Kiểm tra giữa kì - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Vai trò nào sau đây của nhà quản trị liên quan đến giải quyết xung đột giữa các cấp dưới và giữa bộ phận nhà quản trị phụ trách và các bộ phận khác. Khi phát hiện một số đối thủ cạnh tranh mới sắp xuất hiện, thì các nhà quản trị có thể dành nhiều thời gian hơn cho vai trò nào sau đây. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49325974 Câu 1:
Vai trò nào sau đây của nhà quản trị liên quan đến giải quyết xung đột giữa các cấp dưới và
giữa bộ phận nhà quản trị phụ trách và các bộ phận khác
a. Người liên kết (liên lạc)
b. Người phân bố nguồn lực
c. Người xử lí vướng mắc
d. Người khởi xướng kinh doanh
e. Người thương lương (thương thuyết) Câu 2:
Khi phát hiện một số đối thủ cạnh tranh mới sắp xuất hiện, thì các nhà quản trị có thể dành
nhiều thời gian hơn cho vai trò nào sau đây
a. Người phân bố nguồn lực b. Người thương thuyết c. Người giám sát d. Người đại diện e. Người lãnh đạo Câu 3:
Silver Star Automobiles tiến hành đánh giá việc hoạch định và hoạt động điều hành hàng
tháng để đảm bảo rằng công ty đang đi đúng hướng nhằm đáp ứng các mục tiêu của tổ chức.
Hoạt động này liên quan đến giai đoạn nào của quá trình hoạch định tổ chức? a. Triển khai kế hoạch b. Giám sát và học tập
c. Xây dựng các kế hoạch hoạt động d. Phát triển kế hoạch e. Chuyển hóa kế hoạch Câu 4:
Một loại hoạch định dự phòng đặc biệt được sử dụng khi các sự kiện xảy ra đột ngột, có sức
tàn phá lớn và cần phải ứng phó ngay lập tức được gọi là
a. Cả 4 phương án trả lời đều sai. b. kế hoạch đơn dụng.
c. hoạch định quản trị khủng hoảng.
d. sự kéo dãn mục tiêu. e. xây dựng kịch bản. lOMoARcPSD| 49325974 Câu 5:
Tiến trình xác định mục tiêu và phương tiện để đạt được mục tiêu của một tổ chức được gọi là
a. phát triển một sứ mệnh. b. tổ chức (organizing). c. hoạch định.
d. soạn thảo một chương trình chi tiết.
e. kỹ thuật động não (brainstorming). Câu 6:
Tiến trình hoạch định của tổ chức bắt đầu bằng việc
a. hoạch định chiến thuật.
b. hoạch định chiến lược.
c. kiểm tra việc thực hiện.
d. hoạch định tác nghiệp (hoạt động điều hành).
e. tuyên bố sứ mệnh xác định rõ mục đích của tổ chức. Câu 7:?
Tác động cuối cùng của mục tiêu phụ thuộc vào mức độ mục tiêu đạt được liên kết với
a. thăng tiến trong nghề nghiệp. b. các phần thưởng.
c. tăng lương và thăng tiến trong nghề nghiệp.
d. Cả 4 phương án trả lời đều đúng e. Tăng lương Câu 8:
Điều gì sau đây liên quan đến việc xác định các bước hành động mà một tổ chức dự định
thực hiện để đạt được các mục tiêu chiến lược của mình? a. Tuyên bố sứ mệnh
b. Hoạch định hoạt động điều hành
c. Cả 4 phương án trả lời đều sai.
d. Hoạch định chiến thuật
e. Hoạch định chiến lược Câu 9:
Một nghiên cứu từ Trường Đại học Stanford năm 1998 (đã được trích dẫn lại trong sách
đang học), đã chỉ ra rằng yếu tố làm tăng giá trị công ty cao nhất là
a. con người và cách thức mà họ được đối xử.
b. một cấu trúc tổ chức có tính tập trung. lOMoARcPSD| 49325974 c. đầu tư công nghệ.
d. việc đầu tư vào R & D (nghiên cứu và phát triển).
e. sự chú ý vào các giá trị. Câu 10:
Một vật thể, một hành hành động hoặc sự kiện có thể truyền tải ý nghĩa cho người khác được gọi là a. khẩu hiệu (slogan). b. biểu tượng (symbol).
c. tuyên bố sứ mệnh (mission statement). d. văn hoá (culture). e. câu chuyện (story). Câu 11:
Shadia là giám sát viên cấp tác nghiệp (cấp cơ sở) của Rooftop Corporation. Cô ấy quan tâm
nhất đến cấp độ mục tiêu nào?
a. Viễn cảnh (tầm nhìn)
b. Các mục tiêu chiến lược
c. Các kế hoạch chiến thuật d. Tuyên bố sứ mệnh
e. Các mục tiêu hoạt động điều hành Câu 12:
Các kế hoạch xác định những phản ứng của công ty đối với các tình huống cụ thể, chẳng hạn
như trường hợp khẩn cấp, suy thoái hoặc các điều kiện không mong đợi được gọi là
a. kế hoạch tình huống.
b. các mục tiêu có tính mở rộng.
c. các kế hoạch đơn dụng.
d. các kế hoạch chiến thuật.
e. kế hoạch khủng hoảng. Câu 13:
Jeff là quản trị viên cấp cao của một nhà máy dệt. Anh ấy đang xây dựng một kế hoạch về
xử lý khủng hoảng trong trường hợp công ty xảy ra tai nạn hoặc rò rỉ chất độc. Jeff nên thực
hiện điều nào sau đây trong giai đoạn chuẩn bị khủng hoảng?
a. Thăm dò ý kiến nhân viên về khả năng xảy ra thảm họa môi trường
b. Phát hiện những tín hiệu từ môi trường tự nhiên
c. Thiết lập các mối quan hệ với các doanh nghiệp lân cận lOMoARcPSD| 49325974
d. Phá bỏ mối quan hệ của công ty với các phương tiện truyền thông bên ngoài
e. Thiết lập một đội quản trị khủng hoảng trong trường hợp xảy ra thảm họa môi trường Câu 14:
Câu nào sau đây mô tả đúng nhất các kế hoạch quản trị khủng hoảng?
a. Các kế hoạch khủng hoảng rất chi tiết và được thể hiện bằng văn bản.
b. Các kế hoạch khủng hoảng rất mơ hồ và được thể hiện bằng văn bản.
c. Các kế hoạch khủng hoảng thể hiện khá chi tiết và chỉ bằng lời nói.
d. Các kế hoạch khủng hoảng rất mơ hồ và chỉ thể hiện bằng lời nói.
e. Các kế hoạch khủng hoảng là khá dài dòng và khó đọc. Câu 15:
Loại kế hoạch nào được phát triển ở cấp bậc thấp trong tổ chức để xác định các bước hành
động nhằm đạt được mục tiêu hoạt động và hỗ trợ các kế hoạch chiến thuật?
a. Mục tiêu chiến lược
b. Các kế hoạch chiến thuật
c. Kế hoạch chiến lược
d. Các kế hoạch hoạt động điều hành (tác nghiệp)
e. Các mục tiêu hoạt động điều hành (tác nghiệp) Câu 16:
Các mục tiêu chính thức của tổ chức được thể hiện tốt nhất bằng
a. các mục tiêu chiến thuật.
b. các mục tiêu chiến lược.
c. các mục tiêu tác nghiệp (hoạt động điều hành).
d. Cả 4 phương án trả lời đều sai.
e. các mục tiêu cạnh tranh. Câu 17:
Các mục tiêu xác định kết quả mà các bộ phận chính phải đạt được để tổ chức đạt được mục
tiêu chung được gọi là a. tuyên bố sứ mệnh.
b. các mục tiêu của hoạt động điều hành.
c. các mục tiêu chiến lược. lOMoARcPSD| 49325974
d. các mục tiêu chiến thuật.
e. Cả 4 phương án trả lời đều sai. Câu 18:
Loại kế hoạch nào sau đây được phát triển để đạt được một loạt các mục tiêu không lặp lại trong tương lai?
a. Các kế hoạch thường xuyên b. Các chính sách
c. Các kế hoạch đơn dụng
d. Các kế hoạch chiến thuật
e. Chỉ số đo lường hiệu suất công việc (KPI) Câu 19:
Các mục tiêu rõ ràng, hấp dẫn và đầy hình tượng đến mức có thể truyền cảm hứng cho nhân
viên và tạo ra sự tuyệt hảo được gọi là
a. các mục tiêu dự phòng.
b. các mục tiêu có tính mở rộng.
c. các mục tiêu có tính tổ chức.
d. các mục tiêu chiến thuật.
e. các mục tiêu hoạt động điều hành. Câu 20:
Khái niệm này đề cập đến tình huống khi các bộ phận của tổ chức tương tác với nhau để tạo
ra hiệu ứng chung lớn hơn tổng các bộ phận hoạt động riêng lẻ.
a. sự hợp lực (cộng hưởng - synergy). b. năng lực cốt lõi.
c. chiến lược đa nội địa (đa thị trường).
d. chiến lược cấp kinh doanh. e. sáng tạo giá trị. Câu 21: lOMoARcPSD| 49325974
Khi các tổ chức tích cực tìm kiếm các phương tiện sản xuất có hiệu suất cao, theo đuổi việc
cắt giảm chi phí và sử dụng các biện pháp kiểm soát chi phí chặt chẽ để sản xuất sản phẩm
hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh, thì họ đang theo đuổi loại chiến lược kinh doanh nào? a. Hội nhập dọc b. Khác biệt hóa c. Đa dạng hóa
d. Đa dạng hóa không liên quan e. Dẫn đạo chi phí Câu 22:
Gatekeep Utilities là công ty con của GW Enterprises. Gatekeep có sứ mệnh và dòng sản
phẩm độc đáo so với GW. Các đối thủ cạnh tranh của Gatekeep cũng rất khác so với công
ty mẹ và thị trường công ty con hướng tới là một nhóm khách hàng rất khác. Như vậy,
Gatekeep có thể được mô tả như một a. đơn vị sản phẩm.
b. đơn vị thuộc Tập đoàn Tư vấn Boston (BCG). c. đơn vị chức năng.
d. đơn vị kinh doanh chiến lược.
e. đơn vị hoạt động điều hành. Câu 23:
Việc giả định rằng có một thị trường toàn cầu duy nhất tồn tại sẽ dẫn công ty đến lựa chọn
a. chiến lược nội địa.
b. chiến lược đa dạng.
c. chiến lược đa nội địa (đa thị trường).
d. chiến lược toàn cầu.
e. chiến lược xuyên quốc gia (bản địa hóa). Câu 24:
Sau khi Sunshine Systems sáp nhập với RTD Enterprises, các giám đốc điều hành của công
ty nhận thấy rằng do sự hợp tác giữa nhân viên giữa hai đơn vị ngày càng tốt nên chi phí đã
giảm và doanh thu tăng lên trong cả hai lĩnh vực. Đây là ví dụ về hiện tượng gì trong chiến lược? Select one: lOMoARcPSD| 49325974
a. Sự công hưởng (hợp lực - Synergy)
b. Chiến lược danh mục đầu tư c. Thực thi chiến lược d. Năng lực cốt lõi e. Phân phối giá trị Câu 25:
Câu mô tả nào sau đây là phù hợp với các quyết định không theo chương trình?
a. Cả 4 phương án trả lời đều sai.
b. Điều kiện ra quyết định là chắc chắn và các quyết định là khá đơn giản.
c. Điều kiện ra quyết định là không chắc chắn và các quyết định rất phức tạp.
d. Điều kiện ra quyết định là chắc chắn và các quyết định rất phức tạp.
e. Điều kiện ra quyết định là không chắc chắn và các quyết định là khá đơn giản. Câu 26:
Tình huống ra quyết định nào sau đây được hiểu là mục tiêu cần đạt được hoặc vấn đề cần
giải quyết là không rõ ràng, khó xác định các giải pháp thay thế và không có thông tin về kết quả? a. Chắc chắn b. Không chắc chắn c. Kỹ thuật động não d. Rủi ro e. Mơ hồ Câu 27:
Cách tiếp cận về phong cách nào đề cập đến sự khác biệt giữa mọi người về cách họ nhìn
nhận vấn đề và đưa ra quyết định?
a. Chấp nhận rủi ro cá nhân b. Phân tích cá nhân c. Hành vi cá nhân d. Chiến lược cá nhân lOMoARcPSD| 49325974
e. Ra quyết định cá nhân Câu 28:
Điều kiện nào thể hiện việc một quyết định có mục tiêu rõ ràng và thông tin phù hợp đã có
sẵn nhưng kết quả trong tương lai ứng với từng phương án lại chịu xác suất thua lỗ hay thất bại? a. Không chắc chắn b. Rủi ro
c. Động não (Brainstorming) d. Mơ hồ e. Chắc chắn Câu 29:
Mô hình ra quyết định nào được xem là phù hợp khi đưa ra các quyết định không theo chương
trình trong điều kiện không chắc chắn, thông tin bị hạn chế và có những xung đột về các
mục tiêu cần theo đuổi hoặc hành động cần thực hiện? a. Chính trị b. Chức năng c. Quan liêu d. Hành chính e. Cổ điểnCâu 30:
Các nhà quản trị tài chính tại Big Bend Inc. đã phạm sai lầm khi chỉ nhìn vào doanh thu của
năm trước để ước tính doanh thu cho năm tới. Đây là một ví dụ về lại thiên kiến nào trong quản trị?
a. Bị tác động bởi cảm xúc
b. Dựa vào nền tảng của những quyết định trong quá khứ
c. Bị tác động bởi những ấn tượng ban đầu
d. Chỉ nhìn thấy những gì mình muốn thấy e. Duy trì nguyên trạng Câu 31: lOMoARcPSD| 49325974
Bierderlack có chính sách quy định rằng nếu vắng mặt nhiều hơn ba lần trong thời gian sáu
tháng sẽ bị đình chỉ công việc. Chloe là nhà quản trị tại công ty, vừa quyết định đình chỉ một
trong những nhân viên làm ca của mình vì vi phạm chính sách này. Đây là một ví dụ về
a. một quyết định theo chương trình. b. quản trị kém.
c. một quyết định không theo chương trình.
d. một quyết định không quan trọng.
e. một mối hận thù cá nhân. Câu 32:
Loại quyết định nào liên quan đến các tình huống đã xảy ra có tính lặp lại đủ lớn để nhà quản
trị có thể phát triển và áp dụng các quy tắc quyết định trong tương lai? a. Mơ hồ b. Rủi ro
c. Cả 4 phương án trả lời đều đúng.
d. Không theo chương trình e. Theo chương trình Câu 33:
Tình huống nào sau đây được xem là khó khăn nhất đối với người ra quyết định? a. Không chắc chắn
b. Động não (Brainstorming) c. Mơ hồ d. Rủi ro e. Chắc chắn Câu 34:
Mô hình ra quyết định cổ điển được xây dựng dựa trên
a. các giả định phi lý.
b. các giả định về công nghệ.
c. các giả định không chắc chắn.
d. các giả định hợp lý (lý trí). lOMoARcPSD| 49325974
e. các giả định có tính triết học. Câu 35:
Ryan là quản trị viên của Dream Catchers. Dream Catchers hiện đang hoạt động trong một
môi trường có nhiều bất ổn. Kết quả là Ryan sẽ
a. có thời gian rảnh để hình thành các phương án khi ra quyết định.
b. gặp nhiều khó khăn khi xây dựng các phương án quyết định.
c. hầu như sẽ đưa ra các quyết định theo chương trình.
d. hầu như chỉ dựa vào mô hình cổ điển để đưa ra quyết định.
e. chờ đợi đến khi môi trường trở nên ổn định (chắc chắn). Câu 36:
Điều nào trong số này không phải là giả định cơ bản của mô hình chính trị (áp dụng đối với ra quyết định)?
a. Các nhà quản trị tham gia vào quá trình tranh luận để quyết định các mục tiêu và thảoluận các giải pháp thay thế.
b. thông tin rõ ràng và đầy đủ.
c. Các nhà quản trị không có thời gian, nguồn lực và năng lực cần thiết để xác định tất cảcác
khía cạnh của vấn đề.
d. Các tổ chức được hình thành từ các nhóm có lợi ích, mục tiêu và giá trị khác nhau.
e. Cả 4 phương án trả lời đều đúng. Câu 37:
Yếu tố quan trọng nhất quyết định liệu mọi người có cảm thấy gắn bó với công việc và cam
kết với tổ chức hay không đối với nhà quản trị cơ sở là
a. đặt ra mục tiêu có tính thách thức.
b. đưa ra được các chỉ dẫn đúng.
c. ghi nhận đóng góp của nhân viên.
d. có khả năng thúc đẩy, động viên nhân viên.
e. lắng nghe các ý kiến mới. Câu 38: lOMoARcPSD| 49325974
Một thực thể xã hội được định hướng theo mục tiêu và được cấu trúc có chủ ý được gọi là một a. người quản trị. b. sinh viên. c. nhiệm vụ. d. nhân viên. e. tổ chức. Câu 39:
Nếu Brady Hak chịu trách nhiệm duy trì các liên kết thông tin cả bên trong và bên ngoài tổ
chức bằng cách sử dụng e-mail, các cuộc gọi điện thoại và các cuộc họp như các hoạt động
hàng ngày thì anh ta sẽ được coi là đang thực thi vai trò a. người phát ngôn. b. người đại diện. c. người giám sát.
d. người thương thuyết. e. người liên kết. Câu 40:
Trở thành một nhà quản trị thành công có nghĩa là phải suy nghĩ về tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ
a. tạo ra lợi nhuận nhiều nhất.
b. thiết lập mạng lưới.
c. trở thành một nhà tổ chức.
d. xây dựng nhóm làm việc.
e. trở thành một người khích lệ, thúc đẩy. Câu 41:
Mức độ mà tổ chức đạt được mục tiêu đã đề ra được gọi là
a. kết quả (hữu hiệu (effectiveness). b. lập ngân sách. lOMoARcPSD| 49325974 c. quản trị. d. hiệu quả (efficiency). e. hoạch định. Câu 42:
Ryan, nhân viên thu ngân của siêu thị, gần đây đã nhận được giải thưởng và có tốc độ
thanh toán nhanh nhất trong số tất cả các nhân viên thu ngân. Ryan được thưởng vì_____: a. Hiệu suất b. thiết lập mục tiêu c. hữu hiệu (kết quả) d. cấu trúc e. hiệu quả Câu 43:
Mức độ mà tổ chức đạt được mục tiêu đề ra đề cập đến
a. tính hiệu quả (efficiency)
b. kết quả ( tính hữu hiệu) (effectiveness) c. kĩ năng nhận thức d. sự hợp lực
e. kỹ năng quan hệ con người Câu 44:
Giám sát hoạt động của nhân viên, giữ cho tổ chức đi đúng mục tiêu và đưa ra những điều
chỉnh khi cần thiết là chức năng___ của quản trị a. hoạch định b. phối hợp c. kiểm tra d. lãnh đạo e. tổ chức Câu 45:
Kể từ khi được thăng chức lên vai trò trợ lý marketing, Jada chưa bao giờ được người quản
lý của mình yêu cầu cung cấp các biên lai ghi lại những gì có trong báo cáo chi phí hàng
tháng của mình, vai trò quản trị nào đang bị người cấp trên (người quản lý) của Jada bỏ qua? a. Hoạch định b. Tổ chức c. Phân quyền lOMoARcPSD| 49325974 d. Lãnh đạo e. Kiểm tra Câu 46:
Đâu là cách hiểu đúng về vai trò Người liên lạc ( liên kết) trong các vai trò quản lý?
a. Vai trò liên lạc liên quan đến việc khởi sự cho sự thay đổi
b. Vai trò liên lạc liên quan đến việc phát triển các nguồn thông tin cả bên trong và bên ngoài tổ chức
c. Vai trò liên lạc bao gồm các cuộc đàm phán và thương lượng chính thức để đạt được
kết quả cho đơn vị thuộc trách nhiệm của nhà quản trị
d. Vai trò liên lạc liên quan đến các quyết định về cách phân bố con người, thời gian,
thiết bị, tiền bạc và các nguồn lực khác để đạt được kết quả mong muốn Câu 47:
Một trong những vai trò mà người chủ doanh nghiệp nhỏ có thể nhấn mạnh hơn đồng nghiệp
của họ trong một tổ chức lớn là vai trò của một a. Người truyền tin b. Người đại diện
c. Người khởi xướng kinh doanh d. Người phát ngôn e. Người giám sát Câu 48:
Bản chất của hoạt động quản trị là thúc đẩy và điều phối những người khác để đối phó với
những thách thức có ảnh hưởng___ và sâu rộng a. Có thể dự tính b. Có thể kiểm soát c. Đơn giản d. Đa dạng e. Mang tính tổ chức Câu 49:
Việc xác định mục tiêu cho hoạt động của tổ chức trong tương lai được gọi là a. Phối hợp b. Hoạch định c. Lãnh đạo d. Tổ chức Câu 50: lOMoARcPSD| 49325974
Tất cả các yếu tố tồn tại bên ngoài ranh giới của tổ chức có khả năng ảnh hưởng đến tổ chức đều được xếp vào
a. Môi trường ranh giới phạm vi của tổ chức
b. Môi trường tác nghiệp
c. Môi trường chung (tổng quát)
d. Môi trường bên trong tổ chức
e. Môi trường bên ngoài tổ chức Câu 51:
Các nhà quản trị phải sẵn sàng phản ứng và đối phó với những thay đổi dù khó nhận thấy
của môi trường hoạt động của tổ chức ngày càng gia tăng
a. Tính tỉ mỉ thay đổi b. Tính truyền thống c. Tính bất biến d. Tính phổ quát e. Tính năng động Câu 52:
Các nhà quản trị liên tục rà soát hoạt động kinh doanh theo thời gian để tìm ra những thay
đổi đột ngột và khó nhìn thấy của các yếu tố thuộc về môi trường. Các yếu tố thay đổi này được gọi là:
a. Các sự kiện kết nối xuyên biên giới b. Những sự gián đoạn
c. Các vấn đề mang tính chiến lược d. Sự sáp nhập e. Sự không chắc chắn Câu 53:
Nội dung quan trọng cần chú ý khi đề cập đến khía cạnh văn hoá xã hội của môi trường vĩ mô (chung) là gì a. Trình độ học vấn
b. Cả 4 phương án đều đúng c. Sự phân bố địa lí d. Mật độ dân cư e. Độ tuổi Câu 54:
Điều nào sau đây là một yếu tố thuộc về môi trường nội bộ của tổ chức lOMoARcPSD| 49325974
a. Chỉ số giá tiêu dùng b. Lực lượng bán hàng
c. Các đối thủ cạnh tranh d. Những nhà cung cấp Câu 55:
Theo dữ liệu trích dẫn trong sách (đang sử dụng), thì các công ty hoạt động trong các lĩnh
vực sau đây đều có khả năng đối phó với tình trạng không chắc chắn cao, ngoại trừ a. Không gian vũ trụ b. Nước uống đóng chai c. Viễn thông d. Dịch vụ internet Câu 56:
“ I’m lovin it” của McDonald’s là một ví dụ về a. Khẩu hiệu b. Câu chuyện c. Nghi thức Câu 57:
Yếu tố nào trong số này không phải là một phần của môi trường vĩ mô (tổng quát) của tổ chức a. Kinh tế b. Công nghệ
c. Chính trị - pháp luật
d. Các đối thủ cạnh tranh e. Văn hoá xã hội Câu 58:
Loại hình văn hoá nào (phân loại theo sự tập trung chiến lược và nhu cầu môi trường) hướng
về sự ổn định tập trung vào các vấn đề nội tại và định hướng nhất quán trong một môi trường ổn định? a. Văn hoá thích ứng b. Văn hoá thành tựu
c. Cả 4 phương án trả lời đều sai d. Văn hoá ổn định e. Văn hoá tận tuỵ Câu 59: lOMoARcPSD| 49325974
Nền (loại hình) văn hoá tổ chức hướng đến kết quả và coi trọng tính cạnh tranh, sự năng nổ,
sáng kiến cá nhân và sự sẵn lòng làm việc lâu dài và chăm chỉ để đạt được kết quả được gọi là?
a. Văn hoá thân tộc (clan)
b. Văn hoá định hướng sự ổn định
c. Văn hoá định hướng vào sự thích ứng
d. Văn hoá định hướng hiệu suất cao
e. Văn hoá định hướng vào thành tựu Câu 60:
Một kẻ khủng bố nước ngoài bắt cóc Phó chủ tịch Marketing của công ty khi ông ấy đang đi
công tác đến đó. Đây là một ví du về a. Rủi ro chính trị b. Luật pháp quốc tế c. Phát triển kinh tế d. Hạ tầng cơ sở e. Rủi ro xã hội Câu 61:
Công ty của bạn đang quan tâm đến việc sản xuất và tiếp thị một dòng sản phẩm cà phê cùng
với một công ty khác, và dự định sẽ thâm nhập thị trường Trung Hoa. Công ty của bạn sẵn
sàng cung cấp thiết bị, công thức chế biến sản phẩm, nhãn hiệu và hệ thống vận hành được
tiêu chuẩn hoá. Công ty đối tác ( Trung Hoa) sẽ cung cấp cơ sở hạ tầng và mạng lưới phân
phối. Trong trường hợp này công ty của bạn sẽ sử dụng loại chiến lược nào để xâm nhập thị trường?
a. Thương mại hàng đổi hàng
b. Lập công ty con (ở Trung Hoa) sở hữu hoàn toàn c. Liên doanh
d. Lập cơ sở nhượng quyền e. Xuất khẩu Câu 62:
Rủi ro chính trị được định nghĩa là rủi ro của tổ chức liên quan đến các tổn thất về___ do
các sự kiện hoặc hành động mang tính chính trị của chính phủ ở quốc gia mà tổ chức hoạt động
a. Cả 3 phương án trả lời đều đúng
b. Sự kiểm soát về quản trị
c. Khả năng tạo thu nhập d. Tài sản lOMoARcPSD| 49325974 Câu 63:
Một khía cạnh về giá trị của Hofstede được phát triển thêm sau này là:
a. Định hướng dài hạn b. Chủ nghĩa tập thể c. Né tránh bất ổn d. Nam tính
e. Khoảng cách quyền lực Câu 64:
A R C là một tổ chức viện trợ nhân đạo phi lợi nhuận đã buộc phải rút khỏi một số khu vực
ở Châu Phi trong những năm gần đây do nội chiến và bạo lực quy mô lớn. Điều này là minh
chứng cho vấn đề gì thường được các công ty quốc tế lưu tâm trong quá trình hoạt động của họ
a. Định hướng về tương lai b. Bất ổn chính trị
c. Sự phân biệt về giới tính d. Rủi ro tài chính e. Bất ổn kinh tế Câu 65:
Loại môi trường nào bao gồm các lĩnh vực liên quan đến việc thực hiện các giao dịch hàng ngày trong tổ chức
a. Môi trường nội bộ ( bên trong)
b. Môi trường vi mô (tác nghiệp)
c. Môi trường tổng quát (vĩ mô)
d. Môi trường kết nối xuyên ranh giới e. Môi trường tổ chức Câu 66:
Yếu tố nào từ môi trường vi mô (tác nghiệp) đề cập đến nguồn nhân lực có thể được thuê để làm việc cho tổ chức a. Các nhà cung cấp
b. Thị trường lao động
c. Các cơ quan công quyền
d. Các đối thủ cạnh tranh e. Khách hàng Câu 67: lOMoARcPSD| 49325974
Câu nào sau đây mô tả đúng về mô hình ra quyết định cổ điển ( mô hình chuẩn tắc)
a. Thông tin là mơ hồ và không đầy đủ
b. Nó mô tả cách thức một người thực sự đưa ra quyết định
c. Các nhà quản trị thường không nhận thức được các vấn đề và cơ hội tồn tại trong tổ chức
d. Nó thừa nhận những hạn chế của con người và môi trường
e. Nó xác định cách thức mà người ra quyết định nên tiến hành khi ra quyết định Câu 68:
Bước nào trong quá trình ra quyết định liên quan đến việc sử dụng các khả năng quản trị,
hành chính và thuyết phục để biến phương án quyết định được lựa chọn thành hành động a. Phân tích b. Phản hồi c. Nhận thức d. Thực thi (thực hiện) e. Đánh giá Câu 69:
Có 4 vị trí được hình thành dựa trên hai khía cạnh đo lường (sự sẵn có thông tin và xác suất
thất bại) để phân loại các tình huống ra quyết định bao gồm sự chắc chắn, rủi ro, sự mơ hồ và a. Sự không chắc chắn b. Sự do dự c. Khả năng (xác suất) d. Sự thiết yếu e. Sự mâu thuẫn