Kiểm tra Giải tích 12 chương 1 trường Buôn Hồ – Đăk Lăk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em đề thi và đáp án đề Kiểm tra Giải tích 12 chương 1 trường Buôn Hồ – Đăk Lăk, có lời giải và đáp án chi tiết. Mời mọi người đón xem.

S GD VÀ ĐT ĐẮK LK
TRƯỜNG THPT BUÔN H
ĐỀ KIM TRA 1 TIT – NĂM HC 2016 - 2017
Môn: TOÁN – Gii tích 12, CHƯƠNG I, Ln 1(Cơ bn)
Thi gian làm bài: 45 phút
H và tên: ……………………………………..
Lp: ……………………………………………
Đim:
Chn đáp án đúng nht
Câu 1: Cho hàm s

32
, 0yfx axbxcxd a . Khng định nào sau đây sai ?
A. Đồ th hàm s luôn ct trc hoành B. Hàm s luôn có cc tr
C. lim ( )
x
fx

 D. Đồ th hàm s luôn có tâm đối xng.
Câu 2: Bng biến thiên sau đây là ca hàm s nào ?
A
. xxxy 33
23
B. xxxy 33
23
C. xxxy 33
23
D. xxxy 33
23
Câu 3: Cho hàm s
3
2
y
x
. S đường tim cn ca đồ th hàm s bng
A. 0 B. 1 C
. 2 D. 3
Câu 4: Đường thng x = 1 là tim cn đứng ca đồ th hàm s nào sao đây?
A
.
x
x
y
1
1
B.
2
22
x
x
y
C.
x
x
y
1
1
2
D.
x
xx
y
2
232
2
Câu 5: Đồ th hàm s nào sau đây có 3 đim cc tr :
A
.
42
21yx x B.
42
21yx x C.
42
241yx x D.
42
21yx x
Câu 6: Cho hàm s
2
1
x
x
y
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai.
A. Đồ th hàm s trên có tim cn đứng x = 2. B. Đồ th hàm s trên có tim cn ngang y = 1
C. Tâm đối xng là đim I(2 ; 1) D
. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 7: Hàm s 13
3
xxy đồ th như hình v. Khng định nào đúng?
A. Đồ th hàm sđim cc đại là

1; 1 B. 3
CĐ CT
yy
C. Hàm sđim cc đại là 3 D. C A, B, C đều sai.
Câu 8: Đồ th sau đây là ca hàm s nào ?
A.
1
12
x
x
y
B.
x
x
y
1
2
C.
1
1
x
x
y
D.
1
2
x
x
y
Câu 9: Cho hàm s 133
23
xxxy . Mnh đề nào sau đây là đúng?
A
. Hàm s luôn nghch biến. B. Hàm s luôn đồng biến.
C. Hàm s đạt cc đại ti x = 1. C. Hàm s đạt cc tiu ti x = 1 .
Câu 10: Cho hàm s
32
31yx x . Tích các giá tr cc đại và giá tr cc tiu ca hàm s bng
A. – 6 B
. – 3 C. 0 D. 3
Câu 11. Kết lun nào sau đây v tính đơn điu ca hàm s
2
1
x
y
x
đúng?
A. Hàm s luôn nghch biến trên R. B
. Hàm s đồng biến trên các khong

;11;
C. Hàm s luôn đồng biến trên
}1{\ R
D. Hàm s nghch biến trên các khong

;11;
Câu 12. Trong các hàm s sau, hàm s nào sau đây đồng biến trên khong (1 ; 3) ?
A
.
1
3
x
x
y
B.
2
84
2
x
xx
y C.
42
2 xxy D. 54
2
xxy
Câu 13: Trên na khong
]3;0(
. Kết lun nào đúng cho hàm s
x
xy
1
.
A. Có giá tr ln nht và giá tr nh nht. B. Có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
C
. Có giá tr ln nht và không có giá tr nh nht. D. Không có giá tr ln nht và giá tr nh nht.
Câu 14: Giá tr ln nht ca hàm s
2
x
x
y
trên na khong ( -2; 4 ] bng.
A.
5
1
B.
3
1
C.
3
2
D.
3
4
Câu 15: Cho hàm s

32
1
211
3
yxmx mx . Mnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m thì hàm s có cc đại và cc tiu; B. 1m thì hàm s có hai đim cc tr;
C.
1m thì hàm s có cc tr; D. Hàm s luôn luôn có cc đại và cc tiu.
Câu 16: Giá tr ln nht ca hàm s
xy 45
trên đon [-1 ; 1 ] bng.
A. 9 B
. 3 C. 1 D. 0
Câu 17. S giao đim ca đường cong 12
23
xxxy đường thng y = 1 – 2x là:
A
. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 18. Gi M và N là giao đim ca đường cong
2
67
x
x
y
đường thng y = x + 2 . Khi đó hoành độ
trung đim I ca đon MN bng:
A. 7 B. 3 C
.
2
7
D.
2
7
Câu 19. Cho đường cong 133
23
xxxy đồ th (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti giao đim
ca (C) vi trc tung là:
A.
18 xy
B.
13 xy
C.
18 xy
D.
13 xy
Câu 20: Cho hàm s y = x
2
-4x+3 có đồ th (P) .Nếu tiếp tuyến ti đim M ca (P) có h s góc bng 8 thì
hoành độ đim M là
A. 12 B
. 6 C. – 1 D. 5
Câu 21: Đồ th sau đây là ca hàm s
24
4xxy . Vi giá tr nào ca m thì phương trình
024
24
mxx
có bn nghim phân bit. ?
A.
40 m
B.
62 m
C.
40 m
D.
60 m
Câu 22: Giá tr ca m để hàm s
42
21yx mx có ba đim cc tr là.
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 23. Giá tr ca m để đường cong ))(1(
2
mxxxy ct trc hoành ti ba đim phân bit là:
A.
2m
B.
1
4
m
C.
1
(;)\{2}
4
m 
D. Đáp s khác
Câu 24: Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s
mmxmxxy
23
3
1
đồng biến trên R.
A.
0m
hoc
1m 
B.
1m 
C. Đáp s khác D.
0m
hoc
1m 
Câu 25: Giá tr ln nht ca hàm s
xxy cos2
trên đon
2
;0
bng.
A.
2
B. 3 C.
1
4
D.
2
| 1/3

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ
Môn: TOÁN – Giải tích 12, CHƯƠNG I, Lần 1(Cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút Điểm:
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: ……………………………………………
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Cho hàm số y f x 3 2
ax bx cx d , a  0 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
B. Hàm số luôn có cực trị
C. lim f (x)  
D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. x
Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
A. y x3  3x2  3x B. y  x3  3x2  3x C. y x3  3x2  3x D. y  x3  3x2  3x 3
Câu 3: Cho hàm số y
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4:
Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 1  x 2x  2 1  x2 2x2  3x  2 A. y  B. y  C. y  D. y  1  x x  2 1 x 2  x
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y  2x  4x 1 D. 4 2
y  x  2x 1 x 1
Câu 6: Cho hàm số y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. x  2
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai. Câu 7: Hàm số 3
y x  3x 1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;  1 B. y  3  y CT
C. Hàm số có điểm cực đại là 3 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2x 1 x  2 x 1 x  2 A. y  B. y  C. y  D. y x 1 1 x x 1 x 1
Câu 9: Cho hàm số 3
y  x  3 2
x  3x 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . Câu 10: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1. Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. – 6 B. – 3 C. 0 D. 3 2x
Câu 11. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x  1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R. B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  1  ; 1  
C. Hàm số luôn đồng biến trên R \ { }
1 D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  1  ; 1  
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? x  3 2 x  4x  8 A. y  B. y  C. 2 4
y  2x x D. 2
y x  4x  5 x 1 x  2 1
Câu 13: Trên nửa khoảng (0 ; ]
3 . Kết luận nào đúng cho hàm số y x  . x
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. x
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y
trên nửa khoảng ( -2; 4 ] bằng. x  2 1 1 2 4 A. B. C. D. 5 3 3 3 1 Câu 15: Cho hàm số 3 2
y  x  m x  2m  
1 x 1. Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. m
  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. m
 1 thì hàm số có hai điểm cực trị; C. m
 1 thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. A. 9 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 17. Số giao điểm của đường cong 3 y x  2 2
x x 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 7x  6
Câu 18. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ x  2
trung điểm I của đoạn MN bằng: 7 7 A. 7 B. 3 C.  D. 2 2
Câu 19. Cho đường cong 3 y x  3 2
x  3x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm
của (C) với trục tung là:
A. y  8x  1 B. y  3x  1 C. y  8x  1 D. y  3x 1
Câu 20: Cho hàm số y = x2-4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là A. 12 B. 6 C. – 1 D. 5
Câu 21:
Đồ thị sau đây là của hàm số 4 2
y  x  4x . Với giá trị nào của m thì phương trình 4 x  4 2
x m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt. ?
A. 0  m  4 B. 2  m  6 C. 0  m  4 D. 0  m  6
Câu 22: Giá trị của m để hàm số 4 2
y x  2mx 1 có ba điểm cực trị là.
A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 23. Giá trị của m để đường cong y  (x  )( 1 2
x x m) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là: 1 1 A. m  2 B. m  C. m  ( ;  ) \ {  2} D. Đáp số khác 4 4 1
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x3  mx2  mx m đồng biến trên R. 3
A. m  0 hoặc m  1  B. m  1  C. Đáp số khác
D. m  0 hoặc m  1    
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số y x  2 cos x trên đoạn 0;  bằng.  2    A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 2