Khảo sát kiến thức thi THPT Quốc gia năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường Triệu Sơn 3 – Thanh Hóa

Đề khảo sát kiến thức thi THPT Quốc gia năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường Triệu Sơn 3 – Thanh Hóa gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án.

Trang 1/5 - Mã đề thi 111
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
UTRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QG
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ...........................
Mã đề thi
111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Khẳng định nào sai:
A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . .
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD với đáy tứ giác ABCD các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD O∩=
AD BC I∩=
. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A.
SC
B.
SB
C.
D.
SI
Câu 3: . Bất phương trình
2
3 40xx +>
có tp nghim là:
A.
( )
4;1
B.
( ) ( )
; 4 1;−∞ +∞
C.
( )
1; 4
D.
(
) (
)
; 1 4;
−∞ +∞
Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số
sinyx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
B. Hàm số
cotyx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
C. Hàm số
tanyx=
là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kỳ
T
π
=
D. Hàm số
cos=yx
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
DA
T

biến:
A. C thành B. B. A thành D. C. B thành C. D. C thành A.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
1
sin cos
y
xx
=
A.
{
}
\,kk
π∈
B.
\ 2,
4
kk
π

+ π∈



C.
\,
2
kk
π




D.
\,
4
kk
π




Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình :
cos 0xm−=
vô nghiệm là:
A.
1
1
m
m
<−
>
B.
1m
C.
11m−≤
D.
1
m ≤−
Câu 8: Tập xác định của hàm số
2
98y xx= −−
là .
A.
(
) ( )
; 9 1;−∞ +∞
B.
( )
9;1
C.
(
] [
)
; 9 1;−∞ +∞
. D.
[
]
9;1
Câu 9:
Hàm số nào sau đây đồ thị trên khoảng
( ;)−π π
được thể hiện như hình bên:
A.
sinyx=
B.
cotyx=
C.
cosyx=
D.
tanyx=
Câu 10: Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400<X<600
A. 4P
4
P B. 4! C. 3P
2
P D. 4P
2
Câu 11: Số tam giác có đỉnh là các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 111
A. 45 B. 1320 C. 455 D. 78
Câu 12: Cho
(
)
4;2
v

và đường thẳng
':2 5 0xy −=
. Đường thẳng
'
là ảnh của đường thẳng
qua
v
T

. Khi đó phương trình của đường thẳng
là:
A.
:2 5 0xy +=
B.
: 2 18 0xy
∆− −=
C.
: 2 20xy −=
D.
:2 15 0xy
−− =
.
Câu 13: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. 2 B. Không có mặt phẳng nào.
C. 1 D. Vô số
Câu 14: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD với
3AB CD=
. Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỷ số là:
A.
3k =
. B.
3
k =
. C.
1
3
k =
D.
1
3
k
=
.
Câu 15: Cho parabol
4
2
x
y =
và đường thẳng
42 = xy
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt;
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất có hoành độ
2x
=
;
C. Parabol không cắt đường thẳng;
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng tại tiếp điểm là
( )
.4,4
Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng
a
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng .
A.
3a
B.
3
4
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số sau
tanyx
=
A.
{ }
\,D kk= π∈
B.
{ }
\ 2,D kk= π∈
C.
\,
2
D kk
π

=



D.
\ 2,
2
D kk
π

= + π∈



Câu 18: Nghiệm của phương trình
cos 1x =
A.
2
xk
π
=
B.
2
xk
π
=
C.
xk=π+ π
D.
2xk=π+ π
Câu 19: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 50
30
x
x
−≥
−>
là.
A.
5
[ ;3)
2
B.
5
( ; ] (3: )
2
−∞ +∞
C.
5
( ;3]
2
D.
5
( ; ) [3: )
2
−∞ +∞
Câu 20: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I trung điểm của AB. Mặt phẳng (IB’C’) cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì?
A. Hình tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình lục giác
Câu 21: Cho đường thẳng
:
0634 =+
yx
. Đường thẳng
d
đi qua
(
)
0;1M
song song với
phương trình là
A.
01
3 =+ y
x
; B.
04
34 =+ yx
; C.
043
4 = yx
; D.
0343 = yx
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh
( )
2;1A
,
( )
1
;3B
,
( )
4;5C
. Phương trình nào sau đây
phương trình đường cao của tam giác vẽ từ
A
?
A.
0765 =+ yx
; B.
0523 = yx
; C.
0832 =+ yx
; D.
0523 =+ yx
.
Câu 23: Phương trình
( )
4 5 36 3m xxm+ =+−
có nghiệm duy nhất khi.
A.
5
4
m
B.
1
2
m
C.
1
2
m ≠−
D.
m∀∈
Câu 24: Trong khai triển biểu thức
9
(2 )x
. Hệ số của
5
x
là:
A.
45
9
2.C
B.
C.
54
9
2.C
D.
Trang 3/5 - Mã đề thi 111
Câu 25: Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x
=
A.
2
6
xk
π
=±+ π
B.
2
6
xk
π
=
5
2
6
xk
π
=
C.
2
6
xk
π
=−+ π
5
2
6
xk
π
=
D.
6
xk
π
=
5
6
xk
π
=
Câu 26: Cho tứ din ABCD. Gi G và E ln lượt là trọng tâm ca tam giác ABD và ABC. Mnh đ nào
dưới đây đúng?
A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
B. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau
C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD
D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
Câu 27: Phương trình
3 tan 3 0x +=
có nghiệm là:
A.
6
xk= +
π
π
B.
3
xk
= +
π
π
C.
3
xk=−+
π
π
D.
6
xk=−+
π
π
Câu 28: Cho một tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
cm3
,
cm5
,
cm7
. Góc lớn nhất của tam giác này
có số đo bằng
A.
0
110
; B.
0
115
; C.
0
120
; D.
0
135
.
Câu 29: Cho A và B là 2 biến cố độc lập, biết P(A.B)= 0,06 và P(A)= 0,2. Hãy tính P(B).
A. P(B)= 0,8 B. P(B)= 0,03 C. P(B)= 0,06 D. P(B)= 0,3
u 30: Với n là một số nguyên dương, đẳng thức nào sau đây là sai:
A.
( 1)! ! ( 2) !
n nnn++= +
B.
( 1). ! ( 1)!nnn+=+
C.
( 1)!. ! ( 2)!n nn+=+
D.
2
( 3)!
56
( 1)!
n
nn
n
+
=++
+
Câu 31: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau
đây đúng?
A.
( )
//EC ABF
B.
( ) ( )
//AFD BEC
C.
( )
// AD BEF
D.
( ) ( )
//ABD EFC
Câu 32: Gieo một con súc sắc, cân đối đồng nhất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác
suất để phương trình
2
20x bx
+ +=
có nghiệm.
A.
2
3
B.
1
2
C.
1
6
D.
1
3
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
() 3 2
( 1)
fx x
x
=++
+
với
1x >−
là.
A.
7
2
B.
4
C.
3
D.
9
2
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
42y x xm= ++
trên
[ ]
2;1
bằng 3. Khi đó giá trị của m là.
A.
4m =
B.
5m =
C.
5m =
D.
11m =
Câu 35: Cho một tập hợp có n phần tử. Số tập con khác rỗng của nó là :
A. 2n B.
21
n
+
C.
21
n
D. 2n+1
Câu 36: Điều kiện để phương trình
3sin cos 5xm x+=
vô nghiệm là
A.
4m >
B.
44m−< <
C.
4
4
m
m
≤−
D.
4m <−
Câu 37: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao
cho BN=2ND. Gọi F giao điểm của AD mặt phẳng (MNK). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề
nào đúng?
A.
AF FD=
B.
2AF FD=
C.
3AF FD=
D.
2
FD AF
=
Câu 38: Phương trình :
1
sin 2
2
x
=
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn:
0 x
π
<<
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Trang 4/5 - Mã đề thi 111
Câu 39: Gọi
,
Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số:
44
sin cos
yxx= +
trên
. Khi đó
là:
A. 6 B.
3
2
C. 2 D.
1
2
Câu 40: Tìm các giá trị của m để biểu thức
( )
2
( 1) 2 7 0fx x m x m= + + + +>
đúng
x∀∈
.
A.
(
)
9;3m∈−
B.
[ ]
3;9m∈−
C.
( ) ( )
; 3 9;m −∞ +∞
D.
(
)
3;9m
∈−
Câu 41: Biết
'( 3;0)M
là ảnh của
(1; 2)M
qua
u
T
,
''(2;3)
M
là ảnh của M ' qua
v
T
. Tọa độ
uv+

là:
A.
(0;1)
B.
( 3; 2)
C.
( 2; 5)−−
D.
(1; 5)
Câu 42: Để phương trình:
( ) ( )
2
sin 2 1 sin 3 2 0x m x mm+ + −=
9 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
3
( ;3 )
2
π
−π
thì các giá trị của tham số m là:
A.
1
m0
3
2m3
−< <
<<
B.
m∈∅
C.
1
m1
3
<<
D.
m2
m0
>
<
Câu 43: Gọi (d) đường thẳng đi qua A(-1;3) cách điểm B(-3;4) một khoảng lớn nhất. Giả sử (d)
phương trình là
0ax by c
+ +=
, (a,b,c nguyên và
a
b
tối giản). Khi đó
ab
c
+
bằng .
A.
1
5
B.
1
5
C.
1
4
D.
1
4
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác đều cạnh bằng
a
, các mặt bên
những nh chữ nhật,
'2AA a=
. Trên các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy các điểm
111
,,ABC
sao cho
11 1
'
1
' ' '4
AABBCC
A A BB CC
= = =
. Trên các đoạn
11
AC
1
'AB
lần lượt lấy các điểm I, J sao cho
1
// '
IJ B C
. Tính
IJ
?
A.
13
4
a
B.
13
8
a
C.
13
6
a
D.
13
3
a
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với
// , 3AB CD AB CD=3a=
, tam giác
SAB tam giác đều. Gọi M trung điểm của cạnh AD. Mặt phẳng
()
α
đi qua M song song với mặt
phẳng (SAB) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng?
A.
2
15 3
16
a
B.
2
73
8
a
C.
2
3a
D.
2
93
8
a
Câu 46: .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:
43 2
2 (2 3) 2 1 0xx mxx +=
có 4
nghiệm thực phân biệt?
A.
1
2
m >
B.
19
22
m<<
C.
1
0
2
m<<
D.
9
2
m >
Câu 47: Khoảng cách từ điểm
( 1; 3)A
đến đường thẳng (d)có phương trình
23
14
xt
yt
=−−
=
là .
A.
6
5
B.
3
5
C.
4
5
D.
2
5
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ):
22
4 20
xyxy+ −− =
hai điểm A(3;-5),
B(7;-3) . Gọi M điểm thuộc (C) sao cho
22
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất ,
( )
’;M ab
ảnh của M qua
phép vị tự tâm A tỉ số 3 . Khi đó
2ab+
bằng :
A. 9 B. 15 C. 8 D. 10
Trang 5/5 - Mã đề thi 111
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
40x xm+=
hai nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
( )
0;3
?
A.
34m<<
; B.
43m < ≤−
; C.
43m < <−
; D.
34m<≤
.
Câu 50: Từ tập hợp các số tự nhiên 10 chữ số đôi một khác nhau, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số chọn được có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải nhưng các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không được như vậy.
A.
B.
C.
27216
9.9!
D.
22680
9.9!
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 112
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
UTRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QG NĂM HỌC
2017-2018
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ...........................
Mã đề thi
112
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình :
cos 0xm−=
vô nghiệm là:
A.
1
1
m
m
<−
>
B.
11
m−≤
C.
1m ≤−
D.
1m
Câu 2: Cho hình thang ABCD hai cạnh đáy AB CD với
3AB CD=
. Gọi O giao điểm của AC
và BD . Phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỷ số là:
A.
3
k
=
. B.
3
k
=
. C.
1
3
k =
D.
1
3
k =
.
Câu 3: Trong khai triển biểu thức
9
(2 )x
. Hệ số của
5
x
là:
A.
45
9
2.C
B.
54
9
2.C
C.
45
9
2.
C
D.
Câu 4: Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
A.
2
6
xk
π
=±+ π
B.
2
6
xk
π
=
5
2
6
xk
π
=
C.
2
6
xk
π
=−+ π
5
2
6
xk
π
=
D.
6
xk
π
=
5
6
xk
π
=
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD với đáy tứ giác ABCD các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD O∩=
AD BC I
∩=
. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A.
SB
B.
SI
C.
D.
SC
Câu 6: Tập xác định của hàm số
2
98y xx= −−
là .
A.
(
]
[
)
; 9 1;−∞ +∞
. B.
( )
9;1
C.
( ) ( )
; 9 1;−∞ +∞
D.
[ ]
9;1
Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số
cotyx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
B. Hàm số
cos=yx
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
C. Hàm số
sinyx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
D. Hàm số
tanyx=
là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kỳ
T
π
=
Câu 8:
Hàm số nào sau đây đồ thị trên khoảng
( ;)−π π
được thể hiện như hình bên:
A.
sinyx=
B.
cotyx=
C.
cosyx=
D.
tan
yx=
Trang 2/5 - Mã đề thi 112
Câu 9: Cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh
( )
2;1A
,
( )
1
;
3B
,
( )
4;5C
. Phương trình nào sau đây
phương trình đường cao của tam giác vẽ từ
A
?
A.
0
7
65
=+
yx
; B.
08
32
=
+
y
x
; C.
0523
= yx
; D.
0523 =+ yx
.
Câu 10: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I trung điểm của AB. Mặt phẳng (IB’C’) cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì?
A. Hình tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình lục giác
Câu 11: Cho tứ din ABCD. Gi G và E lần t là trng tâm của tam gc ABD và ABC. Mệnh đ nào
dưới đây đúng?
A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
B. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau
C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD
D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng
a
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng .
A.
3a
B.
3
4
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
Câu 13: Nghiệm của phương trình
cos 1x =
A.
2
xk
π
=
B.
2
xk
π
=
C.
xk
=π+ π
D.
2xk=π+ π
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số sau
tan
yx
=
A.
\,
2
D kk
π

=



B.
{ }
\ 2,D kk= π∈
C.
\ 2,
2
D kk
π

= + π∈



D.
{
}
\,D kk
= π∈
Câu 15: Tập xác định của hàm số
1
sin cos
y
xx
=
A.
\,
2
kk
π




B.
\,
4
kk
π




C.
\ 2,
4
kk
π

+ π∈



D.
{ }
\,kkπ∈
Câu 16: Cho
( )
4;2v

và đường thẳng
':2 5 0xy −=
. Đường thẳng
'
là ảnh của đường thẳng
qua
v
T

. Khi đó phương trình của đường thẳng
là:
A.
: 2 18 0xy −=
B.
:2 5 0xy +=
C.
: 2 20xy
−=
D.
:2 15 0xy
−− =
.
Câu 17: Cho đường thẳng
:
0634 =+ yx
. Đường thẳng
d
đi qua
( )
0;1
M
song song với
phương trình là
A.
013 =
+ yx
; B.
0434 =+ yx
; C.
0434 = yx
; D.
03
4
3 = yx
.
Câu 18: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 50
30
x
x
−≥
−>
là.
A.
5
[ ;3)
2
B.
5
( ; ] (3: )
2
−∞ +∞
C.
5
( ;3]
2
D.
5
( ; ) [3: )
2
−∞ +∞
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
DA
T

biến:
A. C thành A. B. C thành B. C. B thành C. D. A thành D.
Câu 20: Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400<X<600
A. 4P
2
P B. 3P
2
P C. 4P
4
P D. 4!
Câu 21: Cho một tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
cm3
,
cm5
,
cm7
. Góc lớn nhất của tam giác này
có số đo bằng
A.
0
120
; B.
0
135
. C.
0
115
; D.
0
110
;
Câu 22: Cho parabol
4
2
x
y =
và đường thẳng
42 = xy
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol tiếp xúc với đường thẳng tại tiếp điểm là
( )
.4,4
Trang 3/5 - Mã đề thi 112
B. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt;
C. Parabol không cắt đường thẳng;
D. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất có hoành độ
2x =
;
Câu 23: Khẳng định nào sai:
A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . .
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 24: Số tam giác có đỉnh là các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là:
A. 78 B. 455 C. 45 D. 1320
Câu 25: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. 2 B. Vô số
C. 1 D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 26: Phương trình
3 tan 3 0
x +=
có nghiệm là:
A.
6
xk= +
π
π
B.
3
xk
= +
π
π
C.
3
xk=−+
π
π
D.
6
xk=−+
π
π
Câu 27: . Bất phương trình
2
3 40
xx +>
có tp nghim là:
A.
( )
1; 4
B.
(
) (
)
; 4 1;
−∞ +∞
C.
(
) ( )
; 1 4;−∞ +∞
D.
(
)
4;1
Câu 28: Phương trình
( )
4 5 36 3m xxm+ =+−
có nghiệm duy nhất khi.
A.
1
2
m ≠−
B.
1
2
m
C.
5
4
m
D.
m∀∈
Câu 29: Với n là một số nguyên dương, đẳng thức nào sau đây là sai:
A.
( 1)! ! ( 2) !n nnn++=+
B.
( 1). ! ( 1)!nnn
+=+
C.
( 1)!. ! ( 2)!n nn
+=+
D.
2
( 3)!
56
( 1)!
n
nn
n
+
=++
+
Câu 30: Cho A và B là 2 biến cố độc lập, biết P(A.B)= 0,06 và P(A)= 0,2. Hãy tính P(B).
A. P(B)= 0,8 B. P(B)= 0,03 C. P(B)= 0,06 D. P(B)= 0,3
Câu 31: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau
đây đúng?
A.
( ) ( )
//ABD EFC
B.
( )
//
AD BEF
C.
( )
//EC ABF
D.
( ) ( )
//AFD BEC
Câu 32: Cho một tập hợp có n phần tử. Số tập con khác rỗng của nó là :
A.
21
n
B. 2n+1 C. 2n D.
21
n
+
Câu 33: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao
cho BN=2ND. Gọi F giao điểm của AD mặt phẳng (MNK). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề
nào đúng?
A.
AF FD=
B.
2AF FD=
C.
3AF FD=
D.
2FD AF
=
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
42y x xm= ++
trên
[ ]
2;1
bằng 3. Khi đó giá trị của m là.
A.
5m
=
B.
4m =
C.
5m =
D.
11m =
Câu 35: Tìm các giá trị của m để biểu thức
( )
2
( 1) 2 7 0fx x m x m= + + + +>
đúng
x∀∈
.
A.
( )
3;9m∈−
B.
( )
9;3m∈−
C.
[ ]
3;9m∈−
D.
( ) ( )
; 3 9;m −∞ +∞
Câu 36: Điều kiện để phương trình
3sin cos 5xm x+=
vô nghiệm là
A.
4
4
m
m
≤−
B.
4m <−
C.
44m−< <
D.
4m
>
Câu 37: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số:
44
sin cosyxx= +
trên
. Khi đó
là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 112
A. 6 B.
3
2
C. 2 D.
1
2
Câu 38: Gieo một con súc sắc, cân đối đồng nhất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác
suất để phương trình
2
20x bx
+ +=
có nghiệm.
A.
2
3
B.
1
3
C.
1
2
D.
1
6
Câu 39: Phương trình :
1
sin 2
2
x
=
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn:
0 x
π
<<
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
() 3 2
( 1)
fx x
x
=++
+
với
1
x
>−
là.
A.
9
2
B.
7
2
C.
4
D.
3
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ):
22
4 20xyxy+ −− =
hai điểm A(3;-5),
B(7;-3) . Gọi M điểm thuộc (C) sao cho
22
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất ,
( )
’;M ab
ảnh của M qua
phép vị tự tâm A tỉ số 3 . Khi đó
2
ab
+
bằng :
A. 9 B. 15 C. 8 D. 10
Câu 42: Từ tập hợp các số tự nhiên 10 chữ số đôi một khác nhau, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số chọn được có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải nhưng các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không được như vậy.
A.
B.
22680
9.9!
C.
27216
9.9!
D.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với
// , 3AB CD AB CD=3a=
, tam giác
SAB tam giác đều. Gọi M trung điểm của cạnh AD. Mặt phẳng
()α
đi qua M song song với mặt
phẳng (SAB) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng?
A.
2
15 3
16
a
B.
2
73
8
a
C.
2
3
a
D.
2
93
8
a
Câu 44: Để phương trình:
( ) ( )
2
sin 2 1 sin 3 2 0x m x mm+ + −=
9 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
3
( ;3 )
2
π
−π
thì các giá trị của tham số m là:
A.
1
m1
3
<<
B.
m2
m0
>
<
C.
1
m0
3
2m3
−< <
<<
D.
m∈∅
Câu 45: .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:
43 2
2 (2 3) 2 1 0xx mxx +=
có 4
nghiệm thực phân biệt?
A.
1
2
m >
B.
19
22
m<<
C.
1
0
2
m<<
D.
9
2
m >
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
40
x xm+=
hai nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
( )
0;3
?
A.
34m<≤
. B.
34m<<
; C.
43m < ≤−
; D.
43
m < <−
;
Câu 47: Biết
'( 3;0)M
là ảnh của
(1; 2)M
qua
u
T
,
''(2;3)M
là ảnh của M ' qua
v
T
. Tọa độ
uv+

là:
A.
( 2; 5)−−
B.
(0;1)
C.
( 3; 2)
D.
(1; 5)
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác đều cạnh bằng
a
, các mặt bên
những nh chữ nhật,
'2AA a=
. Trên các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy các điểm
111
,,ABC
sao cho
Trang 5/5 - Mã đề thi 112
11 1
'
1
' ' '4
AABBCC
A A BB CC
= = =
. Trên các đoạn
11
AC
1
'
AB
lần lượt lấy các điểm I, J sao cho
1
// 'IJ B C
. Tính
IJ
?
A.
13
3
a
B.
13
6
a
C.
13
8
a
D.
13
4
a
Câu 49: Khoảng cách từ điểm
( 1; 3)A
đến đường thẳng (d)có phương trình
23
14
xt
yt
=−−
=
là .
A.
4
5
B.
3
5
C.
2
5
D.
6
5
Câu 50: Gọi (d) đường thẳng đi qua A(-1;3) cách điểm B(-3;4) một khoảng lớn nhất. Giả sử (d)
phương trình là
0ax by c+ +=
, (a,b,c nguyên và
a
b
tối giản). Khi đó
ab
c
+
bằng .
A.
1
5
B.
1
4
C.
1
5
D.
1
4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 113
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
UTRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QG
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ...........................
đề thi
113
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I trung điểm của AB. Mặt phẳng (IB’C’) cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành B. Hình lục giác C. Hình thang D. Hình tam giác
Câu 2: Cho parabol
4
2
x
y =
và đường thẳng
42 = xy
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất có hoành độ
2x =
;
B. Parabol không cắt đường thẳng;
C. Parabol tiếp xúc với đường thẳng tại tiếp điểm là
( )
.4,4
D. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt;
Câu 3: Cho t din ABCD. Gi G và E ln lưt là trng tâm ca tam giác ABD và ABC. Mnh đ nào
dưới đây đúng?
A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
B. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau
C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD
D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD với đáy tứ giác ABCD các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD O∩=
AD BC I∩=
. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A.
SB
B.
SI
C.
D.
SC
Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số
sinyx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2
T
π
=
B. Hàm số
cotyx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
C. Hàm số
cos=yx
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
D. Hàm số
tanyx
=
là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kỳ
T
π
=
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số sau
tanyx=
A.
\,
2
D kk
π

=



B.
\ 2,
2
D kk
π

= + π∈



C.
{ }
\,D kk= π∈
D.
{ }
\ 2,D kk= π∈
Câu 7: Cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh
( )
2;1A
,
( )
1;3B
,
( )
4;5C
. Phương trình nào sau đây
là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ
A
?
A.
0765 =+ yx
; B.
08
32 =+ yx
; C.
05
23 = y
x
; D.
052
3 =+ yx
.
Câu 8: Cho một tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
cm3
,
cm5
,
cm7
. Góc lớn nhất của tam giác
này có số đo bằng
A.
0
135
. B.
0
120
; C.
0
110
; D.
0
115
;
Câu 9: Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400<X<600
A. 4P
2
P B. 3P
2
P C. 4P
4
P D. 4!
Câu 10: Tập xác định của hàm số
2
98y xx= −−
là .
A.
[ ]
9;1
B.
( )
9;1
C.
( ) ( )
; 9 1;−∞ +∞
D.
(
] [
)
; 9 1;−∞ +∞
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 113
Câu 11: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình :
cos 0xm−=
vô nghiệm là:
A.
1
m ≤−
B.
1m
C.
1
1
m
m
<−
>
D.
11m−≤
Câu 12: Phương trình
3 tan 3 0x +=
có nghiệm là:
A.
6
xk
=−+
π
π
B.
3
xk=−+
π
π
C.
3
xk= +
π
π
D.
6
xk= +
π
π
Câu 13:
Hàm số nào sau đây đồ thị trên khoảng
( ;)−π π
được thể hiện như hình bên:
A.
sin
yx
=
B.
cosyx=
C.
tanyx
=
D.
cotyx=
Câu 14: Tập xác định của hàm số
1
sin cos
y
xx
=
A.
\,
2
kk
π




B.
\,
4
kk
π




C.
\ 2,
4
kk
π

+ π∈



D.
{ }
\,kkπ∈
Câu 15: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. 2 B. Vô số
C. 1 D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 16: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD với
3AB CD=
. Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỷ số là:
A.
1
3
k =
. B.
3k =
. C.
3k =
. D.
1
3
k =
Câu 17: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 50
30
x
x
−≥
−>
là.
A.
5
[ ;3)
2
B.
5
( ; ] (3: )
2
−∞ +∞
C.
5
( ;3]
2
D.
5
( ; ) [3: )
2
−∞ +∞
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
DA
T

biến:
A. C thành A. B. C thành B. C. B thành C. D. A thành D.
Câu 19: Cho đường thẳng
:
0634 =+
yx
. Đường thẳng
d
đi qua
( )
0;1M
song song với
phương trình là
A.
043
4 =+ yx
; B.
013
=+
yx
; C.
0343 = yx
. D.
04
34 = yx
;
Câu 20: Nghiệm của phương trình
cos 1x =
A.
xk=π+ π
B.
2
xk
π
=
C.
2
xk=π+ π
D.
2
xk
π
=
Câu 21: Số tam giác có đỉnh là các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là:
A. 1320 B. 45 C. 455 D. 78
Câu 22: Phương trình
( )
4 5 36 3m xxm+ =+−
có nghiệm duy nhất khi.
A.
1
2
m
B.
1
2
m ≠−
C.
5
4
m
D.
m∀∈
Câu 23: Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
Trang 3/5 - Mã đề thi 113
A.
2
6
xk
π
=
5
2
6
xk
π
=
B.
2
6
xk
π
=−+ π
5
2
6
xk
π
=
C.
6
xk
π
=
5
6
xk
π
=
D.
2
6
xk
π
=±+ π
Câu 24: Trong khai triển biểu thức
9
(2 )x
. Hệ số của
5
x
là:
A.
B.
45
9
2.C
C.
54
9
2.C
D.
Câu 25: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng
a
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng .
A.
3
4
a
B.
3
6
a
C.
3
a
D.
3
3
a
Câu 26: . Bất phương trình
2
3 40xx +>
có tp nghim là:
A.
( )
1; 4
B.
( ) ( )
; 4 1;−∞ +∞
C.
(
) (
)
; 1 4;
−∞ +∞
D.
( )
4;1
Câu 27: Cho
( )
4;2v

và đường thẳng
':2 5 0xy −=
. Đường thẳng
'
là ảnh của đường thẳng
qua
v
T

. Khi đó phương trình của đường thẳng
là:
A.
: 2 18 0
xy∆− −=
B.
:2 5 0xy +=
C.
:2 15 0
xy −− =
. D.
: 2 20xy −=
Câu 28: Cho A và B là 2 biến cố độc lập, biết P(A.B)= 0,06 và P(A)= 0,2. Hãy tính P(B).
A. P(B)= 0,8 B. P(B)= 0,03 C. P(B)= 0,06 D. P(B)= 0,3
Câu 29: Với n là một số nguyên dương, đẳng thức nào sau đây là sai:
A.
( 1)! ! ( 2) !
n nnn
++= +
B.
( 1). ! ( 1)!nnn+=+
C.
( 1)!. ! ( 2)!n nn
+=+
D.
2
( 3)!
56
( 1)!
n
nn
n
+
=++
+
Câu 30: Khẳng định nào sai:
A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . .
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 31: Điều kiện để phương trình
3sin cos 5xm x+=
vô nghiệm là
A.
4m <−
B.
4
m >
C.
4
4
m
m
≤−
D.
44m−< <
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
42y x xm
= ++
trên
[ ]
2;1
bằng 3. Khi đó giá trị của m là.
A.
5m =
B.
4m =
C.
5m =
D.
11m =
Câu 33: Cho một tập hợp có n phần tử. Số tập con khác rỗng của nó là :
A. 2n B.
21
n
C.
21
n
+
D. 2n+1
Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao
cho BN=2ND. Gọi F giao điểm của AD mặt phẳng (MNK). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề
nào đúng?
A.
2FD AF=
B.
3AF FD=
C.
AF FD=
D.
2AF FD=
Câu 35: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số:
44
sin cosyxx= +
trên
. Khi đó
là:
A. 6 B.
3
2
C. 2 D.
1
2
Câu 36: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau
đây đúng?
A.
( )
// AD BEF
B.
( )
//EC ABF
C.
( ) ( )
//ABD EFC
D.
( ) ( )
//AFD BEC
Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
() 3 2
( 1)
fx x
x
=++
+
với
1x
>−
là.
Trang 4/5 - Mã đề thi 113
A.
3
B.
4
C.
7
2
D.
9
2
Câu 38: Tìm các giá trị của m để biểu thức
( )
2
( 1) 2 7 0fx x m x m= + + + +>
đúng
x∀∈
.
A.
( ) ( )
; 3 9;m −∞ +∞
B.
[ ]
3;9m∈−
C.
( )
3;9m
∈−
D.
( )
9;3m∈−
Câu 39: Gieo một con súc sắc, cân đối đồng nhất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác
suất để phương trình
2
20
x bx+ +=
có nghiệm.
A.
2
3
B.
1
3
C.
1
2
D.
1
6
Câu 40: Phương trình :
1
sin 2
2
x
=
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn:
0 x
π
<<
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 41: Để phương trình:
(
)
( )
2
sin 2 1 sin 3 2 0x m x mm+ + −=
9 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
3
( ;3 )
2
π
−π
thì các giá trị của tham số m là:
A.
m2
m0
>
<
B.
1
m1
3
<<
C.
1
m0
3
2m3
−< <
<<
D.
m∈∅
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ):
22
4 20xyxy+ −− =
hai điểm A(3;-5),
B(7;-3) . Gọi M điểm thuộc (C) sao cho
22
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất ,
( )
’;M ab
ảnh của M qua
phép vị tự tâm A tỉ số 3 . Khi đó
2ab+
bằng :
A. 10 B. 8 C. 9 D. 15
Câu 43: Gọi (d) đường thẳng đi qua A(-1;3) cách điểm B(-3;4) một khoảng lớn nhất. Giả sử (d)
phương trình là
0ax by c+ +=
, (a,b,c nguyên và
a
b
tối giản). Khi đó
ab
c
+
bằng .
A.
1
5
B.
1
4
C.
1
4
D.
1
5
Câu 44: Tìm tất cả các gtrị của tham số m để phương trình:
43 2
2 (2 3) 2 1 0
xx mxx
+=
có 4
nghiệm thực phân biệt?
A.
1
2
m
>
B.
19
22
m<<
C.
1
0
2
m
<<
D.
9
2
m >
Câu 45: Khoảng cách từ điểm
( 1; 3)A
đến đường thẳng (d)có phương trình
23
14
xt
yt
=−−
=
là .
A.
4
5
B.
3
5
C.
2
5
D.
6
5
Câu 46: Từ tập hợp các số tự nhiên 10 chữ số đôi một khác nhau, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số chọn được có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải nhưng các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không được như vậy.
A.
22680
9.9!
B.
27216
9.9!
C.
D.
Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác đều cạnh bằng
a
, các mặt bên
những nh chữ nhật,
'2AA a=
. Trên các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy các điểm
111
,,ABC
sao cho
11 1
'
1
' ' '4
AABBCC
A A BB CC
= = =
. Trên các đoạn
11
AC
1
'AB
lần lượt lấy các điểm I, J sao cho
1
// 'IJ B C
. Tính
IJ
?
Trang 5/5 - Mã đề thi 113
A.
13
3
a
B.
13
6
a
C.
13
8
a
D.
13
4
a
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với
// , 3AB CD AB CD=3a=
, tam giác
SAB tam giác đều. Gọi M trung điểm của cạnh AD. Mặt phẳng
()α
đi qua M song song với mặt
phẳng (SAB) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng?
A.
2
15 3
16
a
B.
2
3a
C.
2
93
8
a
D.
2
73
8
a
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đphương trình
2
40
x xm+=
hai nghiệm phân
biệt thuộc khoảng
(
)
0;3
?
A.
43
m < <−
; B.
43m < ≤−
; C.
34
m
<≤
. D.
34m<<
;
Câu 50: Biết
'( 3;0)M
là ảnh của
(1; 2)M
qua
u
T
,
''(2;3)M
là ảnh của M ' qua
v
T
. Tọa độ
uv+

là:
A.
(1; 5)
B.
(0;1)
C.
( 2; 5)−−
D.
( 3; 2)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 114
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
UTRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QG
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ...........................
Mã đề thi
114
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Cho đường thẳng
:
06
34 =
+
y
x
. Đường thẳng
d
đi qua
( )
0;1M
song song với
có phương
trình là
A.
0434 =+ yx
; B.
013 =+ yx
; C.
03
43
=
y
x
. D.
0434 = yx
;
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số
cotyx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
B. Hàm số
sin
yx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
C. Hàm số
cos=yx
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ
2T
π
=
D. Hàm số
tanyx=
là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kỳ
T
π
=
Câu 3:
Hàm số nào sau đây đồ thị trên khoảng
( ;)−π π
được thể hiện như hình bên:
A.
sinyx=
B.
cosyx
=
C.
tanyx=
D.
cotyx=
Câu 4: Cho hình thang ABCD hai cạnh đáy AB CD với
3AB CD=
. Gọi O giao điểm của AC
và BD . Phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỷ số là:
A.
3k =
. B.
3k
=
. C.
1
3
k =
. D.
1
3
k =
Câu 5: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng
a
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng .
A.
3a
B.
3
3
a
C.
3
4
a
D.
3
6
a
Câu 6: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. Không có mặt phẳng nào. B. 1
C. Vô số D. 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD với đáy tứ giác ABCD các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD O∩=
AD BC I∩=
. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A.
B.
SB
C.
SC
D.
SI
Câu 8: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . .
B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
Câu 9: Nghiệm của phương trình
cos 1x =
A.
2
xk
π
=
B.
2
xk
π
=
C.
2xk
=π+ π
D.
xk=π+ π
Trang 2/5 - Mã đề thi 114
Câu 10: Tập xác định của hàm số
2
98y xx= −−
là .
A.
[ ]
9;1
B.
( )
9;1
C.
(
] [
)
; 9 1;−∞ +∞
. D.
( ) ( )
; 9 1;−∞ +∞
Câu 11: Phương trình
3 tan 3 0x +=
có nghiệm là:
A.
6
xk=−+
π
π
B.
3
xk=−+
π
π
C.
3
xk= +
π
π
D.
6
xk= +
π
π
Câu 12: Cho tứ din ABCD. Gi G và E lần t là trng tâm của tam gc ABD và ABC. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau
B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD
C. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
1
sin cos
y
xx
=
A.
\,
2
kk
π




B.
\,
4
kk
π




C.
\ 2,
4
kk
π

+ π∈



D.
{ }
\,kkπ∈
Câu 14: Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400<X<600
A. 4! B. 4
P
4
P C. 3P
2
P D. 4P
2
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số sau
tan
yx=
A.
{ }
\,D kk= π∈
B.
{ }
\ 2,D kk= π∈
C.
\,
2
D kk
π

=



D.
\ 2,
2
D kk
π

= + π∈



Câu 16: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I trung điểm của AB. Mặt phẳng (IB’C’) cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì?
A. Hình lục giác B. Hình thang C. Hình tam giác D. Hình bình hành
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
DA
T

biến:
A. C thành A. B. C thành B. C. B thành C. D. A thành D.
Câu 18: Phương trình
( )
4 5 36 3m xxm+ =+−
có nghiệm duy nhất khi.
A.
1
2
m
B.
1
2
m ≠−
C.
5
4
m
D.
m∀∈
Câu 19: Cho
( )
4;2v

và đường thẳng
':2 5 0
xy −=
. Đường thẳng
'
là ảnh của đường thẳng
qua
v
T

. Khi đó phương trình của đường thẳng
là:
A.
:2 5 0xy +=
B.
: 2 20xy −=
C.
:2 15 0xy
−− =
. D.
: 2 18 0xy −=
Câu 20: Số tam giác có đỉnh là các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là:
A. 1320 B. 45 C. 455 D. 78
Câu 21: Cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh
( )
2;1A
,
(
)
1;
3B
,
( )
4;5C
. Phương trình nào sau đây
phương trình đường cao của tam giác vẽ từ
A
?
A.
0523 =
yx
; B.
076
5 =+
yx
; C.
0832 =+ yx
; D.
0523 =+ yx
.
Câu 22: Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
A.
2
6
xk
π
=
5
2
6
xk
π
=
B.
2
6
xk
π
=−+ π
5
2
6
xk
π
=
C.
6
xk
π
=
5
6
xk
π
=
D.
2
6
xk
π
=±+ π
Câu 23: Trong khai triển biểu thức
9
(2 )x
. Hệ số của
5
x
là:
A.
B.
45
9
2.C
C.
54
9
2.C
D.
Câu 24: Cho A và B là 2 biến cố độc lập, biết P(A.B)= 0,06 và P(A)= 0,2. Hãy tính P(B).
Trang 3/5 - Mã đề thi 114
A. P(B)= 0,8 B. P(B)= 0,03 C. P(B)= 0,06 D. P(B)= 0,3
Câu 25: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình :
cos 0
xm
−=
vô nghiệm là:
A.
11m−≤
B.
1
m
C.
1
1
m
m
<−
>
D.
1
m ≤−
Câu 26: Cho parabol
4
2
x
y
=
và đường thẳng
42
=
xy
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt;
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất có hoành độ
2
x =
;
C. Parabol không cắt đường thẳng;
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng tại tiếp điểm là
( )
.4,4
Câu 27: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 50
30
x
x
−≥
−>
là.
A.
5
( ;3]
2
B.
5
( ; ] (3: )
2
−∞ +∞
C.
5
[ ;3)
2
D.
5
( ; ) [3: )
2
−∞ +∞
Câu 28: Với n là một số nguyên dương, đẳng thức nào sau đây là sai:
A.
( 1)! ! ( 2) !n nnn++=+
B.
( 1). ! ( 1)!nnn
+=+
C.
( 1)!. ! ( 2)!n nn+=+
D.
2
( 3)!
56
( 1)!
n
nn
n
+
=++
+
Câu 29: . Bất phương trình
2
3 40xx
+>
có tp nghim là:
A.
(
)
1; 4
B.
( ) ( )
; 4 1;−∞ +∞
C.
(
) (
)
; 1 4;−∞ +∞
D.
(
)
4;1
Câu 30: Cho một tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
cm3
,
cm5
,
cm7
. Góc lớn nhất của tam giác này
có số đo bằng
A.
0
120
; B.
0
115
; C.
0
110
; D.
0
135
.
Câu 31: Phương trình :
1
sin 2
2
x
=
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn:
0 x
π
<<
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 32: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số:
44
sin cosyxx= +
trên
. Khi đó
là:
A. 6 B.
3
2
C. 2 D.
1
2
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
() 3 2
( 1)
fx x
x
=++
+
với
1x
>−
là.
A.
3
B.
4
C.
7
2
D.
9
2
Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao
cho BN=2ND. Gọi F giao điểm của AD mặt phẳng (MNK). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề
nào đúng?
A.
2AF FD=
B.
3AF FD=
C.
2FD AF=
D.
AF FD=
Câu 35: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau
đây đúng?
A.
( )
// AD BEF
B.
( )
//EC ABF
C.
( ) ( )
//ABD EFC
D.
( ) ( )
//AFD BEC
Câu 36: Tìm các giá trị của m để biểu thức
( )
2
( 1) 2 7 0fx x m x m= + + + +>
đúng
x∀∈
.
A.
( )
3;9m∈−
B.
( ) ( )
; 3 9;m −∞ +∞
C.
( )
9;3m
∈−
D.
[ ]
3;9m∈−
Câu 37: Cho một tập hợp có n phần tử. Số tập con khác rỗng của nó là :
A.
21
n
B. 2n+1 C. 2n D.
21
n
+
Trang 4/5 - Mã đề thi 114
Câu 38: Gieo một con súc sắc, cân đối đồng nhất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác
suất để phương trình
2
20
x bx+ +=
có nghiệm.
A.
2
3
B.
1
3
C.
1
2
D.
1
6
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
42y x xm= ++
trên
[ ]
2;1
bằng 3. Khi đó giá trị của m là.
A.
5
m =
B.
5m =
C.
11m =
D.
4m =
Câu 40: Điều kiện để phương trình
3sin cos 5xm x
+=
vô nghiệm là
A.
4m <−
B.
44m−< <
C.
4m >
D.
4
4
m
m
≤−
Câu 41: Khoảng cách từ điểm
( 1; 3)A
đến đường thẳng (d)có phương trình
23
14
xt
yt
=−−
=
là .
A.
4
5
B.
3
5
C.
2
5
D.
6
5
Câu 42: .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:
43 2
2 (2 3) 2 1 0
xx mxx
+=
có 4
nghiệm thực phân biệt?
A.
1
2
m
>
B.
19
22
m<<
C.
1
0
2
m<<
D.
9
2
m
>
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
40
x xm+=
hai nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
( )
0;3
?
A.
43m < <−
; B.
34m
<<
; C.
34m<≤
. D.
43m < ≤−
;
Câu 44: Biết
'( 3;0)
M
là ảnh của
(1; 2)
M
qua
u
T
,
''(2;3)
M
là ảnh của M ' qua
v
T
. Tọa độ
uv+

là:
A.
(1; 5)
B.
(0;1)
C.
( 2; 5)−−
D.
( 3; 2)
Câu 45: Từ tập hợp các số tự nhiên 10 chữ số đôi một khác nhau, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số chọn được có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải nhưng các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không được như vậy.
A.
22680
9.9!
B.
27216
9.9!
C.
D.
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ):
22
4 20xyxy+ −− =
hai điểm A(3;-5),
B(7;-3) . Gọi M điểm thuộc (C) sao cho
22
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất ,
( )
’;M ab
ảnh của M qua
phép vị tự tâm A tỉ số 3 . Khi đó
2ab+
bằng :
A. 9 B. 10 C. 8 D. 15
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với
// , 3AB CD AB CD=3a=
, tam giác
SAB tam giác đều. Gọi M trung điểm của cạnh AD. Mặt phẳng
()α
đi qua M song song với mặt
phẳng (SAB) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng?
A.
2
73
8
a
B.
2
3
a
C.
2
93
8
a
D.
2
15 3
16
a
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác đều cạnh bằng
a
, các mặt bên
những nh chữ nhật,
'2AA a=
. Trên các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy các điểm
111
,,ABC
sao cho
11 1
'
1
' ' '4
AABBCC
A A BB CC
= = =
. Trên các đoạn
11
AC
1
'AB
lần lượt lấy các điểm I, J sao cho
1
// 'IJ B C
. Tính
IJ
?
A.
13
8
a
B.
13
4
a
C.
13
6
a
D.
13
3
a
Câu 49: Để phương trình:
( ) ( )
2
sin 2 1 sin 3 2 0x m x mm+ + −=
có 9 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
3
( ;3 )
2
π
−π
thì các giá trị của tham số m là:
Trang 5/5 - Mã đề thi 114
A.
m∈∅
B.
m2
m0
>
<
C.
1
m1
3
<<
D.
1
m0
3
2m3
−< <
<<
Câu 50: Gọi (d) đường thẳng đi qua A(-1;3) cách điểm B(-3;4) một khoảng lớn nhất. Giả sử (d)
phương trình là
0ax by c+ +=
, (a,b,c nguyên và
a
b
tối giản). Khi đó
ab
c
+
bằng .
A.
1
5
B.
1
4
C.
1
5
D.
1
4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cautron dapan made cautron dapan
111 1 B 112 1 A
111 2 C 112 2 C
111 3 A 112 3 C
111 4 A 112 4 B
111 5 A 112 5 C
111 6 D 112 6 D
111 7 A 112 7 C
111 8 D 112 8 A
111 9 A 112 9 B
111 10 D 112 10 C
111 11 C 112 11 A
111 12 D 112 12 D
111 13 C 112 13 D
111 14 C 112 14 A
111 15 D 112 15 B
111 16 D 112 16 D
111 17 C 112 17 C
111 18 D 112 18 A
111 19 A 112 19 B
111 20 C 112 20 A
111 21 C 112 21 A
111 22 C 112 22 A
111 23 C 112 23 D
111 24 B 112 24 B
111 25 B 112 25 C
111 26 A 112 26 C
111 27 C 112 27 D
111 28 C 112 28 A
111 29 D 112 29 C
111 30 C 112 30 D
111 31 B 112 31 D
111 32 A 112 32 A
111 33 B 112 33 B
111 34 A 112 34 B
111 35 C 112 35 A
111 36 B 112 36 C
111 37 B 112 37 B
111 38 A 112 38 A
111 39 B 112 39 B
111 40 D 112 40 C
111 41 D 112 41 D
111 42 B 112 42 B
111 43 B 112 43 A
111 44 B 112 44 D
111 45 A 112 45 D
111 46 D 112 46 B
111 47 D 112 47 D
111 48 D 112 48 C
111 49 A 112 49 C
111 50 D 112 50 C
made cautron dapan made cautron dapan
113 1 A 114 1 D
113 2 C 114 2 B
113 3 A 114 3 A
113 4 C 114 4 D
113 5 A 114 5 D
113 6 A 114 6 B
113 7 B 114 7 A
113 8 B 114 8 C
113 9 A 114 9 C
113 10 A 114 10 A
113 11 C 114 11 B
113 12 B 114 12 C
113 13 A 114 13 B
113 14 B 114 14 D
113 15 C 114 15 C
113 16 D 114 16 D
113 17 A 114 17 B
113 18 B 114 18 B
113 19 D 114 19 C
113 20 C 114 20 C
113 21 C 114 21 C
113 22 B 114 22 A
113 23 A 114 23 A
113 24 A 114 24 D
113 25 B 114 25 C
113 26 D 114 26 D
113 27 C 114 27 C
113 28 D 114 28 C
113 29 C 114 29 D
113 30 D 114 30 A
113 31 D 114 31 D
113 32 B 114 32 B
113 33 B 114 33 B
113 34 D 114 34 A
113 35 B 114 35 D
113 36 D 114 36 A
113 37 B 114 37 A
113 38 C 114 38 A
113 39 A 114 39 D
113 40 B 114 40 B
113 41 D 114 41 C
113 42 A 114 42 D
113 43 D 114 43 B
113 44 D 114 44 A
113 45 C 114 45 A
113 46 A 114 46 B
113 47 C 114 47 D
113 48 A 114 48 A
113 49 D 114 49 A
113 50 A 114 50 C
| 1/22

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QG
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 NĂM HỌC 2017-2018 U
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ........................... 111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Khẳng định nào sai:
A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . .
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD = O AD BC = I . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là: A. SC B. SB C. SO D. SI
Câu 3: . Bất phương trình 2
x − 3x + 4 > 0 có tập nghiệm là: A. ( 4; − ) 1 B. ( ; −∞ 4
− ) ∪(1;+∞) C. ( 1 − ;4) D. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (4; +∞)
Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = π
D. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến: DA A. C thành B. B. A thành D. C. B thành C. D. C thành A.
Câu 6: Tập xác định của hàm số 1 y = là sin x − cos x π  π  π  A.  \ {k , π k ∈ } 
B.  \  + k2 ,
π k ∈ C.  \  + k ,
π k ∈ D.  \  + k , π k ∈  4   2   4 
Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình : cos x m = 0 vô nghiệm là: m < 1 − A. B. m ≥ 1 C. 1 − ≤ m ≤1 D. m ≤ 1 − m > 1
Câu 8: Tập xác định của hàm số 2
y = 9 − 8x x là . A. ( ; −∞ 9
− ) ∪(1;+∞) B. ( 9; − ) 1 C. ( ; −∞ 9
− ]∪[1;+∞) . D. [ 9; − ] 1
Câu 9: Hàm số nào sau đây có đồ thị trên khoảng ( ; −π )
π được thể hiện như hình bên:
A. y = sin x
B. y = cot x
C. y = cos x
D. y = tan x
Câu 10: Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400 A. 44 B. 4! C. 32 D. 42 P P P P P
Câu 11: Số tam giác có đỉnh là các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 111 A. 45 B. 1320 C. 455 D. 78 
Câu 12: Cho v ( 4;
− 2) và đường thẳng ∆': 2x y − 5 = 0 . Đường thẳng ∆ ' là ảnh của đường thẳng ∆ qua
T . Khi đó phương trình của đường thẳng ∆ là: v
A. ∆ : 2x y + 5 = 0
B. ∆ : x − 2 y −18 = 0
C. ∆ : x − 2 y − 2 = 0
D. ∆ : 2x y −15 = 0 .
Câu 13: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. 2
B. Không có mặt phẳng nào. C. 1 D. Vô số
Câu 14: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD với AB = 3CD . Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỷ số là: 1 1 A. k = 3 . B. k = 3 − . C. k = − D. k = . 3 3 2 x
Câu 15: Cho parabol y =
và đường thẳng y = 2
x − 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 4
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt;
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất có hoành độ x = 2 − ;
C. Parabol không cắt đường thẳng;
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng tại tiếp điểm là (− , 4 4).
Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng . 3 3 3 A. a 3 B. a C. a D. a 4 3 6
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan x
A. D =  \ {k , π k ∈ } 
B. D =  \ {k2 , π k ∈ }  π  π 
C. D =  \  + k , π k ∈
D. D =  \  + k2 , π k ∈  2   2 
Câu 18: Nghiệm của phương trình cos x = 1 − là π π A. x = + kπ B. x = − + kπ
C. x = π + kπ
D. x = π + k 2π 2 2  x − ≥
Câu 19: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 5 0  là.  3 − x > 0 5 5 5 5 A. [ ;3) B. ( ; −∞ ]∪ (3: +∞) C. ( ;3] D. ( ; −∞ ) ∪[3: +∞) 2 2 2 2
Câu 20: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I là trung điểm của AB. Mặt phẳng (IB’C’) cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình lục giác
Câu 21: Cho đường thẳng ∆ : 4x − 3y + 6 = 0 . Đường thẳng d đi qua M ( 0 ; 1 ) song song với ∆ có phương trình là
A. 3x + y −1 = 0 ;
B. 4x − 3y + 4 = 0 ;
C. 4x − 3y − 4 = 0 ;
D. 3x − 4 y − 3 = 0 .
Câu 22: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là ( A ; 1 2) , B( )1 ; 3 , C( ;
5 4) . Phương trình nào sau đây là
phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?
A. 5x − 6 y + 7 = 0 ;
B. 3x − 2 y − 5 = 0 ;
C. 2x + 3y − 8 = 0 ;
D. 3x − 2 y + 5 = 0 .
Câu 23: Phương trình (4m + 5) x = 3x + 6m − 3 có nghiệm duy nhất khi. 5 − 1 1 A. m B. m C. m ≠ − D. m ∀ ∈  4 2 2
Câu 24: Trong khai triển biểu thức 9
(2 − x) . Hệ số của 5 x là: A. 4 5 2 .C B. 4 5 2 − .C C. 5 4 2 .C D. 5 4 2 − .C 9 9 9 9
Trang 2/5 - Mã đề thi 111
Câu 25: Nghiệm của phương trình 1 sin x = là 2 π π 5π A. x = ± + kB. x = + k2π và x = + k2π 6 6 6 π 5π π 5π C. x = −
+ k2π và x = − + kD. x = + kπ và x = + kπ 6 6 6 6
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
B. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau
C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD
D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
Câu 27: Phương trình 3 tan x + 3 = 0 có nghiệm là: π π π π A. x = + kπ B. x = + kπ C. x = − + kπ D. x = − + kπ 6 3 3 6
Câu 28: Cho một tam giác ABC có độ dài ba cạnh là cm 3 , cm 5
, 7cm . Góc lớn nhất của tam giác này có số đo bằng A. 0 110 ; B. 0 115 ; C. 0 120 ; D. 0 135 .
Câu 29: Cho A và B là 2 biến cố độc lập, biết P(A.B)= 0,06 và P(A)= 0,2. Hãy tính P(B). A. P(B)= 0,8 B. P(B)= 0,03 C. P(B)= 0,06 D. P(B)= 0,3
Câu 30: Với n là một số nguyên dương, đẳng thức nào sau đây là sai:
A. (n +1)!+ n! = (n + 2)n!
B. (n +1).n! = (n +1)! (n + 3)!
C. (n +1)!.n! = (n + 2)! D. 2 = n + 5n + 6 (n +1)!
Câu 31: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng?
A. EC / / ( ABF )
B. ( AFD) / / ( BEC )
C. AD / / ( BEF )
D. ( ABD) / / ( EFC )
Câu 32: Gieo một con súc sắc, cân đối và đồng nhất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất để phương trình 2
x + bx + 2 = 0 có nghiệm. 2 1 1 1 A. B. C. D. 3 2 6 3 1
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 3 + 2x + với x > 1 − là. 2 (x +1) 7 9 A. B. 4 C. 3 D. 2 2
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x + m + 2 trên [ 2; − ]
1 bằng 3. Khi đó giá trị của m là. A. m = 4 B. m = 5 − C. m = 5 D. m = 11 −
Câu 35: Cho một tập hợp có n phần tử. Số tập con khác rỗng của nó là : A. 2n B. 2n +1 C. 2n −1 D. 2n+1
Câu 36: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là m ≤ 4 − A. m > 4 B. 4 − < m < 4 C. D. m < 4 − m ≥ 4
Câu 37: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao
cho BN=2ND. Gọi F là giao điểm của AD và mặt phẳng (MNK). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. AF = FD
B. AF = 2FD
C. AF = 3FD
D. FD = 2 AF
Câu 38: Phương trình : 1 sin 2x =
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn: 0 < x < π 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Trang 3/5 - Mã đề thi 111
Câu 39: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 4
y = sin x + cos x trên 
. Khi đó M + m là: 3 1 A. 6 B. C. 2 D. 2 2
Câu 40: Tìm các giá trị của m để biểu thức f ( x) 2
= x + (m +1)x + 2m + 7 > 0 đúng x ∀ ∈  . A. m ∈ ( 9; − 3) B. m ∈[ 3 − ;9] C. m ∈ ( ; −∞ 3 − ) ∪(9;+∞) D. m ∈ ( 3 − ;9)  
Câu 41: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ''(2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v là: u v A. (0;1) B. ( 3 − ;2) C. ( 2; − 5 − ) D. (1;5)
Câu 42: Để phương trình: 2 sin x + 2 (m + )
1 sin x − 3m (m − 2) = 0 có 9 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 3π (− ;3 )
π thì các giá trị của tham số m là: 2  1 − < m < 0 1 m > 2 A.  3 < <  B. m ∈ ∅ C. m 1 D.  3 m < 0  2 < m < 3
Câu 43: Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(-1;3) và cách điểm B(-3;4) một khoảng lớn nhất. Giả sử (d) có phương trình là a +
ax + by + c = 0 , (a,b,c nguyên và
tối giản). Khi đó a b bằng . b c 1 − 1 1 1 A. B. C. D. − 5 5 4 4
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là là tam giác đều cạnh bằng a , các mặt bên là
những hình chữ nhật, AA' = 2a . Trên các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy các điểm A , B ,C sao cho 1 1 1 A ' A BB CC 1 1 1 1 = =
= . Trên các đoạn AC A' B lần lượt lấy các điểm I, J sao cho IJ / /B 'C . Tính A ' A BB ' CC ' 4 1 1 1 1 IJ ? a 13 a 13 a 13 a 13 A. B. C. D. 4 8 6 3
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD, AB = 3CD=3a , tam giác
SAB là tam giác đều. Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Mặt phẳng (α) đi qua M song song với mặt
phẳng (SAB) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng? 2 15a 3 2 7a 3 2 9a 3 A. B. C. 2 a 3 D. 16 8 8
Câu 46: .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 4 3 2
x − 2x − (2m − 3)x − 2x +1 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt? 1 1 9 1 9 A. m > B. < m < C. 0 < m < D. m > 2 2 2 2 2 x = − − t
Câu 47: Khoảng cách từ điểm ( A 1
− ;3) đến đường thẳng (d)có phương trình 2 3   là . y = 1− 4t 6 3 4 2 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ): 2 2
x + y x − 4 y − 2 = 0 và hai điểm A(3;-5),
B(7;-3) . Gọi M là điểm thuộc (C) sao cho 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất , M ’( ;
a b) là ảnh của M qua
phép vị tự tâm A tỉ số 3 . Khi đó 2a + b bằng : A. 9 B. 15 C. 8 D. 10
Trang 4/5 - Mã đề thi 111
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 4x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng(0;3)?
A. 3 < m < 4 ; B. 4 − < m ≤ 3 − ; C. 4 − < m < 3 − ;
D. 3 < m ≤ 4 .
Câu 50: Từ tập hợp các số tự nhiên có 10 chữ số đôi một khác nhau, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số chọn được có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải nhưng các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không được như vậy. 31752 30240 27216 22680 A. B. C. D. 9.9! 9.9! 9.9! 9.9!
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 111 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QG NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 2017-2018 U
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ........................... 112
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình : cos x m = 0 vô nghiệm là: m < 1 − A. B. 1 − ≤ m ≤1 C. m ≤ 1 − D. m ≥ 1 m > 1
Câu 2: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD với AB = 3CD . Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỷ số là: 1 1 A. k = 3 . B. k = 3 − . C. k = − D. k = . 3 3
Câu 3: Trong khai triển biểu thức 9
(2 − x) . Hệ số của 5 x là: A. 4 5 2 .C B. 5 4 2 .C C. 4 5 2 − .C D. 5 4 2 − .C 9 9 9 9
Câu 4: Nghiệm của phương trình 1 sin x = là 2 π π 5π A. x = ± + kB. x = + k2π và x = + k2π 6 6 6 π 5π π 5π C. x = −
+ k2π và x = − + kD. x = + kπ và x = + kπ 6 6 6 6
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD = O AD BC = I . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là: A. SB B. SI C. SO D. SC
Câu 6: Tập xác định của hàm số 2
y = 9 − 8x x là . A. ( ; −∞ 9
− ]∪[1;+∞) . B. ( 9; − ) 1 C. ( ; −∞ 9
− ) ∪(1;+∞) D. [ 9; − ] 1
Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
B. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
C. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
D. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = π
Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị trên khoảng ( ; −π )
π được thể hiện như hình bên:
A.
y = sin x
B. y = cot x
C. y = cos x
D. y = tan x
Trang 1/5 - Mã đề thi 112
Câu 9: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là ( A ; 1 2) , B( )1 ; 3 , C( ;
5 4) . Phương trình nào sau đây là
phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?
A. 5x − 6 y + 7 = 0 ;
B. 2x + 3y − 8 = 0 ;
C. 3x − 2 y − 5 = 0 ;
D. 3x − 2 y + 5 = 0 .
Câu 10: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I là trung điểm của AB. Mặt phẳng (IB’C’) cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình lục giác
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
B. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau
C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD
D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng . 3 3 3 A. a 3 B. a C. a D. a 4 3 6
Câu 13: Nghiệm của phương trình cos x = 1 − là π π A. x = + kπ B. x = − + kπ
C. x = π + kπ
D. x = π + k 2π 2 2
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan x π 
A. D =  \  + k , π k ∈
B. D =  \ {k2 , π k ∈ }   2  π 
C. D =  \  + k2 , π k ∈
D. D =  \ {k , π k ∈ }   2 
Câu 15: Tập xác định của hàm số 1 y = là sin x − cos x π  π  π 
A.  \  + k ,
π k ∈ B.  \  + k ,
π k ∈ C.  \  + k2 ,
π k ∈ D.  \{k , π k ∈ }   2   4   4  
Câu 16: Cho v ( 4;
− 2) và đường thẳng ∆': 2x y − 5 = 0 . Đường thẳng ∆ ' là ảnh của đường thẳng ∆ qua
T . Khi đó phương trình của đường thẳng ∆ là: v
A. ∆ : x − 2 y −18 = 0
B. ∆ : 2x y + 5 = 0
C. ∆ : x − 2 y − 2 = 0
D. ∆ : 2x y −15 = 0 .
Câu 17: Cho đường thẳng ∆ : 4x − 3y + 6 = 0 . Đường thẳng d đi qua M ( 0 ; 1 ) song song với ∆ có phương trình là
A. 3x + y −1 = 0 ;
B. 4x − 3y + 4 = 0 ;
C. 4x − 3y − 4 = 0 ;
D. 3x − 4 y − 3 = 0 .  x − ≥
Câu 18: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 5 0  là.  3 − x > 0 5 5 5 5 A. [ ;3) B. ( ; −∞ ]∪ (3: +∞) C. ( ;3] D. ( ; −∞ ) ∪[3: +∞) 2 2 2 2
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến: DA A. C thành A. B. C thành B. C. B thành C. D. A thành D.
Câu 20: Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400A. 42 B. 32 C. 44 D. 4! P P P P P P
Câu 21: Cho một tam giác ABC có độ dài ba cạnh là cm 3 , cm 5
, 7cm . Góc lớn nhất của tam giác này có số đo bằng A. 0 120 ; B. 0 135 . C. 0 115 ; D. 0 110 ; 2 x
Câu 22: Cho parabol y =
và đường thẳng y = 2
x − 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 4
A. Parabol tiếp xúc với đường thẳng tại tiếp điểm là (− , 4 4).
Trang 2/5 - Mã đề thi 112
B. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt;
C. Parabol không cắt đường thẳng;
D. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất có hoành độ x = 2 − ;
Câu 23: Khẳng định nào sai:
A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . .
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 24: Số tam giác có đỉnh là các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là: A. 78 B. 455 C. 45 D. 1320
Câu 25: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. 2 B. Vô số C. 1
D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 26: Phương trình 3 tan x + 3 = 0 có nghiệm là: π π π π A. x = + kπ B. x = + kπ C. x = − + kπ D. x = − + kπ 6 3 3 6
Câu 27: . Bất phương trình 2
x − 3x + 4 > 0 có tập nghiệm là: A. ( 1 − ;4) B. ( ; −∞ 4
− ) ∪(1;+∞) C. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (4; +∞) D. ( 4; − ) 1
Câu 28: Phương trình (4m + 5) x = 3x + 6m − 3 có nghiệm duy nhất khi. 1 1 5 − A. m ≠ − B. m C. m D. m ∀ ∈  2 2 4
Câu 29: Với n là một số nguyên dương, đẳng thức nào sau đây là sai:
A. (n +1)!+ n! = (n + 2)n!
B. (n +1).n! = (n +1)! (n + 3)!
C. (n +1)!.n! = (n + 2)! D. 2 = n + 5n + 6 (n +1)!
Câu 30: Cho A và B là 2 biến cố độc lập, biết P(A.B)= 0,06 và P(A)= 0,2. Hãy tính P(B). A. P(B)= 0,8 B. P(B)= 0,03 C. P(B)= 0,06 D. P(B)= 0,3
Câu 31: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng?
A. ( ABD) / / ( EFC )
B. AD / / ( BEF )
C. EC / / ( ABF )
D. ( AFD) / / ( BEC )
Câu 32: Cho một tập hợp có n phần tử. Số tập con khác rỗng của nó là : A. 2n −1 B. 2n+1 C. 2n D. 2n +1
Câu 33: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao
cho BN=2ND. Gọi F là giao điểm của AD và mặt phẳng (MNK). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. AF = FD
B. AF = 2FD
C. AF = 3FD
D. FD = 2 AF
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x + m + 2 trên [ 2; − ]
1 bằng 3. Khi đó giá trị của m là. A. m = 5 B. m = 4 C. m = 5 − D. m = 11 −
Câu 35: Tìm các giá trị của m để biểu thức f ( x) 2
= x + (m +1)x + 2m + 7 > 0 đúng x ∀ ∈  . A. m ∈ ( 3 − ;9) B. m ∈ ( 9; − 3) C. m ∈[ 3 − ;9] D. m ∈ ( ; −∞ 3 − ) ∪(9;+∞)
Câu 36: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là m ≤ 4 − A. B. m < 4 − C. 4 − < m < 4 D. m > 4 m ≥ 4
Câu 37: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 4
y = sin x + cos x trên 
. Khi đó M + m là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 112 3 1 A. 6 B. C. 2 D. 2 2
Câu 38: Gieo một con súc sắc, cân đối và đồng nhất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất để phương trình 2
x + bx + 2 = 0 có nghiệm. 2 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 2 6 −
Câu 39: Phương trình : 1 sin 2x =
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn: 0 < x < π 2 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 1
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 3 + 2x + với x > 1 − là. 2 (x +1) 9 7 A. B. C. 4 D. 3 2 2
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ): 2 2
x + y x − 4 y − 2 = 0 và hai điểm A(3;-5),
B(7;-3) . Gọi M là điểm thuộc (C) sao cho 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất , M ’(a;b) là ảnh của M qua
phép vị tự tâm A tỉ số 3 . Khi đó 2a + b bằng : A. 9 B. 15 C. 8 D. 10
Câu 42: Từ tập hợp các số tự nhiên có 10 chữ số đôi một khác nhau, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số chọn được có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải nhưng các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không được như vậy. 31752 22680 27216 30240 A. B. C. D. 9.9! 9.9! 9.9! 9.9!
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD, AB = 3CD=3a , tam giác
SAB là tam giác đều. Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Mặt phẳng (α) đi qua M song song với mặt
phẳng (SAB) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng? 2 15a 3 2 7a 3 2 9a 3 A. B. C. 2 a 3 D. 16 8 8
Câu 44: Để phương trình: 2 sin x + 2 (m + )
1 sin x − 3m (m − 2) = 0 có 9 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 3π (− ;3 )
π thì các giá trị của tham số m là: 2  1 1 m > 2 − < m < 0 A. < m < 1 B.C.  3 D. m ∈ ∅ 3 m < 0   2 < m < 3
Câu 45: .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 4 3 2
x − 2x − (2m − 3)x − 2x +1 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt? 1 1 9 1 9 A. m > B. < m < C. 0 < m < D. m > 2 2 2 2 2
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 4x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng(0;3)?
A. 3 < m ≤ 4 .
B. 3 < m < 4 ; C. 4 − < m ≤ 3 − ; D. 4 − < m < 3 − ;  
Câu 47: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ''(2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v là: u v A. ( 2; − 5 − ) B. (0;1) C. ( 3 − ;2) D. (1;5)
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là là tam giác đều cạnh bằng a , các mặt bên là
những hình chữ nhật, AA' = 2a . Trên các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy các điểm A , B ,C sao cho 1 1 1
Trang 4/5 - Mã đề thi 112 A ' A BB CC 1 1 1 1 = =
= . Trên các đoạn AC A' B lần lượt lấy các điểm I, J sao cho IJ / /B 'C . Tính A ' A BB ' CC ' 4 1 1 1 1 IJ ? a 13 a 13 a 13 a 13 A. B. C. D. 3 6 8 4 x = − − t
Câu 49: Khoảng cách từ điểm ( A 1
− ;3) đến đường thẳng (d)có phương trình 2 3   là . y = 1− 4t 4 3 2 6 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 50: Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(-1;3) và cách điểm B(-3;4) một khoảng lớn nhất. Giả sử (d) có phương trình là a +
ax + by + c = 0 , (a,b,c nguyên và
tối giản). Khi đó a b bằng . b c 1 − 1 1 1 A. B. C. D. 5 4 5 4
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 112 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QG
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 U NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ........................... 113
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I là trung điểm của AB. Mặt phẳng (IB’C’) cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình lục giác C. Hình thang D. Hình tam giác 2 x
Câu 2: Cho parabol y =
và đường thẳng y = 2
x − 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 4
A. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất có hoành độ x = 2 − ;
B. Parabol không cắt đường thẳng;
C. Parabol tiếp xúc với đường thẳng tại tiếp điểm là (− , 4 4).
D. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt;
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
B. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau
C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD
D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD = O AD BC = I . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là: A. SB B. SI C. SO D. SC
Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
C. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
D. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = π
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan x π  π 
A. D =  \  + k , π k ∈
B. D =  \  + k2 , π k ∈  2   2 
C. D =  \ {k , π k ∈ } 
D. D =  \ {k2 , π k ∈ } 
Câu 7: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là ( A ; 1 2) , B( )1 ; 3 , C( ;
5 4) . Phương trình nào sau đây
là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?
A. 5x − 6 y + 7 = 0 ;
B. 2x + 3y − 8 = 0 ;
C. 3x − 2 y − 5 = 0 ;
D. 3x − 2 y + 5 = 0 .
Câu 8: Cho một tam giác ABC có độ dài ba cạnh là cm 3 , cm 5
, 7cm . Góc lớn nhất của tam giác này có số đo bằng A. 0 135 . B. 0 120 ; C. 0 110 ; D. 0 115 ;
Câu 9: Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400A. 42 B. 32 C. 44 D. 4! P P P P P P
Câu 10: Tập xác định của hàm số 2
y = 9 − 8x x là . A. [ 9; − ] 1 B. ( 9; − ) 1 C. ( ; −∞ 9
− ) ∪(1;+∞) D. ( ; −∞ 9 − ]∪[1;+∞) .
Trang 1/5 - Mã đề thi 113
Câu 11: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình : cos x m = 0 vô nghiệm là: m < 1 − A. m ≤ 1 − B. m ≥ 1 C. D. 1 − ≤ m ≤1 m > 1
Câu 12: Phương trình 3 tan x + 3 = 0 có nghiệm là: π π π π A. x = − + kπ B. x = − + kπ C. x = + kπ D. x = + kπ 6 3 3 6
Câu 13: Hàm số nào sau đây có đồ thị trên khoảng ( ; −π )
π được thể hiện như hình bên:
A. y = sin x
B. y = cos x
C. y = tan x
D. y = cot x
Câu 14: Tập xác định của hàm số 1 y = là sin x − cos x π  π  π 
A.  \  + k ,
π k ∈ B.  \  + k ,
π k ∈ C.  \  + k2 ,
π k ∈ D.  \{k , π k ∈ }   2   4   4 
Câu 15: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. 2 B. Vô số C. 1
D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 16: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD với AB = 3CD . Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỷ số là: 1 1 A. k = . B. k = 3 − . C. k = 3 . D. k = − 3 3  x − ≥
Câu 17: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 5 0  là.  3 − x > 0 5 5 5 5 A. [ ;3) B. ( ; −∞ ]∪ (3: +∞) C. ( ;3] D. ( ; −∞ ) ∪[3: +∞) 2 2 2 2
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến: DA A. C thành A. B. C thành B. C. B thành C. D. A thành D.
Câu 19: Cho đường thẳng ∆ : 4x − 3y + 6 = 0 . Đường thẳng d đi qua M ( 0 ; 1 ) song song với ∆ có phương trình là
A. 4x − 3y + 4 = 0 ;
B. 3x + y −1 = 0 ;
C. 3x − 4 y − 3 = 0 .
D. 4x − 3y − 4 = 0 ;
Câu 20: Nghiệm của phương trình cos x = 1 − là π π
A. x = π + kπ B. x = − + kπ
C. x = π + k D. x = + kπ 2 2
Câu 21: Số tam giác có đỉnh là các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là: A. 1320 B. 45 C. 455 D. 78
Câu 22: Phương trình (4m + 5) x = 3x + 6m − 3 có nghiệm duy nhất khi. 1 1 5 − A. m B. m ≠ − C. m D. m ∀ ∈  2 2 4
Câu 23: Nghiệm của phương trình 1 sin x = là 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 113 π 5π π 5π A. x = + k2π và x = + kB. x = −
+ k2π và x = − + k 6 6 6 6 π 5π π C. x = + kπ và x = + kπ D. x = ± + k2π 6 6 6
Câu 24: Trong khai triển biểu thức 9
(2 − x) . Hệ số của 5 x là: A. 4 5 2 − .C B. 4 5 2 .C C. 5 4 2 .C D. 5 4 2 − .C 9 9 9 9
Câu 25: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng . 3 3 3 A. a B. a C. a 3 D. a 4 6 3
Câu 26: . Bất phương trình 2
x − 3x + 4 > 0 có tập nghiệm là: A. ( 1 − ;4) B. ( ; −∞ 4
− ) ∪(1;+∞) C. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (4; +∞) D. ( 4; − ) 1 
Câu 27: Cho v ( 4;
− 2) và đường thẳng ∆': 2x y − 5 = 0 . Đường thẳng ∆ ' là ảnh của đường thẳng ∆ qua
T . Khi đó phương trình của đường thẳng ∆ là: v
A. ∆ : x − 2 y −18 = 0
B. ∆ : 2x y + 5 = 0
C. ∆ : 2x y −15 = 0 .
D. ∆ : x − 2 y − 2 = 0
Câu 28: Cho A và B là 2 biến cố độc lập, biết P(A.B)= 0,06 và P(A)= 0,2. Hãy tính P(B). A. P(B)= 0,8 B. P(B)= 0,03 C. P(B)= 0,06 D. P(B)= 0,3
Câu 29: Với n là một số nguyên dương, đẳng thức nào sau đây là sai:
A. (n +1)!+ n! = (n + 2)n!
B. (n +1).n! = (n +1)! (n + 3)!
C. (n +1)!.n! = (n + 2)! D. 2 = n + 5n + 6 (n +1)!
Câu 30: Khẳng định nào sai:
A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . .
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 31: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là m ≤ 4 − A. m < 4 − B. m > 4 C. D. 4 − < m < 4 m ≥ 4
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x + m + 2 trên [ 2; − ]
1 bằng 3. Khi đó giá trị của m là. A. m = 5 B. m = 4 C. m = 5 − D. m = 11 −
Câu 33: Cho một tập hợp có n phần tử. Số tập con khác rỗng của nó là : A. 2n B. 2n −1 C. 2n +1 D. 2n+1
Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao
cho BN=2ND. Gọi F là giao điểm của AD và mặt phẳng (MNK). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. FD = 2 AF
B. AF = 3FD
C. AF = FD
D. AF = 2FD
Câu 35: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 4
y = sin x + cos x trên 
. Khi đó M + m là: 3 1 A. 6 B. C. 2 D. 2 2
Câu 36: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng?
A. AD / / ( BEF )
B. EC / / ( ABF )
C. ( ABD) / / ( EFC )
D. ( AFD) / / ( BEC ) 1
Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 3 + 2x + với x > 1 − là. 2 (x +1)
Trang 3/5 - Mã đề thi 113 7 9 A. 3 B. 4 C. D. 2 2
Câu 38: Tìm các giá trị của m để biểu thức f ( x) 2
= x + (m +1)x + 2m + 7 > 0 đúng x ∀ ∈  . A. m ∈ ( ; −∞ 3 − ) ∪(9;+∞) B. m ∈[ 3 − ;9] C. m ∈ ( 3 − ;9) D. m ∈ ( 9; − 3)
Câu 39: Gieo một con súc sắc, cân đối và đồng nhất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất để phương trình 2
x + bx + 2 = 0 có nghiệm. 2 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 2 6 −
Câu 40: Phương trình : 1 sin 2x =
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn: 0 < x < π 2 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 41: Để phương trình: 2 sin x + 2 (m + )
1 sin x − 3m (m − 2) = 0 có 9 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 3π (− ;3 )
π thì các giá trị của tham số m là: 2   1 m > 2 1 − < m < 0 A.B. < m < 1 C.  3 D. m ∈ ∅ m < 0 3   2 < m < 3
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ): 2 2
x + y x − 4 y − 2 = 0 và hai điểm A(3;-5),
B(7;-3) . Gọi M là điểm thuộc (C) sao cho 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất , M ’(a;b) là ảnh của M qua
phép vị tự tâm A tỉ số 3 . Khi đó 2a + b bằng : A. 10 B. 8 C. 9 D. 15
Câu 43: Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(-1;3) và cách điểm B(-3;4) một khoảng lớn nhất. Giả sử (d) có phương trình l a +
à ax + by + c = 0 , (a,b,c nguyên và
tối giản). Khi đó a b bằng . b c 1 − 1 1 1 A. B. C. D. 5 4 4 5
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 4 3 2
x − 2x − (2m − 3)x − 2x +1 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt? 1 1 9 1 9 A. m > B. < m < C. 0 < m < D. m > 2 2 2 2 2 x = − − t
Câu 45: Khoảng cách từ điểm ( A 1
− ;3) đến đường thẳng (d)có phương trình 2 3   là . y = 1− 4t 4 3 2 6 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 46: Từ tập hợp các số tự nhiên có 10 chữ số đôi một khác nhau, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số chọn được có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải nhưng các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không được như vậy. 22680 27216 31752 30240 A. B. C. D. 9.9! 9.9! 9.9! 9.9!
Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là là tam giác đều cạnh bằng a , các mặt bên là
những hình chữ nhật, AA' = 2a . Trên các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy các điểm A , B ,C sao cho 1 1 1 A ' A BB CC 1 1 1 1 = =
= . Trên các đoạn AC A' B lần lượt lấy các điểm I, J sao cho IJ / /B 'C . Tính A ' A BB ' CC ' 4 1 1 1 1 IJ ?
Trang 4/5 - Mã đề thi 113 a 13 a 13 a 13 a 13 A. B. C. D. 3 6 8 4
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD, AB = 3CD=3a , tam giác
SAB là tam giác đều. Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Mặt phẳng (α) đi qua M song song với mặt
phẳng (SAB) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng? 2 15a 3 2 9a 3 2 7a 3 A. B. 2 a 3 C. D. 16 8 8
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 4x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng(0;3)? A. 4 − < m < 3 − ; B. 4 − < m ≤ 3 − ;
C. 3 < m ≤ 4 .
D. 3 < m < 4 ;  
Câu 50: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ''(2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v là: u v A. (1;5) B. (0;1) C. ( 2; − 5 − ) D. ( 3 − ;2)
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 113 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QG
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 NĂM HỌC 2017-2018 U
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ........................... 114
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Cho đường thẳng ∆ : 4x − 3y + 6 = 0 . Đường thẳng d đi qua M ( 0 ;
1 ) song song với ∆ có phương trình là
A. 4x − 3y + 4 = 0 ;
B. 3x + y − 1 = 0 ;
C. 3x − 4 y − 3 = 0 .
D. 4x − 3y − 4 = 0 ;
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
C. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2π
D. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = π
Câu 3: Hàm số nào sau đây có đồ thị trên khoảng ( ; −π )
π được thể hiện như hình bên:
A. y = sin x
B. y = cos x
C. y = tan x
D. y = cot x
Câu 4: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD với AB = 3CD . Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỷ số là: 1 1 A. k = 3 . B. k = 3 − . C. k = . D. k = − 3 3
Câu 5: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng . 3 3 3 A. a 3 B. a C. a D. a 3 4 6
Câu 6: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. Không có mặt phẳng nào. B. 1 C. Vô số D. 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Giả sử
AC BD = O AD BC = I . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là: A. SO B. SB C. SC D. SI
Câu 8: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . .
B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
Câu 9: Nghiệm của phương trình cos x = 1 − là π π A. x = + kπ B. x = − + kπ
C. x = π + k
D. x = π + kπ 2 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 114
Câu 10: Tập xác định của hàm số 2
y = 9 − 8x x là . A. [ 9; − ] 1 B. ( 9; − ) 1 C. ( ; −∞ 9
− ]∪[1;+∞) . D. ( ; −∞ 9 − ) ∪(1;+∞)
Câu 11: Phương trình 3 tan x + 3 = 0 có nghiệm là: π π π π A. x = − + kπ B. x = − + kπ C. x = + kπ D. x = + kπ 6 3 3 6
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau
B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD
C. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
Câu 13: Tập xác định của hàm số 1 y = là sin x − cos x π  π  π 
A.  \  + k ,
π k ∈ B.  \  + k ,
π k ∈ C.  \  + k2 ,
π k ∈ D.  \{k , π k ∈ }   2   4   4 
Câu 14: Từ 2,3,5,7. Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400A. 4! B. 44 C. 32 D. 42 P P P P P
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan x
A. D =  \ {k , π k ∈ } 
B. D =  \ {k2 , π k ∈ }  π  π 
C. D =  \  + k , π k ∈
D. D =  \  + k2 , π k ∈  2   2 
Câu 16: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I là trung điểm của AB. Mặt phẳng (IB’C’) cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì? A. Hình lục giác B. Hình thang C. Hình tam giác D. Hình bình hành
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến: DA A. C thành A. B. C thành B. C. B thành C. D. A thành D.
Câu 18: Phương trình (4m + 5) x = 3x + 6m − 3 có nghiệm duy nhất khi. 1 1 5 − A. m B. m ≠ − C. m D. m ∀ ∈  2 2 4 
Câu 19: Cho v ( 4;
− 2) và đường thẳng ∆': 2x y − 5 = 0 . Đường thẳng ∆ ' là ảnh của đường thẳng ∆ qua
T . Khi đó phương trình của đường thẳng ∆ là: v
A. ∆ : 2x y + 5 = 0
B. ∆ : x − 2 y − 2 = 0
C. ∆ : 2x y −15 = 0 .
D. ∆ : x − 2 y −18 = 0
Câu 20: Số tam giác có đỉnh là các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là: A. 1320 B. 45 C. 455 D. 78
Câu 21: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là ( A ; 1 2) , B( )1 ; 3 , C( ;
5 4) . Phương trình nào sau đây là
phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?
A. 3x − 2 y − 5 = 0 ;
B. 5x − 6 y + 7 = 0 ;
C. 2x + 3y − 8 = 0 ;
D. 3x − 2 y + 5 = 0 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình 1 sin x = là 2 π 5π π 5π A. x = + k2π và x = + kB. x = −
+ k2π và x = − + k 6 6 6 6 π 5π π C. x = + kπ và x = + kπ D. x = ± + k2π 6 6 6
Câu 23: Trong khai triển biểu thức 9
(2 − x) . Hệ số của 5 x là: A. 4 5 2 − .C B. 4 5 2 .C C. 5 4 2 .C D. 5 4 2 − .C 9 9 9 9
Câu 24: Cho A và B là 2 biến cố độc lập, biết P(A.B)= 0,06 và P(A)= 0,2. Hãy tính P(B).
Trang 2/5 - Mã đề thi 114 A. P(B)= 0,8 B. P(B)= 0,03 C. P(B)= 0,06 D. P(B)= 0,3
Câu 25: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình : cos x m = 0 vô nghiệm là: m < 1 − A. 1 − ≤ m ≤1 B. m ≥ 1 C. D. m ≤ 1 − m > 1 2 x
Câu 26: Cho parabol y =
và đường thẳng y = 2
x − 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 4
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt;
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất có hoành độ x = 2 − ;
C. Parabol không cắt đường thẳng;
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng tại tiếp điểm là (− , 4 4).  x − ≥
Câu 27: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 5 0  là.  3 − x > 0 5 5 5 5 A. ( ;3] B. ( ; −∞ ]∪ (3: +∞) C. [ ;3) D. ( ; −∞ ) ∪[3: +∞) 2 2 2 2
Câu 28: Với n là một số nguyên dương, đẳng thức nào sau đây là sai:
A. (n +1)!+ n! = (n + 2)n!
B. (n +1).n! = (n +1)! (n + 3)!
C. (n +1)!.n! = (n + 2)! D. 2 = n + 5n + 6 (n +1)!
Câu 29: . Bất phương trình 2
x − 3x + 4 > 0 có tập nghiệm là: A. ( 1 − ;4) B. ( ; −∞ 4
− ) ∪(1;+∞) C. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (4; +∞) D. ( 4; − ) 1
Câu 30: Cho một tam giác ABC có độ dài ba cạnh là cm 3 , cm 5
, 7cm . Góc lớn nhất của tam giác này có số đo bằng A. 0 120 ; B. 0 115 ; C. 0 110 ; D. 0 135 . −
Câu 31: Phương trình : 1 sin 2x =
có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn: 0 < x < π 2 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 32: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 4
y = sin x + cos x trên 
. Khi đó M + m là: 3 1 A. 6 B. C. 2 D. 2 2 1
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 3 + 2x + với x > 1 − là. 2 (x +1) 7 9 A. 3 B. 4 C. D. 2 2
Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao
cho BN=2ND. Gọi F là giao điểm của AD và mặt phẳng (MNK). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. AF = 2FD
B. AF = 3FD
C. FD = 2 AF
D. AF = FD
Câu 35: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng?
A. AD / / ( BEF )
B. EC / / ( ABF )
C. ( ABD) / / ( EFC )
D. ( AFD) / / ( BEC )
Câu 36: Tìm các giá trị của m để biểu thức f ( x) 2
= x + (m +1)x + 2m + 7 > 0 đúng x ∀ ∈  . A. m ∈ ( 3 − ;9) B. m ∈ ( ; −∞ 3 − ) ∪(9;+∞) C. m ∈ ( 9; − 3) D. m ∈[ 3 − ;9]
Câu 37: Cho một tập hợp có n phần tử. Số tập con khác rỗng của nó là : A. 2n −1 B. 2n+1 C. 2n D. 2n +1
Trang 3/5 - Mã đề thi 114
Câu 38: Gieo một con súc sắc, cân đối và đồng nhất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất để phương trình 2
x + bx + 2 = 0 có nghiệm. 2 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 2 6
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x + m + 2 trên [ 2; − ]
1 bằng 3. Khi đó giá trị của m là. A. m = 5 B. m = 5 − C. m = 11 − D. m = 4
Câu 40: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là m ≤ 4 − A. m < 4 − B. 4 − < m < 4 C. m > 4 D.  m ≥ 4 x = − − t
Câu 41: Khoảng cách từ điểm ( A 1
− ;3) đến đường thẳng (d)có phương trình 2 3   là . y = 1− 4t 4 3 2 6 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 42: .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 4 3 2
x − 2x − (2m − 3)x − 2x +1 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt? 1 1 9 1 9 A. m > B. < m < C. 0 < m < D. m > 2 2 2 2 2
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 4x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng(0;3)? A. 4 − < m < 3 − ;
B. 3 < m < 4 ;
C. 3 < m ≤ 4 . D. 4 − < m ≤ 3 − ;  
Câu 44: Biết M '( 3
− ;0) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ''(2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa độ u + v là: u v A. (1;5) B. (0;1) C. ( 2; − 5 − ) D. ( 3 − ;2)
Câu 45: Từ tập hợp các số tự nhiên có 10 chữ số đôi một khác nhau, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số chọn được có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải nhưng các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6 thì không được như vậy. 22680 27216 31752 30240 A. B. C. D. 9.9! 9.9! 9.9! 9.9!
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ): 2 2
x + y x − 4 y − 2 = 0 và hai điểm A(3;-5),
B(7;-3) . Gọi M là điểm thuộc (C) sao cho 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất , M ’(a;b) là ảnh của M qua
phép vị tự tâm A tỉ số 3 . Khi đó 2a + b bằng : A. 9 B. 10 C. 8 D. 15
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD, AB = 3CD=3a , tam giác
SAB là tam giác đều. Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Mặt phẳng (α) đi qua M song song với mặt
phẳng (SAB) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng? 2 7a 3 2 9a 3 2 15a 3 A. B. 2 a 3 C. D. 8 8 16
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là là tam giác đều cạnh bằng a , các mặt bên là
những hình chữ nhật, AA' = 2a . Trên các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt lấy các điểm A , B ,C sao cho 1 1 1 A ' A BB CC 1 1 1 1 = =
= . Trên các đoạn AC A' B lần lượt lấy các điểm I, J sao cho IJ / /B 'C . Tính A ' A BB ' CC ' 4 1 1 1 1 IJ ? a 13 a 13 a 13 a 13 A. B. C. D. 8 4 6 3
Câu 49: Để phương trình: 2 sin x + 2 (m + )
1 sin x − 3m (m − 2) = 0 có 9 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 3π (− ;3 )
π thì các giá trị của tham số m là: 2
Trang 4/5 - Mã đề thi 114   1 m > 2 1 − < m < 0 A. m ∈ ∅ B.C. < m < 1 D.  3 m < 0 3   2 < m < 3
Câu 50: Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(-1;3) và cách điểm B(-3;4) một khoảng lớn nhất. Giả sử (d) có phương trình là a +
ax + by + c = 0 , (a,b,c nguyên và
tối giản). Khi đó a b bằng . b c 1 − 1 1 1 A. B. C. D. 5 4 5 4
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 114 made cautron dapan made cautron dapan 111 1 B 112 1 A 111 2 C 112 2 C 111 3 A 112 3 C 111 4 A 112 4 B 111 5 A 112 5 C 111 6 D 112 6 D 111 7 A 112 7 C 111 8 D 112 8 A 111 9 A 112 9 B 111 10 D 112 10 C 111 11 C 112 11 A 111 12 D 112 12 D 111 13 C 112 13 D 111 14 C 112 14 A 111 15 D 112 15 B 111 16 D 112 16 D 111 17 C 112 17 C 111 18 D 112 18 A 111 19 A 112 19 B 111 20 C 112 20 A 111 21 C 112 21 A 111 22 C 112 22 A 111 23 C 112 23 D 111 24 B 112 24 B 111 25 B 112 25 C 111 26 A 112 26 C 111 27 C 112 27 D 111 28 C 112 28 A 111 29 D 112 29 C 111 30 C 112 30 D 111 31 B 112 31 D 111 32 A 112 32 A 111 33 B 112 33 B 111 34 A 112 34 B 111 35 C 112 35 A 111 36 B 112 36 C 111 37 B 112 37 B 111 38 A 112 38 A 111 39 B 112 39 B 111 40 D 112 40 C 111 41 D 112 41 D 111 42 B 112 42 B 111 43 B 112 43 A 111 44 B 112 44 D 111 45 A 112 45 D 111 46 D 112 46 B 111 47 D 112 47 D 111 48 D 112 48 C 111 49 A 112 49 C 111 50 D 112 50 C made cautron dapan made cautron dapan 113 1 A 114 1 D 113 2 C 114 2 B 113 3 A 114 3 A 113 4 C 114 4 D 113 5 A 114 5 D 113 6 A 114 6 B 113 7 B 114 7 A 113 8 B 114 8 C 113 9 A 114 9 C 113 10 A 114 10 A 113 11 C 114 11 B 113 12 B 114 12 C 113 13 A 114 13 B 113 14 B 114 14 D 113 15 C 114 15 C 113 16 D 114 16 D 113 17 A 114 17 B 113 18 B 114 18 B 113 19 D 114 19 C 113 20 C 114 20 C 113 21 C 114 21 C 113 22 B 114 22 A 113 23 A 114 23 A 113 24 A 114 24 D 113 25 B 114 25 C 113 26 D 114 26 D 113 27 C 114 27 C 113 28 D 114 28 C 113 29 C 114 29 D 113 30 D 114 30 A 113 31 D 114 31 D 113 32 B 114 32 B 113 33 B 114 33 B 113 34 D 114 34 A 113 35 B 114 35 D 113 36 D 114 36 A 113 37 B 114 37 A 113 38 C 114 38 A 113 39 A 114 39 D 113 40 B 114 40 B 113 41 D 114 41 C 113 42 A 114 42 D 113 43 D 114 43 B 113 44 D 114 44 A 113 45 C 114 45 A 113 46 A 114 46 B 113 47 C 114 47 D 113 48 A 114 48 A 113 49 D 114 49 A 113 50 A 114 50 C
Document Outline

  • K11_110_111.pdf
  • K11_110_112.pdf
  • K11_110_113.pdf
  • K11_110_114.pdf
  • K11_110_dapancacmade.pdf