
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
KHOA KINH TẾ
TIỂU LUẬN HỌC PHẦN: KHỞI NGHIỆP
CỬA HÀNG CHUYÊN BÁN CÁC SẢM PHẨM
TRANG TRÍ
NHÓM THỰC HIỆN: 03
LỚP HỌC PHẦN: EC4281-CR08

Đồng Tháp, Tháng 10/2023
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA
LỚP HỌC PHẦN: CR08
NHÓM THỰC HIỆN: 03
STT MSSV Họ và
tên
thành
viên
STT
trong
lớp
HP
Lớp %
tham
gia
đóng
góp
Ký tên Ghi
chú
1 0020410168 Lê Ngọc
Quỳnh
Như
08 ĐHKT20A 100%
2 0020410205 Lê Mỹ
Lợi
09 ĐHKT20A 100%
3 0020410280 Nguyễn
Thị
Hồng
Đào
12 ĐHKT20A 100%
4 0020410342 Võ Thị
Hạnh
Duy
14 ĐHKT20A 100%
5 0020410390 Đỗ Thị
Mỹ
Tường
17 ĐHKT20A 100%
Nhóm trưởng:
- Họ và tên: Lê Mỹ Lợi
- Số điện thoại liên hệ: 0344 039 008
- Email liên hệ: lmloi01dt@gmail.com

1
MỤC LỤC
Mục lục..........................................................................................................................1
Danh mục hình, bảng, sơ đồ...........................................................................................4
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ ĐỀ ÁN
1.1 Giới thiệu tổng quát về cửa hàng.....................................................................6
1.2 Giới thiệu về Decor Store................................................................................6
1.2.1 Tên thương hiệu.......................................................................................6
1.2.2. Slogan......................................................................................................7
1.2.3. Loại hình kinh doanh...............................................................................7
1.2.4. Địa điểm kinh doanh...............................................................................7
1.2.5. Vị trí của cửa hàng..................................................................................7
1.2.6. Diện tích..................................................................................................7
1.3 Mô tả về sản phẩm trang trí.............................................................................9
1.3.1 Giá trị của sản phẩm mang lại cho khách hàng.........................................9
1.3.2 Đặc trưng – công dụng của sản phẩm trang trí.........................................9
1.4 Phân tích đối thủ cạnh tranh..........................................................................10
1.4.1 Đặc trưng................................................................................................10
1.4.2 Điểm mạnh.............................................................................................10
1.4.3 Điểm yếu................................................................................................11
1.4.4. Nhà cung cấp.........................................................................................11
1.4.5 So sánh giữa Decor Store và đối thủ cạnh tranh.....................................12
1.5 Các yếu tố SWOT..........................................................................................14
1.6 Mô hình kinh doanh CANVAS (BMC).........................................................15
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH CỤ THỂ TRONG ĐỀ ÁN
2.1 Cơ sở lập kế hoạch Marketing.......................................................................18

2
2.1.1 Phân tích môi trường Marketing.............................................................18
2.1.2 Mô tả chân dung khách hàng mục tiêu...................................................19
2.1.2.1 Who.................................................................................................19
2.1.2.2 What................................................................................................19
2.1.2.3 When...............................................................................................19
2.1.2.4 Where..............................................................................................19
2.1.2.5 Why................................................................................................19
2.2 Quyết định về chiến lược Marketing-Mix......................................................20
2.2.1 Quyết định sản phẩm..............................................................................20
2.2.2 Quyết định giá........................................................................................21
2.2.3 Quyết định phân phối.............................................................................23
2.2.4 Quyết định chiêu thị...............................................................................23
2.2.5 Xác định ngân sách tiếp thị.....................................................................24
2.3 Kế hoạch sản xuất..........................................................................................24
2.3.1 Dự báo doanh thu bán hàng (dự kiến 5 năm)..........................................24
2.3.2 Thiết kế quy trình sản xuất.....................................................................26
2.3.3 Xác định chủng loại máy móc, số lượng cần thiết..................................27
2.4 Lập kế hoạch nhân sự....................................................................................29
2.4.1 Xác định và mô tả công việc...................................................................29
2.4.2 Mô tả yêu cầu công việc.........................................................................29
2.4.3 Xác định nguồn tuyển dụng....................................................................31
2.4.4 Xác định nhân sự cần thiết.....................................................................31
2.4.5 Xác định ngân sách tiền lương, thưởng, phúc lợi...................................32
2.5 Kế hoạch tài chính.........................................................................................34
2.5.1 Chi phí dự kiến.......................................................................................34

3
2.5.2 Dự kiến vốn, vốn vay và trả lãi vay........................................................36
2.6 Kết quả hoạt động kinh doanh.......................................................................37
CHƯƠNG 3: DỰ BÁO RỦI RO VÀ BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ
3.1 Dự báo rủi ro và biện pháp.............................................................................39

4
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Logo “Decor Store”...............................................................................................6
Hình 2. Bao bì sản phẩm “Decor Store”.............................................................................7
Hình 3. Vị trí của cửa hàng.................................................................................................7
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. So sánh giữ Decor Store và đối thủ cạnh tranh.....................................................12
Bảng 2. Các yếu tố SWOT.................................................................................................14
Bảng 3. Mô hình kinh doanh Canvas (BMC).....................................................................16
Bảng 4. Các sản phẩm của “Decor Store”..........................................................................20
Bảng 5. Giá dự kiến cho các sản phẩm (chưa gồm các chi phí).........................................21
Bảng 6. Giá vốn hàng bán (đã gồm các chi phí)................................................................22
Bảng 7. Giá bán thực tế tại cửa hàng.................................................................................22
Bảng 8. Ngân sách tiếp thị.................................................................................................24
Bảng 9. Dự báo sản lượng cho năm 1 và giải thích xác định mức sản lượng.....................24
Bảng 10. Bảng thống kê doanh thu cho Store trong 5 năm................................................25
Bảng 11. Tài sản cố định mua sắm....................................................................................27
Bảng 12. Công cụ dụng cụ mua sắm..................................................................................28
Bảng 13. Xác định và mô tả công việc...............................................................................29
Bảng 14. Mô tả yêu cầu công việc.....................................................................................29
Bảng 15. Ngân sách tiền lương..........................................................................................32
Bảng 16. Chi phí dịch vụ thuê ngoài nhân sự....................................................................33
Bảng 17. Các chế độ thưởng, phúc lợi...............................................................................33
Bảng 18. Giá các vật liệu trang trí bên trong......................................................................34
Bảng 19. Gía các vật dụng khác.........................................................................................35

5
Bảng 20. Các chi phí lưu động khác.............................................................................35
Bảng 21. Dự kiến vốn, vốn vay và trả lãi vay..............................................................36
Bảng 22. Kết quả hoạt động kinh doanh......................................................................37
Bảng 23. Dự báo rủi ro và biện pháp............................................................................39
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. Mặt bằng cửa hàng...........................................................................................8
Sơ đồ 2. Quy trình sản xuất sản phẩm..........................................................................26
Sơ đồ 3. Cơ cấu tổ chức của cửa hàng..........................................................................32

6
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ ĐỀ ÁN
1.1 Giới thiệu tổng quát về cửa hàng:
Cửa hàng chuyên về các sản phẩm trang trí nhằm tạo ra “Cái đẹp” để thỏa mãn
nhu cầu và phục vụ cuộc sống con người. Trang trí là nghệ thuật sắp xếp bố trí hình
mảng, đường nét, màu sắc, khối lượng…để tạo nên một vật phẩm đẹp và tiện nghi.
Phục vụ cho nhu cầu đời sống tinh thần,thuận tiện cho lao động sản xuất, vui chơi, giải
trí của con người hàng ngày.
Trang trí là nhu cầu của trí tuệ, nó phản ánh sự phát triển về mặt văn hóa của mỗi
người, mỗi xã hội, mỗi thời đại từ xưa đến nay. Từ xa xưa trang trí đã luôn gắn bó với
đời sống của con người. Xung quanh chúng ta bất kỳ một đồ vật nào cũng được trang
trí từ những đồ vật có kích thước nhỏ cho đến các công trình kiến trúc như : Nhà hát,
công viên…Những nơi đây có muôn vàn hình dáng, màu sắc thiết kế tinh tế.
Khi con người có được một môi trường làm việc thuận lợi như không gian
thoáng đãng, màu sơn phù hợp trang nhã, hình dáng và màu sắc phù hợp…thì chắc
chắn những điều này sẽ tác động tích cực đến tâm lý. Con người sẽ trở nên thoải mái,
năng suất chất lượng và hiệu quả lao động sẽ cao hơn.
Ra đời trong thời điểm trước dịp Tết nguyên đán không lâu nhằm phục vụ nhu
cầu trang trí nhà cửa cũng như mang lại sự mới mẻ, độc đáo, tránh sự nhàm chán, giúp
cho tất cả mọi người cảm nhận được một không gian thú vị hơn.
Và đó cũng là lý do Decor Store ra đời. Tại đây chúng tôi - Nhóm 03 đã cùng
nhau thực hiện kinh doanh về các sản phẩm trang trí.
1.2 Giới thiệu về Decor Store
1.2.1 Tên thương hiệu: DECOR STORE
Hình 1: Logo “Decor Store”

7
- Bao bì: Được đan từ những sợi lục bình, thân thiện với môi trường, tạo sự hấp
dẫn đối với khách hàng.
Hình 2: Bao bì sản phẩm “Decor Store”
1.2.2. Slogan:
“Sáng tạo thỏa mãn đam mê”.
1.2.3. Loại hình kinh doanh: Hộ kinh doanh
1.2.4. Địa điểm kinh doanh:
Cửa hàng nằm trên đường Thiên Hộ Dương, Thành Phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp.
1.2.5. Vị trí của cửa hàng
Hình 3. Vị trí của cửa hàng
1.2.6. Diện tích
Lí do chọn địa điểm trên vì:
Thuận lợi

wc
150 cm
100 cm
80 cm
100 cm
100 cm
QUẦY THU
NGÂN
150 cm
200 cm
130 cm
KÊ SỐ 2KÊ SỐ 3
TỦ TREO
3
TỦ TREO 2
KÊ SỐ 1
TỦ TREO
1
KHO
Df60
cm
60 cm
8
- Gần trung tâm Thành Phố.
- Mặt bằng rộng rãi, sạch sẽ, thoáng mát, khách hàng dễ tìm thấy cửa hàng.
- Giá thuê mặt bằng hợp lí, có thể thuê lâu dài.
- Vị trí này khách hàng dễ ghé vì gần trường học, khu vực đông dân cư.
Khó khăn
- Hiện tại địa bàn Cao Lãnh có 2 Store bán các sản phẩm Decor nên tính Cạnh
tranh.
- Thường xuyên nắm bắt mẫu mã mới để kịp xu hướng.
800 cm
150 cm
230 cm
230 cm
150 cm
80 cm
Sơ đồ 1. Mặt bằng cửa hàng
Cửa kính trượt
200 cm
240 cm
TỦ TRƯNG
BÀY
150 cm
300 cm
800 cm
150 cm
60 cm
100 cm
300 cm
200 cm
80 cm

9
1.3 Mô tả về sản phẩm trang trí
1.3.1 Giá trị của sản phẩm mang lại cho khách hàng
Phòng ngủ là nơi để bạn nghỉ ngơi lấy lại sức sau một ngày học tập làm việc
căng thẳng. Việc sở hữu một không gian nghỉ ngơi thoải mái, mang lại cảm giác thư
giãn tuyệt vời sau một ngày làm mệt nhọc là điều ai cũng mong ước. Vì thế việc dùng
đồ decor để trang trí không gian riêng của mình trở nên nghệ thuật hơn mới lạ hơn đẹp
đẽ và bắt mắt hơn luôn là một nhu cầu cần có của mỗi người . Những sản phẩm trang
trí luôn mang xu hướng hiện đại trẻ hóa không ngừng và được cải tiến cả về mẫu mã
chất lượng để phù hợp với xu hướng nên việc trang trí càng ngày càng được ưu
chuộng.
Để sở hữu một không gian trang trí một cách đẹp mắt, mang tính thẩm mỹ cao thì
những yếu tố thiết kế kiểu dáng, màu sắc của các món đồ nội thất đảm bảo được sự hài
hòa để tạo nên một phong cách thiết kế có chủ đề như vậy không gian thiết kế sẽ rõ
ràng hơn, mới mẻ hơn và thể hiện được nét đẹp tổng thể cho không gian sống.
Vai trò của việc trang trí mang lại đó là sự hài hòa và cân đối trong bố cục không
gian. Mối liên kết giữa các chi tiết trang trí sẽ giúp không gian sống của bạn được
đồng bộ đẹp nhất. Tạo được nét cá tính, phong cách độc đáo riêng biệt của gia chủ.
Giúp giảm bớt sự nhàm chán và đơn điệu, tăng thêm nét hiện đại và đẳng cấp cho
không gian, là điểm nhấn về phong cách ngoài ra còn tạo ra không gian thoải mái để
thư giãn nghỉ ngơi.
1.3.2 Đặc trưng – công dụng của sản phẩm trang trí
Sản phẩm của “Decor Store” được làm từ các chất liệu như gỗ thông, gỗ tự
nhiên, gỗ sồi với khả năng chống ẩm mốc, mối mọt cao. Ngoài ra còn có các vật dụng
làm từ tre, nứa, gương, inox… Tất cả chất liệu này không chỉ giúp sản phẩm bền đẹp,
sang trọng mà còn góp phần mang lại vẻ đẹp tinh tế, chất lượng cao sử dụng dụng
được lâu dài, nhờ đó người dùng có thể an tâm sử dụng mà không lo bị lỗi thời, cũ kĩ.
Những sản phẩm của “Decor Store” thường có kích thước vừa phải, trọng lượng
nhẹ, do đó người dùng có thể vệ sinh và bảo trì thiết bị một cách dễ dàng. Không cần
phải nhờ những chuyên gia hay nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp thực hiện khâu vệ
sinh, bởi việc lau chùi các thiết bị này đều có thể được thực hiện chỉ với một chiếc
khăn

10
mềm và chất tẩy rửa nhẹ mà thôi. Nhờ vậy người sử dụng sẽ tiết kiệm được chi phí vệ
sinh thiết bị.
Những mẫu đồ “Decor Store” mang đến cho khách hàng đều là những sản phẩm
đẹp mắt và độc đáo, tinh tế, nhẹ nhàng giúp không gian sống như khoát lên mình một
bộ áo mang màu sắc phong cách riêng biệt . Không chỉ có vậy, việc trang trí còn giúp
không gian thể hiện phần nào cá tính cá nhân và còn nói lên được sự tinh tế, cái nhìn
đầy thẩm mỹ của gia chủ.
1.4 Phân tích đối thủ cạnh tranh
Dưới đây là một số đối thủ hoạt động lâu năm trên thị trường có ảnh hưởng trực
tiếp đến cửa hàng:
- Cửa hàng trang trí nội thất Nguyễn Mộc (616, Phạm Hữu Lầu Phường 6, Tp
Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Cửa hàng trang trí nội thất Lương Thịnh (744, Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp
Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Cửa hàng Gỗ Phan Tuấn (56 Phạm Hữu Lầu, Phường 4, Tp Cao Lãnh, Đồng
Tháp).
1.4.1 Đặc trưng
- Đưa ra nhiều hình thức giảm giá phù hợp
+ Khuyến mãi theo km: Khách hàng ở xa sẽ khuyến mãi bằng số KM để kích
thích những người ở xa mua hàng
+ Khuyến mãi tên gọi người nổi tiếng/cầu thủ bóng đá: Áp dụng cho những sự
kiện lớn toàn quốc
+ Khuyến mãi mua 1 tặng 1/ mua 2 tặng 1/ mua 3 tặng 1
+ Khuyến mãi theo ngày sinh nhật khách hàng, theo ngày sinh nhật cửa hàng
- Màu sắc của cửa hàng sáng thiêng về đèn led
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
1.4.2 Điểm mạnh
- Thời gian hoạt động lâu trên thị trường nên có khách hàng thân thiết

11
- Kinh doanh đa dạng mặt hàng
- Có nhiều dịch vụ cho khách hàng lựa chọn.
1.4.3 Điểm yếu
- Do kinh doanh nhiều mặt hàng nên chưa tập trung vào một mặt hàng nhất định
- Đồng phục của nhân viên chưa được chú trọng
- Bố trí sản phẩm chưa hợp lý
- Các cửa hàng lớn có nhiều các dịch vụ các dịch vụ lẫn sản phẩm cần thiết cho
khách hàng nhưng các cửa hàng này vẫn chưa có những chương trình ưu đãi để tri ân
khách hàng.
1.4.4. Nhà cung cấp
Nhà cung cấp chính ở Sài Gòn có nguồn hàng chất lượng, giá cả hợp lý, nhiều
mẫu mã đẹp, màu sắc hài hòa phù hợp với nhu cầu khách hàng.
- Sự uy tín của nhà cung cấp (Thông tin rõ ràng, sự minh bạch trong hợp tác, xem
xét các vấn đề về pháp lí).
- Chất lượng của sản phẩm dịch vụ cung cấp (tính năng, độ bền, sự phù hợp, tính
thẩm mĩ...).
- Hiệu suất cung cấp sản phẩm, dịch vụ ( thời gian thực hiện đơn hàng, độ tin cậy
của giao hàng, giao hàng chắc chắn, thông tin, thích ứng, tính linh hoạt, mức độ dịch
vụ).
- Giá cả sản phẩm/dịch vụ và phương thức thanh toán ( sự cạnh tranh, sự ổn định,
sự chính xác, việc thay đổi giá, việc nhạy cảm về chi phí, minh bạch trong thanh toán).
- Dịch vụ khách hàng của nhà cung cấp.

12
1.4.5 So sánh giữa Decor Store và đối thủ cạnh tranh
Bảng 1. So sánh giữ Decor Store và đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh
Decor Store
Trang trí nội thất
Nguyễn Mộc
Trang trí nội thất
Lương Thịnh
Trang trí gỗ
Phan Tuấn
Lợi thế cạnh tranh của Các sản phẩm bán Các mẫu mã của Nhận làm
các sản phẩm: đa dạng ra có chính sách cửa hàng đều được theo mẫu mã
về các loại mẫu mã, bảo hành theo nhập về và thiết kế mà khách
kiểu dáng, màu từng giá trị sản theo xu hướng mới, hàng đặt
sắc hài hòa phù hợp phẩm, tạo niềm tin các gam màu lựa hoặc bán sẳn,
với không gian. Sản cho khách hàng chọn theo xu hướng khách hàng
phẩm được thiết kế khi sử dụng sản trẻ trung hiện đại. có thể đến để
tinh tế, đẹp mắt, giữ phẩm. lựa chọn
gìn thoải mái để
được phần nào nét đẹp phù hợp với
văn hóa cổ điển, thên ngôi nhà của
thiện với môi trường mình.
mang lại sự thuận
tiện,
gọn gàng cho căn
Lợi
phòng của bạn.
thế
Nguồn hàng uy tín, ổn
định, giá cả phải
chăng, hợp lý luôn cập
nhật các loại mẫu mã
mới phù hợp với từng
đối tượng khách hàng.

13
Giá
trị
Decor Store đảm bảo
sự hài hòa về màu sắc,
kích thước mang lại
tính thẩm mĩ và
điểm nhấn cho không
gian đồng thời đảm
bảo công năng sử
dụng, tiết kiệm tối ưu.
Đem đến nhiều sự
lựa chọn cho
khách hàng từ
phòng khách,
phòng ngủ và
phòng bếp.
Tạo niềm tin cho
khách hàng vì sản
phẩm chất lượng,
giá cả phù hợp, dễ
dàng lựa chọn sản
phẩm mà mình yêu
thích.
Luôn cập
nhật cái mới
phù hợp với
giới trẻ, sở
thích mỗi
người, không
gian lựa chọn
thoáng mát
sạch sẽ.

14
1.5 Các yếu tố SWOT
Bảng 2. Các yếu tố SWOT
ĐIỂM MẠNH
- Có lợi thế trên thị trường thành phố
Cao Lãnh, vị trí nằm ngay trung tâm
- Giá cả hợp lý phù hợp với đối tượng
khách hàng
- Nhân viên nhiệt tình, thân thiện, trang
phục ấn tượng
- Được làm từ nhiều chất liệu như:
mây, tre, nhựa, sành, gỗ sồi,…
- Các vật dụng trong quán, sắp xếp
khoa học, có wifi rất tiện lợi cho cuộc
sống hiện đại.
ĐIỂM YẾU
- Chiến lược Marketing trung bình
- Chưa có kinh nghiệm quản lý
- Chưa định vị các sản phẩm trong lòng
khách hàng
- Chi phí thuê mặt bằng cao.
THÁCH THỨC
- Giá thị trường thay đổi nên giá của
nguồn sản phẩm thay đổi theo làm cho
khách hàng quan ngại về giá cả
- Đối thủ cạnh tranh nhiều và mạnh
- Xu hướng mua sắm của khách hàng
thay đổi liên tục
- Khả năng ép giá của khách hàng và
nhà cung cấp.
CƠ HỘI
- Thị trường tăng trưởng nhanh
- Sự ổn định của nguồn hàng
- Mật độ dân cư đông
- Đánh vào tâm lý thích khám phá cái đẹp
của khách hàng (chương trình ưu đãi,
khuyến mãi, chương trình tư vấn…)
- Các điểm đặc sắc:
+ Tăng thêm vẻ đẹp hiện đại, sang trọng,
quý phái,…

15
+ Tăng thêm sự đồng điệu về màu sắc và
sắp xếp tạo nên không gian hài hòa.
1.6 Mô hình kinh doanh CANVAS (BMC)

16
Bảng 3. Mô hình kinh doanh Canvas (BMC)
8. ĐỐI
TÁC
CHÍNH
- Nhà cung
cấp
- Phương
thức vận
chuyển:
+ Đối với
khách
hàng ở xa
trung tâm
thành phố
thì giao
hàng tiết
kiệm, bưu
điện,
chuyển
phát
nhanh.
+ Đối với
khách
hàng ở
trung tâm
thì nhân
viên sẽ
giao hàng.
6. HOẠT ĐỘNG
CHÍNH
- Tìm nhà cung
cấp ở xưởng
Sài Gòn
- Phát tờ rơi
- Marketing, tư
vấn khách hàng
2. GIẢI PHÁP
GIÁ TRỊ
- Sản phẩm đa
dạng, chất lượng
tốt
- Mang lại sự mới
mẻ và độc đáo
- Tạo cho khách
hàng cảm giác
thư giãn
4. QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG
- Tư vấn nhiệt tình,
thân thiện
- Khuyến mãi các
dịp lễ, tết
- Có nhiều chính
sách ưu đãi cho
khách hàng Vip
- Xây dựng website
tiện lợi
1. PHÂN KHÚC
KHÁCH HÀNG
- Những người
thích trung bày,
trang trí
- Học sinh, sinh
viên từ 18-35,
người trưởng thành
- Mức thu nhập từ
trung bình khá trở
lên
- Những người
thích sự gọn gàng,
tinh tế, ngăn nắp
- Thích trang trí
cho không gian
sống của mình sạch
sẽ, tiện lợi nhất
7. TÀI
NGUYÊN
CHÍNH
- Con người: đội
ngũ nhân viên,
nhà thiết kế
- Hàng hóa:
nguồn hàng chất
lượng
3. CÁC KÊNH
THÔNG TIN VÀ
KÊNH PHÂN
PHỐI
- Bán hàng trực tiếp
- Đại lý bán hàng
- Cửa hàng của đối
tác
- Bán hàng online:
Zalo, Facebook,
shopee, Lazada…

17
- Đối tác: là
những người
hỗ trợ
9. CẤU TRÚC CHI PHÍ
- Chi phí lương
- Chi phí mặt bằng
- Chi phí mua hàng
- Chi phí quảng cáo
- Chi phí điện, nước
- Chi phí giao hàng
5. DÒNG DOANH THU
- Thu từ đơn đặt hàng
- Thu từ dịch vụ ship COD
- Thu từ bán hàng trực tiếp tại cửa hàng
- Thu từ bán hàng online

18
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH CỤ THỂ TRONG ĐỀ ÁN
2.1 Cơ sở lập kế hoạch Marketing
2.1.1 Phân tích môi trường Marketing
Cơ hội kinh doanh:
- Thị trường tăng trưởng nhanh.
- Nhu cầu cao.
- Nguồn hàng phong phú.
- Người tiêu dùng ngày càng thông minh.
- Tăng thêm vẻ đẹp hiện đại, sang trọng, quý phái.
- Tăng thêm sự đồng điệu về màu sắc và sắp xếp nên không gian hài hòa.
Thách thức:
- Khả năng ép giá của khách hàng và nhà cung cấp.
- Cạnh tranh cao.
- Thường xuyên bắt kịp xu hướng.
- Khó có các hợp đồng và đối tác lớn.
Cách thức kinh doanh:
Kết hợp bán hàng trực tiếp và gián tiếp: vừa bán tại cửa hàng và bán online
(facebook, shopee...)
- B1: Lên kế hoạch bán hàng cụ thể.
- B2: Tiếp cận khách hàng.
- B3: Giới thiệu sản phẩm và thuyết phục khách hàng thông qua hình ảnh, chất
lượng… của các sản phẩm.
- B4: Tư vấn giải đáp các thắc mắc của khách hàng và chốt đơn hàng.
- B5: Chăm sóc khách hàng sau khi bán.
Khách hàng mục tiêu:
- Là học sinh, sinh viên từ 16-22 tuổi.
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.