Trưng THPT Thừa Lưu KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
T Toán N: GIẢI TÍCH 12 CB
ĐỀ 1
u 1 (5đ): Cho hàm s
41292
23
xxxy
(C)
a/(3đ) Khảo sát s biến thiên và v đồ th (C) của hàm s
b/(2đ) Dùng đồ th biện luận s nghiệm của phương trình:
32
2 9 12 0x x x m
i 2(3đ): Cho hàm s
2x 3
y
x1
có đ th (C)
a/ Lập phương tnh tiếp tuyến với đ th m s (C) tại điểm có hoành đ
bng -2
b/ Lập phương trình tiếp tuyến với đth hàm s (C), biết tiếp tuyến song
song với đường thng x+y-2=0
u 3 (2đ): Tìm m đ m s y=
42
1x mx m
cắt trc hoành tại 4 điểm phân
biệt.
Trưng THPT Thừa Lưu KIM TRA 1 TIẾT
T Toán N: GIẢI TÍCH 12 CB
ĐỀ 2
u 1 (5đ): Cho hàm s
32
6 9 1y x x x
(C)
a/(3đ) Khảo sát s biến thiên và v đồ th (C) của hàm s
b/(2đ) Dùng đồ th biện luận s nghiệm của phương trình:
32
6 9 3 2 0x x x m
i 2(3đ): Cho m s
2x 4
3
y
x
có đ th (C)
a/ Lập phương tnh tiếp tuyến với đ th m s (C) tại đim có hoành đ
bng -1
b/ Lập phương trình tiếp tuyến với đth hàm s (C), biết tiếp tuyến song
song với đường thng y=2x+2013
u 3 (2đ):
Cho hàm s có đ th
. Tìm m đ đ th
hàm s ( C ) ct trc hoành tại 3 đim pn biệt .
u
Đáp án
Điểm
1
1) Tập xác định: D=R
2) Sự biến thiên
-chiều biến thiên
2
y' 6x 18x 12

x1
y' 0
x2
Hàm số đồng biến trên c khoảng
;1
và
2;
,
nghch biến trên khoảng
1;2
.
Hàm số đạt cực đại tại
x1
,
y0
, đạt cực tiểu tại
x2
,
CT
y0
.
Gii hạn
x
lim y


và
x
lim y


1,5
Bảng biến thiên:
0,5
3) Đth
Giao điểm của đồ th vi các trục tọa độ
+ Giao điểm với Oy:
x 0 y 4
:
0; 4
+ Đth hàm số qua điểm (3;5)
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-20
-15
-10
-5
5
10
15
20
Nhận xét: Đ th nhận điểm uốn



31
U;
22
làm tâm đối
xng.
1
x
y’
y
-
1
2
+
0
0
+
-
+
1
+
-
0
2. (điểm)
Số nghiệm thực của phương tnh
32
2 9 12 0x x x m
bằng số
giao điểm của đồ
th (C) của hàm số
32
2 9 12 4y x x x
và đừờng thẳng (d):
ym
-4.
Da vào đồ th ta có:
Với
m4
hoặc
m5
, (d) và (C) một điểm chung, do đó phương
tnh một nghim.
Với
m4
hoặc
m5
, (d) và (C) hai điểm chung, do đó phương
tnh hai nghim.
Với
4 m 5
, (d) và (C) ba điểm chung, do đó phương trình ba
nghim.
2
2
3. (điểm) Ta có:
2x 3
y
x1
suy ra :
2
1
'( ) ; 1
1
f x x
x
0,5
a/ Với x=-2 thì y=1 và
'( 2) 1f
Vậy phương tnh tiếp tuyến tại điểm x=-2 là: y=-x-1
1
b/ Theo gi thiết ta có :
2
1
'( ) 1
1
0
2
fx
x
x
x

+Với x=-2 thì y=1 và
'( 2) 1f
Vậy phương tnh tiếp tuyến tại điểm x=-2 là: y=-x-1
+Với x=0 thì y=3 và
'(0) 1f 
Vậy phương tnh tiếp tuyến tại điểm x=0 là: y=-x+3
1,5
3
Phương trình hoành độ giao điểm chung:
42
10x mx m
(1)
Đặt t=x
2
;
0t
Khi đó pt thành: t
2
-mt+m-1=0 (2)
Để pt (1) có 4 nghim phân biệt thì pt(2) có 2 nghim ơng phân biệt
ycbt
2
0 4 4 0
1
00
2
0 1 0
mm
m
Sm
m
Pm


vậy m>1 ,m
2
thì đồ th cắt trc hoành tại 4 điểm phân biệt.
2
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
1a
a) 3đ Khảo sát sự biến thiên và vđồ th hàm số
32
6 9 1y x x x
TXĐ
DR
2
1
' 3 12 9; ' 0
3
x
y x x y
x
Hàm số đồng biến trên
;1
và
3;
hàm số nghch biến trên
1;3
Hàm số đạt cực tiểu tại
31
CT
xy
Hàm số đạt cực đại tại
15
CD
xy
lim lim
xx
yy
 
Bảng biến thiên
Đth
x
0 4
y
1 5
Đth hàm số nhân I(2;3) làm tâm đối xng
Đth
3 2 3 2
6 9 3 2 0 6 9 1 2 2(*)x x x m x x x m
(*) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hai hàm số
32
6 9 1y x x x
và y =
2m - 2
7
2 2 5
2
2 2 1 3
2
m
m
m
m


phương trình 1 nghim
7
2 2 5
2
2 2 1 3
2
m
m
m
m


phương trình 2 nghim
Vậy
37
1 2 2 5
22
mm
phương trình có 3 nghim
Câu
1b
Câu
2a
Cho hàm số
2x 4
3
y
x
đồ th ( C ) .
a) 1.5đ Viết phương tnh tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ = -1 .
D \ 3R
'
2
2
3
y
x
Gọi M(x
0
;y
0
) là tiếp điểm của (C )
Ta có x
0
=-1 suy ra y
0
= 1
'
1
1
2
y 
Pttt của (C ) tại M là
1 1 3
( 1) 1
2 2 2
y x x
Câu
2b
1.5đ Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến song song vi đưng thẳng d : y =
2x + 2013 .
Gọi M(x
0
;y
0
) là tiếp điểm của (C )
Ta
2
0
'
00
2
0
0
2
2
2 2 3 1
4
3
x
y x x
x
x


Với
00
x 2 0y
Suy ra pttt của (C ) là : y = 2(x+2) = 2x + 4
Với x
0
= -4 suy ra y
0
= 4
Pttt của (C ) là y = 2 (x+4) + 4 = 2x +12
Câu
3
Cho hàm số đồ th
. Tìm m để đồ th hàm số ( C
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt .
Phương tnh hoành độ giao điểm của (C ) và trc hoành
2
2
2 2 x 2 1 0 (1)
2
2 x 2 1 0 (2)
x mx m m
x
mx m m
Đths cắt ox tại 3 điểm phân biệt
pt (2) có 2 nghim phân biệt khác 2
2
1
2
1
0
0
3
0 3 0
0
4 4 2 1 0
1
2
m
m
m
mm
m
mmm
m
m



Vậy vi
1
3
0
1
2
m
m
m


thì đồ th hàm số cắt trc hoành tại 3 điểm phân biệt .

Preview text:

Trường THPT Thừa Lưu KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I
Tổ Toán
MÔN: GIẢI TÍCH 12 CB ĐỀ 1
Câu 1 (5đ): Cho hàm số y  2 3 x  9 2
x  12x  4 (C)
a/(3đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b/(2đ) Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình: 3 2
2x  9x 12x m  0 Bài 2(3đ): 2x  3 Cho hàm số y  có đồ thị (C) x 1
a/ Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ bằng -2
b/ Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C), biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng x+y-2=0
Câu 3 (2đ): Tìm m để hàm số y= 4 x  2
mx m1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Trường THPT Thừa Lưu KIỂM TRA 1 TIẾT
Tổ Toán
MÔN: GIẢI TÍCH 12 CB ĐỀ 2
Câu 1 (5đ): Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x 1 (C)
a/(3đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b/(2đ) Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình: 3 2
x  6x  9x  3  2m  0  Bài 2(3đ): 2x 4
Cho hàm số y  có đồ thị (C) x  3
a/ Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ bằng -1
b/ Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C), biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y=2x+2013 Câu 3 (2đ):
Cho hàm số có đồ thị Cy   x   2 : 2 mx  2 x m  2m   1 . Tìm m để đồ thị
hàm số ( C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt . Câu Đáp án Điểm 1 1) Tập xác định: D=R 2) Sự biến thiên -chiều biến thiên  2 y ' 6x 18x 12 x    1 y ' 0  x  2
Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 và 2;  , 1,5
nghịch biến trên khoảng1;2 .
Hàm số đạt cực đại tại x  1, y
 0, đạt cực tiểu tại CÑ x  2 , y  0. CT Giới hạn
lim y   và lim y   x x Bảng biến thiên: x - 1 2 + y’ + 0 - 0 + 0,5 y 1 + - 0 3) Đồ thị
 Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ
+ Giao điểm với Oy: x  0  y  4: 0;4
+ Đồ thị hàm số qua điểm (3;5) 8 6 4 1 2 -20 -15 -10 -5 5 10 15 20 -2 -4 -6 -8  3 1 
Nhận xét: Đồ thị nhận điểm uốn U  ;  làm tâm đối  2 2  xứng. 2. (điểm)
Số nghiệm thực của phương trình 3 2
2x  9x 12x m  0 bằng số giao điểm của đồ thị (C) của hàm số 3 2
y  2x  9x 12x  4 và đừờng thẳng (d): 2 y  m -4.
Dựa vào đồ thị ta có:
Với m  4 hoặc m  5, (d) và (C) có một điểm chung, do đó phương trình có một nghiệm.
Với m  4 hoặc m  5, (d) và (C) có hai điểm chung, do đó phương trình có hai nghiệm.
Với 4  m  5, (d) và (C) có ba điểm chung, do đó phương trình có ba nghiệm. 2  1  0,5 3. (điểm) Ta có: 2x 3 y 
suy ra : f '(x)  ; x   1  x 1 x  2 1
a/ Với x=-2 thì y=1 và f '( 2  )  1  1
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm x=-2 là: y=-x-1
b/ Theo giả thiết ta có : 1  f '(x)    x   1 2 1 x  0   1,5 x  2 
+Với x=-2 thì y=1 và f '( 2  )  1 
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm x=-2 là: y=-x-1
+Với x=0 thì y=3 và f '(0)  1 
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm x=0 là: y=-x+3 3
Phương trình hoành độ giao điểm chung: 4 x  2
mx m1 0 (1) Đặt t=x2; t  0
Khi đó pt thành: t2-mt+m-1=0 (2)
Để pt (1) có 4 nghiệm phân biệt thì pt(2) có 2 nghiệm dương phân biệt 2 2   0
m  4m  4  0   m 1
ycbt  S  0  m  0     m  2 P  0 m 1  0  
vậy m>1 ,m 2 thì đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm
Câu a) 3đ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1a 3 2
y x  6x  9x 1 x 1 TXĐ D R 2
y '  3x 12x  9; y '  0   x  3
Hàm số đồng biến trên   ;1
 và 3;hàm số nghịch biến trên1;3
Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 y 1 Hàm số đạt cực đại tại x 1 y  5 CT CD lim y   lim y   x x Bảng biến thiên Đồ thị x 0 4 y 1 5
Đồ thị hàm số nhân I(2;3) làm tâm đối xứng Đồ thị 3 2 3 2
x  6x  9x  3  2m  0  x  6x  9x 1  2m  2(*)
(*) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số 3 2
y x  6x  9x 1 và y = 2m - 2  7 m  2m  2  5  2   
phương trình có 1 nghiệm 2m  2 1 3 m   2  7 m  2m  2  5  2   
phương trình có 2 nghiệm 2m  2 1 3 m   2 3 7
Vậy 1  2m  2  5 
m  phương trình có 3 nghiệm 2 2 Câu 1b Câu 2x  4 2a
Cho hàm số y x  có đồ thị ( C ) . 3
a) 1.5đ Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ = -1 . D  R \   3 2 ' y   x  32
Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm của (C ) Ta có x0 =-1 suy ra y0= 1 1 ' y   1  2 Pttt của (C ) tại M là 1 1 3 y  (x 1) 1  x  2 2 2
Câu 1.5đ Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 2b 2x + 2013 .
Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm của (C ) 2 x  2  Ta có '
y x  2 
 2  x  3 1  0   2  0 2 0 x  3 x  4   0 0 Với x  2   y  0 0 0
Suy ra pttt của (C ) là : y = 2(x+2) = 2x + 4 Với x0 = -4 suy ra y0= 4
Pttt của (C ) là y = 2 (x+4) + 4 = 2x +12
Câu Cho hàm số có đồ thị Cy  x   2 : 2 mx  2 x m  2m  
1 . Tìm m để đồ thị hàm số ( C 3
2đ ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt . Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và trục hoành x  2 2 mx  2 x m  2m   1  0 (1) x  2   2 mx  2 x
m  2m 1  0 (2)
Đths cắt ox tại 3 điểm phân biệt  pt (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 2  1 m   m  0 m  0  3    2   0  3
m m  0  m  0    1
4m  4m  2m 1  0 m    1  2 m    2  1 m    3 
Vậy với m  0 thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt .  1 m    2