Kiểm tra Giải tích 12 chương 1 trường Chu Văn An – Hà Nội

Kiểm tra Giải tích 12 chương 1 trường Chu Văn An – Hà Nội gồm 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chuyên đề hàm số, đề kiểm tra có lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kiểm tra Giải tích 12 chương 1 trường Chu Văn An – Hà Nội

Kiểm tra Giải tích 12 chương 1 trường Chu Văn An – Hà Nội gồm 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chuyên đề hàm số, đề kiểm tra có lời giải chi tiết.

65 33 lượt tải Tải xuống
Đ
S
1
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: GIẢI TÍCH - Lớp 12
Buổi thi: Chiều ngày 02 tháng 10 năm 2014
Thời gian làm bài: 60 pt, không kthời gian phát đề
( Đề thi gồm 01 trang )
Câu 1 (5,0 điểm).
1. Xét chiều biến thiên ca hàm s
.
1
x
y
x
2. m các giá trị thực của tham số
m
để hàm s
3 2
3 1 4
y x x m x m
nghịch biến
trên khoảng
1;1 .
Câu 2 (4,0 điểm).
1. m các giá trị thực của tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
1 2
3
y x mx m x
đạt
cực tiểu tại điểm
2.
x
2. m các điểm cực trị của hàm s
sin2 3
y x x
.
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm các giá trị thực của tham số
a
để bất phương trình sau có nghiệm
2
2 9
a x x a
.
------------------------ Hết -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIM MÔN GIẢI TÍCH LỚP 12 ĐỀ SỐ 1
u
Nội dung điểm
u 1
(5.0đ)
Câu 1
(2.0 đ)
.TXĐ:
\ 1 .
.
2
3
' 0 1
1
y x
x
Hàm số nghịch biến trên mi khoảng
;1 ; 1; .
 
0.5
1.0
0.5
Câu 2
(3.0 đ)
.TXĐ:
.
.
2
' 3 6 1.
y x x m
.Hàm s nghịch biến trên
1;1 ' 0 1;1
y x
2
3 6 1 0 1;1
x x m x (1)
(VT là tam thức bậc 2 đối với x nên dấu bằng chỉ xảy ra tại tối đa là 2 điểm)
(1)
2
3 6 1 1;1
m x x x
.
. Xét
2
3 6 1.
f x x x
Lp BBT của hàm s trên
1;1
(giải xong pt
' 0
f x
cho 0.5; còn lại 0.5)
Kết luận:
8 .
m
0.5
0.5
0.5
1.0
0.5
u 2
(4.0đ)
Câu 1
(2.0 đ)
.TXĐ:
.
.
2 2
' 2 1.
y x mx m
.Đk cần: Hàm số đạt cực tiểu tại
2 ' 2 0
x y
1
.
3
m
m
.Đk đủ:
+
2
1: ' 2x
m y x
.
ng bảng bt hoặc y
2
x
là điểm cực tiểu của hàm s.
+
2
3: ' 6 8
m y x x
ng bảng bt hoặc y
2
x
là điểm cực đại của hàm s(loại)
KL:
1.
m
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(2.0 đ)
.TXĐ:
.
.
' 2cos2 1.
y x
1
6
' 0 cos2 .
2
6
x k
y x k
x k
.
'' 4sin 2 .
y x
3
'' 4. 2 3 0
6 2 6
y k x k
k
là các điểm cực đại
của h/s.
3
'' 4. 2 3 0
6 2 6
y k x k
k
là các điểm
cực tiểu của h/s.
0.5
0.5
0.5
0.5
u 3
(1.0 đ)
.TXĐ:
.
.
2 2
2
2 9 2 9 1
2 9 1
x
a x x a a x x a
x
(Có lập luận
2
2 9 1 0
x x
)
.Xét
2
2 9 1
x
f x
x
2
2
2 2
9 2 9
'
2 9. 2 9 1
x
f x
x x
.Lập xong bảng biến thiên
2 2
( ' 0 9 2 9 0 2 9 9 6
1 1 3 3
lim , lim , 6 , 6 ).
4 4
2 2
x x
f x x x x
f x f x f f
 
Kết luận: Bpt có nghiệm
3
.
4
a
0.25
0.25
0.25
0.25
. Nếu không lập luận
2
2 9 1 0
x x
thì cả Câu 3 ch cho tối đa 0.5đ
. Nếu bảng biến thiên chưa đủ số liệu thì chỉ cho 0.5đ (ca phần trước)
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2014 - 2015
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Môn: GIẢI TÍCH - Lớp 12 ĐỀ SỐ 1
Buổi thi: Chiều ngày 02 tháng 10 năm 2014
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi gồm 01 trang )
Câu 1 (5,0 điểm). 2x 1
1. Xét chiều biến thiên của hàm số y  . x 1
2. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x m  
1 x  4m nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
Câu 2 (4,0 điểm). 1
1. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx  2 m   1 x  2 đạt 3
cực tiểu tại điểm x  2.
2. Tìm các điểm cực trị của hàm số y  sin 2x x  3.
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm các giá trị thực của tham số a để bất phương trình sau có nghiệm 2
a 2x  9  x a .
------------------------ Hết -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN GIẢI TÍCH LỚP 12 – ĐỀ SỐ 1 Câu Nội dung điểm Câu 1 Câu 1 .TXĐ:  \   1 . 0.5 (5.0đ) (2.0 đ) 3 . y '   0 x   1 1.0  x  2 1
 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;   1 ; 1;. 0.5 Câu 2 .TXĐ: .  (3.0 đ) . 2
y '  3x  6x m 1. 0.5
.Hàm số nghịch biến trên 1; 
1  y '  0 x   1;  1 0.5 2
 3x  6x m 1  0 x   1;  1 (1)
(VT là tam thức bậc 2 đối với x nên dấu bằng chỉ xảy ra tại tối đa là 2 điểm) 0.5 (1) 2  m  3
x  6x 1 x    1  ;  1 .
. Xét f x 2  3
x  6x 1.
Lập BBT của hàm số trên 1; 
1 (giải xong pt f ' x  0 cho 0.5; còn lại 0.5) 1.0 Kết luận: m  8  . 0.5 Câu 2 Câu 1 .TXĐ: .  (4.0đ) (2.0 đ) . 2 2
y '  x  2mx m 1. m  1
.Đk cần: Hàm số đạt cực tiểu tại x  2  y '2  0  .  0.5 m  3  .Đk đủ: + 2
m  1: y '  x  2x .
Dùng bảng bt hoặc y”  x  2 là điểm cực tiểu của hàm số. 0.5 + 2
m  3 : y '  x  6x  8
Dùng bảng bt hoặc y”  x  2 là điểm cực đại của hàm số (loại) 0.5 KL: m  1 . 0.5 Câu 2 .TXĐ: . 
(2.0 đ) . y '  2 cos 2x 1. 0.5  x   k 1  6
y '  0  cos 2x    k  . 2
x    k 0.5  6 . y '  4 sin 2 . x  3 y '  k  4.  2  3  0  x   k  
k   là các điểm cực đại 0.5  6  2 6 của h/s.  3    y '   k  4.    
  2 3  0  x  
k k   là các điểm 6  2  0.5   6   cực tiểu của h/s. Câu 3 .TXĐ: .  (1.0 đ) x . 2
a 2x  9  x a a  2 2x  9  
1  x a  2 0.25 2x  9 1 (Có lập luận 2
2x  9 1  0 x  ) x
.Xét f x  2 2x  9 1 2 9  2x  9 f ' x  0.25
2x  9. 2x  9  2 2 2 1
.Lập xong bảng biến thiên f x 2 2 ( '
 0  9  2x  9  0 
2x  9  9  x  6 1 1 3 3
lim f x 
, lim f x   , f 6  , f 6  ). 0.25 x 2 x 2 4 4 3
Kết luận: Bpt có nghiệm  a  . 0.25 4 . Nếu không lập luận 2
2x  9 1  0 x
 thì cả Câu 3 chỉ cho tối đa 0.5đ
. Nếu bảng biến thiên chưa đủ số liệu thì chỉ cho 0.5đ (của phần trước)