-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng - Lý thuyết tài chính | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam từ khi chuyển đổi sang nền kinh tế thị tr ờng đã và đang có những b ớc tiến vững chắc hội nhập c ƣ ƣ ùng nền kinh tế thế giới. Sự mở rộng giao l u và hợp tác kinh tế quốc tế ƣ ƣ cũng nh sự phát triển mạnh mẽ nội tại của đất n ớc dẫn đến việc cạnh tranh ng ƣ ày càng gay gắt giữa các NHTM. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Lý thuyết tài chính 19 tài liệu
Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 221 tài liệu
Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng - Lý thuyết tài chính | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam từ khi chuyển đổi sang nền kinh tế thị tr ờng đã và đang có những b ớc tiến vững chắc hội nhập c ƣ ƣ ùng nền kinh tế thế giới. Sự mở rộng giao l u và hợp tác kinh tế quốc tế ƣ ƣ cũng nh sự phát triển mạnh mẽ nội tại của đất n ớc dẫn đến việc cạnh tranh ng ƣ ày càng gay gắt giữa các NHTM. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Lý thuyết tài chính 19 tài liệu
Trường: Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 221 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT
TRỪỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH LÊ KIM DUNG
HOẠ T ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH TÀI
CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 7340201 TP. HCM, THÁNG 5/2018 lOMoARcPSD|44744371
TRỪỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH LÊ KIM DUNG
HOẠ T ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH TÀI
CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 7340201
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA
HỌC ThS. PHẠM THANH NHẬT TP. HCM, THÁNG 5/2018 lOMoARcPSD|44744371
NHẬN XÉT CỦA NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Tp.HCM, ngày …… tháng …… năm 2018
Ngƣờ i hƣớ ng dẫn khoa học lOMoARcPSD|44744371 i
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Tp. HCM, ngày …… tháng …… năm 2018
Chủ tịch Hội đồng xét duyệt lOMoARcPSD|44744371
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam từ khi chuyển đổi sang nền
kinh tế thị trƣờng đã và đang có những bƣớc tiến vững chắc hội nhập cùng nền
kinh tế thế giới. Sự mở rộng giao lƣu và hợp tác kinh tế quốc tế cũng nhƣ sự phát
triển mạnh mẽ nội tại của đất nƣớc dẫn đến việc cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa
các NHTM. Trƣớc tình hình đó, ngân hàng BIDV – HCM đã bắt kịp xu hƣớng tăng
trƣởng tín dụng trong lúc huy động vốn bắt đầu bƣớc vào giai đoạn dƣ thừa nguồn,
tập trung đầu tƣ nguồn lực đáng kể hƣớng đến đối tƣợng KHDN, mà trọng tâm là
hoạt động cho vay KHDN. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu này nhằm nhấn mạnh
tầm quan trọng của hoạt động cho vay KHDN của BIDV – HCM, một hoạt động
đem lại nhiều nguồn thu lớn cho Chi nhánh. Nghiên cứu cũng sẽ trả lời các câu hỏi
về các chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động cho vay KHDN và các chỉ tiêu liên quan
của BIDV – HCM trong giai đoạn từ năm 2013 – 2017, những thành tựu mà BIDV
– HCM đạt đƣợc trong hoạt động cho vay KHDN, những hạn chế còn tồn tại và
nguyên nhân xảy ra những hạn chế đó. Ngoài ra, đề tài nghiên cứu cũng sẽ đƣa ra
một số giải pháp cần thiết để cho hoạt động cho vay KHDN tại BIDV – HCM trong
thời gian tới, từ đó giúp Chi nhánh nâng cao quy mô, lợi nhuận trong kinh doanh.
Phƣơng pháp sử dụng trong bài là phƣơng pháp định tính, số liệu đƣợc thu thập từ
số liệu báo cáo kết quả hoạt động minh doanh tại Chi nhánh trong giai đoạn từ năm
2013 – 2017 và đƣợc tổng hợp, thống kê, đối chiếu, so sánh và phân tích. Ngoài ra,
số liệu còn đƣợc lấy từ nhiều nguồn tài liệu đáng tin cậy nhƣ báo cáo từ các hội
nghị tại Chi nhánh, báo điện tử, trang web chính thống, luận văn/luận án của các
trƣờng đại học có độ tin cậy cao. Kết quả nghiên cứu cho thấy các chỉ tiêu về quy
mô và hiệu quả hoạt động kinh doanh ảnh hƣởng rất lớn đến hoạt động cho vay KHDN tại BIDV – HCM.
Tóm lại, KHDN là phân khúc khách hàng mang nhiều tiềm năng cho BIDV –
HCM và phát triển hoạt động cho vay KHDN đã và đang đƣợc BIDV – HCM triển
khai thực hiện trong nhiều năm qua, một hoạt động mang lại nhiều nguồn lợi nhuận to
lớn cho chi nhánh. Vì vậy, việc mở rộng quy mô và nâng cao hiệu quả trong cho lOMoARcPSD|44744371
vay KHDN là việc làm cần thiết của Chi nhánh, đặc biệt là ở thị trƣờng có rất nhiều
tiềm năng nhƣ TPHCM, sẽ giúp Chi nhánh phát triển hơn nữa, giữ vững vị thế kinh
doanh hiệu quả hàng đầu khu vực và hệ thống. lOMoARcPSD|44744371 LỜI CAM ĐOAN
Khóa luận này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu
là trung thực, trong đó không có các nội dung đã đƣợc công bố trƣớc đây hoặc các
nội dung do ngƣời khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn đƣợc dẫn nguồn đầy đủ trong khóa luận. TP.HCM, ngày tháng năm 2018 Ký tên lOMoARcPSD|44744371 LỜI CẢM ƠN
Đƣợc sự phân công của quý thầy cô khoa Tài chính, Trƣờng Đại học Ngân
hàng TPHCM, sau gần ba tháng thực tập em đã hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp
“Hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam”.
Để hoàn thành nhiệm vụ đƣợc giao, ngoài sự nỗ lực học hỏi của bản thân
còn có sự hƣớng dẫn tận tình của thầy cô, cô chú, anh chị tại BIDV chi nhánh TPHCM.
Em chân thành cảm ơn thầy giáo – ThS. Phạm Thanh Nhật, ngƣời đã hƣớng
dẫn cho em trong suốt thời gian thực tập. Mặc dù thầy rất bận trong công tác giảng
dạy nhƣng không ngần ngại chỉ dẫn em, định hƣớng đi cho em, để em hoàn thành
tốt nhiệm vụ. Một lần nữa em chân thành cảm ơn thầy và chúc thầy dồi dào sức khoẻ.
Xin cảm ơn tất cả các bạn bè, và các anh chị ở BIDV – HCM đặc biệt là
phòng Khách hàng doanh nghiệp 1 đã giúp đỡ, dìu dắt em trong suốt thời gian qua.
Tất cả các mọi ngƣời đều nhiệt tình giúp đỡ mặc dù số lƣợng công việc của phòng
ngày một tăng lên nhƣng các anh chị vẫn dành thời gian để hƣớng dẫn rất nhiệt tình.
Tuy nhiên vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và bản thân còn thiếu nhiều
kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung của khóa luận tốt nghiệp không tránh khỏi
những thiếu sót, em rất mong nhận sự góp ý, chỉ bảo thêm của quý thầy cô để khóa
luận tốt nghiệp này đƣợc hoàn thiện hơn.
Một lần nữa xin gửi đến thầy Phạm Thanh Nhật, bạn bè cùng các anh chị tại
phòng Khách hàng Doanh nghiệp 1, BIDV – HCM lời cảm ơn chân thành và tốt đẹp nhất! lOMoARcPSD|44744371 MỤC LỤC
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP iii LỜI CAM ĐOAN v LỜI CẢM ƠN vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT xi DANH MỤC SƠ ĐỒ xii DANH MỤC BIỂU ĐỒ xiii DANH MỤC BẢNG xiv C H Ƣ ƠNG 1: 5 K
HÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TH Ƣ Ơ
NG MẠI VÀ CHO VAY KHÁCH HÀNG D
OANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG TH Ƣ Ơ NG MẠI 5 1.1. Nhữ
ng vấn đề cơ bản của ngân hàng th ƣ ơ ng mại 5 1.1.1. Kh ái niệm ngân hàng th ƣ ơ ng mại 5 1.1.2. Chức năng của NHTM 6
1.1.2.1. Chức năng trung gian tín dụng 6 1.1.2.2. C
hức năng trung gian thanh toán và cung ứng ph ƣ ơ ng tiện thanh toán cho nền kinh tế 7
1.1.2.3. Chức năng cung ứng dịch vụ ngân hàng 7 1.1.3. Va
i trò của của ngân hàng th ƣ
ơ ng mại đối với nền kinh tế 8 1.1.4. C
ác hoạt động cơ bản của ngân hàng th ƣ ơ ng mại 9
1.2. Những vấn đề cơ bản về cho vay khách hàng doanh nghiệp 10
1.2.1. Khái niệm về doanh nghiệp 10
1.2.2. Khái niệm về cho vay 11 1.2.3. Nguyên tắc cho vay 11
1.2.4. Phân loại cho vay doanh nghiệp 12 1.2.5. Đ
ặc điểm cho vay doanh nghiệp của ngân hàng th ƣ ơ ng mại 14 1.2.6. V
ai trò trong cho vay doanh nghiệp của ngân hàng th ƣ ơ ng mại 15 1.2.7. R
ủi ro trong cho vay khách hàng doanh nghiệp của ngân hàng th ƣ ơ ng mại 17 lOMoARcPSD|44744371
1.2.7.1. Khái niệm về rủi ro trong cho vay khách hàng doanh nghiệp của ngân hàng th ƣ ơ ng mại 17
1.2.7.2. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro trong cho vay khách hàng doanh nghiệp của ngâ n hàng th ƣ ơ ng mại 18 1.3. Nhữ ng nhân tố ảnh h ƣ
ở ng đến hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp c ủa ngân hàng th ƣ ơ ng mại 19 1.3.1.
Các tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp 19
1.3.1.1. Nhóm tiêu chỉ phản ánh quy mô của hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp 19
1.3.1.2. Nhóm tiêu chí phản ánh hiệu quả của hoạt động cho vay KHDN 21
1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp của
ngân hàng thương mại 25
1.3.2.1. Nhóm nhân tố thuộc về ngân hàng 25
1.3.2.2. Nhóm nhân tố thuộc về khách hàng doanh nghiệp 29 C H Ƣ ƠNG 2: 34
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP T
ẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU T Ƣ
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI
NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 34 2.1. Kh
ái quát về sự hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Đầu t ƣ và Phát
triển Việt Nam – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh 34 2.1.1. Giớ i thiệu sơ l ƣ
ợ c về Ngân hàng TMCP Đầu t ƣ và Phát triển Việt Nam 34 2.1.2. Giớ
i thiệu về Ngân hàng TMCP Đầu t ƣ
và Phát triển Việt Nam chi nhánh
TPHCM (Gọi tắt là BIDV – HCM) 36
2.1.3. Cơ cấu tổ chức BIDV – HCM 37
2.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV – HCM giai đoạn từ năm 2013 – 2017 39
2.1.4.1. Tình hình huy động vốn của BIDV – HCM 39 2.1.4.2. T ình hình d ƣ
nợ cho vay của BIDV - HCM 41
2.1.4.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV – HCM 43
2.2. Thực trạng hoạt động cho vay của BIDV – HCM 45
2.2.1. Quy trình cho vay doanh nghiệp tại BIDV – HCM 45 lOMoARcPSD|44744371 2.2.2. T ình hình d ƣ
nợ cho vay tại BIDV - HCM từ 2013 – 2017 48 2.2.2.1. Quy mô d ƣ nợ cho vay 48 2. 2.2.2 Cơ cấu d ƣ
nợ cho vay khách hàng doanh nghiệp 52
2.2.2.3. Thu nhập từ cho vay khách hàng doanh nghiệp 57
2.2.2.4. Kiểm soát rủi ro trong cho vay khách hàng doanh nghiệp 58
2.3. Đánh giá về hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầ u t ƣ
và Phát triển Việt Nam chi nhánh TPHCM 59 2.3.1. T hành tựu đạt đ ƣ ợ c 59
2.3.2. Hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân 60 C H Ƣ ƠNG 3: 64
GIẢI PHÁP CHO HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP T
ẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU T Ƣ
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 64 3.1. C hiến l ƣ
ợ c hoạt động của BIDV 64 3.1.1. C hiến l ƣ
ợ c hoạt động của BIDV giai đoạn 2018 – 2020 64 3.1.2. C hiến l ƣ ợc
hoạt động của BIDV chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2018-2020 66
3.2.Giải pháp cho hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại BIDV – HCM67 3.2.1. T ăng c ƣ
ờ ng các hoạt động marketing về sản phẩm, dịch vụ cho vay doanh
nghiệp và chủ động trong việc tìm kiếm khách hàng 67 3.2.2. Xâ
y dựng chính sách định h ƣ
ớ ng hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp 68 3.2.3. Nâ
ng cao trình độ, chất l ƣ
ợ ng đội ngũ cán bộ, nhân viên tín dụng 70
3.2.4. Cải tiến quy trình cho vay 71 3.2.5. T ăng c ƣ
ờ ng kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp 71
3.2.6. Cải tiến công nghệ, hệ thống thông tin 72
3.2.7. Đa dạng hóa sản phẩm cho vay khách hàng doanh nghiệp 72 3.3. Các khuyến nghị 73
3.3.1. Đối với Chính phủ 73 3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà n ƣ ớ c 73 lOMoARcPSD|44744371 3.3.3. Đối
với Ngân hàng TMCP Đầu t ƣ và Phát triển Việt Nam 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO 78 PHỤ LỤC 81 lOMoARcPSD|44744371
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT K hiệu vi t Nguy n ngh a tắt BIDV
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu Tƣ và Phát Triển Việt Nam CBTD Cán bộ tín dụng CSCV Chính sách cho vay CVDN Cho vay doanh nghiệp DNCV Dƣ nợ cho vay DNCVBQ Dƣ nợ cho vay bình quân DPRR Dự phòng rủi ro ĐVTT Đơn vị trực thuộc GDKH Giao dịch khách hàng HĐCV Hoạt động cho vay HĐTD Hoạt động tín dụng HSC Hội sở chính KHCN Khách hàng cá nhân KHDN Khách hàng doanh nghiệp NHTM Ngân hàng thƣơng mại PGD Phòng giao dịch QLKH Quản lý khách hàng QTTD Quản trị tín dụng TCKT Tổ chức kinh tế TCTD Tổ chức tín dụng TD Tín dụng TGTK Tiền gửi tiết kiệm TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh VAMC Công ty quản lý tài sản lOMoARcPSD|44744371 DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Chức năng trung gian tín dụng 3
Sơ đồ 1.2. Chức năng trung gian thanh toán 7
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của BIDV – HCM 33
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ trình tự cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV 42 lOMoARcPSD|44744371 DANH MỤC BIỂU ĐỒ B
iểu đồ 2.1. Tỷ trọng của DNCV phân theo đối t ƣ ợ ng khách hàng của
BIDV – HCM giai đoạn 2013 – 2017 46
Biểu đồ 2.2. Cơ cấu DNCV KHDN phân theo ngành nghề của BIDV – HCM giai đoạn 2013 – 2017 52 lOMoARcPSD|44744371 DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Tình hình HĐV tại BIDV – HCM giai đoạn 2013-2017 35 B
ảng 2.2. Tình hình DNCV phân theo đối t ƣ
ợ ng khách hàng tại BIDV – HCM giai đoạn 2013 – 2017 38 B
ảng 2.3. Tốc độ tăng tr ƣ
ở ng của DNCV phân theo đối t ƣ ợ ng khách hàng tại
BIDV – HCM giai đoạn 2013 - 2017 38
Bảng 2.4. Tình hình HĐKD của BIDV – HCM giai đoạn 2013 – 2017 40
Bảng 2.5. Tình hình DNCV KHDN của BIDV – HCM giai đoạn 2013 – 2017 45 B ảng 2.6. Số l ƣ
ợ ng KHDN vay vốn tại BIDV – HCM giai đoạn 2013 – 2017 47 Bảng
2.7. Tình hình DNCV phân theo kỳ hạn của BIDV – HCM giai đoạn 2013 – 2017 49 B
ảng 2.8. Tốc độ tăng tr ƣ
ở ng DNCV phân theo kỳ hạn của BIDV – HCM giai đoạn 2013 – 2017 49
Bảng 2.9. Tình hình DNCV KHDN phân theo ngành nghề kinh doanh của
BIDV – HCM giai đoạn 2013 – 2017 51
Bảng 2.10. Thu nhập từ CVDN của BIDV – HCM giai đoạn 2013 -2017 54 B
ảng 2.11. Tốc độ tăng tr ƣ
ở ng của thu nhập từ CVDN của BIDV – HCM giai đoạn 2013 – 2017 54
Bảng 2.12. Tỷ lệ nợ xấu trong CVDN của BIDV – HCM giai đoạn 2013 - 2017 55 lOMoARcPSD|44744371 1
1. L do lự a chọn đề tài
Trong giai đoạn từ 2013 – 2017, nền kinh tế Việt Nam liên tục tăng trƣởng.
Cùng với đó, hội nhập kinh tế quốc tế của nƣớc ta đang diễn ra ngày càng sâu rộng.
Hội nhập mở ra nhiều cơ hội nhƣng đi kèm với đó là không ít thách thức đối với
nền kinh tế nói chung và lĩnh vực ngân hàng nói riêng. Thị phần các ngân hàng
thƣơng mại (NHTM) trong nƣớc dần bị chia sẻ bởi các NHTM nƣớc ngoài với
năng lực tài chính mạnh hơn, trình độ quản lý tốt hơn, công nghệ chất lƣợng cao
hơn và danh mục sản phẩm vô cùng đa dạng. Để tồn tại trong môi trƣờng cạnh
tranh vô cùng gay gắt đó, các NHTM Việt Nam đã phải luôn kịp thời đổi mới công
nghệ, áp dụng các chuẩn mực quốc tế, đa dạng hóa và nâng cao chất lƣợng sản
phẩm dịch vụ, đề ra các chiến lƣợc kinh doanh dài hạn để có thể nâng cao năng lực
cạnh tranh hơn trong thời gian tới.
Hiện nay, Việt Nam vẫn đƣợc đánh giá là một thị trƣờng tài chính còn rất
nhiều tiềm năng phát triển mà trong đó phải kể đến hoạt động cho vay khách hàng
doanh nghiệp (KHDN) của NHTM. Đây là một trong những hoạt động vô cùng
quan trọng và chiếm tỷ trọng lớn trong hoạt động tín dụng của NHTM, không
những đem lại nguồn thu nhập lớn cho NHTM mà còn giúp các doanh nghiệp có
vốn để duy trì hoạt động, mở rộng sản xuất kinh doanh, đầu tƣ máy móc trang thiết
bị nhằm tạo ra sản phẩm, thu về lợi nhuận, đóng góp một phần vào sự phát triển của
nền kinh tế - xã hội của đất nƣớc. Không nằm ngoài xu thế đó, BIDV với 61 năm
lịch sử hình thành và phát triển, kinh nghiệm, uy tín, thƣơng hiệu, năng lực tài
chính đã đƣợc khẳng định trên thị trƣờng tài chính Việt Nam đã và đang xây dựng,
phát triển hoạt động cho vay KHDN. Tuy nhiên, hoạt động cho vay KHDN hiện
nay vẫn chƣa thực sự đáp ứng đƣợc nhu cầu cả về chất lƣợng lẫn số lƣợng của thị
trƣờng. Điều này không chỉ ảnh hƣởng đến hoạt động của BIDV nói chung và
BIDV – HCM nói riêng mà còn ảnh hƣởng đến sự phát triển của nền kinh tế.
Trƣớc thực trạng đó, tôi đã chọn đề tài “Hoạt động cho vay khách hàng
doanh nghiệp tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam –
Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh”. lOMoARcPSD|44744371
2. Mục đích và mục ti u nghi n cứu đề tài
2.1. Mục đích nghiên cứu đề tài: -
Tìm ra các giải pháp cho hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại BIDV – HCM. 2.
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài: -
Tìm hiểu về quy trình cấp tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại BIDV – HCM . -
Tìm ra các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại BIDV – HCM. -
Phân tích thực trạng hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại
BIDV – HCM để thấy đƣợc những thành tựu và hạn chế còn tồn tại. -
Đề xuất giải pháp cho hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại
BIDV – HCM. Bên cạnh đó đƣa ra những mặt hạn chế và phƣơng hƣớng nghiên
cứu tiếp theo trong tƣơng lai.
3. Câu hỏi nghi n cứu
Căn cứ vào mục tiêu của đề tài, các câu hỏi nghiên cứu của đề tài nhƣ sau: -
Thế nào là khách hàng doanh nghiệp? -
Hoạt động cho vay KHDN của NHTM là gì? Vai trò và tầm quan
trọng của hoạt động cho vay KHDN của NHTM? -
Tại sao cần phải phát triển hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp? -
Những nhân tố nào ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp? -
Thực trạng của hoạt động cho vay KHDN tại BIDV – HCM giai đoạn
2015-2017? Thành tựu đạt đƣợc và hạn chế còn tồn tại? -
Những giải pháp đặt ra giúp phát triển hoạt động cho vay KHDN
của BIDV – HCM từ giai đoạn 2018-2020? lOMoARcPSD|44744371
4. Đố i tƣợ ng và phạm vi nghi n cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu: hoạt động cho vay KHDN tại BIDV – HCM.
4.2. Phạm vi nghiên cứu: cho vay khách hàng doanh nghiệp tại BIDV –
HCM, sử dụng dữ liệu trong quá khứ từ 2013-2017 để tiến hành phân tích và đề ra
các giải pháp cho hoạt động cho vay KHDN trong thời gian tới.
Bởi vì giới hạn về khả năng làm khóa luận (lần đầu làm khóa luận), thời gian
nghiên cứu (3 tháng), dữ liệu thu thập nên kết quả của bài nghiên cứu không thể
tránh khỏi một số sai sót.
5. Phƣơ ng pháp nghi n cứu
5.1. Phƣơng pháp phân tích tài liệu: tiến hành thu thập tài liệu từ các nguồn
khác nhau nhƣ các điều luật, các bài báo, các chính sách của ngân hàng nhà nƣớc
ảnh hƣởng đến hoạt động của BIDV, các đề tài nghiên cứu trong trƣờng, các báo
cáo thƣờng niên của BIDV từ 2013-2017, báo cáo tài chính hơp nhất, báo các kết
quả hoạt động kinh doanh, các tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
5.2. Phƣơng pháp so sánh và phân tích dữ liệu: tiến hành so sánh và phân
tích dữ liệu trong quá khứ để thấy đƣợc thành tựu đạt đƣợc và những hạn chế còn
tồn tại, từ đó đề xuất giải pháp cho hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại BIDV – HCM.
6. Đóng góp của đề tài
Nghiên cứu góp phần hệ thống lại các cơ sở lý luận về cho vay khách hàng
doanh nghiệp của ngân hàng thƣơng mại nói chung và BIDV – HCM nói riêng.
Đồng thời phân tích thực trạng cho vay khách hàng doanh nghiệp tại BIDV – HCM
để thấy đƣợc những thành tựu đạt đƣợc và những hạn chế còn tồn tại, từ đó đƣa ra
các đề xuất cho hoạt động cho vay KHDN tại BIDV – HCM trong thời gian tới.