Kiểm tra 45 phút Hình học 10 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương
Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương gồm 03 trang với 30 câu trắc nghiệm khách quan, học sinh làm bải kiểm tra trong thời gian 1 tiết học, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Môn: TOÁN 10 – BÀI SỐ 5
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: [2] Tam giác ABC có = = 0
AB 1, AC 3, A = 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp A ∆ BC . A. 21 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . 3 2
Câu 2: [2] Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A( 2; − 4) và B( 6; − ) 1 là:
A. 3x + 4y −10 = 0 .
B. 3x − 4y + 22 = 0.
C. 3x − 4y + 8 = 0 .
D. 3x − 4y − 22 = 0.
Câu 3: [2] Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua M (3;2) và có hệ số góc k = 4 − . A. y = 4 − x +1. B. y = 4 − x + 4 . C. y = 4 − x + 3. D. y = 4 − x +14.
Câu 4: [1] Tam giác ABC có AC = 3 3 , AB = 3, BC = 6 . Tính số đo góc ABC . A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 120°.
Câu 5: [2] Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(1; 2 − ), B(5; 4 − ),C ( 1;
− 4).Đường cao AA′ của tam giác
ABC có phương trình:
A. 3x − 4y + 8 = 0 .
B. 3x − 4y −11 = 0 . C. 6
− x + 8y +11 = 0 .
D. 8x + 6y +13 = 0.
Câu 6: [1] Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng nào không song song với đường thẳng d : 2x − y −1 = 0 .
A. 2x − y + 5 = 0.
B. 2x − y −5 = 0. C. 2 − x + y = 0 .
D. 2x + y −5 = 0.
Câu 7: [2] Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng d : m x + y = m +1 d : x + my = 2 1 ; 2 song song khi và chỉ khi: A. m = 1 − . B. m =1. C. m = 1 ± . D. m = 2 .
Câu 8: [1] Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ : 3x − 4y −1 = 0 bằng: A. 12 . B. 24 . C. 12 . D. 8 . 5 5 5 5
Câu 9: [3] Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng qua M (2; 3
− ) và cắt hai trục Ox,Oy tại
A và B sao cho tam giác OAB cân. x + y +1 = 0
x + y −1 = 0 A. . B. .
C. x + y +1 = 0 .
D. x + y + 5 = 0.
x − y − 5 = 0
x − y − 5 = 0
Câu 10: [4] Tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần, tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ
nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng: A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 6S .
Câu 11: [4] Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1: 3x − y + 5 = 0 , d2: x + 3y + 5 = 0 và điểm
I(1; 2) . Gọi H là giao điểm của d1 và d2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua I và cắt d1, d2 lần lượt tại
E và F sao cho 1 1 +
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 HE HF
A. x + 2y − 3 = 0 .
B. 2x + y − 3 = 0 .
C. x − y − 3 = 0 .
D. x + y − 3 = 0.
Câu 12: [1] Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng d : 4 x + 3y −18 = 0; d :3x + 5y −19 = 0 1 2 cắt nhau tại
điểm có toạ độ: A. (3;2). B. ( 3 − ;2). C. (3; 2 − ) . D. ( 3 − ; 2 − ) .
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 13: [3] Tam giác ABC có góc
ABC tù, AB = 3, AC = 4 và có diện tích bằng 3 3. Góc BAC có số đo bằng bao nhiêu? A. 45°. B. 120° . C. 30° . D. 60°.
Câu 14: [3] Trong mặt phẳng Oxy, tìm điểm M nằm trên ∆ : x + y −1 = 0 và cách N ( 1; − 3) một khoảng bằng 5. A. ( 2; − ) 1 . B. (2; ) 1 . C. (2;− ) 1 . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 15: [1] Tam giác ABC có = °
A 75 , B = 45°, AC = 2 . Tính cạnh AB . A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 6 . 2 2 3
Câu 16: [2] Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng ∆ : x − y + 3 = 0 , ∆ : 2x − 2y −11 = 0 . Khoảng 1 2
cách giữa 2 hai đường thẳng ∆ ,∆ là: 1 2 A. 17 . B. 17 . C. 17 . D. 17 . 2 2 2 4 2 2
Câu 17: [2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. A. 12. B. 30 . C. 60 . D. 120 . 13 13 13
Câu 18: [2] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 . Nếu đường thẳng ∆ qua điểm M (1;− )
1 và ∆ song song với d thì ∆ có phương trình:
A. x − 2y −3 = 0 .
B. x + 2y +1 = 0.
C. x − 2y + 5 = 0.
D. x − 2y + 3 = 0.
Câu 19: [4] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 A 1;3 ; B 2; − 4 . 1 và hai điểm ( ) ( ) Điểm M ( ;
x y)∈d sao cho MA+ MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của x + 2 là: 1 y A. 123 B. 19 − C. 19 D. 19 25 5 5 10
Câu 20: [2] Tam giác ABC có AB = 4 , AC =10 và đường trung tuyến AM = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 5. B. 22 . C. 2 6 . D. 2 22 .
Câu 21: [3] Tam giác ABC có AB = 5, BC = 8,CA = 6. Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn
thẳng CG bằng bao nhiêu? A. 5 7 . B. 13 . C. 5 7 . D. 5 7 . 2 3 3 6
Câu 22: [1] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 4x − 3y + 5 = 0 . Một đường thẳng ∆ đi qua gốc
toạ độ và vuông góc với d có phương trình:
A. 4x + 3y = 0 .
B. 3x − 4y = 0 .
C. 3x + 4y = 0 .
D. 4x −3y = 0.
Câu 23: [2] Cho tam giác ABC có 2 trung tuyến m = m . Tìm mệnh đề đúng? a b A. Tam giác đều
B. Tam giác cân tại C
C. Tam giác cân tại A
D. Tam giác vuông tại B
Câu 24: [3] Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 2; − 3), B(4;− )
1 . Viết phương trình trung trực đoạn A . B
A. x + y +1 = 0 .
B. 2x − 3y +1 = 0.
C. 2x + 3y − 5 = 0 .
D. 3x − 2y −1 = 0.
Câu 25: [1] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ? A. n = 2; 3 − . B. n = 3;2 . C. n = 2; − 3 . D. n = 4; − 6 − . 2 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 26: [1] Trong mặt phẳng Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng: d : 5x + y − 3 = 0; d : 5x − y + 7 = 0. 1 2 A. 76 13 ° ′. B. 45°. C. 22 37 ° .′ D. 62 32 ° ′ .
Câu 27: [1] Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a = b + c thì:
A. A là góc nhỏ nhất. B. A là góc tù.
C. A là góc vuông.
D. A là góc nhọn.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 28: [3] Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm (1 A ; 2 − ) và B(0; )
1 . Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox
sao cho MA = MB . A. ( 4; − 0). B. (2;0) C. (4;0). D. (0; 2 − .)
Câu 29: [1] Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. A. 30. B. 34. C. 60 . D. 7 5 .
Câu 30: [4] Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(3;0), B(0; 4
− ,) tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MA ∆ B bằng 6. A. (0; ) 1 . B. (0;0) và (0; ) 8 − . C. (1;0) . D. (0;8).
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Đáp án toán 10 bài số 5 năm 2018 - 2019 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 132 1 A 209 1 D 357 1 C 132 2 B 209 2 B 357 2 A 132 3 D 209 3 B 357 3 C 132 4 B 209 4 B 357 4 D 132 5 B 209 5 B 357 5 A 132 6 D 209 6 B 357 6 D 132 7 A 209 7 C 357 7 C 132 8 B 209 8 D 357 8 A 132 9 A 209 9 B 357 9 B 132 10 D 209 10 A 357 10 C 132 11 D 209 11 C 357 11 B 132 12 A 209 12 C 357 12 C 132 13 D 209 13 D 357 13 C 132 14 C 209 14 C 357 14 B 132 15 C 209 15 A 357 15 A 132 16 A 209 16 D 357 16 A 132 17 C 209 17 A 357 17 D 132 18 A 209 18 A 357 18 D 132 19 C 209 19 A 357 19 A 132 20 D 209 20 C 357 20 B 132 21 C 209 21 A 357 21 C 132 22 C 209 22 C 357 22 D 132 23 B 209 23 D 357 23 B 132 24 D 209 24 D 357 24 D 132 25 D 209 25 C 357 25 A 132 26 C 209 26 D 357 26 B 132 27 C 209 27 B 357 27 B 132 28 B 209 28 B 357 28 D 132 29 A 209 29 A 357 29 A 132 30 B 209 30 B 357 30 A
Đáp án toán 10 bài số 5 năm 2018 - 2019 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 485 1 C 570 1 D 628 1 C 485 2 C 570 2 C 628 2 A 485 3 B 570 3 B 628 3 B 485 4 D 570 4 B 628 4 A 485 5 A 570 5 A 628 5 B 485 6 A 570 6 A 628 6 A 485 7 B 570 7 B 628 7 A 485 8 C 570 8 D 628 8 C 485 9 A 570 9 B 628 9 A 485 10 A 570 10 D 628 10 C 485 11 D 570 11 D 628 11 D 485 12 D 570 12 D 628 12 D 485 13 B 570 13 C 628 13 C 485 14 A 570 14 A 628 14 D 485 15 A 570 15 A 628 15 B 485 16 D 570 16 B 628 16 B 485 17 D 570 17 A 628 17 B 485 18 A 570 18 C 628 18 A 485 19 C 570 19 B 628 19 B 485 20 C 570 20 B 628 20 B 485 21 B 570 21 C 628 21 C 485 22 C 570 22 A 628 22 D 485 23 D 570 23 D 628 23 C 485 24 B 570 24 C 628 24 C 485 25 B 570 25 C 628 25 D 485 26 D 570 26 D 628 26 C 485 27 A 570 27 C 628 27 D 485 28 D 570 28 A 628 28 A 485 29 B 570 29 A 628 29 D 485 30 C 570 30 C 628 30 A
Document Outline
- ma_de132_22420197
- dapancacmade_22420197
- Data