Kiểm soát - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Giải thích tại sao kiểm soát là một chức năng quản lý then chốt. Mô tả khái niệm quản lý chất lượng tổng thể (TQM) và các kỹ thuật TQM chính, đối chuẩn, các nguyên tắc Six Sigma, đối tác chất lượng và cải tiến liên tục. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49325974
KIM SOÁT
lOMoARcPSD|49325974
Gii thích ti sao kim soát là mt chức năng quản
lý then cht
Gii thích bốn bước trong quy trình kim soát
Mô t li ích ca vic s dng th đim cân bng
So sánh kim soát phân cp và phân quyn
Mô t khái nim qun lý chất lượng tng th
(TQM) và các k thuật TQM chính, đối chun, các
nguyên tắc Six Sigma, đối tác chất lượng và ci
tiến liên tc
Tho lun v vic s dng các báo cáo tài chính,
phân tích tài chính và lp ngân sách
MỤC TIÊU
lOMoARcPSD|49325974
3
Xác định các xu ng hin ti trong kim soát
Kim soát quá trình giám sát có h thng các
hot đng ca t chc để thông qua đó NQT đảm
bo chúng phù hp vi k vọng đặt ra trong các kế
hoch, các mc tiêu và các tiêu chun thc hin
Để hiu quả, đòi hỏi nhng thông tin v các tiêu
chun thc hin và kết qu thc hin thc tế, các
Kim tra/ kim soát
lOMoARcPSD|49325974
hành động điều chnh sai lch so vi tiêu chun
lOMoARcPSD|49325974
5
NQT s dng mt lot các cách thức đo ờng để
giám sát vic thc hin và theo dõi kết qu ca t
chc:
Quy trình công vic
Hành vi ca nhân viên
H thng tài chính
Ngun nhân lc
Kh năng sinh lời
Kim soát
lOMoARcPSD|49325974
6
Mô hình kim tra phn hi
Mô hình kim tra phn hi
5
Phản hồi
Phản hồi
không
Nếu
Thiết lập các
mục tiêu
chiến lược
.Thiết lập các
1
tiêu chuẩn
thực hiện
.Đo lường
2
kết quả
thực hiện
. So sánh
3
kết quả
thực hiện với
tiêu chuẩn
4
. Tiến hành
điều chỉnh
Điều chỉnh tiêu
chuẩn
Điều chỉnh việc
thực hiện
Nếu phù hợp
Không làm gì cả hoặc
tăng cường thêm
lOMoARcPSD|49325974
7
Thiết lp các tiêu chun thc hin
Đo lường kết qu thc hin thc tế
So sánh kết qu thc hin vi các tiêu chun
So sánh kết qu thc tế vi tiêu chun thc hin,
nhn ra khác bit
Xác định lý do sai lch vi tiêu chun
T NQT đánh giá kết qu và tho lun với người
lao động t kết qu phân tích d liu khách quan
Tiến hành các hành động điều chnh
Xác định nhng thay đổi cn thiết
6
Th đim cân bng
lOMoARcPSD|49325974
8
Quan điểm cân bng vic thc hin ca công ty
Th đim cân bng là mt h thng kim soát toàn
din nhm cân bng các khía cnh tài chính truyn
thng vi các khía cnh hot động liên quan đến các
yếu t thành công quan trng ca mt công ty.
Tích hp các khía cnh khác nhau ca t chc
NQT ghi chép, phân tích và tho lun v các s liu
Phc v như hệ thng kim tra qun tr ct lõi toàn
din hiu qu
7
lOMoARcPSD|49325974
9
Th đim cân bng
Tài chính
Khách hàng
Các quy trình kinh doanh nội bộ
Học tập và phát triển
Sứ mệnh
& mục
tiêu
Các hành
động có đóng
góp vào việc
cải thiện hiệu
quả tài chính?
Chúng ta phục
vụ khách
hàng tốt như
thế nào?
Các hoạt động
và qui trình
nội bộ có đem
lại giá trị gia
tăng cho
khách hàng và
cổ đông?
Chúng ta có
đang học tập,
thay đổi và cải
tiến?
lOMoARcPSD|49325974
10
Phân cp và phân quyn trong
kim tra
Kim tra phân cp (theo cp bc)
Việc giám sát các hành vi thông qua các quy đnh,
chính sách, h thống khen thưởng, và các tài liu
bằng văn bản, h thng cp bc quyn hành
Nhn mạnh đến các khen thưởng ngoi sinh
(lương, phúc lợi …)
Kim tra phân quyn (phi tp trung)
Các nguyên tc ch đưc s dng khi cn thiết
Da vào quyn hành linh hot, cu trúc phng,
quyn lc chuyên gia, tt c mọi người giám sát
chất lượng
Nhn mạnh vào khen thưng ni sinh (công vic có
ý nghĩa, cơ hội phát trin...)
lOMoARcPSD|49325974
11
Gi định:
Con người không có năng lực t khép mình
vào k luật và không đáng tin. H cn phi
đưc giám sát và kim tra cht ch H qu:
Nhân viên tuân th các ch dn và ch làm
nhng gì h đưc ch bo
Nhân viên cm thy th ơ với công vic
Nhân viên vng mt và ngh vic rt cao
Kim tra phân cp
lOMoARcPSD|49325974
12
Gi định:
Con người s làm vic tt nht khi h tn ty
tối đa cho t chc H qu:
Nhân viên khởi xướng các sáng kiến và nhn
lãnh trách nhim
Nhân viên ch động tham gia và tn ty vi
công vic ca h
Nhân viên ít ngh vic
Kim tra phân quyn
lOMoARcPSD|49325974
13
Đi từ triết lý kim soát phân quyn
Làm cho tt c mọi người tư duy như ngưi
ch doanh nghip
Chia s thông tin và làm vic theo nhóm
Nhân viên t thấy được điu kin tài chính,
kết qu hot đng ca t chc
Hiu kết qu n lc ca mỗi người quan trng
vi s thành công ca t chức như thế nào
Qun tr chất lượng toàn din
Qun tr m
lOMoARcPSD|49325974
14
(Total Quality Management)
Da trên triết lý kim tra phân quyền đề xuát bi
Deming
Chất lượng đạt được thông qua tt c các khía cnh,
các hot đng hàng ngày ca t chc.
Khởi xướng đầu tiên M những năm 1980, nhưng
thành công đầu tiên li Nht Tp trung vào:
Làm vic nhóm
Hp tác
Thc hin ci tiến liên tc
Mc tiêu ca TQM là không sai hng (zero defects)
lOMoARcPSD|49325974
15
Các k thut ca TQM
Nhóm chất lượng
Đối chuẩn(Benchmarking)
Nguyên tắc 6 Sigma
Thiết lập đối tác chất lượng
Cải tiến liên tục
lOMoARcPSD|49325974
16
Nhóm bao gm 6-12 người lao động t nguyn, gp
nhau thường xuyên để tho lun và gii quyết các vn
đề ảnh hưởng chất lượng tại nơi làm việc ca h.
Các thành viên t thu thp d liệu, xác định vấn đề,
tìm ra gii pháp
Công ty có những chương trình đào tạo k năng cho
nhóm
Nhóm chất lượng
Đối chun
lOMoARcPSD|49325974
17
Quy trình ci tiến liên tc bng cách so sánh vi sn
phm/dch v và thc hành qun tr chất lượng ca các
các đối th cnh tranh mnh nht hoc các công ty dn
đầu trong ngành
Hoạch định: nhn dng mc tiêu nghiên cứu, đặc
trưng nào của SP/DV s tha mãn khách hàng?
Phát hin: ngun thông tin nào cn thu thp
Thu thp: thu thập đủ và đúng thông tin
Phân tích: phân tích d liệu đối chuẩn và đưa ra
khuyến cáo
Ci tiến: thc hin và giám sát thc hiện thông qua đối
chun liên tc
lOMoARcPSD|49325974
Tiến trình 5 bước đối chun
Cải tiến
Hoạch định
Phát hiện
Thu thập
Phân tích
lOMoARcPSD|49325974
19
Sigma: s dụng để đo lường độ lch ca thc tế so vi
mc tiêu
6 Sigma: cho phép đạt 3.4 li trên 1 triu kh năng gây
li hay xác sut xut hin nhng biến c không gây li
là 99,9997%
Phương pháp triển khai: tiến trình 5 bước (DMAIC)
Xác định (Define)
Đo lường (Measure)
Phân tích (Analyze)
Ci tiến (Improve)
Kim tra (Control)
Nguyên tc 6 Sigma
lOMoARcPSD|49325974
20
Thiết lập đối tác chất lượng
Kim soát chất lượng theo truyn thống thường
làm cho b phn kim tra chất lượng tách ri các
b phn h phc vụ, điều chnh sai lỗi thường tn
kém do sn phẩm đã tạo ra, dch v đã cung cấp
Thiết lập đối tác chất lượng: những người thc
hin kim soát chất lượng làm vic vi nhng
ngưi khác trong các b phn chức năng
Theo triết lý Kaizen của người Nht
Ci tiến liên tc
| 1/34

Preview text:

lOMoARcPSD| 49325974 KIỂM SOÁT lOMoARcPSD| 49325974 MỤC TIÊU
• Giải thích tại sao kiểm soát là một chức năng quản lý then chốt
• Giải thích bốn bước trong quy trình kiểm soát
• Mô tả lợi ích của việc sử dụng thẻ điểm cân bằng
• So sánh kiểm soát phân cấp và phân quyền
• Mô tả khái niệm quản lý chất lượng tổng thể
(TQM) và các kỹ thuật TQM chính, đối chuẩn, các
nguyên tắc Six Sigma, đối tác chất lượng và cải tiến liên tục
• Thảo luận về việc sử dụng các báo cáo tài chính,
phân tích tài chính và lập ngân sách lOMoARcPSD| 49325974
Kiểm tra/ kiểm soát
• Xác định các xu hướng hiện tại trong kiểm soát
Kiểm soát quá trình giám sát có hệ thống các
hoạt động của tổ chức để thông qua đó NQT đảm
bảo chúng phù hợp với kỳ vọng đặt ra trong các kế
hoạch, các mục tiêu và các tiêu chuẩn thực hiện
• Để hiệu quả, đòi hỏi những thông tin về các tiêu
chuẩn thực hiện và kết quả thực hiện thực tế, các 3 lOMoARcPSD| 49325974
hành động điều chỉnh sai lệch so với tiêu chuẩn lOMoARcPSD| 49325974 Kiểm soát
NQT sử dụng một loạt các cách thức đo lường để
giám sát việc thực hiện và theo dõi kết quả của tổ chức: • Quy trình công việc
• Hành vi của nhân viên • Hệ thống tài chính • Nguồn nhân lực • Khả năng sinh lời 5 lOMoARcPSD| 49325974
Mô hình kiểm tra phản hồi Phản hồi Điều chỉnh tiêu
Điều chỉnh việc chuẩn thực hiện Thiết lập các . 3 So sánh .T 1 hiết lập các .Đo l 2 ường kết quả Nếu mục tiêu 4 . Tiến hành tiêu chuẩn kết quả
thực hiện với không chiến lược điều chỉnh thực hiện thực hiện
tiêu chuẩn phù hợp Nếu phù hợp Phản hồi Không làm gì cả hoặc tăng cường thêm 5
Mô hình kiểm tra phản hồi 6 lOMoARcPSD| 49325974
 Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện
 Đo lường kết quả thực hiện thực tế
 So sánh kết quả thực hiện với các tiêu chuẩn
 So sánh kết quả thực tế với tiêu chuẩn thực hiện, nhận ra khác biệt
 Xác định lý do sai lệch với tiêu chuẩn
 Tự NQT đánh giá kết quả và thảo luận với người
lao động từ kết quả phân tích dữ liệu khách quan
 Tiến hành các hành động điều chỉnh
 Xác định những thay đổi cần thiết 6
Thẻ điểm cân bằng 7 lOMoARcPSD| 49325974
• Quan điểm cân bằng việc thực hiện của công ty
• Thẻ điểm cân bằng là một hệ thống kiểm soát toàn
diện nhằm cân bằng các khía cạnh tài chính truyền
thống với các khía cạnh hoạt động liên quan đến các
yếu tố thành công quan trọng của một công ty.
• Tích hợp các khía cạnh khác nhau của tổ chức
• NQT ghi chép, phân tích và thảo luận về các số liệu
• Phục vụ như hệ thống kiểm tra quản trị cốt lõi toàn diện hiệu quả 7 8 lOMoARcPSD| 49325974
Thẻ điểm cân bằng Tài chính Các hành động có đóng góp vào việc cải thiện hiệu quả tài chính? Khách hàng
Các quy trình kinh doanh nội bộ Các hoạt động Chúng ta phục Sứ mệnh và qui trình vụ khách & mục nội bộ có đem hàng tốt như lại giá trị gia tiêu thế nào? tăng cho khách hàng và cổ đông? Chúng ta có đang học tập, thay đổi và cải tiến?
Học tập và phát triển 9 lOMoARcPSD| 49325974
Phân cấp và phân quyền trong kiểm tra
Kiểm tra phân cấp (theo cấp bậc)
• Việc giám sát các hành vi thông qua các quy định,
chính sách, hệ thống khen thưởng, và các tài liệu
bằng văn bản, hệ thống cấp bậc quyền hành
• Nhấn mạnh đến các khen thưởng ngoại sinh (lương, phúc lợi …)
Kiểm tra phân quyền (phi tập trung)
• Các nguyên tắc chỉ được sử dụng khi cần thiết
• Dựa vào quyền hành linh hoạt, cấu trúc phẳng,
quyền lực chuyên gia, tất cả mọi người giám sát chất lượng
• Nhấn mạnh vào khen thưởng nội sinh (công việc có
ý nghĩa, cơ hội phát triển...) 10 lOMoARcPSD| 49325974 Kiểm tra phân cấp Giả định:
Con người không có năng lực tự khép mình
vào kỷ luật và không đáng tin. Họ cần phải
được giám sát và kiểm tra chặt chẽ Hệ quả:
Nhân viên tuân thủ các chỉ dẫn và chỉ làm
những gì họ được chỉ bảo
Nhân viên cảm thấy thờ ơ với công việc
Nhân viên vắng mặt và nghỉ việc rất cao 11 lOMoARcPSD| 49325974
Kiểm tra phân quyền Giả định:
Con người sẽ làm việc tốt nhất khi họ tận tụy
tối đa cho tổ chức Hệ quả:
Nhân viên khởi xướng các sáng kiến và nhận lãnh trách nhiệm
Nhân viên chủ động tham gia và tận tụy với công việc của họ
Nhân viên ít nghỉ việc 12 lOMoARcPSD| 49325974 Quản trị mở
 Đi từ triết lý kiểm soát phân quyền
 Làm cho tất cả mọi người tư duy như người chủ doanh nghiệp
 Chia sẻ thông tin và làm việc theo nhóm
 Nhân viên tự thấy được điều kiện tài chính,
kết quả hoạt động của tổ chức
 Hiểu kết quả nỗ lực của mỗi người quan trọng
với sự thành công của tổ chức như thế nào
Quản trị chất lượng toàn diện 13 lOMoARcPSD| 49325974
(Total Quality Management)
 Dựa trên triết lý kiểm tra phân quyền đề xuát bởi Deming
 Chất lượng đạt được thông qua tất cả các khía cạnh,
các hoạt động hàng ngày của tổ chức.
 Khởi xướng đầu tiên ở Mỹ những năm 1980, nhưng
thành công đầu tiên lại ở Nhật Tập trung vào: Làm việc nhóm Hợp tác
Thực hiện cải tiến liên tục
 Mục tiêu của TQM là không sai hỏng (zero defects) 14 lOMoARcPSD| 49325974
Các kỹ thuật của TQM
Nhóm chất lượng
Đối chuẩn(Benchmarking)
Nguyên tắc 6 Sigma
Thiết lập đối tác chất lượng
Cải tiến liên tục 15 lOMoARcPSD| 49325974 Nhóm chất lượng
 Nhóm bao gồm 6-12 người lao động tự nguyện, gặp
nhau thường xuyên để thảo luận và giải quyết các vấn
đề ảnh hưởng chất lượng tại nơi làm việc của họ.
 Các thành viên tự thu thập dữ liệu, xác định vấn đề, tìm ra giải pháp
 Công ty có những chương trình đào tạo kỹ năng cho nhóm Đối chuẩn 16 lOMoARcPSD| 49325974
 Quy trình cải tiến liên tục bằng cách so sánh với sản
phẩm/dịch vụ và thực hành quản trị chất lượng của các
các đối thủ cạnh tranh mạnh nhất hoặc các công ty dẫn đầu trong ngành
Hoạch định: nhận dạng mục tiêu nghiên cứu, đặc
trưng nào của SP/DV sẽ thỏa mãn khách hàng?
Phát hiện: nguồn thông tin nào cần thu thập
Thu thập: thu thập đủ và đúng thông tin
Phân tích: phân tích dữ liệu đối chuẩn và đưa ra khuyến cáo
Cải tiến: thực hiện và giám sát thực hiện thông qua đối chuẩn liên tục 17 lOMoARcPSD| 49325974
Tiến trình 5 bước đối chuẩn Cải tiến Phân tích Thu thập Phát hiện Hoạch định lOMoARcPSD| 49325974 Nguyên tắc 6 Sigma
 Sigma: sử dụng để đo lường độ lệch của thực tế so với mục tiêu
 6 Sigma: cho phép đạt 3.4 lỗi trên 1 triệu khả năng gây
lỗi hay xác suất xuất hiện những biến cố không gây lỗi là 99,9997%
 Phương pháp triển khai: tiến trình 5 bước (DMAIC)  Xác định (Define)  Đo lường (Measure)  Phân tích (Analyze)  Cải tiến (Improve)  Kiểm tra (Control) 19 lOMoARcPSD| 49325974
Thiết lập đối tác chất lượng
 Kiểm soát chất lượng theo truyền thống thường
làm cho bộ phận kiểm tra chất lượng tách rời các
bộ phận họ phục vụ, điều chỉnh sai lỗi thường tốn
kém do sản phẩm đã tạo ra, dịch vụ đã cung cấp
 Thiết lập đối tác chất lượng: những người thực
hiện kiểm soát chất lượng làm việc với những
người khác trong các bộ phận chức năng
Cải tiến liên tục
 Theo triết lý Kaizen của người Nhật 20