 43 B
132 44 C 209 44 C 357 44 C
132 45 D 209 45 D 357 45 B
132 46 D 209 46 B 357 46 B
132 47 A 209 47 B 357 47 B
132 48 B 209 48 B 357 48 C
132 49 B 209 49 B 357 49 A
132 50 A 209 50 A 357 50 D
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
485 1 A 570 1 A 628 1 C
485 2 C 570 2 A 628 2 B
485 3 B 570 3 D 628 3 D
485 4 C 570 4 A 628 4 A
485 5 A 570 5 C 628 5 A
485 6 A 570 6 B 628 6 A
485 7 D 570 7 C 628 7 B
485 8 A 570 8 A 628 8 D
485 9 B 570 9 D 628 9 D
485 10 A 570 10 B 628 10 A
485 11 C 570 11 C 628 11 C
485 12 C 570 12 C 628 12 A
485 13 A 570 13 C 628 13 D
485 14 C 570 14 C 628 14 A
485 15 B 570 15 B 628 15 C
485 16 B 570 16 A 628 16 B
485 17 C 570 17 D 628 17 D
485 18 D 570 18 A 628 18 D
485 19 B 570 19 B 628 19 B
485 20 D 570 20 B 628 20 B
485 21 B 570 21 B 628 21 B
485 22 B 570 22 B 628 22 B
485 23 C 570 23 A 628 23 C
485 24 C 570 24 C 628 24 A
485 25 D 570 25 C 628 25 A
485 26 A 570 26 A 628 26 C
485 27 A 570 27 A 628 27 C
485 28 A 570 28 B 628 28 D
485 29 C 570 29 D 628 29 D
485 30 C 570 30 C 628 30 A
485 31 C 570 31 A 628 31 C
485 32 C 570 32 D 628 32 D
485 33 D 570 33 D 628 33 B
485 34 A 570 34 B 628 34 C
485 35 B 570 35 D 628 35 A
485 36 C 570 36 A 628 36 C
485 37 A 570 37 C 628 37 B
485 38 D 570 38 D 628 38 C
485 39 D 570 39 C 628 39 A
485 40 B 570 40 A 628 40 C
485 41 D 570 41 B 628 41 D
485 42 B 570 42 D 628 42 D
485 43 A 570 43 D 628 43 A
485 44 D 570 44 D 628 44 B
485 45 D 570 45 B 628 45 C
485 46 B 570 46 D 628 46 D
485 47 D 570 47 D 628 47 B
485 48 D 570 48 B 628 48 C
485 49 A 570 49 C 628 49 B
485 50 B 570 50 A 628 50 C
| 1/32

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:…………………………
Câu 1: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = cos x ;
B. y = cos 2x ;
C. y = sin x ;
D. y = tan x ;  
Câu 2: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. ( 1 − ;3) ; B. ( 2; − 2 − ); C. (1;5) ; D. (3; )1 − ;  π 
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  π kπ π A. x ≠ + , k ∈  ; B. x
+ kπ , k ∈  ; 6 2 2 5π 5π π C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x
+ k , k ∈  ; 12 12 2 
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép tịnh 
tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-3y+1=0 ; B. 2x-y-7=0; C. 2x-y+6=0; D. 2x-y-6=0; 
Câu 5: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2 A. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ;
B. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.; 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ;
D. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ;
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = os c x ;
B. y = cot x ; C. y = s inx ;
D. y = tan x ; 2 2
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm
A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ;
B. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ; D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ;
Câu 8: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = sin x ;
B. y = tan x ;
C. y = cot x ;
D. y = cos x ;
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 3 ; B. 5 ; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là:  π   π  A. − + k , π k ∈ ; B. − + k2 , π k ∈ ;  2   2  π  π  C.  + k2 , π k ∈; D. S =  + k , π k ∈;  2   2 
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = sin x A. ( 1 − ; ) 1 ; B. ( 1 − ; ] 1 ; C. [ 1 − ; ] 1 ; D.  ;
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π  π π  A. S =  + k , π k ∈;
B. S =  + k , k ∈  ; 8  8 4  π π  π 
C. S =  + k , k ∈  ; D. S =  + k , π k ∈; 8 2   2 
Câu 13: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. − ; 0   ; B. (0;π ) ; C. 0;   ; D. ;π   ;  2   2   2 
Câu 14: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 24;
B. m 3;
C. m 12;
D. m 6; 
Câu 15: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3;7) ; B. M (5; 3 − ) ; C. M (3; 7 − ) ; D. M ( 4; − 10);
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai π
A. cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈  ;
B. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ; 2 x = α + kC. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
D. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
x = π −α + k2π  π 
Câu 17: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π
A. x = kπ ; B. x = − + k2π ;
C. x = k 2π ; D. x = + k2π ; 2 2 α + α
Câu 18: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα
A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;  π 
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π   π  A. S =  + k , π k ∈; B. S = − + k , π k ∈;  3   6  π  π  C. S =  + k2 , π k ∈; D. S =  + k , π k ∈;  2   2 
Câu 20: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 5π π 2π A. x = + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 6 6 3 3 π 5π π 7π C. x = + kπ; x = + kπ ; D. x = − + k2π; x = + k2π ; 6 6 6 6
Trang 2/5 - Mã đề thi 132  π π 
Câu 21: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 3; B. 4; C. 1; D. 2;  π 
Câu 22: Đồ thị hàm số y = sin x + 
 đi qua điểm nào sau đây?  4  π π π A. N ( ;1) ; B. M ( ; 0) ; C. P(− ; 0) ; D. Q(0; 0) ; 2 4 4
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là: π  A. S =  + k , π k ∈; B. S = {k , π k ∈ }  ;  4   π  π π 
C. S = k , k ∈  ;
D. S =  + k , k ∈  ;  2   4 2 
Câu 24: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π
A. sang phải π đơn vị; B. sang trái
đơn vị; C. sang phải
đơn vị; D. sang trái π đơn vị ; 2 2 π π Câu 25: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. sin α + > 0   ; B. tan α + > 0   ; C. cos α + > 0   ; D. cot α + > 0   ;  3   3   3   3   
Câu 26: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
 
A. MM ' = NN ' ;
B. MM’NN’ là hình bình hành;  
C. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ; D. MN=M’N’;
Câu 27: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai  π 
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0; 
 ; C. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;  2 
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ; D. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ;
Câu 28: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A. [ 1 − ; ] 1 ; B. [ 2; − 2] ; C.  ; D. ( 1 − ; ) 1 ;  
Câu 29: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (3; 5 − ) ; B. (0;5) ; C. (0; 4) ; D. (4;0) ;
Câu 30: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 3; B. 1; C. 0; D. 2; − x
Câu 31: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x kπ π
A.  \{kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; C.  \{ , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2 2
Câu 32: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A. tam giác CAD;
B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA;
D. tam giác BAD;
Câu 33: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  cot x ;
B. y  tan x
;C. y  cos x ;
D. y  sin x ;
Câu 34: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là x = kπ x = kπ A.  π  , k ∈ ∈   ; B. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + kπ  6  6 x = k2π π C.  π , k ∈ = ± + π ∈   ; D. x k 2 , k  ; x = ± + k2π 6  3  π 
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 1 ; B. 4 ; C. 2 ; D. 3 ;
Câu 36: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π 5 π π −π A. x = − ; B. x = − ; C. x = − ; D. x = ; 6 6 3 4
Câu 37: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π π  A. D =  ; B. D =  \  + k , k ∈  ; 4034 2017   π  π  C. D =  \ k , k ∈  ; D. D =  \  + k , π k ∈ ;  2017   2 
Câu 38: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. − ; B. − ; C. ; D. 0; 6 3 6
Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot 4x ;
B. y = − | cot x | ;
C. y = cot x ;
D. y = tan 2x ; 2 2
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ;
D. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ;
Câu 41: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1
Câu 42: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. ( 5; − 0) ; B. (2;0) ; C. (2;3) ; D. ( 2; − 3) ;
Câu 43: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 3 và 2 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và -2 ; D. 1 và 0 ;
Câu 44: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 4; − 0]; B. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ; C. m ∈[ 3 − ;0]; D. m ∈[ 4; − ] 1 ; π
Câu 45: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= 0; C. x= ; D. x= ; 2 4 6 Câu 46: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. (4; 2) ; B. ( 4; − 2) ; C. (4; 2 − ) ; D. ( 4; − 2 − ) ; π
Câu 47: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1; B. cos x = 1 − ; C. sin x = 1 − ; D. cos x = 1; x +
Câu 48: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x
A.  \{kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; π π
C.  \{ + kπ , k ∈ }  ;
D.  \{ + k2π , k ∈ }  ; 2 2
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '( 6; − − ) 1 ; B. M '( 1 − ; 6 − ); C. M '(6; ) 1 ; D. M '(1;6) ;
Câu 50: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là 4π π π A.
+ kπ ,k ∈  ; B. + k ,k ∈ ; 3 3 2 π π C.
+ kπ ,k ∈  ; D.
+ k2π ,k ∈  ; 3 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 209
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:…………………………  π π 
Câu 1: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 3; B. 4; C. 1; D. 2;  
Câu 2: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (3; 5 − ) ; B. (0;5) ; C. (4;0) ; D. (0; 4) ;
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 3 ; B. 5 ; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 4: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  cos x ;
B. y  sin x ;
C. y  cot x ;
D. y  tan x ;
Câu 5: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai  π 
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;   ;  2 
B. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ; C. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;
Câu 6: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. ( 5; − 0) ; B. (2;0) ; C. (2;3) ; D. ( 2; − 3) ;
Câu 7: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = cos x ;
B. y = cos 2x ;
C. y = tan x ;
D. y = sin x ;  π 
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 3 ; B. 1 ; C. 2 ; D. 4 ;
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 209  π  π  A. − + k , π k ∈ ; B. S =  + k , π k ∈;  2   2  π   π  C.  + k2 , π k ∈; D. − + k2 , π k ∈ ;  2   2 
Câu 10: Tập giá trị của hàm số y = sin x A. ( 1 − ; ) 1 ; B. ( 1 − ; ] 1 ; C. [ 1 − ; ] 1 ; D.  ;  π 
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  5π π 5π A. x
+ k , k ∈  ; B. x
+ kπ , k ∈ ; 12 2 12 π π kπ C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x ≠ + , k ∈  ; 2 6 2  π 
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π  π  A. S =  + k , π k ∈; B. S =  + k , π k ∈;  3   2   π  π  C. S = − + k , π k ∈; D. S =  + k2 , π k ∈;  6   2 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π  π  A. D =  \ k , k ∈  ; B. D =  \  + k , π k ∈ ;  2017   2   π π  C. D =  \  + k , k ∈  ; D. D =  ; 4034 2017  π π Câu 14: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. sin α + > 0   ; B. tan α + > 0   ; C. cos α + > 0   ; D. cot α + > 0   ;  3   3   3   3 
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là: π  A. S =  + k , π k ∈; B. S = {k , π k ∈ }  ;  4   π  π π 
C. S = k , k ∈  ;
D. S =  + k , k ∈  ;  2   4 2  2 2
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm
A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ;
B. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ; D. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ; π
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= 0; C. x= ; D. x= ; 2 4 6
Câu 18: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
Trang 2/5 - Mã đề thi 209 4π π π A.
+ kπ ,k ∈  ; B. + k ,k ∈ ; 3 3 2 π π C.
+ kπ ,k ∈  ; D.
+ k2π ,k ∈  ; 3 3
Câu 19: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 2π π 5π A. x = + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 3 3 6 6 π 5π π 7π C. x = + kπ; x = + kπ ; D. x = − + k2π; x = + k2π ; 6 6 6 6
Câu 20: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CAD;
B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA;
D. tam giác BAD;
Câu 21: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A.  ; B. ( 1 − ; ) 1 ; C. [ 1 − ; ] 1 ; D. [ 2; − 2] ; 
Câu 22: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3; 7 − ) ; B. M (3;7) ; C. M (5; 3 − ) ; D. M ( 4; − 10); 
Câu 23: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2 A. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ;
B. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ; 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.;
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ; − x
Câu 24: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x kπ π
A.  \{k2π , k ∈ }  ; B.  \{ , k ∈ }  ;
C.  \{kπ , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2 2  
Câu 25: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
 
A. MM ' = NN ' ;
B. MM’NN’ là hình bình hành;  
C. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ; D. MN=M’N’; π
Câu 26: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1; B. cos x = 1 − ; C. sin x = 1 − ; D. cos x = 1;
Câu 27: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 4; − 0]; B. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ; C. m ∈[ 4; − ] 1 ; D. m ∈[ 3 − ;0]; Câu 28: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. (4; 2) ; B. ( 4; − 2) ; C. (4; 2 − ) ; D. ( 4; − 2 − ) ;
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
Câu 29: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 3; B. 1; C. 0; D. 2; 2 2
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ;
D. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ;
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π  π π  A. S =  + k , π k ∈;
B. S =  + k , k ∈  ;  2  8 2  π  π π  C. S =  + k , π k ∈;
D. S =  + k , k ∈  ; 8  8 4 
Câu 32: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = cot x ;
B. y = tan x ;
C. y = sin x ;
D. y = cos x ;
Câu 33: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là x = kπ x = kπ A.  π  , k ∈ ∈   ; B. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + kπ  6  6 x = k2π π C.  π , k ∈ = ± + π ∈   ; D. x k 2 , k  ; x = ± + k2π 6  3
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
B. cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈  ; x = α + k2π π C. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
D. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ;
x = π −α + k2π 2  
Câu 35: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. ( 2; − 2 − ); B. (1;5) ; C. ( 1 − ;3) ; D. (3; )1 − ;
Câu 36: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π
A. sang trái π đơn vị ; B. sang trái
đơn vị; C. sang phải π đơn vị; D. sang phải đơn vị; 2 2 α + α
Câu 37: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα
A. 1; B. -3; C. 3; D . -1;
Trang 4/5 - Mã đề thi 209  π 
Câu 38: Đồ thị hàm số y = sin x + 
 đi qua điểm nào sau đây?  4  π π π A. N ( ;1) ; B. Q(0; 0) ; C. P(− ; 0) ; D. M ( ; 0) ; 2 4 4
Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2x ;
D. y = cot 4x ;
Câu 40: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1
Câu 41: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = s inx ;
B. y = tan x ;
C. y = cot x ; D. y = os c x ;
Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 3 và 2 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và -2 ; D. 1 và 0 ;
Câu 43: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. − ; B. − ; C. ; D. 0; 6 3 6
Câu 44: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 3;
B. m 24;
C. m 12;
D. m 6;  π 
Câu 45: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π
A. x = kπ ; B. x = − + k2π ; C. x = + k2π ;
D. x = k 2π ; 2 2
Câu 46: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π π 5 π −π A. x = − ; B. x = − ; C. x = − ; D. x = ; 3 6 6 4 x +
Câu 47: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x
A.  \{kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; π π
C.  \{ + kπ , k ∈ }  ;
D.  \{ + k2π , k ∈ }  ; 2 2
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '( 6; − − ) 1 ; B. M '( 1 − ; 6 − ); C. M '(6; ) 1 ; D. M '(1;6) ;
Câu 49: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. (0;π ) ; B. − ; 0   ; C. ;π   ; D. 0;   ;  2   2   2  
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 209
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 357
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:…………………………  π 
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 ;
Câu 2: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  cos x ;
B. y  sin x ;
C. y  cot x ;
D. y  tan x ;
Câu 3: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 2π π 5π A. x = + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 3 3 6 6 π 5π π 7π C. x = + kπ; x = + kπ ; D. x = − + k2π; x = + k2π ; 6 6 6 6
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π  π π  A. S =  + k , π k ∈;
B. S =  + k , k ∈  ;  2  8 2  π π  π 
C. S =  + k , k ∈  ; D. S =  + k , π k ∈; 8 4  8   
Câu 5: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (0; 4) ; B. (0;5) ; C. (3; 5 − ) ; D. (4;0) ;
Câu 6: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 4; − 0]; B. m ∈[ 3 − ;0]; C. m ∈[ 4; − ] 1 ; D. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ;
Câu 7: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CAD;
B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA;
D. tam giác BAD;
Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai  π 
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;   ;  2 
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
B. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ; C. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ; π
Câu 9: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1 − ; B. cos x = 1 − ; C. cos x = 1; D. sin x = 1;
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '( 6; − − ) 1 ; B. M '( 1 − ; 6 − ); C. M '(6; ) 1 ; D. M '(1;6) ; α + α
Câu 11: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα
A. 1; B. -3; C. 3; D . -1;
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π  π  A. D =  \ k , k ∈  ; B. D =  \  + k , π k ∈ ;  2017   2   π π  C. D =  \  + k , k ∈  ; D. D =  ; 4034 2017  
Câu 13: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2 A. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ;
B. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ; 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.;
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ;
Câu 14: Tập giá trị của hàm số y = sin x A.  ; B. ( 1 − ; ) 1 ; C. [ 1 − ; ] 1 ; D. ( 1 − ; ] 1 ;
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là: π  π  A.  + k2 , π k ∈; B. S =  + k , π k ∈;  2   2   π   π  C. − + k2 , π k ∈ ; D. − + k , π k ∈ ;  2   2  π
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= 0; C. x= ; D. x= ; 2 4 6
Câu 17: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. ;π   ; B. 0;   ; C. (0;π ) ; D. − ; 0   ;  2   2   2 
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
B. cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈  ; x = α + k2π π C. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
D. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ;
x = π −α + k2π 2 Câu 19: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. (4; 2) ; B. ( 4; − 2) ; C. (4; 2 − ) ; D. ( 4; − 2 − ) ;  π 
Câu 20: Đồ thị hàm số y = sin x + 
 đi qua điểm nào sau đây?  4 
Trang 2/5 - Mã đề thi 357 π π π A. P(− ; 0) ; B. Q(0; 0) ; C. M ( ; 0) ; D. N ( ;1) ; 4 4 2
Câu 21: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. − ; B. − ; C. ; D. 0; 6 3 6  π 
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π   π  A. S =  + k , π k ∈; B. S = − + k , π k ∈;  3   6  π  π  C. S =  + k2 , π k ∈; D. S =  + k , π k ∈;  2   2 
Câu 23: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A. [ 1 − ; ] 1 ; B. [ 2; − 2] ; C. ( 1 − ; ) 1 ; D.  ;  
Câu 24: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
   
A. MM ' = NN ' ;
B. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ; C. MN=M’N’;
D. MM’NN’ là hình bình hành; − x
Câu 25: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x π kπ
A.  \{k2π , k ∈ }  ;
B.  \{ + kπ , k ∈ }  ; C.  \{ , k ∈ }  ;
D.  \{kπ , k ∈ }  ; 2 2  
Câu 26: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. ( 2; − 2 − ); B. ( 1 − ;3) ; C. (1;5) ; D. (3; )1 − ; 2 2
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ;
D. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ; π π Câu 28: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. cos α + > 0   ; B. sin α + > 0   ; C. tan α + > 0   ; D. cot α + > 0   ;  3   3   3   3   π 
Câu 29: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  5π π π kπ A. x
+ k , k ∈  ; B. x ≠ + , k ∈  ; 12 2 6 2 5π π C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x
+ kπ , k ∈  ; 12 2
Câu 30: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Trang 3/5 - Mã đề thi 357 y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = cot x ;
B. y = cos x ;
C. y = tan x ;
D. y = sin x ; x +
Câu 31: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x
A.  \{k2π , k ∈ }  ;
B.  \{kπ , k ∈ }  ; π π
C.  \{ + k2π , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2 2
Câu 32: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là x = kπ x = kπ A.  π  , k ∈ ∈   ; B. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + kπ  6  6 x = k2π π C.  π , k ∈ = ± + π ∈   ; D. x k 2 , k  ; x = ± + k2π 6  3
Câu 33: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là 4π π π A.
+ kπ ,k ∈  ; B. + k ,k ∈ ; 3 3 2 π π C.
+ k2π ,k ∈  ; D.
+ kπ ,k ∈  ; 3 3
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
(C) (x − )2 +( y − )2 : 2 1
= 4 và hai điểm A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích
  
các điểm M’ thỏa mãn hệ thức MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ;
B. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ; 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ;
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ;
Câu 35: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π
A. sang trái π đơn vị ; B. sang trái
đơn vị; C. sang phải π đơn vị; D. sang phải đơn vị; 2 2
Câu 36: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. (2;0) ; B. ( 2; − 3) ; C. (2;3) ; D. ( 5; − 0) ;
Câu 37: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 3 và 1 ; B. 3 và -2 ; C. 1 và 0 ; D. 3 và 2 ;
Câu 38: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2x ;
D. y = cot 4x ;
Câu 39: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
Câu 40: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = s inx ;
B. y = tan x ;
C. y = cot x ; D. y = os c x ;
Câu 41: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = cos x ;
B. y = sin x ;
C. y = cos 2x ;
D. y = tan x ;
Câu 42: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 12;
B. m 6;
C. m 3;
D. m 24;  π 
Câu 43: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π A. x = − + k2π ;
B. x = k 2π ;
C. x = kπ ; D. x = + k2π ; 2 2  π π 
Câu 44: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;
Câu 45: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π π 5 π −π A. x = − ; B. x = − ; C. x = − ; D. x = ; 3 6 6 4
Câu 46: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 3; B. 2; C. 1; D. 0;
Câu 47: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 5 ;
Câu 48: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:  π  π 
A. S = k , k ∈  ; B. S =  + k , π k ∈;  2   4  π π 
C. S =  + k , k ∈  ; D. S = {k , π k ∈ }  ;  4 2  
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0; 
Câu 50: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3;7) ; B. M ( 4; − 10) ; C. M (3; 7 − ) ; D. M (5; 3 − ) ;
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 485
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:………………………… π π Câu 1: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. sin α + > 0   ; B. tan α + > 0   ; C. cot α + > 0   ; D. cos α + > 0   ;  3   3   3   3   
Câu 2: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (0; 4) ; B. (0;5) ; C. (3; 5 − ) ; D. (4;0) ;
Câu 3: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = tan x ;
B. y = cos x ;
C. y = sin x ;
D. y = cos 2x ;
Câu 4: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π
A. sang trái π đơn vị ; B. sang phải π đơn vị; C. sang phải
đơn vị; D. sang trái đơn vị; 2 2  π 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 1 ;
Câu 6: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = tan x ;
B. y = cot x ;
C. y = sin x ;
D. y = cos x ;
Câu 7: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  tan x
;B. y  sin x ;
C. y  cot x ;
D. y  cos x ;
Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
A. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ;  π 
B. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;   ;  2  C. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '( 6; − − ) 1 ; B. M '( 1 − ; 6 − ); C. M '(6; ) 1 ; D. M '(1;6) ;  π 
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π   π  A. S =  + k , π k ∈; B. S = − + k , π k ∈;  2   6  π  π  C. S =  + k , π k ∈; D. S =  + k2 , π k ∈;  3   2  − x
Câu 11: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x π kπ
A.  \{k2π , k ∈ }  ;
B.  \{ + kπ , k ∈ }
 ; C.  \{kπ ,k ∈ }  ; D.  \{ , k ∈ }  ; 2 2 α + α
Câu 12: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα
A. 3; B. 1; C. -3; D . -1;
Câu 13: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là 4π π π A.
+ kπ ,k ∈  ; B. + k ,k ∈ ; 3 3 2 π π C.
+ k2π ,k ∈  ; D.
+ kπ ,k ∈  ; 3 3
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là: π  π  A.  + k2 ,
π k ∈; B. S =  + k , π k ∈;  2   2   π   π  C. − + k2 ,
π k ∈ ; D. − + k , π k ∈ ;  2   2  
Câu 15: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2 2 2
A. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ;
B. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.; 2 2 C. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ;
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ; x +
Câu 16: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x π
A.  \{ + kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; 2 π
C.  \{kπ , k ∈ }  ;
D.  \{ + k2π , k ∈ }  ; 2
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
B. cot x = cot α ⇔ x = α + kπ , k ∈  ; x = α + k2π π C. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
D. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ;
x = π −α + k2π 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Câu 18: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là π x = kπ A. x = ±
+ k2π , k ∈  ; B.  π , k ∈  ; 6 x = ± + kπ  6 x = k2π x = kπ C.  π  , k ∈ ∈   ; D. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + k2π  3  6
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π π  A. D =  ; B. D =  \  + k , k ∈  ; 4034 2017  π   π  C. D =  \  + k , π k ∈ ; D. D =  \ k , k ∈  ;  2   2017   
Câu 20: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. ( 2; − 2 − ); B. ( 1 − ;3) ; C. (3; )1 − ; D. (1;5) ; 2 2
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
D. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ; Câu 22: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. (4; 2) ; B. ( 4; − 2 − ) ; C. ( 4; − 2) ; D. (4; 2 − ) ; 2 2
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm
A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ; B. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ; D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ;  π π 
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;  π 
Câu 25: Đồ thị hàm số y = sin x +   
4  đi qua điểm nào sau đây? π π π A. M ( ; 0) ; B. Q(0; 0) ; C. N ( ;1) ; D. P(− ; 0) ; 4 2 4  π 
Câu 26: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  5π π π kπ A. x
+ k , k ∈  ; B. x ≠ + , k ∈  ; 12 2 6 2 5π π C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x
+ kπ , k ∈  ; 12 2
Câu 27: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 3 − ;0]; B. m ∈[ 4; − ] 1 ;
Trang 3/5 - Mã đề thi 485 C. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ; D. m ∈[ 4; − 0]; 
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
Câu 29: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π π  π 
A. S =  + k , k ∈  ; B. S =  + k , π k ∈; 8 2   2  π π  π 
C. S =  + k , k ∈  ; D. S =  + k , π k ∈; 8 4  8 
Câu 30: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1
Câu 31: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. − ; B. − ; C. 0; D. ; 6 3 6 π
Câu 32: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1 − ; B. cos x = 1; C. sin x = 1; D. cos x = 1 − ;
Câu 33: Tập giá trị của hàm số y = sin x A. ( 1 − ; ] 1 ; B. ( 1 − ; ) 1 ; C.  ; D. [ 1 − ; ] 1 ; π
Câu 34: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= 0; C. x= ; D. x= ; 6 4 2
Câu 35: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. (2;0) ; B. ( 2; − 3) ; C. (2;3) ; D. ( 5; − 0) ;
Câu 36: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 7π π 2π A. x = − + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 6 6 3 3 π 5π π 5π C. x = + k2π; x = + k2π ; D. x = + kπ; x = + kπ ; 6 6 6 6
Câu 37: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2x ;
D. y = cot 4x ;
Câu 38: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A. [ 2; − 2] ; B.  ; C. ( 1 − ; ) 1 ; D. [ 1 − ; ] 1 ;
Câu 39: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 1; B. 0; C. 3; D. 2;  π 
Câu 40: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π A. x = − + k2π ;
B. x = k 2π ;
C. x = kπ ; D. x = + k2π ; 2 2
Câu 41: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 24;
B. m 6;
C. m 3;
D. m 12;
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ;  
Câu 43: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
 
A. MM’NN’ là hình bình hành;
B. MM ' = NN ' ;   C. MN=M’N’;
D. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
Câu 44: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π −π π π 5 A. x = − ; B. x = ; C. x = − ; D. x = − ; 3 4 6 6
Câu 45: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD;
B. tam giác CBA;
C. tam giác BAD;
D. tam giác CAD;
Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 5 ;
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:  π  π 
A. S = k , k ∈  ; B. S =  + k , π k ∈;  2   4  π π  C. S = {k , π k ∈ }  ;
D. S =  + k , k ∈  ;  4 2  
Câu 48: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3;7) ; B. M ( 4; − 10) ; C. M (3; 7 − ) ; D. M (5; 3 − ) ;
Câu 49: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. − ; 0   ; B. ;π   ; C. 0;   ; D. (0;π ) ;  2   2   2 
Câu 50: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x ; B. y = os c x ;
C. y = tan x ; D. y = s inx ;
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 570
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:…………………………
Câu 1: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = tan x ;
B. y = sin x ;
C. y = cot x ;
D. y = cos x ;  π 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 1 ;
Câu 3: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD;
B. tam giác CBA;
C. tam giác BAD;
D. tam giác CAD; Câu 4: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. ( 4; − 2 − ) ; B. (4; 2 − ) ; C. (4; 2) ; D. ( 4; − 2) ;
Câu 5: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 4; − ] 1 ; B. m ∈[ 4; − 0]; C. m ∈[ 3 − ;0]; D. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ;
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π π  A. D =  ; B. D =  \  + k , k ∈  ; 4034 2017  π   π  C. D =  \  + k , π k ∈ ; D. D =  \ k , k ∈  ;  2   2017   π π 
Câu 7: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 2; B. 4; C. 3; D. 1;  
Câu 8: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
 
A. MM’NN’ là hình bình hành;
B. MM ' = NN ' ;
Trang 1/5 - Mã đề thi 570   C. MN=M’N’;
D. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
Câu 9: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 1; B. 0; C. 3; D. 2; π π Câu 10: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. cot α + > 0   ; B. sin α + > 0   ; C. cos α + > 0   ; D. tan α + > 0   ;  3   3   3   3 
Câu 11: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là π π A.
+ k2π ,k ∈  ; B.
+ kπ ,k ∈  ; 3 3 4π π π C.
+ kπ ,k ∈  ; D. + k ,k ∈ ; 3 3 2
Câu 12: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1 π
Câu 13: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. sin x = 1 − ; B. cos x = 1; C. sin x = 1; D. cos x = 1 − ;
Câu 14: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai A. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;
C. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ;  π 
D. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;   ;  2  2 2
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
D. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ; − x
Câu 16: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x kπ π
A.  \{kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; C.  \{ , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2 2
Câu 17: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A. [ 2; − 2] ; B.  ; C. ( 1 − ; ) 1 ; D. [ 1 − ; ] 1 ;
Câu 18: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  cos x ;
B. y  cot x ;
C. y  tan x ;
D. y  sin x ;
Trang 2/5 - Mã đề thi 570  
Câu 19: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. (3; )1 − ; B. (1;5) ; C. ( 2; − 2 − ); D. ( 1 − ;3) ;
Câu 20: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là x = k2π x = kπ A.  π  , k ∈ ∈   ; B. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + k2π  3  6 π x = kπ C. x = ±
+ k2π , k ∈  ; D.  π , k ∈  ; 6 x = ± + kπ  6  π 
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π  π  A. S =  + k2 , π k ∈; B. S =  + k , π k ∈;  2   2  π   π  C. S =  + k , π k ∈; D. S = − + k , π k ∈;  3   6  x +
Câu 22: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x π
A.  \{ + k2π , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ; 2 π
C.  \{kπ , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2
Câu 23: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. − ; 0   ; B. ;π   ; C. 0;   ; D. (0;π ) ;  2   2   2 
Câu 24: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 7π π 2π A. x = − + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 6 6 3 3 π 5π π 5π C. x = + k2π; x = + k2π ; D. x = + kπ; x = + kπ ; 6 6 6 6  
Câu 25: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (0; 4) ; B. (4;0) ; C. (3; 5 − ) ; D. (0;5) ;
Câu 26: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. 0; B. ; C. − ; D. − ; 6 6 3 
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-y-6=0; B. 2x-y-7=0; C. 2x-3y+1=0 ; D. 2x-y+6=0;
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '( 6; − − ) 1 ; B. M '( 1 − ; 6 − ); C. M '(1;6) ; D. M '(6; ) 1 ;
Câu 29: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π A. sang trái
đơn vị; B. sang trái π đơn vị ; C. sang phải π đơn vị; D. sang phải đơn vị; 2 2
Câu 30: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
Trang 3/5 - Mã đề thi 570
A. y = sin x ;
B. y = tan x ;
C. y = cos x ;
D. y = cos 2x ; π
Câu 31: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= ; C. x= 0; D. x= ; 6 2 4
Câu 32: Tập giá trị của hàm số y = sin x A. ( 1 − ; ] 1 ; B. ( 1 − ; ) 1 ; C.  ; D. [ 1 − ; ] 1 ; 
Câu 33: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3; 7 − ) ; B. M ( 4; − 10) ; C. M (3;7) ; D. M (5; 3 − ) ;
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai x = α + k
A. cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈  ; B. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
x = π −α + k2π π
C. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
D. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ; 2
Câu 35: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 24;
B. m 6;
C. m 3;
D. m 12;
Câu 36: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2x ;
D. y = cot 4x ;  π 
Câu 37: Đồ thị hàm số y = sin x + 
 đi qua điểm nào sau đây?  4  π π π A. M ( ; 0) ; B. Q(0; 0) ; C. P(− ; 0) ; D. N ( ;1) ; 4 4 2 
Câu 38: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2
A. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ; B. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ; 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ;
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.;  π 
Câu 39: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π A. x = − + k2π ;
B. x = kπ ;
C. x = k 2π ; D. x = + k2π ; 2 2
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π π  π π 
A. S =  + k , k ∈  ;
B. S =  + k , k ∈  ; 8 4  8 2  π  π  C. S =  + k , π k ∈; D. S =  + k , π k ∈;  2  8 
Câu 41: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ;
Trang 4/5 - Mã đề thi 570
Câu 42: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. (2;0) ; B. (2;3) ; C. ( 5; − 0) ; D. ( 2; − 3) ;
Câu 43: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π −π π π 5 A. x = − ; B. x = ; C. x = − ; D. x = − ; 3 4 6 6 2 2
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm
A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ; B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ;
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ;
Câu 45: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 5 ;
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:  π  π 
A. S = k , k ∈  ; B. S =  + k , π k ∈;  2   4  π π  C. S = {k , π k ∈ }  ;
D. S =  + k , k ∈  ;  4 2 
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là:  π  π  A. − + k , π k ∈ ; B.  + k2 , π k ∈;  2   2  π   π  C. S =  + k , π k ∈; D. − + k2 , π k ∈ ;  2   2 
Câu 48: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x ; B. y = os c x ;
C. y = tan x ; D. y = s inx ; α + α
Câu 49: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;  π 
Câu 50: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3  5π π π kπ A. x
+ k , k ∈  ; B. x ≠ + , k ∈  ; 12 2 6 2 5π π C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x
+ kπ , k ∈  ; 12 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 570
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề) Mã đề thi 628
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:…………………………
Câu 1: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là π π π A.
+ kπ ,k ∈  ; B. + k ,k ∈ ; 3 3 2 4π π C.
+ kπ ,k ∈  ; D.
+ k2π ,k ∈  ; 3 3 Câu 2: Cho A
BC A(2;4), B(5; ) 1 ,C ( 1 − ; 2
− ) . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A
∆ ' B 'C '. Tọa BC
độ trọng tâm của A
∆ ' B 'C ' là A. (4; 2 − ) ; B. ( 4; − 2 − ) ; C. (4; 2) ; D. ( 4; − 2) ;  
Câu 3: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ' (2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v = u v A. ( 2; − 2 − ); B. ( 1 − ;3) ; C. (3; )1 − ; D. (1;5) ;
Câu 4: Tìm m để phương trình 2 .
m sin 2x + 2(m−1) cos x = 3m có nghiệm A. m ∈[ 3 − ;0]; B. m ∈  1 − − 2; 1 − + 2   ; C. m ∈[ 4; − ] 1 ; D. m ∈[ 4; − 0];  π π 
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng 7 − ;   là  2 6  A. 3; B. 2; C. 4; D. 1;
Câu 6: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m 12;
B. m 6;
C. m 3;
D. m 24; 2 2
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm O
(O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 4) = 4 ;
B. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 ;
D. ( x − 2) + ( y + 4) = 4 ; 2 2
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm
A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' = MB là đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = 4 ; B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 4 ; 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 4 ;
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 ;  π 
Câu 9: Nghiệm phương trình: sin x + = 1   với k ∈  là  2  π π A. x = + k2π ; B. x = − + k2π ;
C. x = kπ ;
D. x = k 2π ; 2 2 π
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là P P 2 π π π A. x= ; B. x= ; C. x= ; D. x= 0; 6 4 2
Câu 11: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
Trang 1/5 - Mã đề thi 628 m < 1 − A. m < 1 − ; B. m > 1; C.  ; D. 1 − ≤ m ≤ 1; m >1
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2x ;
D. y = cot 4x ;
Câu 13: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos 4 với
  x A. 3; B. 0; C. 1; D. 2;
Câu 14: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  cos x ;
B. y  tan x
;C. y  cot x ;
D. y  sin x ; π π Câu 15: Cho α   ∈ − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng  3 3   π   π   π   π  A. tan α + > 0   ; B. cos α + > 0   ; C. sin α + > 0   ; D. cot α + > 0   ;  3   3   3   3 
Câu 16: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = tan x ;
B. y = cos x ;
C. y = cos 2x ;
D. y = sin x ;
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6; − ) 1 qua phép quay Q ( 0 O : 90 ) là A. M '(1;6) ; B. M '(6; ) 1 ; C. M '( 6; − − ) 1 ; D. M '( 1 − ; 6 − ); π
Câu 18: Nghiệm x =
+ k2π , k ∈ là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. cos x = 1; B. sin x = 1 − ; C. cos x = 1 − ; D. sin x = 1;
Câu 19: Nghiệm của phương trình sin .
x (2cos x − 3) = 0 là x = k2π x = kπ A.  π  , k ∈ ∈   ; B. π , k  ; x = ± + k2π x = ± + k2π  3  6 π x = kπ C. x = ±
+ k2π , k ∈  ; D.  π , k ∈  ; 6 x = ± + kπ  6  π 
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình tan x- − 3 = 0   là:  6  π  π  A. S =  + k2 , π k ∈; B. S =  + k , π k ∈;  2   2 
Trang 2/5 - Mã đề thi 628 π   π  C. S =  + k , π k ∈; D. S = − + k , π k ∈;  3   6 
Câu 21: Tập giá trị của hàm số y = sin x A.  ; B. [ 1 − ; ] 1 ; C. ( 1 − ; ) 1 ; D. ( 1 − ; ] 1 ;
Câu 22: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác CBD;
B. tam giác CAD;
C. tam giác BAD;
D. tam giác CBA;
Câu 23: Phương trình 2sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là π 7π π 2π A. x = − + k2π; x = + k2π ; B. x = + k2π; x = + k2π ; 6 6 3 3 π 5π π 5π C. x = + k2π; x = + k2π ; D. x = + kπ; x = + kπ ; 6 6 6 6 − x
Câu 24: Tập xác định của hàm số 1 3cos y = là sin x π kπ
A.  \{kπ , k ∈ }  ;
B.  \{k2π , k ∈ }  ;
C.  \{ + kπ , k ∈ }  ; D.  \{ , k ∈ }  ; 2 2 x +
Câu 25: Tập xác định của hàm số 2 sin 1 y = là 1− cos x
A.  \{k2π , k ∈ }  ;
B.  \{kπ , k ∈ }  ; π π
C.  \{ + k2π , k ∈ }  ;
D.  \{ + kπ , k ∈ }  ; 2 2
Câu 26: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M+m là π π π A. ; B. − ; C. 0; D. − ; 6 6 3
Câu 27: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai  π 
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;   ;  2 
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;
C. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng (0;π ) ; D. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn;
Câu 28: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx π π A. sang trái
đơn vị; B. sang trái π đơn vị ; C. sang phải π đơn vị; D. sang phải đơn vị; 2 2
Câu 29: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 0
90 biến điểm A(3; 2) thành điểm A′ có tọa độ A. (2;0) ; B. (2;3) ; C. ( 5; − 0) ; D. ( 2; − 3) ;  π 
Câu 30: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x −   là  3 
Trang 3/5 - Mã đề thi 628 5π π π kπ A. x
+ k , k ∈  ; B. x ≠ + , k ∈  ; 12 2 6 2 5π π C. x
+ kπ , k ∈  ; D. x
+ kπ , k ∈  ; 12 2
Câu 31: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? y -π π 3π 5π -2π -π 2 2 π 2 2π 2x -5π -3π O 2 2
A. y = cot x ;
B. y = sin x ;
C. y = tan x ;
D. y = cos x ;
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:  π  π 
A. S = k , k ∈  ; B. S =  + k , π k ∈;  2   4  π π  C. S = {k , π k ∈ }  ;
D. S =  + k , k ∈  ;  4 2 
Câu 33: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai x = α + k
A. cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈  ; B. cosx = cosα ⇔ , k ∈   ;
x = π −α + k2π π
C. tan x = tan α ⇔ [x = α + kπ , k ∈  ;
D. tan 2x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ; 2
Câu 34: Tập giá trị của hàm số y = os c 2x là: A. [ 2; − 2] ; B. ( 1 − ; ) 1 ; C. [ 1 − ; ] 1 ; D.  ;
Câu 35: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:  π π  π  A. D =  \  + k , k ∈  ; B. D =  \  + k , π k ∈ ; 4034 2017   2   π  C. D =  ; D. D =  \ k , k ∈  ;  2017   π 
Câu 36: Đồ thị hàm số y = sin x + 
 đi qua điểm nào sau đây?  4  π π π A. M ( ; 0) ; B. Q(0; 0) ; C. P(− ; 0) ; D. N ( ;1) ; 4 4 2  
Câu 37: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v A. (0;5) ; B. (3; 5 − ) ; C. (0; 4) ; D. (4;0) ;  π 
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x − + 3   là  2  A. 4 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 1 ;
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình cos4x = 0 là: π π  π π 
A. S =  + k , k ∈  ;
B. S =  + k , k ∈  ; 8 4  8 2  π  π  C. S =  + k , π k ∈; D. S =  + k , π k ∈;  2  8 
Trang 4/5 - Mã đề thi 628 
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3) − . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-y-7=0; B. 2x-3y+1=0 ; C. 2x-y-6=0; D. 2x-y+6=0;
Câu 41: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π   π   π  A. 0;   ; B. ;π   ; C. (0;π ) ; D. − ; 0   ;  2   2   2 
Câu 42: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x = 0 là π −π π π 5 A. x = − ; B. x = ; C. x = − ; D. x = − ; 3 4 6 6  
Câu 43: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai  
A. MM’NN’ là hình bình hành;
B. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
  C. MN=M’N’;
D. MM ' = NN ' ;
Câu 44: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là A. 2 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 5 ; 
Câu 45: Cho v (3;3) và đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua T là (C ') : v 2 2
A. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 9 ; B. 2 2
x + y + 8x + 2 y − 4 = 0 ; 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.;
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 4 ;
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình sinx +1 = 0 là:  π  π  A. − + k , π k ∈ ; B.  + k2 , π k ∈;  2   2  π   π  C. S =  + k , π k ∈; D. − + k2 , π k ∈ ;  2   2 
Câu 47: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x ; B. y = os c x ;
C. y = tan x ; D. y = s inx ; α + α
Câu 48: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức sin cos P = sinα − là cosα A. 1; B. 3; C. -3; D . -1;
Câu 49: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x lần lượt là A. 1 và 0 ; B. 3 và 1 ; C. 3 và 2 ; D. 3 và -2 ; 
Câu 50: Cho v ( 1
− ;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tọa độ Mv A. M (3; 7 − ) ; B. M ( 4; − 10) ; C. M (5; 3 − ) ; D. M (3;7) ;
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 628 made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 A 209 1 A 357 1 B 132 2 C 209 2 A 357 2 A 132 3 D 209 3 D 357 3 B 132 4 D 209 4 A 357 4 C 132 5 B 209 5 B 357 5 C 132 6 A 209 6 D 357 6 B 132 7 B 209 7 A 357 7 A 132 8 B 209 8 C 357 8 B 132 9 D 209 9 D 357 9 D 132 10 B 209 10 C 357 10 B 132 11 C 209 11 A 357 11 B 132 12 B 209 12 B 357 12 C 132 13 A 209 13 C 357 13 C 132 14 C 209 14 A 357 14 C 132 15 B 209 15 D 357 15 C 132 16 C 209 16 C 357 16 D 132 17 C 209 17 D 357 17 D 132 18 C 209 18 A 357 18 C 132 19 D 209 19 B 357 19 D 132 20 A 209 20 A 357 20 A 132 21 A 209 21 C 357 21 D 132 22 C 209 22 C 357 22 D 132 23 D 209 23 C 357 23 A 132 24 C 209 24 C 357 24 D 132 25 A 209 25 B 357 25 D 132 26 B 209 26 A 357 26 C 132 27 D 209 27 D 357 27 D 132 28 A 209 28 D 357 28 B 132 29 A 209 29 D 357 29 A 132 30 D 209 30 D 357 30 C 132 31 A 209 31 D 357 31 A 132 32 A 209 32 B 357 32 A 132 33 C 209 33 A 357 33 A 132 34 A 209 34 C 357 34 D 132 35 C 209 35 B 357 35 D 132 36 A 209 36 D 357 36 B 132 37 B 209 37 B 357 37 A 132 38 D 209 38 C 357 38 A 132 39 B 209 39 A 357 39 C 132 40 D 209 40 C 357 40 D 132 41 C 209 41 D 357 41 A 132 42 D 209 42 B 357 42 A 132 43 B 209 43 D 357 43 B 132 44 C 209 44 C 357 44 C 132 45 D 209 45 D 357 45 B 132 46 D 209 46 B 357 46 B 132 47 A 209 47 B 357 47 B 132 48 B 209 48 B 357 48 C 132 49 B 209 49 B 357 49 A 132 50 A 209 50 A 357 50 D made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 485 1 A 570 1 A 628 1 C 485 2 C 570 2 A 628 2 B 485 3 B 570 3 D 628 3 D 485 4 C 570 4 A 628 4 A 485 5 A 570 5 C 628 5 A 485 6 A 570 6 B 628 6 A 485 7 D 570 7 C 628 7 B 485 8 A 570 8 A 628 8 D 485 9 B 570 9 D 628 9 D 485 10 A 570 10 B 628 10 A 485 11 C 570 11 C 628 11 C 485 12 C 570 12 C 628 12 A 485 13 A 570 13 C 628 13 D 485 14 C 570 14 C 628 14 A 485 15 B 570 15 B 628 15 C 485 16 B 570 16 A 628 16 B 485 17 C 570 17 D 628 17 D 485 18 D 570 18 A 628 18 D 485 19 B 570 19 B 628 19 B 485 20 D 570 20 B 628 20 B 485 21 B 570 21 B 628 21 B 485 22 B 570 22 B 628 22 B 485 23 C 570 23 A 628 23 C 485 24 C 570 24 C 628 24 A 485 25 D 570 25 C 628 25 A 485 26 A 570 26 A 628 26 C 485 27 A 570 27 A 628 27 C 485 28 A 570 28 B 628 28 D 485 29 C 570 29 D 628 29 D 485 30 C 570 30 C 628 30 A 485 31 C 570 31 A 628 31 C 485 32 C 570 32 D 628 32 D 485 33 D 570 33 D 628 33 B 485 34 A 570 34 B 628 34 C 485 35 B 570 35 D 628 35 A 485 36 C 570 36 A 628 36 C 485 37 A 570 37 C 628 37 B 485 38 D 570 38 D 628 38 C 485 39 D 570 39 C 628 39 A 485 40 B 570 40 A 628 40 C 485 41 D 570 41 B 628 41 D 485 42 B 570 42 D 628 42 D 485 43 A 570 43 D 628 43 A 485 44 D 570 44 D 628 44 B 485 45 D 570 45 B 628 45 C 485 46 B 570 46 D 628 46 D 485 47 D 570 47 D 628 47 B 485 48 D 570 48 B 628 48 C 485 49 A 570 49 C 628 49 B 485 50 B 570 50 A 628 50 C
Document Outline

  • Mã 132.pdf
  • Mã 209.pdf
  • Mã 357.pdf
  • Mã 485.pdf
  • Mã 570.pdf
  • Mã 628.pdf
  • THUY_01_dapancacmade.pdf