Kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) năm học 2017 – 2018 trường Nghĩa Dân – Hưng Yên

Kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) năm học 2017 – 2018 trường Nghĩa Dân – Hưng Yên gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu tự luận, thời gian làm bài 45 phút.

1
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 1 – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN HÌNH – 12
Thi gian làm bài : 45 Phút
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1: Cho khối chóp S.ABCD và ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng
2a . Hình chiếu của S
trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H thuộc đoạn AO. Góc giữa SD và (ABCD) bằng
0
45
. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD
A.
3
.
10
2
SABCD
a
V
. B.
3
.
5
3
SABCD
a
V
.
C.
3
.
25
3
SABCD
a
V
. D.
3
.
10
3
SABCD
a
V
.
Câu 2: Khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng
3a
. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
0
60
A.
3
.
3
4
SABCD
a
V
. B.
3
.
3
2
S ABC
a
V
. C.
3
.
3
12
SABCD
a
V
. D.
3
.
3
6
SABCD
a
V
.
Câu 3: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng có khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tứ giác. B. Khối chóp tứ giác đều.
C. Khối chóp tam giác đều. D. Khối chóp tam giác.
Câu 4: Cho khối chóp
.SABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết tam giác SAB đều:
A.
3
.
93
S ABCD
Va . B.
3
.
9
2
S ABCD
a
V
. C.
3
.
93
2
SABCD
a
V
. D.
3
.
9
SABCD
Va
.
Câu 5: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt ?
A. 5. B. 8. C. 3. D. 4.
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a là:
A.
3
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 7: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia
hình lập phương thành
A. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
D. Năm tứ diện đều.
Câu 8: Thể tích khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2a
2
, chiều cao bằng 2a là:
A.
B. C. D.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Tứ diện là đa diện lồi.
B. Hình hộp là đa diện lồi.
C. Hình lập phương là đa diện lồi.
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
Câu 10: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết
3; 2
A
DaBCa
5
A
Ca . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) điểm H thuộc đoạn
A
D
sao cho
2
A
HHD
. Góc giữa SC và (ABCD) bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
3
.
53
6
SABCD
a
V
. B.
3
.
22
3
SABCD
a
V
. C.
3
.
56
6
SABCD
a
V
. D.
3
.
56
3
SABCD
a
V
.
Câu 11: Khối đa diện đều loại
4;3 có số đỉnh là:
Mã đề 037
2
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 12: Thể tích khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2a
2
, chiều cao bằng a là:
A.
B. C. D.
Câu 13: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh
2a , tâm O,
0
60BAC
. Hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H của đoạn AB sao cho
2
A
HHB . Góc giữa SC và (ABCD)
bằng
0
45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
3
.
421
9
SABCD
a
V
. B.
3
.
3
S ABCD
Va . C.
3
.
3
8
SABCD
a
V
. D.
3
.
221
3
SABCD
a
V
.
Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật
2
A
Ba . Tam giác SAB nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy và
,3SA a SB a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa
SD và (ABCD) bằng
0
30
A.
3
.
15
6
SABCD
a
V
.
B.
3
.
15
2
SABCD
a
V
. C.
3
.
3
S ABCD
Va . D.
3
.
6
3
S ABCD
a
V
.
Câu 15: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật
2; 3
A
DaACa
. Gọi H là trọng tâm
tam giác ABD. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SA và (ABCD) bằng
0
45 . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
.
25
3
SABCD
a
V
. B.
3
.S ABCD
Va
. C.
3
.
13
3
SABCD
a
V
. D.
3
.
2
SABCD
Va
.
Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' đáy ABCD hình vuông cạnh a đường chéo
BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 30
0
. Thể tích của lăng trụ là :
A.
B. C. D.
Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Đáy là tam giác vuông cân AB = AC = a, AA’= a
.
Thể tích khối lăng trụ là:
A.
B. C. D.
Câu 18: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC = a
,
ACB= 60
o
biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 30
0
. Thể tích lăng trụ:
A.
B. C. D.
Câu 19: Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm
', ', '
A
BC
sao cho
11 1
';';'
23 4
SA SA SB SB SC SC
. Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và
.'' 'SABC
. Khi đó tỉ số
'V
V
là:
A.
1
24
. B. 24. C. 12. D.
1
12
.
Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh
3a
. Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết tam giác SAB
vuông.
A.
3
.
9
2
S ABCD
a
V
.
B.
3
.
93
S ABCD
Va . C.
3
.
93
2
SABCD
a
V
. D.
3
.
9
SABCD
Va
.
3
II. Phn t lun. (3 đim)
Câu 1 Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC
và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60
o
. Tính thể tích hình chóp .
Câu 2 Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông
cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này.
------ HT ------
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
| 1/3

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 1 – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN
MÔN TOÁN HÌNH – 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 037
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1: Cho khối chóp S.ABCD và ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a 2 . Hình chiếu của S
trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H thuộc đoạn AO. Góc giữa SD và (ABCD) bằng 0 45 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 10 3 a 5 3 2a 5 3 a 10 A. V  . B. V C. V  . D. V  . S .ABCD 2 S . ABCD 3 . S .ABCD 3 S .ABCD 3
Câu 2: Khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0 60 3 3 3 a 3 3 a 3 A. 3a 3a V  . B. V  . C. V  . D. V  . S . ABCD 4 S . ABC 2 S . ABCD 12 S . ABCD 6
Câu 3: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng có khối đa diện nào sau đây
A.
Khối chóp tứ giác.
B. Khối chóp tứ giác đều.
C. Khối chóp tam giác đều.
D. Khối chóp tam giác.
Câu 4: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết tam giác SAB đều: 3 3 9a 3 A. 3 9a V  9a 3 . B. V  . C. V  . D. 3 V  9a . S . ABCD S . ABCD 2 S .ABCD 2 S .ABCD
Câu 5: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt ? A. 5. B. 8. C. 3. D. 4.
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: 3 3 3 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 4 2 3
Câu 7: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia
hình lập phương thành
A.
Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
D. Năm tứ diện đều.
Câu 8: Thể tích khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2a2, chiều cao bằng 2a là: A. B. C. D.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
Tứ diện là đa diện lồi.
B. Hình hộp là đa diện lồi.
C. Hình lập phương là đa diện lồi.
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
Câu 10: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AD  3a; BC  2a
AC a 5 . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AD sao cho
AH  2HD . Góc giữa SC và (ABCD) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 5a 3 3 2a 2 3 5a 6 3 5a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . S .ABCD 6 S .ABCD 3 S .ABCD 6 S .ABCD 3
Câu 11: Khối đa diện đều loại 4; 
3 có số đỉnh là: 1 A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 12: Thể tích khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2a2, chiều cao bằng a là: A. B. C. D.
Câu 13: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh 2a , tâm O, 0
BAC  60 . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H của đoạn AB sao cho AH  2HB . Góc giữa SC và (ABCD) bằng 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 4a 21 3 a 3 3 2a 21 A. V  . B. 3 Va 3 . C. V  . D. V  . S .ABCD 9 S . ABCD S . ABCD 8 S .ABCD 3
Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật AB  2a . Tam giác SAB nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy và SA a, SB a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SD và (ABCD) bằng 0 30 3 a 15 3 a 15 3 a 6 A. V B. V  . C. 3 Va 3 . D. V  . S .ABCD 6 . S .ABCD 2 S . ABCD S . ABCD 3
Câu 15: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật AD  2a; AC  3a . Gọi H là trọng tâm
tam giác ABD. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SA và (ABCD) bằng 0 45 . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD. 3 2a 5 3 a 13 A. V  . B. 3 Va . C. V  . D. 3 V  2a . S .ABCD 3 S . ABCD S .ABCD 3 S .ABCD
Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo
BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300. Thể tích của lăng trụ là : A. B. C. D.
Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Đáy là tam giác vuông cân AB = AC = a, AA’= a .
Thể tích khối lăng trụ là: A. B. C. D.
Câu 18: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC = a , 
ACB= 60o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300. Thể tích lăng trụ: A. B. C. D.
Câu 19: Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B ',C ' sao cho 1 1 1 SA'  ; SA SB '  ; SB SC ' 
SC . Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và 2 3 4 V '
S.A' B 'C ' . Khi đó tỉ số là: V A. 1 . B. 24. C. 12. D. 1 . 24 12
Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết tam giác SAB vuông. 3 3 9a 3 A. 9a V B. 3 V  9a 3 . C. V  . D. 3 V  9a S . ABCD 2 . S . ABCD S .ABCD 2 S .ABCD . 2
II. Phần tự luận. (3 điểm)
Câu 1
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC
và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp .
Câu 2
Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông
cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này.
------ HẾT ------
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………… 3