Kiểm tra 1 tiết chương 2 Giải tích 12 (Mũ – Logarit) trung tâm GDNN – GDTX Châu Thành – Hậu Giang
Kiểm tra 1 tiết chương 2 Giải tích 12 (Mũ – Logarit) trung tâm GDNN – GDTX Châu Thành – Hậu Giang gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút.
Preview text:
UBNN HUYỆN CHÂU THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12 TRUNG TÂM GDNN - GDTX
(25 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi 132 Lớp:………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D Câu 1: Hμm sè y = 3 2
2x x 1 cã ®¹o hμm f’(0) lμ: 1 1 A. 2 D. 4 B. 3 C. 3 log 5
Câu 2: Giá trị của a a là: 1 A. 25 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ; 0 :
A. y log x y x a B. log , 3 2 a 6
C. y log x
D. y log x 1 3 4
Câu 4: Cho log 5 a;log 7 b;log 3 c .Tính log 35 bằng: 27 8 2 12 3b 2ac 3b 3ac 3b 3ac 3b 2ac A. B. C. D. c 3 c 2 c 1 c 2 4 Câu 5: Biểu thức a 3 2
3 : a viết dưới dạng lũy thừa: 5 2 5 7 A. 3 a B. 3 a C. 8 a D. 3 a Câu 6: Cho log 6a 2
. Khi ®ã log318 tÝnh theo a lμ: 2a 1 a C. 2a + 3 D. 2 - 3a A. a 1 B. a 1 4 log 32 1 b»ng: Câu 7: 8 5 4 C. - 5 D. 3 A. 4 B. 5 12
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 3 y x là: 4 1 1 1 1 A. 3 x B. C. D. 3 3 2 3 x 3 2 x 3 2 x
Câu 9: Hàm số y log 2
x x 5 có đạo hàm là : 2 2x 1 2x 1ln2 A. y ' B. y ' 2
x x 5ln 2 2 x x 5
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 2x 1
C. y ' 2x 1 ln 2 D. y ' 2 x x 5
Câu 10: Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa: 1 A. 3
y x (x ) 0
B. Cả 3 câu A,C,D đều đúng C. 1 y x (x ) 0 D. 3 y x
Câu 11: Cho f(x) = ln2x. §¹o hμm f’(e) b»ng: 3 4 1 2 A. e B. e C. e D. e
Câu 12: Biến đổi 3 5 4 x
x ,(x 0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được: 20 23 21 12 A. 3 x B. 12 x C. 12 x D. 5 x 8log 19
Câu 13: Giá trị của 2 a a là: A. 2 19 B. 8 19 C. 16 19 D. 4 19
Câu 14: Hàm số 2 2 2 x y x x
e có đạo hàm là: A. ' 2 x y xe
B. ' 2 2 x y x e C. 2 ' x y x e D. Kết quả khác
Câu 15: Nếu log 4 a thì log 4000 bằng: A. 3 a B. 4 a C. 3 2a D. 4 a 2
Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1 x
A. Đồ thị hàm số x
y a và y (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung. a B. Hàm số x
y a với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +)
C. Đồ thị hàm số x
y a (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1) D. Hàm số x
y a với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +)
Câu 17: Giá trị của 5 3 log a a a a là: a 1 1 13 A. B. 4 C. D. 2 4 10
Câu 18: Hàm số y log 2
4x x có tập xác định là: 5 A. R B. (2; 6) C. (0; 4) D. (0; +) 1
Câu 19: Cho y ln
. Hệ thức liên hệ giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: 1 x
A. y ' 2 y 1 B. ' y y e 0 C. ' 4 y y e 0
D. yy ' 2 0 4 1 2 3 3 3
a a a
Câu 20: Cho a, b là các số dương. Khi đó, A có giá trị là: 1 3 1 4 4 4
a a a A. 4a B. 2a C. 3a D. a 4 0, 75 Câu 21: Tính: K = 3 1 1 , ta được: 16 8 A. 16 B. 12 C. 18 D. 24
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 Câu 22: Tính: K = 2 1,5 3 0, 04 0,125 , ta được: A. 125 B. 90 C. 121 D. 120
Câu 23: Hμm sè y = 2 ln x
5x 6 cã tËp x¸c ®Þnh lμ: A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3)
D. (-; 2) (3; +) 2 1 1 b b
Câu 24: Cho a, b là các số dương. Khi đó, 2 2 B 1 2
:a b có giá trị là: a a 1 3a A. B. 2a C. D. a a 2 1 ln x
Câu 25: Hàm số y có đạo hàm là: x x ln x ln x ln x A. B. C. Kết quả khác D. 2 x 4 x x
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132