Kiểm tra Giải tích 12 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 đề kiểm tra Giải tích 12 chương 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh, đề có mã đề 001, gồm 03 trang với 25 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút

Trang 1/3 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
KIM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút (đthi có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp: ...................
điểm LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
đ/a C C D D B D A C B A A D A C A B A D D D D B A B A
Câu 1: Đường cong tr
ong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệu kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
4 2
2 1.y x x
B.
2
.
1
x
y
x
C.
1
.
1
x
y
x
D.
3 2
3 1.y x x
Câu 2: Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. m số đồng biến trên khoảng .
Câu 3:
Cho hà
m số
3 2
3 3y
x x
.Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn
1;3
.Tính giá tr
T M m
A.
3.
B.
0.
C.
4.
D.
2.
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
y x 3x 1
trên
[ 2;0]
A. -1. B. 1. C. -13. D. 3.
Câu 5:
Tiệm cậ
n đứng của đồ thị hàm số
2
x 2x 1
y
x 1
là đường thẳng có phương trình
A.
1y
. B.
1x
. C.
2x
. D.
2y
.
Câu 6: Số giao điểm của hai đường cong
3 2
2 3y
x x x
2
1y x x
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
( )y f
x
( ;
2)
( ;
0)
(0
;2)
( 2
;0)
Mã đề 001
x
'y
2
0
2
0
0
Trang 2/3 - Mã đề 001
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 8: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số
4 2
y x 4x
.
Với giá trị nào của m thì phương trình
4 2
x 4x m 2 0
có bốn nghiệm phân biệt ?
A.
2 6.m
B.
0 4.m
C.
2 6.m
D.
0 4.m
Câu 9: m số
2 1
1
x
y
x
nghịch biến trong khoảng nào sau đây ?
A.
;2 .
B.
;1
1; .
C.
3;2 .
D.
3; . 
Câu 10: Cho hàm số
3 1
1 2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
.
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x
.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 11: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng
1000;1000
để hàm số
3 2
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
đồng biến trên khoảng
2;
?
A. 1001. B. 998. C. 1998. D. 999.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 2
y x 2x mx
đạt cực tiểu
tại x = - 1 ?
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 13: Hàm số
3 2
2 3 72 8y x x x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A.
3.x
B.
4.x
C.
200.x
D.
143.x
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất m của
trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
3 2
| x 3x 2 | m
có 6 nghiệm
phân biệt ?
A. m =1. B. m =2. C. m = 0. D. m = 3.
Câu 16: m số
3 2
y x x 5x 1
đồng biến trong khoảng nào sau đây
A.
1;
. B.
5
;1 .
3
C.
5
;
3

. D.
5
1;
3
.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 2
1 1
3 2
y x mx mx
đồng biến trên khoảng
2
2
y x
x
1
;2
2
5
m
10
m
3
m
17
4
m
Trang 3/3 - Mã đề 001
1;

.
A.
4
m
. B.
0
m
. C.
4
m
. D.
4
m
.
Câu 18: Số điểm cực trị của hàm số
3
1
7
3
y x x
A. 2. B.
1.
C. 3. D. 0.
Câu 19: Hàm số
4
1
2
x
y
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( 3;4).
B.
1; .
C.
;1 .

D.
;0 .

Câu 20: m giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 2m -1)x + 3 +m vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A.
3
3 1y x x
. B.
3
3 1y x x
.
C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Câu 22: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là
2 2
'( ) ( 1) (2 1)
f x x x x
.Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 23: Giá trị cực tiểu của hàm số
4 2
8 6
y x x
A.
22.
CT
y
B.
0.
CT
y
C.
2.
CT
y
D.
6.
CT
y
Câu 24: Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá
trị thực của
m
để phương trình
( ) 2f x m
có đúng hai nghiệm phân biệt.

-1 0 1
+ 0 - 0 + 0 -
.
0 .
-3
0 .
A.
3
m
. B.
0
3
2
m
m
. C.
3
2
m
. D.
0
3
m
m
.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 2
y 2x 3(m 1)x 6(m 2)x 3
nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3 .
A.
m 0
hoặc
m 6
. B.
0 m 6.
C.
m 0.
D.
m 6.
------ HẾT ------
3 2
3 1
y x x
1
4
m
3
2
m
1
2
m
3
4
m
x
y
1-1
2
1
x
'y
y


| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút (đề thi có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp: ................... Mã đề 001 điểm
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 đ/a C C D D B D A C B A A D A C A B A D D D D B A B A
Câu 1: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệu kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? x  2 x  1 A. 4 2
y  x  2x  1. B. y  . C. y  . D. 3 2
y x  3x  1. x  1 x  1
Câu 2: Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x  2  0 2  y ' 0 0    
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  2
 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  0) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2  ;0) . Câu 3: Cho hàm số 3 2
y x  3x  3 .Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn 1; 
3 .Tính giá trị T M m A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  x  3x 1 trên [  2;0] là A. -1. B. 1. C. -13. D. 3. 2 x  2x 1
Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng có phương trình x 1 A. y  1. B. x  1. C. x  2 . D. y  2 .
Câu 6: Số giao điểm của hai đường cong 3 2
y x x  2x  3 và 2
y x x 1 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Trang 1/3 - Mã đề 001 x
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x 1 A. 3. B. 1.
C. 4. D. 2.
Câu 8: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số 4 2 y  x  4x .
Với giá trị nào của m thì phương trình 4 2
x  4x  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt ?
A. 2  m  6. B. 0  m  4. C. 2  m  6. D. 0  m  4. 2x  1
Câu 9: Hàm số y
nghịch biến trong khoảng nào sau đây ? x 1 A.  ;  2. B.   ;1 và 1; . C.  3  ; 2. D.  3  ; . 3x 1
Câu 10: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 2x 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y   . 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng  1
 000;1000 để hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6m m  
1 x 1 đồng biến trên khoảng 2;  ? A. 1001. B. 998. C. 1998. D. 999.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x  2x  mx đạt cực tiểu tại x = - 1 ? A. m  1  B. m  1  C. m  1  D. m  1  Câu 13: Hàm số 3 2
y  2x  3x  72x  8 đạt cực đại tại điểm nào sau đây ? A. x  3  .
B. x  4. C. x  2  00.
D. x  143. 2  1 
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất m của 2 y x  trên đoạn ; 2 . x  2    17 A. m  5 . B. m  10 . C. m  3 . D. m  . 4
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
| x  3x  2 |  m có 6 nghiệm phân biệt ?
A. m =1. B. m =2. C. m = 0. D. m = 3. Câu 16: Hàm số 3 2
y  x  x  5x 1 đồng biến trong khoảng nào sau đây  5   5   5  A. 1; . B.  ;1 .   C. ;     . D. 1  ;   .  3   3   3  1 1
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y x
mx mx đồng biến trên khoảng 3 2 Trang 2/3 - Mã đề 001 1; . A. m  4 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  4 . 1
Câu 18: Số điểm cực trị của hàm số 3 y  
x x  7 là 3
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 4 x
Câu 19: Hàm số y
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây ? 2
A. (3; 4). B. 1; . C. ; 
1 . D. ; 0.
Câu 20: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 2m -1)x + 3 +m vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  3x  1 . 1 3 1 3 A. m  . B. m  . C. m   . D. m  . 4 2 2 4
Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ? y 1 -1 1 2 x A. 3
y x  3x  1. B. 3
y x  3x  1. C. 3 2
y  x  3x  1. D. 3 2
y x  3x  1.
Câu 22: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là 2 2
f '(x)  x ( x  1) (2x 1) .Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 23: Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y x 8x  6 là A. y  22.  B. y  0. C. y  2. D. y  6. CT CT CT CT
Câu 24: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá
trị thực của m để phương trình f (x)  2m có đúng hai nghiệm phân biệt. x  -1 0 1  y ' + 0 - 0 + 0 - y . 0 . 0 .  -3  m  0 3 m  0 A. m  3  . B.  3 . C. m   . D. .   m   2 m  3   2
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y  2x  3(m 1)x  6(m  2) x 3
nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3 .
A. m  0 hoặc m  6 . B. 0  m  6. C. m  0. D. m  6.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001