Kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương

Kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết.

1/4 - Mã đề 210
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đề thi có 04 tran
g
)
KIỂM TRA HOC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thi gian làm bài : 90 phút
(không k thi gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Giá trị của m để phương trình

12cos1sin mxmxm
có nghiệm là:
A.
0m
B.
3m
C.
30 m
D.
03 m
Câu 2. Phương trình
cos 1 sin 1xm xm
có nghiệm khi nào?
A.
1
;
4
m



B.
1; 2m 
C.
3;5m 
D.
1
;
4
m



Câu 3. Tìm tập nghiệm của phương trình
sin 3 cos 2xx
A.
2
12
,
5
2
12
xk
kZ
xk


B.
2,( )
6
x
kkZ

C.
2
12
,
5
2
12
xk
kZ
xk


D.
,( )
12
x
kkZ

Câu 4. Tập xác định của hàm số
4cos
2cos -1
x
y
A.





\,
32
D
RkkZ
B.






\2,2,
33
D
Rk kkZ
C.




\,
3
D
RkkZ
D.




\,
3
D
RkkZ
Câu 5. Hàm số nào sao đây là hàm số lẻ?
A.
sin 1yx
B.
sin cos 1yxx
C.
tan 2yx
D.
cos
y
x
Câu 6. Phương trình
cos 2 3xm
có nghiệm khi nào?
A.
(;1) 2;m 
B.
(;1) 2;m 
C.

1; 2m
D.
1; 2m 
Câu 7. Phương trình
cos 2 2 3sin cos 1 0xxx
tương đương với phương trình nào?
A.
21
sin 2
32
x




B.
51
sin 2
62
x




C.
51
sin 2
62
x




D.
21
sin 2
32
x




Mã đề 210
2/4 - Mã đề 210
Câu 8. Cho các mệnh đề sau:
(I) Phương trình 52
3
cos
3
2sin3
xx
có nghiệm
(II) Phương trình
01sin2sin
2
xx
vô nghiệm
(III) Phương trình
12cos2sin xx
có tập nghiệm
kkkS ,
4
;
Trong các mệnh đề trên, có:
A. Tất cả 3 mệnh đề trên đều đúng B. Tất cả 3 mệnh đề trên đều sai
C. 2 trong 3 mệnh đề trên đúng D. 1 trong 3 mệnh đề trên đúng
Câu 9. Một chiếc hộp có 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9.Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất rút được một thẻ chẵn
một thẻ lẻ
A.
1
3
B.
13
18
C.
6
36
D.
20
36
Câu 10. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự, trong đó 9 đội nước ngoài 3 đội của Việt
Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành ba bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất đ
3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau?
A.
8
165
B.
16
55
C.
28
165
D.
28
55
Câu 11. 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 5 học sinh khối 10. Hỏi bao
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 924 B. 805 C. 508 D. 180
Câu 12. Số hạng chứa
3
x
trong khai triển của
9
1
2
x
x



là:
A.
3
3
9
x
C
B.
3
3
9
x
C
C.
3
3
9
1
8
x
C
D.
3
3
9
1
8
x
C
Câu 13. Trên giá sách 4 quyển sách Toán học, 5 quyển sách Vật 3 quyển sách Hóa họcLấy ngẫu
nhiên 4 quyển. Xác suất sao cho4 quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Vật lý là?
A.
92
99
B.
35
99
C.
56
165
D.
7
99
Câu 14. Số tự nhiên n thỏa mãn
21
1
5
n
nn
AC

là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 15. Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để được ít
nhất 3 viên bi xanh.
A. P =
1
2
B. P =
1
5
C. P =
1
3
D. P =
1
4
3/4 - Mã đề 210
Câu 16. Hệ số của
6
x
trong khai triển của

10
23
x
là:
A.
6
4
10
6
C
B. -
6
46
10
23
C
C.

6
6
4
10
23
C
D.
3
46
10
23
C
Câu 17. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Cần 5 học sinh đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn để được 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam?
A. 1436400 B. 119700 C. 718200 D. 118245
Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 bạn vào một cái bàn ngang có 10 ghế?
A. 8! B. 10! C. 7! D. 9!
Câu 19. Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để
trong 3 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi đỏ là:
A.
21
40
B.
3
10
C.
1
12
D.
23
40
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó:
A.
''//
A
CBD
B.
''//
A
CSBD
C.

'''//
A
BC ABD
D.

''//
A
BSAD
Câu 21. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn phát biểu đúng về phép tịnh tiến
A
G
T

A. Biến điểm A thành điểm G
B. Biến điểm G thành điểm A
C. Biến điểm G thành trung điểm của đoạn BC
D. Biến trung điểm của đoạn BC thành điểm G
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chúng chéo nhau.
C. Hai đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì chúng không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD.
G
F
E
B
D
C
A
Khi đó, giao điểm của EG và (ABC) là
A. Điểm C B. Giao điểm của EG và AF
C. Điểm F D. Giao điểm của EG và BC
Câu 24. Tìm mệnh đề sai?
A. Đường thẳng d được gọi là song song với mp(α) nếu d không nằm trong mp(α) và d song song với một
đường thẳng nằm trong (α).
B. Nếu đường thẳng d song song với mp(α) thì trong (α) tồn tại vô số đường thẳng song song với d
C. Đường thẳng d được gọi là song song với mp(α) nếu d song song với mọi đường thẳng nằm trong (α).
D. Đường thẳng d được gọi là cắt mp(α) nếu dmột điểm chung duy nhất với (α).
4/4 - Mã đề 210
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ACD.
M
N
B
D
C
A
Xét các mệnh đề sau:
(I)
//
M
N ABC ;
//II MN BCD ;
//III MN ACD
Khẳng định nào sau đâyđúng?
A. (II) và (III) là đúng B. (I), (II) và (III) là sai
C. (I) và (III) là đúng D. (I) và (II) là đúng
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (0.5điểm). Giải phưong trình sau:
1
sin(2 )
62
x

Câu 2 (0.5 điểm). Giải phương trình sau:
2cos 2sin 2
22
xx
Câu 3 (1,0 điểm).Tìm số hạng chứa
8
x
trong khai triển

17
2
23x
.
Câu 4 (1.0 điểm). Từ một hộp 7 viên bi đỏ 6 bi viên xanh, 3 bi viên vàng, các viên bi cân đối đồng
chất chỉ khác nhau về màu sắc Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để ba bi lấy ra cùng u.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, AD và SB.
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SBD).
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
------ HT ------
1
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Tng câu trc nghim: 25.
210 211 212 213
1 D B C B
2 D D B B
3 B D D A
4 B C D C
5 C C D C
6 C C B B
7 B D C A
8 C D A D
9 D C D A
10 B D B A
11 B D D C
12 D B C D
13 A B B B
14 A D A D
15 A B C D
16 C D D B
17 B B A A
18 B C A B
19 A B B A
20 C A B C
21 B D A D
22 C C A A
23 B D C A
24 C D A D
25 D B C D
Tng câu t lun: 05.
2
Câu 1 (0.5điểm). Giải phưong trình sau:
1
sin(2 )
62
x

Câu 2 (0.5 điểm). Giải phương trình sau:
2cos 2sin 2
22
xx
Câu 3 (1,0 điểm).Tìm số hạng chứa
8
x
trong khai triển
17
2
23x
.
Câu 4 (1.0 điểm). Từ một hộp 7 viên bi đỏ 6 bi viên xanh, 3 bi viên vàng, các viên bi cân đối
đồng chất chỉ khác nhau về màu sắc Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để ba bi lấy ra cùng màu.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD và SB.
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SBD).
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Câu Nội dung Điểm
1(0.5đ)
22
1
66
sin(2 )
5
62
22
66
xk
x
x
k





0.25
2(0.5đ)
6
()
2
xk
kZ
xk



0.25
2cos 2sin 2
22
xx




1
cos
24 2
x
0.25

4
6
7
4
6
xk
k
xk



0.25
3(1,0
đ)
Số hạng tổng quát của khai triển là:

217
17
(2 ) . 3
k
kk
Cx
0,25
17
34 2
17
.2 .( 3) .
k
kkk
Cx

0,25
Để số hạng chứa
8
x
thì:
34 2 8k
13k
0,25
Vậy số hạng chứa
8
x
là:
13 4 13 8
17
.2 .( 3) .Cx
0,25
4(1đ)
Số phần tử của tập không gian mẫu là:

3
16
560n
C

0.25
Gọi A:” Biến cố ba viên bi lấy ra cùng màu”
Chọn 3 bi màu đỏ hoặc 3 viên bi màu xanh hoặc 3 viên bi màu
vàng, ta có:
333
763
CCC = 56
0.25
Số phần tử của biến cố A là n(A) = 56
0.25
3
Xác suất của biến cố A: P(A) =
1
10
0.25
Câu5:
(2,0đ)
0.25
a)MN là đường trung bình của tam giác ABD nên MN//BD
)(
)(
//
SBDBD
SBDMN
BDMN
Suy ra MN//(SBD)
0.25
0.5
0.25
b)
()( )
M
NP ABCD MN
()()
M
NP SAB M P
0.25
Gọi
,BCMNI QIPSC ()()
M
NP SBC PQ
Gọi R là trung điểm của SD
()()
R
PMNP SBD
()()
M
NP SCD QR
()()
M
NP SAD RN
0.25
Vậy ngũ giác NMPQR thiết diện của hình chóp cắt bởi
mp(MNP)
0.25
R
Q
I
P
N
M
D
C
B
A
S
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
KIỂM TRA HOC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút (ĐỀ CHÍNH THỨC)
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 210
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Giá trị của m để phương trình m sin x  m  
1 cos x  2m  1 có nghiệm là:
A. m  0 B. m  3 
C. 0  m  3
D.  3  m  0
Câu 2. Phương trình cos x  m  
1 sin x m 1 có nghiệm khi nào? 1   1  A. m  ;   B. m  1;  2 C. m  3;  5 D. m   ;   4  4  
Câu 3. Tìm tập nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2   x    k2   A. 12 
, k Z B. x
k2,(k Z) 5  6 x   k2  12   x   k2   C. 12 
, k Z D. x
k,(k Z) 5  12 x    k2  12 4  cos x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  2cosx-1       
A. D R \   k , k Z
B. D R \   k  2 ,  k  2 ,k Z  3 2   3 3       
C. D R \   
k , k Z
D. D R \   
k , k Z  3   3 
Câu 5. Hàm số nào sao đây là hàm số lẻ?
A. y  sin x 1
B. y  sin x  cos x 1
C. y  tan 2x
D. y  cos x
Câu 6. Phương trình cos x  2m  3 có nghiệm khi nào? A. m ( ;
 1) 2; B. m( ;  1
 ) 2; C. m1;2 D. m  1  ;2
Câu 7. Phương trình cos 2x  2 3 sin x cos x 1  0 tương đương với phương trình nào?  2  1  5  1  5  1  2  1 A. sin 2x      B. sin 2x     C. sin 2x     D. sin 2x       3  2  6  2  6  2  3  2 1/4 - Mã đề 210
Câu 8. Cho các mệnh đề sau:      
(I) Phương trình 3 sin2x    cos  2x  5 có nghiệm  3   3 
(II) Phương trình sin 2x  sin 2 x  1  0 vô nghiệm   
(III) Phương trình sin 2x  cos 2x  1có tập nghiệm S  k;  k ,k   4 
Trong các mệnh đề trên, có:
A. Tất cả 3 mệnh đề trên đều đúng
B. Tất cả 3 mệnh đề trên đều sai
C. 2 trong 3 mệnh đề trên đúng
D. 1 trong 3 mệnh đề trên đúng
Câu 9. Một chiếc hộp có 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9.Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất rút được một thẻ chẵn và một thẻ lẻ là 1 13 6 20 A. B. C. D. 3 18 36 36
Câu 10. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt
Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành ba bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để
3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau? 8 16 28 28 A. B. C. D. 165 55 165 55
Câu 11. Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 924 B. 805 C. 508 D. 180 9  1 
Câu 12. Số hạng chứa 3
x trong khai triển của x    là:  2x  1 1 A. 3 3  x C B. 3 3 x C C. 3 3 x C D. 3 3  x C 9 9 9 8 9 8
Câu 13. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán học, 5 quyển sách Vật lý và 3 quyển sách Hóa họcLấy ngẫu
nhiên 4 quyển. Xác suất sao cho4 quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Vật lý là? 92 35 56 7 A. B. C. D. 99 99 165 99
Câu 14. Số tự nhiên n thỏa mãn 2 n 1
A C   5 là: n n 1  A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 15. Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để được ít nhất 3 viên bi xanh. 1 1 1 1 A. P = B. P = C. P = D. P = 2 5 3 4 2/4 - Mã đề 210
Câu 16. Hệ số của 6
x trong khai triển của   10 2 3x là: A. 6 4 6 6 C B. - 6 4 6 2 3 C C. 4 2 3 C D. 3 4 6 2 3 C 10  6 10 10 10
Câu 17. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Cần 5 học sinh đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn để được 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam? A. 1436400 B. 119700 C. 718200 D. 118245
Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 bạn vào một cái bàn ngang có 10 ghế? A. 8! B. 10! C. 7! D. 9!
Câu 19. Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để
trong 3 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi đỏ là: 21 3 1 23 A. B. C. D. 40 10 12 40
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó:
A. A'C '/ /BD
B. A'C '/ / SBD
C. A' B 'C ' / /  ABD
D. A' B '/ / SAD
Câu 21. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn phát biểu đúng về phép tịnh tiến T   AG
A. Biến điểm A thành điểm G
B. Biến điểm G thành điểm A
C. Biến điểm G thành trung điểm của đoạn BC
D. Biến trung điểm của đoạn BC thành điểm G
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chúng chéo nhau.
C. Hai đường thẳng nằm trong một mặt phẳng thì chúng không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD. A E B D G F C
Khi đó, giao điểm của EG và (ABC) là A. Điểm C
B. Giao điểm của EG và AF C. Điểm F
D. Giao điểm của EG và BC
Câu 24. Tìm mệnh đề sai?
A. Đường thẳng d được gọi là song song với mp(α) nếu d không nằm trong mp(α) và d song song với một
đường thẳng nằm trong (α).
B. Nếu đường thẳng d song song với mp(α) thì trong (α) tồn tại vô số đường thẳng song song với d
C. Đường thẳng d được gọi là song song với mp(α) nếu d song song với mọi đường thẳng nằm trong (α).
D. Đường thẳng d được gọi là cắt mp(α) nếu d có một điểm chung duy nhất với (α). 3/4 - Mã đề 210
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ACD. A M N B D C Xét các mệnh đề sau:
(I) MN / /  ABC ; II MN / / BCD ; III MN / /  ACD
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (II) và (III) là đúng
B. (I), (II) và (III) là sai
C. (I) và (III) là đúng
D. (I) và (II) là đúng
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
 1
Câu 1 (0.5điểm). Giải phưong trình sau: s i n ( 2 x  )  6 2 x x
Câu 2 (0.5 điểm). Giải phương trình sau: 2 cos  2sin  2 2 2
Câu 3 (1,0 điểm).Tìm số hạng chứa 8
x trong khai triển  x  17 2 2 3 .
Câu 4 (1.0 điểm). Từ một hộp có 7 viên bi đỏ và 6 bi viên xanh, 3 bi viên vàng, các viên bi cân đối và đồng
chất chỉ khác nhau về màu sắc Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để ba bi lấy ra cùng màu.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, AD và SB.
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SBD).
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 210 SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Tổng câu trắc nghiệm: 25.
210 211 212 213 1 D B C B 2 D D B B 3 B D D A 4 B C D C 5 C C D C 6 C C B B 7 B D C A 8 C D A D 9 D C D A 10 B D B A 11 B D D C 12 D B C D 13 A B B B 14 A D A D 15 A B C D 16 C D D B 17 B B A A 18 B C A B 19 A B B A 20 C A B C 21 B D A D 22 C C A A 23 B D C A 24 C D A D 25 D B C D
Tổng câu tự luận: 05. 1  1
Câu 1 (0.5điểm). Giải phưong trình sau: s i n ( 2 x  )  6 2 x x
Câu 2 (0.5 điểm). Giải phương trình sau: 2 cos  2sin  2 2 2
Câu 3 (1,0 điểm).Tìm số hạng chứa 8
x trong khai triển  x  17 2 2 3 .
Câu 4 (1.0 điểm). Từ một hộp có 7 viên bi đỏ và 6 bi viên xanh, 3 bi viên vàng, các viên bi cân đối và
đồng chất chỉ khác nhau về màu sắc Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để ba bi lấy ra cùng màu.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD và SB.
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SBD).
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP). Câu Nội dung Điểm 1(0.5đ)    0.25 2x    k2  1  6 6
sin(2x  )    6 2  5 2x    k2  6 6 2(0.5đ)   0.25 x   k  6   (k Z ) 
x   k  2  x  1 2 cos x x   2sin  2  cos   0.25 2 2    2 4  2   0.25 x   k4  6   k  7   x   k4  6 3(1,0
Số hạng tổng quát của khai triển là: 2 17
C (2x )  . 3 k k k 17   0,25 đ) 17k k k 342  C .2 .( 3  ) . k 0,25 17 x Để số hạng chứa 8
x thì: 34  2k  8  0,25 k  13 Vậy số hạng chứa 8 x là: 13 4 13 8 C .2 .(3) . 0,25 17 x
4(1đ) Số phần tử của tập không gian mẫu là: n 3   560 C 0.25 16
Gọi A:” Biến cố ba viên bi lấy ra cùng màu” 0.25
Chọn 3 bi màu đỏ hoặc 3 viên bi màu xanh hoặc 3 viên bi màu vàng, ta có: 3 3 3   = 56 7 C 6 C 3 C
Số phần tử của biến cố A là n(A) = 56 0.25 2 1
Xác suất của biến cố A: P(A) = 0.25 10 Câu5: 0.25 S (2,0đ) Q R P D C N A M B I
a)MN là đường trung bình của tam giác ABD nên MN//BD 0.25 MN // BD 0.5  MN  (SBD) 0.25  BD  (SBD) Suy ra MN//(SBD) b) (MNP) ( ) ABCD MN 0.25
(MNP) (SAB)  MP
Gọi I MN  ,
BC Q IP SC  (M )
NP  (SBC)  PQ 0.25
Gọi R là trung điểm của SD  RP  (MNP) (SBD)  (M ) NP  ( ) SCD QR
(MNP) (SAD)  RN
Vậy ngũ giác NMPQR là thiết diện của hình chóp cắt bởi 0.25 mp(MNP) 3
Document Outline

  • [toanmath.com] - Kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương.pdf
  • DAP AN.pdf