Khoa học điều tra tội phạm | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nhận thức rõ sự cần thiết phải lựa chọn, áp dụng các phương tiện kĩ thuật hình sự, biện pháp chiến thuật hình sự và phương pháp điều tra phù hợp trong hoạt động điều tra tội phạm nói chung và tiến hành hoạt động điều tra cụ thể nói riêng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
29 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Khoa học điều tra tội phạm | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nhận thức rõ sự cần thiết phải lựa chọn, áp dụng các phương tiện kĩ thuật hình sự, biện pháp chiến thuật hình sự và phương pháp điều tra phù hợp trong hoạt động điều tra tội phạm nói chung và tiến hành hoạt động điều tra cụ thể nói riêng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

115 58 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|4 6342819
1
lOMoARcPSD|4 6342819
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN KHOA HỌC ĐIỀU TRA TỘI PHẠM
GIÁM ĐỊNH PHÁP
lOMoARcPSD|4 6342819
1
NỘI 2014
lOMoARcPSD|4 6342819
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
CAND
Bài tập
Công an nhân dân
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh g
LT thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
TC Tín chỉ
TG Thời gian
Vấn đề
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN KHOA HỌC ĐIỀU TRA TỘI PHẠM
2
lOMoARcPSD|4 6342819
GIÁM ĐỊNH PHÁP
Hệ đào tạo: Cử nhân ngành luật (hệ chính quy)
Tên môn học: Khoa học điều tra tội phạm
Số tín chỉ: 02
Loại môn học: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Đỗ Thị Phượng GV, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0946651188
Email: phuonghlu@gmail.com
2. ThS. Trần Thị Thu Hiền GV
Điện thoại: 0982565250
E-mail: tranhien9984@yahoo.com
3. ThS. Đàm Quang Ngọc GV
Điện thoại: 0914862529
E-mail: damquangngoc@hlu.edu.vn
Văn png Bộ môn khoa học điều tra tội phạm và
giám định pháp
Phòng 309 Nhà A - Trường Đại học Luật Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Nội.
Điện thoại: 043. 7738322
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
- Luật nh sự 1;
- Luật nh sự 2;
- Luật t tụng hình sự.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC
Khoa học điều tra tội phạm khoa học pháp ứng dụng. Môn học này
cung cấp những kiến thức luận bản về cách thức tổ chức, tiến hành
hoạt động điều tra hình sự nói chung các biện pháp điều tra hình sự
i riêng nhằm phục vụ công c điều tra tội phm một cách hiệu quả.
Tương ứng với bốn bộ phận cấu thành, khoa học điều tra tội phạm
3
lOMoARcPSD|4 6342819
nghiên cứu, làm bốn nội dung chính: Những quan điểm luận chung
của khoa học điều tra tội phạm, thuật hình sự, chiến thuật hình sự
phương pháp điều tra riêng đối với từng loại tội phạm cụ thể.
Môn học được thiết kế dành riêng cho sinh viên yêu thích định
hướng nghề nghiệp đối với chuyên ngành pháp hình sự, sau khi sinh
viên đã hoàn thành các môn học tiên quyết.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Đối tượng, nhiệm vụ hệ thống của khoa học điều tra
tội phạm
1. Đối tượng, nhiệm vụ, hệ thống, phương pháp quá trình phát triển
của khoa học điều tra tội phạm
2. Mối quan hệ của khoa học điều tra tội phạm các khoa học pháp
liên quan
Vấn đề 2. Dấu vết nh sự
1. Khái niệm, phân loại ý nghĩa của dấu vết hình sự
2. Những vấn đề chung của việc nghiên cứu dấu vết hình sự
3. Phương pháp phát hiện, thu lượm, ghi nhận một số loại dấu vết
hình sự
Vấn đề 3. Bảo vệ khám nghiệm hiện trường
1. Nhận thức chung về công tác điều tra tại hiện trường
2. Bảo vệ hiện trường
3. Khám nghiệm hiện trường
4. Các văn bản của công tác điều tra tại hiện trường
Vấn đề 4. Hỏi cung bị can
1. Khái niệm, nhiệm vụ nguyên tắc của hỏi cung bị can
2. Chiến thuật hỏi cung bị can
3. Chiến thuật hỏi cung bị can trong một số trường hợp cụ thể
Vấn đề 5. Khám xét
1. Khái niệm, mục đích nguyên tắc của khám xét
4
lOMoARcPSD|4 6342819
2. Chiến thuật khám xét
3. Chiến thuật khám xét trong các trường hợp cụ thể
Vấn đề 6. Thực nghiệm điều tra
1. Khái niệm, mục đích các loại thực nghiệm điều tra
2. Những điều kiện chiến thuật nguyên tắc của thực nghiệm điều tra
3. Chiến thuật thực nghiệm điều tra
Vấn đề 7. Trưng cầu giám định
1. Khái niệm trưng cầu giám định trong điều tra tội phạm
2. Tiến hành trưng cầu giám định
3. Đánh giá sử dụng kết quả giám định
Vn đ 8. lun chungv phươngpháp điều tra hìnhsự
1. Khái niệm, đối tượng, sở nguyên tắc của phương pháp điều
tra tội phạm
2. Các loại cấu trúc của phương pháp điều tra tội phạm
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
- Nắm vững hệ thng khái nim bản của khoa học điều tra tội phạm;
- Nắm vững các quan điểm chung về thuật hình sự các phương
tiện thuật hình s thể sử dụng để thu thập, nghiên cứu các thông
tin về sự kiện phạm tội tồn tại dưới hình thức phản ánh vật chất;
- Nắm vững các quan điểm chung về chiến thuật hình sự, trường
hợp áp dụng, cách thức áp dụng các chiến thuật đó trong thực tiễn
điều tra tội phạm;
- Nắm đưc các vấn đề luận bản về phương pháp điều tra nh sự.
5.2.V ng
- Sử dụng các phương tiện thuật hình sự để phát hiện, ghi nhận, bảo
quản các dấu vết hình sự thường gặp trong thực tiễn điều tra tội
phạm;
- Áp dụng các thủ thuật, chiến thuật phù hợp khi tiến nh các hoạt
động điều tra cụ thể;
5
lOMoARcPSD|4 6342819
- Bước đầu biết vận dụng luận vào tổ chức hoạt động điều tra đối
với c loại tội phạm cụ thể phù hợp với đặc điểm riêng của từng
loại tội phạm.
5.3.V thái độ
- Nhận thức sự cần thiết phải lựa chọn, áp dụng các phương tiện
thuật hình sự, biện pháp chiến thuật hình s phương pháp
điều tra phù hợp trong hoạt động điều tra tội phạm nói chung
tiến hành hoạt động điều tra cụ thể nói riêng;
- Nhận thức trách nhiệm phải tự hoàn thiện mình về mọi mặt để
thể đáp ứng yêu cầu nghiêm khắc của thực tiễn điều tra tội
phạm đối với cán bộ pháp tương lai.
5.4.Các mục tiêu khác
- Phát triển năng hợp tác, làm việc theo nhóm;
- Phát triển năng duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
- Trau dồi, phát triển ng lực đánh giá t đánh giá;
- Rèn năng xây dựng mục tiêu, lập kế hoạch hành động.
6.
MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
1.
1A1. Liệt
1B1. Giải thích
1C1. Đánh giá
Đối
được 4 đối tượng
được nội dung của
được ý nghĩa của
tượng,
nghiên cứu của
4 đối tượng nghiên
việc nghiên cứu 4
nhiệm
khoa học điều tra
cứu của khoa học
đối tượng đó đối
vụ hệ
tội phạm.
điều tra tội phạm.
với thực tiễn điều
thống
1A2. Trình bày
1B2. Giải thích
tra tội phạm.
của
được 3 nhóm
được nội dung của
1C2. Đánh giá
khoa
nhiệm vụ của
3 nhóm nhiệm vụ
được tầm quan
học điều
khoa học điều tra
đó.
trọng của việc thực
tra tội
tội phạm.
1B3. Giải thích
hiện các nhiệm vụ
phạm
1A3. Nêu được 4
được nội dung 4
của khoa học điều
6
lOMoARcPSD|4 6342819
bộ phận cấu
thành của khoa
học điều tra tội
phạm.
1A4. Trình bày
được 2 nhóm
phương pháp
nghiên cứu của
khoa học điều tra
tội phạm.
bộ phận cấu thành
của khoa học điều
tra tội phạm.
1B4. Vận dụng
được từng phương
pháp nghiên cứu
khi tiến hành
nghiên cứu các đối
tượng của khoa
học điều tra tội
phạm.
tra tội phạm.
1C3. Bình luận
được về mối quan
hệ giữa 4 bộ phận
của khoa học điều
tra tội phạm.
1C4. Xác định
được sở vận
dụng các phương
pháp nghiên cứu
khác nhau trong
khoa học điều tra
tội phạm.
2.
Dấu vết
hình sự
2A1. Trình bày
được khái niệm
về dấu vết hình
sự.
2A2. Liệt
được các căn cứ
phân loại dấu vết
hình sự các
loại dấu vết được
chia ra theo các
căn cứ đó.
2A3. Nêu được 5
ý nghĩa của dấu
vết hình sự.
2A4. Nêu được 6
vấn đề cần chú ý
khi nghiên cứu
dấu vết hình sự.
2A5. Nêu được
2B1. Giải thích
được hai dấu hiệu
bản chất của dấu
vết hình sự.
2B2. Phân biệt
được đặc trưng
của từng loại dấu
vết cụ thể được
chia ra theo từng
căn cứ.
2B3. Giải thích
được nội dung
từng ý nghĩa của
dấu vết hình sự.
2B4. Giải thích
được nội dung
sở của 6 vấn đề
cần chú ý khi
nghiên cứu dấu
2C1. Bình luận
được về sự giống
khác nhau giữa
dấu vết hình sự
các phản ánh tồn
tại trong ý thức
của con người hoc
dấu vết thực
nghiệm.
2C2. Đánh giá
được ưu, nhược
điểm của mỗi n
cứ phân loại cũng
như xác định
được những vấn
đề cần chú ý khi
xử từng loại
dấu vết khác nhau
căn cứ vào đặc
7
lOMoARcPSD|4 6342819
phương pháp
phát hiện, ghi
nhận, thu lượm
dấu vết tay in;
dấu vết chân,
giày, dép; dấu vết
phương tiện giao
thông đường bộ.
vết hình sự.
2B5. Phân biệt
được sở vận
dụng từng phương
pháp cụ thể để
phát hiện, ghi
nhận, thu lượm
dấu vết cụ thể.
trưng của chúng.
2C3. Xác định
được cách thức
khai thác thông
tin từ các loại dấu
vết hình sự phục
vụ hoạt động điều
tra tội phạm.
2C4. Xác định
được ch thức
vận dụng 6 vấn đề
cần chú ý khi
nghiên cứu dấu
vết hình sự vào
thực tiễn điều tra
tội phạm.
2C5. Xác định
được ch thức
vận dụng từng
phương pháp
trong thực tế một
cách cụ thể.
3. Bảo
3A1. Trình bày
3B1. Phân biệt
3C1. Phân tích
vệ
được khái niệm
được khái niệm
được các dấu hiệu
khám
hiện trường.
hiện trường trong
bản chất của hiện
nghiệm
3A2. Nêu được
khoa học điều tra
trường.
hiện
các căn cứ phân
tội phạm khái
3C2. Bình luận
trường
loại hiện trường.
niệm hiện trường
được ý nghĩa của
3A3. Nêu được
theo nghĩa chung
các căn cứ phân
những nội dung
trong tố tụng
loại hiện trường
bản của công
hình sự.
đối với công tác
tác điều tra tại
3B2. Phân biệt
bảo vệ khám
8
lOMoARcPSD|4 6342819
hiện trường.
3A4. Trình bày
được những nội
dung của công
tác bảo vệ hiện
trường.
3A5. Nêu được
khái niệm khám
nghiệm hiện
trường.
3A6. Nêu được
các phương pháp
khám nghiệm
hiện trường.
3A7. Liệt
được các văn bản
của công tác điều
tra tại hiện
trường.
nghiệm hiện
trường.
3C3. Xác định
được ý nghĩa của
điều tra tại hiện
trường đối với
hoạt động điều tra
tội phạm.
3C4. Bình luận
được về sự giống,
khác nhau giữa
khám nghiệm
hiện trường,
khám xét
khám nghiệm tử
thi.
3C5. Đánh giá
được ưu, nhược
điểm của từng
phương pháp
khám nghiệm
hiện trường.
3C6. Xác định
được giá trị
chứng cứ của
từng văn bản.
4.
4A1. Nêu được
4B1.
Phân
biệt
4C1.
Phân
tích
9
lOMoARcPSD|4 6342819
Hỏi
cung bị
can
khái niệm hỏi
cung bị can.
4A2. Nêu được 3
tính chất đặc
trưng của hỏi
cung bị can.
4A3. Liệt
được 2 nguyên
tắc bản của
hỏi cung bị can.
4A4. Liệt
được các công
việc cần giải
quyết khi chuẩn
bị hỏi cung bị
can
5A5. Xác định
được cách thức
vận dụng các
chiến thuật hỏi
cung bị can phù
hợp trong từng
trường hợp c thể
được hỏi cung bị
can với c biện
pháp điều tra khác
như lấy lời khai
người làm chứng,
người bị hại, đối
chất.
4B2. Giải thích
được các dấu hiệu
thể hiện 3 tính
chất đặc trưng của
hỏi cung bị can.
4B3. Giải thích
được sở nội
dung của từng
nguyên tắc hỏi
cung bị can.
4B4. Nhận biết
được nội dung của
từng công việc
phải giải quyết khi
chuẩn bị hỏi cung
bị can.
4B5. Giải thích
được mục đích
s áp dụng c chiến
thuật hỏi cung bị
can trong từng
trường hợp cụ thể.
được vai trò của
hỏi cung bị can
đối với hoạt động
điều tra xử các
vụ án hình sự.
4C2. Phân tích,
bình luận được
trách nhiệm
nhân những
điều kiện cần đảm
bảo để phục vụ có
hiệu quả hoạt
động hỏi cung bị
can.
4C3. Đánh giá
được vai trò của
từng công việc
phải giải quyết
trước khi hỏi
cung bị can đối
với hoạt động hỏi
cung bị can.
5.
Khám
xét
5A1. Trình bày
được khái niệm
khám xét.
5B1. Phân biệt
được khám xét với
khám nghiệm hiện
5C1. Xác định
được vai trò của
khám xét đối với
10
lOMoARcPSD|4 6342819
5A2. Nêu được 2
nguyên tắc của
khám xét.
5A3. Nêu được
các công việc cần
tiến hành trong
giai đoạn chuẩn
bị khám xét.
5A4. Nêu được
những vấn đề cần
chú ý về mặt
chiến thuật khi
khám xét người.
5A5. Nêu được
những vấn đề cần
chú ý khi khám
xét chỗ ở.
5A6. Nêu được
những vấn đề cần
chú ý khi khám
xét địa điểm.
trường.
5B2. Giải thích
được sở, nội
dung của từng
nguyên tắc.
5B3. Giải thích
được nội dung các
công việc cần tiến
hành trong giai
đoạn chuẩn bị
khám xét.
5B4. Giải thích
được nội dung của
các vấn đề chú ý
về mặt chiến thuật.
hoạt động điều tra
tội phạm.
5C2. Xác định
được sự cần thiết
phải tuân thủ 2
nguyên tắc của
khám xét.
5C3. Xác định
được ý nghĩa của
việc giải quyết
các công việc đó
đối với hoạt động
khám xét.
5C4. Xác định
được ý nghĩa của
việc thực hiện tốt
các chú ý chiến
thuật đối với hiệu
quả hoạt động
khám xét.
6.
Thực
nghiệm
điều tra
6A1. Trình bày
được khái niệm
thực nghiệm điều
tra.
6A2. Liêt
được 5 loại thực
nghiệm điều tra.
6A3. Nêu được 2
nguyên tắc của
thực nghiệm điều
tra.
6B1. Phân biệt
được thực nghiệm
điều tra với các
biện pháp điều tra
khác như nhận
dạng, giám định.
6B2. Xác định
được vai t của
thực nghiệm điều
tra đối với hoạt
động điều tra tội
6C1. Xác định
được những đảm
bảo cần thiết để 2
nguyên tắc trên
được tuân thủ
triệt để khi tiến
hành thực nghiệm
điều tra.
6C2. Xác định
được ý nghĩa của
việc đảm bảo đầy
11
lOMoARcPSD|4 6342819
6A4. Nêu được
các điều kiện
chiến thuật của
thực nghiệm điều
tra.
phạm.
6B3. Giải thích
đưc các trưng hợp
cụ thể có thể tổ
chức từng loại thực
nghiệm điều tra.
6B4. Xác định
được cách thức t
chức từng loại
thực nghiệm điều
tra hiệu quả.
6B5. Giải thích
được sở, nội
dung 2 nguyên tắc
của thực nghiệm
điều tra.
6B6. Giải thích
được sở, nội
dung các điều kiện
chiến thuật của
thực nghiệm điều
tra.
đủ các điều kiện
đó đối với kết quả
hoạt động thực
nghiệm điều tra.
7.
Trưng
cầu
giám
định
7A1. Trình bày
được khái niệm
trưng cầu giám
định.
7A2. Nêu được ý
nghĩa của trưng
cầu giám định
đối với hoạt động
điều tra tội phạm.
7A3. Liệt
7B1. Giải thích
được các đặc điểm
đặc trưng của hoạt
động trưng cầu
giám định.
7B2. Giải thích
được nội dung thể
hiện của từng ý
nghĩa đó.
7B3. Nhận biết
7C1. Xác định
được vai trò của
trưng cầu giám
định đối với hoạt
động điều tra tội
phạm.
7C2. Xác định
được trách nhiệm
của điều tra viên
đối với hoạt động
12
lOMoARcPSD|4 6342819
được các trường
hợp trưng cầu
giám định.
7A4. Nêu được
nhiệm vụ của
điều tra viên
trong các giai
đoạn của hoạt
động trưng cầu
giám định.
7A5. Nêu được 2
bước cần tiến
hành trong đánh
giá kết quả giám
định.
được căn cứ của
từng trường hợp
trưng cầu giám
định.
7B4. Vận dụng
được các quy định
về căn cứ trưng
cầu giám định để
giải quyết các tình
huống cụ thể.
7B5. Giải thích
được nội dung
từng nhiệm vụ của
điều tra viên trong
các giai đoạn của
hoạt động trưng
cầu giám định.
7B6. Giải thích
được các tiêu chí
cần áp dụng khi
đánh giá kết quả
giám định.
trưng cầu đánh
giá kết quả giám
định.
7C3. Xác định
được ý nghĩa
cách thức thực
hiện các nhiệm vụ
đó của điều tra
viên.
7C4. Xác định
được mối quan hệ
của việc sử dụng
các tiêu c đó để
đánh giá kết quả
giám định.
8.
Những
luận
điểm
chung
của
phương
pháp
điều tra
tội phạm
8A1. Trình bày
được khái niệm,
đối tượng, sở
nguyên tắc
của phương pháp
điều tra tội phạm.
8A2. Liệt
được các loại
cấu trúc của
phương pháp
8B1. Giải thích
được bản chất của
phương pháp điều
tra tội phạm, các
quy luật đối
tượng của phương
pháp điều tra tội
phạm, nội dung
của s
nguyên tắc xây
8C1. Xác định
được vai trò của
phương pháp điều
tra đối với thực
tiễn hoạt động
điều tra tội phạm
những vấn đề
cần chú ý đảm
bảo tính hợp
pháp, hợp của
13
lOMoARcPSD|4 6342819
điều tra tội phạm.
dựng phương pháp
điều tra tội phạm.
8B2. Giải thích
được đặc trưng
của từng loại
phương pháp điều
tra tội phạm
những nội dung
tạo thành cấu trúc
của phương pháp
điều tra tội phạm.
phương pháp điều
tra tội phạm.
8C2. Xác định
được vai trò của
từng loại phương
pháp điều tra tội
phạm đối với thực
tiễn điều tra tội
phạm ý nghĩa
của từng nội dung
trong các phương
pháp điều tra tội
phạm.
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Vấn đề
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề 1
4
4
4
12
Vấn đề 2
5
5
5
15
Vấn đề 3
7
7
6
20
Vấn đề 4
5
5
3
13
Vấn đề 5
6
4
4
14
Vấn đề 6
4
6
2
12
Vấn đề 7
5
6
4
15
Vấn đề 8
2
2
2
6
14
lOMoARcPSD|4 6342819
Tổng
38
39
30
107
15
lOMoARcPSD|4 6342819
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Nội, Giáo trình khoa học điều tra hình
sự, Nxb. CAND, Nội, 2012.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Ngô Tiến Quý, Mạnh Hoan (dịch), Sổ tay điều tra hình sự,
Nxb. CAND, Nội, 1986, tr. 42 - 81.
2. Trường Đại học Luật Nội, Giáo trình luật tố tụng hình sự
(Chương 7), Nxb. CAND, Nội, 2008.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật hình sự năm 1999 (sửa đổi, bổ sung năm 2009).
2. Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003.
3. Pháp lệnh t chức điều tra hình sự năm 2004 (sửa đổi, bổ sung
năm 2006);
4. Luật giám định pháp năm 2012.
5. Pháp lệnh giám định pháp năm 2004.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
1. Phạm Thanh Bình, Một trăm lời giải đáp về bắt giữ, khám xét,
Nxb. CAND, Nội, 1992.
2. Nguyễn Phong Hoà, Bình luận về Pháp lệnh tổ chức điều tra
hình sự, Nxb. CAND, Nội, 1995.
3. Ngô Sỹ Hiền, Tìm hiểu về thuật điều tra hình sự, Nxb. CAND,
Nội, 2007.
4. Guyếc Gien - Toóc Van, 100 năm khoa học hình sự thế giới (3
tập), Nxb. CAND, Nội, 1987.
5. Nguyn Vạn Nguyên, c bin pháp ngăn chn nhngvấn đề nâng
cao hiệu quả của chúng, Nxb. CAND, Nội, 1992.
6. Nhiều tác giả, Giám định pháp y với điều tra hình sự, Nxb.
CAND, Nội, 1992.
16
lOMoARcPSD|4 6342819
7. Cao Xuân Quyết, Giám định pháp y điều tra hình sự, Nxb.
Chính trị quốc gia, Nội, 2009.
8. Trường đại học cảnh sát nhân dân, Giáo trình tâm học pháp lí,
Nội, 1995.
9. Trường Đại học Luật Nội, Giáo trình tâm học pháp,
Nxb. CAND, Nội, 2007.
10. Khổng Minh Tuấn, Ngô Sỹ Hiền, Phạm Xuân Thủy, Kĩ thuật
điều tra hình sự, Nxb. CAND, Nội, 2006.
11. Hoàng Mạnh Chiến, Trần Thu Thảo (dịch), thuật khám
nghiệm hiện trường điều tra tội phạm, Nxb. CAND, Nội,
1997.
12. Phan Hữu Kỳ Phạm Quang Mỹ, Một số điều cần biết về bắt,
giam giữ, khám xét, Nxb. CAND, Nội, 1982.
13. Phan Hữu Kỳ, Mấy kinh nghiệm về phương pháp xét hỏi bị can,
Nxb. CAND, Nội, 1998.
14. Phạm Thanh Bình Nguyễn Vạn Nguyên, Những điều cần biết
về bắt người, tạm giữ, tạm giam... đúng pháp luật, Nxb. Pháp lí,
Nội, 1989.
15. Viện khoa học hình sự - B nội vụ, Sổ tay bảo vệ khám
nghiệm hiện trường, Nội, 1992.
16. Nguyễn Xuân Thuỷ (dịch), Sổ tay bước điều tra ban đầu (3 tập),
Nxb. CAND, Nội, 1990.
17. Trương Công Am, Một số vấn đề về tâm hoạt động hỏi cung,
Nxb. CAND, Nội.
18. Trường đại học cảnh sát nhân dân, Tâm hỏi cung nh sự,
Fred.E.Inbau, 1998.
17
lOMoARcPSD|4 6342819
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần
Buổi
Số
tiết
Số giờ
TC
KTĐG
Tuần
1
thuyết
2
2
1, 2
Nhận BT lớn, BT
nhóm số 1
Seminar 1
2
1
1, 2
LVN
2
1
Seminar 2
2
1
1, 2
Tự NC
3
1
Tuần
2
thuyết
2
2
3, 4
Nộp BT nhóm số 1
Nhận BT nhóm số 2
Seminar 1
2
1
3, 4
LVN
2
1
TT BT nhóm số 1
Seminar 2
2
1
3, 4
Tự NC
3
1
Tuần
3
Seminar 1
2
1
TT BT nhóm số 1
Seminar 2
2
1
TT BT nhóm số 1
thuyết
2
2
5
LVN
2
1
Tự NC
3
1
Tuần
4
thuyết
2
2
6
Nộp BT nhóm 2
Seminar 1
2
1
5
Seminar 2
2
1
6
LVN
2
1
Tự NC
3
1
Tuần
5
thuyết
2
2
7, 8
Nộp BT lớn
LVN
2
1
Seminar 1
2
1
TT BT nhóm số 2
Seminar 2
2
1
TT BT nhóm số 2
Tự NC
3
1
Tổng
43
30
18
lOMoARcPSD|4 6342819
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1
Hình thc
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
thuyết
2
giờ
TC
- Giới thiệu chung về môn
khoa học điều tra tội
phạm, học liệu...; giới
thiệu hệ thống khái niệm,
thuật ngữ của khoa học
điều tra tội phạm.
- Trình bày đối tượng
nghiên cứu, các nhiệm vụ,
bộ phận cấu thành,
phương pháp nghiên cứu
của khoa học điều tra tội
phạm.
- Giải thích về mối quan
hệ của khoa học điều tra
tội phạm với một số khoa
học pháp liên quan.
- Giới thiệu khái niệm dấu
vết tội phạm, cách phân
loại, ý nghĩa các vấn đề
cần chú ý khi nghiên cứu
dấu vết hình sự.
*KTĐG: Nhận BT lớn,
BT nhóm 1.
* Đọc:
- Đề cương môn học;
chuẩn bị câu hỏi về
Đề cương môn học
các tài liệu học
tập.
- Chương I, Chương
II Giáo trình khoa
học điều tra hình sự,
Trường Đại học Luật
Nội, Nxb.
CAND, Nội,
2012.
- Pháp lệnh tổ chức
điều tra hình sự năm
2004, sửa đổi năm
2006.
Seminar
1
1
giờ
- Thảo luận về ý nghĩa của
việc nghiên cứu các đối
- Chuẩn bị câu hỏi
tình huống thảo
19
| 1/29

Preview text:

lOMoARcPSD|46342819 lOMoARcPSD|46342819
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN KHOA HỌC ĐIỀU TRA TỘI PHẠM
VÀ GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP 1 lOMoARcPSD|46342819 HÀ NỘI – 2014 1 lOMoARcPSD|46342819
BẢNG TỪ VIẾT TẮT BT Bài tập CAND Công an nhân dân GV Giảng viên GVC Giảng viên chính KTĐG Kiểm tra đánh giá LT Lí thuyết LVN Làm việc nhóm MT Mục tiêu NC Nghiên cứu TC Tín chỉ TG Thời gian VĐ Vấn đề
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN KHOA HỌC ĐIỀU TRA TỘI PHẠM 2 lOMoARcPSD|46342819
VÀ GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP Hệ đào tạo:
Cử nhân ngành luật (hệ chính quy) Tên môn học:
Khoa học điều tra tội phạm Số tín chỉ: 02 Loại môn học: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Đỗ Thị Phượng –
GV, Trưởng Bộ môn Điện thoại: 0946651188 Email: phuonghlu@gmail.com
2. ThS. Trần Thị Thu Hiền – GV Điện thoại: 0982565250 E-mail: tranhien9984@yahoo.com
3. ThS. Đàm Quang Ngọc – GV Điện thoại: 0914862529
E-mail: damquangngoc@hlu.edu.vn
Văn phòng Bộ môn khoa học điều tra tội phạm và giám định tư pháp
Phòng 309 Nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 043. 7738322 2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT - Luật hình sự 1; - Luật hình sự 2;
- Luật tố tụng hình sự.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC
Khoa học điều tra tội phạm là khoa học pháp lí ứng dụng. Môn học này
cung cấp những kiến thức lí luận cơ bản về cách thức tổ chức, tiến hành
hoạt động điều tra hình sự nói chung và các biện pháp điều tra hình sự
nói riêng nhằm phục vụ công tác điều tra tội phạm một cách có hiệu quả.
Tương ứng với bốn bộ phận cấu thành, khoa học điều tra tội phạm 3 lOMoARcPSD|46342819
nghiên cứu, làm rõ bốn nội dung chính: Những quan điểm lí luận chung
của khoa học điều tra tội phạm, kĩ thuật hình sự, chiến thuật hình sự và
phương pháp điều tra riêng đối với từng loại tội phạm cụ thể.
Môn học được thiết kế dành riêng cho sinh viên yêu thích và có định
hướng nghề nghiệp đối với chuyên ngành tư pháp hình sự, sau khi sinh
viên đã hoàn thành các môn học tiên quyết.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Đối tượng, nhiệm vụ và hệ thống của khoa học điều tra
tội phạm
1. Đối tượng, nhiệm vụ, hệ thống, phương pháp và quá trình phát triển
của khoa học điều tra tội phạm
2. Mối quan hệ của khoa học điều tra tội phạm và các khoa học pháp lí liên quan
Vấn đề 2. Dấu vết hình sự
1. Khái niệm, phân loại và ý nghĩa của dấu vết hình sự
2. Những vấn đề chung của việc nghiên cứu dấu vết hình sự
3. Phương pháp phát hiện, thu lượm, ghi nhận một số loại dấu vết hình sự
Vấn đề 3. Bảo vệ và khám nghiệm hiện trường
1. Nhận thức chung về công tác điều tra tại hiện trường 2. Bảo vệ hiện trường
3. Khám nghiệm hiện trường
4. Các văn bản của công tác điều tra tại hiện trường
Vấn đề 4. Hỏi cung bị can
1. Khái niệm, nhiệm vụ và nguyên tắc của hỏi cung bị can
2. Chiến thuật hỏi cung bị can
3. Chiến thuật hỏi cung bị can trong một số trường hợp cụ thể
Vấn đề 5. Khám xét
1. Khái niệm, mục đích và nguyên tắc của khám xét 4 lOMoARcPSD|46342819 2. Chiến thuật khám xét
3. Chiến thuật khám xét trong các trường hợp cụ thể
Vấn đề 6. Thực nghiệm điều tra
1. Khái niệm, mục đích và các loại thực nghiệm điều tra
2. Những điều kiện chiến thuật và nguyên tắc của thực nghiệm điều tra
3. Chiến thuật thực nghiệm điều tra
Vấn đề 7. Trưng cầu giám định
1. Khái niệm trưng cầu giám định trong điều tra tội phạm
2. Tiến hành trưng cầu giám định
3. Đánh giá và sử dụng kết quả giám định
Vấn đề 8. Lí luận chung về phương pháp điều tra hìnhsự
1. Khái niệm, đối tượng, cơ sở và nguyên tắc của phương pháp điều tra tội phạm
2. Các loại và cấu trúc của phương pháp điều tra tội phạm
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC 5.1. Về kiến thức
- Nắm vững hệ thống khái niệm cơ bản của khoa học điều tra tội phạm;
- Nắm vững các quan điểm chung về kĩ thuật hình sự và các phương
tiện kĩ thuật hình sự có thể sử dụng để thu thập, nghiên cứu các thông
tin về sự kiện phạm tội tồn tại dưới hình thức phản ánh vật chất;
- Nắm vững các quan điểm chung về chiến thuật hình sự, trường
hợp áp dụng, cách thức áp dụng các chiến thuật đó trong thực tiễn điều tra tội phạm;
- Nắm được các vấn đề lí luận cơ bản về phương pháp điều tra hình sự. 5.2.Về kĩ năng
- Sử dụng các phương tiện kĩ thuật hình sự để phát hiện, ghi nhận, bảo
quản các dấu vết hình sự thường gặp trong thực tiễn điều tra tội phạm;
- Áp dụng các thủ thuật, chiến thuật phù hợp khi tiến hành các hoạt
động điều tra cụ thể; 5 lOMoARcPSD|46342819
- Bước đầu biết vận dụng lí luận vào tổ chức hoạt động điều tra đối
với các loại tội phạm cụ thể phù hợp với đặc điểm riêng của từng loại tội phạm. 5.3.Về thái độ
- Nhận thức rõ sự cần thiết phải lựa chọn, áp dụng các phương tiện
kĩ thuật hình sự, biện pháp chiến thuật hình sự và phương pháp
điều tra phù hợp trong hoạt động điều tra tội phạm nói chung và
tiến hành hoạt động điều tra cụ thể nói riêng;
- Nhận thức rõ trách nhiệm phải tự hoàn thiện mình về mọi mặt để
có thể đáp ứng yêu cầu nghiêm khắc của thực tiễn điều tra tội
phạm đối với cán bộ tư pháp tương lai.
5.4.Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng hợp tác, làm việc theo nhóm;
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Rèn kĩ năng xây dựng mục tiêu, lập kế hoạch hành động.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 1.
1A1. Liệt kê 1B1. Giải thích 1C1. Đánh giá Đối
được 4 đối tượng được nội dung của được ý nghĩa của
tượng, nghiên cứu của 4 đối tượng nghiên việc nghiên cứu 4
nhiệm khoa học điều tra cứu của khoa học đối tượng đó đối vụ và hệ tội phạm.
điều tra tội phạm. với thực tiễn điều
thống 1A2. Trình bày 1B2. Giải thích tra tội phạm. của
được 3 nhóm được nội dung của 1C2. Đánh giá
khoa nhiệm vụ của 3 nhóm nhiệm vụ được tầm quan
học điều khoa học điều tra đó. trọng của việc thực tra tội tội phạm.
1B3. Giải thích hiện các nhiệm vụ
phạm 1A3. Nêu được 4 được nội dung 4 của khoa học điều 6 lOMoARcPSD|46342819 bộ phận
cấu bộ phận cấu thành tra tội phạm.
thành của khoa của khoa học điều 1C3. Bình luận
học điều tra tội tra tội phạm. được về mối quan phạm.
1B4. Vận dụng hệ giữa 4 bộ phận
1A4. Trình bày được từng phương của khoa học điều
được 2 nhóm pháp nghiên cứu tra tội phạm. phương pháp khi tiến hành 1C4. Xác định
nghiên cứu của nghiên cứu các đối được cơ sở vận
khoa học điều tra tượng của khoa dụng các phương tội phạm.
học điều tra tội pháp nghiên cứu phạm. khác nhau trong khoa học điều tra tội phạm. 2.
2A1. Trình bày 2B1. Giải thích 2C1. Bình luận
Dấu vết được khái niệm được hai dấu hiệu được về sự giống
hình sự về dấu vết hình bản chất của dấu và khác nhau giữa sự. vết hình sự. dấu vết hình sự và 2A2. Liệt
2B2. Phân biệt các phản ánh tồn
được các căn cứ được đặc trưng tại trong ý thức
phân loại dấu vết của từng loại dấu của con người hoặc
hình sự và các vết cụ thể được dấu vết thực
loại dấu vết được chia ra theo từng nghiệm. chia ra theo các căn cứ. 2C2. Đánh giá căn cứ đó.
2B3. Giải thích được ưu, nhược
2A3. Nêu được 5 được nội dung điểm của mỗi căn
ý nghĩa của dấu từng ý nghĩa của cứ phân loại cũng vết hình sự. dấu vết hình sự. như xác định
2A4. Nêu được 6 2B4. Giải thích được những vấn
vấn đề cần chú ý được nội dung cơ đề cần chú ý khi
khi nghiên cứu sở của 6 vấn đề xử lí từng loại
dấu vết hình sự. cần chú ý khi dấu vết khác nhau
2A5. Nêu được nghiên cứu dấu căn cứ vào đặc 7 lOMoARcPSD|46342819 phương pháp vết hình sự. trưng của chúng.
phát hiện, ghi 2B5. Phân biệt 2C3. Xác định
nhận, thu lượm được cơ sở vận được cách thức
dấu vết tay in; dụng từng phương khai thác thông
dấu vết chân, pháp cụ thể để tin từ các loại dấu
giày, dép; dấu vết phát hiện, ghi vết hình sự phục
phương tiện giao nhận, thu lượm vụ hoạt động điều
thông đường bộ. dấu vết cụ thể. tra tội phạm. 2C4. Xác định được cách thức vận dụng 6 vấn đề cần chú ý khi nghiên cứu dấu vết hình sự vào thực tiễn điều tra tội phạm. 2C5. Xác định được cách thức vận dụng từng phương pháp trong thực tế một cách cụ thể.
3. Bảo 3A1. Trình bày 3B1. Phân biệt 3C1. Phân tích
vệ và được khái niệm được khái niệm được các dấu hiệu khám hiện trường.
hiện trường trong bản chất của hiện
nghiệm 3A2. Nêu được khoa học điều tra trường. hiện
các căn cứ phân tội phạm và khái 3C2. Bình luận
trường loại hiện trường. niệm hiện trường được ý nghĩa của
3A3. Nêu được theo nghĩa chung các căn cứ phân
những nội dung và trong tố tụng loại hiện trường
cơ bản của công hình sự. đối với công tác
tác điều tra tại 3B2. Phân biệt bảo vệ và khám 8 lOMoARcPSD|46342819 hiện trường.
được đặc điểm đặc nghiệm hiện
3A4. Trình bày trưng của từng loại trường.
được những nội hiện trường cụ thể 3C3. Xác định
dung của công được phân loại. được ý nghĩa của
tác bảo vệ hiện 3B3. Giải thích điều tra tại hiện trường.
được đặc điểm đặc trường đối với
3A5. Nêu được trưng và mối quan hoạt động điều tra
khái niệm khám hệ của các hoạt tội phạm. nghiệm
hiện động hợp thành 3C4. Bình luận trường.
nội dung điều tra được về sự giống,
3A6. Nêu được tại hiện trường. khác nhau giữa
các phương pháp 3B4. Giải thích khám nghiệm khám
nghiệm được ý nghĩa của hiện trường, hiện trường. những nội dung khám xét và 3A7. Liệt
kê của điều tra tại khám nghiệm tử
được các văn bản hiện trường. thi.
của công tác điều 3B5. Phân tích 3C5. Đánh giá tra tại
hiện được bản chất hoạt được ưu, nhược trường.
động khám nghiệm điểm của từng hiện trường. phương pháp
3B6. Giải thích khám nghiệm
được điều kiện và hiện trường.
cách thức áp dụng 3C6. Xác định các phương pháp được giá trị
khám nghiệm hiện chứng cứ của trường. từng văn bản. 3B7. Giải thích được nội dung các yêu cầu cần đảm bảo với từng văn bản của công tác điều tra tại hiện trường. 4.
4A1. Nêu được 4B1. Phân biệt 4C1. Phân tích 9 lOMoARcPSD|46342819 Hỏi
khái niệm hỏi được hỏi cung bị được vai trò của cung bị cung bị can.
can với các biện hỏi cung bị can can
4A2. Nêu được 3 pháp điều tra khác đối với hoạt động
tính chất đặc như lấy lời khai điều tra xử lí các
trưng của hỏi người làm chứng, vụ án hình sự. cung bị can.
người bị hại, đối 4C2. Phân tích, 4A3. Liệt kê chất. bình luận được được 2 nguyên
4B2. Giải thích trách nhiệm cá
tắc cơ bản của được các dấu hiệu nhân và những
hỏi cung bị can. thể hiện 3 tính điều kiện cần đảm
4A4. Liệt kê chất đặc trưng của bảo để phục vụ có
được các công hỏi cung bị can. hiệu quả hoạt
việc cần giải 4B3. Giải thích động hỏi cung bị
quyết khi chuẩn được cơ sở nội can. bị hỏi cung bị
dung của từng 4C3. Đánh giá can
nguyên tắc hỏi được vai trò của
5A5. Xác định cung bị can. từng công việc
được cách thức 4B4. Nhận biết phải giải quyết
vận dụng các được nội dung của trước khi hỏi
chiến thuật hỏi từng công việc cung bị can đối
cung bị can phù phải giải quyết khi với hoạt động hỏi
hợp trong từng chuẩn bị hỏi cung cung bị can.
trường hợp cụ thể bị can. 4B5. Giải thích được mục đích cơ sở áp dụng các chiến thuật hỏi cung bị can trong từng trường hợp cụ thể. 5.
5A1. Trình bày 5B1. Phân biệt 5C1. Xác định
Khám được khái niệm được khám xét với được vai trò của xét khám xét.
khám nghiệm hiện khám xét đối với 10 lOMoARcPSD|46342819
5A2. Nêu được 2 trường. hoạt động điều tra
nguyên tắc của 5B2. Giải thích tội phạm. khám xét.
được cơ sở, nội 5C2. Xác định
5A3. Nêu được dung của từng được sự cần thiết
các công việc cần nguyên tắc. phải tuân thủ 2
tiến hành trong 5B3. Giải thích nguyên tắc của
giai đoạn chuẩn được nội dung các khám xét. bị khám xét.
công việc cần tiến 5C3. Xác định
5A4. Nêu được hành trong giai được ý nghĩa của
những vấn đề cần đoạn chuẩn bị việc giải quyết chú ý về mặt khám xét. các công việc đó
chiến thuật khi 5B4. Giải thích đối với hoạt động
khám xét người. được nội dung của khám xét.
5A5. Nêu được các vấn đề chú ý 5C4. Xác định
những vấn đề cần về mặt chiến thuật. được ý nghĩa của chú ý khi khám việc thực hiện tốt xét chỗ ở. các chú ý chiến 5A6. Nêu được thuật đối với hiệu những vấn đề cần quả hoạt động chú ý khi khám khám xét. xét địa điểm. 6.
6A1. Trình bày 6B1. Phân biệt 6C1. Xác định
Thực được khái niệm được thực nghiệm được những đảm
nghiệm thực nghiệm điều điều tra với các bảo cần thiết để 2 điều tra tra.
biện pháp điều tra nguyên tắc trên
6A2. Liêt kê khác như nhận được tuân thủ
được 5 loại thực dạng, giám định. triệt để khi tiến
nghiệm điều tra. 6B2. Xác định hành thực nghiệm
6A3. Nêu được 2 được vai trò của điều tra. nguyên tắc của
thực nghiệm điều 6C2. Xác định
thực nghiệm điều tra đối với hoạt được ý nghĩa của tra.
động điều tra tội việc đảm bảo đầy 11 lOMoARcPSD|46342819
6A4. Nêu được phạm. đủ các điều kiện
các điều kiện 6B3. Giải thích đó đối với kết quả
chiến thuật của được các trường hợp hoạt động thực
thực nghiệm điều cụ thể có thể tổ nghiệm điều tra. tra. chức từng loại thực nghiệm điều tra. 6B4. Xác định được cách thức tổ chức từng loại thực nghiệm điều tra có hiệu quả. 6B5. Giải thích được cơ sở, nội dung 2 nguyên tắc của thực nghiệm điều tra. 6B6. Giải thích được cơ sở, nội dung các điều kiện chiến thuật của thực nghiệm điều tra. 7.
7A1. Trình bày 7B1. Giải thích 7C1. Xác định
Trưng được khái niệm được các đặc điểm được vai trò của cầu
trưng cầu giám đặc trưng của hoạt trưng cầu giám giám định.
động trưng cầu định đối với hoạt
định 7A2. Nêu được ý giám định. động điều tra tội
nghĩa của trưng 7B2. Giải thích phạm.
cầu giám định được nội dung thể 7C2. Xác định
đối với hoạt động hiện của từng ý được trách nhiệm
điều tra tội phạm. nghĩa đó. của điều tra viên
7A3. Liệt kê 7B3. Nhận biết đối với hoạt động 12 lOMoARcPSD|46342819
được các trường được căn cứ của trưng cầu và đánh
hợp trưng cầu từng trường hợp giá kết quả giám giám định. trưng cầu giám định.
7A4. Nêu được định. 7C3. Xác định
nhiệm vụ của 7B4. Vận dụng được ý nghĩa và điều tra
viên được các quy định cách thức thực
trong các giai về căn cứ trưng hiện các nhiệm vụ
đoạn của hoạt cầu giám định để đó của điều tra
động trưng cầu giải quyết các tình viên. giám định. huống cụ thể. 7C4. Xác định
7A5. Nêu được 2 7B5. Giải thích được mối quan hệ
bước cần tiến được nội dung của việc sử dụng
hành trong đánh từng nhiệm vụ của các tiêu chí đó để
giá kết quả giám điều tra viên trong đánh giá kết quả định.
các giai đoạn của giám định. hoạt động trưng cầu giám định. 7B6. Giải thích được các tiêu chí cần áp dụng khi đánh giá kết quả giám định. 8.
8A1. Trình bày 8B1. Giải thích 8C1. Xác định
Những được khái niệm, được bản chất của được vai trò của luận
đối tượng, cơ sở phương pháp điều phương pháp điều
điểm và nguyên tắc tra tội phạm, các tra đối với thực
chung của phương pháp quy luật là đối tiễn hoạt động của
điều tra tội phạm. tượng của phương điều tra tội phạm phương 8A2. Liệt
kê pháp điều tra tội và những vấn đề
pháp được các loại và phạm, nội dung cần chú ý đảm điều tra cấu trúc của của cơ sở và bảo tính hợp tội phạm phương
pháp nguyên tắc xây pháp, hợp lí của 13 lOMoARcPSD|46342819
điều tra tội phạm. dựng phương pháp phương pháp điều
điều tra tội phạm. tra tội phạm.
8B2. Giải thích 8C2. Xác định
được đặc trưng được vai trò của của từng loại từng loại phương
phương pháp điều pháp điều tra tội tra tội phạm và phạm đối với thực
những nội dung tiễn điều tra tội
tạo thành cấu trúc phạm và ý nghĩa
của phương pháp của từng nội dung
điều tra tội phạm. trong các phương pháp điều tra tội phạm.
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC Mục tiêu Vấn đề Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng Vấn đề 1 4 4 4 12 Vấn đề 2 5 5 5 15 Vấn đề 3 7 7 6 20 Vấn đề 4 5 5 3 13 Vấn đề 5 6 4 4 14 Vấn đề 6 4 6 2 12 Vấn đề 7 5 6 4 15 Vấn đề 8 2 2 2 6 14 lOMoARcPSD|46342819 Tổng 38 39 30 107 15 lOMoARcPSD|46342819 8. HỌC LIỆU A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình khoa học điều tra hình
sự, Nxb. CAND, Hà Nội, 2012.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC * Sách
1. Ngô Tiến Quý, Vũ Mạnh Hoan (dịch), Sổ tay điều tra hình sự,
Nxb. CAND, Hà Nội, 1986, tr. 42 - 81.
2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật tố tụng hình sự
(Chương 7), Nxb. CAND, Hà Nội, 2008.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật hình sự năm 1999 (sửa đổi, bổ sung năm 2009).
2. Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003.
3. Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự năm 2004 (sửa đổi, bổ sung năm 2006);
4. Luật giám định tư pháp năm 2012.
5. Pháp lệnh giám định tư pháp năm 2004.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
1. Phạm Thanh Bình, Một trăm lời giải đáp về bắt giữ, khám xét, Nxb. CAND, Hà Nội, 1992.
2. Nguyễn Phong Hoà, Bình luận về Pháp lệnh tổ chức điều tra
hình sự, Nxb. CAND, Hà Nội, 1995.
3. Ngô Sỹ Hiền, Tìm hiểu về kĩ thuật điều tra hình sự, Nxb. CAND, Hà Nội, 2007.
4. Guyếc Gien - Toóc Van, 100 năm khoa học hình sự thế giới (3
tập), Nxb. CAND, Hà Nội, 1987.
5. Nguyễn Vạn Nguyên, Các biện pháp ngăn chặn và những vấn đề nâng
cao hiệu quả của chúng, Nxb. CAND, Hà Nội, 1992.
6. Nhiều tác giả, Giám định pháp y với điều tra hình sự, Nxb. CAND, Hà Nội, 1992. 16 lOMoARcPSD|46342819
7. Cao Xuân Quyết, Giám định pháp y và điều tra hình sự, Nxb.
Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2009.
8. Trường đại học cảnh sát nhân dân, Giáo trình tâm lí học pháp lí, Hà Nội, 1995.
9. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình tâm lí học tư pháp, Nxb. CAND, Hà Nội, 2007.
10. Khổng Minh Tuấn, Ngô Sỹ Hiền, Phạm Xuân Thủy, Kĩ thuật
điều tra hình sự, Nxb. CAND, Hà Nội, 2006.
11. Hoàng Mạnh Chiến, Trần Thu Thảo (dịch), Kĩ thuật khám
nghiệm hiện trường và điều tra tội phạm, Nxb. CAND, Hà Nội, 1997.
12. Phan Hữu Kỳ và Phạm Quang Mỹ, Một số điều cần biết về bắt,
giam giữ, khám xét, Nxb. CAND, Hà Nội, 1982.
13. Phan Hữu Kỳ, Mấy kinh nghiệm về phương pháp xét hỏi bị can, Nxb. CAND, Hà Nội, 1998.
14. Phạm Thanh Bình và Nguyễn Vạn Nguyên, Những điều cần biết
về bắt người, tạm giữ, tạm giam. . đúng pháp luật, Nxb. Pháp lí, Hà Nội, 1989.
15. Viện khoa học hình sự - Bộ nội vụ, Sổ tay bảo vệ và khám
nghiệm hiện trường, Hà Nội, 1992.
16. Nguyễn Xuân Thuỷ (dịch), Sổ tay bước điều tra ban đầu (3 tập), Nxb. CAND, Hà Nội, 1990.
17. Trương Công Am, Một số vấn đề về tâm lí hoạt động hỏi cung, Nxb. CAND, Hà Nội.
18. Trường đại học cảnh sát nhân dân, Tâm lí hỏi cung hình sự, Fred.E.Inbau, 1998. 17 lOMoARcPSD|46342819
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung Tuần Buổi Số Số giờ tiết TC KTĐG Lí thuyết 2 2 1, 2 Nhận BT lớn, BT nhóm số 1 Tuần Seminar 1 2 1 1, 2 1 LVN 2 1 Seminar 2 2 1 1, 2 Tự NC 3 1 Lí thuyết 2 2 3, 4 Nộp BT nhóm số 1 Nhận BT nhóm số 2 Tuần Seminar 1 2 1 3, 4 2 LVN 2 1 TT BT nhóm số 1 Seminar 2 2 1 3, 4 Tự NC 3 1 Seminar 1 2 1 TT BT nhóm số 1 Seminar 2 2 1 TT BT nhóm số 1 Tuần 3 Lí thuyết 2 2 5 LVN 2 1 Tự NC 3 1 Lí thuyết 2 2 6 Nộp BT nhóm 2 Seminar 1 2 1 5 Tuần 4 Seminar 2 2 1 6 LVN 2 1 Tự NC 3 1 Lí thuyết 2 2 7, 8 Nộp BT lớn LVN 2 1 Tuần 5 Seminar 1 2 1 TT BT nhóm số 2 Seminar 2 2 1 TT BT nhóm số 2 Tự NC 3 1 Tổng 43 30 18 lOMoARcPSD|46342819
9.2. Lịch trình chi tiết Tuần 1 Hìnhthức Số tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên dạy-học TC chuẩn bị Lí thuyết
2 - Giới thiệu chung về môn * Đọc:
giờ khoa học điều tra tội - Đề cương môn học;
TC phạm, học liệu. .; giới chuẩn bị câu hỏi về
thiệu hệ thống khái niệm, Đề cương môn học
thuật ngữ của khoa học và các tài liệu học điều tra tội phạm. tập.
- Trình bày đối tượng - Chương I, Chương
nghiên cứu, các nhiệm vụ, II Giáo trình khoa bộ phận cấu
thành, học điều tra hình sự,
phương pháp nghiên cứu Trường Đại học Luật
của khoa học điều tra tội Hà Nội, Nxb. phạm. CAND, Hà Nội,
- Giải thích về mối quan 2012.
hệ của khoa học điều tra - Pháp lệnh tổ chức
tội phạm với một số khoa điều tra hình sự năm học pháp lí liên quan. 2004, sửa đổi năm
- Giới thiệu khái niệm dấu 2006.
vết tội phạm, cách phân
loại, ý nghĩa và các vấn đề
cần chú ý khi nghiên cứu dấu vết hình sự.
*KTĐG: Nhận BT lớn, BT nhóm 1. Seminar 1
- Thảo luận về ý nghĩa của - Chuẩn bị câu hỏi 1
giờ việc nghiên cứu các đối và tình huống thảo 19