Kiểm tra tổng hợp Toán 10 năm 2017 – 2018 trường chuyên Hùng Vương – Bình Dương

Đề kiểm tra tổng hợp Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Hùng Vương – Bình Dương gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 45 phút, đề thi có đáp án, mời các bạn đón xem

Đ KIM TRA TNG HP- TOÁN 10
TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2017-2018.
Thi gian làm bài: 45 phút.
Mã đ: 156
H và tên:------------------------------------------------------------------; Lp 10
PHN I- CÂU HI TRC NGHIM.
Câu 1.
Biết rng biu thc
(
) (
)
5sin 4 12cos4 13 ,
fx x x mx
= + −∈
đạt giá tr nh nht bng
0
. Tìm m.
A.
1m =
B.
0
m =
C.
1m =
D.
13m =
Câu 2.
Cho đường thng
:3 4 1 0dx y
−=
đường tròn
. Hi có bao nhiêu
đường thng song song vi d và là tiếp tuyến ca
( )
C
.
A.
2
B.
1
C.
0
D.
Vô s.
Câu 3.
Các hành tinh và các sao chi khi chuyển động xung quanh Mt Tri có qu đạo là một đường Elip
trong đó m Mặt Tri là một tiêu điểm. Đim gn Mt Tri nht gi là điểm cn nht, điểm xa Mt Tri
nht gi là điểm vin nht. Trái Đất chuyển động xung quanh Mt Tri theo qu đạo là một đưng Elip
độ dài na trc ln bng 93.000.000 dm. T s khong cách gia điểm cn nht điểm vin nht đến
Mt Tri là
59
61
. Tính khong cách t Trái Đất đến Mt Trời khi Trái Đất điểm cn nht. Ly giá tr gn
đúng.
A.
Xp x
91.000.000
dm.
B.
Xp x
91.450.000
dm.
C.
Xp x
91.550.000
dm.
D.
Xp x
91.455.000
dm.
Câu 4.
Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s m để tam thc
( )
( )
( )
22
2 1 2 21fx m x m x= + ++
đổi du. Tìm s phn t ca tp S.
A.
5
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 5.
Cho ABC là ba góc ca mt tam giác. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
tan tan tan
222
ABC
T =++
A.
3
B.
1
3
C.
1
D.
1
9
Câu 6.
Cho đường thng
:3 4 2 0dx y
+=
hai điểm
( ) ( )
1;1 ; 3; 0MN
. Hai đim A,B phân biệt thay đổi
trên đường thng d. Tính t s din tích
MAB
NAB
S
T
S
=
.
A.
1
11
T =
B.
1T =
C.
11
T =
D.
Không xác định được t s T.
Câu 7.
Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thng
1
:2 3 1 0dxy +=
2
: 3 40
dx y+ −=
.
A.
( )
2;2I
B.
( )
1; 1I
C.
( )
1;1I
D.
( )
1; 1I −−
Câu 8.
Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm
A.
2
20xx +−≤
B.
( )
2
10x−−
C.
2
10xx+ +≤
D.
2
40x−≤
Câu 9.
Biết rng trên khong
( )
1; 3
thì đồ th ca m s
( )
2
23fx x x=−+
luôn nằm phía trên đồ th
m s
( )
2
2gx x m= +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s m tha mãn bài toán.
A.
4m <
B.
12m ≤−
C.
4m
D.
12m <−
Câu 10.
Cho tam thc
( ) ( )
(
)
2
1 2 11fxmx mx=+ ++
. Biết tam thc nhn giá tr ơng trên một đoạn có
độ dài đúng bằng 4. Tìm m.
A.
1
3
m
=
B.
4
3
m
=
C.
1
3
m =
D.
1m =
Câu 11.
Với phép lượng giác hóa
[ ]
cos , 0;x tt= ∈π
thì phương trình đại s
23
1 43x xx−=
tr thành
phương trình lượng giác nào sau đây?
A.
sin cos3tt=
B.
2
sin cos3tt=
C.
sin sin3tt=
D.
2
cos cos3tt=
Câu 12.
Cho hai s ơng
,xy
tha mãn
1xy+≤
. Biết rng giá tr nh nht ca
1
A xy
xy
= +
là phân s
ti gin
( )
*
,,
m
mn
n
.Tính hiu
4Hm n=
.
A.
1H =
B.
13
H =
C.
0H =
D.
1H =
Câu 13.
Cho hai đường tròn
( )
11
;IR
( )
22
;IR
. Biết rng
1 2 12 1 2
R R II R R < <+
. Hi v trí tương đối ca
hai đường tròn đã cho.
A.
Tiếp xúc ngoài.
B.
Tiếp xúc trong.
C.
Ct nhau.
D.
Ngoài nhau.
Câu 14.
Cho đường tròn
22
2 4 40xy xy
+ + −=
. Điểm nào sau đây nằm trong đường tròn.
A.
( )
1;1B
B.
( )
1; 2C
C.
( )
2;1D
D.
( )
0;0A
Câu 15.
Ông Hoàng có mt mảnh vườn hình Elip có chiu
dài trc ln và trc nh lần lượt là 60m và 30m. Ông chia
mảnh vườn ra làm hai na bng một đường tròn tiếp xúc
trong vi Elip (tham kho hình v) để làm mục đích sử
dng khác nhau. Nửa bên trong đường tròn ông trng cây
lâu năm, nửa bên ngoài đưng tròn ông trng hoa màu.
Tính t s din tích T gia phn trồng y lâu năm so với
din tích trng hoa màu. Biết din tích hình Elip được
tính theo công thc
S ab= π
vi a,b lần lượt là na đ
dài trc ln và na đ dài trc bé. Biết đ rng ca
đường Elip là không đáng kể.
A.
3
2
T =
B.
1
T =
C.
1
2
T
=
D.
2
3
T
=
Câu 16.
Cho hai đường tròn
22
2 4 40xy xy
+ + −=
22
4 2 11 0xy xy+ −=
ct nhau tại hai điểm
phân bit A,B. Tính độ dài đoạn thng AB.
A.
3
2 10
AB =
B.
3 390
10
AB =
C.
3 390
20
AB =
D.
17
2 10
AB =
Câu 17.
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài có bao nhiêu tiếp tuyến chung
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 18.
Cho biết
222 2
1111
8
tan cot sin cosaaaa
+++ =
. Tính giá tr ca
2
sin 2Ma=
.
A.
4
25
M =
B.
4
9
M
=
C.
5
9
M =
D.
4
5
M =
Câu 19.
Cho biu thc
( )
22
11 11
,f xy
xx yy


=−−



vi
1, 1xy≥≥
. Gi
( )
*
,,
p
pq
q
là phân s ti gin
biu th giá tr ln nht ca
( )
,f xy
. Tính
pq+
.
Trồng
hoa
màu
Trồng
hoa
màu
Trồng cây lâu năm
A.
17
B.
18
C.
15
D.
16
Câu 20.
Biết rng vi mi
[ ]
0;α∈ π
thì h đường thng
( ) ( )
: 1 cos 1 sin 4 0dx y
α
α+ α− =
luôn tiếp xúc
vi một đường tròn c định. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A.
4
R
=
B.
1R =
C.
2
R
=
D.
1
2
R =
Câu 21.
Bất phương trình nào sau đây luôn đúng với mi
x
A.
3
4cos 3cos 1 0xx −≥
B.
tan cot 2xx+≥
C.
2
sin 1 0x −≤
D.
2sin3 3 0x −≥
Câu 22.
Cho h bất phương trình
2
90
10
x
xm
−≤
+ −>
. Tìm m để h bất phương trình vô nghiệm.
A.
2
m ≥−
B.
2m >−
C.
2m <−
D.
2
m ≤−
Câu 23.
Tp nghim S ca bất phương trình
(
)
(
)
(
)
23
12 3 0
x xx +≥
là:
A.
(
] [
)
;3 2;S = −∞ +∞
B.
(
] [
]
3 1; 2
S
= −∞
C.
[ ]
3; 2S =
D.
[
] [
)
3;1 2;S
= +∞
Câu 24.
Cho tam giác ABC biết rng biết rng
3
tan tan tan
3
ABC
++=
tan .tan tan .tanAB BC+
5
tan .tan
3
CA
+=
. Hỏi khi đó
tan ,tan ,tanABC
là ba nghim của phương trình nào sau đây?
A.
32
3 3 5 30t tt +− =
B.
32
3 3 5 30t tt+ ++ =
C.
32
3 3 5 30t tt −− =
D.
32
3 3 5 30t tt+ −+ =
Câu 25.
Tìm tp nghim S ca bất phương trình
2
20xx −+
A.
(
] [
)
; 2 1;
S = −∞ +∞
B.
[
]
2;1S =
C.
[ ]
1; 2S =
D.
(
] [
)
; 1 2;S = −∞ +∞
--------------HT----------------
II- PHN ĐÁP ÁN
Đáp án mã đề: 156
01. 08. 15. 22.
02. 09. 16. 23.
03. 10. 17. 24.
04. 11. 18.
25.
05. 12. 19.
06. 13. 20.
07. 14. 21.
TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI KIM TRA TNG HP MÔN TOÁN- LP 10
NĂM HC 2017-2018.
Thi gian làm bài: 45 phút.
Mã đ: 151
H và tên: ------------------------------------------------------------------------; Lp 10
PHN I- ĐỀ THI
Câu 1.
Rút gn biu thc
sin 2sin 2 sin3
cos 2cos2 cos3
x xx
T
x xx
++
=
++
ta được biu thức nào sau đây?
A.
tanTx=
B.
tan 2Tx=
C.
cot 2Tx=
D.
cotTx=
Câu 2.
Cho tam giác ABC có điểm
( )
1;1A
, phương trình cạnh BC:
2 30
xy++=
. Khi đó tọa độ chân đường
cao
H
k t A ca tam giác là:
A.
( )
1; 1H −−
B.
71
;
55
H
−−



C.
( )
2;1H
D.
71
;
55
H



Câu 3.
Đường tròn tâm
( )
1; 2
I
tiếp xúc với đường thng
:3 4 1 0dx y+ −=
có bán kính R bng
A.
9
5
R =
B.
2R =
C.
11
5
R =
D.
1R
=
Câu 4.
Cho biu thc
222
sin sin sinT ABC=++
vi A,B,C là ba góc ca tam giác. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
2T ABC> ⇔∆
tù.
B.
2T ABC< ⇔∆
nhn.
C.
2T ABC
= ⇔∆
đều.
D.
2T ABC> ⇔∆
nhn.
Câu 5.
Cho Elip
22
1
42
xy
+=
đường thng
: 12 0d x my+− =
. Điều kin cần và đủ để đường thng d
tiếp tuyến ca Elip là:
A.
2m =
B.
4m =
C.
2m = ±
D.
8
m =
Câu 6.
Cho hai đường thng
2
:2 1 0d xy
+ −=
. Nếu
1
d
song song vi
2
d
thì
A.
1m =
B.
m tùy ý.
C.
2m =
D.
2m =
Câu 7.
Trong mt phng Oxy cho Elip
22
1
16 9
xy
+=
và một điểm M thay đi trên Elip đó. Khi đó độ dài OM
thỏa mãn điều kin:
A.
45OM≤≤
B.
34OM≤≤
C.
35
OM≤≤
D.
04OM
≤≤
Câu 8.
Tam thc bc hai
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 3 0,fxmx mx x= + > ∀∈
thì tp tt c c giá tr ca tham s
m
A.
14m≤<
B.
14m≤≤
C.
4
1
m
m
>
D.
14m<<
Câu 9.
Cho hai đường thng
1
:2 4 3 0dxy −=
1
:3 17 0d xy−+ =
. S đo của góc gia
1
d
2
d
bng.
A.
4
π
B.
2
π
C.
3
π
D.
6
π
Câu 10.
Cho điểm
( )
2;3A
đường tròn
( ) ( )
22
1 41xy+− =
. Đường thng d thay đổi luôn đi qua A
cắt đường tròn tại hai điểm phân bit B,C. Khi đó giá trị ca biu thc
.
T AB AC=
luôn bng bao nhiêu?
A.
2T =
B.
0T
=
C.
1T =
D.
1T =
Câu 11.
Biu thc
( )
3sin 4cos ,f x x x mx= +∈
đạt giá tr ln nht bng 0. Tìm giá tr ca m.
A.
7m =
B.
5m =
C.
5m =
D.
7m =
Câu 12.
Cho
4
sin
5
x
=
3
;
2
x
π

∈π


. Khi đó giá trị ca
sin 3
3
x
π

+


bng.
A.
117 3 44
250
+
B.
117 3 44
250
+
C.
117 3 44
250
D.
117 3 44
250
−+
Câu 13.
Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn
(
)
22
: 40Cx y x
+−=
A.
( )
2;0 ; 2IR−=
B.
( )
4;0 ; 4IR−=
C.
(
)
4;0 ; 4
IR=
D.
( )
2;0 ; 2IR=
Câu 14.
Tp nghim S ca bất phương trình
2
20xx+−<
A.
( )
1; 2S =
B.
( )
2;1S =
C.
[ ]
2;1S =
D.
( ) ( )
; 2 1;S = −∞ +∞
Câu 15.
Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ −=
điểm
( )
1;1M
. Đường thng d đi qua M và ct
đường tròn theo dây cung có độ dài ngn nht. Một vectơ pháp tuyến của đường thng d
A.
( )
1; 2n
B.
( )
1; 2n
C.
( )
2; 1n
D.
( )
2;1n
Câu 16.
Tp tt c các giá th ca tham s m để tam thc
( ) ( )
2
2 0, 2;2fx x x m x= + < ∈−
là:
A.
81m−≤
B.
8m <−
C.
81m−< <
D.
8m
≤−
Câu 17.
Tp nghim ca bất phương trình
2
23 1xx x+ +≤−
A.
[
)
1;S = +∞
B.
( )
1;
S = +∞
C.
S =
D.
( )
;1S = −∞
Câu 18.
Mặt Trăng chuyn động xung quang Trái Đất theo qu đạo là mt
đường Elip, trong đó tâm của Trái Đất là một tiêu điểm. Điểm Mặt Trăng
gần Trái Đất nht gi là điểm cận địa, điểm xa Trái Đất nht gi là điểm
viễn địa. Biết đ dài trc ln và trc bé ca qu đạo Mặt Trăng lần lượt là
768806 km
767746 km
. Tính khong cách ln nht và nh nht gia
tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng. Lấy giá tr gần đúng.
A.
Xp x
404582 km
364224 km
B.
Xp x
404000 km
364000 km
C.
Xp x
404582 km
364200 km
D.
Xp x
404500 km
364224 km
Câu 19.
Cho mt tam thc bc hai
( )
2
f x ax bx c= ++
trong đó
,,abc
là các s t nhiên không lớn hơn
2
( )
3 25f =
. Tính tng S các h s ca tam thc trên.
A.
2S =
B.
10S =
C.
5S =
D.
4S =
Câu 20.
Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ −=
và điểm
( )
2;1A
. Lập phương trình đường thng d đi
qua A và cắt đường tròn theo dây cung có độ dài ln nht.
A.
30xy
−=
B.
: 30dx y+−=
C.
0xy+=
D.
30xy
++=
Câu 21.
Trong tam giác ABC bt k, giá tr nh nht ca biu thc
111
2sin 2sin 2sin
222
T
ABC
=++
bng bao
nhiêu
A.
3
B.
12
C.
3
2
D.
6
Câu 22.
Đường thng
:3 4 5 0dx y+ −=
cắt đường tròn
( ) ( )
22
7 1 25
xy +− =
theo y cung độ dài
bng bao nhiêu?
A.
4
B.
8
C.
6
D.
3
Câu 23.
Biết rng bất phương trình
2
2 40x mx +<
vô nghim. m tt c các giá tr ca tham s m tha
mãn bài toán.
Trái
Đất
Mặt
Trăng
A.
22
m−≤
B.
2; 2mm> <−
C.
22m−< <
D.
2; 2
mm ≤−
Câu 24.
Mt Elip phương trình chính tắc dng
(
)
22
22
10
xy
ab
ab
+ = >>
, có tiêu c bng 8 và chu vi tam
giác
12
MF F
bng
20
, vi
12
,
FF
hai tiêu điểm và M một điểm bt k trên Elip. Hi din tích hình ch
nhật cơ sở ca Elip đó bằng bao nhiêu?
A.
12 5
S
=
B.
48 5
S =
C.
20 5S =
D.
24 5S =
Câu 25.
Cho đường tròn
(
)
22
: 6 2 60
Cx y x y
+ + +=
điểm
( )
1; 3A
. T A ta k hai tiếp tuyến đến
đường tròn vi các tiếp điểm là
12
,TT
. Tính din tích S ca tam giác
12
ATT
.
A.
32
5
S =
B.
64
5
S
=
C.
32
5
S =
D.
64
5
S =
----------------HT-------------
PHẦN ĐÁP ÁN
Đáp án mã đ: 151
01. 08. 15. 22.
02. 09. 16. 23.
03. 10. 17. 24.
04. 11. 18.
25.
05. 12. 19.
06. 13. 20.
07. 14. 21.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP- TOÁN 10
TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2017-2018.
Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 156
Họ và tên:------------------------------------------------------------------; Lớp 10
PHẦN I- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
Câu 1.
Biết rằng biểu thức f ( x) = 5sin 4x +12 cos 4x −13 ,
m ( x ∈ ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 . Tìm m. A. m = 1 − B. m = 0 C. m = 1 D. m = 13 − 2 2
Câu 2. Cho đường thẳng d : 3x − 4 y −1 = 0 và đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Hỏi có bao nhiêu
đường thẳng song song với d và là tiếp tuyến của (C) . A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số.
Câu 3. Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh Mặt Trời có quỹ đạo là một đường Elip
trong đó tâm Mặt Trời là một tiêu điểm. Điểm gần Mặt Trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm xa Mặt Trời
nhất gọi là điểm viễn nhật. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo là một đường Elip
độ dài nửa trục lớn bằng 93.000.000 dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm cận nhật điểm viễn nhật đến 59 Mặt Trời là
. Tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khi Trái Đất ở điểm cận nhật. Lấy giá trị gần 61 đúng.
A. Xấp xỉ 91.000.000 dặm.
B. Xấp xỉ 91.450.000 dặm.
C. Xấp xỉ 91.550.000 dặm.
D. Xấp xỉ 91.455.000 dặm. Câu 4. Gọi
S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tam thức f ( x) = ( 2 m + ) 2 2
1 x − 2(m + 2) x +1 đổi dấu. Tìm số phần tử của tập S. A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 5. Cho ABC là ba góc của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A B C 2 2 2 T = tan + tan + tan 2 2 2 1 1 A. 3 B. C. 1 D. 3 9
Câu 6. Cho đường thẳng d : 3x − 4 y + 2 = 0 và hai điểm M (1; )
1 ; N (3;0) . Hai điểm A,B phân biệt thay đổi trên đườ S
ng thẳng d. Tính tỉ số diện tích MAB T = . SNAB 1 A. T = B. T = 1 11 C. T = 11
D. Không xác định được tỉ số T.
Câu 7. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d : 2x − 3y +1 = 0 và d : x + 3y − 4 = 0 . 1 2 A. I ( 2; − 2) − − − B. I (1; )1 C. I (1; ) 1 D. I ( 1; )1
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm A. 2
x + x − 2 ≤ 0
B. − ( x − )2 1 ≥ 0 C. 2 x + x +1 ≤ 0 D. 2 4 − x ≤ 0
Câu 9. Biết rằng trên khoảng ( 1
− ;3) thì đồ thị của hàm số f (x) 2
= x − 2x + 3 luôn nằm phía trên đồ thị hàm số g ( x) 2
= 2x + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán. A. m < 4 B. m ≤ 12 − C. m ≤ 4 D. m < 12 − 2
Câu 10. Cho tam thức f ( x) = (m + ) 1 x − 2(m + )
1 x +1. Biết tam thức nhận giá trị dương trên một đoạn có
độ dài đúng bằng 4. Tìm m. 1 − 4 − 1 A. m = B. m = C. m = D. m = 1 3 3 3
Câu 11. Với phép lượng giác hóa x = cos t,t ∈[0; π] thì phương trình đại số 2 3
1− x = 4x − 3x trở thành
phương trình lượng giác nào sau đây?
A. sin t = cos 3t B. 2 sin t = cos 3t
C. sin t = sin 3t D. 2 cos t = cos 3t 1
Câu 12. Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y ≤ 1. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của A = xy + là phân số xy m tối giản ( * , ,
m n ∈  ).Tính hiệu H = m − 4n . n A. H = 1 − B. H = 13 C. H = 0 D. H = 1
Câu 13. Cho hai đường tròn ( I ; R và ( I ; R . Biết rằng R R < I I < R + R . Hỏi vị trí tương đối của 2 2 ) 1 1 ) 1 2 1 2 1 2 hai đường tròn đã cho.
A. Tiếp xúc ngoài. B. Tiếp xúc trong. C. Cắt nhau. D. Ngoài nhau.
Câu 14. Cho đường tròn 2 2
x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 . Điểm nào sau đây nằm trong đường tròn. A. B (1; ) 1 B. C (1; 2) C. D (2; ) 1 D. A(0;0)
Câu 15. Ông Hoàng có một mảnh vườn hình Elip có chiều
dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 60m và 30m. Ông chia
mảnh vườn ra làm hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc
trong với Elip (tham khảo hình vẽ) để làm mục đích sử
dụng khác nhau. Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây Trồng Trồng
lâu năm, nửa bên ngoài đườ Trồng cây lâu năm
ng tròn ông trồng hoa màu. hoa hoa
Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với màu màu
diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích hình Elip được
tính theo công thức S = ab
π với a,b lần lượt là nửa độ
dài trục lớn và nửa độ dài trục bé. Biết độ rộng của
đường Elip là không đáng kể. 3 1 2 A. T = B. T = 1 C. T = D. T = 2 2 3
Câu 16. Cho hai đường tròn 2 2
x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 và 2 2
x + y − 4x − 2 y −11 = 0 cắt nhau tại hai điểm
phân biệt A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. 3 3 390 3 390 17 A. AB = B. AB = C. AB = D. AB = 2 10 10 20 2 10
Câu 17. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài có bao nhiêu tiếp tuyến chung A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 1 1 1 1 Câu 18. Cho biết + + + = 8. Tính giá trị của 2 M = sin 2a . 2 2 2 2 tan a cot a sin a cos a 4 4 5 4 A. M = B. M = C. M = D. M = 25 9 9 5  1 1  1 1  p *
Câu 19. Cho biểu thức f ( x, y) = − −  
 với x ≥ 1, y ≥ 1. Gọi ,( p,q ∈  ) là phân số tối giản 2 2
x x  y y q
biểu thị giá trị lớn nhất của f ( x, y) . Tính p + q . A. 17 B. 18 C. 15 D. 16
Câu 20. Biết rằng với mọi α ∈[0; π] thì họ đường thẳng d : ( x − ) 1 cos α + ( y − α − = α )1sin 4 0 luôn tiếp xúc
với một đường tròn cố định. Tìm bán kính R của đường tròn đó. 1 A. R = 4 B. R = 1 C. R = 2 D. R = 2
Câu 21. Bất phương trình nào sau đây luôn đúng với mọi x ∈  A. 3
4 cos x − 3cos x −1 ≥ 0 B. tan x + cot x ≥ 2 C. 2 sin x −1 ≤ 0
D. 2sin 3x − 3 ≥ 0 2 x − 9 ≤ 0
Câu 22. Cho hệ bất phương trình 
. Tìm m để hệ bất phương trình vô nghiệm.
x + m −1 > 0 A. m ≥ 2 − B. m > 2 − C. m < 2 − D. m ≤ 2 − 2 3
Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình ( x − )
1 (2 − x) (3 + x) ≥ 0 là: A. S = ( ; −∞ ] 3 ∪ [2;+∞) −∞ − ∪ − − ∪ +∞ B. S = (
]3 [1;2] C. S = [ 3;2] D. S = [ 3; ] 1 [2; ) − 3
Câu 24. Cho tam giác ABC biết rằng biết rằng tan A + tan B + tan C = và tan . A tan B + tan . B tan C 3 5 − + tan C.tan A = . Hỏi khi đó tan ,
A tan B, tan C là ba nghiệm của phương trình nào sau đây? 3 A. 3 2
3t − 3t + 5t − 3 = 0 B. 3 2
3t + 3t + 5t + 3 = 0 C. 3 2
3t − 3t − 5t − 3 = 0 D. 3 2
3t + 3t − 5t + 3 = 0
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x + 2 ≥ 0 A. S = ( ; −∞ 2 − ]∪[1;+∞) − − −∞ − ∪ +∞ B. S = [ 2; ] 1 C. S = [ 1; 2] D. S = ( ; ]1 [2; )
--------------HẾT---------------- II- PHẦN ĐÁP ÁN
Đáp án mã đề: 156 01. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
08. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 15. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 22. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 02. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
09. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 16. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 23. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 03. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
10. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 17. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 24. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 04. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
11. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 18. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 25. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 05. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
12. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 19. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 06. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
13. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 20. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 07. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
14. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 21. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI KIỂM TRA TỔNG HỢP MÔN TOÁN- LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018.
Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 151
Họ và tên: ------------------------------------------------------------------------; Lớp 10 PHẦN I- ĐỀ THI
sin x + 2sin 2x + sin 3x
Câu 1. Rút gọn biểu thức T = cos x + 2cos2x +
ta được biểu thức nào sau đây? cos 3x
A. T = tan x
B. T = tan 2x
C. T = cot 2x
D. T = cot x
Câu 2. Cho tam giác ABC có điểm A(1; )
1 , phương trình cạnh BC: 2x + y + 3 = 0 . Khi đó tọa độ chân đường
cao H kẻ từ A của tam giác là:  7 − 1 −   7 1  A. H ( 1 − ;− ) 1 − B. H ;   C. H ( 2; ) 1 D. H ;    5 5   5 5 
Câu 3. Đường tròn tâm I (1; 2) tiếp xúc với đường thẳng d : 3x + 4 y −1 = 0 có bán kính R bằng 9 11 A. R = B. R = 2 C. R = D. R = 1 5 5
Câu 4. Cho biểu thức 2 2 2
T = sin A + sin B + sin C với A,B,C là ba góc của tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. T > 2 ⇔ ABC ∆ tù. B. T < 2 ⇔ ABC
nhọn.C. T = 2 ⇔ ABC
đều. D. T > 2 ⇔ ABC ∆ nhọn. 2 2 x y
Câu 5. Cho Elip +
= 1 và đường thẳng d : x + my − 12 = 0. Điều kiện cần và đủ để đường thẳng d là 4 2
tiếp tuyến của Elip là: A. m = 2 B. m = 4 C. m = 2 ± D. m = 8
Câu 6. Cho hai đường thẳng d : mx + m −1 y + 2m = 0 và d : 2x + y −1 = 0 . Nếu d song song với d thì 1 ( ) 2 1 2 A. m = 1 − B. m tùy ý. C. m = 2 − D. m = 2 2 2 x y
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho Elip +
= 1 và một điểm M thay đổi trên Elip đó. Khi đó độ dài OM 16 9 thỏa mãn điều kiện:
A. 4 ≤ OM ≤ 5
B. 3 ≤ OM ≤ 4
C. 3 ≤ OM ≤ 5
D. 0 ≤ OM ≤ 4 2
Câu 8. Tam thức bậc hai f ( x) = (m − )
1 x − 2(m − )
1 x + 3 > 0, x
∀ ∈  thì tập tất cả các giá trị của tham số m là m > 4
A. 1 ≤ m < 4
B. 1 ≤ m ≤ 4 C.
D. 1 < m < 4 m ≤ 1
Câu 9. Cho hai đường thẳng d : 2x − 4 y − 3 = 0 và d : 3x y +17 = 0 . Số đo của góc giữa d d bằng. 1 1 1 2 π π π π A. B. C. D. 4 2 3 6 2 2
Câu 10. Cho điểm A(2;3) và đường tròn ( x − )
1 + ( y − 4) = 1. Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A
cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt B,C. Khi đó giá trị của biểu thức T = .
AB AC luôn bằng bao nhiêu? A. T = 2 B. T = 0 C. T = 1 − D. T = 1
Câu 11. Biểu thức f ( x) = 3sin x − 4 cos x + ,
m x ∈  đạt giá trị lớn nhất bằng 0. Tìm giá trị của m.
A. m = 7 B. m = 5 C. m = 5 − D. m = 7 − 4 −  3π   π 
Câu 12. Cho sin x = và x ∈ ; π 
. Khi đó giá trị của sin 3x +   bằng. 5  2   3  117 3 + 44 117 3 + 44 117 3 − 44 117 − 3 + 44 A. B. C. D. 250 250 250 250
Câu 13. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 4x = 0 A. I ( 2; − 0);R = 2 − =
B. I ( 4;0); R 4
C. I (4;0); R = 4
D. I (2;0); R = 2
Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x + x − 2 < 0 là A. S = ( 1 − ;2) − − −∞ − ∪ +∞ B. S = ( 2; ) 1 C. S = [ 2; ] 1 D. S = ( ; 2) (1; )
Câu 15. Cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x − 4 y − 4 = 0 và điểm M ( 1 − ; )
1 . Đường thẳng d đi qua M và cắt
đường tròn theo dây cung có độ dài ngắn nhất. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là     A. n (1;2) B. n (1; 2 − ) C. n (2; − ) 1 D. n (2; ) 1 2
Câu 16. Tập tất cả các giá thị của tham số m để tam thức f ( x) = x − 2x + m < 0, x ∀ ∈( 2; − 2) là: A. 8 − ≤ m ≤ 1 B. m < 8 − C. 8 − < m < 1 D. m ≤ 8 −
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 2x + 3 ≤ x −1 là
A. S = [1;+∞) +∞ −∞ B. S = (1; ) C. S = ∅ D. S = ( ) ;1
Câu 18. Mặt Trăng chuyển động xung quang Trái Đất theo quỹ đạo là một đườ Mặt
ng Elip, trong đó tâm của Trái Đất là một tiêu điểm. Điểm Mặt Trăng Trăng
gần Trái Đất nhất gọi là điểm cận địa, điểm xa Trái Đất nhất gọi là điểm
viễn địa.
Biết độ dài trục lớn và trục bé của quỹ đạo Mặt Trăng lần lượt là
768806 km và 767746 km . Tính khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa
tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng. Lấy giá trị gần đúng.
Trái Đất
A. Xấp xỉ 404582 km và 364224 km
B. Xấp xỉ 404000 km và 364000 km
C. Xấp xỉ 404582 km và 364200 km
D. Xấp xỉ 404500 km và 364224 km
Câu 19. Cho một tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c trong đó a,b,c là các số tự nhiên không lớn hơn 2
f (3) = 25 . Tính tổng S các hệ số của tam thức trên. A. S = 2 B. S = 10 C. S = 5 D. S = 4
Câu 20. Cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x − 4 y − 4 = 0 và điểm A(2; )
1 . Lập phương trình đường thẳng d đi
qua A và cắt đường tròn theo dây cung có độ dài lớn nhất.
A. x y − 3 = 0 + − = + = + + = B. d : x y 3 0 C. x y 0 D. x y 3 0 1 1 1 T = + +
Câu 21. Trong tam giác ABC bất kỳ, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A B C bằng bao 2sin 2sin 2sin 2 2 2 nhiêu 3 A. 3 B. 12 C. D. 6 2 2 2
Câu 22. Đường thẳng d : 3x + 4 y − 5 = 0 cắt đường tròn ( x − 7) + ( y − ) 1
= 25 theo dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. 4 B. 8 C. 6 D. 3
Câu 23. Biết rằng bất phương trình 2
x − 2mx + 4 < 0 vô nghiệm. Tìm tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán. A. 2 − ≤ m ≤ 2 > < − ≥ ≤ − B. m 2; m 2 C. 2 − < m < 2 D. m 2; m 2 2 2 x y
Câu 24. Một Elip có phương trình chính tắc dạng +
= 1 a > b > 0 , có tiêu cự bằng 8 và chu vi tam 2 2 ( ) a b
giác MF F bằng 20 , với F , F là hai tiêu điểm và M là một điểm bất kỳ trên Elip. Hỏi diện tích hình chữ 1 2 1 2
nhật cơ sở của Elip đó bằng bao nhiêu? A. S = 12 5 B. S = 48 5 C. S = 20 5 D. S = 24 5
Câu 25. Cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 6x + 2 y + 6 = 0 và điểm A(1;3) . Từ A ta kẻ hai tiếp tuyến đến
đường tròn với các tiếp điểm là T ,T . Tính diện tích S của tam giác ATT . 1 2 1 2 32 64 32 64 A. S = B. S = C. S = D. S = 5 5 5 5
----------------HẾT------------- PHẦN ĐÁP ÁN
Đáp án mã đề: 151 01. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 08. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 15. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 22. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 02. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 09. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 16. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 23. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 03. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 10. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 17. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 24. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 04. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 11. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 18. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 25. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 05. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 12. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 19. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 06. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 13. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 20. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 07. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 14. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 21. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ