Kiểm tra bài 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương

Kiểm tra bài 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương mã đề 293 gồm 4 trang với 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề hàm số và đồ thị.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kiểm tra bài 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương

Kiểm tra bài 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương mã đề 293 gồm 4 trang với 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề hàm số và đồ thị.

39 20 lượt tải Tải xuống
1/4 - Mã đề 293
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA BÀI 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thi gian làm bài : 45 phút
(không k thi gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm số
3
2
2
23
33
x
yxx
. Toạ độ điểm cực đại củađồ thị hàm số là
A. (-1;2) B. (1;2) C. (1;-2) D.
3;
2
3



Câu 2. Hàm số y = f(x) có đạo hàm
22
'( ) ( 1) (2 1)fx xx x
. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 3. Hàm số
32
21
32
xx
yx

đạt giá trị nhỏ nhấttrên [0;2] là:
A.
1
3
B.
13
6
C. -1 D. -4
Câu 4. Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.

2
12yx x
B.

2
12yx x
C.

2
12yx x
D.

2
12yx x
Câu 5. nh giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
42
23yx x .
A. 2
CT
y B. 1
CT
y  C. 3
CT
y D. 1
CT
y
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số
21mx
y
mx
trên đoạn
23;
5
4
khi m nhận giá trị bằng
A.
5
. B. 1. C.
2
. D. -1
Câu 7. Các khoảng nghịch biến của hàm số
3
12 12yx x
là:
A.
;2
B.

2; 2
C.
;2; 2; 
D.

2; 
.
Mã đề 293
2/4 - Mã đề 293
Câu 8. Hàm số
32
1
(1) (1)1
3
y xmxmx
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A.
21m
B.
12m
C.
21m
D.
21m
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) xác định,liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1; 0).
Câu 10. Kí hiệu
,mM
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3
21
x
y
x
trên đoạn
[1;4].
Tính giá trị biểu thức
.dMm
A.
4.d
B.
5.d
C.
2.d
D.
3.d
Câu 11. Hàm số
32
3yx x mx đạtcực tiểu tại x = 2 khi:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 12. Một hàm số
32
,0yfx axbxcxda
có đồ thị như hình dưới đây
Phương trình

2
52 2
f
xm
có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 13. Hàm số
42
241yx x
đồng biến trên những khoảng nào?
A.
(;1)
(0;1)
B.
(1;0)
(1; )
C.
(1;1)\0
D.
(;1)
(1; )
Câu 14. Đồ thị hàm số
32x
y
x1
có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là:
A.
x1;y2
B.
x1;y2 
C.
x2;y1
D.
x1;y 2
3/4 - Mã đề 293
Câu 15. Một hàm số
32
,0yax bx cxda
có đồ thị như hình dưới đây
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A.
0, 0ac
B.
0, 0ac
C.
0, 0, 0abc
D.
0, 0ac
Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của (C):
x1
y
x1
tại giao điểm với trục hoành là:
A.

1
yx1
2

B.

1
yx1
2

C.

1
yx1
2

D.

1
yx1
2

Câu 17. Một ngọn hải đăng đặt vị trí
A
cách bờ
5km
, trên bờ biển một kho hàng vị trí
C
cách
B
một khoảng
7km
. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ
A
đến
trên bờ biển với vận tốc
4/km h
rồi
đi bộ từ
đến
C
với vận tốc
6/km h
. Xác định độ dài đoạn
B
M để người đó đi từ
A
đến C nhanh nhất.
A.
7
.
2
km
B.
25km.
C.
32 .km
D.
7
.
3
km
Câu 18. Cho hàm số

yfx có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

2fx m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
12 m
. B.
43m
. C.
43m
. D.
12 m
.
4/4 - Mã đề 293
Câu 19. Cho hàm số
32
32yx x
có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường
thẳng
97yx
là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 20. Đồ thị hàm số
42
2yxx cắt Oy tại điểm
A.
2;0A
B.

0;0O
C.
0; 2A
D.
0;2A
Câu 21. Cho hàm f liên tục trên
và hình dưới đây là đồ thị của hàm
yf'x
Tìm các khoảng đồng biến của hàm f(x)
A.

;1;3; 
B.

1; 0 ; 1; 3
C.
1;1 ; 3;
D.

;0 ; 3; 
Câu 22. Cho m số
yf
x
. Biết
f
x
đạo hàm
'
f
x
hàm số

'
yf
x
đồ thị như hình vẽ.
Hàm số

1gx f x
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. 3.x B. 2.x C. 4x D. 1.x
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số

3103
2
xxxy
và trục hoành là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
21
2
x
y
xx

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 25. Số giao điểm của hai đường cong
xxy
3
2
xxy
là:
A. 0. B. 2; C. 1; D. 3;
------ HT ------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
KIỂM TRA BÀI 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 293 3 x 2 Câu 1. Cho hàm số 2 y
 2x  3x  . Toạ độ điểm cực đại củađồ thị hàm số là 3 3 A. (-1;2) B. (1;2) C. (1;-2) D.  2  3;    3 
Câu 2. Hàm số y = f(x) có đạo hàm là 2 2
f '(x)  x (x 1) (2x 1) . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 3 2 x x
Câu 3. Hàm số y  
 2x 1đạt giá trị nhỏ nhấttrên [0;2] là: 3 2 1  13 A. B. C. -1 D. -4 3 6
Câu 4. Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x   x  2 1 2
B. y   x  2
1  x  2 C. y   x   x  2 1 2
D. y   x  2 1  x  2
Câu 5. Tính giá trị cực tiểu y của hàm số 4 2
y x  2x  3 . CT A. y  2 B. y  1  C. y  3 D. y  1 CT CT CT CT 2mx 1 5
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y
trên đoạn 2;
3 là khi m nhận giá trị bằng m x 4 A. 5  . B. 1. C. 2 . D. -1
Câu 7. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3
y x 12x 12 là: A.  ;  2   B.  2;  2 C.  ;  2
 ; 2; D. 2; . 1/4 - Mã đề 293 Câu 8. Hàm số 1 3 2
y x  (m 1)x  (m 1)x 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi: 3 A. 2   m  1  B. 1
  m  2 C. 2   m 1 D. 2   m  1 
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) xác định,liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1; 0). x  3 Câu 10. Kí hiệu ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 2x 1
[1;4]. Tính giá trị biểu thức d M  . m
A. d  4.
B. d  5.
C. d  2. D. d  3. Câu 11. Hàm số 3 2
y x  3x mx đạtcực tiểu tại x = 2 khi:
A. m  0
B. m  0
C. m  0 D. m  0
Câu 12. Một hàm số y f x 3 2
ax bx cx d,a  0 có đồ thị như hình dưới đây
Phương trình   f x 2 5 2
 2m có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 13. Hàm số 4 2
y  2x  4x 1 đồng biến trên những khoảng nào? A. ( ;  1  ) và (0;1) B. ( 1  ;0) và (1;) C. ( 1  ;1) \  0 D. ( ;  1  ) và (1; )  3  2x
Câu 14. Đồ thị hàm số y 
có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là: x 1
A. x  1; y  2
B. x  1; y  2
C. x  2; y  1 D. x  1; y  2 2/4 - Mã đề 293
Câu 15. Một hàm số 3 2
y ax bx cx d,a  0 có đồ thị như hình dưới đây
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. a  0,c  0
B. a  0,c  0
C. a  0,b  0,c  0
D. a  0,c  0 x 1
Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của (C): y 
tại giao điểm với trục hoành là: x 1 1 1 1 1
A. y   x   1
B. y   x   1 C. y  x   1 D. y  x   1 2 2 2 2
Câu 17. Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km , trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B
một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi
đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h . Xác định độ dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất. 7 7 A. . km B. 2 5 km. C. 3 2 . km D. . km 2 3
Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
f x  m  2 có bốn nghiệm phân biệt.
A.  2  m  1  .
B. 4  m  3 .
C. 4  m  3 .
D.  2  m  1  . 3/4 - Mã đề 293 Câu 19. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường thẳng y  9  x  7 là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 20. Đồ thị hàm số 4 2
y  x x  2 cắt Oy tại điểm
A. A2;0
B. O0;0
C. A0;2 D. A0;2
Câu 21. Cho hàm f liên tục trên  và hình dưới đây là đồ thị của hàm y  f 'x
Tìm các khoảng đồng biến của hàm f(x) A.  ;    1 ;3; B.  1  ;0;1;3 C.  1  ;  1 ;3; D.  ;0  ;3;
Câu 22. Cho hàm số y f x . Biết f x có đạo hàm f ' x và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g x  f x  
1 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  3.
B. x  2.
C. x  4 D. x  1.
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y   2
x  3x 10x   3 và trục hoành là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 2x 1
Câu 24. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x x  2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 25. Số giao điểm của hai đường cong y x3  x và 2
y x x là: A. 0. B. 2; C. 1; D. 3;
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 293